1
NGÂN HÀNG CÂU H I TR C NGHI M
MÔN: H U HÀNH LINUX ĐI
STT
Ni dung
1
Linux là h điu hành có tính cht đc trưng nào sau đây?
B. S dng min phí, nhưng phi mua mã ngun.
C. bn quyn và được qun lý bi t chc GNU
D. Bắt buc phi mua bn quyn
2
Phiên bn Linux (Fedora, Ubuntu,..) hin ti ph biến là bn x lý bao nhiêu bit?
A. 32 bit
B. 64 bit
C. và B Cả đáp án A
D. Không có đáp án đúng
3
Khi khởi đng Linux, đăng chế đ dòng lnh (Text mode). Bạn mun khởi đng chế đ
đ ha, dùng lnh nào?
A. #setupx
B. #startx
C. #xstart
D. #window start
4
Lnh $sudo .... có ý nghĩa gì?
A. Linux không hô tr l nh này
B. Mưn quyn root khi chđang ế đ user thường $ đ thc hin lnh khác
C. L t gói tin tr c tuy n Online nh cho phép cài đ ế
D. L t kh nh cho phép đôi m u ngươi dùng
5
Du nhc lnh ca ngưi qun tr h thng Linux (root) là ký t nào dưi đây?
A. @
B. $
C. #
D. %
6
Đ đóng h thng Linux ngưi qun tr có th dùng lnh nào?
A. #restart
2
B. #reboot
C. #init 1
D. #init 0
7
Người qun tr h thng Linux có tên đăng nhp mc đnh là gì?
A. Root
B. Administrator
C. Admin
D. Rooter
8
Tên file trên h thng Linux được quy đnh như thế nào?
A. Không cha ký t s.
B. Không phân bit ch hoa và ch thưng
C. Có phân bit ch hoa, ch thưng và không có phn m rng
D. Có th cha c ký t đc bit
9
Đ biết đường dn đy đ ca mt thư mc đang có du nhc lnh nào đó ta dùng lênh
nào dưới đây?
A. $path
B. $which
C. $pwd
D. $who
10
Bạn dùng trình son tho vi đ sa mt file cu hình nào đó, gi s bn đã sa nhm mt
vài thông s, vì vy bn mun nhng thay đi, khi đó thoát khi vi nhưng không ghi li
phi dùng lnh?
A. :q!
B. :wq
C. :qw
D. :x
11
Trong chế đ dòng lnh (command mode), đ tt máy trong Linux cn dùng lnh nào?
A. #halt
B. #init 0
C. #shutdown h now
D. Cả ba lnh trên
12
Nếu bn đã đăng nhp vào h thng Linux là người dùng thường($), đ muợn quyn qun
tr ca ngưi dùng root, phi gõ lnh nào ti du nhc lnh?
A. $su
3
B. $su root
C. $sudo <Lnh>
D. Cả 3 đáp án trên
13
Lnh nào dưi đây dùng đ to file có tên là text1.txt trong thư mc hin thi?
A. $cat text1.txt
B. $cat > text1.txt
C. $more text1.txt
D. $cat < text1.txt
14
Trong h thng Linux có 2 loi tên đường dn là tên đường dn đy đ và tên đường dn
quan h, trong đó:
A. Đường dn đy đ luôn đưc bt đu t thư mc gc (/)
B. Đường dn đy đ luôn đưc bt đu bng ký t ./
C. Đường dn đy đ bt đu t v trí con tr lnh
C. trên Cả ba đáp án
15
Đ hin th danh sách nhng ngưi dùng đang truy nhp h thng Linux dùng lnh nào?
A. $id
B. $who am i
C. $who
D. $ls -l
16
Chương trình là mt chương trình son tho ph biến, nó có hai chế đ làm vic là vi
mode lnh và mode chèn. Khi khởi đng , theo mc đnh bn s chế đ nào?$vi file
A. Chế đ chèn
B. Chế đ lnh
C. Chế đ ghi đè
D. Không có lnh $vi
17
Trong chế đ lnh ca trình son tho vi, đ khi trình son "ghi ni dung file và thoát"
tho"vi" ta dùng lnh nào?
A. :q!
B. :w!
C. :qw
D. :wq
18
Khi mun chuyn t chế chèn sang chế đ lnh trong trình son tho "vi", ta dùng lnh?
A. Nhn phím I (insert)
B. Nhn phím ESC
4
C. Phím cách Space
D. C ba ý trên
19
Tham s timeout trong file cu hình /etc/grub.conf dùng đ?
A. Đt thi gian khi đng cho h điu hành
B. Đt thời gian chy chương trình grub
C. Đt thời gian đi đ la chn h điu hành ca grub
D. Đt thi gian tt máy.
20
c mc làm vic (runlevel) ca Linux đưc đnh nghĩa trong file?
A. $/etc/initdefault
B. $/etc/inittab
C. $/etc/lilo.conf
D. $/root/runlevel
21
Mc khởi đng my đ h điu hành linux khởi đng vào trc tiếp chế đ đ ho tp tin (
/etc/inittab)?
A. 3 Mc
B. Mc 5
C. Mc 2
D. Mc 0
22
Lnh nào dưi đây dùng đ xem ni dung file text1 trong thư mc hin thi?
A. $mv text1
B. $vi text1
C. $cat text1
D. $Cat text1
23
Lnh nào dưi đây dùng đ di huyn hoc đi tên file, thư mc?
A. $mv
B. $vi
C. $cat
D. $ren
24
H thng file trên đĩa CD ROM thường có kiu là iso9660, và đ gn kết đĩa CD- -ROM
bn phi làm thế nào?
