Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm | Kinh tế vi mô | Trường Đại học Y Dược , Đại học Quốc gia Hà Nội

Chủ đề cơ bản nhất mà kinh tế học vi mô phải giải quyết là.Ví dụ nào sau đây thuộc phạm vi nghiên cứu của kinh tế học chuẩn tắc.Trong kinh tế học, “phân phối” đề cập đến.Đường giới hạn khả năng sản xuất của một nền kinh tế dịch chuyển ra ngoài do các yếu tố sau. Sự giải thích nào sai nếu có.Trong nền kinh tế nào sau đây, Chính phủ giải quyết vấn đề cái gì được sản xuất ra, sản xuất như thế nào và sản xuất cho ai?.Các cá nhân và các hãng thực hiện sự lựa chọn Vì. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
24 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm | Kinh tế vi mô | Trường Đại học Y Dược , Đại học Quốc gia Hà Nội

Chủ đề cơ bản nhất mà kinh tế học vi mô phải giải quyết là.Ví dụ nào sau đây thuộc phạm vi nghiên cứu của kinh tế học chuẩn tắc.Trong kinh tế học, “phân phối” đề cập đến.Đường giới hạn khả năng sản xuất của một nền kinh tế dịch chuyển ra ngoài do các yếu tố sau. Sự giải thích nào sai nếu có.Trong nền kinh tế nào sau đây, Chính phủ giải quyết vấn đề cái gì được sản xuất ra, sản xuất như thế nào và sản xuất cho ai?.Các cá nhân và các hãng thực hiện sự lựa chọn Vì. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

61 31 lượt tải Tải xuống
lO MoARcPSD| 47669111
Học phần: Kinh tế vi mô
H: Đại học chính quy Số tín chỉ: 3
I. U HI LỰA CHN
1. Kinh tế học có thđịnh nghĩa là:
a. Nghiên cứu nhng hoạt động gắn với tiền và những giao dịch trao đổi gia mọi người.
b. Nghiên cứu sự phân bổ c tài nguyên khan hiếm cho sản xuất và việc phân phối các hàng
hóadịch v.
c. Nghiên cứu của cải.
d. Nghiên cu con người trong cuộc sống kinh doanh thưng ngày, kiếm tin và hưởng thụ
cuộcsống.
e. Tất cả đều đúng.
2. Ch đề cơ bản nhất mà kinh tế học vi mô phải giải quyết là:
a. Th trưng
b. Tiền
c. Tìm kiếm li nhuận
d. Cơ chế giá.
e. Sự khan hiếm.
3. Tài nguyên khan hiếm nên:
a. Phải trả lời các câu hỏi
b. Phải thực hiện sự la chọn.
c. Tất cả mọi người, tr ngưi giàu, đều phải thực hiện sự la chọn.
d. Chính ph phi phân bổ tài nguyên.
e. Một số cá nhân phải nghèo.
4. Ví dụ nào sau đây thuộc phạm vi nghiên cứu của kinh tế học chun tắc:
a. Thâm ht ngân ch ln trong những năm 1980 đã gây ra thâm ht cán cân thương mại.
b. Trong thi kỳ suy thoái, sản lưng gim và thất nghiệp tăng.
c. Lãi suất thp sẽ kích thích đầu tư.
d. Phải giảm lãi suất để kích thích đầu tư.
e. Chính ch tiền tệ m rộng slàm giảm lãi sut.
5. Ví dụ nào sau đây thuộc kinh tế học thực chứng:
a. Thuế là quá cao.
b. Tiết kiệm là quá thp.
c. Lãi suất thp sẽ kích thích đầu tư.
d. Phải giảm lãi suất để kích thích đầu tư.
e. các nưc tư bản có quá nhiều sự bất nh đẳng kinh tế.
6. Phải thực hiện sự la chọn vì:
a. Tài nguyên khan hiếm
b. Con ngưi là động vt biết thc hin sự lựa chọn.
c. Những điều tiết của Chính ph đòi hỏi phải thc hiện s lựa chọn.
d. Các biến số kinh tế có tương quan vi nhau.
e. Không có s lựa chọn sẽ không có kinh tế học.
7. Trong kinh tế học, phân phối đề cập đến:
a. Bán lẻ, bán buôn và vận chuyn.
b. Câu hỏi cái gì.
c. Câu hỏi như thế nào.
d. Câu hỏi cho ai.
lO MoARcPSD| 47669111
2
e. Không câu nào đúng.
8. Sự kết hp khác nhau của quần áo và thc ăn có thsản xuất ra t các tài nguyên được xác định:
Thc ăn 10 5 0
Qun áo 0 x 50
Nếu việc sản xut quần áo và thức ăn đều sử dụng tất cả các đầu vào theo một t l như nhau thì x
phải:
a. Bằng 25
b. Nhiều hơn 25
c. Ít hơn 25
d. Bằng 50
e. Không thxác định đưc t các số liệu đã cho.
9. Quy lut chi phí hội ng dần biểu th:
a. Công đoàn đẩy mức tiền công danh nghĩa lên
b. Chính ph chi quá nhiều gây ra lạm phát.
c. Xã hội phải hy sinh nhng lưng ngày càng ng của hàng hóa này để đạt thêm nhng lượngbng
nhau của hàng hóa khác.
d. Xã hội không th tn đường giới hn khnăng sản xut.
e. Mỗi thập kỷ đi qua, các mcần phải khai thác sâu hơn.
10. Đường giới hn khả năng sản xuất của một nn kinh tế dịch chuyn ra ngoài do các yếu tsau.
Sự giải thích nào sai nếu có:
a. Chi tiêu vào các nhà máy và thiết bị mới thường xuyên được thực hiện. b.
Dân số tăng.
c. Tìm ra các phương pháp sản xuất tốt hơn.
d. Tìm thy các mdầu mới.
e. Tiêu ng tăng.
11. Sự dịch chuyn của đưng gii hạn kh năng sản xut là do:
a. Thất nghiệp.
b. Lạm phát.
c. Những thay đổi trong công ngh sản xuất.
d. Những thay đổi trong kết hp hàng hóa sản xuất ra.
e. Những thay đổi trong th hiếu ca ngưi tiêu ng.
12. Trong nền kinh tế nào sau đây, Chính ph giải quyết vấn đề cái gì đưc sản xuất ra, sản xut
như thế nào và sản xuất cho ai? a. Nền kinh tế th trưng.
b. Nền kinh tế hỗn hp.
c. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
d. Nền kinh tế truyền thống.
e. Tất cả các nền kinh tế trên.
13. Trong th trưng lao động
a. Các hgia đình mua sản phẩm của các hãng.
b. Các hãng mua dịch v lao động của các cá nhân.
c. Các hãng gọi vốn để đầu tư.
d. Các hgia đình mua dịch v lao động ca các hãng.
e. Việc vay và cho vay đưc phối hp vi nhau.
14. Các cá nhân và các hãng thc hiện sla chọn vì:
a. Hiệu suất giảm dần.
lO MoARcPSD| 47669111
b. Sự hp lý.
c. Sự khan hiếm.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
e. Không câu nào đúng.
15. Sự lựa chọn của các cá nhân và các hãng bị giới hạn bởi:
a. Gii hạn thời gian
b. Kh năng sản xut.
c. Ràng buộc ngân sách
d. Tất cả các yếu tố trên.
e. Không câu nào đúng.
16. Đường gii hạn kh năng sản xut:
a. Biểu th lượng hàng hóa mà một hãng hay xã hội có thsản xuất ra.
b. Không phải là đường thng vì quy luật hiệu sut giảm dần.
c. Minh họa sự đánh đổi gia các hàng hóa.
d. Tất cả đều đúng.
e. Không câu nào đúng.
17. Bạn bỏ ra mt gi để đi mua sắm và đã mua một cái áo 100 nghìn đồng. Chi phí hội của i
áo là:
a. Một gi.
b. 100 nghìn đồng.
c. Một gi cộng 100 nghìn đồng.
d. Phương án sử dụng thay thế tốt nht một gi và 100 nghìn đồng đó.
e. Không câu nào đúng.
18. Mua một gói bánh m&m giá 200 nghìn đồng. Mua hai gói thì gói thứ hai sẽ được giảm 50 nghìn
đồng so vi giá nh thường. Chi phí cận biên ca gói th hai là: a. 200 nghìn đồng.
b. 250 nghìn đồng.
c. 150 nghìn đồng
d. 50 nghìn đồng.
e. Không câu nào đúng.
19. Bạn đang cân nhắc mua một căn hộ. Căn hmột phòng ng giá 400 USD, căn hxinh đẹp hai
phòng ng giá 500 USD. Chênh lch 100 USD là: a. Chi phí hội của căn hhai phòng ng.
b. Chi phí cận biên của phòng ng thhai.
c. Chi phí chìm.
d. Chi phí cận biên của một căn hộ.
e. Không câu nào đúng.
20. Đường cầu cá nhân vmột hàng hóa dịch v:
a. Cho biết số lượng hàng hóa hoặc dịch v mà một cá nhân sẽ mua mỗi mc giá.
b. Cho biết giá cân bằng th trường.
c. Biểu th hàng hóa hoặc dịch v nào sẽ được thay thế theo nguyên lý thay thế.d. Tất cả đều đúng.
e. a và c.
21. Nếu biết các đưng cầu cá nhân của mỗi ngưi tiêu ng thì có thm ra đường cầu th trường
bằng cách:
a. Tính lưng cầu trung nh mỗi mc giá.
b. Cộng tất cả các mc giá lại.
c. Cộng lưng mua mỗi mc giá của c cá nhân lại vi nhau.
d. Tính mc giá trung nh.
lO MoARcPSD| 47669111
4
e. Không câu nào đúng.
22. Khi giá tăng lưng cầu giảm dọc tn một đưng cầu cá nhân vì:
a. Các cá nhân thay thế bằng các hàng hóa và dịch v khác.
b. Một số cá nhân rời bỏ th trường.
c. Một số cá nhân gia nhập th trưng.
d. Lưng cung tăng.
e. a và b.
23. Khi giá tăng, lưng cung ng dọc theo đưng cung nhân vì:
a. Giá cao hơn tạo động cho các hãng bán nhiều hơn.
b. Nguyên lý thay thế dẫn đến các hãng thay thế các hàng hóa và dịch v khác.
c. Đường cung th trường là tổng của tất cả số lưng do nhân các hãng sản xuất ra ở mỗi mcgiá.
d. b và c
e. Không câu nào đúng.
24. Tăng giá sẽ dẫn đến lưng cầu giảm vì:
a. Ngưi cung sẽ cung số lượng nhhơn.
b. Một số cá nhân không mua hàng hóa này na.
c. Một số cá nhân mua hàng hóa này ít đi.
d. a và b
e. b và c
25. Sự thay đổi của các yếu tố nào sau đây sẽ không làm thay đổi đường cầu vthuê nhà: a.
Quy mô gia đình.
b. Giá thuê nhà.
c. Thu nhập của ngưi tiêu ng.
d. Giá năng lưng.
e. Dân số của cộng đồng ng.
26. Nắng hạn có thsẽ:
a. Làm cho ngưi cung gạo sẽ dịch chuyển đưng cung của hlên một mức giá cao hơn.
b. Gây ra cầu cao hơn vgạo dẫn đến một mc giá cao hơn.
c. Làm cho ngưi tiêu ng giảm cầu của mình vgạo.
d. Làm cho đường cung vgạo dịch chuyển sang trái và lên trên.
e. Làm giảm giá các hàng hóa thay thế cho gạo.
27. Tăng cung hàng hóa X ở một mc giá xác định nào đó có thdo:
a. Tăng giá của các hàng hóa khác.
b. Tăng giá của các yếu tsản xuất.
c. Giảm giá của các yếu tố sản xuất.
d. Không nắm được công nghệ.
e. Không yếu tố nào trong các yếu ttrên.
28. Đường cung th trưng:
a. Là tổng các đường cung của nhng ngưi sản xuất ln nhất trên th trường. b.
Luôn luôn dốc lên.
c. Cho thấy cách thc mà nhóm các ngưi bán sẽ ứng xử trong th trường cạnh tranh hoàn hảo.
d. Là đưng có thtìm ra ch khi tất cả nhng ngưi bán hành động như ngưi ấn định giá.
e. Là đưng có thtìm ra ch nếu th trường là th trường quốc gia.
29. Câu nào trong các câu sau sai? Gi định rằng đưng cung dốc lên:
a. Nếu đưng cung dịch chuyển sang ti và đường cầu gi nguyên, giá cân bằng sẽ tăng.
b. Nếu đường cầu dịch chuyển sang trái và cung ng, giá cân bằng sẽ tăng.
lO MoARcPSD| 47669111
c. Nếu đưng cầu dịch chuyển sang trái và đưng cung dịch chuyển sang phải, giá cân bằng sẽgiảm.
d. Nếu đường cầu dịch chuyển sang phải và đưng cung dịch chuyển sang ti, giá sẽ tăng.
e. Nếu đưng cung dịch chuyển sang phải và cầu gi nguyên, giá cân bằng sẽ giảm.
30. Cho cung vtht là cố định, giảm giá cá sdẫn đến:
a. Đường cầu vtht dịch chuyển sang phải.
b. Đưng cầu vcá dịch chuyển sang phải.
c. Đường cầu vcá dịch chuyển sang trái.
d. Tăng giá tht.
e. Giảm giá tht.
31. Bốn trong số năm sự kiện đưc mô ti đây thlàm dịch chuyển đường cầu vtht
đến một v t mi. Một sự kiện sẽ không làm dịch chuyển đưng cầu vtht bò, đó là:
a. Tăng giá một hàng hóa nào đó khác mà ngưi tiêu ng coi như hàng hóa thay thế cho tht bò.
b. Giảm giá tht bò.
c. Tăng thu nhập danh nghĩa của ngưi tiêu ng tht bò.
d. Chiến dịch quảng cáo rộng lớn của ngưi sản xuất một hàng hóa cạnh tranh với tht bò (ví dụthịt
ln).
e. Thay đổi trong th hiếu của mọi ngưi vtht bò.
32. Đường cầu của ngành dịch chuyển nhanh sang trái khi đưng cung dịch chuyển sang phải,
thhy vọng:
a. Giá vẫn thnh hành.
b. Lưng vẫn thnh hành.
c. Giá và lượng cung tăng.
d. Giá và lượng cung giảm.
e. Giá và lượng cầu tăng.
33. Tăng giá sẽ dẫn đến lưng cầu thấp hơn vì:
a. Ngưi cung sẽ cung số lượng ít hơn.
b. Chất lưng giảm.
c. Mọi ngưi sẽ giảm bớt lưng mua.
d. Tất cả các lý do tn.
e. Không lý do nào trong các lý do trên.
34. Tại sao doanh thu của nông dân lại cao hơn trong nhng năm sản lưng thấp do thời tiết xấu?
a. Cầu co dãn hơn cung.
b. Cung co dãn hoàn toàn.
c. Cầu không co dãn; sự dịch chuyển sang trái của cung slàm cho doanh thu tăng.
d. Cung không co dãn, sự dịch chuyển sang ti của cung sẽ làm cho tổng doanh thu ng.e. Không
câu nào đúng.
35. Số lưng hàng hóa mà một ngưi muốn mua không ph thuộc vào:
a. Giá của hàng hóa đó.
b. Th hiếu của ngưi đó.
c. Giá của các hàng hóa thay thế.
d. Thu nhập của người đó.
e. Đco dãn của cung.
36. Co dãn của cầu theo giá là:
a. Thay đổi trong tổng doanh thu chia cho thay đổi trong giá.
b. Không đổi đối vi các đưng cầu khác nhau bất kể hình dạng của chúng.
lO MoARcPSD| 47669111
6
c. Luôn luôn là co dãn, hoặc không co dãn, hoặc co dãn đơn v trong suốt độ dài của đưng cầu.d.
