Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm lịch sử văn mình thế giới | Trường Đại học Văn hóa TP.HCM
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm lịch sử văn mình thế giới | Trường Đại học Văn hóa TP.HCM. Tài liệu gồm 12 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Lịch sử văn minh thế giới 1
Trường: Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI
1. Theo định nghĩa về văn minh, điểm nào sau đây
2. Nhận định nào sau đây về văn minh là đúng
của văn minh khác biệt so với văn hóa?
a. VM có bề dày lịch sử từ khi con người xuất hiện
a. Văn minh chỉ giá trị kỹ thuật, giá trị tinh thần
b. Văn minh chỉ xuất hiện ở giai đoạn phát triển cao
b. VM chỉ giá trị vật chất và tinh thần ở trình độ cao của văn hóa
c. Văn minh chỉ thái độ hành xử văn minh lịch sự
c. VN xuất hiện khi xã hội có phân hóa giàu nghèo
d. Văn minh chỉ sự thụ hưởng giá trị tinh thần ở
d. Khái niệm văn minh và văn hóa không có sự khác trình độ cao biệt
3. Mục đích xây dựng Kim tự tháp của người
4. Trong cuộc đời của mình, các Pharaon tiến Maya là:
hành xây dựng Kim tự tháp từ khi nào? a. Làm lăng mộ a. Khi họ sinh ra
b. Làm công trình quân sự b. Khi họ lập gia đình
c. Làm nơi ở cho hoàng tộc c. Khi họ lên ngôi
d. Làm nơi tiến hành các nghi lễ tế thần
d. Sau khi họ chết, người con kế vị xây cho
5. Bốn trung tâm văn minh lớn của phương Đông
6. Văn minh Lưỡng Hà nằm ở khu vực nào sau cổ đại là đây?
a. Ấn Độ, Trung Quốc, Nhật Bản, Đông Nam Á a. Viễn Đông
b. Trung Quốc, Lưỡng Hà, Nhật Bản, Ai Cập b. Trung Đông
c. Trung Quốc, Lưỡng Hà, Ấn Độ, Ai Cập c. Nam Á
d. Nhật Bản, Lưỡng Hà, Đông Nam Á, Ấn Độ d. Trung Á
7. Văn minh Ả Rập xuất hiện từ thời kỳ:
8. Chữ viết ACập cổ đại buổi ban đầu là dạng chữ: a. Cổ đại a. Tượng thanh b. Trung đại b. Tượng ý c. Cận đại c. Tượng hình d. Hiện đại d. Hình đinh
9. Đế chế Byzantium còn được gọi là: Đế chế Đông La Mã
10. “Ai Cập là tặng phẩm của dòng sông Nile” là nhận định của nhà sử học nào?: Herodotus
11. Patesi là chức danh người đứng đầu thành bang ở quốc gia cổ đại nào?: Lưỡng Hà
12. Người có công đâu tiên giải mã chữ viết của người Ai Cập cổ đại là ai? Nước nào?:Champollion
13. Trong số các nhận định sau, nhận định nào
14. Thời Trung và Tân Vương quốc, văn học người
đúng nhất đối với khái niệm văn minh?
Ai Cập tập trung phản ánh:
a. Văn minh là dấu hiệu để phân biệt quốc gia này
a. Đời sống các vị thần so với quốc gia khác
b. Đời sống các Pharaon và hoàng tộc
b. Văn minh là khái niệm thuộc về phương Tây
c. Đời sống tâm linh, nghi lễ thờ cúng
c. Văn minh là lát cắt đồng đại của lịch sử
d. Mâu thuẫn xã hội, nỗi khổ của người lao động
d. Dân tộc nào cũng có văn minh
15. Văn học buổi đầu của người Ai Cập tập trung
16. Những Vương triều nào của các Pharaon được ca ngợi:
mệnh danh là “thời kỳ Kim tự tháp” a. Các chiến binh a. Vương triều III, IV b. Các Pharaon b. Vương triều II, III
c. Những người xây dựng kim tự tháp c. Vương triều IV, V d. Các vị thần d. Vương triều I,II
17. Công trình nào sau đây không được xây dựng
18. Chữ viết của người Ai Cập cổ đại còn được lưu
để tặng vợ?
lại nhiều nhất trong các văn bản thuộc lĩnh vực: a. Đền Loro Gionggrang a. Xây dựng b. Cung A Phòng b. Tôn giáo c. Đền Taj Mahan c. Pháp luật d. Vườn treo Babilon d. Hành chính
19. Chữ hình đinh của người Lưỡng Hà được viết trên chất liệu gì?: Đấ t x ét
20. Nền văn minh nào sau đây sử dụng văn tự “thắt nút (quipus)”?: Inca
21. Quy mô Vạn lý trường thành như ngày nay được hoàn thành ở triều đại nào?: T ha nh
22. Bộ luật Hammurabi nổi tiếng là của quốc gia cổ đại nào?: L ư ỡ ng H à
23. Nhận định nào sau đây đúng nhất đối với khái
24. Hệ thống số của người Maya được xây dựng
niệm văn minh?
theo hệ số nào?
