Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn luật doanh nghiệp | Học Viện Ngoại Giao

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn luật doanh nghiệp | Học Viện Ngoại Giao. Tài liệu gồm 26 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
26 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn luật doanh nghiệp | Học Viện Ngoại Giao

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn luật doanh nghiệp | Học Viện Ngoại Giao. Tài liệu gồm 26 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

49 25 lượt tải Tải xuống
Câu hin trc nghim môn Lut Doanh nghip
Câu 1: Pháp nhân đóng một vai trò quan trng trong đời sng ca xã hi nên pháp
lut Việt Nam đã quy đnh mt cách v th trong:
a) B lut dân s
b) B lut hình s
c) Luật tơng mại
d) Lut doanh nghip
Câu 2: Vn điều l là:
a) Vn góp của các thành viên và được ghi vào bn điều l của công ty. ←
b) Vn góp theo quy đnh ca pháp lut
c) Vn hoạt động chính ca Doanh nghip
d) Vn c định ca Doanh nghip
Câu 3: Vn pháp đnh là:
a) Mc vn ti thiu cn phải có để thành lp doanh nghiệp ←
b) Vn góp của nhà nước vào doanh nghip
c) Vốn do các thành viên góp theo quy đnh ca pháp lut
d) C 3 đều đúng
Câu 4: Trong soanh nghiệp tư nhân có thuê giám đốc để điu hành hot động ca
doanh nghiệp t người đại din theo pháp luật cũ là:
a) Ch doanh nghip ←
b) Ch tch hội đồng qun tr
c) Giám đốc được thuê
d) Theo điều l ca Doanh nghip
Câu 5: Cơ quan có quyền lc cao nht ca Công ty C phn là:
a) Đại hội đồng c đông ←
b) Hội đồng qun tr
c) Ban giám đốc
d) Ban kim soát
Câu 6: Cuc hp th nht ca hi đồng thành viên trong công ty trách nhim hu
hn mt thành viên tr lên chgiá tr khi có s hin din của đố thành viên đại
din cho:
a) 51% vốn điều l
b) 65% vốn điều l
c) 75% vốn điều l
d) 50% vốn điều l
Câu 7: Theo lut chng khoán Vit nam mnh giá ca mt t c phiếu bng:
a) Mt c phn ←
b) Ba c phn
c) Sáu c phn
d) Tám c phn
Câu 8: S ng thành viên tối đa trong công ty trách nhiệm hu hn t 2 thành
viên tr lên là:
a) 40 thành viên
b) 45 thành viên
c) 50 thành viên ←
d) 55 thành viên
Câu 9: C phần được th hin dưới hình thc mt chứng thư được gi là:
a) T trái phiếu
b) C tc
c) C phiếu có ghi danh ←
d) C phiếu không ghi danh
Câu 10: Người đại din theo pháp lut ca công ty c phn là:
a) Tng giám đốc
b) Ch tch hội đồng qun tr
c) Giám đốc nếu bn điu l công ty không quy định… ←
d) Do điều l công ty quy đnh
Câu 1: Trong công ty Trách nhim hu hn 1 thành viên, ch s hu có th là:
a) T chc
b) Cá nhân
c) Cá nhân hoc t chc←
d) Cơ quan nhà nước
Câu 12: Công ty trách nhim hu hn có quyn phát hành:
a) C phiếu
b) Trái phiếu ←
c) Thương phiếu
d) Công trái
Câu 13: C phn được chia thành:
a) 2 loi: c phn ph thong và c phn ưu đãi ←
b) 3 loi: c phn ph thông , c phần ưu đãi và c c phn chuyển đổi
c) 4 loi: c phn ph thông , c phần ưu đãi và cổ c phn chuyển đổi và c phn
khác
d) C phn có ghi danh và c phn không ghi danh
Câu 14: Mt hoc mt s c đông nắm gi trên 50% tng s c phn ph thông
liên tc trong thi gian 6 tháng có quyn ng c hoặc đề c thành viên tham gia
vào:
a) Hội đồng qun tr
b) Ban kim soát
c) Ban giám đốc
d) Đại hi c đông
Câu 1: Pháp nhân đóng một vai trò quan trng trong đời sng ca xã hi nên pháp
lut Việt Nam đã quy đnh mt cách v th trong:
a) B lut dân s
b) B lut hình s
c) B luật thương mại
d) B lut hình s
Câu 2: Vn điều l là:
a) Vn góp của các thành viên và được ghi vào bn điều l ca công ty.
