-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn sinh học | trường Đại học Huế
1.giới hạn về kích thướt tối đ acủa tế bào phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?2.cấu trúc của tế bào nào sau đây không tìm thấy trong tế bào nhân sơ? 3.tế bào chứa ti thể ribosome, lưới nội chất trơn, lưới nội chất hạt và các bào quan khác cho biết tế bào đó không thuộc loài nào sau đây?4.thành phần hay bào quan nào sau đây có trong tế bào nhân sơ?Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Sinh học (ĐHH) 5 tài liệu
Đại học Huế 272 tài liệu
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn sinh học | trường Đại học Huế
1.giới hạn về kích thướt tối đ acủa tế bào phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?2.cấu trúc của tế bào nào sau đây không tìm thấy trong tế bào nhân sơ? 3.tế bào chứa ti thể ribosome, lưới nội chất trơn, lưới nội chất hạt và các bào quan khác cho biết tế bào đó không thuộc loài nào sau đây?4.thành phần hay bào quan nào sau đây có trong tế bào nhân sơ?Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Sinh học (ĐHH) 5 tài liệu
Trường: Đại học Huế 272 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Huế
Preview text:
lO M oARcPSD| 47704698
1.giới hạn về kích thướt tối đ acủa tế bào phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A.số lượng bào quan
B.tỉ lệ diện tích /thể tích
C.hàm lượng DNA trong nhân
D.số lượng tế bào bên cạnh
E. ộ dày của màng sinh chất
2.cấu trúc của tế bào nào sau đây không tìm thấy trong tế bào nhân sơ?
A.Roi B.màng sinh chất C.ti thể D.ribosome E.RNA
3.tế bào chứa ti thể ribosome, lưới nội chất trơn, lưới nội chất hạt và các bào quan khác cho biết tế bào đó
không thuộc loài nào sau đây? A.tế bào cây thông B. Tế bào châu chấu C.tế bào nấm mem D.tế bào vi khuẩn
E.bất cứ tế bào nào kể trên
4.thành phần hay bào quan nào sau đây có trong tế bào nhân sơ? A.Bộ máy golgi B.ti thể C.các nhân con D.Enzyme E.tất cả áp án trên
5.chức năng của nhân con là gì?
A. Chứa vật chất di truyền của tế bào
B.biến ổi các chất chuyển từ mạng lưới nội chất
C.tổ chức sắp xếp các sợi của thoi phân bào D.cung cấp nguyên liệu để tổng hợp ribosome
E.tất cả áp án trên đều sai
6.khi tế bào gan phân lập ược xử lý với chất độc,bước đầu tiên trong quá trình bài tiết chất độc diễn ra trong bào quan nào? A.lưới nội chất trơn B.máy golgi
C.ti thể D.lưới nội chất hạt E.lysosome
7.lysosome có nguồn gốc từ đâu và có chức năng là gì?
A. Ti thể/ hô hấp kị khí
B.bộ máy golgi và lưới nội chất hạt/tiêu hóa các bào quan già
C.trung tâm tổ chức vi ống/tích trử ATP D.Vi khuẩn cộng sinh /di truyền ngoài nhân E.
Nhân con/ hô hấp hiếu khí
8.chọn áp án úng cho câu hoàn chỉnh sau: Ti thế và lục lạp giống nhau ở chỗ……và khác nhau ở chỗ…
A.Đều có màng kép/lục lạp có chức năng quang hợp còn ti thể thì không. lO M oARcPSD| 47704698
B.có màng trong ể tăng cường diện tích/lục lạp có ở thực vật còn ti thể thì không
C.có cấu trúc vi ống 9+2/lục lạp có trung tử còn ti thể thì không
D.có chức năng chuyển hóa năng lượng /lục lạp chỉ thấy ở tế bào nhân thực còn tỉ thể thì có ở tế bào
nhân thực và tế bào nhân sơ
E.có màng kép /có chứa DNA
9.khẳng định nào sau đây mô tả úng nhất về hiện tượng thực bào?
