



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 46342576
Câu 1: Thuật ngữ “lôgíc” trong tiếng Việt có nghĩa là gì?
A. Tính quy luật trong sự vận động và phát triển của sự vật.
B. Mối liên hệ có tính tất yếu giữa các hình thức của tư tưởng. C. Logic học.
D. Các đáp án được nêu đều đúng.
Câu 2: Người đầu tiên có công xây dựng Logic học thành một khoa học là: A. Socrates B. Leibniz C. Aristotle D. Bacon
Câu 3: Có mấy loại logic?
A. Logic cổ điển và Logic hiện đại
B. Logic truyền thống và Logic hiện đại
C. Logic hình thức và Logic biện chứng
D. Logic hình thức, Logic toán, Logic tình thái
Câu 4: Chọn “cụm từ” bổ sung vào dấu “...” trong câu dưới đây để có một định nghĩa đúng.
“Logic học hình thức là khoa học nghiên cứu...”
A. “Các hình thức phản ảnh hiện thực của tâm trí con người.”
B. “Các quy luật tâm lý trong tư duy.”
C. “Những hình thức và quy luật của tư duy.”
D. Tất cả các đáp án được nêu đều đúng.
Câu 5: Tư duy bao gồm những hình thức cơ bản nào?
A. Tri thức, tình cảm, niềm tin
B. Khái niệm, phán đoán, suy luận
C. Cảm giác, tri giác, biểu tượng
D. Nhận thức cảm tính, nhận thức lý tính
Câu 6: Đặc điểm cơ bản của logic hình thức là? lOMoAR cPSD| 46342576
A. Tạm thời tách hình thức của tư tưởng ra khỏi nội dung của nó và chỉ tập
trung nghiên cứu hình thức của tư tưởng.
B. Logic hình thức nghiên cứu những hình thức của tư duy phản ánh sự vật trong
trạng thái biến đổi, chuyển tiếp.
C. Các qui tắc và qui luật của logic hình thức quy định lên quá trình tư duy của
nhân loại như thế nào phụ thuộc vào năng lực tư duy của các thành phần giai cấp, dân tộc.
D. Tất cả các đáp án được nêu đều đúng.
Câu 7: Tư duy có những đặc điểm:
A. Gián tiếp, năng động sáng tạo, sinh động cụ thể và sâu sắc.
B. Khái quát, sâu sắc, trực tiếp và sáng tạo.
C. Gián tiếp, khái quát, sâu sắc, năng động sáng tạo.
D. Cụ thể, năng động, riêng biệt và sáng tạo.
Câu 8: Logic hình thức giúp chúng ta:
A. Hiểu biết được các thuộc tính bản chất của các sự vật, hiện tượng trong thế giới hiện thực.
B. Tránh được những sai lầm trong quá trình tư duy.
C. Trực tiếp thực nghiệm được các quy luật khách quan.
D. Các đáp án được nêu đều đúng.
Câu 9: Logic và ngôn ngữ có liên hệ với nhau như thế nào? A.
Không có quan hệ gì với nhau.
B. Khác nhau và loại trừ lẫn nhau.
C. Gắn bó thống nhất với nhau, giúp cho tư duy phản ánh đúng hiện thực và
giúp cho mọi người đều có thể hiểu nhau.
D. Logic và ngôn ngữ có liên hệ ở một vài trường hợp phản ánh hiện thực của tư duy.
Câu 10: Quy luật của tư duy là: lOMoAR cPSD| 46342576
A. Mối liên hệ bản chất, tất yếu, khách quan giữa các thành phần của tư tưởng.
B. Cái chi phối các kết cấu của tư tưởng để đảm bảo cho tư tưởng phản ánh đúng đối tượng.
C. Các yêu cầu đối với tư duy để tư duy có thể phù hợp với hiện thực.
D. Các đáp án được nêu đều đúng.
Câu 11: Khi khảo sát một tư tưởng, logic hình thức chủ yếu làm gì? A.
Khảo sát đến hình thức của tư tưởng.