b) Vn góp theo quy đnh ca pháp lut
c) Vn hoạt động chính ca Doanh nghip
d) Vn c định ca Doanh nghip
Câu 3: Vn pháp đnh là:
a) Mc vn ti thiu cn phải có để thành lp doanh nghip
b) Vn góp của nhà nước vào doanh nghip
c) Vốn do các thành viên góp theo quy đnh ca pháp lut
d) C 3 đều đúng
Câu 4: Trong soanh nghiệp tư nhân có thuê giám đốc để điu hành hot động ca
doanh nghiệp t người đại din theo pháp luật cũ là:
a) Ch doanh nghip
b) Ch tch hội đồng qun tr
c) Giám đốc được thuê
d) Theo điều l ca Doanh nghip
Câu 5: Cơ quan có quyền lc cao nht ca Công ty C phn là:
a) Đại hội đồng c đông
b) Hội đồng qun tr
c) Ban giám đốc
d) Ban kim soát
Câu 6: Cuc hp th nht ca hi đồng thành viên trong công ty trách nhim hu
hn mt thành viên tr lên ch giá tr khi có s hin dinc ủa đố thành viên đại
din cho;
a) 51% vốn điều l
b) 65% vốn điều l
c) 75% vốn điều l
d) 50% vốn điều l
Câu 7: Theo lut chng khoán Vit nam mnh giá ca mt t c phiếu bng:
a) Mt c phn
b) Ba c phn
c) Sáu c phn
d) Tám c phn
Câu 8: S ng thành viên tối đa trong công ty trách nhiệm hu hn t 2 thành
viên tr lên là:
a) 40 thành viên
b) 45 thành viên
c) 50 thành viên
d) 55 thành viên
Câu 9: C phần được th hin dưới hình thc mt chứng t được gi là:
a) T trái phiếu
b) C tc
c) C phiếu có ghi danh
d) C phiếu không ghi danh
Câu 10: Người đại din theo pháp lut ca công ty c phn là:
a) Tng giám đốc
b) Ch tch hội đồng qun tr
c) Giám đốc nếu bn điu l công ty không quy định…
d) Do điều l ng ty quy định
Câu 12: Công ty trách nhim hu hn có quyn phát hành
a) C phiếu
b) Trái phiếu
c) Thương phiếu
d) Công trái
Câu 14: Mt hoc mt s c đông nắm gi trên 50% tng s c phn ph thông
liên tc trong thi gian 6 tháng có quyn ng c hoặc đề c thành viên tham gia
vào:
a) Hội đồng qun tr
b) Ban kim soát
c) Ban giám đốc
d) Đại hi c đông
Câu 14: Mt hoc mt s c đông nắm gi trên 50% tng s c phn ph thông
liên tc trong thi gian 6 tháng có quyn ng c hoc đề c thành viên tham gia
vào:
a) Hội đồng qun tr
b) Ban kim soát
c) Ban giám đốc
d) Đại hi c đông
Câu 16: Tòa kinh tế đưc thành lp ti:
a) Tòa án nhân dân cp qun, huyn ←
b) Tòa án nhân cp tnh hoc thành ph trc thuộc trung ương
c) Nhng thành ph ln
d) C 2 đều sai
Câu 17: Ngh quyết đại hội đồng c đông có thể b yêu cu tòa án xem xét hy b
trong thi hn:
a) 60 ngày k t ngày thong qua
b) 90 ngày k t ngày thông qua ←
c) 30 ngày k t ngày thong qua
d) C 3 câu đều sai
Câu 18: Th tc áp dng các bin pháp khn cu tm thời được áp dng vào giai
đoạn nào ca tiến trình xét x:
a) Sơ thẩm
b) Phúc thm
c) Bt c giai đoạn nào ←
d) C 3 đều sai
Câu 19: Tranh chp s được gii quyết bng trng tài nếu:
a) Không được tòa án th
b) Nếu khi tranh chp xy ra có 1 bên b mất tư cách pháp nhân
c) Nếu trong hộp đồng các bên có tha thun trng trài ←
d) Không câu nào đúng
Câu 20: Tòa kinh tế trong tòa án nhân dân ti cao chuyên:
a) Xét x phúc thm nhng bn án ca tòa kinh tế cp tnh b kháng cáo hoc
kháng ngh
b) Xét x giám đốc thm, tái thm nhng bn án kinh tế ca tòa kinh tế cp tỉnh đã
có hiu lc pháp lut và b kháng ngh
c) C 2 câu trên đu đúng
d) C 2 câu trên đều sai
Câu 21: Hội đồng xét x trong phiên tòa phúc thm gm:
a) Hai thm phán và 3 Hi thm nhân dân
b) Ba thm phán và 2 Hi thm nhân dân
c) Ch gm ba thm phán ←
d) Ch gm 3 hi thm nhân dân để đảm bo tính khách quan
Câu 22: Thi hn kháng ngh để xét x theo th tục giám đốc thm k t ngày ban
án. Quy định có hiu lc là:
a) 1 năm
b) 2 năm ←
c) 3 năm
d) 4 năm
Câu 23: Cơ quan xét xử giám đc thm,tái thm tòa án nhânn cp tnh là:
a) Hội đồng thm phán tòa án nhân dân cp tỉnh ←
b) Hội đồng thm phán tòa án nhân dân cấp trung ương
c) y ban thm phán tòa án nhân dân cp tính
d) C 3 câu trên đều sai
Câu 24: Thi hạn kháng cáo đ được xét x phúc thm k t ngày tuyên án hoc
k t ngày bn án dược giao cho đương sự là:
a) 30 ngày
b) 7 ngày
c) 10 ngày
d) 15 ngày ←
Câu 28: Trong công ty c phn, vốn điều l được chia thành nhiu phn bng nhau
và được gi là:
a) C đông
b) C tc
c) C phiếu
d) C phn ←
Câu 29: Khi góp vn vào công ty bng tài sn thì:
a) Tài sn phải được đnh giá bng tin
b) Tài sn phải được chuyn quyn s hu sang cho công ty
c) Ch cn đnh giá và không phi chuyn quyn s hu
d) Phi định giá và chuyn quyn s hữu sang cho công ty ←