Lưng cầu chia cho thay đổi trong giá.
e. Thay đổi phần trăm trong lưng cầu chia cho thay đổi phần trăm trong giá.
37. Tăng cung sẽ làm giảm giá trừ khi:
a. Cung là không co dãn hoàn toàn.
b. Cầu là co dãn hoàn toàn.
c. Sau đó lưng cầu ng.
d. Cầu không co dãn.
e. Cả cầu và cung đều không co dãn.
38. Đường cầu là đưng thẳng có tính chất nào trong các tính chất sau:
a. Có độ dốc không đổi và độ co dãn thay đổi.
b. Có độ co dãn không đổi và độ dốc thay đổi.
c. Có độ dốc và độ có dãn thay đổi.
d. Nói chung không thkhẳng định đưc như các câu trên.
e. Không câu nào đúng.
39. Lưng cầu nhạy cảm hơn đối với nhng thay đổi trong giá khi:
a. Cung là không co dãn tương đối.
b. Có nhiều hàng hóa thay thế đưc nó mc độ cao.
c. Nhng ngưi tiêu ng là ngưi hp lý.
d. Ngưi tiêu ng đưc thông tin tương đối tốt hơn vchất lưng của một hàng hóa nào đó.e. Tất
cả đều đúng.
40. Gis giá giảm 10% và lưng cầu tăng 20%. Co dãn của cầu theo giá là:
a. 2
b. 1
c. 0
d. 1/2
e. Không câu nào đúng.
41. Gis rằng co dãn của cầu theo giá là 1/3. Nếu giá tăng 30% thì lưng cầu sẽ thay đổi như thế
nào?
a. Lưng cầu tăng 10%
b. Lưng cầu giảm 10%
c. Lưng cầu tăng 90%
d. Lưng cầu giảm 90%
e. Lưng cầu không thay đổi.
42. Gis rằng co dãn của cầu theo giá là 1,5. Nếu giá giảm, tổng doanh thu sẽ: a.
Gi nguyên
b. Giảm
c. Tăng
d. Tăng gấp đôi.
e. c và d
43. Gis rằng co dãn của cầu theo giá là 0,7. Cầu vhàng hóa này là:
a. Hoàn toàn không co dãn.
b. Kém co dãn.
c. Co dãn đơn v
d. Tương đối co dãn
e. Co dãn hoàn toàn.
lO MoARcPSD| 47669111
44. Giđịnh rằng không có tiết kiệm hay đi vay, và thu nhập của ngưi tiêu ng là cố định, ràng
buộc ngân sách của ngưi đó:
a. Xác định tập hợp các cơ hội của ngưi đó.
b. Ch ra rằng tổng chi tiêu không thvưt quá tổng thu nhập.
c. Biểu th lợi ích cận biên giảm dần.
d. Tất cả.
e. a và b.
45. Gi sử rằng giá vé xem phim là 2 USD và giá một cái bánh là 4 USD. Sự đánh đổi gia hai
hàng hóa này là:
a. Một cái bánh lấy một vé xem phim.
b. Hai vé xem phim lấy một cái bánh.
c. Hai cái bánh lấy một vé xem phim.
d. 2 USD một vé xem phim.
e. Không câu nào đúng.
46. Li ích cận biên của một hàng hóa ch ra:
a. Rằng tính hu ích của hai hàng hóa là có hạn.
b. Sự sẵn sàng thanh toán cho một đơn v bổ sung.
c. Rằng hàng hóa đó là khan hiếm.
d. Rằng độ dốc của đưng ngân sách là giá tương đối.
e. Không câu nào đúng.
47. Li ích cận biên giảm dần có nghĩa là:
a. Tính hu ích của hàng hóa là hạn
b. Sự sẵn ng thanh toán cho một đơn v bổ sung giảm khi tiêu ng nhiều hàng hóa đó hơn.c.
Hàng hóa đó là khan hiếm.
d. Đdốc của đường ngân sách nhhơn khi tiêu ng nhiều hàng hóa đó hơn.
e. Không câu nào đúng.
48. Nếu bạn sẵn sàng thanh toán 100 USD cho một cái máy pha phê và 120 USD cho hai i
máy đó thì lợi ích cận biên của cái máy th hai là: a. 20 USD
b. 120 USD
c. 100 USD
d. 60 USD
e. 50 USD
49. Khi thu nhập của ngưi tiêu ng ng, ng buộc ngân sách của ngưi tiêu ng:
a. Dch chuyển ra ngoài song song vi đưng ngân sách ban đầu.
b. Quay và trnên dốc hơn.
c. Quay và tr nên thoải hơn.
d. Dch chuyển vào trong và song song vi đưng ngân sách ban đầu.
e. Không câu nào đúng.
50. Thay đổi phần trăm trong lưng cầu do thay đổi 1% tăng trong thu nhập gây ra là: a.
1
b. Ln hơn 0
c. Co dãn của cầu theo thu nhập.
d. Co dãn của cầu theo giá.
e. Không câu nào đúng.
51. Nếu phần trăm thu nhập mà một nhân chi vào một hàng hóa giảm khi thu nhập của ngưi
đó tăng thì co dãn của cầu theo thu nhập: a. Lớn hơn 1
lO MoARcPSD| 47669111
8
b. Gia 0 và 1
c. 0
d. Nhhơn 0
e. Không thnói gì từ thông tin trên.
52. Khi giá của một hàng hóa (biểu th tn trc hoành) giảm thì ng buộc ngân sách: a.
Quay và trnên thoải hơn.
b. Quay và trnên dốc hơn.
c. Dch chuyển ra ngoài song song vi ng buộc ngân sách ban đầu.
d. Dch chuyển vào trong song song với ràng buộc ngân sách ban đầu.
e. Không câu nào đúng.
53. Nếu cầu vmột hàng hóa giảm khi thu nhập giảm thì;
a. Hàng hóa đó là hàng hóa nh thưng.
b. Hàng hóa đó là hàng hóa cấp thấp.
c. Co dãn của cầu theo thu nhập nh hơn 1.
d. Co dãn của cầu theo thu nhập giữa 0 và 1.
e. b và c.
54. Nếu giá của hàng hóa giảm và cầu vmột hàng hóa khác tăng thì các hàng hóa đó là: a.
Thcấp.
b. Bsung
c. Thay thế.
d. Bình thưng.
e. b và c.
55. Nếu giá của hàng hóa tăng và cầu vmột hàng hóa khác ng thì các hàng hóa đó là: a.
Thcấp.
b. Bsung
c. Thay thế.
d. Bình thưng.
e. b và c.
56. Đối với hàng hóa nh thưng, khi thu nhập tăng:
a. Đường ngân ch dịch chuyển song song ra ngoài.
b. Đưng cầu dịch chuyển sang phải.
c. Lưng cầu tăng.
d. Chi nhiều tiền hơn vào hàng hóa đó.
e. Tất cả đều đúng.
57. Đdốc của đường ngân ch ph thuộc vào:
a. Giá tương đối của các hàng hóa.
b. Thu nhập của người tiêu ng.
c. Sự sẵn có của các hàng hóa thay thế.
d. Hàng hóa đó là hàng hóa nh thưng hay th cấp.
e. a và b
58. Nếu biết đưng cầu của các cá nhân, ta có thm ra cầu th trưng bằng cách:
a. Cộng chiều dọc các đưng cầu cá nhân lại.
b. Cộng chiều ngang tất cả các đường cầu nhân lại.
c. Lấy trung nh của các đưng cầu cá nhân.
d. Không thlàm đưc nếu không biết thu nhập của ngưi tiêu ng.
e. Không câu nào đúng.
lO MoARcPSD| 47669111
59.Yếu tnào trong các yếu tố sau không làm dịch chuyển đưng cầu vcà phê: a.
Giá phê.
b. Giá chè.
c. Thu nhập của ngưi tiêu ng.
d. Thời tiết.
e. Tất cả các yếu tố tn.
60. Nếu một hàng hóa đưc coi là cấp thấp” thì:
a. Giá của nó ng, ngưi ta sẽ mua nó it đí.
b. Giá của nó giảm, ngưi ta sẽ mua nó nhiều hơn.
c. Khi thu nhập của ngưi tiêu ng tăng, ngưi ta sẽ mua hàng hóa đó ít đi.
d. Khi thu nhập của người tiêu ng giảm, ngưi ta sẽ mua hàng hóa đó ít đi.
e. Nếu giá hoặc thu nhập thay đổi sẽ không gây ra s thay đổi trong tiêu ng hàng hóa đó.
61. Quy tắc phân bổ ngân sách tối ưu cho ngưi tiêu ng là:
a. Lợi ích cận biên thu đưc t đơn v cuối ng của mi hàng hóa chia cho giá của nó phi
bằngnhau.
b. Li ích cận biên thu đưc từ đơn v cuối ng của mỗi hàng hóa nhân vi giá của nó phi
bằngnhau.
c. Lợi ích cận biên thu đưc t mỗi hàng hóa phải bằng 0.
d. Li ích cận biên thu đưc từ mỗi hàng hóa phải bằng vô ng.
e. Không câu nào đúng.
62. Gis rằng hai hàng hóa A và B là bổ sung hoàn hảo cho nhau trong tiêu ng và giá của hàng
hóa B tăng cao do cung giảm. Hiện tưng nào sau đây sẽ xảy ra: a. Lưng cầu hàng hóa A sẽ
xu hướng ng.
b. Giá của hàng hóa A sẽxu hưng giảm.
c. Cả giá và lượng cầu hàng hóa A sẽ có xu hưng tăng.
d. Giá của hàng hóa A sẽxu hưng tăng, lưng cầu hàng hóa A sẽ có xu hưng giảm.
e. Giá của hàng hóa A sẽxu hưng giảm và lưng cầu sẽ có xu hưng tăng.
63. Một ngưi tiêu ng có 20$ một tuần để chi tiêu theo ý mình vào hàng hóa A và B. Các số liệu
được cho dưới đây:
Hàng hóa Giá Lưng mua Tng lợi ích Li ích cận biên
A 0,7$ 20 500 30
B 0,5$ 12 1000 20
Để tối đa hóa mc thỏa mãn, ngưi tiêu ng này phải: a.
Mua ít A hơn, nhiều B hơn na.
b. Mua số lưng A và B bằng nhau.
c. Mua nhiều A hơn, ít B hơn na.
d. Mua nhiều A hơn na, số lưng B như .
e. Không làm gì cả, ngưi này đang v trí tốt nhất.
64. Đtối đa hóa mc thỏa mãn, ngưi tiêu ng phải:
a. Không mua hàng hóa cấp thấp.
b. Làm cho li ích cận biên của đơn v mua cuối ng của các hàng hóa bằng nhau.
c. Đảm bảo rằng giá của các hàng hóa t lvới tổng lợi ích của chúng.
d. Phân bổ thu nhập sao cho đồng chi tiêu cuối ng vào hàng hóa này đem lại phần li ích tăngtm
bằng đồng chi tiêu cuối ng vào hàng hóa kia.
e. Đảm bảo rằng giá của hàng hóa bằng lợi ích cận biên của tiền.
lO MoARcPSD| 47669111
10
65. Các đưng bàng quan của ngưi tiêu ng bị ảnh hưng của tất cả các yếu tố sau trừ: a.
Tuổi tác.
b. Thu nhập.
c. Quy mô gia đình.
d. Nhng ngưi tiêu ng khác.
e. Không yếu tố nào.
66. Điều kiện cân bằng đối vi ngưi tiêu ng là:
a. Đường ngân ch là tiếp tuyến của đưng bàng quan.
b. Chi tiêu vào các hàng hóa bằng nhau.
c. Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa bằng giá của nó.
d. Li ích cận biên của các hàng hóa bằng nhau.
e. a và c.
67. Mục đích của phân ch bàng quan là:
a. Mỗi điểm tn đưng ngân sách biểu th một kết hợp hàng hóa khác nhau.
b. Tất cả các điểm tn đưng bàng quan biểu th ng một mức thỏa mãn.
c. Tất cả các điểm tn đưng ngân sách biểu th ng một mức thõa mãn.
d. Độ cong của đường bàng quan biểu th: càng tiêu ng nhiều hàng hàng hóa X thì một nhânsn
ng thay thế một số lượng càng nhiều hàng hóa X để đạt được thêm một lưng hàng hóa Y và
vẫn có mức độ thõa mãn như . e. b và d.
68. Thay đổi giá của các hàng hóa và thu nhập ng một tỷ lsẽ:
a. Làm cho số lưng cân bằng không đổi.
b. Làm thay đổi cả giá và lượng cân bằng.
c. Làm thay đổi tất cả các giá cân bằng nhưng lưng cân bằng không thay đổi.
d. Làm thay đổi tất cả các lượng cân bằng nhưng giá cân bằng không thay đổi.
e. Không câu nào đúng.
69. Sản phẩm cận biên của một yếu tố sản xuất là:
a. Chi phí của việc sản xuất thêm một đơn v sản phẩm.
lO MoARcPSD| 47669111
Dow nloaded by Mai Ng?c
(ngocmai240292@gmail.com)
1
b. Sản phẩm bổ sung được tạo ra t việc thuê thêm một đơn v yếu tsản xuất.
c. Chi phí cần thiết để thuê thêm một đơn v yếu tố sản xuất.
d. Sản lưng chia cho số yếu tổ s dụng trong quá trình sản xuất.e. a và c
70. Chi phí cố định là:
a. Các chi phí gắn với các yếu tcố định.
b. Các yếu tố có thmua ch một con số cố định.
c. Các yếu tố có thmua ch giá cố định.
d. Các yếu tố không ph thuộc vào mc sản lưng.
e. Không câu nào đúng.
71. Khi đưng chi phí cận biên nằm trên đưng chi phí trung nh thì:
a. Đưng chi phí trung nh ở mức tối thiểu của nó.
b. Đường chi phí cận biên mc cực đại của nó.
c. Đưng chi phí cận biên dốc xuống.
d. Đường chi phí trung nh dốc xuống.
e. Đưng chi phí trung nh dốc lên.
72. Sự khác nhau gia ngắn hạn và dài hạn là:
a. Trong ngắn hạn có hiệu suất không đổi nhưng trong dài hạn không có.
b. Trong dài hạn tất cả các yếu tđầu vào có ththay đổi đưc.
c. Ba tháng.
d. Trong ngắn hạn đưng chi phí trung nh giảm dần, còn trong dài hạn thì nó tăng dần.e. a và b.
73. Đường chi phí trung nh dài hạn là:
a. Tổng của tất cả các đưng chi phí trung nh ngắn hạn.
b. Đường biên phía i của các đường chi phí trung nh ngắn hạn.
c. Đưng biên phía trên của các đường chi phí trung nh ngắn hạn.
d. Nằm ngang.
e. Không câu nào đúng.
74. Khái niệm tính kinh tế theo quy mô có nghĩa là:
a. Sản xuất nhiều loại sản phẩm khác nhau ng vi nhau sẽ rẻ hơn là sản xuất chúng riêng rẽ.
b. Sản xuất số lưng lớn sẽ đắt hơn sản xuất số lưng nhỏ.
c. Chi phí sản xuất trung nh thấp hơn khi sản xuất số lượng ln hơn.
d. Đường chi phí cận biên dốc xuống.
e. c và d.
75. Hiệu suất tăng theo quy mô có nghĩa là:
a. Tăng gấp đôi tất cả các yếu tố sẽ làm cho sản lưng tăng ít hơn hai lần.
b. Tăng gấp đôi tất cả các yếu ttr một yếu tố sẽ làm cho sản lưng tăng ít hơn hai lần.
c. Tăng gấp đôi tất cả các yếu tố sẽ làm cho sản lưng tăng đúng gấp đôi.
d. Tăng gấp đôi tất cả các yếu tsẽ làm cho sản tăng nhiều hơn hai lần.
e. Quy luật hiệu suất giảm dần không đúng na.