a. Văn minh là nét riêng thuộc về một quốc gia a. 20
b. Văn minh có tính siêu dân tộc b. 60
c. Văn minh là nét riêng thuộc về một khu vực c. 10
d. Văn minh là nét riêng thuộc về một giai cấp d. 12
25. Kim tự tháp của người Maya được xây dựng ở
26. Kim tự tháp Ai Cập được xây dựng nhiều vào khu vực:
vương triều: a. Trung Mỹ a. Thứ I và II b. Biển Caribe b. Thứ IV và V c. Nam Mỹ c. Thứ II và III d. Bắc Mỹ d. Thứ III và IV
27. Quốc gia cổ đại nào đã có công tính lịch chính
28. Trong số các quốc gia cổ đại sau, quốc gia nào
xác như ngày nay (một năm có 365 ngày và ¼
có công phát minh ra chữ số không? ngày) a. Ấn Độ a. Lưỡng Hà b. Ai cập b. Trung Quốc c. Lưỡng Hà c. Inca d. La Mã d. Maya
29. Nhân công xây dựng Vạn lý trường thành chủ
30. Trong buổi đầu ra đời, tư tưởng của Phật giáo yếu là: là: a. Tù nhân và nông dân a. Đa thần giáo b. Tù nhân và binh lính b. Vô thần
c. Binh lính và quân chư hầu c. Duy tâm khách quan d. Nông dân và binh lính d. Duy tâm chủ quan
31. Stupa Sanchi là bảo tháp có kiến trúc:
32. Phù điêu của công trình Borobudua ở Indonesia a. Hình kim tự tháp tả cảnh: b. Hình bát úp
a. Chiến tranh giữa các tiểu quốc c. Hình tháp nhiều tầng b. Thế giới nhà Phật d. Hình trụ đứng
c. Truyền thuyết “khuấy động biển sữa” d. Trong sử thi Ramayana
33. Phong hỏa đài được xây dựng trên Vạn lý
34. Stupa là công trình Phật giáo dùng để:
trường thành có chức năng chủ yếu là:
a. X Thờ tượng đức Phật
a. Nơi đồn trú của quân đội
b. X Làm nơi ở tu hành suốt đời của các tín đồ b. Kho vũ khí
c. X Hành lễ hàng ngày của các tín đồ c. Kho lương thực
d. Đặt thánh tích của đức Phật
d. Điểm phát hiệu lệnh có kẻ địch
35. Theo quan niệm của Hindu giáo, Liga là biểu
36. Lính tháp canh cảnh giới tại Vạn lý trường tượng của:
thành thời phong kiến có thời gian phục vụ là: a. Thần Siva a. 5 năm b. Không của thần nào
b. Hết thời gian nghĩa vụ c. Thần Brahma c. 1 năm d. Thần Vishnu d. Hết đời người
37. Loro Gionggrang ở Indonesia là công trình kiến
38. Đế chế Đông La Mã tồn tại trong khoảng thời trúc:
gian nào sau đây? a. Hindu giáo a. 330 – 1453 b. Phật giáo b. 476 – 1492 c. Thiên chúa giáo c. 395 – 1453 d. Hồi giáo d. 476 – 1495
39. Đền Angkor Wat là ngôi đền thờ vị thần nào?: Vi s h nu
40. Quốc gia cô đại nào đã phát minh ra hệ đếm lục thập phân (60)?: L ư ỡ n g H à
41. Lăng Taj Mahah là kiến trúc mang dấu ấn tôn giáo nào?:H ồ i
42. Triều đại nào đã có công nối các Trường thành được xây dựng rời rạc thành Vạn lý trường thành liền một dải?: T ầ n
43. Vị vua nào ở Campuchia đã mở đầu cho thời kỳ Angkor?: J a ya va r ma n I I
44. Nghệ thuật kiến trúc Gôtích có nguồn gốc từ quốc gia nào?: P há p
45. Luật “Mười hai bảng” của La Mã nhằm bảo vệ quyền lợi ai : G i ớ i qu ý t ộ c c hủ n ô
46. Tục thờ Thần - Vua và kiến trúc đền núi xuất hiện ở quốc gia nào?: C a mp u c hi a
47. Trong các trường đại học ở châu Âu thế kỷ XI
48. Khải hoàn môn được cư dân nền văn minh nào
thường có bốn khoa nhưng người học phải hoàn dựng nên?
thành chương trình của khoa nào sau đây mới tiếp a. Lưỡng Hà
tục được học các khoa khác? b. La Mã a. Nghệ thuật c. Hy Lạp b. Thần học d. Ai Cập c. Luật d. Y học
49. Nghệ thuật kiến trúc Gôtích khác nghệ thuật
50. Nhận xét nào sau đây không đúng về Phong
Rôman ở chỗ:
trào Văn hóa Phục hưng:
a. Là lối kiến trúc mái vòm bán nguyệt
a. Tuyên truyền lối sống khổ hạnh, hạnh phúc sẽ
b. Là lối kiến trúc các gân cung giao nhau
đạt được nơi Thiên Đàng
c. Là lối kiến trúc nhỏ gọn
b. Đưa văn hóa thoát khỏi tôn giáo, thần học
d. Được coi là nghệ thuật kiến trúc đồng quê
c. Chống giáo hội, quý tộc phong kiến với những tư tưởng của nó
d. Đề cao con người, coi con người là “vàng ngọc của vũ trụ”
51. Điều nào sau đây không đúng khi nói về trường
52. Thông tin nào sau đây về Thánh đường Thạch
đại học ở châu Âu thế kỷ XI
Vòm (Kubbat al-Sakhra) không chính xác.
a. Kinh phí do quốc gia cung cấp a. Xây dựng ở Mecca
b. Người học được cổ vũ tinh thần hoài nghi và chất
b. Nét đặc biệt ở chỗ đây là nơi che giữ khối đá đen vấn khi học
c. Tòa nhà có kiến trúc hình bát giác
c. Được tổ chức như những phường hội thợ thủ công
d. Một trong bốn kỳ quan Hồi giáo
d. Ra đời một cách tự phát
53. Tại sao chính quyền La Mã lại soạn bộ luật
54. Khi người Giecman tiêu diệt đế chế La Mã,
“Mười hai bảng”?
nhiều công trình kiến trúc bị xâm hại nhưng đền
a. Vì giới quý tộc yêu cầu
Pantheon vẫn được bảo quản tốt. Tại sao?
b. Vì giới công thương yêu cầu
a. Vì các chiến binh Giecman chiếm làm nơi đóng
c. Vì giới bình dân yêu cầu quân
d. Vì các nhà quân sự yêu cầu
b. Vì nó được chuyển thành nhà thờ Công giáo
c. Vì các thủ lĩnh Giecman chiếm làm nơi đặt sc/huy
d. Vì nó là phế tích không ai phát hiện ra
55. Điều nào sau đây là điểm nổi bật của văn minh
56. Đền thờ Hy Lạp cổ đại có đặc điểm khác biệt so
La Mã hơn cả văn minh Hy Lạp
với các công trình tôn giáo khác ở chỗ:
a. Sản sinh ra nhiều nhà khoa học
a. Chỉ là nơi đặt tượng, không phải nơi hành lễ của
b. Có nhiều thành tựu văn học và kịch nghệ các tín đồ
c. Có nhiều trường phái, trào lưu triết học và những b. Câu a, b là đúng triết gia nổi tiếng