A.tế bào sử dụng quá trình thực bào để bài tiết sản phẩm nhu insulin hoặc thiroxin
B.1 tế bào bắt vi khuẩn bằng cách hình thành chân giả bao quanh lấy vi khuẩn và gói nó vào bóng thực bào
C.những giọt dịch ngoại bào ngoại bào nhỏ và tất cả các chất hòa tan ược vận chuyển vào tế bào thực bào
D.chỉ có các chất gắn ngoại bào đặc trưng mới i vào tế bào nhờ thực bào E.sau
khi vào tế bào các bóng nhập bào sẽ di chuyển và hòa vào bộ máy golgi
10.tế bào nào của người ít khả năng phân chia? A.tế bào thần kinh B.tế bào da C.tế bào ung thư D.tế bào phôi
E.tế bào lót thành ruột non
11.nhiễm sắc tử có đặc điểm gì sau đẩy? A.chỉ thấy NST sai lệch
B.gắn với nhau bởi trung tử C.có chứa RNA
D.là những bản sao giống hệt nhau của cùng 1 NST
E.không tồn tại trong NST giới tính Y,nhưng có trong NST giới tính X
12.khi cho 1 tế bào ở pha S kết hợp với 1 tế bào ở 1 tế bào ở pha G1 thì điêu gì xảy ra?
A.sự tổng hợp DNA bắt đầu tức thì trong nhân tế bào G1
B.sự tái bản DNA xảy ra trong nhân tế bào S sẽ dừng lại lO M oARcPSD| 47704698
C.2 nhân kết hợp và sự phân chia dau đó dừng lại
D.cac NST của nhân G1 ặc lại và chuẩn bị cho nguyên phân
E.tế bào G1 sẽ phân chia tức thì
13.trong kì trung gian vật chất di chuyền của một tế bào nhân thực iển hình ở dạng nào?
A.phân tán trong nhân dưới dạng sợi NST
B.phân tán trong tế bào chất dưới dạng sợi nhiễm sắc dài
C.là NST cô ặc thường quan sát ược dưới kính hiển vi quang học
D.gắn với các sợi của thoi phân bào
E. ược vận chuyển qua lỗ màng nhân
14.các nhiễm sắc tử hình thành trong giai oạn nào sau ây? A.pha G1 B.pha G2 C.pha S D. đầu nguyên phân đầu giảm phân
15.trong kì cuối cùng của nguyên phân thoi phân bào tan rã và chất nhiễm sắc giãn soắn.Hiện tượng này
ngược với hiện tượng nào xảy ra trong kì nào của pha phân bào? A.kì ầu B.kì trung gian C.kì giữa D.pha S E.kì sau
16.sự kiện nào xảy ra trong kì đầu của nguyên phân?
A.bắt đầu hình thành thoi phân bào
B.tổng hợp màng nhân mới
C.dàn hàng của NST trên 1 hàng thẳng D.phân chia tế bào chất lO M oARcPSD| 47704698 E.phân chia trung tiết 17. áp án nào sau ây sai?
A.kì ầu:NST xoắn chặt hơn
B.kì giữa:NST xếp thành hàng trên mặt phẳng xích ạo
C.kì giữa:màng nhân biến mất
D.kì sau:NST di chuyển về hai cực
E.kì cuối :NST giãn xoắn
18.các giao tử ược sản sinh bởi quá trình nào saud ây? A.chu trình tế bào B.thụ tinh C.giảm phân D.nguyên phân E.sinh sản vô tính
19.giảm phân I sản sinh bao nhiêu tế bào và các tế bào có ặc iểm gì? A.2 tế bào ơn bội kép B.4 tế bào ơn bội C.2 tế bào lưỡng bội D.4 tế bào lưỡng bội
E.2 tế bào giống hệt nhau
20.tế bào ơn bội chứa NST kép gồm hai nhiễm sắc tử chị em ở giai oạn nào sau ây?
A.kì giữa II và phân chia tế bào chất
B.kì cuối I và phân chia tế bào chất
C.kì cuối và phân chia tế bào chất
D.kì cuối II và phân chia tế bào chất
E.kì trung gian và phân chia tế bào chất
21.vai trò của giảm phân là gì?