B. Khảo sát nội dung của tư tưởng.
C. Trước tiên khảo sát nội dung của tư tưởng, sau đó khảo sát hình thức logic của nó.
D. Tuỳ từng trường hợp mà khảo sát nội dung của tư tưởng hay hình thức của tư tưởng hay cả hai.
Câu 12: Hai khái niệm: Hình thức của tư duy và Cấu trúc lôgic của tư tưởng
được hiểu như thế nào là đúng: A.
Hình thức của tư duy và Cấu trúc lôgic của tư tưởng là hai hình thức
biểu biện của một tư tưởng. B.
Hình thức của tư duy tức là Cấu trúc logic của tư tưởng là hình thức
liên kết các thành phần của tư tưởng lại với nhau. C.
Hình thức của tư duy và Cấu trúc lôgic của tư tưởng là hai khai niệm
hoàn toàn khác nhau trong hai loại logic học khác nhau. D.
Hình thức của tư duy và Cấu trúc lôgic của tư tưởng là hai mặt của một tư tưởng.
Câu 13: Một tư tưởng được gọi là đúng đắn, chân thực khi:
A. Cấu trúc logic của nó phải hợp với các quy tắc logic hình thức và các khái
niệm, phán đoán được nêu ra trong tư tưởng đó phải đúng với hiện thực.
B. Cấu trúc logic của nó không vi phạm các quy tắc logic hình thức.
C. Các khái niệm, phán đoán được nêu ra trong tư tưởng đó phải đúng với hiện thực. lOMoAR cPSD| 46342576
D. Hình thức của nó phải hợp các quy tắc của tam đoạn luận và các đối tượng
được nêu ra trong tư tưởng đó phải đúng với hiện thực khách quan.
Câu 14: Logic học hình thức có nhiệm vụ:
A. Chỉ ra những sai lầm trong quá trình nhận thức.
B. Vạch ra các hình thức và quy luật của tư duy.
C. Vạch ra các quy luật của phép biện chứng.
D. Nghiên cứu các quy luật của tự nhiên, xã hội và tư duy.
Câu 15: Tập hợp các thuộc tính bản chất của đối tượng được phản ánh trong khái niệm được gọi là:
A. Ý niệm của khái niệm.
B. Ngoại diên của khái niệm.
C. Nội hàm của khái niệm.
D. Tất cả các đáp án được nêu đều đúng.
Câu 16: Tập hợp các đối tượng có cùng thuộc tính bản chất được phản ánh trong
khái niệm được gọi là: A. Ý niệm của khái niệm.
B. Ngoại diên của khái niệm.
C. Nội hàm của khái niệm.
D. Các đáp án được nêu đều đúng.
Câu 17: Nội hàm và ngoại diên của khái niệm có quan hệ là: A.
Nội hàm càng cạn thì ngoại diên càng hẹp.
B. Nội hàm càng sâu thì ngoại diên càng hẹp.
C. Nội hàm càng sâu thì ngoại diên càng rộng.
D. Tất cả các phương án nêu trên đều sai.
Câu 18: Hình thức cơ bản của tư duy trừu tượng phản ánh những dấu hiệu bản
chất của sự vật, hiện tượng được gọi là gì? A. Ý niệm B. Khái niệm lOMoAR cPSD| 46342576 C. Suy tưởng D. Tưởng tượng
Câu 19: Hai bộ phận quan hệ chặt chẽ trong một khái niệm là: A. Từ và ý.
B. Âm (ký hiệu) và nghĩa.
C. Nội hàm và ngoại diên.
D. Tất cả các yếu tố của a, b, và c.
Câu 20: Xét về cấu trúc của khái niệm, mệnh đề nào dưới đây sai? A.
Đồng nhất về nội hàm thì cũng đồng nhất về ngoại diên.