c. Chỉ là nơi lui tới của giới chủ nô
d. Có nhiều công trình nhà tắm công cộng d. Kiến trúc đồ sộ
57. Công trình nào ở đô thị cổ Pagan được dát vàng
58. Thông tin nào sau đây về đấu trường Colosseum hoàn toàn?
là không chính xác a. Shwezigon Paya
a. Là nơi diễn ra các trận quyết đấu giữa người với b. Gawdawpalin Pahto thú dữ c. Sulamani
b. Được xây dựng trên mặt bằng hình tròn. d. Thatbyinnyu Pahto
c. Được xây dựng vào thế kỷ đầu công nguyên
d. Nơi đây từng được Giáo hội Công giáo dùng làm nơi phong thánh
59. Nhà tắm Caracalla ở Roma là công trình công
60. Angkor Wat là công trình kiến trúc:
cộng nổi tiếng bởi: a. Đền thờ thần
a. Nghệ thuật kiến trúc của công trình b. Quân sự
b. Chất liệu làm nên công trình c. Cung điện
c. Các tác phẩm nghệ thuật có trong công trình d. Lăng mộ
d. Công năng sử dụng của công trình
61. Tác giả vở bi kịch "Promethee bị xiềng" trong
62. Các quốc gia cổ đại phương đông được hình
văn học Hy Lạp cổ đại là:
thành trong khoảng thời gian nào? a. Eshchyle
a. khoảng thiên niên kỷ 5-2 TCN b. Euripites
b. khoảng thiên niên kỷ 5-3 TCN c. Aristopanes
c. khoảng thiên niên kỷ 4-2 TCN d. Sophocles
d. khoảng thiên niên kỷ 4-3 TCN
63. Các quốc gia Pháp, Đức, Italia, Anh chính thức
64. Nền văn minh A rập hình thành trong khoảng thời được hình thành trong: gian nửa đầu của a. Thế kỷ 7. a. Thế kỷ 5 b. Thế kỷ 8. b. Thế kỷ 6 c. Thế kỷ 9. c. Thế kỷ 7 d. Thế kỷ 10. d. Thế kỷ 8
65. Luật viễn - cận là phát minh của ai ?
66. Người đầu tiên tìm ra thuyết Địa tâm là: a. Archimedes a. Socrates b. Apollonios b. Platon c. Apollodor c. Aristotle d. Newton d. Ptolemee
67. Nơi sinh của Archimedes:
68. Nhà nước chiếm hữu nô lệ đầu tiên trong lịch sử a. Illion Trung Quốc ? b. Sparte a. Nhà Hạ c. Tyre b. Nhà Thương d. Syracuse c. Nhà Chu d. Nhà Tần
69. Thần sông Nile - thần bảo trợ nông nghiệp ở Ai
70. Người đầu tiên đo được chiều cao của KTự Tháp
Cập cổ đại - có tên gọi là:
Cheops đúng bằng 146,6m (nay còn 138,8 m) là ai ? a. Seth a. Thales b. Osiris b. Pythagore c. Horus c. Euclitus d. Amon - Ra d. Euratosthene
71. Engels gọi ....... là cha đỡ đầu của đạo Thiên Chúa
72. Đạo luật hà khắc nhất Hy Lạp có tên là: a. Marcus Aurelius a. Luật Theseus b. Seneque b. Luật 12 bảng c. Horatius c. Luật Dracon d. Cicero d. Luật Salic
73. Hai hoàng đế La Mã Constantinus và Licinius ký
74. Thuật ngữ văn minh (civilisation) ban đầu có
sắc lệnh Milano ngừng sát hại tín đồ đạo Thiên Chúa nghĩa là gì: vào thời gian: a. Phát quang rừng rậm a. 305
b. Khai hóa, làm thoát khỏi tình trạng nguyên thủy b. 306 c. Hai câu đều đúng c. 311 d. Hai câu đều sai d. 340
75. Hải đăng alexandria dc lấy theo tên của:
76. Người dân ở nền văn minh nào phát minh ra bê a. Thần tông ? b. Vua a. Ai Cập c. Thánh b. Lưỡng Hà
d. Kỹ sư xây dựng công trình này c. La Mã d. Angkor
77. Phong, nhã, tụng có trong tác phẩm nào
78. Nghĩa của từ "Islam" (Hồi giáo, Arab) là: a. Kinh Thi a. Nghe theo b. Kinh Dịch b. Tuân theo c. Kinh Xuân Thu c. Làm theo d. Kinh Phật d. Đi theo
79. Nguồn cung cấp chủ yêu của nô lệ phương Đông
80. Văn minh đồng nghĩa với từ: là: a. Văn hóa a. Nông dân b. Văn hiến b. Thương nhân c. Văn vật c. Tù binh d. Không từ nào d. Cả ba đều đúng
81. Tóan học Ai Cập ra đời từ rất sớm và phát triển
82. Văn minh Crete - Mycence bị hủy diệt vào thời
khá mạnh trong thời cổ đại, theo bạn nguồn gốc của gian nào: nó là do đâu ? a. TK 15 TCN
a. Đo đạc ruộng đất nông nghiệp b. TK 14 TCN
b. Đo đạc mực nước lên xuống của sông Nile c. TK 13 TCN c. Xây nhà ở d. TK 12 TCN d. Buôn bán xung quanh
83. Ai đã phát minh ra chữ Giáp cốt ở Trung Quốc cổ
84. Chữ viết Ấn Độ xuất hiện đầu tiên vào thời: đại ? a. Mohenjo Daro - Harappa a. Hoàng Đế b. Maurya b. Thương Hiệt c. Gupta c. Vũ Đinh d. Hồi giáo Delhi d. Lý Tư
85. Nhà y học nổi tiếng Hy Lạp cổ đại là ai ?
86. Ai là người giải mã thành công chữ cổ Hy Lạp a. Heraclitus
loại B (1600 - 1200 năm trước đây; loại A chưa giải b. Hippocrates đươc) là c. Ibn Sina a. Ventris d. Avicenne b. Champollion c. Vetruvius d. Kuterois
87. Ở Trung Quốc cổ đại, người dân gọi Đồng hồ
88. Thông tin nào sau đây không chính xác khi nói về nước là:
tư tưởng của Nho giáo ? a. Lâu hồ
a. Thuyết chính danh định mệnh b. Lậu hồ
b. Tin trời, ma quỷ là có thật; coi trọng giáo dục c. Liêu hồ
c. Tam cương, ngũ thường d. Cả 3 câu đều sai d. Yêu thương con người
89. Cư dân La Mã thời kỳ trước khi thành lập nhà
90. Đường lối của pháp gia, Trung Quốc là:
nước La Mã năm 753 TCN gồm những cư dân nào ?