A. #mount /dev/cdrom /mnt/cdrom
B. #mount t iso9660 /dev/cdrom /mnt/cdrom
C. Có th thc hin gn kết vi c hai lnh trên
D. T đng mount khi khởi đng li trong shell
5
25
Gi s bn đã gn kết đĩa CD ROM vào thư mc /mnt/cdrom, hin ti bn mun ly đĩa -
ra khi CD ROM khi đó bn phi ra khi thư mc /mnt/cdrom và tiến hành tháo b gn -
kết. Bạn s s dng lnh nào dưới đây?
A. #umount /dev/cdrom
B. #eject
C. #unmount
D. ) Cả hai lnh trên (A và B
26
Bạn đăng nhp vào h thng Linux với tư cách là người dùng user1, bn đã to 2 thư mc
TM1 và TM2 đt trong thư mc ch, bn đã to thư mc TMC và file text1 đt trong
TM1. Hin ti bn đang nm trong thư mc ch và bn mun copy toàn b TM1 và đt
vào TM2, khi đó bn s dùng lnh nào?
A. $cp TM1 ./TM2
B. $cp R TM1 ./TM2
C. $cp f TM1 TM2
D. Không thc hin đưc
27
Gi thiết bn thay đi quyn ca file F1.txt bng lnh ; Nếu bn copy (#cp) #chmode
F1.txt tới mt nơi cha mới (thư mc khác); quyn trên file đó được linux thiết lp như
thế nào?
A. Gi nguyên quyn ca file như fle gc
B. Thiết lp li quyn mc đnh
C. Không th copy do thay đi quyn
D. Không ý nào đúng
28
Trong h thng Linux tt c các đĩa vt lý được hiu là các file đc bit, các file này
thường được đt trong thư mc nào (đ ánh x tới)?
A. /etc
B. /mnt
C. /dev
D. /etc
29
Trước khi s dng đĩa cdrom (trong chế đ dòng lnh) bn phi tiến hành gn kết h
thng file trên đĩa cdrom đó vào h thng file ca Linux?
A. #mount /dev/iso9660 /mnt/cdrom
B. #mount /dev/fd0 /mnt/floppy
C. #mount t ext /dev/floppy /mnt/floppy
D. Linux không dùng mm
6
30
Mt máy Linux có th có c đĩa IDE và SCSI. Đi với các cng IDE thì tiếp đu ng
đ ch tên cng là gì?
A. fd
B. hd
C. hda
D. sda
31
Đ xem thuc tính ca file abc.txt, thư mc trong thư mc /home ta dùng lnh nào?
A. $ls d /home
B. $ls l /abc.txt
C. $ls l /home/abc.txt
D. $ls l /root/home/abc.txt
32
Lnh nào sau đây s to ra file lưu tr thongke.txt.gz t file thongke.txt
A.tar thongke.txt.gz thongke.txt czf
B .tar thongke.txt.gz thongke.txt xcf
C. tar thongke.txt thongke.txt.gz -czf
D. Không có lnh này
33
Lnh , hi n th các quy ; hãy cho bi t quy n c a nhóm #ls -l f1.txt n như sau rw-r-x--x ế
ch file?
A. rw-
B. r-x
C. --x
D. C 3 đáp án trên
34
Nếu truy cp h thng với người dùng thường, và Shell ca người dùng đó là Bash shell
thì du nhc lnh là ký t nào dưi đây?
A. &
B. #
C. %
D. $
35
Khi mt tài khon người dùng được to ra thì các thông tin đc trưng v khon mc đó
được đt trong tp tin nào?
A. /root
B. /etc/group
7
C. /passwd
D. /etc/passwd
36
Đ thay đi mt khu ca mt khon mc người dùng, người qun tr root có th làm như
nào?
A. Có th thay đi mt khu ngưi dùng t xa (công c Webmim)
B. Có th dùng lnh passwd đ thay đi (command mode)
C. Có th dùng công c (User and Group) trong GUI mode
D. th làm theo c ba cách trên
37
Đ xoá mt khon mc người dùng trên h thng Linux, người qun tr root có th dùng
lnh nào trong các lnh dưi đây?
A. erasse
B. userdelete
C. userdel
D. deleteuser
38
Lnh to người dùng adduser dùng tham s nào dưới đây đ gán thư mc ch cho (home
directory) ngưi dùng mới?
A. -s
B. -d
C. -g
D. -u
39
Lnh nào dưi đây dùng đ xoá thư mc rng?
A. $rmdir
B. $rm r
C. $mv r
D. $rd
40
Trong quá trình làm vic đ thoát khi phiên làm vic trên h thng Linux, đang chế đ
lnh (text mode) ta dùng lnh nào dưi đây?
A. $exit
B. $logout
C. $quit
D. $init 3
41
c thông tin đc trưng ca tài khon nhóm (group account) được đt trong tp tin nào?
A. /etc/group
B. /etc/passwd
8
C. /etc/inittab
D. /etc/usr
42
Trong h thng Linux (fedora), người qun tr root to khon mc user1 bng lnh
useradd user1, khi đó Shell mc đnh ca ngưi dùng user1 là Shell nào?
A. sh shell
B. c shell
C. bash shell
D. Dos shell
43
Đ to mt khon mc người dùng với các thông tin đc trưng như sau: Tên người dùng:
U1, nhóm ch G1, h lnh: bash shell
Khi đó ngưi qun tr root s đánh lnh nào trong các lnh dưi đây?
A. #useradd g homegroup user
B. #useradd G homegroup user
C. #useradd G homegroup s /bin/bash User
D. #useradd g homegroup s /bin/bash User
44
Đ có th dùng lnh mk thay cho lnh mkdir, trong file .bashrc cn gán đnh danh cho
lnh mkdir như sau?