B. Đồng nhất về ngoại diên thì cũng đồng nhất về nội hàm.
C. Một khái niệm có thể có nhiều nội hàm khác nhau.
D. Khái niệm bao gồm nội hàm và ngoại diên, còn từ bao gồm ký hiệu và nghĩa.
Câu 21: Quan hệ ngoại diên giữa hai khái niệm “học lực trên trung bình” và
“học lực dưới trung bình” bên trong ngoại diên của khái niệm “học lực” là quan hệ: A. Đồng nhất B. Đối chọi C. Mâu thuẫn D. Giao nhau
Câu 22: Quan hệ ngoại diên giữa hai khái niệm “sinh vật đơn bào” và “sinh vật
đa bào” bên trong ngoại diên của khái niệm “sinh vật” là quan hệ: A. Đồng nhất B. Giao nhau C. Đối chọi D. Mâu thuẫn
Câu 23: Hai khái niệm “Động vật” và khái niệm “Côn trùng” có mối quan hệ gì? A. Đồng nhất B. Bao hàm C. Đối chọi lOMoAR cPSD| 46342576 D. Giao nhau
Câu 24: Hai khái niệm “Sinh viên” và “Thanh niên” có mối quan hệ gì? A. Đồng nhất B. Bao hàm C. Mâu thuẫn D. Giao nhau
Câu 25: Hai khái niệm có mối quan hệ gì, khi biết, nội hàm của chúng có dấu
hiệu trái ngược nhau, còn ngoại diên của chúng là hai bộ phận khác nhau của
ngoại diên của một khái niệm thứ ba? A. Quan hệ đồng nhất B. Quan hệ giao nhau C. Quan hệ mâu thuẫn
D. Quan hệ đối chọi
Câu 26: Cặp khái niệm nào dưới đây có quan hệ mâu thuẫn? A.
“Màu trắng” và “màu đen” trong khái niệm “màu sắc”.
B. “Thời tiết nóng” và “thời tiết lạnh” trong khái niệm “nhiệt độ thời tiết”.
C. “Thuốc kê toa” và “thuốc không kê toa” trong khái nhiệm “thuốc”.
D. “Tuổi thơ” và “tuổi già” trong khái niệm “tuổi tác”.
Câu 27: Trong khái niệm “Động vật có vú” thì khái niệm “Động vật họ mèo” và
“Loài Linh trưởng” có mối quan hệ gì? A. Quan hệ mâu thuẫn B. Quan hệ đối chọi C. Quan hệ giao nhau
D. Quan hệ cùng phụ thuộc
Câu 28: Chọn sơ đồ biểu thị chính xác mối quan hệ ngoại diên giữa các khái niệm
sau: A. thuốc; B. thuốc không kê đơn; C. thuốc kê đơn; D. thuốc kháng sinh. lOMoAR cPSD| 46342576 A. B. C. D. lOMoAR cPSD| 46342576
Câu 29: Chọn sơ đồ biểu thị chính xác mối quan hệ ngoại diên giữa các khái niệm
sau: A. thuốc nam; B. mướp đắng; C. thực phẩm; D. hà thủ ô. A. B. C. D.
Câu 30: Chọn sơ đồ biểu thị chính xác mối quan hệ ngoại diên giữa các khái niệm
sau: A. Sinh vật; B. Động vật; C. Gia súc; D. Tảo biển. lOMoAR cPSD| 46342576 A. B. C. D.
Câu 31: Chọn sơ đồ biểu thị chính xác mối quan hệ ngoại diên giữa các khái niệm
sau: A. Người Việt Nam; B. Người Việt Nam sinh sau 1975; C. Thiếu niên Việt
Nam hiện nay; D. Bà Mẹ Việt Nam Anh Hùng. lOMoAR cPSD| 46342576 A. B. C. D.
Câu 32: Chọn sơ đồ biểu thị chính xác mối quan hệ ngoại diên giữa các khái niệm
sau: A. Văn hóa; B. Văn hóa phi vật thể; C. Văn hóa vật thể; D. Văn hóa Việt Nam. lOMoAR cPSD| 46342576 A. B. C. D.
Câu 33: Thao tác lôgíc làm rõ nội hàm của khái niệm được gọi là gì?