A.giảm số lượng NST từ lưỡng bội kép thành lưỡng bội lO M oARcPSD| 47704698
B.tạo ra tính biến dị di chuyền ở tế bào con
C. ảm bảo mỗi tế bào con chứa từng bản sao của NST bố D.sản sinh 2 tế bào
E.tạo ra các tế bào lưỡng bội
50.1 người bị mất máu nặng , ể bổ sung chất lỏng cho cơ thể, người ta truyền nước cất trực tiếp vào mạch
người bệnh.Điều này có thể sẽ:
A.không có hiệu qảu bất lợi vì nước cất không có vi trùng
B.hậu quả nặng nề có thể gây chết vì có quá nhiều nước ể tim bơm i
C.hậu quả nặng nề gây chết vì các tế bào hông cầu có xu hướng bị vỡ
D.hậu qảu nặng nề gây chết vì các tế bào hồng cầu có xu hướng có lại
E.không có hậu quả nặng nề vì cơ thể nhanh chóng thải nước thừa
51.dẫn chứng nào sau ây giúp phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?
A.có hoắc không có thành tế bào
B.tế bào có ược phân khu nhờ mang nội bào hay không
C.có hoặc không có ribosome
D.tế bào có trao ổi chất hay không
E.tế bào có chứa DNA hay không
52.cấu trúc nào sau ây có cấu tạo từ DNA và protein? A.ti thể B.roi C.trung tử D.chất nhiễm sắc E.ribosome
53.ở người bệnh bạch tạng là do?
A.gen trội của nhiễm sắc thể quy ịnh
B.gen trội không hoàn toàn trên nhiễm sắc thể thường quy ịnh
C.gen lặn trên nhiễm sắc thể thường quy ịnh lO M oARcPSD| 47704698
D.gen lặn trên NST X quy ịnh E.gen trội trên NST Y quy ịnh
54.ở người bệnh mù màu là do?
A.gen trội của nhiễm sắc thể quy ịnh
B.gen trội không hoàn toàn trên nhiễm sắc thể quy ịnh
C.gen lặn trên nhiễm sắc thể thường quy ịnh
D.gen lặn trên NST X quy ịnh
E.gen trội trên NST Y quy ịnh
55.khi lai n cặp tính trạng số loại tổ hợp ở F2 là bao nhiêu? A.n B.2 mũ n C.4 mũ n D.3 mũ n E.2n
56.chức năng của lục lạp là gì?
A.chuyển hóa ường ể sản sinh năng lượng ATP cho tế bào
B.chuyển dạng hóa năng này sang dạng hóa năng khác
C.chyển năng lượng ánh sáng này thành ăng lượng ánh sáng khác
D.chuyển năng lượng ánh sáng thành nhiệt E.giúp tế bào vận ộng
57.bào quân nào sau ây co chức năng hô hấy tế bào? A.chất nhiễm sắc B.ribosome C.nhân con D.ti thể E.lưới nội chất trơn
58.bào quan tổng hợp protein trong tế bài sống là? lO M oARcPSD| 47704698 A.lizosome B.bộ máy golgi C.ribosome D.perosisome E.ti thể
59.trung tâm di chuyền của tế bào là cấu truc nào sau ây? A.lưới nội chất hạt B.nhân C.bộ máy golgi D.lizosome E.nhân con
60.lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau ây? A.tổng hợp lipid
B. iều hòa sự giải phóng ường từ gan ra máu
C.tổng hợp protein ể tiết ra ngoài tế bào D.dự trữ canxi E.giải ộc tố
61.mô tả nào sau ây là úng nhất của màng sinh chất?
A.photpholipid bị kẹp giữa hai lớp protein
B.protein bị kẹt giữa hai lớp phopholipit
C.photpholipid bị khảm vào hai lớp của protein
D.1 lớp protein bao ngoài 1 lớp photpholipid
E.protein khảm vào tròng lớp photpholipit
62.bào quan nào sau ây có chức năng quang hợp ở tế bào nhân thực? A.ti thể B.nhân C.nhiễm sắc thể lO M oARcPSD| 47704698 D.bộ máy golgi E.lục lạp
63.hai gen ược gọi là liên kết khi nào?
A.chúng nằm trên các NST khác nhau B.chúng phân ly ộc lập
C.chúng mã hóa cùng 1 loại protein
D.chúng nằm trên cùng 1 NST
E.chúng ều là NST giới tính
64.bào quan nào sau ây có cả ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân chuẩn?