A. alias mkdir=mk
B. alias mk=mkdir
C. alias mk=mkdir
D. alias mkdir
45
Lnh #usermod --lock U1 có ý nghĩa gì?
A. Xóa tài kho n U1
B. Khóa tài kho n U1
C. Thay đi thuc tính U1
D. Không có tham s --lock trong l nh #usermod
46
Đ thc hin qun tr máy ch t xa, công c nào dưi đây hô tr qun tr viên Linux
thc hi n d a trên trình duy t web ?
A. Webmin
B. GIMP
C. FireFox
9
D. VLC
47
Lnh $umask 077 f1.txt có ý nghĩa gì?
A. Cho phép khôi phc li quy n m nh c a file f1.txt c đ
B. Không có l nh này
C. Không có bi u th c s 077
D. Không có đáp án nào đúng
48
Lnh ? #chmod 755 F1.txt có ý nghĩa gì
A. Gán quy i ch file (u) = rwx n cho ngư
B. Gán quy n cho nhóm ch file (g) = r-x
C. Gán quy ng khác (o) = r-x n cho đi thư
D. C trên 3 đáp án là đúng
49
Lnh #groupadd G1, G2,G3 có ý nghĩa gì?
A. T ng th i 3 nhóm G1,G2,G3 o đ
B. T ng th i dùng G1,G2,G3 o đ ời 3 ngư
C. Vi t sai cú pháp câu l nh ế
D. Ch th c hi n t o nhóm G1
50
Lnh #chown U2 :G1 f1.txt có ý nghĩa gì?
A. i ch file thành U2, nhóm ch file thành G1 Thay đi ngư
B. Thay đi ngưi ch file thành G1, nhóm ch file thành U2
C. Ch i ch file thành U2 thay đi ngư
D. Ch i ch file thành G1 thay đi ngư
51
Lnh #chown R U2 /Test có ý nghĩa gì ?
A. Đ i ch s hu thành U2 cho c cây thu mc Test trong thư mc hi n t i
B. i ch s h u cho c cây thu m c t i phân khu (partition) g c Đ /Test
C. Vi t sai cú pháp câu l nh vì không có tùy ch n -R ế
D. Vi t sai cú pháp câu l nh vì dùng tùy ch n -r ế
10
52
M mt tp tin (hay thư c) đư c đnh chúng đưc to ra trên Linux; m c gán cho nhng
đ i tư ng nào?
A. Ngư i ch file, ngư ra file đó (đi tưi t ng user)
B. Nhóm ch file, nhóm ch ng group) a user to ra file đó (đi tư
C. c đi tưng khác (đi tưng other)
D. T t c áp án trên các đ
53
Lnh , hi n th các quy ; hãy cho bi t quy n c a nhóm #ls -l f1.txt n như sau rw-r-x--x ế
ch file?
A. Quyn đc ghi.
B. Quy c, quy n thn đ c thi.
C. Quy n th c thi
D. Không có quy n gì
54
Linux hiu các đĩa vt lý s dng cách viết như thế nào?
A. hd (had,hdb)
B. sd (sda,sdb)
C. cdrom (iso9660)
D. C 3 đáp án trên
55
Công c nào trên Linux có chc năng tương t công c MS WORD?
A. Write
B. Calc
C. GIMP
D. Firefox
56
Lnh to người dùng adduser, dùng tham s nào dưới đây đ gán mt nhóm đã tn ti
thành nhóm ch mc đnh cho ngưi dùng mi?
A. G
B. g
C. group
D. gr
57
Đ to các tài khon người dùng trong h thng Linux, người qun tr root phi làm như
thế nào?
A. Son sa file cu hình người dùng /etc/passwd
11
B. Dùng lnh adduser hoc addusser
C. Dùng lnh groupadd.
D. Dùng lnh userdel
58
Công c nào trên Linux có chc năng sa nh, tương đương phn mm Photoshop?
A. GIMP
B. OpenOffice (LiberOffice)
C. Konquero
D. Kerio
59
Tp in n phân ph i linux nào? .deb tương thích trong b
A. T p tin cài đt đã đóng gói đã biên dch tương thích Fedora
B. T p tin cài đt đã đóng gói đã biên dch tương thích Ubuntu
C. T p tin mã ngu n m có th biên d t Fedora ch khi cài đ
D. T p tin mã ngu n m có th biên d t Ubuntu ch khi cài đ
60
Khi ngư c hiên copy file (thư mi dùng th c) t máy Windows chuy n v máy Linux,
khi đó quy p đư i tượng như thến truy c c gán cho các đ nào?
A. Gi nguyên quy n m u t Windows c đnh ban đ
B. Xóa t t c các quy n khi thao tác (paste) trên Linux
C. Gán l i quy n m nh c a linux khi thao tác (paste) c đ
D. Không th th c hi n copy t t p tin trên Windows sang máy Linux
61
Tp tin n phân ph i linux nào? rpm tương thích trong b
A. T p tin cài đt đã đóng gói đã biên dch tương thích Fedora
B. T p tin cài đt đã đóng gói đã biên dch tương thích Ubuntu
C. T p tin mã ngu n m có th biên d t Fedora ch khi cài đ
D. T p tin mã ngu n m có th biên d t Ubuntu ch khi cài đ
62
Công c nào trên Linix có ch i video call? c năng g
A. ekiga
B. zoiper
C. eyeBeam
12
D. C 3 công c nêu trên
63
Lnh #tar -zxvf [file.tar.gz] có ý nghĩa gì?
A. Nén file.tar.gz
B. Gi i nén file.tar.gz
C. Nén và gi i nén file.tar.gz
D. Không có tham s này trong l nh #tar
64
Công c qu n lý , th c hi n nén và gi t trên nào sau đây đ i nén trên Linux; được cài đ
môi trường đ ha?