A. Mở rộng và thu hẹp khái niệm B. Phân chia khái niệm
C. Định nghĩa khái niệm
D. Định nghĩa và phân chia khái niệm
Câu 34: Muốn định nghĩa khái niệm đúng, thì ngoại diên của khái niệm định
nghĩa và khái niệm dùng để định nghĩa có quan hệ gi? A. Quan hệ giao nhau B. Quan hệ lệ thuộc
C. Quan hệ đồng nhất và lệ thuộc
D. Quan hệ đồng nhất lOMoAR cPSD| 46342576
Câu 35: Trong các quy tắc định nghĩa khái niệm, yêu cầu của quy tắc định
nghĩa phải rõ ràng là:
A. Không được định nghĩa bằng liên từ phủ định.
B. Không được dùng B để định nghĩa A rồi sau đó dùng A để định nghĩa lại B.
C. Ngoại diên của khái niệm dùng để định nghĩa (Dfn) không được rộng hơn
hay hẹp hơn so với khái niệm được định nghĩa (Dfd).
D. Không được sử dụng hình ảnh nghệ thuật, lối nói ẩn dụ, ví von. Câu 36:
Trong các quy tắc định nghĩa khái niệm, yêu cầu của quy tắc định nghĩa
phải tương xứng là:
A. Ngoại diên của Dfn (khái niệm dùng để định nghĩa) không được quá rộng
hay quá hẹp so với ngoại diên của Dfd (khái niệm được định nghĩa).
B. Từ ngữ trong Dfn (khái niệm dùng để định nghĩa) không mập mờ, đa nghĩa;
Không sử dụng hình tượng nghệ thuật, ví von, so sánh.
C. Không được vòng quanh hay luẩn quẩn trong định nghĩa.
D. Không được định nghĩa bằng liên từ phủ định.
Câu 37: Trong các quy tắc định nghĩa khái niệm, yêu cầu của quy tắc định nghĩa
phải khẳng định là:
A. Không được định nghĩa bằng liên từ phủ định.
B. Định nghĩa không được vòng quanh hay luẩn quẩn.
C. Ngoại diên của Dfn (khái niệm dùng để định nghĩa) không được quá rộng hay
không quá hẹp so với ngoại diên của Dfd (khái niệm được định nghĩa).
D. Từ ngữ trong Dfn (khái niệm dùng để định nghĩa) không mập mờ, đa nghĩa;
Không sử dụng hình tượng nghệ thuật, ví von, so sánh.
Câu 38: Trong các quy tắc định nghĩa khái niệm, yêu cầu của quy tắc không được
có vòng tròn logic trong định nghĩa là:
A. Không được định nghĩa bằng liên từ phủ định. lOMoAR cPSD| 46342576
B. Định nghĩa không được vòng quanh hay luẩn quẩn.
C. Ngoại diên của Dfn (khái niệm dùng để định nghĩa) không được quá rộng hay
không quá hẹp so với ngoại diên của Dfd (khái niệm được định nghĩa).
D. Từ ngữ trong Dfn (khái niệm dùng để định nghĩa) không mập mờ, đa nghĩa;
Không sử dụng hình tượng nghệ thuật, ví von, so sánh.
Câu 39: Xác định lỗi logic trong định nghĩa sau: “Người là hoa của đất.” A.
Lỗi định nghĩa bằng hình tượng nghệ thuật.
B. Lỗi định nghĩa luẩn quẩn.
C. Lỗi định nghĩa vòng quanh.
D. Lỗi định nghĩa quá rộng.
Câu 40: Xác định lỗi logic trong định nghĩa sau: “Người điên là người mắc bệnh điên.”
A. Lỗi định nghĩa dài dòng.
B. Lỗi định nghĩa luẩn quẩn. C. Lỗi định nghĩa vòng quanh.
D. Lỗi định nghĩa quá rộng.
Câu 41: Xác định lỗi logic trong định nghĩa sau: “Cá là loài động vật có xương sống.”