76. Chi phí cố định trung nh:
a. Là cần thiết để xác định điểm đóng cửa.
b. Là tối thiểu điểm hòa vốn.
c. Luôn luôn dốc xuống vphía phải.
d. Là tối thiểu điểm tối đa hóa lợi nhuận.
e. Không câu nào đúng.
77. Nếu Q = 1, 2, 3 đơn v sản phẩm, tổng chi phí tương ng là 2, 3, 4 USD thì MC: a.
Là không đổi.
lO MoARcPSD| 47669111
1
Dow nloaded by Mai Ng?c (ngocmai240292@gmail.com)
b. Tăng dần.
c. Giảm dần.
d. Là 2; 1,5; 1,3 USD.
e. Không thxác định đưc từ các số liệu đã cho.
78. Một ngưi lái xe muốn mua xăng và rửa xe ô tô. Ngưi này thấy rằng chi phí rửa xe ô tô là
0,52$ khi mua 24 lít xăng vi giá là 0,52$ một lít, nhưng nếu mua 25 lít thì rửa xe sẽ không mất
tiền. Chi phí cận biên của lít xăng th 25 là: a. 0,52$.
b. 0,25$
c. 0,50
d. 0,02
e. Không câu nào đúng.
79. Nếu tổng chi phí của việc sản xuất 6 đơn v là 48$ và chi phí cận biên của đơn v th 7 là 15$
thì:
a. Tổng chi phí trung nh của 7 đơn v là 9.
b. Chi phí biến đổi trung nh của 7 đơn v là 9.
c. Chi phí cố định là 8.
d. Chi phí cố định là 33.
e. Không câu nào đúng.
80. Biết tổng chi phí biến đổi và chi phí cố định thì thxác định đưc chi phí nào trong các chi
phí sau:
a. Chi phí trung nh.
b. Chi phí cố định trung nh.
c. Chi phí biến đổi trung nh.
d. Chi phí cận biên.
e. Tất cả các chi phí trên.
81. Ở mức sản lưng mà chi phí trung nh đạt giá tr tối thiểu:
a. Chi phí biến đổi trung nh sẽ bằng chi phí trung nh.
b. Lợi nhuận phải mc tối đa.
c. Chi phí cận biên bằng chi phí biến đổi trung nh.
d. Chi phí cận biên bằng chi phí trung nh.
e. Chi phí cận biên bằng chi phí cố định.
82. Câu nào không đúng:
a. ATC dưới MC hàm ý ATC đang tăng.
b. ATC tn MC hàm ý MC đang tăng.
c. MC tăng hàm ý AC tăng.
d. ATC giảm hàm ý MC ở dưới ATC.
e. MC = ATC mọi điểm hàm ý ATC là đưng thẳng.
83. Doanh thu cận biên:
a. Nhhơn giá đối với hãng cạnh tranh vì khi bán nhiều sản phẩm hãng phải hgiá.
b. Bằng giá đối vi hãng cạnh tranh.
c. Là doanh thu mà hãng nhận đưc từ một đơn v bán thêm.
d. Là lợi nhuận bổ sung mà hãng thu đưc khi bán thêm một đơn v sản phẩm sau khi đã tính tấtcả
các chi phí hội. e. b và c.
84. Hãng cung mc sản lưng tối đa hóa li nhuận khi:
a. Doanh thu cận biên bằng giá.
b. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên.
lO MoARcPSD| 47669111
Dow nloaded by Mai Ng?c
(ngocmai240292@gmail.com)
1
c. Lợi nhuận kinh tế bằng không.
d. Lợi nhuận kế toán bằng không.
e. Chi phí chìm bằng chi phí cố định.
85. Hãng nên rời bỏ th trường khi:
a. Không ththu đưc doanh thu ít nhất là bằng chi phí biến đổi.
b. Giá nhhơn chi phí cận biên.
c. Giá nhhơn mc tối thiểu của đưng chi phí trung nh.
d. Giá nhhơn mc tối thiểu của đưng chi phí biến đổi trung nh.e. a và d.
86. Đường cung của một hãng cạnh tranh trong dài hạn tng với:
a. Phần đi lên của đưng chi phí cận biên, bên trên đưng chi phí trung nh.
b. Phần đi lên của đưng chi phí trung nh của nó.
c. Toàn bộ đưng chi phí trung nh của nó.
d. Toàn bộ phần của đường tổng chi phí khi mà tổng chi phí tăng hoặc gi nguyên khi sản lượngtăng.
e. Không câu nào đúng.
87. Thặng sản xuất thbiểu th là:
a. Chênh lệch gia doanh thu và tổng chi phí của hãng.
b. Tổng của chi phí cố định và chi phí biến đổi ca hãng.
c. Diện ch nằm gia đường chi phí biến đổi trung nh của hãng và đưng giá giới hạn bởi mcsn
lưng tối đa hóa lợi nhuận và mc sản lưng bằng 0.
d. Chênh lệch gia doanh thu và tổng chi phí biến đổi của hãng.e. c và d.
88. Ngưi cung trong th trường cạnh tranh hoàn hảo được đặc trưng bởi tất cả tr đặc điểm nào
trong các đặc điểm sau:
a. Có thảnh hưng đến giá sản phẩm của mình.
b. Sản xuất sao cho chi phí cận biên bằng giá.
c. Nó có thbán bao nhiêu tùy ý mc giá đang thnh hành.
d. Sản xuất khối lưng sản phẩm trong ngắn hạn nếu th đắp đưc các chi phí biến đổi.e.
Không câu nào đúng.
89. Nếu hãng phải bán sản phẩm của mình mc giá th trường, bất kể giá th trường đó là bao
nhiêu, và muốn thu đưc li nhuận cực đại có ththì nó phải:
a. Cố gắng sản xuất và bán mc sản lưng đó chi phí cận biên tăng và bằng giá.
b. Cố gắng bán tất cả số lượng mà nó có thsản xuất.
c. Cố gắng sản xuất và bán mc sản lưng đó có chi phí cận biên đạt mc tối thiểu.
d. Không bao gi để cho chi phí cận biên bằng giá, vì đó là điểm làm cho lợi nhuận bằng 0.
e. Gi cho chi phí cận biên cao hơn giá.
90. Nếu hãng đang ở trong ngành cạnh tranh hoàn hảo hoạt động mc tổng doanh thu không đủ
đề bù đắp tổng chi phí biến đổi thì tốt nhất là phải: a. Lập kế hoạch đóng cửa sản xuất.
b. Lập kế hoạch tiếp tc hoạt động ổn định.
c. Tiếp tc hoạt động nếu mc sản lưng đó, giá đủ để đắp chi phí trung nh.d.
Tăng giá.
e. Giảm giá.
91. Nếu 4 hãng trong ngành cạnh tranh biểu cung sau đây thì cung tổng cộng của chúng th
coi là các biểu đưc liệt kê ở dưới:
Q
S
1
= 16 + 4P
Q
S
2
= 5 + 5P
Q
S
3
= 32 + 8P Q
S
4
= 60 + 10P
lO MoARcPSD| 47669111
1
Dow nloaded by Mai Ng?c (ngocmai240292@gmail.com)
a. Q = 113 27P
b. Q = 113 + 27P
c. Q = 51 + 4P
d. Cần thêm số liệu nữa.
e. Không câu nào đúng.
92. Trường hp nào trong các trường hợp sau là hàng rào gia nhập ng hcạnh tranh không hn
hảo:
a. Đặt giá thấp hơn giá gia nhập.
b. Bảo hngành trong nưc khỏi sự cạnh tranh thế gii bằng thuế quan.
c. Khác biệt hóa sản phẩm.
d. Sản lưng tăng thì chi phí sản xuất giảm.
e. Tất cả các trường hợp trên.
93. Li phát biểu nào sau đây đúng:
a. Đưng cung độc quyền là phần của đưng chi phí cận biên nằm tn mc chi phí biến đổitrung
nh tối thiểu.
b. Đường cung độc quyền là kết qucủa mối quan h1:1 gia giá và lưng.
c. Nhà độc quyền không đưng cung vì lưng cung một mức giá cụ thph thuộc vàođưng
cầu của nhà độc quyền.
d. Nhà độc quyền không đưng cung vì đưng chi phí cận biên (của nhà độc quyền) thay đổiđáng
kể theo thời gian. e. Tất cả đều sai.
94. Trong mô hình cạnh tranh hoàn hảo:
a. Doanh thu cận biên đối với một hãng bằng giá th trường.
b. Nếu hãng nâng giá của mình lên cao hơn giá mà các đối th đặt thì nó sẽ mất tất cả kháchhàng.
c. Đưng cầu mà hãng gặp là đưng nằm ngang.
d. Hãng là ngưi chấp nhận giá.
e. Tất cả đều đúng.
95. Nếu một hãng cung cho toàn bộ th trưng thì cấu trúc th trưng là:
a. Cạnh tranh hoàn hảo.
b. Độc quyền tập đoàn.
c. Độc quyền.
d. Cạnh tranh độc quyền.
e. Không câu nào đúng.
96. Cạnh tranh độc quyền khác với độc quyền chỗ:
a. Trong cạnh tranh độc quyền các hãng không lo lắng vcác phản ng của các đối th của mình.
b. Trong độc quyền tập đoàn không có sự cạnh tranh.
c. Độc quyền tập đoàn là một hình thc cạnh tranh.
d. Trong cạnh tranh độc quyền đưng cầu mà hãng gặp là một đưng dốc xuống.
e. Trong độc quyền tập đoàn, giá cao hơn chi phí cận biên.
97. Nếu th trường do một số hãng chi phối thì cấu trúc th trưng đó là:
a. Cạnh tranh hoàn hảo.
b. Độc quyền tập đoàn.
c. Độc quyền.
d. Cạnh tranh độc quyền.
e. Không câu nào đúng.
98. Khi cạnh tranh không hoàn hảo thì:
a. Đưng cầu mà hãng gặp bằng đưng cầu th trường.
lO MoARcPSD| 47669111
Dow nloaded by Mai Ng?c
(ngocmai240292@gmail.com)
1
b. Đường cầu mà hãng gặp là đưng nằm ngang.
c. Đưng cầu mà hãng gặp là đưng dốc xuống.
d. Đường cầu mà hãng gặp là dốc lên.
e. Đưng cầu mà hãng gặp là thẳng đứng.
99. So với cạnh tranh, độc quyền bán:
a. Đặt giá cao hơn.
b. Bán nhiều sản lưng hơn.
c. Đặt giá thấp hơn.
d. Bán ít sản lưng hơn.
e. a và d
100. Đường cầu th trưng là đường cầu hãng gặp khi cấu trúc th trưng là: a.
Cạnh tranh hoàn hảo.
b. Độc quyền tập đoàn.
c. Độc quyền.
d. Cạnh tranh độc quyền.
e. Tất cả các cấu trúc th trường trên.
101. Trong tình huống cạnh tranh không hoàn hảo, mối quan hgia giá th trưng và doanh thu
cận biên của hãng là:
a. P < MR tất cả hay hầu hết các mc sản lưng.
b. P > MR ở hầu hết các mc sản lưng.
c. P = MR tất cả các mc sản lưng.
d. P hoặc nhhơn MR nhng mc sản lưng cụ thhoặc bằng MR
e. Không câu nào đúng.
102. Trong ngắn hạn hãng muốn tối đa hóa li nhuận (hoặc tối thiểu hóa thua lỗ) phải đảm bảo: a.
Tổng chi phí trung nh cao hơn chi phí cận biên.
b. Doanh thu trung nh cao hơn tổng chi phí trung nh.
c. Tổng doanh thu ln hơn tổng chi phí.
d. Giá cao hơn chi phí biến đổi trung nh.
e. Doanh thu trung nh lớn hơn chi phí trung nh.
103. Nếu nhà độc quyền muốn tối đa hóa lợi nhuận thì nó phải: a.
Tối đa hóa doanh thu.
b. Tối đa hóa lợi nhuận đơn v.
c. Chọn mc sản lưng nào có chi phí trung nh tối thiểu.
d. Chọn mc sản lưng nào có chi phí cố định trung nh tối thiểu.
e. Không câu nào đúng.
104. Đtối đa hóa lợi nhuận (hoặc tối thiểu hóa thua lỗ) hãng phải đảm bảo sản xuất mc sản
lưng mà tại đó:
a. Doanh thu cận biên giảm nhanh hơn chi phí cận biên.
b. Chi phí trung nh đang ng.
c. Chi phí cận biên đang giảm.
d. Doanh thu cận biên đang tăng.
e. Doanh thu cận biên đang giảm.
105. Một nhà độc quyền thấy rằng, mc sản lưng hiện thời, doanh thu cận biên bằng 4$ và chi
phí cận biên bằng 3,2$, điều nào trong các điều sau sẽ tối đa hóa đưc li nhuận: a. Gi giá và
sản lưng không đổi.
b. Tăng giá và gi sản lưng không đổi.
lO MoARcPSD| 47669111
1
Dow nloaded by Mai Ng?c (ngocmai240292@gmail.com)
c. Tăng giá và giảm sản lưng.
d. Giảm giá và ng sản lượng.
e. Giảm giá và gi nguyên sản lưng.
106. Độc quyền tập đoàn nghĩa là: a.
Một ngưi bán.
b. Hai ngưi bán
c. Một số ngưi bán
d. Độc quyền t nhiên bị điều tiết.
e. Không câu nào đúng.
107. Đặc điểm nào sau đây là của độc quyền bán tập đoàn:
a. Một th trường mvì lợi ích tốt nhất của ngưi tiêu ng.
b. Một tình huống th trường trong đó không có cạnh tranh.
c. Một tình huống th trường trong đó ch có một ngưi bán.
d. Một tình huống th trường trong đó có một số ngưi bán cạnh tranh vi nhau.
e. Một tình huống th trường trong đó có một số ngưi mua cạnh tranh với nhau.
108. Không giống như các hãng hoạt động trong th trường cạnh tranh độc quyền, các nhà độc quyền
tập đoàn:
a. Gặp đưng cầu dốc xuống.
b. Là nhng ngưi chấp nhận giá.
c. Phải lo lắng vcách mà các đối th cạnh tranh phản ng lại các quyết định của họ.
d. Đặt giá cao hơn chi phí cận biên.
e. a và d.
109. Cấu kết trong thc tế khó khăn vì:
a. Luật chống cấu kết làm cho nhng hiếp định công khai cố định giá là bất hợp pháp.
b. Cá nhân các hãng có động gian lận và cắt giảm giá lẫn nhau.
c. Khi điều kiện cầu và chi phí thay đổi khó mà đàm phán lại nhng hiệp định ngầm.d. Tất cả đều
đúng.
e. Không câu nào đúng.
110. Doanh thu cận biên đối vi hãng có đưng cầu gẫy: a.
Là cao hơn trong độc quyền bán.
b. Là thấp hơn trong độc quyền bán.
c. Bằng trong độc quyền bán.
d. Có s gián đoạn mc sản lưng hiện thời.
e. Không câu nào đúng.
111. Giá tr của sản phẩm cận biên của lao động bằng:
a. Doanh thu mà hãng thu đưc đối vi đơn v sản phẩm cuối ng.
b. Doanh thu mà hãng thu đưc t việc gia nhập th trường.
c. Sản phẩm cận biên nhân với mc lương.
d. Sản phẩm cận biên nhân vi giá sản phẩm.
e. Không câu nào đúng.