a. chú trọng SX nông nghiệp, chiến đấu, coi trọng
a. người Ligures, người Etrusque VH, giáo dục
b. người Latinh, người La Mã
b. chú trọng SX nông nghiệp, chiến đấu, không coi
c. người Ligures, người La Mã trọng VH, giáo dục
d. người Etrusque, người La Mã
c. không chú trọng SX nông nghiệp, chiến đấu, coi trọng VH, giáo dục d. Cả ba câu trên sa
91. Thời cổ đại, người Hoa Hạ gọi khối cư dân cư
92. Tiêu chí hàng đầu xác định một nền văn minh
trú ở phía Đông khu vực mình sinh sống là : (0.5đ)
là khi có sự xuất hiện của A. Người Nhung A. Con người B. Người Địch B. Chữ viết C. Người Man C. Nhà nước D. Người Di D. Cả b và c đều đúng
93. Phần lớn biên giới phía Nam của Ai Cập cổ đại
94. Nhà nước Athen thống nhất chữ viết vào thời
tiếp giáp với: gian nào: A. Địa Trung Hải a. TK VIII TCN B. Hồng Hải b. TK VII TCN C. Cao nguyên Nubi c. TK III TCN D. Kênh đào Suez d. TK V TCN
95. Trị số Pi=3,16 là thành tựu của nền văn minh:
96. Người Ai cập cổ đại dùng hình vẽ con nòng nọc a. Văn minh Trung Hoa
để chỉ con số. b. Văn minh Lưỡng Hà a. 1000 c. Văn minh Ai Cập b. 10.000 d. Văn minh Ấn Độ c. 100.000 d. 100
97. Giai đoạn đỉnh cao của hội họa trong Phong
98. Thuộc tính cơ bản của khái niệm văn minh là
trào văn hóa Phục hưng ở Tây Âu là a. tiến bộ a. thế kỷ 14 b. giá trị. b. thể kỷ 15 c. bền vững c. thể kỷ 16 d. hiện đại d. thế kỷ 17
99. Thành Roma – cái nôi đầu tiên của Văn minh
100. Trong lịch sử văn minh La Mã, chữ Latin xuất
La Mã được hình thành.
hiện vào khoảng
a. Bên bờ sông Tibre a. Thế kỷ 8 TCN. b. Trên bờ sông Po. b. Thế kỷ 7 TCN.
c. Trên đồng bằng Campanium. c. Thế kỷ 6 TCN.
d. Trên đồng bằng Britium. d. Thế kỷ 5 TCN.
101. Tác giả của tác phẩm Gia phả các thần trong
102. Thời cổ đại, người Hy Lạp và La Mã đã đem
nền văn hóa Hy Lạp cổ đại là nhà thơ.
các sản phẩm thủ công nghiệp bán ở đâu? a. Pindar
a. Các nước phương Đông. b. Hesiose b. Khắp thế giới c. Akilocle
c. Trung Quốc và Ấn độ. d. Sappho.
d. Khắp mọi miền Địa Trung Hải.
103. Thể chế dân chủ cổ đại phương Tây được thể
104. Cơ sở để viết tiếng Sancrit (chữ Phạn) trong
hiện trên lãnh thổ Hy Lạp thời cổ đại, Thành bang
nền văn minh Ấn Độ là
Spart nằm ở đồng bằng. a. Chữ Pali. a. Laconie. b. Chữ Devanagary. b. Latium. c. Chữ Kharothi. c. Attique d. Chữ Brathmi. d. Peloponsese.
105. Đền Panthéon là kiệt tác kiến trúc của nền văn
106. Tác phẩm Tam quốc diễn nghĩa của La Quán minh.
Trung – bộ truyện lịch sử xã hội đầu tiên của a. La Mã.
Trung Quốc được viết dưới thời. b. Hy Lạp a. Nhà Hán. c. Bizantine. b. Nhà Đường. d. Tây Ban Nha. c. Nhà Minh. d. Nhà Thanh.
107. Người đầu tiên phát minh ra kỹ thuật làm giấy
108. Thế kỷ vàng trong lịch sử Hy Lạp cổ đại là:
tờ từ vỏ cây, giẻ rách, lưới cũ… trong lịch sử văn a. Thế kỷ 7 TCN.
minh Trung Quốc là b. Thế kỷ 6 TCN. a. Tất Thăng. c. Thế kỷ 5 TCN. b. Khuyết danh. d. Thế kỷ 4 TCN. c. Thái Luân d. Trương Hành
109. Người đặt nền móng cho ngành cơ học, ông là
110. Amerigo Vespuci – người khẳng định Châu ai?
Mỹ là một tân lục địa và tên ông được đặt tên cho a. Euratosthene. Châu Mỹ là b. Ptoleme.
a. Nhà hàng hải người Tây Ban Nha c. Archimede.
b. Nhà hàng hải người Bồ đào Nha. d. Pythagore.
c. Nhà hang hải người Ý.
d. Nhà hàng hải người Anh.
111. Văn hóa phục hưng” thời Caroligien – điểm
sáng của văn hóa Tây Âu trong thời kỳ Đêm trường
112. Đền Angkor Wat là ngôi đền thờ vị thần nào?
Trung cổ diễn ra trong thời gian từ khoảng. a. Brahma
a. Nửa cuối thế kỷ 6 đến đầu thế kỷ 7. b. Vishnu
b. Nửa cuối thế kỷ 7 đến đầu thế kỷ 8. c. Indra
c. Nửa cuối thế kỷ 9 đến đầu thế kỷ 9 d. Shiva
d. Nửa cuối thế kỷ 9 đến đầu thế kỷ 10
113. Trong các trường đại học ở châu Âu thế kỷ XI
114. Tục thờ Thần - Vua và kiến trúc đền núi xuất
thường có bốn khoa nhưng người học phải hoàn hiện ở quốc gia nào?
thành chương trình của khoa nào sau đây mới tiếp a. Thái Lan
tục được học các khoa khác? b. Campuchia a. Thần học c. Lào b. Nghệ thuật d. Indonesia c. Luật d. Y học
115. Nghệ thuật kiến trúc Gôtích khác nghệ thuật
116. Nghệ thuật kiến trúc Gôtích có nguồn gốc từ Rôman ở chỗ: quốc gia nào
a. Là lối kiến trúc mái vòm bán nguyệt a. Tây Ban Nha
b. Là lối kiến trúc nhỏ gọn b. Anh
c. Được coi là nghệ thuật kiến trúc đồng quê c. Pháp
d. Là lối kiến trúc các gân cung giao nhau d. Đức
117. Đế chế Đông La Mã tồn tại trong khoảng thời
118. Nhận xét nào sau đây không đúng về Phong trào gian nào sau đây? Văn hóa Phục hưng: a. 395 – 1453
a. Đưa văn hóa thoát khỏi tôn giáo, thần học b. 330 – 1453
b. Chống giáo hội, quý tộc phong kiến với những tư c. 476 – 1492 tưởng của nó d. 476 – 1495
c. Tuyên truyền lối sống khổ hạnh, hạnh phúc sẽ đạt được nơi Thiên Đàng
d. Đề cao con người, coi con người là “vàng ngọc của vũ trụ”
119. Khải hoàn môn được cư dân nền văn minh nào
120. Điều nào sau đây không đúng khi nói về trường dựng nên?