A. winzip
B. Winrar
C. 7zip
D. C 3 công c trên
65
Đ cài đt ho c lo i b gói tin .deb i ta dùng ltrên Ubuntu (Deban) ngư nh nào sau đây?
A. #apt
B. #rpm
C. #tar
D. #dpkg
66
Đ cài đt hoc loi b gói tin .rpm (Fedora, Linux Mint) ngưi ta dùng lnh nào sau
đây?
A. #apt
B. #rpm
C. #tar
D. #dpkg
67
Công c nào có th t trên Linux th c hi n phân chia l i phân khu cài đ đĩa, trên môi
trường đ ha?
A. Gparted
13
B. Mini tool partition
C. Pragon
D. C 3 đáp án trên
68
Người dùng Fedora, khi cài đ ng Online, ngưt gói tin trên m i ta dùng lnh #yum
install file , l nh này cho phép d li u ngu n t đâu?
A. M t máy ch trong mang LAN
B. T kho d li u trên internet linux t ng k t n i đ ế
C. T máy c c b (localhost)
D. Kh ng có l c thay th b i l nh #dnf nh này, đư ế
69
Người dùng Ubuntu, khi cài đ ng Online, ngưt gói tin trên m i ta dùng lnh #apt-get
install filename, l nh này có hi u l i lo i file nào? c v
A. rpm
B. apt
C. gz
D. bz2
70
Công c ng dùng cho phép qu n lý các gói tin cài d t Ubuntu dùng giao di nào thư n đ
ha?
A. Synaptic Package Manager
B. Rehat Package Manager
C. DPKG Installed Packages
D. APT-DEB Repository
71
File ngu ; file này ch a n i n/etc/sysconfig/network-scripts/ifcfg-eth0 i dung mà ngư
qun tr mu n c u hình theo ch c năng gì?
A. Thi t l p các c u hình v m ng (IP, MAC, DHCP,DNS...) ế
B. Thi t l p các c u hình Domain Name ế
C. Thi t l p các c u hình user, group ế
D. Thi t l p các c u hình v quy n truy c p Permisision ế
72
Trên h th ng Linux, công c c u hình máy ch Webserver? nào dùng đ
14
A. IIS (Internet Information Servive)
B. Apache
C. Kerio Web Security
D. Monitorix
73
Đ xây d ng lng tư a trên máy ch Linux Firewall, ngư cài đi ta có th t, cu hình
công c nào dưới đây?
A. Kerio Firewall (Linux)
B. FirewallD (Centos)
C. IPtables or Suricata
D. C trên 3 đáp án
74
Đ thiết lp an toàn mng, mt công c đóng vai trò Firewall Linux thường đưtrên h c
s d nào? ng, đó là công c
A. #vnStat
B. #arpwatch
C. #suricata
D. #nagios
75
Đ thay đ DNS trên máy người dùng linux ngư a đi thiết lp v i ta s i ni dung file
source nào dưới đây?
A. /etc/hosts {/etc/hostname}
B. /etc/network/interfaces
C. /etc/resolv.conf
D. /etc/sysconfig/network
76
Cho bi t các tùy ch n trong l nh ; tùy ch i ế /etc/init.d/network/[option] n Option nào dư
đây tương ng đ t đ tái kích hot card mng ho ng?
A. stop
B. start
C. restart
D. pause
77
Lnh nào dưới dây cho phép đt IP trên máy tính cc b?
A. #ipconfig
B. #ping
C. #ifconfig
D. C 3 đáp án trên
78
Đ kết ni t xa trên máy Windows t i máy ch Linux, ngư n telnet, đi ta thc hi ly
15
quyn root ngưi ta dùng lnh nào?
A. #ftp root@localhost
B. #iftop root@localhost
C. #ssh root@localhost
D. #tcpdump root@localhost
79
Công c nào không có ch ng trên linux? c năng giám sát hiu năng m
A. #smb (samba)
B. #tcpdump
C. #nethogs
D. #iftop
80
Đ thc hin chia s tài nguyên m i ta ph t và cng, trên Linux ngư i cài đ u hình dch
v nào?
A. Windows Shared
B. Linux Shared
C. Samba (smb)
D. Webmin
81
Công c nào h tr Centos Linux giám sát máy ch trong ch h a? ế đ đ
A. Cockpit
B. Webmin
C. Samba
D. Kerio Mail
82
Công c h đ a nào sau đây có chc năng sao lưu và phc hi d liu trên Linux, chy
trên môi trưng đ ha?
A. Backup
B. sbackup
C. restore
D. dump
83
Lnh #iostat -n có ý nghĩa gì?
A. Theo dõi tài nguyên ph n c ng trên Linux
B. Theo dõi, giám sát hi ng u năng m
16
C. Theo dõi, ngưi dùng đăng nhp vào h thng
D. Theo dõi, giám sát nhng t p tin và thư mc đưc chia s
84
Đ giám sát h thng v nào (vn hành như thế ngun tài nguyên h th i ta sng) ngư
dng l nh hay công c nào dưới đây?
A. synstat
B. collectl
C. monitorix
D. T t c công c trên
85
Chc năng chính Linux kernel là gì
A. Qu n lý ti n trình và tác v ế
B. Qu n lý b nh chính (RAM)
C. Qu n lý nh p xu t (I/O)
D. T t c các ch c năng trên

Preview text:

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
MÔN: HỆ ĐIỀU HÀNH LINUX STT Nội dung 1
Linux là hệ điều hành có tính chất đặc trưng nào sau đây?