Câu 30: Hội đồng qun tr trong Công ty c phn có quyn quyết đnh v vic phát
hành:
a) C phiếu
b) Trái phiếu ←
c) Hi phiếu
d) Lnh phiếu
Câu 31: Giám đốc thm: (là mt th tục đặc bit)
a) Là mt cp xét x
b) Là mt th tc t tng
c) Là mt cp xét x đặc bit
d) C ba câu trên đu sai ←
Câu 32: Thi hn kháng ngh để xét x tái thm k t ngày người có thm quyn
kháng ngh biết được n c để kháng ngh là:
a) 1 năm
b) 2 năm
c) 3 năm
d) 4 năm
Câu 33: Người có quyn kháng ngh giám đốc thm và tái thm là:
a) Người có quyền và nghĩa vụ liên quan đến v án
b) Nguyên đơn hoặc b đơn
c) Chánh án Tòa án nhân dân hoc Viện trưng Vin Kim sát nhân dân ←
d) Các câu trên đều đúng
Câu 34: Hội đồng xét x sơ thẩm mt v án kinh tế gm:
a) Hai thm phán và 1 hi thẩm nhân dân
b) Ba thm phán
c) Mt thm phán và hai hi thm nhân dân
d) Mt thm phán và 1 t ký tòa án
Câu 35: Vn điều l ca công ty:
a) Phi ln hơn vốn pháp đnh
b) Phi bng vốn pháp đnh
c) Phi nh hơn vốn pháp đnh
d) Câu C là câu tr lời sai ←
Câu 36: C phn ưu đãi về biu quyết không được cp cho:
a) C đông là đại din cho phn vn góp của nhà nước
b) C đôngng lập ←
c) Bt c c đông nào của công ty nếu c phn ca h t 1% tr lên
d) Câu c là câu tr li sai
Câu 37: C phn ưu đãi của c đông sáng lập ch có giá tr trong thi hn:
a) Hai năm
b) Ba năm ←
c) Bốn năm
d) Không quy đnh thi gian
Câu 38: Các c đông sáng lp phải góp đủ s c phần đã đăng ký mua trong thời
gian:
a) 60 ngày k t ngày được cp giy chng nhận đăng ký kinh doanh
b) 90 ngày k t ngày được cp giy chng nhn đăng ký kinh doanh ←
c) Một năm kể t ngày được cp giy chng nhận đăng ký kinh doanh
d) Phi góp ngay
Câu 45: Trong công ty TNHH có t 2 thành viên tr n, khi mun chuyển nhượng
phn vn góp:
a) Phải rao bán trên báo địa phương trong 3 s ln tiếp
b) Phi được Hi đồng thành viên đồng ý
c) C 2 câu trên đu đúng ←
d) C 2 câu trên đều sai
Câu 46: Công ty TNHH có t 2 thành viên tr lên pho có Ban kim soát khi:
a) Có t 10 thành viên tr lên
b) Có t 11 thành viên tr lên và có mt thành viên là t chc s hu t 10% vn
điu l ca công ty
c) Có t 12 thành viên tr lên
d) Các câu trên đều sai
Câu 47: Cơ cấu t chc qun lý ca công ty TNHH mt thành viên mà ch s hu
là t chc gm:
a) Hội đồng thành viên, Giám đc, Ban kim soát gồm 5 người ←
b) Ch tịchng ty, Giám đốc, Ban kim soát gm 5 người
c) C 2 câu trên đều sai
d) C 2 câu trên đều đúng
Câu 48: Trong công ty TNHH mt thành viên là cá nhân, ch s hu là:
a) Ch tch công ty ←
b) Ch tch hội đồng thành viên
c) Trưởng Ban kim soát
d) Các câu trên đều đúng
Câu 49: Hội đồng qun tr là cơ quan có quyền qun lý trong:
a) Công ty TNHH có t 2 thành viên tr lên
b) Công ty C phn
c) Công ty hp danh
d) Không có câu nào đúng
Câu 50: Hợp đồng hợp tác kinh doanh được viết tc theo tiếng Anh là:
a) BBC
b) BCC ←
c) CPB
d) Không có câu nào đúng
Câu 51: Mua c phn có th được xem là hnh thức đầu tư:
a) Trc tiếp
b) Gián tiếp ←
c) C 2 câu trên đu đúng
d) C 2 câu trên đều sai
Câu 53: Công ty hp danh làng ty đưc thành lp bi:
a) Hai công ty có sn kết hp li vi nhau
b) Phi có ít nht hai cá nhân chu trách nhim vô hn ←
c) Phi có ít nht hai thành viên chu trách nhim vô hn
d) Phi có ít nht hai thành viên chu trách nhim hu hn
Câu 54: Ch doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê doanh nghip ca mình
nhưng đối vi nhng hoạt động ca doanh nghip trong quá trình cho thuê:
a) Phi chu trách nhim trước pháp lut ←
b) Không phi chu trách nhiệm trước pháp lut
c) Chu trách nhim đối với người thuê doanh nghip
d) Chu trách nhim trước pháp luật và ngưi thuê doanh nghip
Câu 55: Theo lut thương mại Vit Nam hin hành, hợp đồng mua bán hàng hóa có
th đưc xác lp bng hình thc:
a) Li nói hoc hành vi c th
b) Ch bng hình thức n bản
c) Có th bng email
d) Câu b) là câu tr lời sai ←
Câu 56: Khi tha thun mc pht vi phm hợp đồng, các bênth tha thun
mc pht:
a) Ti đa là 8% giá tr phn nghĩa vụ hợp đồng b vi phm
b) Tối đa 8% giá tr ca hợp đồng đó
c) Ti đa là 100% giá trị hợp đồng đó
d) Không có câu nào đúng
Câu 56: Khi hợp đồng b tuyên b vô hiu thì:
a) Không làm phát sinh, thay đổi hay chm dt quyền và nghĩa v dân s ca các
bên k t thi điểm xác lp
b) Các bên phi hoàn tr li cho nhau nhng gì đã nhận t vic giao kết hợp đồng