112. Cầu lao động của th trưng bằng: a.
Cung sản phẩm của th trưng.
b. Tổng các cầu lao động của các hãng.
c. Lương.
d. Sản phẩm cận biên của lao động.
e. Không câu nào đúng.
lO MoARcPSD| 47669111
Dow nloaded by Mai Ng?c
(ngocmai240292@gmail.com)
1
113. Giá tr của việc thuê thêm một công nhân đối vi hãng: a.
Bằng chi phí cận biên.
b. Bằng doanh thu cận biên.
c. Bằng sản phẩm cận biên của lao động.
d. Bằng sản phẩm cận biên nhân với giá sản phẩm.
e. Bằng sản phẩm cận biên nhân với mc lương.114. Các ví dụ vthất bại của th trường bao gồm:
a. Ảnh hưng ngoại ng.
b. Thiếu sự cạnh tranh đủ liều lưng.
c. Các vấn đề thông tin.
d. Sự công bằng.
e. Tất cả.
115. Vai trò của chính ph trong nền kinh tế bao gồm:
a. Tạo ra khung pháp luật để cho các mối quan hkinh tế diễn ra.
b. Phân bổ hầu hết các hàng hóa và dịch v.
c. Xác định mc giá và mc lương.
d. Tham gia vào khi th trường không tạo ra được các kết quhiệu quả.e. a và d.
II. C DNG BÀI TP
1. Cung và cầu:
- Xây dựng phương tnh cung, cầu. Xác định giá và sản lưng cân bằng. Tính thặng
tiêudung; thặng sản xuất và tổng thặng . Vẽ đồ th.
- Tính toán sự thay đổi của giá và sản lưng cân bằng, thặng tiêu dung và sản xuất trưc
cáctác động:VD: Khi Chính ph đánh thuế; tr cấp hoặc các tác động khác.
- Tính toán hsố co dãn của cung, cầu theo phương pháp co dãn khoảng hoặc co dãn đim.
Chobiết ý nghĩa. 2. Tối đa hóa li ích:
- Vđưng bàng quan, ngân sách. Tính MRS
X/Y
và hsố góc của đường ngân ch. Cho biết
ý nghĩa.
- Tìm cấu tiêu ng tối đa hóa lợi ích. Tính lợi ích tối đa. Vẽ đồ th minh họa.- Viết phương
trình đưng cầu đối với một mặt hàng.
3. Hàm sản xuất:
- Vcác đường đồng sản lưng. Tính tỷ lthay thế kỹ thuật biên tại một điểm trên đưng đồngsn
lưng và cho biết ý nghĩa.
- Vcác đường đồng phí. Xác định hsố góc của đưng đồng phí.Cho nhận xét.
- Tìm kết hp giữa vốn và lao động thỏa mãn mc tiêu tối thiểu hóa chi phí. Tính chi phí tốithiểu.
Vđồ th miinh họa.
4. Cạnh tranh hoàn hảo:
- Viết phương trình biểu diễn các chi phí.
- Tối đa hóa lợi nhuận đối vi doanh nghiệp CTHH.
- Tìm mc giá hòa vốn, giá đóng của và đưa ra li khuyên đối vi doanh nghiệp.
- Tìm đưng cung sản phẩm trong ngắn hạn.
5. Độc quyền bán:
- Tìm mc giá và sản lưng tối đa hóa doanh thu, tối đa hóa li nhuận của nhà độc quyền bán.
- Tính tổn thất phúc li xã hội do độc quyền gây ra. Mức độ sức mạnh độc quyền.
- Tính sự thay đổi của thặng tiêu ng, thặng sản xuất và tổng thặng của xã hội trongcác
trưng hợp.Vđồ th minh họa.
lO MoARcPSD| 47669111
1
Dow nloaded by Mai Ng?c (ngocmai240292@gmail.com)
III. MỘT SỐ BT C THỂ
Bài 1: Một ngưi tiêu ng có hàm lợi ích đưc cho bởi: TU(x,y) = 100XY 1.
Vđưng bàng quan cho ngưi này khi mc li ích đạt đưc 600.
2. Xác định t lthay thế cận biên tại một điểm trên đưng bàng quan.
3. Gis giá hàng hóa X là 3$, giá hàng hóa Y là 6$. Hãy vđưng ngân sách của ngưi này khi
thu nhập là 24$. Tìm tổ hợp hàng hóa X và Y của ngưi này la chọn để tối đa hóa lợi ích.
4. Nếu thu nhập tăng lên gấp đôi và giá hàng hóa X giảm xuống còn 2$, người tiêu ng sẽ kết
hợp tiêu ng tối ưu như thế nào ?
5. Gis I, P
X
không đổi, ch có giá hàng hóa Y tăng lên là P
Y
= 8$, tìm phương trình đưng cầu
cá nhân vsản phẩm Y, minh họa trên đồ th.
Bài 2: Một doanh nghiệp cần 2 yếu tố K và L để sản xuất sản phẩm X. Biết rằng doanh nghiệp đã
chi ra một khoản tin là TC = 15000$ để mua hoặc thuê 2 yếu tnày với giá tương ng r = 600$
và w = 300$. Hàm sản xuất đưc cho bởi: Q = 2K(L 2)
1. Xác định hàm năng suất cận biên của K và L và tỷ lthay thế kỹ thuật biên giữa K và L.
2. Tìm phương án sản xuất tối ưu và sản lưng tối đa đạt đưc.
3. Nếu doanh nghiệp muốn sản xuất 900 đơn v sản phẩm, m phương án sản xuất tối ưu với
chi phí sản xuất tối thiểu. Vẽ đồ th minh họa.
Bài 3: Gisử hàm cầu ngưc và hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp đưc xác định bởi những
thông số sau: P = 80 Q; TC = Q
2
+ 20Q + 350 Trong đó P là giá cả sản phẩm, Q nh bằng đơn vị
sản phẩm.
1. Xem xét sự khác nhau gia chiến lưc tối đa hóa doanh thu và chiến lưc tối đa hóa li nhuận
của doanh nghiệp.
2. Xác định P và Q của doanh nghiệp khi theo đuổi mc tiêu doanh thu càng lớn càng tốt với điều
kiện ấn định tổng mc li nhuận là 50.
Bài 4: Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí: TC = Q
2
+ 2Q + 121 ($)
1. Xác định các hàm chi phí: FC, AC, AVC và MC
2. Doanh nghiệp sẽ sản xuất bao nhiêu sản phẩm để tối đa hóa li nhuận nếu giá bán sản phm
trên th trưng là 38$. Tính mc li nhuận đó.
3. Xác định mc giá và sản lưng hòa vốn của doanh nghiệp. Khi giá th trường giảm xuống 12$
doanh nghiệp nên tiếp tc sản xuất hay không ? Giải thích ?
4. Xác định hàm cung sản phẩm của doanh nghiệp và biểu diễn trên đồ th.
Bài 5: Một hãng độc quyền có MC không đổi là 300$, MR = 1000 2Q. Khi hãng sản xuất 500 sản
phẩm thì chi phí nh cho một đơn v sản phẩm là 365$.
1. Nếu đưc toàn quyền hành động thì hãng sẽ sản xuất mc giá và sản lưng nào để :
- Tối đa hóa doanh thu
- Tối đa hóa li nhuận
2. Hãng nên đặt giá bao nhiêu để bán đưc nhiều sản phẩm nhất mà không bị lkhi mi c vào
th trưng
3. Gis Chính ph quy định mc thuế t/đvsp bán ra. Khi đó giá bán, sản lưng và lợi nhuận mà
hãng theo đuổi sẽ thay đổi như thế nào. Xác định t để Chính ph thu đưc nhiều tiền nhất.
Bài 6: Cung và cầu sản phẩm X trên th trưng được cho bởi:
P = 60 + 2 Q
S
P = 960 - 4.Q
D
Trong đó P tính bằng Ngđ/SP và Q tính bằng Nghìn sản phẩm.
Yêu cầu:
lO MoARcPSD| 47669111
Dow nloaded by Mai Ng?c
(ngocmai240292@gmail.com)
1
1. Nếu Chính ph đặt trần giá là 300 Ngđ/SP và cung cấp toàn bộ phần thiếu ht thì giá
và sản lượng trao đổi thc tế trên th trưng là bao nhiêu? Thặng tiêu ng thay đổi
như thế nào? Vẽ đồ th minh hoạ.
2. Gisử Chính ph trợ cấp cho ngưi sản xuất để giá và sản lưng trao đổi trên th trường
giống như kết quở yêu cầu 1 thì tổng tr cấp của Chính ph là bao nhiêu? Ngưi tiêu
ng và ngưi sản xuất mỗi bên đưc li bao nhiêu từ chương trình tr cấp này? Minh
hoạ bằng đồ th.
Bài 7: Ngưi ta khảo sát đưc hàm cầu, hàm cung vmột loại lương thc như sau: p
D
= 800 2.Q; p
S
= 80 + 0,5Q ( Q tính bằng NgTấn. P tính bằng USD/Tấn).
Yêu cầu:
1. Vđồ th đường cung, đưng cầu. Tính thặng tiêu ng tại điểm cân bằng.
2. Gi sử do hạn hán kéo dài làm cho lưng cung mỗi mc giá giảm đi 20 NgT. Tính
giá và sản lượng cân bằng mi. Minh hoạ bằng đồ th.
3. Đgiảm bớt thiệt hại do hạn hán gây ra cho ngưi sản xuất, Chính ph trcấp 1 khon
là 30 USD/Tấn cho 1 đơn v sản lưng bán ra thì giá và sản lưng cân bằng mới là bao
nhiêu? Li ích của người sản xuất và ngưi tiêu ng nhận đưc từ một đơn v sản
lưng là bao nhiêu?
4. Gi sử Chính ph trợ cấp cho ngưi tiêu ng ch không phải cho ngưi sản xuất t
giá mà ngưi tiêu ng sẽ phải trlà bao nhiêu?
Bài 8: Cầu th trưng vSP A tại địa phương X ước lưng bằng hàm : P = 2000 0,5 Q; Cung SP
A cố định mc 2.000 SP. Giá tính bằng Ngđ/SP.
1. Xác định giá và sản lưng cân bằng của SP A trên th trưng. Vđồ th minh hoạ. mc
giá đó, co dãn của cầu theo giá là bao nhiêu? Cho biết ý nghĩa.
2. Nếu Chính ph đặt trần giá là 800 Ngđ/SP thì điều gì xảy ra? Ai đưc li và ai bị thiệt trong
trưng hợp này? Khoản thiệt hại hay li ích (nếu có) đó bằng bao nhiêu?
3. Nếu Chính ph đánh thuế ngưi tiêu ng 100 Ngđ/SP họ mua thì ai sẽ bị thiệt hại? Khoản
thiệt hại đó bằng bao nhiêu? Minh hoạ bằng đồ th.
4. Nếu Chính ph muốn tối đa hdoanh thu cho nhng ngưi sản xuất thì giá nào sẽ đưc
chính ph đặt ra?
Bài 9: Một người dành 400 Ngđ ng để mua hai loại hàng hX và Y. Giá của hàng hX là p
X
= 20 Ngđ/SP. Cho biết hàm lợi ích của ngưi này đối với hai hàng hX và Y là TU =
2XY; Đưng ngân sách đối vi hai hàng hX và Y có hsố góc là - 2.
Yêu cầu:
1. Tính lợi ích cận biên của hàng hX và Y. T lthay thế cận biên của hai loại hàng h
Xvà Y là bao nhiêu?
2. Vcác đường bàng quan U = 640;U= 800;U =1.200; Cho nhận xét
3. Tính lưng hàng hX và Y mà ngưi tiêu ng la chọn để tối đa hoá lợi ích. Tổng lch
tối đa sẽ đạt đưc là bao nhiêu? Vđồ th minh hoạ.
4. Tính sự thay đổi vsố lượng hàng h X và Y mà ngưi tiêu ng sẽ mua để tối đa h
liích khi thu nhập dành tiêu ng hai mặt hàng của ngưi này bây gi là 900 Ngđ ( Giá các
mặt hàng không đổi)? Vđồ th minh hoạ.
5. Xác định hàm cầu mặt hàng Y ( dạng tuyến nh) khi ch có giá hàng hY tăng lên là p
Y
=
30 Ngđ/SP (I, p
Y
không đổi); Vđưng cầu cá nhân vsản phẩm Y.
Bài 10: Một ngưi ng 450 Ngđ để mua hai loại hàng hX và Y. Giá của hàng hY là 6
Ngđ/SP. Hàm tổng lợi ích của ngưi này là: TU = X.(Y - 2) và đường ngân sách có hsố
góc là - 1/2
1. Tính li ích cận biên của hàng hX và Y. T lthay thế cận biên của hai loại ng
hX và Y là bao nhiêu?
lO MoARcPSD| 47669111
1
Dow nloaded by Mai Ng?c (ngocmai240292@gmail.com)
2. Vcác đường bàng quan U = 600;U= 900;U =1.200; Cho nhận xét
3. Tính số lưng hàng htiêu ng mà ngưi đó sẽ mua để tối đa hlợi ích. Tổng li
ích tối đa sẽ đạt được là bao nhiêu? Minh hoạ bằng đồ th.
4. La chọn để tối đa hthoả dụng của ngưi tiêu ng thay đổi như thế nào nếu giá
hàng hY tăng 50%?
5. Gi sử I, p
Y
không đổi, ch có giá hàng hX ng 20%, Hãy xác định hàm cầu và vẽ
đường cầu nhân vsản phẩm X ( dạng tuyến nh).
Bài 11: Một doanh nghiệp có hàm sản xut: Q = 5.L
0,5
.K
0,5
Chi phí cho một đơn v lao động là w = 20 và cho một đơn v vốn là r = 30.
Yêu cầu:
1. Vcác đường đẳng phí : 450 và 300 và xác định độ dốc của chúng, Cho nhận xét;
2. Vđưng đẳng lưng Q = 50; Q = 100; Tính t lthay thế kỹ thuật biên gia K và
L.
3. Tính chi phí thấp nhất khi doanh nghiệp muốn sản lưng sản xuất là Q = 100 sản phm.
4. Vi chi phí 450 thì sản lưng tối đa đạt được là bao nhiêu? Minh hoạ bằng đồ th.
Bài 12: Một doanh nghiệp có hàm sản xut: Q = 20.L
0,5
.K
0,5
Chi phí cho một đơn v lao động là w = 30 và cho một đơn v vốn là r = 100. Yêu
cầu:
1. Vc đường đẳng phí : 4.500 và 6.000 và xác định độ dốc của chúng, Cho nhận
xét;
2. Vẽ đường đẳng lưng Q = 200; Q = 300; Tính t lthay thế kỹ thuật biên gia K và
L.
3. Tính chi phí thấp nhất khi doanh nghiệp muốn sản lưng sản xuất là Q = 500 sản
phẩm.
4. Vi chi phí 4.500 thì sản lưng tối đa đạt được là bao nhiêu? Minh hoạ bằng đồ thị.
Bài 13: Hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp được xác định: TC = q
2
+ 10q + 400
(TC có đơn v nh Trđ; q có đơn v Nghìn sản phẩm)
1. Viết phương tnh biểu diễn các chi phí AFC, AC, AVC và MC của doanh nghiệp, Biểu
diễn tn đồ th.
2. Xác định mc giá hvốn và sản lưng hvốn; Giá đóng cửa ca doanh nghiệp. Khi giá
th trưng là 12 Ngđ/SP doanh nghiệp có nên đóng cửa sản xuất không ? Tại sao?
3. Doanh nghiệp sản xuất và tiêu th bao nhiêu sản phẩm để tối đa hli nhuận, nếu giá bán
sản phẩm trên th trường cố định là 90 Ngđ/SP. Tính lợi nhuận tối đa.
4. Nếu doanh nghiệp đứng trước hàm cầu: q = 220 2p thì doanh nghiệp quyết định sảnlưng
và giá bán như thế nào để đạt mc tiêu tối đa h lợi nhuận? Tính li nhuận tối đa đạt
được./.