đại học ở châu Âu thế kỷ XI a. La Mã
a. Kinh phí do quốc gia cung cấp b. Hy Lạp
b. Được tổ chức như những phường hội thợ thủ công c. Ai Cập
c. Người học được cổ vũ tinh thần hoài nghi và chất d. Lưỡng Hà vấn khi học
d. Ra đời một cách tự phát
121. Vị vua nào ở Campuchia đã mở đầu cho thời kỳ Angkor ? a. Jayavarman I b. Jayavarman II c. Jayvarman IV d. Jayavarman VII Trắc nghiệm
1. Bốn diệu đế Phật giáo Ấn độ: khổ đế, tập đế, diệt đế, đạo đế. Bát chánh đạo, Nhân quả luân hồi, tránh làm
điều ác để lên cõi Niết bàn (Nirvana). Phật giáo tiểu thừa (Hinayana), Đại thừa (Mahayana)
2. Ả rập: Phía Tây giáp Hồng Hài, châu phi, Phía nam và đông nam biển Ả Rập (Yeman, Oman), Phía Động
giáp vịnh Ba Tư, Phía Bắc giáp Lưỡng Hà (Iraq) và Jordan
3. Ai cập bắc giáp địa trung hải, tây giáp sa mạc Libi, Nam là dãy Nubi, Đông giáp Hồng Hải
4. Ai Cập chia 1 năm làm 365 ngày, 5 ngày cuối Lễ, 3 mùa: Nước lên, Ngũ cốc, Thu hoạch
5. Ai Cập: Cư dân bản địa là người Negroit, thổ dân châu Phi + một nhánh người Hamites ở Tây Á sang định
cư = Egypt – người Ai Cập.
6. Ấn độ cổ đại bao gổm cả : Pakistan, Nepal, Banglades
7. Ấn Độ: Đông bắc là dãy Hymalaya, Tây là sa mạc Thar, biển Ả rập, dãy Tây Ghat, Nam là Ấn Độ Dương,
Đông là vịnh Bengal, dãy đông Ghat
8. Anghen gọi SEneque là cha đỡ đầu của kito giáo -> /97
9. Anthen: đồng bằng Attique
10. Aphrodite -> Venus: tình yêu
11. Arap là người có công đem các phát minh của Trung Hoa (giấy, thuốc súng, la bàn, in ấn) truyền sang
châu Âu, là cầu nối VM Đông-Tây
12. Archimede: sinh ở Siracure, thành bang của Hy Lạp trên đảo Scicile, đặt nền móng cho cơ học
13. Ares -> Mars Ares là con của thần tối cao Zeus và nữ thần Hera, chiến tranh
14. Athena -> Minerva: chiến tranh 9 nghĩa
15. Bao gồm pháp: pháp luật thành văn; thế: quyền thế, địa vị để xử; thuật: cách thức, thủ thuật điều kiển
công việc và dùng người bao gồm bổ nhiệm, khảo hạch và thưởng phạt
16. Biên giới, lãnh thổ Lưỡng Hà gần như là Iraq ngày nay
17. Bộ luật Hammurabi lưỡng hà 282 điều trên đá
18. Bộ Sử ký của Tư Mã Thiên: 5.265.000 chữ chép lại sử Trung Quốc từ thời Hán vũ Đế.
19. Các chữ thành tử ngữ Ở Ấn độ: Brathmi, Kharothi, Pali (ban đầu ghi kinh Phật)
20. Các phát minh lớn của Trung Quốc: kỹ thuật làm giấy, in ấn, la bàn, thuốc sung
21. Chế độ nô lệ phương đông là chế độ nô lệ gia trưởng (không điển hình)
22. Chữ cái Cyrillic và chữ Latin cũng bắt nguồn từ Hy Lạp
23. Chữ Copte: Ai Cập, dung alphabet Hy Lạp ghi lại tiếng nói, chữ tượng hình Ai Cập thành tử ngữ
24. Chữ viết Hy Lạp xuất hiện từ thời văn minh Crete Mycenne (TNK 3 – TK 12 TCN). Thời kỳ Homer không có chữ viết
25. Chữ viết Lưỡng Hà: chữ đất sét, chữ hình đinh, chữ hình nêm, chữ hình góc
26. Chữ viết Trung Quốc xuất hiện cách đây 5000 năm, Đó là chữ kết thừng, thắt nút.
27. Coeus: Thần Trí Tuệ.
28. Cronus: Thần Saturn (Thần Nông, sao Thổ), cai trị các titan khác, cha của Zeus
29. Cư dân Ả Rập: người Bedawi phía Bắc, người Semite, người do thái
30. Cư dân Ấn độ: sông Hằng là người Aryan, có ý kiến cho rằng họ đã chinh phục người Dravida, tàn phá
nền văn minh sông Ấn, sau đó xây dựng nền văn minh sông Hằng
31. Cư Dân Hy Lạp: ban đầu là bản địa, Sau đó Hy Lạp diễn ra một đợt thiên di kéo dài hơn 1.000 năm ghi
nhận một số tộc người Dorien; Eolien; Eonien; Aclieens, khối dân cư này đều nhận mình là con cháu của
thần Hellene, họ tự gọi mình là Hellas – là chủ nhân của nền văn minh Hy Lạp
32. Cư dân La Mã: cư bản địa có tên gọi Ligures, người Etrusque từ Tiểu Á thiên di đến, đồng bằng Latium
thì gọi là người Latin, một số người Latin rời bỏ Latium đến bờ sông Tibres họ xây dựng thành Roma, Năm
753 TCN trở thành công dân La Mã.
33. Cư dân Lưỡng Hà: đầu tiên là Sumer sau đó Akkad, Guti, Amorite, Chandec, người Assyria, người Elam.
34. Đạo gia, đạo giáo: Lão Tử và Trang tử với Đạo đức kinh và Nam hoa Kinh, Lão Tử được tôn làm Thái Thượng Lão Quân
35. Đạo Hồi ở Arap -> /45
36. Đạo luật hà khắc nhất Hi lạp: Dracon / 101
37. Đền Paethenon ở Hy Lạp /93
38. Đền thờ Pathenon, 1 kiệt tác, biểu tượng cho kiến trúc Hy Lạp cổ đại
39. Điêu khắc Lưỡng Hà: tiêu biểu là Bộ luật Hammurabi trên đá, tượng vua Gudea, Bia diều dâu, Sư tử cái bị thương
40. Doric, Ionic, Corinth là ba kiểu kiến trúc tự hào của người Hy Lạp
41. Đường lối của pháp gia: chú trọng SX nông nghiệp, chiến đấu, không coi trọng VH, giáo dục