đó vần có li gây thit hi phi có trách nhim bi thường
c) Các câu trên đu sai
d) Các câu trên đều đúng ←
Câu 57: Hu qu pháp lý ca vic dình ch hp đồng:
a) Các bên phi hoàn tr li cho nhau nhng gì đã nhận t vic giao kết hợp đồng
đó ←
b) Các bên không phi tiếp tc thc hin hp đồng và bên đã thc hiện nghĩa vụ
quyn yêu cu bên kia thc hiện nghĩa vụ đi ng
c) Hợp đồng vnn hiu lc
d) Các câu trên đều sai
Câu 58: Thi hiu khi kiện đối vi tranh chp v hợp đồng muan hàng hóa là:
a) 2 năm kể t ngày ký kết hợp đồng ←
b) 2 năm kể t ngày quyn và li ích hp pháp bm phm
c) 3 năm kể t ngày ký kết hợp đồng
d) 3 năm kể t ngày quyn và li ích hp pháp bm phm
Câu 59: Theo luật thương mại Vit Nam hin hành, thi hn khiếu ni v s ng
hàng hóa là:
a) 3 tháng k t ngày giao hàng
b) 6 tháng k t ngày giao hàng ←
c) 9 tháng k t ngày giao hàng
d) Không có câu nào đúng
Câu 60: Đối vơi dich vụ logistics, thi hiu khiếu kin là:
a) 2 năm kể t ngày giao hàng
b) 2 năm kể t ngày ký kết hợp đồng vn chuyn
c) 9 tháng k t ngày giao hàng
d) 9 tháng k t ngày ký kết hợp đồng vn chuyển ←
Câu 61: Bên vi phm hp đồng trong trường hp sau s được min trách nhim:
a) Xy ra s kin bt kh kháng
b) Theo s tha thun ca các bên
c) Hành vi vi phm ca mt bên hoàn toàn do li ca bên kia
d) Tt c đều đúng ←
Câu 62: Thi hiệu để u cu tòa án tuyên b hợp đồng vô hiu do ni dung vi
phm điều cm ca pháp lut là:
a) 2 năm kể t ngày hợp đồng được xác lập ←
b) 3 năm kể t ngày hợp đồng được xác lp
c) 4 năm kể t ngày hợp đồng được xác lp
d) Không có câu nào đúng
Câu 63: Nhận định nào sau đây là sai:
a) Trọng tài thương mại là t chc thuc chính ph
b) Trọng tài thương mại gii quyết tranh chp không cn phi tiến hành hòa gii
c) Quyết đnh ca trọng tài thương mại có tính cưỡng chế nhà nước ←
d) Trng tài viên trng tài thương mại khoong th đồng thi là Kim sát viên ca
Vin kim sát nhân dân
Câu 64: Nhận định nào sau đây là đúng:
a) Tranh chp dâu thì kin ti trung tâm trọng tài thương mại đó
b) Trung tâm trng tài thương mại quc tếth thành lp trên c nước
c) Trong tài thương mại ch gii quyết tranh chp nếu trưc hoc sau khi xy ra
tranh chp các bên có tha thun trng tài ←
d) Hòa gii là th tc bt buộc trong quy đnh t tng trng tài
Câu 65: Nhận định nào sau đây là sai:
a) Trọng tài thương mại gii quyết tranh chp ph thuc vào tr s hủy nơi cư t
của các bên
b) Trường hp thành lp Hi đồng trng tài ti Trung tâm trng i thì các bên phi
chn trng tài viên trong danh sách Trng tài viên ca Trung m trng tài đó
c) Phiên hp gii quyết tranh chp bng trng tài là không công khai
d) Các bên có quyn yêu cu Tòa án hy b quyết định trng tài
Câu 70: T chc kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước vi nhà đầu tư
nước ngoài không th thành lập dưới dng:
a) Công ty c phần ←
b) Công ty trách nhim hu hn
c) Công ty hp danh
d) Doanh nghiệp tư nhân
Câu 73: Tranh chấp nào sau đây không thuc thm quyn gii quyết ca Trng tài
thương mại:
a) Cho thuê tài sn
b) Mua bán c phiếu ti phiếu ←
c) Bo him
d) Đầu tư tài chính
Câu 78: Cơ quan nào có thẩm quyn cưỡng chế thi hành quyết đnh ca Trng tài
thương mại:
a) Tòa án nhân dân cp tỉnh
b) S công an
c) Phòng thi hành án cp tnh
d) Thi hành án cp huyn
Câu 79: Cơ quan nào có thẩm quyn hy b quyết đnh ca Trng tài thương mại:
a) Tòa án nhân dân cp tỉnh
b) B t pháp
c) Tòa án nhân dân cp huyn
d) Tòa án nhân dân ti cao
Câu 80: Quyết đnh ca trọng tài thương mại là:
a) Sơ thẩm
b) Chung thm
c) Phúc thm
d) Giám đc thm
Câu 81: Trường hp nào sau đây thì Tòa án hy b quyết định ca Trng tài
thương mại:
a) Thành phn Hội đồng trng tài thương mại được lập không đúng quy đnh ca
pháp luật ←
b) Trọng tài thương mai không t chc hòa giài cho các bên
c) Quyết đnh ca trọng tài thương mại là quá nng cho bên thua kin
d) Quyết đnh ca trọng tài thương mại không công b cho các bên ngay ti phiên
hp gii quyết tranh chp
Câu 83: Cơ quan nào có thẩm quyn quyết định thành lp Trung m trng tài
thương mại:
a) B kế hoch đầu tư
b) B tư pháp ←
c) B ng thương
d) y ban nhân dân cp tnh
Câu 84: Mi trung tâm trng tài thương mai phải có ít nht bao nhiêu trng tài viên
là sáng lp viên:
a) 5 trọng tài viên ←
b) 3 trng tài viên
c) 7 trng tài viên