A. Lỗi định nghĩa quá hẹp.
B. Lỗi định nghĩa luẩn quẩn.
C. Lỗi định nghĩa vòng quanh.
D. Lỗi định nghĩa quá rộng.
Câu 42: Xác định lỗi logic trong định nghĩa sau: “Sinh viên là người học ở bậc đại học.”
A. Lỗi định nghĩa quá hẹp.
B. Lỗi định nghĩa luẩn quẩn.
C. Lỗi định nghĩa vòng quanh.
D. Lỗi định nghĩa quá rộng. lOMoAR cPSD| 46342576
Câu 43: Xác định lỗi logic trong định nghĩa sau: “Chủ nghĩa xã hội không phải
là chủ nghĩa tư bản.” A. Lỗi định nghĩa phủ định.
B. Lỗi định nghĩa luẩn quẩn.
C. Lỗi định nghĩa vòng quanh.
D. Lỗi định nghĩa quá rộng.
Câu 44: Xác định lỗi logic trong định nghĩa sau: “Ngu dốt là màn đêm không
trăng, không sao giữa sa mạc mênh mông.” A. Lỗi định nghĩa bằng hình tượng nghệ thuật.
B. Lỗi định nghĩa luẩn quẩn.
C. Lỗi định nghĩa vòng quanh.
D. Lỗi định nghĩa quá rộng.
Câu 45: Xác định lỗi logic trong định nghĩa sau: “Công nhân là những người
làm công ăn lương.”
A. Lỗi định nghĩa quá hẹp.
B. Lỗi định nghĩa luẩn quẩn.
C. Lỗi định nghĩa vòng quanh.
D. Lỗi định nghĩa quá rộng.
Câu 46: Xác định lỗi logic trong định nghĩa sau: “Hình vuông là hình chữ nhật
có các cạnh bằng nhau và có các góc vuông.” A. Lỗi định nghĩa quá hẹp.
B. Lỗi định nghĩa luẩn quẩn.
C. Lỗi định nghĩa dài dòng.
D. Lỗi định nghĩa quá rộng.
Câu 47: Xác định lỗi logic trong định nghĩa sau: “Giáo viên là người làm nghề
dạy học ở bậc phổ thông.”
A. Lỗi định nghĩa quá hẹp.
B. Lỗi định nghĩa luẩn quẩn.
C. Lỗi định nghĩa vòng quanh. lOMoAR cPSD| 46342576
D. Lỗi định nghĩa quá rộng.
Câu 48: Định nghĩa khái niệm “Giảng viên”, định nghĩa nào dưới đây không mắc lỗi logic:
A. Giảng viên là nghệ sỹ kiến thiết tâm hồn.
B. Giảng viên là nhà giáo làm nhiệm vụ giảng dạy và đào tạo thuộc hệ thống
giáo dục đại học gồm các bậc: cao đẳng, đại học, và sau đại học. C. Giảng
viên là những người làm nghề dạy học.
D. Giảng viên là nhà giáo có trình độ cao, từ thạc sĩ trở lên, làm công tác giảng
dạy, giáo dục ở bậc đại học.
Câu 49: Định nghĩa khái niệm “Cá”, Cách định nghĩa nào dưới đây không mắc lỗi logic:
A. Cá là loài sinh vật sống trong nước, có khả năng bơi nhanh.
B. Cá là loài động vật có xương sống, sống dưới nước mặn lẫn nước ngọt.
C. Cá loài loài động vật sống trong nước, có vảy, lắc đuôi để bơi.
D. Cá là loài động vật có xương sống, máu lạnh, sống trong nước, thở bằng
mang, bơi bằng vây.
Câu 50: Định nghĩa khái niệm “Vận động viên”, Cách định nghĩa nào dưới đây không mắc lỗi logic:
A. Vận động viên là người chơi thể thao.
B. Vận động viên là người có sức khỏe, biết chơi ít nhất một môn thể thao.
C. Vận động viên là người chuyên luyện tập, thi đấu và biểu diễn ít nhất một môn thể thao.
D. Vận động viên là người tham gia thi đấu bóng đá, bơi lội, tennis.
Câu 51: Định nghĩa khái niệm “Kim loại”, định nghĩa nào dưới đây không mắc lỗi logic:
A. Kim loại là đơn chất ở thể rắn, nóng chảy ở nhiệt độ cao, dẫn nhiệt tốt.
B. Kim loại là đơn chất, hầu hết có mặt sáng (ánh kim), dẻo, hầu hết ở thể
rắn trong nhiệt độ thường, có tính dẫn nhiệt và dẫn điện cao.