A. Có thể cài đặt và sử dụng miễn phí, có mã nguồn mở
B. Sử dụng miễn phí, nhưng phải mua mã nguồn.
C. Có bản quyền và được quản lý bởi tổ chức GNU
D. Bắt buộc phải mua bản quyền 2
Phiên bản Linux (Fedora, Ubuntu,..) hiện tại phổ biến là bản xử lý bao nhiêu bit? A. 32 bit B. 64 bit C. Cả đáp án A và B
D. Không có đáp án đúng 3
Khi khởi động Linux, đăng ở chế độ dòng lệnh (Text mode). Bạn muốn khởi động chế độ
đồ họa, dùng lệnh nào? A. #setupx B. #startx C. #xstart D. #window start 4
Lệnh $sudo .... có ý nghĩa gì?
A. Linux không hô trợ lệnh này
B. Mượn quyền root khi đang ở chế đồ user thường $ để thực hiện lệnh khác
C. Lệnh cho phép cài đặt gói tin trực tuyến Online
D. Lệnh cho phép đôi mật khẩu ngươi dùng 5
Dấu nhắc lệnh của người quản trị hệ thống Linux (root) là ký tự nào dưới đây? A. @ B. $ C. # D. % 6
Để đóng hệ thống Linux người quản trị có thể dùng lệnh nào? A. #restart 1 B. #reboot C. #init 1 D. #init 0 7
Người quản trị hệ thống Linux có tên đăng nhập mặc định là gì? A. Root B. Administrator C. Admin D. Rooter 8
Tên file trên hệ thống Linux được quy định như thế nào?
A. Không chứa ký tự số.
B. Không phân biệt chữ hoa và chữ thường
C. Có phân biệt chữ hoa, chữ thường và không có phần mở rộng
D. Có thể chứa cả ký tự đặc biệt 9
Để biết đường dẫn đầy đủ của một thư mục đang có dấu nhắc lệnh nào đó ta dùng lênh nào dưới đây? A. $path B. $which C. $pwd D. $who
10 Bạn dùng trình soạn thảo vi để sửa một file cấu hình nào đó, giả sử bạn đã sửa nhầm một
vài thông số, vì vậy bạn muốn thoát khỏi vi nhưng không ghi lại những thay đổi, khi đó phải dùng lệnh? A. :q! B. :wq C. :qw D. :x
11 Trong chế độ dòng lệnh (command mode), để tắt máy trong Linux cần dùng lệnh nào? A. #halt B. #init 0 C. #shutdown –h now D. Cả ba lệnh trên
12 Nếu bạn đã đăng nhập vào hệ thống Linux là người dùng thường($), để muợn quyền quản
trị của người dùng root, phải gõ lệnh nào tại dấu nhắc lệnh? A. $su 2 B. $su root C. $sudo D. Cả 3 đáp án trên
13 Lệnh nào dưới đây dùng để tạo file có tên là text1.txt trong thư mục hiện thời? A. $cat text1.txt B. $cat > text1.txt C. $more text1.txt D. $cat < text1.txt
14 Trong hệ thống Linux có 2 loại tên đường dẫn là tên đường dẫn đầy đủ và tên đường dẫn quan hệ, trong đó:
A. Đường dẫn đầy đủ luôn được bắt đầu từ thư mục gốc (“/”)
B. Đường dẫn đầy đủ luôn được bắt đầu bằng ký tự “./”
C. Đường dẫn đầy đủ bắt đầu từ vị trí con trỏ lệnh C. Cả ba đáp án trên
15 Để hiển thị danh sách những người dùng đang truy nhập hệ thống Linux dùng lệnh nào? A. $id B. $who am i C. $who D. $ls -l
16 Chương trình vi là một chương trình soạn thảo phổ biến, nó có hai chế độ làm việc là
mode lệnh và mode chèn. Khi khởi động $vi file, theo mặc định bạn sẽ ở chế độ nào? A. Chế độ chèn B. Chế độ lệnh C. Chế độ ghi đè D. Không có lệnh $vi
17 Trong chế độ lệnh của trình soạn thảo vi, để "ghi nội dung file và thoát" khỏi trình soạn
thảo"vi" ta dùng lệnh nào? A. :q! B. :w! C. :qw D. :wq
18 Khi muốn chuyển từ chế chèn sang chế độ lệnh trong trình soạn thảo "vi", ta dùng lệnh? A. Nhấn phím I (insert) B. Nhấn phím ESC 3 C. Phím cách Space D. Cả ba ý trên
19 Tham số timeout trong file cấu hình /etc/grub.conf dùng để?
A. Đặt thời gian khởi động cho hệ điều hành
B. Đặt thời gian chạy chương trình grub
C. Đặt thời gian đợi để lựa chọn hệ điều hành của grub
D. Đặt thời gian tắt máy.
20 Các mức làm việc (runlevel) của Linux được định nghĩa trong file? A. $/etc/initdefault B. $/etc/inittab C. $/etc/lilo.conf D. $/root/runlevel
21 Mức khởi động mấy để hệ điều hành linux khởi động vào trực tiếp chế độ đồ hoạ (tập tin /etc/inittab)? A. Mức 3 B. Mức 5 C. Mức 2 D. Mức 0
22 Lệnh nào dưới đây dùng để xem nội dung file text1 trong thư mục hiện thời? A. $mv text1 B. $vi text1 C. $cat text1 D. $Cat text1