42. Erebus – Hóa thân của bóng đêm.
43. Eros – Thần của tình yêu ban sơ.
44. Eschyle với vở Prométhée bị xiềng, Những người phụ nữ cầu xin, Oresté; Euripide với Médée
45. Euclic: trường ĐH Alexanri Ai Cập, chuyên về hình học, tiên đề Euclic
46. Gaea : Thần Đất mẹ, vợ của Uranus, mẹ của các Titan
47. Giai đoạn Bà la môn, từ chữ Devanagari mà sang tạo ra chữ Sancrit (chữ phạn), chữ phạn dùng để viết
các tác phẩm lớn của Ấn độ: kinh veda, bộ luật manu, kinh Upanisad, Sử thi Ramayana, Mahabrahata…
48. Giải mã chữ Ai Cập cổ đại: Jean Francois Champollion, nhà ngôn ngữ học người khác
49. Giải mã chữ Hy Lap cổ đại: Ventris-kiến trúc sư người Anh
50. Hai bộ sử thi của Homer: Illiad và Odysses
51. Hải đăng alexandria dc lấy theo tên của A. 1 dịa danh, B. 1 hải danh, C. 1 vị vua, D. 1 ngôi làng -> Tên vua/Wiki
52. Hai nền văn minh nào hình thành sớm nhất -> Ai Cập, Lưỡng Hà/15
53. Harapa Monhenjo Daro (TNK 3 – giữa TNK 2 TCN) xuất hiện chữ viết ấn độ, ban đuầ là chữ khắc dấu (3000 con dấu)
54. Hephaestus -> Vulcan: kỹ nghệ: rèn, mài, thủ công
55. Hera -> Jounon: vợ thần Jupiter (Zeus)
56. Hermes -> Mercury: con thần Zeus và Maia
57. Hêrodot: cha đẻ của ngành sử học phương Tây -> Heodot/88
58. Hesios là người hệ thống lại cuốn Gia phả các vị thần
59. Hyperion: Cha của Mặt Trời, Mặt Trăng và Bình Minh
60. Iapetus: Cha của thần Atlas, Prometheus
61. Imhotep thiết kế kim tử tháp Dioser -> /27
62. Islam đạo hồi Ả rập là phục tùng tuân theo
63. Khổng Tử sáng lập Nho gia vào thời nào -> thời Xuân Thu - Chiến quốc /71
64. Kịch Hy Lạp: Nhà soạn kịch Sophocle với các tác phẩm: Antigone, Oedipe làm vua, Oedipe ở Colon;
65. Kịch La Mã: nhà thơ Andronicus chuẩn bị bản kịch, Seneque cũng là nhà soạn kịch
66. Kiến trúc ấn độ: nổi bật là đền thờ Taj Mahal
67. Kiến trúc La Mã thoát khỏi kiến trúc Hy Lạp vào TK mấy -> thứ 3 TCN/93
68. Kiến trúc La Mã: vòm, nguy nga, bề thế, Pathéon, Đấu trường La Mã Colissée, Nhà tắm Caracalla, Nhà hát Marcellus
69. Kiến trúc Lưỡng Hà: tiêu biểu là vườn treo Babylon, 1 trong 7 kỳ quan thế giới cổ đại
70. Kiến trúc Trung Quốc: Vạn lý Trường thành, chùa Phật Sơn ở ngũ Đài Sơn, tử cấm thành...
71. Kim tự Tháp Djoser và Kheops
72. Kinh thi Trung quốc: 305 bài thơ và sở từ có các phần cửu ca, chiêu hồn, thiên vấn, cửu chương, Ly tao
73. Kinh tôn giáo Ấn độ Kinh Tam tạng gồm 3 phần: Kinh tạng, Luật tạng, Luận tạng
74. Kinh tôn giáo ấn độ Veda (4 loại: Rig Veda, Sama Veda, Yajur Veda và Athava Veda)
75. Kito giáo La Mã: ra đời ở Palestin, cha đỡ đầu Seneque, Jesus Christ, 28 tuổi Jesus truyền đạo, 33 tuổi bị
xử tử trên câu + tự. Ban đầu Kito của dân nghèo và nô lệ, rất đơn giản, không lễ nghi, phức tạp. Nhìn chung
kito củng giống Seneque là khuyên con người ta nhẫn nhịn chịu đựng đau khổ khi chết sẽ được hạnh phục
76. La Mã có chữ viết TK VII TCN, có nguồn Hy Lạp, là chữ Latin, ban đầu 21 chữ cái, sau đó thêm 5 (Y,
Z, W,J, U), sáng tạo nét thanh, đậm, có chân
77. La Mã đổi tên các vị thần của Hy Lạp
78. Lã Mã phát minh ra bê tong
79. La Mã triết duy vật: Lucretius, duy tâm: Senèque, ngoài ra Seneque còn được gọi là cha đỡ đầu của Kito giáo
80. Lịch Lưỡng Hà: âm lịch tháng đủ 30, thiếu 29, tổng cộng 354 ngày, biết đặt năm nhuận, cũng biết sử
dụng nhật khuê và đồng hồ nước
81. Lịch Trung Quốc: nhật khuê, nhật quỹ, đồng hồ nước gọi là lậu hồ
82. Loài người xuất hiện cách đây khoảng 3.5 triệu năm
83. Luật hammurabi gồm bao nhiêu điều. -> 282 điều của Lưỡng Hà/39
84. Luật viễn-cận của nước nào -> /95
85. Lưỡng Hà Phía Đông, giáp Ba Tư, Phía Bắc dãy Armenia, Phía Tây là sa mạc Syria, Phía Nam vịnh Ba Tư
86. Lưỡng Hà: cơ số 60, Bảng Plimton 322 -> /35
87. Lưỡng Hà: người Summer
88. Mnemosyne: Thần Ký ức
89. Mountains - Thần Núi
90. Năm 551 TCN, Bô luật nào được ban hành, khắc trên những miếng đồng -> luật mười bảng/P.102
91. Nghệ thuật kiến trúc ả rập cách điệu theo Gothique
92. Ngoài ra Trung Quốc còn có lệ thư thời Hán Tuyên đế, Khải thư(còn gọi chính thư, chân thư) cũng thời
nhà Hán. Ngoài ra còn có cuồng thư, hành thư, giản thể...
93. Người đặt nền móng cho ngành cơ học -> Achimede/91
94. Người đầu tiên biết dùng rượu để gây mê trước khi phẫu thuật -> Hoa Đà/67
95. Người Hoa Hạ, Trung Quốc quan niệm các dân tộc ở phía Bắc mình là Địch, Đông là Di, Tây là Nhung, Nam là Man
96. Người sáng tạo ra kĩ thuật làm giấy -> người trung quốc - hoan quan Thái Luân/68.
97. Người thổ dân sông Ấn là người... -> Dravida/48
98. Người Trung Quốc gọi cư dân phía Đông là người Di -> ở phía đông là Di (夷), ở phía tây là Nhung
(戎) và ở phía bắc là Địch (狄); còn nước họ là quốc gia văn minh ở giữa nên họ gọi là Trung Hoa hay Trung Quốc.