C. Kim loại là chất dẫn điện tốt, hầu hết ở thể rắn và một số ở thể lỏng. lOMoAR cPSD| 46342576
D. Kim loại là chất dẻo, nóng chảy và có ánh kim.
Câu 52: Định nghĩa khái niệm “Thể thao”, định nghĩa nào dưới đây không mắc lỗi logic:
A. Thể thao là hoạt động thể chất trong một trò chơi vận động có luật lệ nghiêm ngặt.
B. Thể thao là hoạt động nhằm nâng cao thể lực, sức khoẻ cho con người,
thường được tổ chức thành các hình thức trò chơi, luyện tập, thi đấu theo
những quy tắc nhất định.
C. Thể thao là hoạt động thể chất trong một trò chơi vận động nhằm tăng cường sức khỏe.
D. Thể thao là hoạt động thi đấu có tính chất vận động cơ bắp.
Câu 53: Định nghĩa khái niệm “dược sĩ”, định nghĩa nào dưới đây không mắc lỗi logic:
A. Dược sĩ là người sản xuất và kiểm nghiệm thuốc, giúp bệnh nhân chữa khỏi bệnh nhanh.
B. Dược sĩ là “phù thủy” cứu vãn sự sống của người bệnh bằng các hoạt chất.
C. Dược sĩ là những người được cấp bằng dược sĩ và được Ngành ý tế cấp mã
nghạch công chức là dược sĩ.
D. Dược sĩ là người làm công tác chuyên môn về dược hay người hành nghề
dược trong lĩnh vực y tế.
Câu 54: Định nghĩa khái niệm “tế bào”, định nghĩa nào dưới đây không mắc lỗi logic
A. Tế bào là một đơn vị cấu trúc cơ bản có chức năng sinh học của sinh vật sống.
B. Tế bào là cấu trúc vật chất tinh vi nhất để tạo nên sự sống cho mọi sinh vật. lOMoAR cPSD| 46342576
C. Tế bào là thành phần cấu tạo thành các cơ thể sống được các nhà khoa học gọi là tế bào.
D. Tế bào là đơn vị nhỏ nhất có khả năng phân chia độc lập trong sinh vật đa bào.
Câu 55: Phân chia khái niệm đúng khi nào?
A. Cân đối và nhất quán
B. Nhất quán, cân đối, rạch ròi và liên tục
C. Cân đối, ngắn gọn, rõ ràng
D. Cân đối, đầy đủ, các thành phân chia luôn là những khái niệm hạng của khái niệm được phân chia
Câu 56: Chọn “từ” bổ sung vào dấu “...” trong câu dưới đây để có một định nghĩa đúng.
“Phân đôi khái niệm là phân chia khái niệm ra thành hai khái niệm có quan hệ...nhau”
A. “tương phản”
B. “tương đồng” C. “cân bằng”
D. “mâu thuẫn”
Câu 57: Dòng chữ “Số 2 là số nguyên tố nhỏ nhất” là gì? A. Một câu B. Một mệnh đề C. Một phán đoán D. Cả a, b và c
Câu 58: Câu nói: “Hầu hết sinh viên ngành dược am hiểu các quy luật hóa sinh
trong cơ thể người” là phán đoán gì?
A. Phán đoán thể khẳng định
B. Phán đoán toàn thể phủ định
C. Phán đoán bộ phận phủ định
D. Phán đoán bộ phận khẳng định lOMoAR cPSD| 46342576
Câu 59: Câu nói: “Thuốc có tên tiếp vĩ ngữ “-cycline” là thuốc kháng sinh nhóm
te'tracyclines” là phán đoán gì?