A.ribosome,màng sinh chất,tế bào chất
B.ribosome, nhân, màng sinh chất
C.ti thể, ribosome,tế bào chất
D.nhân, màng sinh chất, ribosome
E.ti thể ,tế bào chất,màng sinh chất
65.cấu trúc nào sau ây có chức năng vận chuyển có chọn lọc cá chất vào ra tế bào? A.màng nhân B.nhân C.bộ máy golgi D.màng sinh chất E.lizosome
66.chọn áp án úng về “bào quan-chức năng của bào quan” A.ribosome?tổng hợp lipit B.ti thể/quang hợp
C.không bào trung tâm/dự trữ D.nhân/hô hấp tế bào E.lizosome/vận ông
67.sự kiện nào sau âyxảy ra trog kì sau của nguyên phân? lO M oARcPSD| 47704698
A.các nhiễm sắc tử giống hệt nhau di chuyển về 2 cực
B.trung tử ở hai phi cực ối lập C.trung tiết phân chia
D.thoi phân bào xuất hiện
E.tất cả các áp án trên ều úng
68.các nhiểm sắc tử chị em tách nhau ở giai oạn nào sau ây? A.kì ầu B.kì sau C.pha G2 D.pha G1 E.kì giữa
69.giảm phân II thường sản sinh ra bao nhiêu tế bào? A.2 tế bào ơn bội kép B.4 tế bào ơn bội kép C.4 tế bào lưỡng bội
D.2 tế bào lưỡng bội E.2 tế bào giống hệt nhau 70.glycogen là gì?
A.polysaccarit có ở ộng vật B.protein vận chuyển oxi
C.dạng dự trữ ường trong cây
D.nguồn chất béo bão hòa
E.polysaccarit có ở thành tế bào thực vật
71.chất nào sau ây không phải là lipit? A.sáp B.cholesteron C.ARN lO M oARcPSD| 47704698 D.steroit E.photpholipit
72.giao tử người bt có bao nhiêu NST? A.23 cặp NST B.23 NST C.46 cặp NST D.46 NST E.5 NST
73.1 tế bào soma của người bt chứa bao nhiêu NST? A.2n B.n C.23 D.47 E.46
74.bào quan nào cung cấp năng lượng cho hoạt ộng của tế bào? A.trung thể B.thể golgi C.lạp thể D.ty thể E.tiêu thể
75.bào quan tiêu hóa trong tế bào là? A.ty thể B.lạp thể C.thể golgi D.tiêu thể E.trung thể
76.bộ NST lưỡng bội của ộng vật ược khôi phục nhờ? A.quá trình giảm phân lO M oARcPSD| 47704698 B.quá trình thụ tinh C.quá trính gián phân
D.quá trình trao ổi chéo của NST E.quá trình nhân ôi AND
77.nhân con có mặt trong kì nào của chu trình tế bào? A.kì ầu B.kì cuối C.kì sau D.kì giữa E.kì trung gian
78.quá trình tiến hóa của thực vật
A.diễn ra từ môi trường nước lên cạn
B.diễn ra từ mội trường cạn ến môi trường nước
C.diễn ra từ môi trường nước lên cạn và ngược lại
D.diễn ra khi thực vật quay lại môi trường nước E.các câu A,B,C,D ều sai
79.ở người hội chứng tai vượn là do?
A.gen trội trên NST thường quy ịnh
B.gen trội hòan toàn trên NST thường quy ịnh
C.gen lặn trên NST thường quy ịnh
D.gen trội trên NST X quy ịnh
E.gen trội trên NST Y quy ịnh
80.ở người bệnh u sơ thần kinh là do?
A.gen trội trên NST thường quy ịnh
B.gen trội hòan toàn trên NST thường quy ịnh
C.gen lặn trên NST thường quy ịnh
D.gen trội trên NST X quy ịnh lO M oARcPSD| 47704698
E.gen trội trên NST Y quy ịnh
81.quá trình tạo thành tinh trung từ tinh tử ược gọi lá quá trình?