23 Lệnh nào dưới đây dùng để di huyển hoặc đổi tên file, thư mục? A. $mv B. $vi C. $cat D. $ren
24 Hệ thống file trên đĩa CD-ROM thường có kiểu là iso9660, và để gắn kết đĩa CD-ROM bạn phải làm thế nào?
A. #mount /dev/cdrom /mnt/cdrom
B. #mount –t iso9660 /dev/cdrom /mnt/cdrom
C. Có thể thực hiện gắn kết với cả hai lệnh trên
D. Tự động mount khi khởi động lại trong shell 4
25 Giả sử bạn đã gắn kết đĩa CD-ROM vào thư mục /mnt/cdrom, hiện tại bạn muốn lấy đĩa
ra khỏi ổ CD-ROM khi đó bạn phải ra khỏi thư mục /mnt/cdrom và tiến hành tháo bỏ gắn
kết. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào dưới đây? A. #umount /dev/cdrom B. #eject C. #unmount
D. Cả hai lệnh trên (A và B)
26 Bạn đăng nhập vào hệ thống Linux với tư cách là người dùng user1, bạn đã tạo 2 thư mục
TM1 và TM2 đặt trong thư mục chủ, bạn đã tạo thư mục TMC và file text1 đặt trong
TM1. Hiện tại bạn đang nằm trong thư mục chủ và bạn muốn copy toàn bộ TM1 và đặt
vào TM2, khi đó bạn sẽ dùng lệnh nào? A. $cp TM1 ./TM2 B. $cp –R TM1 ./TM2 C. $cp –f TM1 TM2
D. Không thực hiện được
27 Giả thiết bạn thay đổi quyền của file F1.txt bằng lệnh #chmode; Nếu bạn copy (#cp)
F1.txt tới một nơi chứa mới (thư mục khác); quyền trên file đó được linux thiết lập như thế nào?
A. Giữ nguyên quyền của file như fle gốc
B. Thiết lập lại quyền mặc định
C. Không thể copy do thay đổi quyền D. Không ý nào đúng
28 Trong hệ thống Linux tất cả các ổ đĩa vật lý được hiểu là các file đặc biệt, các file này
thường được đặt trong thư mục nào (để ánh xạ tới)? A. /etc B. /mnt C. /dev D. /etc
29 Trước khi sử dụng đĩa cdrom (trong chế độ dòng lệnh) bạn phải tiến hành gắn kết hệ
thống file trên ổ đĩa cdrom đó vào hệ thống file của Linux?
A. #mount /dev/iso9660 /mnt/cdrom
B. #mount /dev/fd0 /mnt/floppy
C. #mount –t ext /dev/floppy /mnt/floppy
D. Linux không dùng ổ mềm 5
30 Một máy Linux có thể có cả ổ đĩa IDE và SCSI. Đối với các ổ cứng IDE thì tiếp đầu ngữ
đễ chỉ tên ổ cứng là gì? A. fd B. hd C. hda D. sda
31 Để xem thuộc tính của file abc.txt, thư mục trong thư mục /home ta dùng lệnh nào? A. $ls –d /home B. $ls –l /abc.txt C. $ls –l /home/abc.txt
D. $ls –l /root/home/abc.txt
32 Lệnh nào sau đây sẽ tạo ra file lưu trữ thongke.txt.gz từ file thongke.txt
A.tar –czf thongke.txt.gz thongke.txt
B .tar –xcfthongke.txt.gz thongke.txt
C. tar -czfthongke.txt thongke.txt.gz D. Không có lệnh này
33 Lệnh #ls -l f1.txt , hiện thị các quyền như sau rw-r-x--x; hãy cho biết quyền của nhóm chủ file? A. rw- B. r-x C. --x D. Cả 3 đáp án trên
34 Nếu truy cập hệ thống với người dùng thường, và Shell của người dùng đó là Bash shell
thì dấu nhắc lệnh là ký tự nào dưới đây? A. & B. # C. % D. $
35 Khi một tài khoản người dùng được tạo ra thì các thông tin đặc trưng về khoản mục đó
được đặt trong tập tin nào? A. /root B. /etc/group 6 C. /passwd D. /etc/passwd
36 Để thay đổi mật khẩu của một khoản mục người dùng, người quản trị root có thể làm như nào?
A. Có thể thay đổi mật khẩu người dùng từ xa (công cụ Webmim)
B. Có thể dùng lệnh passwd để thay đổi (command mode)
C. Có thể dùng công cụ (User and Group) trong GUI mode
D. Có thể làm theo cả ba cách trên
37 Để xoá một khoản mục người dùng trên hệ thống Linux, người quản trị root có thể dùng
lệnh nào trong các lệnh dưới đây? A. erasse B. userdelete C. userdel D. deleteuser
38 Lệnh tạo người dùng adduser dùng tham số nào dưới đây để gán thư mục chủ cho (home
directory) người dùng mới? A. -s B. -d C. -g D. -u
39 Lệnh nào dưới đây dùng để xoá thư mục rỗng? A. $rmdir B. $rm –r C. $mv –r D. $rd
40 Trong quá trình làm việc để thoát khỏi phiên làm việc trên hệ thống Linux, đang ở chế độ
lệnh (text mode) ta dùng lệnh nào dưới đây? A. $exit B. $logout C. $quit D. $init 3
41 Các thông tin đặc trưng của tài khoản nhóm (group account) được đặt trong tập tin nào? A. /etc/group B. /etc/passwd 7 C. /etc/inittab D. /etc/usr
42 Trong hệ thống Linux (fedora), người quản trị root tạo khoản mục user1 bằng lệnh
“useradd user1”, khi đó Shell mặc định của người dùng user1 là Shell nào? A. sh shell B. c shell C. bash shell D. Dos shell
43 Để tạo một khoản mục người dùng với các thông tin đặc trưng như sau: Tên người dùng:
U1, nhóm chủ G1, hệ lệnh: bash shell
Khi đó người quản trị root sẽ đánh lệnh nào trong các lệnh dưới đây?