d) 10 trng tài viên
Câu 86: Điều kin cơ bản ca mt doanh nghiệp để chào bán trái phiếu ra công
chúng là:
a) Doanh nghip có mc vn điều l đã góp tại thi điểm đăng ký chào bán từ m
t đồng Vit Nam tr nên tính theo giá tr ghi trên s kế toán
b) Doanh nghip có mc vốn điều l đã góp tại thời điểm đăng ký chào bán từ
i t đồng Vit Nam tr nên tính theo giá tr ghi trên s kế toán ←
c) Doanh nghip có mc vn điều l đã góp tại thi điểm đăng ký chào bán từ
i lăm tỷ đồng Vit Nam tr nên tính theo giá tr ghi trên s kế toán
d) Doanh nghip có mc vốn điều l đã góp ti thời đim đăng ký chào bán từ hai
mươi t đồng Vit Nam tr nên tính theo giá tr ghi trên s kế toán
Câu 87: Tiêu chun và điều kiện nào dưới đây không đưc là Kim soát viên:
a) Có năng lực hành vi dân s đầy đủ và không thuộc đối tượng b cm thành lp
và qun lý doanh nghip
b) Là là v hoc chồng, cha đẻ, cha nuôi, m đẻ, m nuôi, con đẻ, con nuôi, anh
rut, ch rut, em rut ca thành viên Hội đng qun trị, Giám đốc hoc Tng giám
đốc và người qun lý khác;
| 1/26

Preview text:

Câu hỏi bán trắc nghiệm môn Luật Doanh nghiệp
Câu 1: Pháp nhân đóng một vai trò quan trọng trong đời sống của xã hội nên pháp
luật Việt Nam đã quy định một cách vụ thể trong: a) Bộ luật dân sự ← b) Bộ luật hình sự c) Luật thương mại d) Luật doanh nghiệp
Câu 2: Vốn điều lệ là:
a) Vốn góp của các thành viên và được ghi vào bản điều lệ của công ty. ←
b) Vốn góp theo quy định của pháp luật
c) Vốn hoạt động chính của Doanh nghiệp
d) Vốn cố định của Doanh nghiệp
Câu 3: Vốn pháp định là:
a) Mức vốn tối thiểu cần phải có để thành lập doanh nghiệp ←
b) Vốn góp của nhà nước vào doanh nghiệp
c) Vốn do các thành viên góp theo quy định của pháp luật d) Cả 3 đều đúng
Câu 4: Trong soanh nghiệp tư nhân có thuê giám đốc để điều hành hoạt động của
doanh nghiệp thì người đại diện theo pháp luật cũ là: a) Chủ doanh nghiệp ←
b) Chủ tịch hội đồng quản trị
c) Giám đốc được thuê
d) Theo điều lệ của Doanh nghiệp
Câu 5: Cơ quan có quyền lực cao nhất của Công ty Cổ phần là:
a) Đại hội đồng cổ đông ← b) Hội đồng quản trị c) Ban giám đốc d) Ban kiểm soát
Câu 6: Cuộc họp thứ nhất của hội đồng thành viên trong công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên trở lên chỉ có giá trị khi có sự hiện diện của đố thành viên đại diện cho: a) 51% vốn điều lệ b) 65% vốn điều lệ ← c) 75% vốn điều lệ d) 50% vốn điều lệ
Câu 7: Theo luật chứng khoán Việt nam mệnh giá của một tờ cổ phiếu bằng: a) Một cổ phần ← b) Ba cổ phần c) Sáu cổ phần d) Tám cổ phần
Câu 8: Số lượng thành viên tối đa trong công ty trách nhiệm hữu hạn từ 2 thành viên trở lên là: a) 40 thành viên b) 45 thành viên c) 50 thành viên ← d) 55 thành viên
Câu 9: Cổ phần được thể hiện dưới hình thức một chứng thư được gọi là: a) Tờ trái phiếu b) Cổ tức
c) Cổ phiếu có ghi danh ←
d) Cổ phiếu không ghi danh
Câu 10: Người đại diện theo pháp luật của công ty cổ phần là: a) Tổng giám đốc
b) Chủ tịch hội đồng quản trị
c) Giám đốc nếu bản điều lệ công ty không quy định… ←
d) Do điều lệ công ty quy định
Câu 1: Trong công ty Trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên, chủ sở hữu có thể là: a) Tổ chức b) Cá nhân
c) Cá nhân hoặc tổ chức← d) Cơ quan nhà nước
Câu 12: Công ty trách nhiệm hữu hạn có quyền phát hành: a) Cổ phiếu b) Trái phiếu ← c) Thương phiếu d) Công trái
Câu 13: Cổ phần được chia thành:
a) 2 loại: cổ phần phổ thong và cổ phần ưu đãi ←
b) 3 loại: cổ phần phổ thông , cổ phần ưu đãi và cổ cổ phần chuyển đổi
c) 4 loại: cổ phần phổ thông , cổ phần ưu đãi và cổ cổ phần chuyển đổi và cổ phần khác
d) Cổ phần có ghi danh và cổ phần không ghi danh
Câu 14: Một hoặc một số cổ đông nắm giữ trên 50% tổng số cổ phần phổ thông
liên tục trong thời gian 6 tháng có quyền ứng cử hoặc đề cử thành viên tham gia vào:
a) Hội đồng quản trị ← b) Ban kiểm soát c) Ban giám đốc d) Đại hội cổ đông
Câu 1: Pháp nhân đóng một vai trò quan trọng trong đời sống của xã hội nên pháp
luật Việt Nam đã quy định một cách vụ thể trong: a) Bộ luật dân sự b) Bộ luật hình sự c) Bộ luật thương mại d) Bộ luật hình sự
Câu 2: Vốn điều lệ là:
a) Vốn góp của các thành viên và được ghi vào bản điều lệ của công ty.