A.biệt hóa và tạo thành B.biệt hóa C.tạo thành
D.các áp án A,B,C ều úng E.các áp án A,B.C ều sai
82.tinh bào II có bao nhiêu NST? A.n kép B.n C.n+1 D.n-1
E.không ủ dữ kiện ể ưa ra câu trả lời
83.ở người bình thường tế bào giao tử ực có bao nhiêu NST tương ồng? A.22 B.23 C.20 D.21
E.khong ủ dữ kiện ể ưa ra câu trả lời
84.trong tế bào giảm phân tạo trứng bình thường 4 tế bào sinh trứng cho ra bao nhiêu thể ịnh hướng A.1 B.4 C.8 D.12 E.16
85.các tế bào tạo thành phôi dâu ược gọi là? A.tiểu phôi bào lO M oARcPSD| 47704698 B. ại phôi bào C.tế bào gốc
D.tiểu phôi bào và ại phôi bài E.câu C và D úng
86.kết quả của quá trình giảm phân tạo trứng của 4 tế bào sinh trứng cho ra bao nhiêu loại trứng? A.1 B.4 C.8 D.12 E.16
87.biểu hiện của giai oạn già lão là?
A.giảm khả năng ồng hóa B.tnag8 khả năng dị hóa
C.1 số cơ quan bị hư hỏng
D.giảm khả năng sinh sản E.câu A,B,D úng
88.ở người giai oạn tuổi già có ặc iểm?
A.thoái hóa dần các cơ quan
B.sức khỏe thể chất giảm sút
C.phản ứng thần kinh chậm
D.có nguy cơ mắc các bệnh cao E.câu A,B,C,D úng
89.cặp nào sau ây là sai?
A.lysosome-chổ chứa các enzyme
B.các ribosome-nơi tổng hợp protein
C.trung thể (centriole)-phân chia tế bào ở tế bào ộng vật D.roi-9+2 nhóm vi ống lO M oARcPSD| 47704698
E.bộ golgi-sản xuất năng lượng
90.trong giai oạn phát triển có thể nào sự biệt hóa xảy ra mạnh mẽ nhất? A.giai oạn phôi thai B.giai oạn sinh trưởng C.giai oạn trường thành D.giai oạn già lão E.giai oạn tử vong
91.trong 1 tế bào sinh dục bình thường của người tại kì giữa II sẽ có: A.23 NST B.46 NST kép C.23 NST kép D.46 NST E.23 nhiễm sắc tử
92.từ mỗi noãn bào sơ cấp trải qua phân chia giảm nhiễm sẽ tạo ra 1 số lượng trứng có hoạt ộng chức năng là: A.1 B.2 C.3 D.4 E.5
93.quá trình ồng hóa và dị hóa xảy ra mạnh mẽ trong giai oạn phát triển nào sau ây? A.giai oạn phôi thai B.giai oạn sinh trưởng C.giai oạn trưởng thành D.giai oạn già lão E.giai oạn tử vong
94.tế bào có chứa ti thể ,ribosome, lưới nội chất trơn,lưới nội chất hạt và các bào quan khác cho biết tế
bào ó không thuộc loài nào sau ây? lO M oARcPSD| 47704698 A.tế bào cây trông B.tế bào châu chấu C.tế bào nấm men D.tế bào vi khuẩn
E.bất cứ tế bào nào kể trên
95.thân neuron tiếp nhận luồn thần kinh từ: A.sợi trục B.sợi nhánh C.tiền synapse D.sợi trung gian E.dạy thần kinh
96.kết quả sau 2 lần phân bào của giảm phân ã tạo nên A.các hợp tử
B.tế bào sinh dục sơ khai
C.tế bào sinh dục hoặc cái với bộ NST ơn bội D.tế bào soma E.tế bào dinh dưỡng
97.giảm phân I sản sinh ra bao nhiêu tế bào các tế bào có ặc iểm gì? A.2 tế bào lưỡng bội B.4 tế bào ơn bội C.2 tế bào ơn bội kép D.4 tế bào lưỡng bội
E.2 tế bào giống hệt nhau
98.trong quá trình tiến hóa mô bắt ầu xuất hiện ở? A.sinh vật ơn bào
B.sinh vật a bào bậc thấp C.sinh vật a bào bậc cao lO M oARcPSD| 47704698 D.các câu A,B,C ều úng E.các câu A,B,C ều sai
99.các giao tử dc hình thành qua quá trinh? A.giảm phân B.nguyên phân
C.nguyên phân và giảm phân
D.giảm phân và nguyên phân E.tất cả ều sai
100.các bào quan tập trung nhiều nhất ở? A.thân neuron B.sợi trục C.sợi nhánh D.nhân E.tận cùng
70.1 cặp vợ chồng ều mắc phải 1 bệnh di chuyền gene trội liên kết NST thường có tính thẩm 80% hãy
cho biết xác xuất cặp vợ chồng này sinh con không bị mắc bệnh là bao nhiêu? Biết rằng cả hai vợ chồng
ều mang kiểu gene dị hợp tử A.20% B.25% C.40% D.60% E.80%
71.hãy sắp xếp nguyên nhân của tam bội sau ây theo thứ tự từ thường gặp nhất ến ít gặp nhất?