A. #useradd –g homegroup user
B. #useradd –G homegroup user
C. #useradd –G homegroup –s /bin/bash User
D. #useradd –g homegroup –s /bin/bash User
44 Để có thể dùng lệnh mk thay cho lệnh mkdir, trong file .bashrc cần gán định danh cho lệnh mkdir như sau? A. alias mkdir=’mk’ B. alias mk=’mkdir’ C. alias ‘mk’=mkdir D. alias “mkdir”
45 Lệnh #usermod --lock U1 có ý nghĩa gì? A. Xóa tài khoản U1 B. Khóa tài khoản U1
C. Thay đổi thuộc tính U1
D. Không có tham số --lock trong lệnh #usermod
46 Để thực hiện quản trị máy chủ từ xa, công cụ nào dưới đây hô trợ quản trị viên Linux
thực hiện dựa trên trình duyệt web ? A. Webmin B. GIMP C. FireFox 8 D. VLC
47 Lệnh $umask 077 f1.txt có ý nghĩa gì?
A. Cho phép khôi phục lại quyền mặc định của file f1.txt B. Không có lệnh này
C. Không có biểu thức số 077
D. Không có đáp án nào đúng
48 Lệnh #chmod 755 F1.txt có ý nghĩa gì?
A. Gán quyền cho người chủ file (u) = rwx
B. Gán quyền cho nhóm chủ file (g) = r-x
C. Gán quyền cho đối thượng khác (o) = r-x
D. Cả 3 đáp án trên là đúng
49 Lệnh #groupadd G1, G2,G3 có ý nghĩa gì?
A. Tạo đồng thời 3 nhóm G1,G2,G3
B. Tạo đồng thời 3 người dùng G1,G2,G3
C. Viết sai cú pháp câu lệnh
D. Chỉ thực hiện tạo nhóm G1
50 Lệnh #chown U2 :G1 f1.txt có ý nghĩa gì?
A. Thay đổi người chủ file thành U2, nhóm chủ file thành G1
B. Thay đổi người chủ file thành G1, nhóm chủ file thành U2
C. Chỉ thay đổi người chủ file thành U2
D. Chỉ thay đổi người chủ file thành G1
51 Lệnh #chown R U2 /Test có ý nghĩa gì ?
A. Đổi chủ sở hữu thành U2 cho cả cây thu mục Test trong thư mục hiện tại
B. Đổi chủ sở hữu cho cả cây thu mục /Test tại phân khu (partition) gốc
C. Viết sai cú pháp câu lệnh vì không có tùy chọn -R
D. Viết sai cú pháp câu lệnh vì dùng tùy chọn -r 9
52 Một tập tin (hay thư mục) được tạo ra trên Linux; mặc định chúng được gán cho những đối tượng nào?
A. Người chủ file, người tạ ra file đó (đối tượng user)
B. Nhóm chủ file, nhóm chứa user tạo ra file đó (đối tượng group)
C. Các đối tượng khác (đối tượng other)
D. Tất cả các đáp án trên
53 Lệnh #ls -l f1.txt , hiện thị các quyền như sau rw-r-x--x; hãy cho biết quyền của nhóm chủ file? A. Quyền đọc ghi.
B. Quyền đọc, quyền thực thi. C. Quyền thực thi D. Không có quyền gì
54 Linux hiểu các ổ đĩa vật lý sử dụng cách viết như thế nào? A. hd (had,hdb…) B. sd (sda,sdb…) C. cdrom (iso9660) D. Cả 3 đáp án trên
55 Công cụ nào trên Linux có chức năng tương tự công cụ MS WORD? A. Write B. Calc C. GIMP D. Firefox
56 Lệnh tạo người dùng adduser, dùng tham số nào dưới đây để gán một nhóm đã tồn tại
thành nhóm chủ mặc định cho người dùng mới? A. –G B. –g C. –group D. –gr
57 Để tạo các tài khoản người dùng trong hệ thống Linux, người quản trị root phải làm như thế nào?
A. Soạn sửa file cấu hình người dùng /etc/passwd 10
B. Dùng lệnh adduser hoặc addusser C. Dùng lệnh groupadd. D. Dùng lệnh userdel
58 Công cụ nào trên Linux có chức năng sửa ảnh, tương đương phần mềm Photoshop? A. GIMP B. OpenOffice (LiberOffice) C. Konquero D. Kerio
59 Tập in .deb tương thích trong bản phân phối linux nào?
A. Tập tin cài đặt đã đóng gói đã biên dịch tương thích Fedora
B. Tập tin cài đặt đã đóng gói đã biên dịch tương thích Ubuntu
C. Tập tin mã nguồn mở có thể biên dịch khi cài đặt Fedora
D. Tập tin mã nguồn mở có thể biên dịch khi cài đặt Ubuntu
60 Khi người dùng thực hiên copy file (thư mục) từ máy Windows chuyển về máy Linux,
khi đó quyền truy cập được gán cho các đối tượng như thế nào?