Bài 14: Cầu th trường v1 loại sản phẩm là: p = 500 Q. Th trưng này do một doanh nghiệp
cung cấp vi hàm chi phí : TC = Q
2
+ 20Q + 5.000 (TC: Trđ; Q: NgSP, p: Ngđ/SP).
Yêu cầu:
1. Xác định chi phí cố định, chi phí biến đổi, chi phí nh quân, chi phí biến đổi nh quân của
doanh nghiệp độc quyền; Biểu diễn trên đồ th.
2. Hãy xác định giá và sản lưng tối ưu cho doanh nghiệp; Li nhuận cực đại của doanh
nghiệp thu đưc là bao nhiêu ?
3. Nếu doanh nghiệp này muốn đạt mc tiêu doanh thu càng ln càng tốt ở mức lợi nhuận là
10.000 Tthì doanh nghiệp sẽ la chọn sản lưng và giá bán là bao nhiêu ?
| 1/24

Preview text:

lO M oARcPSD| 47669111
Học phần: Kinh tế vi mô
Hệ: Đại học chính quy Số tín chỉ: 3
I. CÂU HỎI LỰA CHỌN
1. Kinh tế học có thể định nghĩa là:
a. Nghiên cứu những hoạt động gắn với tiền và những giao dịch trao đổi giữa mọi người.
b. Nghiên cứu sự phân bổ các tài nguyên khan hiếm cho sản xuất và việc phân phối các hàng hóadịch vụ. c. Nghiên cứu của cải.
d. Nghiên cứu con người trong cuộc sống kinh doanh thường ngày, kiếm tiền và hưởng thụ cuộcsống. e. Tất cả đều đúng.
2. Chủ đề cơ bản nhất mà kinh tế học vi mô phải giải quyết là: a. Thị trường b. Tiền c. Tìm kiếm lợi nhuận d. Cơ chế giá. e. Sự khan hiếm.
3. Tài nguyên khan hiếm nên:
a. Phải trả lời các câu hỏi
b. Phải thực hiện sự lựa chọn.
c. Tất cả mọi người, trừ người giàu, đều phải thực hiện sự lựa chọn.
d. Chính phủ phải phân bổ tài nguyên.
e. Một số cá nhân phải nghèo.
4. Ví dụ nào sau đây thuộc phạm vi nghiên cứu của kinh tế học chuẩn tắc:
a. Thâm hụt ngân sách lớn trong những năm 1980 đã gây ra thâm hụt cán cân thương mại.
b. Trong thời kỳ suy thoái, sản lượng giảm và thất nghiệp tăng.
c. Lãi suất thấp sẽ kích thích đầu tư.
d. Phải giảm lãi suất để kích thích đầu tư.
e. Chính sách tiền tệ mở rộng sẽ làm giảm lãi suất.
5. Ví dụ nào sau đây thuộc kinh tế học thực chứng: a. Thuế là quá cao.
b. Tiết kiệm là quá thấp.
c. Lãi suất thấp sẽ kích thích đầu tư.
d. Phải giảm lãi suất để kích thích đầu tư.
e. Ở các nước tư bản có quá nhiều sự bất bình đẳng kinh tế.
6. Phải thực hiện sự lựa chọn vì: a. Tài nguyên khan hiếm
b. Con người là động vật biết thực hiện sự lựa chọn.
c. Những điều tiết của Chính phủ đòi hỏi phải thực hiện sự lựa chọn.
d. Các biến số kinh tế có tương quan với nhau.
e. Không có sự lựa chọn sẽ không có kinh tế học.
7. Trong kinh tế học, “phân phối” đề cập đến:
a. Bán lẻ, bán buôn và vận chuyển. b. Câu hỏi cái gì.
c. Câu hỏi như thế nào. d. Câu hỏi cho ai. lO M oARcPSD| 47669111 e. Không câu nào đúng.
8. Sự kết hợp khác nhau của quần áo và thức ăn có thể sản xuất ra từ các tài nguyên được xác định: Thức ăn 10 5 0 Quần áo 0 x 50
Nếu việc sản xuất quần áo và thức ăn đều sử dụng tất cả các đầu vào theo một tỷ lệ như nhau thì x phải: a. Bằng 25 b. Nhiều hơn 25 c. Ít hơn 25 d. Bằng 50
e. Không thể xác định được từ các số liệu đã cho.
9. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần biểu thị:
a. Công đoàn đẩy mức tiền công danh nghĩa lên
b. Chính phủ chi quá nhiều gây ra lạm phát.
c. Xã hội phải hy sinh những lượng ngày càng tăng của hàng hóa này để đạt thêm nhữ ng lượngbằng nhau của hàng hóa khác.
d. Xã hội không thể ở trên đường giới hạn khả năng sản xuất.
e. Mỗi thập kỷ đi qua, các mỏ cần phải khai thác sâu hơn.
10. Đường giới hạn khả năng sản xuất của một nền kinh tế dịch chuyển ra ngoài do các yếu tố sau.
Sự giải thích nào sai nếu có:
a. Chi tiêu vào các nhà máy và thiết bị mới thường xuyên được thực hiện. b. Dân số tăng.
c. Tìm ra các phương pháp sản xuất tốt hơn.
d. Tìm thấy các mỏ dầu mới. e. Tiêu dùng tăng.
11. Sự dịch chuyển của đường giới hạn khả năng sản xuất là do: a. Thất nghiệp. b. Lạm phát.
c. Những thay đổi trong công nghệ sản xuất.
d. Những thay đổi trong kết hợp hàng hóa sản xuất ra.
e. Những thay đổi trong thị hiếu của người tiêu dùng.
12. Trong nền kinh tế nào sau đây, Chính phủ giải quyết vấn đề cái gì được sản xuất ra, sản xuất
như thế nào và sản xuất cho ai? a. Nền kinh tế thị trường.
b. Nền kinh tế hỗn hợp.
c. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
d. Nền kinh tế truyền thống.
e. Tất cả các nền kinh tế trên.
13. Trong thị trường lao động
a. Các hộ gia đình mua sản phẩm của các hãng.
b. Các hãng mua dịch vụ lao động của các cá nhân.
c. Các hãng gọi vốn để đầu tư.
d. Các hộ gia đình mua dịch vụ lao động của các hãng.
e. Việc vay và cho vay được phối hợp với nhau.
14. Các cá nhân và các hãng thực hiện sự lựa chọn vì:
a. Hiệu suất giảm dần. 2 lO M oARcPSD| 47669111 b. Sự hợp lý. c. Sự khan hiếm.
d. Tất cả các câu trên đều đúng. e. Không câu nào đúng.
15. Sự lựa chọn của các cá nhân và các hãng bị giới hạn bởi: a. Giới hạn thời gian b. Khả năng sản xuất. c. Ràng buộc ngân sách
d. Tất cả các yếu tố trên. e. Không câu nào đúng.
16. Đường giới hạn khả năng sản xuất:
a. Biểu thị lượng hàng hóa mà một hãng hay xã hội có thể sản xuất ra.
b. Không phải là đường thẳng vì quy luật hiệu suất giảm dần.
c. Minh họa sự đánh đổi giữa các hàng hóa. d. Tất cả đều đúng. e. Không câu nào đúng.
17. Bạn bỏ ra một giờ để đi mua sắm và đã mua một cái áo 100 nghìn đồng. Chi phí cơ hội của cái áo là: a. Một giờ. b. 100 nghìn đồng.
c. Một giờ cộng 100 nghìn đồng.
d. Phương án sử dụng thay thế tốt nhất một giờ và 100 nghìn đồng đó. e. Không câu nào đúng.
18. Mua một gói bánh m&m giá 200 nghìn đồng. Mua hai gói thì gói thứ hai sẽ được giảm 50 nghìn
đồng so với giá bình thường. Chi phí cận biên của gói thứ hai là: a. 200 nghìn đồng. b. 250 nghìn đồng. c. 150 nghìn đồng d. 50 nghìn đồng. e. Không câu nào đúng.
19. Bạn đang cân nhắc mua một căn hộ. Căn hộ một phòng ngủ giá 400 USD, căn hộ xinh đẹp hai
phòng ngủ giá 500 USD. Chênh lệch 100 USD là: a. Chi phí cơ hội của căn hộ hai phòng ngủ.
b. Chi phí cận biên của phòng ngủ thứ hai. c. Chi phí chìm.
d. Chi phí cận biên của một căn hộ. e. Không câu nào đúng.
20. Đường cầu cá nhân về một hàng hóa dịch vụ:
a. Cho biết số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà một cá nhân sẽ mua ở mỗi mức giá.
b. Cho biết giá cân bằng thị trường.
c. Biểu thị hàng hóa hoặc dịch vụ nào sẽ được thay thế theo nguyên lý thay thế.d. Tất cả đều đúng. e. a và c.
21. Nếu biết các đường cầu cá nhân của mỗi người tiêu dùng thì có thể tìm ra đường cầu thị trường bằng cách:
a. Tính lượng cầu trung bình ở mỗi mức giá.
b. Cộng tất cả các mức giá lại.
c. Cộng lượng mua ở mỗi mức giá của các cá nhân lại với nhau.
d. Tính mức giá trung bình. lO M oARcPSD| 47669111 e. Không câu nào đúng.
22. Khi giá tăng lượng cầu giảm dọc trên một đường cầu cá nhân vì:
a. Các cá nhân thay thế bằng các hàng hóa và dịch vụ khác.
b. Một số cá nhân rời bỏ thị trường.
c. Một số cá nhân gia nhập thị trường. d. Lượng cung tăng. e. a và b.
23. Khi giá tăng, lượng cung tăng dọc theo đường cung cá nhân vì:
a. Giá cao hơn tạo động cơ cho các hãng bán nhiều hơn.
b. Nguyên lý thay thế dẫn đến các hãng thay thế các hàng hóa và dịch vụ khác.
c. Đường cung thị trường là tổng của tất cả số lượng do cá nhân các hãng sản xuất ra ở mỗi mứcgiá. d. b và c e. Không câu nào đúng.
24. Tăng giá sẽ dẫn đến lượng cầu giảm vì:
a. Người cung sẽ cung số lượng nhỏ hơn.
b. Một số cá nhân không mua hàng hóa này nữa.
c. Một số cá nhân mua hàng hóa này ít đi. d. a và b e. b và c
25. Sự thay đổi của các yếu tố nào sau đây sẽ không làm thay đổi đường cầu về thuê nhà: a. Quy mô gia đình. b. Giá thuê nhà.
c. Thu nhập của người tiêu dùng. d. Giá năng lượng.
e. Dân số của cộng đồng tăng.
26. Nắng hạn có thể sẽ:
a. Làm cho người cung gạo sẽ dịch chuyển đường cung của họ lên một mức giá cao hơn.
b. Gây ra cầu cao hơn về gạo dẫn đến một mức giá cao hơn.
c. Làm cho người tiêu dùng giảm cầu của mình về gạo.
d. Làm cho đường cung về gạo dịch chuyển sang trái và lên trên.
e. Làm giảm giá các hàng hóa thay thế cho gạo.
27. Tăng cung hàng hóa X ở một mức giá xác định nào đó có thể do:
a. Tăng giá của các hàng hóa khác.
b. Tăng giá của các yếu tố sản xuất.
c. Giảm giá của các yếu tố sản xuất.
d. Không nắm được công nghệ.
e. Không yếu tố nào trong các yếu tố trên.
28. Đường cung thị trường:
a. Là tổng các đường cung của những người sản xuất lớn nhất trên thị trường. b. Luôn luôn dốc lên.
c. Cho thấy cách thức mà nhóm các người bán sẽ ứng xử trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
d. Là đường có thể tìm ra chỉ khi tất cả những người bán hành động như người ấn định giá.
e. Là đường có thể tìm ra chỉ nếu thị trường là thị trường quốc gia.
29. Câu nào trong các câu sau sai? Giả định rằng đường cung dốc lên:
a. Nếu đường cung dịch chuyển sang trái và đường cầu giữ nguyên, giá cân bằng sẽ tăng.
b. Nếu đường cầu dịch chuyển sang trái và cung tăng, giá cân bằng sẽ tăng. 4 lO M oARcPSD| 47669111
c. Nếu đường cầu dịch chuyển sang trái và đường cung dịch chuyển sang phải, giá cân bằng sẽgiảm.
d. Nếu đường cầu dịch chuyển sang phải và đường cung dịch chuyển sang trái, giá sẽ tăng.
e. Nếu đường cung dịch chuyển sang phải và cầu giữ nguyên, giá cân bằng sẽ giảm.
30. Cho cung về thịt là cố định, giảm giá cá sẽ dẫn đến:
a. Đường cầu về thịt dịch chuyển sang phải.
b. Đường cầu về cá dịch chuyển sang phải.
c. Đường cầu về cá dịch chuyển sang trái. d. Tăng giá thịt. e. Giảm giá thịt.
31. Bốn trong số năm sự kiện được mô tả dưới đây có thể làm dịch chuyển đường cầu về thịt bò
đến một vị trí mới. Một sự kiện sẽ không làm dịch chuyển đường cầu về thịt bò, đó là:
a. Tăng giá một hàng hóa nào đó khác mà người tiêu dùng coi như hàng hóa thay thế cho thịt bò. b. Giảm giá thịt bò.
c. Tăng thu nhập danh nghĩa của người tiêu dùng thịt bò.
d. Chiến dịch quảng cáo rộng lớn của người sản xuất một hàng hóa cạnh tranh với thịt bò (ví dụthịt lợn).
e. Thay đổi trong thị hiếu của mọi người về thịt bò.
32. Đường cầu của ngành dịch chuyển nhanh sang trái khi đường cung dịch chuyển sang phải, có thể hy vọng:
a. Giá cũ vẫn thịnh hành.
b. Lượng cũ vẫn thịnh hành.
c. Giá và lượng cung tăng.
d. Giá và lượng cung giảm.
e. Giá và lượng cầu tăng.
33. Tăng giá sẽ dẫn đến lượng cầu thấp hơn vì:
a. Người cung sẽ cung số lượng ít hơn. b. Chất lượng giảm.
c. Mọi người sẽ giảm bớt lượng mua.
d. Tất cả các lý do trên.
e. Không lý do nào trong các lý do trên.
34. Tại sao doanh thu của nông dân lại cao hơn trong những năm sản lượng thấp do thời tiết xấu? a. Cầu co dãn hơn cung. b. Cung co dãn hoàn toàn.
c. Cầu không co dãn; sự dịch chuyển sang trái của cung sẽ làm cho doanh thu tăng.
d. Cung không co dãn, sự dịch chuyển sang trái của cung sẽ làm cho tổng doanh thu tăng.e. Không câu nào đúng.
35. Số lượng hàng hóa mà một người muốn mua không phụ thuộc vào:
a. Giá của hàng hóa đó.
b. Thị hiếu của người đó.
c. Giá của các hàng hóa thay thế.
d. Thu nhập của người đó. e. Độ co dãn của cung.
36. Co dãn của cầu theo giá là:
a. Thay đổi trong tổng doanh thu chia cho thay đổi trong giá.
b. Không đổi đối với các đường cầu khác nhau bất kể hình dạng của chúng. lO M oARcPSD| 47669111
c. Luôn luôn là co dãn, hoặc không co dãn, hoặc co dãn đơn vị trong suốt độ dài của đường cầu.d.
Lượng cầu chia cho thay đổi trong giá.
e. Thay đổi phần trăm trong lượng cầu chia cho thay đổi phần trăm trong giá.
37. Tăng cung sẽ làm giảm giá trừ khi:
a. Cung là không co dãn hoàn toàn.
b. Cầu là co dãn hoàn toàn.
c. Sau đó lượng cầu tăng. d. Cầu không co dãn.
e. Cả cầu và cung đều không co dãn.