99. Nhà hạ thành lập vào thời gian nào.-> 21 đến 16 TCN/...
100. Nhà Hạ: nhà nước chiếm hữu nô lệ đầu tiên ở TQ -> 58
101. Nhà nước Athen thống nhất chữ viết vào thời gian nào: TK V TCN
102. Nhà nước Lama ra lệnh ngừng đàn áp đạo Kito vào năm 311 / 100
103. Nhà Tần sai Lý Tư chỉnh lý thành chữ tiểu triện (gói gọn trong ô vuông)
104. Nhà tiên tri Mohamed, thánh Ala ở Ả rập, Bagdad là thủ đô Arap lúc đó
105. Nhật khuê: đo giờ, đồng hồ nước là của Ai Cập
106. Nho Gia Trung Quốc: Khổng tử (551-479), thuyết Chính danh, thiên mệnh
107. Nô lệ phương động nguồn chủ yếu, tù binh
108. Nơi buôn bán nô lệ lớn nhất ở Hi Lạp là Pire -> Đê-lốt, Pi-rê… đã trở thành những trung tâm buôn bán
nô lệ lớn của thế giới cổ đại.
109. Nơi sinh của Archimede -> /90
110. Nữ thần Ishtar: thần tình yêu và sắc đẹp người Lưỡng Hà
111. Ocean:Thần sông bọc quanh trái đất (Đại dương)
112. Pháp gia: xuất hiện từ thời Xuân thu, khởi xướng bởi Quản Trọng, tập hợp và nâng tầm bởi Hàn Phi Tử.
113. Phật giáo Ấn độ: do hoàng tử Sidharta Gotama (563-483 TCN). Giáo lý: vô ngã, vô thường, sinh trụ dị diệt
114. Phía Đông Ai Cập là Hồng Hải -> bản đồ/21
115. Phong, nhã, tụng có trong tác phẩm nào.-> Kinh thi/62
116. Pi = 3.16 là thành tựu của nền văn minh nào.-> Ai Cập/25
117. Pline La Mã tác phẩm vạn vật, Ptolemée thuyết địa tâm
118. Poseidon – Thần Biển
119. Poseidon -> Neptune: thần biển
120. Pythagore: từng đến Ai Cập, lưỡng Hà. Có định lý Pythagore, CM tiền đề trái đất tròn và chuyển động
theo quỹ đạo nhất định cho Kopeknic
121. Quá trình truyền bà Kito giáo thế kỷ 1 đến 4: bị đán áp do NN cho rằng chống lại NN La Mã. Thiên
quốc trả cho chúa, Vương quốc trả cho vua, 311 ngưng đàn áp. Thế kỷ 4-5: hợp pháp hóa Kito 313, dại lễ
đầu tiên 325, tuyên bố là quốc giáo cuối TK 4.
122. Rhea: Em gái và vợ của Cronus, mẹ của Zeus
123. Sargone (Lưỡng Hà) tự xưng là vua của bốn phương
124. Sông Hằng (Gange River, Ấn độ), sông Ấn (Indus River, pakistan)
125. Sông S.Tigris phía Đông và Euphrates phía Tây
126. Sử học Hy Lạp: Herodos là sử gia đầu tiên, Senophone với bộ Lịch sử Hy Lạp
127. Sử học La Mã: viết sử đầu tiên bằng văn là Phebius, bằng tiếng Latin là Caton
128. Sử thi Lưỡng Hà: Enuma elish, trường ca Gilgamesh, cuộc đối thoại bi quan, huyền thoại Ishtar
129. Sử thi Mahabrahata dài 220.000 câu là cuộc đấu tranh của dòng họ Kaurava vả Pandava, sử thi
Ramayana dài 48.000 câu kể về chuyện tình Rama và Sita
130. Sumer là tiếng mẹ đẻ của nhiều chữ viết ở các dân tộc Tây Á
131. Tác giả của bộ Sử kí -> Tư Mã Thiên/64
132. Tác giả của thuyết Địa tâm -> Ptolemée/106
133. Tác phẩm nghệ thuật Ai Cập: Người thư lại, Hoàng Hậu Nephecti, Secken Bolet, Ramssete II, Tượng nhân sư….
134. Tác phẩm Văn học Ai Cập: Thuyền gặp nạn, Người thất vọng với linh hồn của mình, Người nói thật và
người nói dối, Chuyện 2 anh em, Tử thư
135. Tartarus – phần sâu thẳm nhất của lòng đất (âm phủ), được sinh ra từ Hỗn mang, là nơi trú ngụ của
những linh hồn xấu xa. Uranus thường trục xuất những người bị trừng phạt xuống đó.
136. Tethys: Vợ của thần song
137. Thales: được xem nhà toán học, thiên văn học đầu tiên, nhà triết học người Hy Lạp, sinh ra ở Milet
(Tiểu Á). Ông CM rằng: mọi đường kính chia 2 đường tròn, 2 góc đáy tam giác cân bằng nhau, góc nội tiếp
đường tròn lá góc vuông, định lý Thales về tam giác đồng dạn, dự đoán chính xác ngày xảy ra nhật thực
138. Thales: nhà toán học, nhà thiên văn học đầu tiên; người đo được chiều cao của kim tử tháp đầu tiên mà
không cần leo lên đỉnh -> 89
139. Thần bảo hộ y học NingZita là vị thần của người nào??? ----->Lưỡng Hà/37
140. Thần sông Nin tên gì. -> Osiris/28
141. Thế kỉ vàng của Hy Lạp cổ đại -> 5 TCN/81
142. Themis: Thần Công Lý
143. Thiên văn ấn độ: tác phẩm thiên văn sớm nhất thế giới Sidhanta
144. Thiên văn Trung Quốc: ghi chép đúng về nhật, nguyệt thực, bộ sách Tam thạch kinh thinh. Nhà Thiên
văn Trương Hành thời Đông Hán giải thích đúng về nguyệt thực, phát minh ra Hồn thiên nghi, Địa động nghi
145. Thời kì "Đêm trường trung cổ" diễn ra trong khoảng thời gian nào -> TK 5-10/105
146. Thời kì "Văn hoá phục hưng" thời Carolingien diễn ra trong khoản thời gian nào -> Carolingien dưới
thời cai trị của Charlemagne (768-814).