A. Giữ nguyên quyền mặc định ban đầu từ Windows
B. Xóa tất cẩ các quyền khi thao tác (paste) trên Linux
C. Gán lại quyền mặc định của linux khi thao tác (paste)
D. Không thể thực hiện copy từ tập tin trên Windows sang máy Linux
61 Tập tin rpm tương thích trong bản phân phối linux nào?
A. Tập tin cài đặt đã đóng gói đã biên dịch tương thích Fedora
B. Tập tin cài đặt đã đóng gói đã biên dịch tương thích Ubuntu
C. Tập tin mã nguồn mở có thể biên dịch khi cài đặt Fedora
D. Tập tin mã nguồn mở có thể biên dịch khi cài đặt Ubuntu
62 Công cụ nào trên Linix có chức năng gọi video call? A. ekiga B. zoiper C. eyeBeam 11
D. Cả 3 công cụ nêu trên
63 Lệnh #tar -zxvf [file.tar.gz] có ý nghĩa gì? A. Nén file.tar.gz B. Giải nén file.tar.gz
C. Nén và giải nén file.tar.gz
D. Không có tham số này trong lệnh #tar
64 Công cụ nào sau đây để quản lý , thực hiện nén và giải nén trên Linux; được cài đặt trên môi trường đồ họa? A. winzip B. Winrar C. 7zip D. Cả 3 công cụ trên
65 Để cài đặt hoặc loại bỏ gói tin .deb trên Ubuntu (Deban) người ta dùng lệnh nào sau đây? A. #apt B. #rpm C. #tar D. #dpkg
66 Để cài đặt hoặc loại bỏ gói tin .rpm (Fedora, Linux Mint) người ta dùng lệnh nào sau đây? A. #apt B. #rpm C. #tar D. #dpkg
67 Công cụ nào có thể cài đặt trên Linux thực hiện phân chia lại phân khu ổ đĩa, trên môi trường đồ họa? A. Gparted 12 B. Mini tool partition C. Pragon D. Cả 3 đáp án trên
68 Người dùng Fedora, khi cài đặt gói tin trên mạng Online, người ta dùng lệnh #yum
install file , lệnh này cho phép dữ liệu nguồn từ đâu?
A. Một máy chủ trong mang LAN
B. Từ kho dữ liệu trên internet linux tự động kết nối
C. Từ máy cục bộ (localhost)
D. Khống có lệnh này, được thay thế bởi lệnh #dnf
69 Người dùng Ubuntu, khi cài đặt gói tin trên mạng Online, người ta dùng lệnh #apt-get
install filename, lệnh này có hiệu lực với loại file nào? A. rpm B. apt C. gz D. bz2
70 Công cụ nào thường dùng cho phép quản lý các gói tin cài dặt Ubuntu dùng giao diện đồ họa? A. Synaptic Package Manager B. Rehat Package Manager C. DPKG Installed Packages D. APT-DEB Repository
71 File nguồn/etc/sysconfig/network-scripts/ifcfg-eth0; file này chứa nội dung mà người
quản trị muốn cấu hình theo chức năng gì?
A. Thiết lập các cấu hình về mạng (IP, MAC, DHCP,DNS. .)
B. Thiết lập các cấu hình Domain Name
C. Thiết lập các cấu hình user, group
D. Thiết lập các cấu hình về quyền truy cập Permisision
72 Trên hệ thống Linux, công cụ nào dùng để cấu hình máy chủ Webserver? 13
A. IIS (Internet Information Servive) B. Apache C. Kerio Web Security D. Monitorix
73 Để xây dựng tường lửa trên máy chủ Linux Firewall, người ta có thể cài đặt, cấu hình
công cụ nào dưới đây? A. Kerio Firewall (Linux) B. FirewallD (Centos) C. IPtables or Suricata D. Cả 3 đáp án trên
74 Để thiết lập an toàn mạng, một công cụ đóng vai trò Firewall trên hệ Linux thường được
sử dụng, đó là công cụ nào? A. #vnStat B. #arpwatch C. #suricata D. #nagios
75 Để thay đổi thiết lập về DNS trên máy người dùng linux người ta sửa đổi nội dung file source nào dưới đây? A. /etc/hosts {/etc/hostname} B. /etc/network/interfaces C. /etc/resolv.conf D. /etc/sysconfig/network
76 Cho biết các tùy chọn trong lệnh /etc/init.d/network/[option]; tùy chọn Option nào dưới
đây tương ứng để tái kích hoạt card mạng hoạt động? A. stop B. start C. restart D. pause
77 Lệnh nào dưới dây cho phép đặt IP trên máy tính cục bộ? A. #ipconfig B. #ping C. #ifconfig D. Cả 3 đáp án trên
78 Để kết nối từ xa trên máy Windows tới máy chủ Linux, người ta thực hiện telnet, để lấy 14
quyền root người ta dùng lệnh nào? A. #ftp root@localhost B. #iftop root@localhost C. #ssh root@localhost D. #tcpdump root@localhost
79 Công cụ nào không có chức năng giám sát hiệu năng mạng trên linux? A. #smb (samba) B. #tcpdump C. #nethogs D. #iftop
80 Để thực hiện chia sẻ tài nguyên mạng, trên Linux người ta phải cài đặt và cấu hình dịch vụ nào? A. Windows Shared B. Linux Shared C. Samba (smb) D. Webmin
81 Công cụ nào hỗ trợ Centos Linux giám sát máy chủ trong chế độ đồ họa? A. Cockpit B. Webmin C. Samba D. Kerio Mail
82 Công cụ đồ họa nào sau đây có chức năng sao lưu và phục hồi dữ liệu trên Linux, chạy
trên môi trường đồ họa? A. Backup B. sbackup C. restore D. dump
83 Lệnh #iostat -n có ý nghĩa gì?
A. Theo dõi tài nguyên phần cứng trên Linux
B. Theo dõi, giám sát hiệu năng mạng 15
C. Theo dõi, người dùng đăng nhập vào hệ thống
D. Theo dõi, giám sát những tập tin và thư mục được chia sẻ
84 Để giám sát hệ thống vận hành như thế nào (về nguồn tài nguyên hệ thống) người ta sử
dụng lệnh hay công cụ nào dưới đây? A. synstat B. collectl C. monitorix
D. Tất cả công cụ trên
85 Chức năng chính Linux kernel là gì
A. Quản lý tiến trình và tác vụ
B. Quản lý bộ nhớ chính (RAM)
C. Quản lý nhập xuất (I/O)
D. Tất cả các chức năng trên 16