a) 1 trứng cùng thụ tinh với 2 tinh trùng(dispermy) b)
1 trứng và 1 thể cực cùng thụ tinh với 1 tinh trùng
c) 1 trứng hoặc 1 tinh trung lưỡng bội thụ tinh với giao tử bình thườngA.a,b,c B.a,c,b C.c,b,a lO M oARcPSD| 47704698 D.b,c,a E.b,a,c
72.trong genome người loại DNA nào là chủ yếu? A.DNA ộc bản B.DNA lặp C.DNA mạch vòng D.DNA mã hóa các rRNA E.DNA vệ tinh
73.trong các loại ột biến thay thế nucleotide,loại nào thường gặp nhất: A. ột biến im lặng B. ột biến sai nghĩa C. ột biến vô nghĩa
D. ột biến vị trí cắt nối
E. ột biến vùng iều hòa
74.1 người àn ông mắc bệnh helomiphia A(bệnh di truyền gene lặng trên NST X) kết hôn với người phụ
nữ là người lành mang gene của bệnh này.khả năng cặp vợ chồng sinh con gái là người lành mang gene bệnh là bao nhiêu? A.0% B.25% C.1/3 D.50% E.100%
75.mô tả nào sau ây úng với bấ thường nhiễm sắc thể kiểu trisomy(tam nhiễm):
A.tất cả các cặp nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể ều có 3 nhiễm sắc thể
B.số nhiễm sắc thể trong nhân mỗi tế bào tăng gấp 3 lần
C.có 1 cặp nhiễm sắc thể gồm 3 chiếc,các cặp còn lại bình thường
D.bất thường liên quan ến nhiễm sắc thể số 3
E.có 3 cặp nhiễm sắc thể bị bất thường lO M oARcPSD| 47704698
76. ột biến tại condon 6 của gene b globin làm codon GAG thành codon GTG là nguyên nhân gây ra bệnh lý nào sau ây: A.bệnh sơ nang
B.bệnh hồng cầu hình liềm C.bệnh a thalassemia
D.bệnh tăng cholesterrol có tính gia ình E.bệnh hemophilia A
77.bệnh tật nào dưới ây không có nguyên nhân di chuyền a yếu tố: A.tật khe hở môi hàm B.hội chứng turner
C.các khuyết tật của ống thần kinh
D.các dị tật tìm bẩm sinh
E.bệnh tâm thần phân liệt
78.1 bé gái 10 tuổi bị chuẩn oán mắc hội chứng Marfan ,1 bệnh di truyền gene trội trên NST
thường.Khảo sát phả hệ của cô bé thì thấy không có tiền sử gia ình về hội chứng này. Khả năng cao nhất
ể giải thích cho trường hợp này là:
A.biểu hiện a dạng của hội chứng Marfan B.tính thấm giảm C.tính a dạng D. ột biến mới
E.khởi bệnh sớm và gia tăng mức ộ biểu hiện ở thế hệ sau
79. ột biến dịch khung có ặc iểm gì:
A.là ột biến thêm 3 nucleotide
B.là ột biến mất 3 nucleotide
C.là ột biến làm 1 codon kết thúc trở thành codon có nghĩa
D.làm thay ổi 1 acid amin trong chuỗi polypeptide
E.làm thay ổi toàn bộ trình tự chuỗi polypeptide từ bị trí ột biến lO M oARcPSD| 47704698
80.giả sử p là tần số của al ele A,q là tần số của al ele a và các al ele kết hợp với nhau 1 cách ngẫu nhiên
trong quần thể . các al ele nằm trên nhiễm sắc thể thường. theo ịnh luật hardy-Weinberg tần số các kiểu
gene AA,Aa,aa ược thể hiện thông qua công thức nào dưới ây: A.p+2pq+q B. p bình+2pq C. p bình+q bình D. p bình +2pq+ q bình E.2pq+q bình