38. Đường cầu là đường thẳng có tính chất nào trong các tính chất sau:
a. Có độ dốc không đổi và độ co dãn thay đổi.
b. Có độ co dãn không đổi và độ dốc thay đổi.
c. Có độ dốc và độ có dãn thay đổi.
d. Nói chung không thể khẳng định được như các câu trên. e. Không câu nào đúng.
39. Lượng cầu nhạy cảm hơn đối với những thay đổi trong giá khi:
a. Cung là không co dãn tương đối.
b. Có nhiều hàng hóa thay thế được nó ở mức độ cao.
c. Những người tiêu dùng là người hợp lý.
d. Người tiêu dùng được thông tin tương đối tốt hơn về chất lượng của một hàng hóa nào đó.e. Tất cả đều đúng.
40. Giả sử giá giảm 10% và lượng cầu tăng 20%. Co dãn của cầu theo giá là: a. 2 b. 1 c. 0 d. 1/2 e. Không câu nào đúng.
41. Giả sử rằng co dãn của cầu theo giá là 1/3. Nếu giá tăng 30% thì lượng cầu sẽ thay đổi như thế nào? a. Lượng cầu tăng 10% b. Lượng cầu giảm 10% c. Lượng cầu tăng 90% d. Lượng cầu giảm 90%
e. Lượng cầu không thay đổi.
42. Giả sử rằng co dãn của cầu theo giá là 1,5. Nếu giá giảm, tổng doanh thu sẽ: a. Giữ nguyên b. Giảm c. Tăng d. Tăng gấp đôi. e. c và d
43. Giả sử rằng co dãn của cầu theo giá là 0,7. Cầu về hàng hóa này là:
a. Hoàn toàn không co dãn. b. Kém co dãn. c. Co dãn đơn vị d. Tương đối co dãn e. Co dãn hoàn toàn. 6 lO M oARcPSD| 47669111
44. Giả định rằng không có tiết kiệm hay đi vay, và thu nhập của người tiêu dùng là cố định, ràng
buộc ngân sách của người đó:
a. Xác định tập hợp các cơ hội của người đó.
b. Chỉ ra rằng tổng chi tiêu không thể vượt quá tổng thu nhập.
c. Biểu thị lợi ích cận biên giảm dần. d. Tất cả. e. a và b.
45. Giả sử rằng giá vé xem phim là 2 USD và giá một cái bánh là 4 USD. Sự đánh đổi giữa hai hàng hóa này là:
a. Một cái bánh lấy một vé xem phim.
b. Hai vé xem phim lấy một cái bánh.
c. Hai cái bánh lấy một vé xem phim. d. 2 USD một vé xem phim. e. Không câu nào đúng.
46. Lợi ích cận biên của một hàng hóa chỉ ra:
a. Rằng tính hữu ích của hai hàng hóa là có hạn.
b. Sự sẵn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung.
c. Rằng hàng hóa đó là khan hiếm.
d. Rằng độ dốc của đường ngân sách là giá tương đối. e. Không câu nào đúng.
47. Lợi ích cận biên giảm dần có nghĩa là:
a. Tính hữu ích của hàng hóa là có hạn
b. Sự sẵn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung giảm khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn.c.
Hàng hóa đó là khan hiếm.
d. Độ dốc của đường ngân sách nhỏ hơn khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn. e. Không câu nào đúng.
48. Nếu bạn sẵn sàng thanh toán 100 USD cho một cái máy pha cà phê và 120 USD cho hai cái
máy đó thì lợi ích cận biên của cái máy thứ hai là: a. 20 USD b. 120 USD c. 100 USD d. 60 USD e. 50 USD
49. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng, ràng buộc ngân sách của người tiêu dùng:
a. Dịch chuyển ra ngoài song song với đường ngân sách ban đầu.
b. Quay và trở nên dốc hơn.
c. Quay và trở nên thoải hơn.
d. Dịch chuyển vào trong và song song với đường ngân sách ban đầu. e. Không câu nào đúng.
50. Thay đổi phần trăm trong lượng cầu do thay đổi 1% tăng trong thu nhập gây ra là: a. 1 b. Lớn hơn 0
c. Co dãn của cầu theo thu nhập.
d. Co dãn của cầu theo giá. e. Không câu nào đúng.
51. Nếu phần trăm thu nhập mà một cá nhân chi vào một hàng hóa giảm khi thu nhập của người
đó tăng thì co dãn của cầu theo thu nhập: a. Lớn hơn 1 lO M oARcPSD| 47669111 b. Giữa 0 và 1 c. 0 d. Nhỏ hơn 0
e. Không thể nói gì từ thông tin trên.
52. Khi giá của một hàng hóa (biểu thị trên trục hoành) giảm thì ràng buộc ngân sách: a.
Quay và trở nên thoải hơn.
b. Quay và trở nên dốc hơn.
c. Dịch chuyển ra ngoài song song với ràng buộc ngân sách ban đầu.
d. Dịch chuyển vào trong song song với ràng buộc ngân sách ban đầu. e. Không câu nào đúng.
53. Nếu cầu về một hàng hóa giảm khi thu nhập giảm thì;
a. Hàng hóa đó là hàng hóa bình thường.
b. Hàng hóa đó là hàng hóa cấp thấp.
c. Co dãn của cầu theo thu nhập nhỏ hơn 1.
d. Co dãn của cầu theo thu nhập ở giữa 0 và 1. e. b và c.
54. Nếu giá của hàng hóa giảm và cầu về một hàng hóa khác tăng thì các hàng hóa đó là: a. Thứ cấp. b. Bổ sung c. Thay thế. d. Bình thường. e. b và c.
55. Nếu giá của hàng hóa tăng và cầu về một hàng hóa khác tăng thì các hàng hóa đó là: a. Thứ cấp. b. Bổ sung c. Thay thế. d. Bình thường. e. b và c.
56. Đối với hàng hóa bình thường, khi thu nhập tăng:
a. Đường ngân sách dịch chuyển song song ra ngoài.
b. Đường cầu dịch chuyển sang phải. c. Lượng cầu tăng.
d. Chi nhiều tiền hơn vào hàng hóa đó. e. Tất cả đều đúng.
57. Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào:
a. Giá tương đối của các hàng hóa.
b. Thu nhập của người tiêu dùng.
c. Sự sẵn có của các hàng hóa thay thế.
d. Hàng hóa đó là hàng hóa bình thường hay thứ cấp. e. a và b
58. Nếu biết đường cầu của các cá nhân, ta có thể tìm ra cầu thị trường bằng cách:
a. Cộng chiều dọc các đường cầu cá nhân lại.
b. Cộng chiều ngang tất cả các đường cầu cá nhân lại.
c. Lấy trung bình của các đường cầu cá nhân.
d. Không thể làm được nếu không biết thu nhập của người tiêu dùng. e. Không câu nào đúng. 8 lO M oARcPSD| 47669111
59.Yếu tố nào trong các yếu tố sau không làm dịch chuyển đường cầu về cà phê: a. Giá cà phê. b. Giá chè.
c. Thu nhập của người tiêu dùng. d. Thời tiết.
e. Tất cả các yếu tố trên.
60. Nếu một hàng hóa được coi là “cấp thấp” thì:
a. Giá của nó tăng, người ta sẽ mua nó it đí.
b. Giá của nó giảm, người ta sẽ mua nó nhiều hơn.
c. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng, người ta sẽ mua hàng hóa đó ít đi.
d. Khi thu nhập của người tiêu dùng giảm, người ta sẽ mua hàng hóa đó ít đi.
e. Nếu giá hoặc thu nhập thay đổi sẽ không gây ra sự thay đổi trong tiêu dùng hàng hóa đó.
61. Quy tắc phân bổ ngân sách tối ưu cho người tiêu dùng là:
a. Lợi ích cận biên thu được từ đơn vị cuối cùng của mỗi hàng hóa chia cho giá của nó phải bằngnhau.
b. Lợi ích cận biên thu được từ đơn vị cuối cùng của mỗi hàng hóa nhân với giá của nó phải bằngnhau.
c. Lợi ích cận biên thu được từ mỗi hàng hóa phải bằng 0.
d. Lợi ích cận biên thu được từ mỗi hàng hóa phải bằng vô cùng. e. Không câu nào đúng.
62. Giả sử rằng hai hàng hóa A và B là bổ sung hoàn hảo cho nhau trong tiêu dùng và giá của hàng
hóa B tăng cao do cung giảm. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra: a. Lượng cầu hàng hóa A sẽ có xu hướng tăng.
b. Giá của hàng hóa A sẽ có xu hướng giảm.
c. Cả giá và lượng cầu hàng hóa A sẽ có xu hướng tăng.
d. Giá của hàng hóa A sẽ có xu hướng tăng, lượng cầu hàng hóa A sẽ có xu hướng giảm.
e. Giá của hàng hóa A sẽ có xu hướng giảm và lượng cầu sẽ có xu hướng tăng.
63. Một người tiêu dùng có 20$ một tuần để chi tiêu theo ý mình vào hàng hóa A và B. Các số liệu được cho dưới đây: Hàng hóa Giá
Lượng mua Tổng lợi ích Lợi ích cận biên A 0,7$ 20 500 30 B 0,5$ 12 1000 20
Để tối đa hóa mức thỏa mãn, người tiêu dùng này phải: a.
Mua ít A hơn, nhiều B hơn nữa.
b. Mua số lượng A và B bằng nhau.
c. Mua nhiều A hơn, ít B hơn nữa.
d. Mua nhiều A hơn nữa, số lượng B như cũ.
e. Không làm gì cả, người này đang ở vị trí tốt nhất.
64. Để tối đa hóa mức thỏa mãn, người tiêu dùng phải:
a. Không mua hàng hóa cấp thấp.
b. Làm cho lợi ích cận biên của đơn vị mua cuối cùng của các hàng hóa bằng nhau.
c. Đảm bảo rằng giá của các hàng hóa tỷ lệ với tổng lợi ích của chúng.
d. Phân bổ thu nhập sao cho đồng chi tiêu cuối cùng vào hàng hóa này đem lại phần lợi ích tăngthêm
bằng đồng chi tiêu cuối cùng vào hàng hóa kia.
e. Đảm bảo rằng giá của hàng hóa bằng lợi ích cận biên của tiền. lO M oARcPSD| 47669111
65. Các đường bàng quan của người tiêu dùng bị ảnh hưởng của tất cả các yếu tố sau trừ: a. Tuổi tác. b. Thu nhập. c. Quy mô gia đình.
d. Những người tiêu dùng khác. e. Không yếu tố nào.
66. Điều kiện cân bằng đối với người tiêu dùng là:
a. Đường ngân sách là tiếp tuyến của đường bàng quan.
b. Chi tiêu vào các hàng hóa bằng nhau.
c. Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa bằng giá của nó.
d. Lợi ích cận biên của các hàng hóa bằng nhau. e. a và c.
67. Mục đích của phân tích bàng quan là:
a. Mỗi điểm trên đường ngân sách biểu thị một kết hợp hàng hóa khác nhau.
b. Tất cả các điểm trên đường bàng quan biểu thị cùng một mức thỏa mãn.
c. Tất cả các điểm trên đường ngân sách biểu thị cùng một mức thõa mãn.
d. Độ cong của đường bàng quan biểu thị: càng tiêu dùng nhiều hàng hàng hóa X thì một cá nhânsẵn
sàng thay thế một số lượng càng nhiều hàng hóa X để đạt được thêm một lượng hàng hóa Y và
vẫn có mức độ thõa mãn như cũ. e. b và d.
68. Thay đổi giá của các hàng hóa và thu nhập cùng một tỷ lệ sẽ:
a. Làm cho số lượng cân bằng không đổi.
b. Làm thay đổi cả giá và lượng cân bằng.
c. Làm thay đổi tất cả các giá cân bằng nhưng lượng cân bằng không thay đổi.
d. Làm thay đổi tất cả các lượng cân bằng nhưng giá cân bằng không thay đổi. e. Không câu nào đúng.
69. Sản phẩm cận biên của một yếu tố sản xuất là:
a. Chi phí của việc sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm. 10 lO M oARcPSD| 47669111
b. Sản phẩm bổ sung được tạo ra từ việc thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất.
c. Chi phí cần thiết để thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất.
d. Sản lượng chia cho số yếu tổ sử dụng trong quá trình sản xuất.e. a và c
70. Chi phí cố định là:
a. Các chi phí gắn với các yếu tố cố định.
b. Các yếu tố có thể mua chỉ ở một con số cố định.
c. Các yếu tố có thể mua chỉ ở giá cố định.
d. Các yếu tố không phụ thuộc vào mức sản lượng. e. Không câu nào đúng.
71. Khi đường chi phí cận biên nằm trên đường chi phí trung bình thì:
a. Đường chi phí trung bình ở mức tối thiểu của nó.
b. Đường chi phí cận biên ở mức cực đại của nó.
c. Đường chi phí cận biên dốc xuống.
d. Đường chi phí trung bình dốc xuống.
e. Đường chi phí trung bình dốc lên.
72. Sự khác nhau giữa ngắn hạn và dài hạn là:
a. Trong ngắn hạn có hiệu suất không đổi nhưng trong dài hạn không có.
b. Trong dài hạn tất cả các yếu tố đầu vào có thể thay đổi được. c. Ba tháng.
d. Trong ngắn hạn đường chi phí trung bình giảm dần, còn trong dài hạn thì nó tăng dần.e. a và b.
73. Đường chi phí trung bình dài hạn là:
a. Tổng của tất cả các đường chi phí trung bình ngắn hạn.
b. Đường biên phía dưới của các đường chi phí trung bình ngắn hạn.
c. Đường biên phía trên của các đường chi phí trung bình ngắn hạn. d. Nằm ngang. e. Không câu nào đúng.
74. Khái niệm tính kinh tế theo quy mô có nghĩa là:
a. Sản xuất nhiều loại sản phẩm khác nhau cùng với nhau sẽ rẻ hơn là sản xuất chúng riêng rẽ.
b. Sản xuất số lượng lớn sẽ đắt hơn sản xuất số lượng nhỏ.
c. Chi phí sản xuất trung bình thấp hơn khi sản xuất số lượng lớn hơn.
d. Đường chi phí cận biên dốc xuống. e. c và d.
75. Hiệu suất tăng theo quy mô có nghĩa là:
a. Tăng gấp đôi tất cả các yếu tố sẽ làm cho sản lượng tăng ít hơn hai lần.
b. Tăng gấp đôi tất cả các yếu tố trừ một yếu tố sẽ làm cho sản lượng tăng ít hơn hai lần.
c. Tăng gấp đôi tất cả các yếu tố sẽ làm cho sản lượng tăng đúng gấp đôi.
d. Tăng gấp đôi tất cả các yếu tố sẽ làm cho sản tăng nhiều hơn hai lần.
e. Quy luật hiệu suất giảm dần không đúng nữa.
76. Chi phí cố định trung bình:
a. Là cần thiết để xác định điểm đóng cửa.
b. Là tối thiểu ở điểm hòa vốn.
c. Luôn luôn dốc xuống về phía phải.
d. Là tối thiểu ở điểm tối đa hóa lợi nhuận. e. Không câu nào đúng.
77. Nếu Q = 1, 2, 3 đơn vị sản phẩm, tổng chi phí tương ứng là 2, 3, 4 USD thì MC: a. Là không đổi. 1 Dow nloaded by Mai Ng?c (ngocmai240292@gmail.com) lO M oARcPSD| 47669111 b. Tăng dần. c. Giảm dần. d. Là 2; 1,5; 1,3 USD.
e. Không thể xác định được từ các số liệu đã cho.