b) Vốn góp theo quy định của pháp luật
c) Vốn hoạt động chính của Doanh nghiệp
d) Vốn cố định của Doanh nghiệp
Câu 3: Vốn pháp định là:
a) Mức vốn tối thiểu cần phải có để thành lập doanh nghiệp
b) Vốn góp của nhà nước vào doanh nghiệp
c) Vốn do các thành viên góp theo quy định của pháp luật d) Cả 3 đều đúng
Câu 4: Trong soanh nghiệp tư nhân có thuê giám đốc để điều hành hoạt động của
doanh nghiệp thì người đại diện theo pháp luật cũ là: a) Chủ doanh nghiệp
b) Chủ tịch hội đồng quản trị
c) Giám đốc được thuê
d) Theo điều lệ của Doanh nghiệp
Câu 5: Cơ quan có quyền lực cao nhất của Công ty Cổ phần là:
a) Đại hội đồng cổ đông b) Hội đồng quản trị c) Ban giám đốc d) Ban kiểm soát
Câu 6: Cuộc họp thứ nhất của hội đồng thành viên trong công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên trở lên chỉ có giá trị khi có sự hiện diệnc ủa đố thành viên đại diện cho; a) 51% vốn điều lệ b) 65% vốn điều lệ c) 75% vốn điều lệ d) 50% vốn điều lệ
Câu 7: Theo luật chứng khoán Việt nam mệnh giá của một tờ cổ phiếu bằng: a) Một cổ phần b) Ba cổ phần c) Sáu cổ phần d) Tám cổ phần
Câu 8: Số lượng thành viên tối đa trong công ty trách nhiệm hữu hạn từ 2 thành viên trở lên là: a) 40 thành viên b) 45 thành viên c) 50 thành viên d) 55 thành viên
Câu 9: Cổ phần được thể hiện dưới hình thức một chứng thư được gọi là: a) Tờ trái phiếu b) Cổ tức c) Cổ phiếu có ghi danh
d) Cổ phiếu không ghi danh
Câu 10: Người đại diện theo pháp luật của công ty cổ phần là: a) Tổng giám đốc
b) Chủ tịch hội đồng quản trị
c) Giám đốc nếu bản điều lệ công ty không quy định…
d) Do điều lệ công ty quy định
Câu 12: Công ty trách nhiệm hữu hạn có quyền phát hành a) Cổ phiếu b) Trái phiếu c) Thương phiếu d) Công trái
Câu 14: Một hoặc một số cổ đông nắm giữ trên 50% tổng số cổ phần phổ thông
liên tục trong thời gian 6 tháng có quyền ứng cử hoặc đề cử thành viên tham gia vào: a) Hội đồng quản trị b) Ban kiểm soát c) Ban giám đốc d) Đại hội cổ đông
Câu 14: Một hoặc một số cổ đông nắm giữ trên 50% tổng số cổ phần phổ thông
liên tục trong thời gian 6 tháng có quyền ứng cử hoặc đề cử thành viên tham gia vào: a) Hội đồng quản trị b) Ban kiểm soát c) Ban giám đốc d) Đại hội cổ đông
Câu 16: Tòa kinh tế được thành lập tại:
a) Tòa án nhân dân cấp quận, huyện ←
b) Tòa án nhân cấp tỉnh hoặc thành phố trực thuộc trung ương c) Những thành phố lớn d) Cả 2 đều sai
Câu 17: Nghị quyết đại hội đồng cổ đông có thể bị yêu cầu tòa án xem xét hủy bỏ trong thời hạn:
a) 60 ngày kể từ ngày thong qua
b) 90 ngày kể từ ngày thông qua ←
c) 30 ngày kể từ ngày thong qua d) Cả 3 câu đều sai
Câu 18: Thủ tục áp dụng các biện pháp khẩn cầu tạm thời được áp dụng vào giai
đoạn nào của tiến trình xét xử: a) Sơ thẩm b) Phúc thẩm
c) Bất cứ giai đoạn nào ← d) Cả 3 đều sai
Câu 19: Tranh chấp sẽ được giải quyết bằng trọng tài nếu:
a) Không được tòa án thụ lý
b) Nếu khi tranh chấp xảy ra có 1 bên bị mất tư cách pháp nhân
c) Nếu trong hộp đồng các bên có thỏa thuận trọng trài ← d) Không câu nào đúng
Câu 20: Tòa kinh tế trong tòa án nhân dân tối cao chuyên:
a) Xét xử phúc thẩm những bản án của tòa kinh tế cấp tỉnh bị kháng cáo hoặc kháng nghị
b) Xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm những bản án kinh tế của tòa kinh tế cấp tỉnh đã
có hiệu lực pháp luật và bị kháng nghị
c) Cả 2 câu trên đều đúng
d) Cả 2 câu trên đều sai
Câu 21: Hội đồng xét xử trong phiên tòa phúc thẩm gồm:
a) Hai thẩm phán và 3 Hội thẩm nhân dân
b) Ba thẩm phán và 2 Hội thẩm nhân dân
c) Chỉ gồm ba thẩm phán ←
d) Chỉ gồm 3 hội thẩm nhân dân để đảm bảo tính khách quan
Câu 22: Thời hạn kháng nghị để xét xử theo thủ tục giám đốc thẩm kể từ ngày ban
án. Quy định có hiệu lực là: a) 1 năm b) 2 năm ← c) 3 năm d) 4 năm
Câu 23: Cơ quan xét xử giám đốc thẩm,tái thẩm tòa án nhân dân cấp tỉnh là:
a) Hội đồng thẩm phán tòa án nhân dân cấp tỉnh ←
b) Hội đồng thẩm phán tòa án nhân dân cấp trung ương
c) Ủy ban thẩm phán tòa án nhân dân cấp tính
d) Cả 3 câu trên đều sai
Câu 24: Thời hạn kháng cáo để được xét xử phúc thẩm kể từ ngày tuyên án hoặc
kể từ ngày bản án dược giao cho đương sự là: a) 30 ngày b) 7 ngày c) 10 ngày d) 15 ngày ←
Câu 28: Trong công ty cổ phần, vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau và được gọi là: a) Cổ đông b) Cổ tức c) Cổ phiếu d) Cổ phần ←
Câu 29: Khi góp vốn vào công ty bằng tài sản thì:
a) Tài sản phải được định giá bằng tiền
b) Tài sản phải được chuyển quyền sở hữu sang cho công ty
c) Chỉ cần định giá và không phải chuyển quyền sở hữu
d) Phải định giá và chuyển quyền sở hữu sang cho công ty ←
Câu 30: Hội đồng quản trị trong Công ty cổ phần có quyền quyết định vể việc phát hành: a) Cổ phiếu b) Trái phiếu ← c) Hối phiếu d) Lệnh phiếu
Câu 31: Giám đốc thẩm: (là một thủ tục đặc biệt) a) Là một cấp xét xử
b) Là một thủ tục tố tụng
c) Là một cấp xét xử đặc biệt
d) Cả ba câu trên đều sai ←
Câu 32: Thời hạn kháng nghị để xét xử tái thẩm kể từ ngày người có thẩm quyền