11.người ta chia vi khuẩn ra làm 2 loại là vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm dựa vào ắc iểm nào sau ây
A.cấu trúc và thành phần hóa học của màng tế bào
B.cấu trúc của nhân tế bào
C.số lượng plasmit trong tế bào chất của vi khuẩn
D.khả năng chịu nhiệt của vi khuẩn
12.theo Singer và Nicolson , màng sinh chất của tế bào ược cấu tạo bởi 3 thành phần chính là
lipid,protein,cacbon hydrate.Các thành phần cấu trúc này liên kết với nhau tạo thành 1 cấu trúc màng
vững chắc và àn hồi do tính “khảm lỏng linh ộng”vậy tính khảm lỏng linh ộng là do yếu tố nào trong
màng sinh chất quyết ịnh
A.các thành phần protein không ứng yên tại chỗ mà có thể di chuyển trong phạm vi cùng màng
B.các thành phần phospholipid không ứng yên tại chỗ mà có thể di chuyển trong phạm vị cùng màng
C.các thành phần phospholipid ứng yên tại chỗ, còn protein và các thành phần khác có thể chuyển ộng trong phạm vi cùng màng
D.các thành phần phospholipid có thể di chuyển bên trong lớp màng,các phần tử protein cài vào màng
13.cho các ặc iểm sau: (1) hệ thống nội màng (2)khung xương tế bào
(3) các bào quan có màng bao bọc (4)ribosome và các hạt dự trữ
Có mấy ặc iểm thuộc vào tế bào nhân sơ? A.1 B.2 C.3 D.4
14.trong tế bào lưới nội chất hạt ảm nhận chức năng nào sau ây?
A.bao gói các sản phẩm ược tổng hợp trong tế bào lO M oARcPSD| 47704698
B.tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào
C.sản phẩm enzyme tham gia vào quá trình tổng hợp lipide
D.chuyển hóa ường và phân hủy chất ộc hại với cơ thể
15.quá trình hoạt hóa của các loại protein thường xuyên xảy ra bên trong tế bào,sau khi ược biệt hóa các
sản phẩm protein sẽ ược vẩn chuyển ến vị trí ích khác nhau ể thực hiện chức năng hoặc có thể ược xuất ra
khỏi tế bào.Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển 1 protein ra khỏi tế bào?
A.lưới nội chất hat,bộ máy golgi,túi tiết , màng tế bào
B. lưới nội chất trơn, bộ máy golgi,túi tiết ,màng tế bào
C.bộ máy golgi,túi tiết,màng tế bào
D.ribosome,bộ máy golgi,túi tiết,màng tế bào
16.bên trong mỗi tế bào ều có 1 hệ thống sợi-ống ược hình thành từ các loại protein khác nhau .cấu trúc
này ược gọi là khung xương tế bào. Vậy khung xương tế bào không làm nhiệm vụ gì A.giúp tế bào di chuyển
B.nơi neo ậu của các tế bào
C.duy trì hình dạng tế bào D.vận chuyển nội bào
Đặc iểm của tế bào vi khuẩn(mờ quá nhìn chữ ược chữ không)
1.thành tế bào cấu tạo từ peptidoglican
2.màng sinh chất cấu tạo bởi lipoprotein
3.vật chất di chuyền là AND tran, dạng vuông
4.có bào quan chua có mang bào quan nbosome
5.bắt mau bởi thuộc nhóm Gram
6.có nbosome loại 80s và loại 70s
Tổ hợp úng là: A.1,2,3,4,6 B.1,2,3,4,5 C.2,3,4,5,6