78. Một người lái xe muốn mua xăng và rửa xe ô tô. Người này thấy rằng chi phí rửa xe ô tô là
0,52$ khi mua 24 lít xăng với giá là 0,52$ một lít, nhưng nếu mua 25 lít thì rửa xe sẽ không mất
tiền. Chi phí cận biên của lít xăng thứ 25 là: a. 0,52$. b. 0,25$ c. 0,50 d. 0,02 e. Không câu nào đúng.
79. Nếu tổng chi phí của việc sản xuất 6 đơn vị là 48$ và chi phí cận biên của đơn vị thứ 7 là 15$ thì:
a. Tổng chi phí trung bình của 7 đơn vị là 9.
b. Chi phí biến đổi trung bình của 7 đơn vị là 9.
c. Chi phí cố định là 8.
d. Chi phí cố định là 33. e. Không câu nào đúng.
80. Biết tổng chi phí biến đổi và chi phí cố định thì có thể xác định được chi phí nào trong các chi phí sau: a. Chi phí trung bình.
b. Chi phí cố định trung bình.
c. Chi phí biến đổi trung bình. d. Chi phí cận biên.
e. Tất cả các chi phí trên.
81. Ở mức sản lượng mà chi phí trung bình đạt giá trị tối thiểu:
a. Chi phí biến đổi trung bình sẽ bằng chi phí trung bình.
b. Lợi nhuận phải ở mức tối đa.
c. Chi phí cận biên bằng chi phí biến đổi trung bình.
d. Chi phí cận biên bằng chi phí trung bình.
e. Chi phí cận biên bằng chi phí cố định. 82. Câu nào không đúng:
a. ATC ở dưới MC hàm ý ATC đang tăng.
b. ATC ở trên MC hàm ý MC đang tăng. c. MC tăng hàm ý AC tăng.
d. ATC giảm hàm ý MC ở dưới ATC.
e. MC = ATC ở mọi điểm hàm ý ATC là đường thẳng. 83. Doanh thu cận biên:
a. Nhỏ hơn giá đối với hãng cạnh tranh vì khi bán nhiều sản phẩm hãng phải hạ giá.
b. Bằng giá đối với hãng cạnh tranh.
c. Là doanh thu mà hãng nhận được từ một đơn vị bán thêm.
d. Là lợi nhuận bổ sung mà hãng thu được khi bán thêm một đơn vị sản phẩm sau khi đã tính tấtcả
các chi phí cơ hội. e. b và c.
84. Hãng cung mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận khi:
a. Doanh thu cận biên bằng giá.
b. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên. 1
Dow nloaded by Mai Ng?c (ngocmai240292@gmail.com) lO M oARcPSD| 47669111
c. Lợi nhuận kinh tế bằng không.
d. Lợi nhuận kế toán bằng không.
e. Chi phí chìm bằng chi phí cố định.
85. Hãng nên rời bỏ thị trường khi:
a. Không thể thu được doanh thu ít nhất là bằng chi phí biến đổi.
b. Giá nhỏ hơn chi phí cận biên.
c. Giá nhỏ hơn mức tối thiểu của đường chi phí trung bình.
d. Giá nhỏ hơn mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung bình.e. a và d.
86. Đường cung của một hãng cạnh tranh trong dài hạn trùng với:
a. Phần đi lên của đường chi phí cận biên, bên trên đường chi phí trung bình.
b. Phần đi lên của đường chi phí trung bình của nó.
c. Toàn bộ đường chi phí trung bình của nó.
d. Toàn bộ phần của đường tổng chi phí khi mà tổng chi phí tăng hoặc giữ nguyên khi sản lượngtăng. e. Không câu nào đúng.
87. Thặng dư sản xuất có thể biểu thị là:
a. Chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí của hãng.
b. Tổng của chi phí cố định và chi phí biến đổi của hãng.
c. Diện tích nằm giữa đường chi phí biến đổi trung bình của hãng và đường giá giới hạn bởi mứcsản
lượng tối đa hóa lợi nhuận và mức sản lượng bằng 0.
d. Chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí biến đổi của hãng.e. c và d.
88. Người cung trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo được đặc trưng bởi tất cả trừ đặc điểm nào
trong các đặc điểm sau:
a. Có thể ảnh hưởng đến giá sản phẩm của mình.
b. Sản xuất sao cho chi phí cận biên bằng giá.
c. Nó có thể bán bao nhiêu tùy ý ở mức giá đang thịnh hành.
d. Sản xuất khối lượng sản phẩm trong ngắn hạn nếu có thể bù đắp được các chi phí biến đổi.e. Không câu nào đúng.
89. Nếu hãng phải bán sản phẩm của mình ở mức giá thị trường, bất kể giá thị trường đó là bao
nhiêu, và muốn thu được lợi nhuận cực đại có thể thì nó phải:
a. Cố gắng sản xuất và bán mức sản lượng ở đó chi phí cận biên tăng và bằng giá.
b. Cố gắng bán tất cả số lượng mà nó có thể sản xuất.
c. Cố gắng sản xuất và bán mức sản lượng ở đó có chi phí cận biên đạt mức tối thiểu.
d. Không bao giờ để cho chi phí cận biên bằng giá, vì đó là điểm làm cho lợi nhuận bằng 0.
e. Giữ cho chi phí cận biên cao hơn giá.
90. Nếu hãng đang ở trong ngành cạnh tranh hoàn hảo hoạt động ở mức tổng doanh thu không đủ
đề bù đắp tổng chi phí biến đổi thì tốt nhất là phải: a. Lập kế hoạch đóng cửa sản xuất.
b. Lập kế hoạch tiếp tục hoạt động ổn định.
c. Tiếp tục hoạt động nếu ở mức sản lượng đó, giá đủ để bù đắp chi phí trung bình.d. Tăng giá. e. Giảm giá.
91. Nếu 4 hãng trong ngành cạnh tranh có biểu cung sau đây thì cung tổng cộng của chúng có thể
coi là các biểu được liệt kê ở dưới: QS1 = 16 + 4P QS2 = 5 + 5P QS3 = 32 + 8P QS4 = 60 + 10P 1 Dow nloaded by Mai Ng?c (ngocmai240292@gmail.com) lO M oARcPSD| 47669111 a. Q = 113 – 27P b. Q = 113 + 27P c. Q = 51 + 4P
d. Cần thêm số liệu nữa. e. Không câu nào đúng.
92. Trường hợp nào trong các trường hợp sau là hàng rào gia nhập ủng hộ cạnh tranh không hoàn hảo:
a. Đặt giá thấp hơn giá gia nhập.
b. Bảo hộ ngành trong nước khỏi sự cạnh tranh thế giới bằng thuế quan.
c. Khác biệt hóa sản phẩm.
d. Sản lượng tăng thì chi phí sản xuất giảm.
e. Tất cả các trường hợp trên.
93. Lời phát biểu nào sau đây đúng:
a. Đường cung độc quyền là phần của đường chi phí cận biên nằm trên mức chi phí biến đổitrung bình tối thiểu.
b. Đường cung độc quyền là kết quả của mối quan hệ 1:1 giữa giá và lượng.
c. Nhà độc quyền không có đường cung vì lượng cung ở một mức giá cụ thể phụ thuộc vàođường
cầu của nhà độc quyền.
d. Nhà độc quyền không có đường cung vì đường chi phí cận biên (của nhà độc quyền) thay đổiđáng
kể theo thời gian. e. Tất cả đều sai.
94. Trong mô hình cạnh tranh hoàn hảo:
a. Doanh thu cận biên đối với một hãng bằng giá thị trường.
b. Nếu hãng nâng giá của mình lên cao hơn giá mà các đối thủ đặt thì nó sẽ mất tất cả kháchhàng.
c. Đường cầu mà hãng gặp là đường nằm ngang.
d. Hãng là người chấp nhận giá. e. Tất cả đều đúng.
95. Nếu một hãng cung cho toàn bộ thị trường thì cấu trúc thị trường là: a. Cạnh tranh hoàn hảo.
b. Độc quyền tập đoàn. c. Độc quyền.
d. Cạnh tranh độc quyền. e. Không câu nào đúng.
96. Cạnh tranh độc quyền khác với độc quyền ở chỗ:
a. Trong cạnh tranh độc quyền các hãng không lo lắng về các phản ứng của các đối thủ của mình.
b. Trong độc quyền tập đoàn không có sự cạnh tranh.
c. Độc quyền tập đoàn là một hình thức cạnh tranh.
d. Trong cạnh tranh độc quyền đường cầu mà hãng gặp là một đường dốc xuống.
e. Trong độc quyền tập đoàn, giá cao hơn chi phí cận biên.
97. Nếu thị trường do một số hãng chi phối thì cấu trúc thị trường đó là: a. Cạnh tranh hoàn hảo.
b. Độc quyền tập đoàn. c. Độc quyền.
d. Cạnh tranh độc quyền. e. Không câu nào đúng.
98. Khi cạnh tranh không hoàn hảo thì:
a. Đường cầu mà hãng gặp bằng đường cầu thị trường. 1
Dow nloaded by Mai Ng?c (ngocmai240292@gmail.com) lO M oARcPSD| 47669111
b. Đường cầu mà hãng gặp là đường nằm ngang.
c. Đường cầu mà hãng gặp là đường dốc xuống.
d. Đường cầu mà hãng gặp là dốc lên.
e. Đường cầu mà hãng gặp là thẳng đứng.
99. So với cạnh tranh, độc quyền bán: a. Đặt giá cao hơn.
b. Bán nhiều sản lượng hơn. c. Đặt giá thấp hơn.
d. Bán ít sản lượng hơn. e. a và d
100. Đường cầu thị trường là đường cầu hãng gặp khi cấu trúc thị trường là: a. Cạnh tranh hoàn hảo.
b. Độc quyền tập đoàn. c. Độc quyền.
d. Cạnh tranh độc quyền.
e. Tất cả các cấu trúc thị trường trên.
101. Trong tình huống cạnh tranh không hoàn hảo, mối quan hệ giữa giá thị trường và doanh thu cận biên của hãng là:
a. P < MR ở tất cả hay hầu hết các mức sản lượng.
b. P > MR ở hầu hết các mức sản lượng.
c. P = MR ở tất cả các mức sản lượng.
d. P hoặc nhỏ hơn MR ở những mức sản lượng cụ thể hoặc bằng MR e. Không câu nào đúng.
102. Trong ngắn hạn hãng muốn tối đa hóa lợi nhuận (hoặc tối thiểu hóa thua lỗ) phải đảm bảo: a.
Tổng chi phí trung bình cao hơn chi phí cận biên.
b. Doanh thu trung bình cao hơn tổng chi phí trung bình.
c. Tổng doanh thu lớn hơn tổng chi phí.
d. Giá cao hơn chi phí biến đổi trung bình.
e. Doanh thu trung bình lớn hơn chi phí trung bình.
103. Nếu nhà độc quyền muốn tối đa hóa lợi nhuận thì nó phải: a. Tối đa hóa doanh thu.
b. Tối đa hóa lợi nhuận đơn vị.
c. Chọn mức sản lượng nào có chi phí trung bình tối thiểu.
d. Chọn mức sản lượng nào có chi phí cố định trung bình tối thiểu. e. Không câu nào đúng.
104. Để tối đa hóa lợi nhuận (hoặc tối thiểu hóa thua lỗ) hãng phải đảm bảo sản xuất ở mức sản lượng mà tại đó:
a. Doanh thu cận biên giảm nhanh hơn chi phí cận biên.
b. Chi phí trung bình đang tăng.
c. Chi phí cận biên đang giảm.
d. Doanh thu cận biên đang tăng.
e. Doanh thu cận biên đang giảm.
105. Một nhà độc quyền thấy rằng, ở mức sản lượng hiện thời, doanh thu cận biên bằng 4$ và chi
phí cận biên bằng 3,2$, điều nào trong các điều sau sẽ tối đa hóa được lợi nhuận: a. Giữ giá và sản lượng không đổi.
b. Tăng giá và giữ sản lượng không đổi. 1 Dow nloaded by Mai Ng?c (ngocmai240292@gmail.com) lO M oARcPSD| 47669111
c. Tăng giá và giảm sản lượng.
d. Giảm giá và tăng sản lượng.
e. Giảm giá và giữ nguyên sản lượng.
106. Độc quyền tập đoàn có nghĩa là: a. Một người bán. b. Hai người bán c. Một số người bán
d. Độc quyền tự nhiên bị điều tiết. e. Không câu nào đúng.
107. Đặc điểm nào sau đây là của độc quyền bán tập đoàn:
a. Một thị trường mở vì lợi ích tốt nhất của người tiêu dùng.
b. Một tình huống thị trường trong đó không có cạnh tranh.
c. Một tình huống thị trường trong đó chỉ có một người bán.
d. Một tình huống thị trường trong đó có một số người bán cạnh tranh với nhau.
e. Một tình huống thị trường trong đó có một số người mua cạnh tranh với nhau.
108. Không giống như các hãng hoạt động trong thị trường cạnh tranh độc quyền, các nhà độc quyền tập đoàn:
a. Gặp đường cầu dốc xuống.
b. Là những người chấp nhận giá.
c. Phải lo lắng về cách mà các đối thủ cạnh tranh phản ứng lại các quyết định của họ.
d. Đặt giá cao hơn chi phí cận biên. e. a và d.
109. Cấu kết trong thực tế khó khăn vì:
a. Luật chống cấu kết làm cho những hiếp định công khai cố định giá là bất hợp pháp.
b. Cá nhân các hãng có động cơ gian lận và cắt giảm giá lẫn nhau.
c. Khi điều kiện cầu và chi phí thay đổi khó mà đàm phán lại những hiệp định ngầm.d. Tất cả đều đúng. e. Không câu nào đúng.
110. Doanh thu cận biên đối với hãng có đường cầu gẫy: a.
Là cao hơn trong độc quyền bán.
b. Là thấp hơn trong độc quyền bán.
c. Bằng trong độc quyền bán.
d. Có sự gián đoạn ở mức sản lượng hiện thời. e. Không câu nào đúng.
111. Giá trị của sản phẩm cận biên của lao động bằng:
a. Doanh thu mà hãng thu được đối với đơn vị sản phẩm cuối cùng.
b. Doanh thu mà hãng thu được từ việc gia nhập thị trường.
c. Sản phẩm cận biên nhân với mức lương.
d. Sản phẩm cận biên nhân với giá sản phẩm. e. Không câu nào đúng.
112. Cầu lao động của thị trường bằng: a.
Cung sản phẩm của thị trường.
b. Tổng các cầu lao động của các hãng. c. Lương.
d. Sản phẩm cận biên của lao động. e. Không câu nào đúng. 1
Dow nloaded by Mai Ng?c (ngocmai240292@gmail.com) lO M oARcPSD| 47669111
113. Giá trị của việc thuê thêm một công nhân đối với hãng: a. Bằng chi phí cận biên.
b. Bằng doanh thu cận biên.
c. Bằng sản phẩm cận biên của lao động.
d. Bằng sản phẩm cận biên nhân với giá sản phẩm.
e. Bằng sản phẩm cận biên nhân với mức lương.114. Các ví dụ về thất bại của thị trường bao gồm:
a. Ảnh hưởng ngoại ứng.
b. Thiếu sự cạnh tranh đủ liều lượng.
c. Các vấn đề thông tin. d. Sự công bằng. e. Tất cả.
115. Vai trò của chính phủ trong nền kinh tế bao gồm:
a. Tạo ra khung pháp luật để cho các mối quan hệ kinh tế diễn ra.
b. Phân bổ hầu hết các hàng hóa và dịch vụ.
c. Xác định mức giá và mức lương.
d. Tham gia vào khi thị trường không tạo ra được các kết quả hiệu quả.e. a và d.