A. Phán đoán toàn thể khẳng định
B. Phán đoán toàn thể phủ định
C. Phán đoán bộ phận khẳng định
D. Phán đoán bộ phận phủ định
Câu 60: Câu nói: “Việt Nam không có xung đột tôn giáo.” là phán đoán gì?
A. Phán đoán bộ phận khẳng định
B. Phán đoán toàn thể khẳng định
C. Phán đoán bộ phận phủ định
D. Phán đoán toàn thể phủ định
Câu 61: Câu nói: “Hôm nay lớp ta kiểm tra giữa kỳ môn Logic phải không nhỉ?”
là phán đoán gì? A. Phán đoán đặc tính B. Phán đoán thời gian C. Phán đoán tình thái
D. Đáp án a, b, c đều sai.
Câu 62: “Người sống chân thành đáng tin cậy” và “Một số người sống chân
thành không đáng tin cậy” là hai phán đoán có quan hệ gì trong hình vuông logic? A. Đối chọi trên B. Đối chọi dưới C. Mâu thuẫn D. Thứ bậc
Câu 63: “Một số thuốc là thuốc phải kê toa” và “Một số thuốc không là thuốc
phải kê toa” là hai phán đoán có quan hệ thế nào trong hình vuông logic? A. Đối chọi trên
B. Đối chọi dưới C. Mâu thuẫn lOMoAR cPSD| 46342576 D. Thứ bậc
Câu 64: “Những người biết yêu thiên nhiên là người giàu lòng nhân ái” và "Có
người biết yêu thiên nhiên là người giàu lòng nhân ái" là hai phán đoán có quan
hệ gì trong hình vuông logic?
A. Quan hệ thứ bậc
B. Quan hệ mâu thuẫn
C. Quan hệ đối chọi trên
D. Quan hệ đối chọi dưới
Câu 65: “Mọi sinh viên dược thích nghiên cứu sinh học phân tử” và “Không có
sinh viên dược nào thích nghiên cứu sinh học phân tử” là hai phán đoán có quan
hệ gì trong hình vuông logic? A. Mâu thuẫn
B. Đối chọi trên C. Đối chọi dưới D. Thứ bậc
Câu 66: “Mọi thuốc không là sản phẩm sử dụng tùy thích” và “Một số thuốc
không là sản phẩm sử dụng tùy thích” là hai phán đoán có quan hệ gì trong hình
vuông logic? A. Đối chọi trên B. Đối chọi dưới C. Mâu thuẫn D. Thứ bậc
Câu 67: Phán đoán: “Đôi khi người thông minh không đạt được điểm cao trong
học tập.” là phán đoán dạng gì? A. O B. E C. I D. A
Câu 68: Hãy xác định tính chu diên của chủ từ (S) và vị từ (P) trong phán đoán lOMoAR cPSD| 46342576
“Hầu hết thú sống trên cạn” A. S+ và P- B. S- và P+
C. S- và P- D. S+ và P+
Câu 69: Hãy xác định tính chu diên của chủ từ (S) và vị từ (P) trong phán đoán
“Đảng viên Đảng Cộng Sản không là kẻ đi bốc lột người khác” A. S+ và P- B. S- và P+
C. S- và P- D. S+ và P+ Câu 70: Hãy xác định tính chu diên của chủ từ (S) và vị từ (P) trong phán đoán
“Một số thuốc kháng sinh không có tác dụng diệt khuẩn” A. S- và P+ B. S+ và P+ C. S- và P- D. S+ và P-
Câu 71: Hãy xác định tính chu diên của chủ từ (S) và vị từ (P) trong phán đoán
“Virus là sinh vật không có cấu tạo tế bào.” A. S- và P+ B. S- và P- C. S+ và P+ D. S+ và P-
Câu 72: Hãy xác định chủ từ (S) và vị từ (P) của phán đoán sau đây: “Hạnh phúc
đích thực không nhất thiết phải có nhiều tiền”.
A. S = Hạnh phúc; P = có nhiều tiền