kháng nghị biết được căn cứ để kháng nghị là: a) 1 năm ← b) 2 năm c) 3 năm d) 4 năm
Câu 33: Người có quyền kháng nghị giám đốc thẩm và tái thẩm là:
a) Người có quyền và nghĩa vụ liên quan đến vụ án
b) Nguyên đơn hoặc bị đơn
c) Chánh án Tòa án nhân dân hoặc Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân ←
d) Các câu trên đều đúng
Câu 34: Hội đồng xét xử sơ thẩm một vụ án kinh tế gồm:
a) Hai thẩm phán và 1 hội thẩm nhân dân ← b) Ba thẩm phán
c) Một thẩm phán và hai hội thẩm nhân dân
d) Một thẩm phán và 1 thư ký tòa án
Câu 35: Vốn điều lệ của công ty:
a) Phải lớn hơn vốn pháp định
b) Phải bằng vốn pháp định
c) Phải nhỏ hơn vốn pháp định
d) Câu C là câu trả lời sai ←
Câu 36: Cổ phần ưu đãi về biểu quyết không được cấp cho:
a) Cổ đông là đại diện cho phần vốn góp của nhà nước
b) Cổ đông sáng lập ←
c) Bất cứ cổ đông nào của công ty nếu cổ phần của họ từ 1% trở lên
d) Câu c là câu trả lời sai
Câu 37: Cổ phần ưu đãi của cổ đông sáng lập chỉ có giá trị trong thời hạn: a) Hai năm b) Ba năm ← c) Bốn năm
d) Không quy định thời gian
Câu 38: Các cổ đông sáng lập phải góp đủ số cổ phần đã đăng ký mua trong thời gian:
a) 60 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
b) 90 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ←
c) Một năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh d) Phải góp ngay
Câu 45: Trong công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên, khi muốn chuyển nhượng phần vốn góp:
a) Phải rao bán trên báo địa phương trong 3 số liên tiếp
b) Phải được Hội đồng thành viên đồng ý
c) Cả 2 câu trên đều đúng ←
d) Cả 2 câu trên đều sai
Câu 46: Công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên phảo có Ban kiểm soát khi:
a) Có từ 10 thành viên trở lên
b) Có từ 11 thành viên trở lên và có một thành viên là tổ chức sở hữu từ 10% vốn điều lệ của công ty
c) Có từ 12 thành viên trở lên ← d) Các câu trên đều sai
Câu 47: Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty TNHH một thành viên mà chủ sỡ hữu là tổ chức gồm:
a) Hội đồng thành viên, Giám đốc, Ban kiểm soát gồm 5 người ←
b) Chủ tịch công ty, Giám đốc, Ban kiểm soát gồm 5 người
c) Cả 2 câu trên đều sai
d) Cả 2 câu trên đều đúng
Câu 48: Trong công ty TNHH một thành viên là cá nhân, chủ sở hữu là: a) Chủ tịch công ty ←
b) Chủ tịch hội đồng thành viên c) Trưởng Ban kiểm soát
d) Các câu trên đều đúng
Câu 49: Hội đồng quản trị là cơ quan có quyền quản lý trong:
a) Công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên ← b) Công ty Cổ phần c) Công ty hợp danh
d) Không có câu nào đúng
Câu 50: Hợp đồng hợp tác kinh doanh được viết tắc theo tiếng Anh là: a) BBC b) BCC ← c) CPB
d) Không có câu nào đúng
Câu 51: Mua cổ phần có thể được xem là hỉnh thức đầu tư: a) Trực tiếp b) Gián tiếp ←
c) Cả 2 câu trên đều đúng
d) Cả 2 câu trên đều sai
Câu 53: Công ty hợp danh là công ty được thành lập bởi:
a) Hai công ty có sẵn kết hợp lại với nhau
b) Phải có ít nhất hai cá nhân chịu trách nhiệm vô hạn ←
c) Phải có ít nhất hai thành viên chịu trách nhiệm vô hạn
d) Phải có ít nhất hai thành viên chịu trách nhiệm hữu hạn
Câu 54: Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê doanh nghiệp của mình
nhưng đối với những hoạt động của doanh nghiệp trong quá trình cho thuê:
a) Phải chịu trách nhiệm trước pháp luật ←
b) Không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật
c) Chịu trách nhiệm đối với người thuê doanh nghiệp
d) Chịu trách nhiệm trước pháp luật và người thuê doanh nghiệp
Câu 55: Theo luật thương mại Việt Nam hiện hành, hợp đồng mua bán hàng hóa có
thể được xác lập bằng hình thức:
a) Lời nói hoặc hành vi cụ thể
b) Chỉ bằng hình thức văn bản c) Có thể bằng email
d) Câu b) là câu trả lời sai ←
Câu 56: Khi thỏa thuận mức phạt vi phạm hợp đồng, các bên có thể thỏa thuận mức phạt:
a) Tối đa là 8% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm ←
b) Tối đa 8% giá trị của hợp đồng đó
c) Tối đa là 100% giá trị hợp đồng đó
d) Không có câu nào đúng
Câu 56: Khi hợp đồng bị tuyên bố vô hiệu thì:
a) Không làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt quyền và nghĩa vụ dân sự của các
bên kể từ thời điểm xác lập
b) Các bên phải hoàn trả lại cho nhau những gì đã nhận từ việc giao kết hợp đồng
đó vầ bên có lỗi gây thiệt hại phải có trách nhiệm bồi thường c) Các câu trên đều sai
d) Các câu trên đều đúng ←
Câu 57: Hậu quả pháp lý của việc dình chỉ hợp đồng:
a) Các bên phải hoàn trả lại cho nhau những gì đã nhận từ việc giao kết hợp đồng đó ←
b) Các bên không phải tiếp tục thực hiện hợp đồng và bên đã thực hiện nghĩa vụ có
quyền yêu cầu bên kia thực hiện nghĩa vụ đối ứng
c) Hợp đồng vẫn còn hiệu lực d) Các câu trên đều sai
Câu 58: Thời hiệu khỏi kiện đối với tranh chấp về hợp đồng mua bán hàng hóa là:
a) 2 năm kể từ ngày ký kết hợp đồng ←
b) 2 năm kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm
c) 3 năm kể từ ngày ký kết hợp đồng
d) 3 năm kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm
Câu 59: Theo luật thương mại Việt Nam hiện hành, thời hạn khiếu nại về số lượng hàng hóa là:
a) 3 tháng kể từ ngày giao hàng
b) 6 tháng kể từ ngày giao hàng ←
c) 9 tháng kể từ ngày giao hàng
d) Không có câu nào đúng
Câu 60: Đối vơi dich vụ logistics, thời hiệu khiếu kiện là:
a) 2 năm kể từ ngày giao hàng
b) 2 năm kể từ ngày ký kết hợp đồng vận chuyển
c) 9 tháng kể từ ngày giao hàng
d) 9 tháng kể từ ngày ký kết hợp đồng vận chuyển ←
Câu 61: Bên vi phạm hợp đồng trong trường hợp sau sẽ được miễn trách nhiệm:
a) Xảy ra sự kiện bất khả kháng
b) Theo sự thỏa thuận của các bên
c) Hành vi vi phạm của một bên hoàn toàn do lỗi của bên kia
d) Tất cả đều đúng ←
Câu 62: Thời hiệu để yêu cầu tòa án tuyên bố hợp đồng vô hiệu do nội dung vi
phạm điều cấm của pháp luật là:
a) 2 năm kể từ ngày hợp đồng được xác lập ←
b) 3 năm kể từ ngày hợp đồng được xác lập
c) 4 năm kể từ ngày hợp đồng được xác lập
d) Không có câu nào đúng
Câu 63: Nhận định nào sau đây là sai:
a) Trọng tài thương mại là tổ chức thuộc chính phủ
b) Trọng tài thương mại giải quyết tranh chấp không cần phải tiến hành hòa giải
c) Quyết định của trọng tài thương mại có tính cưỡng chế nhà nước ←
d) Trọng tài viên trọng tài thương mại khoong thể đồng thời là Kiểm sát viên của Viện kiểm sát nhân dân
Câu 64: Nhận định nào sau đây là đúng:
a) Tranh chấp ở dâu thì kiện tại trung tâm trọng tài thương mại ở đó
b) Trung tâm trọng tài thương mại quốc tế có thể thành lập trên cả nước
c) Trong tài thương mại chỉ giải quyết tranh chấp nếu trước hoặc sau khi xảy ra
tranh chấp các bên có thỏa thuận trọng tài ←
d) Hòa giải là thủ tục bắt buộc trong quy định tố tụng trọng tài
Câu 65: Nhận định nào sau đây là sai:
a) Trọng tài thương mại giải quyết tranh chấp phụ thuộc vào trụ sở hủy nơi cư trú của các bên ←
b) Trường hợp thành lập Hội đồng trọng tài tại Trung tâm trọng tài thì các bên phải
chọn trọng tài viên trong danh sách Trọng tài viên của Trung tâm trọng tài đó
c) Phiên họp giải quyết tranh chấp bằng trọng tài là không công khai
d) Các bên có quyền yêu cầu Tòa án hủy bỏ quyết định trọng tài
Câu 70: Tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước với nhà đầu tư
nước ngoài không thể thành lập dưới dạng: a) Công ty cổ phần ←
b) Công ty trách nhiệm hữu hạn c) Công ty hợp danh d) Doanh nghiệp tư nhân
Câu 73: Tranh chấp nào sau đây không thuộc thẩm quyền giải quyết của Trọng tài thương mại: a) Cho thuê tài sản
b) Mua bán cổ phiếu trái phiếu ← c) Bảo hiểm d) Đầu tư tài chính
Câu 78: Cơ quan nào có thẩm quyền cưỡng chế thi hành quyết định của Trọng tài thương mại:
a) Tòa án nhân dân cấp tỉnh ← b) Sở công an
c) Phòng thi hành án cấp tỉnh
d) Thi hành án cấp huyện
Câu 79: Cơ quan nào có thẩm quyền hủy bỏ quyết định của Trọng tài thương mại:
a) Tòa án nhân dân cấp tỉnh ← b) Bộ tự pháp
c) Tòa án nhân dân cấp huyện
d) Tòa án nhân dân tối cao
Câu 80: Quyết định của trọng tài thương mại là: a) Sơ thẩm b) Chung thẩm ← c) Phúc thẩm d) Giám đốc thẩm
Câu 81: Trường hợp nào sau đây thì Tòa án hủy bỏ quyết định của Trọng tài thương mại:
a) Thành phần Hội đồng trọng tài thương mại được lập không đúng quy định của pháp luật ←
b) Trọng tài thương mai không tổ chức hòa giài cho các bên
c) Quyết định của trọng tài thương mại là quá nặng cho bên thua kiện
d) Quyết định của trọng tài thương mại không công bố cho các bên ngay tại phiên
họp giải quyết tranh chấp
Câu 83: Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định thành lập Trung tâm trọng tài thương mại:
a) Bộ kế hoạch đầu tư b) Bộ tư pháp ← c) Bộ công thương
d) ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Câu 84: Mỗi trung tâm trọng tài thương mai phải có ít nhất bao nhiêu trọng tài viên là sáng lập viên:
a) 5 trọng tài viên ← b) 3 trọng tài viên c) 7 trọng tài viên d) 10 trọng tài viên
Câu 86: Điều kiện cơ bản của một doanh nghiệp để chào bán trái phiếu ra công chúng là:
a) Doanh nghiệp có mức vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký chào bán từ năm
tỷ đồng Việt Nam trở nên tính theo giá trị ghi trên sổ kế toán
b) Doanh nghiệp có mức vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký chào bán từ
mười tỷ đồng Việt Nam trở nên tính theo giá trị ghi trên sổ kế toán ←

c) Doanh nghiệp có mức vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký chào bán từ
mười lăm tỷ đồng Việt Nam trở nên tính theo giá trị ghi trên sổ kế toán
d) Doanh nghiệp có mức vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký chào bán từ hai
mươi tỷ đồng Việt Nam trở nên tính theo giá trị ghi trên sổ kế toán
Câu 87: Tiêu chuẩn và điều kiện nào dưới đây không được là Kiểm soát viên:
a) Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và không thuộc đối tượng bị cấm thành lập và quản lý doanh nghiệp
b) Là là vợ hoặc chồng, cha đẻ, cha nuôi, mẹ đẻ, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi, anh
ruột, chị ruột, em ruột của thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám
đốc và người quản lý khác;