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP 1. Cung và cầu: -
Xây dựng phương trình cung, cầu. Xác định giá và sản lượng cân bằng. Tính thặng dư
tiêudung; thặng dư sản xuất và tổng thặng dư. Vẽ đồ thị. -
Tính toán sự thay đổi của giá và sản lượng cân bằng, thặng dư tiêu dung và sản xuất trước
cáctác động:VD: Khi Chính phủ đánh thuế; trợ cấp hoặc các tác động khác. -
Tính toán hệ số co dãn của cung, cầu theo phương pháp co dãn khoảng hoặc co dãn điểm.
Chobiết ý nghĩa. 2. Tối đa hóa lợi ích: -
Vẽ đường bàng quan, ngân sách. Tính MRSX/Y và hệ số góc của đường ngân sách. Cho biết ý nghĩa. -
Tìm cơ cấu tiêu dùng tối đa hóa lợi ích. Tính lợi ích tối đa. Vẽ đồ thị minh họa.- Viết phương
trình đường cầu đối với một mặt hàng. 3. Hàm sản xuất:
- Vẽ các đường đồng sản lượng. Tính tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên tại một điểm trên đường đồngsản
lượng và cho biết ý nghĩa.
- Vẽ các đường đồng phí. Xác định hệ số góc của đường đồng phí.Cho nhận xét.
- Tìm kết hợp giữa vốn và lao động thỏa mãn mục tiêu tối thiểu hóa chi phí. Tính chi phí tốithiể u. Vẽ đồ thị minh họa. 4. Cạnh tranh hoàn hảo:
- Viết phương trình biểu diễn các chi phí.
- Tối đa hóa lợi nhuận đối với doanh nghiệp CTHH.
- Tìm mức giá hòa vốn, giá đóng của và đưa ra lời khuyên đối với doanh nghiệp.
- Tìm đường cung sản phẩm trong ngắn hạn. 5. Độc quyền bán:
- Tìm mức giá và sản lượng tối đa hóa doanh thu, tối đa hóa lợi nhuận của nhà độc quyền bán.
- Tính tổn thất phúc lợi xã hội do độc quyền gây ra. Mức độ sức mạnh độc quyền.
- Tính sự thay đổi của thặng dư tiêu dùng, thặng dư sản xuất và tổng thặng dư của xã hội trongcác
trường hợp.Vẽ đồ thị minh họa. 1 Dow nloaded by Mai Ng?c (ngocmai240292@gmail.com) lO M oARcPSD| 47669111
III. MỘT SỐ BT CỤ THỂ
Bài 1:
Một người tiêu dùng có hàm lợi ích được cho bởi: TU(x,y) = 100XY 1.
Vẽ đường bàng quan cho người này khi mức lợi ích đạt được 600.
2. Xác định tỷ lệ thay thế cận biên tại một điểm trên đường bàng quan.
3. Giả sử giá hàng hóa X là 3$, giá hàng hóa Y là 6$. Hãy vẽ đường ngân sách của người này khi
thu nhập là 24$. Tìm tổ hợp hàng hóa X và Y của người này lựa chọn để tối đa hóa lợi ích.
4. Nếu thu nhập tăng lên gấp đôi và giá hàng hóa X giảm xuống còn 2$, người tiêu dùng sẽ kết
hợp tiêu dùng tối ưu như thế nào ?
5. Giả sử I, PX không đổi, chỉ có giá hàng hóa Y tăng lên là PY = 8$, tìm phương trình đường cầu
cá nhân về sản phẩm Y, minh họa trên đồ thị.
Bài 2: Một doanh nghiệp cần 2 yếu tố K và L để sản xuất sản phẩm X. Biết rằng doanh nghiệp đã
chi ra một khoản tiền là TC = 15000$ để mua hoặc thuê 2 yếu tố này với giá tương ứng r = 600$
và w = 300$. Hàm sản xuất được cho bởi: Q = 2K(L – 2) 1.
Xác định hàm năng suất cận biên của K và L và tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên giữa K và L. 2.
Tìm phương án sản xuất tối ưu và sản lượng tối đa đạt được. 3.
Nếu doanh nghiệp muốn sản xuất 900 đơn vị sản phẩm, tìm phương án sản xuất tối ưu với
chi phí sản xuất tối thiểu. Vẽ đồ thị minh họa.
Bài 3: Giả sử hàm cầu ngược và hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp được xác định bởi những
thông số sau: P = 80 – Q; TC = Q2 + 20Q + 350 Trong đó P là giá cả sản phẩm, Q tính bằng đơn vị sản phẩm.
1. Xem xét sự khác nhau giữa chiến lược tối đa hóa doanh thu và chiến lược tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp.
2. Xác định P và Q của doanh nghiệp khi theo đuổi mục tiêu doanh thu càng lớn càng tốt với điều
kiện ấn định tổng mức lợi nhuận là 50.
Bài 4: Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí: TC = Q2 + 2Q + 121 ($)
1. Xác định các hàm chi phí: FC, AC, AVC và MC
2. Doanh nghiệp sẽ sản xuất bao nhiêu sản phẩm để tối đa hóa lợi nhuận nếu giá bán sản phẩm
trên thị trường là 38$. Tính mức lợi nhuận đó.
3. Xác định mức giá và sản lượng hòa vốn của doanh nghiệp. Khi giá thị trường giảm xuống 12$
doanh nghiệp nên tiếp tục sản xuất hay không ? Giải thích ?
4. Xác định hàm cung sản phẩm của doanh nghiệp và biểu diễn trên đồ thị.
Bài 5: Một hãng độc quyền có MC không đổi là 300$, MR = 1000 – 2Q. Khi hãng sản xuất 500 sản
phẩm thì chi phí tính cho một đơn vị sản phẩm là 365$.
1. Nếu được toàn quyền hành động thì hãng sẽ sản xuất ở mức giá và sản lượng nào để : - Tối đa hóa doanh thu - Tối đa hóa lợi nhuận
2. Hãng nên đặt giá bao nhiêu để bán được nhiều sản phẩm nhất mà không bị lỗ khi mới bước vào thị trường
3. Giả sử Chính phủ quy định mức thuế t/đvsp bán ra. Khi đó giá bán, sản lượng và lợi nhuận mà
hãng theo đuổi sẽ thay đổi như thế nào. Xác định t để Chính phủ thu được nhiều tiền nhất.
Bài 6: Cung và cầu sản phẩm X trên thị trường được cho bởi: P = 60 + 2 QS P = 960 - 4.QD
Trong đó P tính bằng Ngđ/SP và Q tính bằng Nghìn sản phẩm. Yêu cầu: 1
Dow nloaded by Mai Ng?c (ngocmai240292@gmail.com) lO M oARcPSD| 47669111
1. Nếu Chính phủ đặt trần giá là 300 Ngđ/SP và cung cấp toàn bộ phần thiếu hụt thì giá
và sản lượng trao đổi thực tế trên thị trường là bao nhiêu? Thặng dư tiêu dùng thay đổi
như thế nào? Vẽ đồ thị minh hoạ.
2. Giả sử Chính phủ trợ cấp cho người sản xuất để giá và sản lượng trao đổi trên thị trường
giống như kết quả ở yêu cầu 1 thì tổng trợ cấp của Chính phủ là bao nhiêu? Người tiêu
dùng và người sản xuất mỗi bên được lợi bao nhiêu từ chương trình trợ cấp này? Minh hoạ bằng đồ thị.
Bài 7: Người ta khảo sát được hàm cầu, hàm cung về một loại lương thực như sau: pD
= 800 – 2.Q; pS = 80 + 0,5Q ( Q tính bằng NgTấn. P tính bằng USD/Tấn). Yêu cầu:
1. Vẽ đồ thị đường cung, đường cầu. Tính thặng dư tiêu dùng tại điểm cân bằng.
2. Giả sử do hạn hán kéo dài làm cho lượng cung ở mỗi mức giá giảm đi 20 NgT. Tính
giá và sản lượng cân bằng mới. Minh hoạ bằng đồ thị.
3. Để giảm bớt thiệt hại do hạn hán gây ra cho người sản xuất, Chính phủ trợ cấp 1 khoản
là 30 USD/Tấn cho 1 đơn vị sản lượng bán ra thì giá và sản lượng cân bằng mới là bao
nhiêu? Lợi ích của người sản xuất và người tiêu dùng nhận được từ một đơn vị sản lượng là bao nhiêu?
4. Giả sử Chính phủ trợ cấp cho người tiêu dùng chứ không phải cho người sản xuất thì
giá mà người tiêu dùng sẽ phải trả là bao nhiêu?
Bài 8: Cầu thị trường về SP A tại địa phương X ước lượng bằng hàm : P = 2000 – 0,5 Q; Cung SP
A cố định ở mức 2.000 SP. Giá tính bằng Ngđ/SP.
1. Xác định giá và sản lượng cân bằng của SP A trên thị trường. Vẽ đồ thị minh hoạ. ở mức
giá đó, co dãn của cầu theo giá là bao nhiêu? Cho biết ý nghĩa.
2. Nếu Chính phủ đặt trần giá là 800 Ngđ/SP thì điều gì xảy ra? Ai được lợi và ai bị thiệt trong
trường hợp này? Khoản thiệt hại hay lợi ích (nếu có) đó bằng bao nhiêu?
3. Nếu Chính phủ đánh thuế người tiêu dùng 100 Ngđ/SP họ mua thì ai sẽ bị thiệt hại? Khoản
thiệt hại đó bằng bao nhiêu? Minh hoạ bằng đồ thị.
4. Nếu Chính phủ muốn tối đa hoá doanh thu cho những người sản xuất thì giá nào sẽ được chính phủ đặt ra?
Bài 9: Một người dành 400 Ngđ dùng để mua hai loại hàng hoá X và Y. Giá của hàng hoá X là pX
= 20 Ngđ/SP. Cho biết hàm lợi ích của người này đối với hai hàng hoá X và Y là TU =
2XY; Đường ngân sách đối với hai hàng hoá X và Y có hệ số góc là - 2. Yêu cầu:
1. Tính lợi ích cận biên của hàng hoá X và Y. Tỷ lệ thay thế cận biên của hai loại hàng hoá Xvà Y là bao nhiêu?
2. Vẽ các đường bàng quan U = 640;U= 800;U =1.200; Cho nhận xét
3. Tính lượng hàng hoá X và Y mà người tiêu dùng lựa chọn để tối đa hoá lợi ích. Tổng lợiích
tối đa sẽ đạt được là bao nhiêu? Vẽ đồ thị minh hoạ.
4. Tính sự thay đổi về số lượng hàng hoá X và Y mà người tiêu dùng sẽ mua để tối đa hoá
lợiích khi thu nhập dành tiêu dùng hai mặt hàng của người này bây giờ là 900 Ngđ ( Giá các
mặt hàng không đổi)? Vẽ đồ thị minh hoạ.
5. Xác định hàm cầu mặt hàng Y ( dạng tuyến tính) khi chỉ có giá hàng hoá Y tăng lên là pY=
30 Ngđ/SP (I, p không đổi); Vẽ đường cầu cá nhân về sản phẩm Y. Y
Bài 10: Một người dùng 450 Ngđ để mua hai loại hàng hoá X và Y. Giá của hàng hoá Y là 6
Ngđ/SP. Hàm tổng lợi ích của người này là: TU = X.(Y - 2) và đường ngân sách có hệ số góc là - 1/2
1. Tính lợi ích cận biên của hàng hoá X và Y. Tỷ lệ thay thế cận biên của hai loại hàng hoá X và Y là bao nhiêu? 1 Dow nloaded by Mai Ng?c (ngocmai240292@gmail.com) lO M oARcPSD| 47669111
2. Vẽ các đường bàng quan U = 600;U= 900;U =1.200; Cho nhận xét
3. Tính số lượng hàng hoá tiêu dùng mà người đó sẽ mua để tối đa hoá lợi ích. Tổng lợi
ích tối đa sẽ đạt được là bao nhiêu? Minh hoạ bằng đồ thị.
4. Lựa chọn để tối đa hoá thoả dụng của người tiêu dùng thay đổi như thế nào nếu giá hàng hoá Y tăng 50%?
5. Giả sử I, pY không đổi, chỉ có giá hàng hoá X tăng 20%, Hãy xác định hàm cầu và vẽ
đường cầu cá nhân về sản phẩm X ( dạng tuyến tính).
Bài 11: Một doanh nghiệp có hàm sản xuất: Q = 5.L0,5 .K0,5
Chi phí cho một đơn vị lao động là w = 20 và cho một đơn vị vốn là r = 30. Yêu cầu: 1.
Vẽ các đường đẳng phí : 450 và 300 và xác định độ dốc của chúng, Cho nhận xét; 2.
Vẽ đường đẳng lượng Q = 50; Q = 100; Tính tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên giữa K và L.
3. Tính chi phí thấp nhất khi doanh nghiệp muốn sản lượng sản xuất là Q = 100 sản phẩm.
4. Với chi phí 450 thì sản lượng tối đa đạt được là bao nhiêu? Minh hoạ bằng đồ thị.
Bài 12: Một doanh nghiệp có hàm sản xuất: Q = 20.L0,5 .K0,5
Chi phí cho một đơn vị lao động là w = 30 và cho một đơn vị vốn là r = 100. Yêu cầu: 1.
Vẽ các đường đẳng phí : 4.500 và 6.000 và xác định độ dốc của chúng, Cho nhận xét; 2.
Vẽ đường đẳng lượng Q = 200; Q = 300; Tính tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên giữa K và L. 3.
Tính chi phí thấp nhất khi doanh nghiệp muốn sản lượng sản xuất là Q = 500 sản phẩm. 4.
Với chi phí 4.500 thì sản lượng tối đa đạt được là bao nhiêu? Minh hoạ bằng đồ thị.
Bài 13: Hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp được xác định: TC = q2 + 10q + 400
(TC có đơn vị tính Trđ; q có đơn vị Nghìn sản phẩm)
1. Viết phương trình biểu diễn các chi phí AFC, AC, AVC và MC của doanh nghiệp, Biểu diễn trên đồ thị.
2. Xác định mức giá hoà vốn và sản lượng hoà vốn; Giá đóng cửa của doanh nghiệp. Khi giá
thị trường là 12 Ngđ/SP doanh nghiệp có nên đóng cửa sản xuất không ? Tại sao?
3. Doanh nghiệp sản xuất và tiêu thụ bao nhiêu sản phẩm để tối đa hoá lợi nhuận, nếu giá bán
sản phẩm trên thị trường cố định là 90 Ngđ/SP. Tính lợi nhuận tối đa.
4. Nếu doanh nghiệp đứng trước hàm cầu: q = 220 – 2p thì doanh nghiệp quyết định sảnlượng
và giá bán như thế nào để đạt mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận? Tính lợi nhuận tối đa đạt được./.
Bài 14: Cầu thị trường về 1 loại sản phẩm là: p = 500 – Q. Thị trường này do một doanh nghiệp
cung cấp với hàm chi phí : TC = Q2 + 20Q + 5.000 (TC: Trđ; Q: NgSP, p: Ngđ/SP). Yêu cầu:
1. Xác định chi phí cố định, chi phí biến đổi, chi phí bình quân, chi phí biến đổi bình quân của
doanh nghiệp độc quyền; Biểu diễn trên đồ thị.
2. Hãy xác định giá và sản lượng tối ưu cho doanh nghiệp; Lợi nhuận cực đại của doanh
nghiệp thu được là bao nhiêu ?
3. Nếu doanh nghiệp này muốn đạt mục tiêu doanh thu càng lớn càng tốt ở mức lợi nhuận là
10.000 Trđ thì doanh nghiệp sẽ lựa chọn sản lượng và giá bán là bao nhiêu ? 1
Dow nloaded by Mai Ng?c (ngocmai240292@gmail.com)