147. Thời kỳ thành bang: xuất hiện bảng chữ cái Alphabet trên cơ sở kế thừa chữ viết của người Phoenicie,
tồn tại cho đến ngày nay
148. Thời Tây Chu, Trung Quốc có Chủng đinh văn, bản chất như Giáp cốt nhưng số lượng nhiều, đơn giản
và gọn hơn, ngoài ra còn có chữ trên thẻ tre, đá. Giáp cốt, chung dỉnh gọi chung là đại triện
149. Thuật ngữ văn minh ban đầu có nghĩa là gì. -> khai hóa./6
150. Thuộc tính cơ bản của văn hoá -> giá trị/6
151. Thuộc tính cơ bản của văn minh -> tiến bộ/7
152. Thương Hiệt sáng tạo ra chữ Giáp cốt, ghi trên mai mai rùa, xương thú. Chữ này rời rạc, có nghĩa đơn,
bản chất là chữ tượng hình
153. Thủy tổ của hài kịch Hy Lạp cổ đại là Arixtốphan, tác phẩm nổi bật: Kỵ sĩ, Hòa bình, Đàn ong vò vẽ, Đàn Nhái
154. Tóan học Ai Cập ra đời từ rất sớm và phát triển khá mạnh: Xuất phát từ như cầu đo đạc ruộng đất làm nông nghiệp
155. Toán học Ấn độ: phát minh số 0
156. Toán học Lưỡng Hà: hệ đếm cơ số 60, biết phân số, lũy thừa, khai căn bậc 2 và 3, Pi = 3,0, Bảng Plimton 322
157. Toán học Trung Quốc: Chu bí toán kinh, Cửu chương Toán thuật, số Pi = 3. Phát minh ra bàn tính
158. Tôn giáo Ả Rập là đạo hồi: Islam luân theo, phục tùng, giáo lý là kinh Coran, với 6 tín (tin chân thánh,
tin thiên sứ, tin kinh điển, tin sứ giả, tin tiền định, tin kiếp sau), tuyệt đối trung thành Ala, trai giới với tháng Ramadan
159. Tôn giáo Ai Cập: Thần Ra (Mặt trời), Thần Path (sáng tạo vũ trụ), Thần Amon (đem lại sức mạnh cho
vương quốc và Pharaon), Osiris (thần nông nghiệp, sông Nile, Âm phủ), Thần Montou (chim ưng), Thần Sobek (cá sấu)
160. Tôn giáo Ấn độ: Hindu-ấn độ giáo, lúc đầu vô giáo chủ, sau này có các vị thần: Sáng tạo Brahman, Bảo
tồn Vishnu, Phá hủy Shiva. Kinh Veda nêu rõ quan hệ giữa Bản ngã vũ trụ (Brahman) và Bản ngã cá thể (Atman)
161. Tôn giáo Lưỡng Hà: thần Mặt trời Samat, Thần Ái tình Istaro, thần nước Tammuz, thần Mardouk sang
tạo ra người Lưỡng Hà
162. Triết học Hy Lạp duy tâm: Protaporas, Socrates, Platon, Aristotle, nhà ngụy biển nổi tiếng Zenon
163. Triết học Hy Lạp duy vật: Thales, Anaximan, Anaximene, Heraclite, Ampedocle, Anaxagore, Democrite, Epicure
164. Trường ca Ghilgamesh là của nền van minh nào. -> Lưỡng Hà/33
165. Trường ca Illiat: 15693 câu thơ
166. Trường ca Odise: 12110 câu thơ
167. Trường phái Mạc gia: Mạc Tử, triết học Mạc Gia với Nhân và Nghĩa, thủ thực hư danh
168. Tử thư là tác phẩm của nền văn minh nào. -> Ai Cập/24
169. Tử thư là tác phầm của người...... -> tác phẩm dành cho người chết của người Ai Cập
170. Tư tưởng Trung Quốc: âm dương, bát quái: càn, khôn, chấn, tốn, khảm, ly, cấn, đoài. Càn, khôn là quan
trọng nhất. Ngũ hành: kim, mộc, thủy, thổ, hỏa tương sinh và tương khắc
171. Tượng Cesar, Octavius lúc còn trẻ của La Mã
172. Tượng Lực sĩ ném dĩa thuộc nền văn minh nào -> Lực sĩ ném đĩa của Myron của Hy Lạp/94
173. Uranus + Gaea - : Sinh ra các vị thần Hecatonchires (Ba quái vật tên là Aegaeon, Cottus, Gyges , có
một trăm cánh tay và 50 cái đầu, có sức mạnh vô địch, thường giúp Zeus chống lại các Titans), Cyclopes
(Ba quái vật khổng lồ một mắt, có sức mạnh hủy diệt) and the Titans.
174. Văn học Ả rập: kinh Coran, 1001 đêm
175. Văn học La Mã: Andronicus người dịch Hai bộ sử thi của Homer: Illiad và Odysses, Nevius với Cuộc
chiến tranh Punic gồm 7 quyển
176. Văn học Trung quốc Thơ Đường: Lý Bạch Thi tiên với 1200 bài thơ, Đỗ phủ thi thánh 1400 bài thơ.
Bạch cư dị 2800 bài (Tỳ Bà Hành), Tam Quốc diễn nghĩa của La Quán Trung, Thủy Hử của Thi Nại Am,
Tây Du Ký của Ngô Thừa Ân, Liêu Trai Chí dị của Bồ Tùng Linh, Kim Bình Mai chưa rõ tác giả, Hồng Lâu
Mộng của Tào Tuyết Cần. Ngoài ra còn có Hán thư, Tam quốc chí, Hậu Hán thư, Minh Sử, Tứ khố toàn thư...
177. Văn minh cress-mycence bị hủy diệt vào thời gian nào. -> TK 12 TCN/80
178. Văn minh đồng nghĩa văn hiến
179. Văn minh là văn hóa đỉnh cao
180. Văn minh lưỡng Hà nằm giữa 2 con sông..(cụ thể Đông&tây) -> Tigris & Euphrates/30
181. Vị trí địa lý Hy Lạp: Hy Lạp lục địa, Hy Lạp hải đảo, trung tâm Hy Lạp nằm phía Nam bán đảo Bancan
182. Vị trí địa lý La Mã: Bắc dãy Alpes, Nam, Đông, Tây giáp biển, Nam có đảo Scicile, phía Tây có đảo Corse Và Sardengne
183. Y học Ai Cập nổi bật là thuật ướp xác
184. Y học ấn độ: ghi trong kinh veda, tác phẩm Y học toát yếu, Luận khảo về trị liệu. Luận về Y đức với Saraca
185. Y học Hy Lạp nổi tiếng là Hypocrate với Lời thề của Hypocrate về y đức
186. Y học La Mã nổi bật với Galenne
187. Y học lưỡng Hà: thần Bảo hộ Y học Ninghizita (con gắn quấn quanh cây gậy, biểu tượng y học ngày nay)
188. Y học Trung Quốc: Thời chiến quốc có Hoàng đế Nội kinh, Thời đông Hán Thương Hàn tạp bệnh của
TRương Trọng Cảnh, Biển Thước, Hòa Đà nổi tiếng về ngoại khoa, gây mê bằng rượu, Ngũ Cầm hý. Lý
thời Trân viết bản thảo cương mục
189. Yemen mệnh danh xứ Ả Rập hạnh phúc
190. Zeus -> Jupiter: thần tối cao
Document Outline
- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI