Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Quản trị nhân lực hay, hấp dẫn nhất

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm QUẢN TRỊ NHÂN LỰC hay, hấp dẫn nhất, được chia theo từng chương giúp bạn ôn tập và đạt kết quả cao cuối học phần!

1
     
     

 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NHÂN LỰC..............................................................................2
CHƯƠNG 2: HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC....................................................................................... 9
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC........................................................................................................15
CHƯƠNG 4: TUYỂN DỤNG NHÂN LỰC....................................................................................................24
CHƯƠNG 5: ĐÀO TẠO PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC..............................................................31
CHƯƠNG 6: ĐÁNH GIÁ NHÂN VIÊN.........................................................................................................42
CHƯƠNG 7: THÙ LAO CÁC PHÚC LỢI...............................................    
CHƯƠNG 8: QUAN HỆ LAO ĐỘNG............................................................    
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
2
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
Câu 1: Với cách 1 trong những chức năng bản của quản trị t chức thì QTNL là…..
A. tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá,
bảo toàn giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với u cầu công việc của tổ chức cả về
mặt số lượng chất lượng.
B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, s dụng, động viên cung cấp tiện nghi cho
nhân lực thông qua tổ chức của nó.
C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
D. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy kiểm soát các hoạt động
nhằm thu hút, sử dụng phát triển con người để thể đạt được các mục tiêu của tổ chức.
Câu 2: Đi sâu vào việc làm của Quản trị nhân lực, có thể hiểu Quản trị nhân lực là….
A. tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá,
bảo toàn giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với u cầu công việc của tổ chức cả về
mặt số lượng chất lượng.
B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, s dụng, động viên cung cấp tiện nghi cho
nhân lực thông qua tổ chức của nó.
C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
D. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy kiểm soát các hoạt động
nhằm thu hút, sử dụng phát triển con người để thể đạt được các mục tiêu của tổ chức.
Câu 3: Đối tượng của quản trị nhân lực là…..
A. Người lao động trong tổ chức
B. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức
C. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới
D. Người lao động trong tổ chức các vấn đề liên quan đến họ
Câu 4: Thực chất của QTNL …..
A. công tác quản con người trong phạm vi nội bộ một tổ chức
B. sự đối xử của tổ chức đối với người lao động
C. Chịu trách nhiệm đưa con người vào tổ chức giúp cho họ thực hiện công việc, thù lao cho
sức lao động của họ giải quyết các vấn đề phát sinh.
D. Tất c đều đúng
Câu 5: Quản trị nhân lực đóng vai trò…….trong việc thành lập các tổ chức giúp cho các tổ chức
tồn tại phát triển trên thị trường.
A. Chỉ đạo
B. Trung tâm
C. Thiết lập
D. Không đáp án o đúng
Câu 6: Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật cùng với sự phát triển của nền kinh tế buộc các nhà quản trị
phải quan tâm hàng đầu vấn đề:
A. Áp dụng tiến bộ khoa học thuật vào trong sản xuất, quản
B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu
D. Không đáp án nào đúng
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
3
Câu 7: Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các tổ chức muốn tồn tại phát
triển thì vấn đề quan tâm hàng đầu là:
A. Áp dụng tiến bộ khoa học thuật vào trong sản xuất, quản
B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu
D. Không đáp án o đúng
Câu 8: Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm:
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng trên
Câu 9: Nhóm chức năng nào chú trọng vấn đề đảm bảo đủ số lượng nhân viên với các phẩm chất
phù hợp với công việc?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng bảo đảm công việc
Câu 10: Nhóm chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực của nhân viên, đảm bảo cho nhân viên
trong doanh nghiệp các kỹ ng, trình độ nghề nghiệp cần thiết?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng trên
Câu 12: Các hoạt động như phỏng vấn, trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân viên thuộc
chức ng nào của quản trị nhân lực?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng về tuyển dụng nhân viên
Câu 13: Kích thích, động viên nhân viên thuộc nhóm chức năng nào của quản trị nhân lực?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng mối quan hệ lao động
Câu 14: Triết Quản trị nhân lực là những…………của người lãnh đạo cấp cao về cách thức quản
con người trong tổ chức.
A. Quyết định
B. Hành động
C. tưởng, quan điểm
D. Nội quy, quy định
Câu 17: Quan niệm về con người của c nhà tâm hội học các nước bản công nghiệp phát
triển (Đại diện Mayo) là:
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
4
A. Con người muốn được xử như những con người
B. Con người động vật biết nói
C. Con người được coi như một công cụ lao động
D. Con người các tiềm năng cần được khai thác làm cho phát triển
Câu 19: Tương ứng với ba quan niệm về con người lao động 3 hình quản con người:
A. Cổ điển, các tiềm năng con người, các quan hệ con người
B. Cổ điển, các quan hệ con người, các tiềm năng con người
C. Các quan hệ con người, cổ điển, các tiềm năng con người
D. Các quan hệ con người, các tiềm năng con người, cổ điển
Câu 20: Thuyết X nhìn nhận đánh giá về con người, ngoại trừ:
A. Con người về bản chất không muốn làm việc.
B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái họ kiếm được.
C. Con người muốn cảm thấy mình ích quan trọng
D. Rất ít người muốn làm một công việc đòi hỏi tính sáng tạo, tự quản, sáng kiến hoặc tự kiểm
tra.
Câu 22: Thuyết Y nhìn nhận, đánh giá về con người là:
A. Con người về bản chất không muốn làm việc.
B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái họ kiếm được.
C. Con người muốn cảm thấy mình ích quan trọng
D. Người lao động sung sướng chìa khóa dẫn tới năng suất lao động cao
Câu 23: Thuyết Z nhìn nhận, đánh giá về con người là:
A. Con người về bản chất không muốn làm việc.
B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái họ kiếm được.
C. Con người muốn cảm thấy mình ích quan trọng
D. Người lao động sung sướng chìa khóa dẫn tới năng suất lao động cao
Câu 24: Phương pháp quản lý con người theo Thuyết X, ngoại trừ:
A. Người quản lý cần phải kiểm tra, giám sát chặt chẽ cấp dưới người lao động.
B. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định tự kiểm soát nhân trong quá
trình làm việc
C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các
thao tác.
D. Áp dụng hệ thống trật tự ràng một chế độ khen thưởng hoặc trừng phạt nghiêm ngặt.
Câu 27: Phương pháp quản lý con người theo thuyết X là:
A. Người quản lý quan tâm lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái.
B. quan hệ hiểu biết thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên cấp dưới.
C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các
thao tác.
D. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định tự kiểm soát nhân trong quá
trình làm việc
Câu 28: Phương pháp quản lý con người theo thuyết Y là:
A. Người quản lý quan tâm lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái.
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
5
B. Tạo điều kiện để học hành, phân chia quyền lợi thích đáng, công bằng, thăng tiến cho cấp
dưới khi đủ điều kiện
C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các
thao tác.
D. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định tự kiểm soát nhân trong quá
trình làm việc
Câu 30: Phương pháp quản lý con người theo thuyết Z là:
A. Người quản lý quan tâm lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái.
B. quan hệ hiểu biết thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên cấp dưới
C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các
thao tác.
D. Người quản lý cần phải kiểm tra, giám sát chặt chẽ cấp dưới người lao động.
Câu 32: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết X, ngoại trừ:
A. Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi lo lắng.
B. Chấp nhận cả những việc nặng nhọc vất vả, đơn giản miễn họ được trả công xứng đáng
người chủ công bằng.
C. Tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của mình
D. Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo.
Câu 35: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Y?
A. Tự thấy mình ích quan trọng, vai trò nhất định trong tập thể do đó họ càng trách
nhiệm
B. Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi lo lắng.
C. Chấp nhận cả những việc nặng nhọc vất vả, đơn giản miễn họ được trả công xứng đáng
người chủ công bằng.
D. Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo.
Câu 38: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Z?
A. Tự thấy mình ích quan trọng, vai trò nhất định trong tập thể do đó họ càng trách
nhiệm
B. Tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của mình.
C. Tin tưởng, trung thành dồn hết tâm lực vào công việc
D. Cả A B
Câu 39: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Z?
A. Làm cho người lao động sợ hãi lo lắng
B. Tin tưởng, trung thành dồn hết tâm lực vào công việc
C. Đôi khi lại, thụ động trông chờ
D. Cả B C
Câu 41: Nguyên tắc quản con người của trường phái cổ điển, ngoại trừ:
A. Tiêu chuẩn hóa thống nhất các thủ tục
B. Thiết lập trật tự kỷ luật nghiêm ngặt trong sản xuất
C. Công bằng, không thiên vị, khước từ mọi đặc quyền đặc lợi
D. Phát triển tinh thần trách nhiệm, tự kiểm tra
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
6
Câu 43: Trường phái cổ điển có những ưu điểm, ngoại trừ:
A. Đưa ra sự phân tích khoa học, tỉ mỉ mọi công việc
B. Quan tâm đến những nhu cầu vật chất tinh thần
C. Ấn định các mức lao động, các tiêu chuẩn thực hiện công việc
D. Đưa ra cách trả công xứng đáng với kết quả công việc
Câu 44: Trường phái cổ điển có những nhược điểm, ngoại trừ:
A. Không tin o con người đánh giá thấp con người
B. Đưa ra sự phân tích khoa học, tỉ mỉ mọi công việc
C. Kiểm tra, kiểm soát con người từng giây, từng phút
D. Buộc con người phải làm việc với cường độ cao, liên tục
Câu 45: Nguyên tắc quản con người của trường phái tâm lý hội, ngoại trừ:
A. Tập trung quyền lực cho cấp cao nhất của doanh nghiệp
B. Phân bớt quyền lực trách nhiệm cho cấp dưới
C. Đánh giá cao vai trò động viên của người quản lý, điều khiển
D. Phát triển tinh thần trách nhiệm, tự kiểm tra
Câu 48: Nguyên tắc quản con người của trường phái hiện đại, ngoại trừ:
A. Phát triển các hình thức mới về tổ chức lao động
B. Đào tạo các nhà tâm lao động
C. Quản lý cần mềm dẻo, uyển chuyển
D. Bàn bạc, thuyết phục, thương lượng với con người
Câu 51: “Không thừa nhận nhiều kênh, nhiều tuyến cùng chỉ huy, cùng ra lệnh trong sản xuất
sẽ rối, sẽ chồng chéo, khi còn cạnh tranh lẫn nhau (về quyền lực, về uy tín)” nằm trong nguyên
tắc quản con người nào của trường phái cổ điển?
A. Tập trung quyền lực
B. Thống nhất chỉ huy điều khiển
C. Tiêu chuẩn hóa thống nhất các thủ tục
D. Phân ch hợp lý, khoa học mọi công việc
Câu 52: Con người như “một hệ thống mở, phức tạp độc lập” quan điểm của trường phái
nào?
A. Trường phái cổ điển (t chức lao động khoa học).
B. Trường phái tâm hội (trường phái các quan hệ con người).
C. Trường phái QTNL hiện đại (trường phái nguồn nhân lực).
D. Không thuộc trường phái o
Câu 53: Khi hoạch định chính sách quản con người cần quan tâm đến những điều gì?
A. Tôn trọng quý mến người lao động.
B. Tạo ra những điều kiện để con người làm việc năng suất lao động cao, đảm bảo yêu cầu
của doanh nghiệp.
C. Làm cho con người ngày càng có g trị trong hội.
D. Cả A, B C
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
7
Câu 56: Môi trường bên ngoài của Quản trị nhân lực bao gồm, ngoại trừ:
A. Khách hàng
B. Đối thủ cạnh tranh
C. Sứ mạng của tổ chức
D. Pháp luật
Câu 57: Môi trường bên trong của Quản trị nhân lực bao gồm, ngoại trừ:
A. Mục tiêu của tổ chức
B. Khách hàng
C. cấu t chức
D. Bầu không khí tâm hội
Câu 59: Trách nhiệm quản nguồn nhân lực trước hết thuộc về ai?
A. Trưởng phòng quản trị nhân lực
B. Giám đốc doanh nghiệp
C. Những người quản lãnh đạo các cấp, các bộ phận trong doanh nghiệp
D. Toàn th lực lượng lao động trong doanh nghiệp
Câu 62: Trong tổ chức, thường có những quyền hạn nào?
A. Trực tuyến
B. Tham mưu
C. Chức ng
D. Cả 3 quyền hạn trên
Câu 67: Quy cơ cấu của bộ phận nguồn nhân lực của một tổ chức phụ thuộc vào yếu tố o?
A. Quy định pháp luật của Nhà nước
B. Trình độ nhân lực quản nhân lực
C. Đặc điểm của công việc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 68: Yêu cầu chủ yếu khi thành lập bộ phận nguồn nhân lực là:
A. Cân đối
B. Linh hoạt
C. Kịp thời
D. Cả A B
Câu 70: các doanh nghiệp Việt Nam, tên gọi của bộ phận nguồn nhân lực là:
A. Tổ chức lao động
B. Tổ chức cán bộ
C. Lao động Tiền lương
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 71: các doanh nghiệp Việt Nam, tên gọi của bộ phận nguồn nhân lực khi sáp nhập với chức
năng quản trị hành chính là?
A. Tổ chức hành chính
B. Hành chính tổng hợp
C. Tổ chức cán bộ - nh chính
D. Cả A B
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
8
Câu 72: Yêu cầu cân đối của bộ phận nguồn nhân lực tức là?
A. Số người thực hiện, s vật chất, tiền vốn được phân bổ trong tương quan với khối lượng
công việc phải thực hiện sự đóng góp vào các mục tiêu của tổ chức cũng như trong tương
quan với các bộ phận chức năng khác
B. Số người thực hiện, s vật chất, tiền vốn được phân bổ trong tương quan với khối lượng
công việc phải thực hiện sự đóng góp vào các mục tiêu của bộ phận cũng như trong
tương quan với các bộ phận chức năng khác
C. Số người thực hiện phải tương ứng với số năm hoạt động của tổ chức
D. Không đáp án o đúng
Câu 76: Đối với công việc điều kiện làm việc, công nhân viên đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ:
A. Một việc làm an toàn
B. Giờ làm việc hợp
C. Được cảm thấy mình quan trọng cần thiết
D. Việc tuyển dụng ổn định
Câu 77: Đối với công việc điều kiện làm việc, công nhân viên đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ:
A. Một khung cảnh làm việc hợp
B. Các quỹ phúc lợi hợp
C. Các sở vật chất thích hợp
D. Việc tuyển dụng ổn định
Câu 78: Đối với các quyền lợi nhân lương bổng, công nhân đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại
trừ:
A. Được đối xử theo cách tôn trọng phẩm giá con người
B. Được cấp trên lắng nghe
C. hội được học hỏi các kỹ năng mới
D. Không vấn đề đặc quyền đặc lợi địa vị
Câu 79: Đối với các quyền lợi nhân lương bổng, công nhân đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại
trừ:
A. Được trả lương theo mức đóng góp của mình cho công ty
B. Được cấp trên lắng nghe
C. Được quyền tham dự vào các quyết định ảnh hưởng trực tiếp đến minh
D. Một khung cảnh làm việc hợp
Câu 80: Đối với hội thăng tiến, công nhân đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ:
A. Giờ làm việc hợp
B. hội cải thiện cuộc sống
C. Một công việc tương lai
D. hội được học hỏi các kỹ năng mới
Câu 81: Đối với hội thăng tiến, công nhân đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ:
A. Được cấp trên nhận biết các thành tích quá khứ
B. hội được các chương trình đào tạo phát triển
C. Các quỹ phúc lợi hợp
D. hội cải thiện cuộc sống
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
9
CHƯƠNG 2: HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
Câu 1. Khi dự o cầu nhân lực trong dài hạn, phương pháp nào ưu điểm tính toán đơn giản,
số liệu dễ thu thập nhưng lại hạn chế số liệu của quá khứ nên dự báo không hết những
biến động ảnh hưởng đến cầu nhân lực?
A. Phương pháp chuyên gia
B. Phương pháp ước lượng trung nh
C. Phương pháp dự đoán xu hướng
D. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính
Câu 2. Đặc điểm nguồn nhân lưc Việt Nam hiện nay
A. Quy lớn, trình độ cao
B. Quy nhỏ, trình độ cao
C. Quy lớn, chất lượng chưa cao, đang từng bước cải thiện
D. Quy lớn, chất lượng cao nhưng đang giảm sút
Câu 3. Khi cầu nhân lực bằng cung nhân lực, doanh nghiệp nên làm gì?
A. Không cần bất c s thay đổi về nhân sự
B. Bố trí, sắp xếp lại nhân sự
C. Tuyển thêm lao động
D. Cả B C
Câu 4. Khi xác định nhu cầu nhân lực cho năm tới theo phương pháp tính lượng lao động hao phí,
yếu tố nào không cần thiết?
A. Hệ số tăng năng suất lao động dự tính năm kế hoạch
B. Tổng số sản phẩm cần sản xuất năm kế hoạch
C. Mức lương trung bình mỗi lao động năm hiện tại
D. Tất cả các phương án trên
Câu 5. “…….” số lượng cấu nhân lực cần thiết để hoàn thành số lượng sản phẩm, dịch vụ
hoặc khối lượng công việc của t chức trong 1 thời kỳ nhất định. Đó là:
A. Hoạch định nguồn nhân lực
B. Cung nhân lực
C. Cầu nhân lực
D. Cả A,B,C đều sai
Câu 6. Đây phương pháp dự báo cầu nhân lực ngắn hạn bằng cách lấy tổng sản lượng năm kế
hoạch bao gồm hiện vật, giá trị chia cho ng suất lao động của 1 người lao động m kế hoạch:
A. Phương pháp ước lượng trung nh
B. Phương pháp dự đoán xu hướng
C. Phương pháp tính theo năng suất lao động
D. Cả A,B,C đều sai
Câu 7. Ưu điểm của phương pháp y, các chuyên gia không tiếp xúc trực tiếp với nhau trong cuộc
họp, mà chỉ thông qua văn bản nên thuận lợi hơn, tránh được những hạn chế( nể nang, bất đồng
quan điểm):
A. Phương pháp dự đoán xu hướng
B. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính
C. Phương pháp ước lượng trung nh
D. Phương pháp chuyên gia
Câu 8. Các yếu tố ảnh hưởng đến cung nhân lực của tổ chức:
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
10
A. Tình hình di dân
B. Nguồn lao động từ ớc ngoài về
C. Cả A,B đều đúng
D. Cả A,B đều sai
Câu 9. Để dự đoán cầu nhân lực trong ngắn hạn, ta thể s dụng phương pháp:
A. Tính theo lượng lao động hao phí
B. Tính theo năng suất lao động
C. Dự đoán xu hướng
D. Cả A B đều đúng
Câu 10. Thuê những lao động làm việc không trọn ngày hoặc sử dụng lao động tạm thời
nhằm khắc phục tình trạng:
A. Thiếu lao động
B. Thừa lao động
C. Cầu bằng cung nhân lực
D. A, B, C đều sai
Câu 11. Khi cầu nhân lực lớn hơn cung nhân lực (thiếu lao động), tổ chức thường tiến hành
các biện pháp khai thác huy động lực lượng lao động t bên trong ngoài tổ chức. trong
các biện pháp sau, biện pháp o chỉ áp dụng trong ngắn hạn:
A. Tuyển mộ người lao động mới từ ngoài tổ chức
B. Đề bạt nhân viên trong t chức
C. Huy động người lao động trong tổ chức làm thêm giờ
D. Tất cả các phương án trên
Câu 12. Phương pháp nào sau đây dùng để dự báo cầu nhân lực dài hạn?
A. Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí
B. Phương pháp dự báp cầu nhân lực của tổ chức dựa vào cầu nhân lực của từng đơn vị.
C. Phương pháp tiêu chuẩn định biên
D. Cả B C đều đúng.
Câu 13. Dự đoán cung nhân lực từ bên ngoài tập trung vào:
A. Biến động mức sinh, mức tử, quy cấu dân số.
B. Phân tích quy cấu lực lượng lao động hội.
C. Phân tích chất lượng nguồn nhân lực.
D. Tất cả 3 câu trên.
Câu 14. Biện pháp hữu hiệu khi thừa lao động:
A. Thực hiện kế hoạch hóa kế cận.
B. Thuyên chuyển nhân lực đến bộ phận đang thiếu.
C. Tuyển mộ nhân viên từ bên ngoài vào.
D. Thực hiện chương trình đào tạo kỹ năng người lao động.
Câu 15. Khi lao động cân đối nhà quản trị cần làm gì?
A. Thực hiện kế hoạch hóa kế cận.
B. Tạm thời không thay thế những người chuyển đi.
C. Chia sẻ công việc.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 16. Hoạch định nguồn nhân lực bao gồm?
A. Dự báo cầu lao động
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
11
B. Dự báo cung lao động
C. Lựa chọn các chương trình cần thiết để đảm bảo rằng tổ chức sẽ đúng số nhân viên với đúng
các kỹ năng vào đúng nơi đúng lúc.
D. Cả A, B C.
Câu 17. Hoạch định nguồn nhân lực là?
A. Quá trình nghiên cứu, xác định nhu cầu nguồn nhân lực, đưa ra các chính sách.
B. Thực hiện các chương trình, hoạt động đảm bảo cho doanh nghiệp đủ nguồn nhân lực với
các phẩm chất, kỹ năng phù hợp để thực hiện công việc năng suất, chất lượng đạt hiệu quả
cao.
C. Cả a b.
D. Đáp án khác.
Câu 18. Trong phương pháp tính lượng lao động hao phí:
mn
n
1i
ii
KT
SLt
D
, SL
i
biểu thị cho đại lượng nào sau đây:
A. Tổng lượng lao động để sản xuất sản phẩm i.
B. Tổng sản phẩm i cần sản xuất năm kế hoạch.
C. Lượng lao động hao phí để sản xuất một đơn vị sản phẩm i.
D. Các đáp án trên đều sai.
Câu 19. Một Công ty X 200 công nhân sản xuất 20.000 sản phẩm/tháng, để sản xuất
30.000 sản phẩm /tháng cần bao nhiêu công nhân dùng phương pháp nào để tính?
A. 300 công nhân Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí.
B. 200 công nhân Phương pháp tính theo năng suất lao động.
C. 300 công nhân Phương pháp tính theo năng suất lao động.
D. 250 công nhân Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên.
Câu 20. Đâu là nhược điểm của phương pháp dự đoán cầu nhân lực dài hạn của tổ chức dựa
vào cầu nhân lực của từng đơn vị:
A. Số liệu không thể hiện hết những biến động thể xảy ra trong thời kế hoạch.
B. Phải sự kết hợp của nhiều đơn vị.
C. Mất nhiều công sức.
D. Chỉ phù hợp với t chức có môi trường ổn định.
Câu 21. Chỉ tiêu không được dùng để đánh giá hiệu quả quản trị nhân lực:
A. Năng suất lao động.
B. Tỉ lệ nghỉ việc của nhân viên.
C. Môi trường văn hóa của tổ chức.
D. Chi phí lao động.
Câu 22. Phương pháp chủ yếu để dự đoán cầu nhân lực trong ngắn hạn là:
A. Phương pháp tính theo năng suất lao động.
B. Phương pháp phân tích nhiệm vụ hay phân tích khối lượng công việc.
C. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính.
D. Phương pháp ước lượng trung nh.
Câu 23. Các yếu tố bên trong ảnh hưởng đến cầu nhân lực là:
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
12
A. Cạnh tranh trong nước, thay đổi công nghệ- thuật, ngân ch chi tiêu, mức sản lượng năm kế
hoạch, số loại sản lượng dịch vụ mới.
B. Ngân sách chi tiêu, sản lượng m kế hoạch, số sản phẩm dịch vụ mới, cấu tổ chức.
C. Cạnh tranh trong nước, ngân ch chi tiêu, mức sản lượng m kế hoạch, cấu tổ chức.
D. Thay đổi công nghệ- thuật, ngân sách chi tiêu, mức sản lượng năm kế hoạch, số sản phẩm
dịch vụ mới.
Câu 24. Các phương pháp dự báo cầu nhân lực ngắn hạn là:
A. Phương pháp tính theo lao động hao phí, theo NSLĐ, Theo tiêu chuẩn định biên, ước lượng
trung bình.
B. Phương pháp tính theo lao động hao phí, theo NSLĐ, theo tiêu chuẩn định biên.
C. Phương pháp tính theo NSLĐ, theo tiêu chuẩn định biên, ước lượng trung bình.
D. Tất cả đều sai.
Câu 25. Phương pháp nào không được dùng để dự đoán cầu nhân lực trong ngắn hạn:
A. Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí.
B. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính.
C. Phương pháp tính theo NSLĐ.
D. Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên.
Câu 26. Trong trường hợp cầu nhân lực lớn hơn cung nhân lực, tổ chức cần sử dụng các biện
pháp, ngoại trừ:
A. Kế hoạch hóa kế cận & phát triển quản
B. Tuyển mộ người lao động mới từ ngoài tổ chức
C. Thuê những lao động làm việc không trọn ngày
D. Cho các tổ chức khác thuê nhân lực
Câu 27. Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên thích hợp để dự báo cầu nhân lực năm
kế hoạch của tổ chức thuộc ngành:
A. khí, dệt may
B. Giáo dục, y tế, phục vụ
C. Điện tử, viễn thông, ngân ng
D. Tất cả đều sai
Câu 28. Phương pháp nào được dùng cho việc dự o cầu nhân lực năm kế hoạch của các tổ
chức thuộc ngành giáo dục,y tế,phục vụ...
A. Phương pháp dự đoán xu hướng
B. Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên
C. Phương pháp ước lượng trung nh
D. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính
Câu 29. Điền vào ‘‘.........’’ từ thích hợp
Hoạch định nguồn nhân lực quá trình nghiên cứu,xác định.......đưa ra các chính sách thực hiện
các chương trình,hoạt động đảm bảo cho doanh nghiệp đủ nguồn nhân lực với các........phù
hợp để thực hiện công việc có năng suất,chất lượng,hiệu quả
A. Nhu cầu nguồn nhân lực / phẩm chất,kỹ năng
B. Chất lượng nguồn nhân lực / năng lực,kinh nghiệm
C. Kỹ năng chuyên môn của nguồn nhân lực / năng lực,kinh nghiệm
D. Chất lượng nguồn nhân lực / phẩm chất,kỹ năng
Câu 30. Chọn phát biểu sai khi nói về vai trò của công tác hoạch định nguồn nhân lực
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
13
A. ảnh hưởng lớn đến hiệu quả của tổ chức
B. Giữ vai trò thứ yếu trong quản chiến lược nguồn nhân lực
C. sở cho các hoạt động biên chế nguồn nhân lực,đào tạo phát triển nguồn nhân lực
D. Nhằm điều hoà các hoạt động nguồn nhân lực
Câu 31. Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí sử dụng công thức o sau đây?
A.D= C.D=
B. D= D .D=
Câu 32. Cầu nhân lực tăng trong trường hợp nào trong các trường hợp dưới đây:
A. Năng suất lao động tăng lên
B. Cầu về sản phẩm dịch vụ giảm
C. Cầu về sản phẩm dịch vụ tăng
D. Cả A,Cđều đúng
Câu 33. Cầu về nhân lực giảm trong trường hợp o trong các trường hợp sau:
A. Năng suất lao động giảm
B. Năng suất lao động tăng
C. Cầu về sản phẩm dịch vụ tăng
D. Cả A,B,C đều sai
Câu 34. Hoạch định nguồn nhân lực cơ sở cho hoạt động:
A. Biên chế nguồn nhân lực đào tạo nguồn nhân lực
B. Đào tạo nguồn nhân lực phát triển nguồn nhân lực
C. Phát triển nguồn nhân lực,biên chế nguồn nhân lực đào tạo nguồn nhân lực
D. Cả A,B,C đều sai
Câu 35. Chọn câu trả lời đúng nhất khi xảy ra hiện tượng thừa lao động trong doanh
nghiệp doanh nghiệp
A. Tăng giờ làm giờ làm ,cho thuê lao động,tuyển thêm những người có chuyên môn cao
B. Khuyến khích nghỉ hưu sớm,khuyến khích xin thôi việc hưởng trợ cấp,giảm giờ làm
C. Sàng lọc loại khỏi công ty những người tạm thời không cần thiết,giảm lương của nhân viên
D. Tất cả các phương án
Câu 36. Nghỉ luân phiên gì?
A. Nghỉ không lương tạm thời ,khi cần lại huy động
B. Nghỉ việc khi doanh nghiệp không cần lao động
C. Nghỉ vĩnh viễn sang m trong doanh nghiệp khác
D. Nghỉ việc khi không đủ sức khỏe
Câu 37. Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng thừa lao động?
A. Do nhu cầu của hội về sản phẩm hoặc dịch vụ từ tổ chức bị giảm sút so với thời trước
B. Do tổ chức làm ăn thua lỗ nên thu hẹp sản xuất
C. Tuyển quá nhiều lao động
D. Tất cả đều đúng
STnKm
tiLi
n
i
1
TiLi
tiSKm
n
i
1
TnKm
tiSLi
n
i
1
LiKm
tiSTn
n
i
1
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
14
Câu 38. Chọn phát biểu sai về mối quan hệ của chiến lược nguồn nhân lực với chiến lược
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
A. Chiến lược nguồn nhân lực quan hệ chặt chẽ với chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp
B. Chiến lược nguồn nhân lực phải xuất phát từ chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
C. Chiến lược nguồn nhân lực không ảnh hưởng đến chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp
D. Chiến lược nguồn nhân lực gắn liền với chiến lược sản xuất kinh doanh phục vụ cho chiến
lược sản xuất kinh doanh của tổ chức.
Câu 39. Đáp án nào sau đây là đáp án đúng khi nói về hệ thống thông tin nguồn nhân lực?
A. Làm sở cho tình hình phân tích nguồn nhân lực hiện có trong tổ chức
B. Làm sở cho hoạch định sản xuất
C. Làm sỏ cho hoạch định thị trường,tài chính
D. Cả A,B,C đều đúng
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
15
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC
             
A. Phỏng vấn, bảng câu hỏi quan sát tại nơi làm việc.
B. Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí, tính theo năng suất lao động,
theo tiêu chuẩn định biên.
C. Phương pháp ước lượng trung bình, phương pháp dự đoán xu hướng, phương
pháp chuyên gia, phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính.
D. A, B, C đúng
           
A. Biểu thị từng hoạt động lao động riêng biệt với tính đích cụ thể mỗi người
lao động phải thực hiện
B. Biểu thị tất cả các nhiệm vụ được thực hiện bởi cùng một người lao động
C. Tất cả những nhiệm vụ được thực hiện bởi người lao động hoặc tất cả những
nhiệm vụ giống nhau được thực hiện bởi một số người lao động
D. tập hợp những công việc tương tự về nội dung và liên quan với nhau
mức độ nhất định với những đặc tính vốn có,đòi hỏi người lao động những
hiểu biết đồng bộ về chuyên môn nghiệp vụ
           
A. Xác định các công việc cần phân tích
B. Tiến hành thu thập thông tin
C. Lựa chọn các phương pháp thu thập thông tin
D. Sử dụng thông tin thu thập được
                 
                
  
A. Chất lượng
B. Số lượng
C. Số lượng chất lượng
D. Cả 3 đều sai
 .                
 
A. Bản phân loại ngành nghề, bản tiêu chuẩn nghiệp vụ công chức n nước.
B. Bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công việc, bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật
công nhân.
C. A, B đều đúng.
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
16
D. A, B đều sai.
               

A. Xác định mục đích của phân tích công việc , kế hoạch hóa điều phối toàn bộ
các hệ thống , các quá trình liên quan , xác định các bước tiến hành phân
tích công việc
B. Xây dựng các văn bản thủ tục , các bản câu hỏi , bản mẫu điều tra để thu thập
thông tin
C. Tổ chức lực lượng cán bộ được thu hút vào phân tích công việc
D. Cả 3 đều đúng
              
                
A. Bản phân loại ngành nghề
B. Bản tiêu chuẩn nghiệp vụ công chức n nước.
C. Bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công việc
D. Bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân.
                
                 
A. Thiết kế.
B. Phân tích.
C. Lựa chọn.
D. Huấn luyện.
 :             :
a. Sử dụng thông tin thu thập được vào các mục đích của phân tích công việc.
b. Lựa chọn các phương pháp thu thập thông tin.
c. Tiến hành thu thập thông tin.
d. Xác định các công việc cần phân tích.
A. a-b-c-d C.b-c-d-a
B. d-b-c-a D.c-b-d-a
  ………..            
               
A. Bản yêu cầu công việc.
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
17
B. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.
C. Bản t công việc.
D. A, B, C đều sai.
              
A. Cung cấp thông tin về chức năng, nhiệm vụ, các mối quan hệ trong công việc,
môi trường làm việc các thông tin khác, giúp chúng ta hiểu được những đặc
điểm của một công việc
B. Cho chúng ta biết về những yêu cầu năng lực, năng, kinh nghiệm hay đặc
điểm của một người để thực hiện tốt công việc
C. bản liệt các đòi hỏi của công việc đối với người thực hiện về các kiến
thức, năng, kinh nghiệm cần phải có, trình đ giáo dục đào tạo cần thiết
D. Một hệ thống các chỉ tiêu phản ánh các yêu cầu về số lượng chất lượng của
sự hoàn thành các nhiệm vụ được quy định trong bản tả công việc
               :
A. Bản tóm tắt năng
B. Bản t công việc
C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
D. Thông tin chiêu mộ nguồn nhân lực
             
      
A. Mục đích
B. Công cụ
C. Tiến trình
D. Danh mục
                 
A. Người quản xác định được vọng của mình đối với người lao động.
B. Người lao động hiểu được c nhiệm v trách nhiệm của mình đối với tổ
chức.
C. Người quản thể đưa ra các quyết định về nhân sự không dưạ vào các tiêu
chuẩn hồ, chủ quan.
D. Tất cả các phương án trên.
          
A. Người b phỏng vấn cung cấp sai thông tin.
B. Tốn thời gian.
C. Nhân viên đ cao mình hạ thấp người khác.
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
18
D. Tất cả các phương án trên.
                

A. Sử dụng nhiều trong các chức năng nguồn nhân lực.
B. Giải thích những nhiệm vụ ,trách nhiệm, điều kiện làm việc của công nhân.
C. Hệ thống c chỉ tiêu tả công việc công nhân phải thực hiện.
D. Đánh giá khả năng làm việc của người lao động.
               
 
A. Thu thập thông tin bằng Bảng u hỏi.
B. Thu thập thông tin bằng Phỏng vấn
C. Thu thập thông tin bằng cách quan sát tại nơi làm việc
D. Không có phương pháp nào trên cả , phụ thuộc vào từng hoàn cảnh đ
phương pháp phù hợp nhất.
            
A. Phần xác định công việc.
B. yếu lịch.
C. Phần tóm tắt về các nhiệm vụ trách nhiệm thuộc công việc.
D. Các điều kiện làm việc
                 
                
       
A. Đánh giá công việc.
B. Phân tích công việc.
C. Thu thập thông tin.
D. Tất cả đều sai.
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
19
                
     
A. Bản t ng việc
B. Bản xác định yêu cầu của công việc với người thực hiện
C. Bản tu chuẩn thực hiện công việc
D. Tất cả đều đúng
               
  
A. Phòng nguồn nhân lực.
B. Phòng kế toán.
C. Phòng marketing.
D. Cả B C đều đúng.
                 
               
   
A. Bản tả công việc
B. Bản yêu cầu của công việc với người thực hiện
C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
D. Bản tóm tắt kĩ năng
               

A. Xác định mục đích của phân tích công việc , kế hoạch hóa điều phối toàn bộ
các hệ thống , các quá trình liên quan , xác định các bước tiến hành phân
tích công việc
B. Xây dựng các văn bản thủ tục , các bản câu hỏi ,bản mẫu điều tra để thu thập
thông tin
C. Tổ chức lực lượng cán bộ được thu hút vào phân tích công việc
D. Tất cả đều đúng
          
A. Phần xác định công việc
B. Phần tóm tắt v các nhiệm vụ trách nhiệm thuộc công việc
C. Các điều kiện làm việc
D. Tất cả đều đúng
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
20
              
   
A. Trực tiếp nhưng không chính yếu
B. Trực tiếp chính yếu
C. Chính yếu nhưng không trực tiếp
D. Không trực tiếp, không chính yếu
                 
 
A. Người trả lời ít chú ý đến nội dung của các câu hỏi
B. Người trả lời dễ dàng trả lời không chính xác nội dung câu hỏi
C. Người trả lời cảm thấy mệt mỏi khi phải thực hiện bảng câu hỏi
D. Tất cả đều đúng
               
  
A. Thu thập thông tin lập kế hoạch viết lại phê chuẩn
B. Lập kế hoạch thu thập thông tin phê chuẩn viết lại
C. Lập kế hoạch thu thập thông tin viết lại phê chuẩn
D. Thu thập thông tin lập kế hoạch phê chuẩn viết lại
                
A. Xác định mục đích của phân tích công việc , kế hoạch hóa điều phối toàn bộ
các hệ thống , ác q trình lien quan, c định các bước tiến hành phân tích
công việc
B. Xây dựng các văn bản thủ tục, các bản câu hỏi, bản mẫu điều tra để thu thập
thông tin
C. Viết các bản tiêu chuẩn thực hiện công việc cho những công việc ngoài bộ
phận của mình
D. Tổ chức lực lượng cán bộ được thu hút vào phân tích công việc
            
A. Khi tổ chức bắt đầu hoạt động chương trình phân tích công việc lần đầu tiên
được tiến hành
B. Khi các công việc sự thay đổi đáng kể về nội dung do kết quả của các
phương pháp mới, các thủ tục mới hoặc công nghệ mới.
C. Khi xuất hiện các công việc mới
D. Cả 3 câu trên đều đúng
       
A. xác định mức hao phí để làm ra một đơn vị sản phẩm trong điều kiện
nhất định
B. xác định mức hao phí để làm ra một đơn vị sản phẩm với chất lượng
nhất định
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
21
C. xác định mức hao phí lao động sống để làm ra một đơn vị sản phẩm
trong những điều kiện nhất định với chất lượng nhất định.
D. xác định mức hao phí lao động đ làm ra một đơn vị sản phẩm trong
những điều kiện nhất định với chất lượng nhất định.
                
       
A. Nhật công việc
B. Ghi chép c sự kiện quan trọng
C. Tốc
D. Cả A,B,C đều sai
                 
A. Nghiên cứu công việc trước khi phỏng vấn để đưa ra các câu hỏi cần thiết
B. Đặt câu hỏi ràng, gợi ý cho người bị phỏng vấn dễ trả lời
C. Cần kiểm tra lại tính chính xác của các thông tin với người bị phỏng vấn
D. Cả 3 phương án trên
               
    
A. Bảng câu hỏi cung cấp thông tin nhanh hơn dễ thực hiện hơn so với hình
thức phỏng vấn
B. Hỏi một lúc được nhiều người hỏi được nhiều u hỏi
C. Cả A, B đều sai
D. Cả A, B đều đúng
              
  
A. thể thông tin thiếu chính xác do hỏi nhầm người không am hiểu, thiếu
thiện chí
B.Tốn thời gian làm việc với từng nhân viên
C. Người phỏng vấn không biết cách phỏng vấn
D. Cả A, B, C đều đúng
      
A. Làm từng giai đoạn, người lao động những nhiệm v trách nhiệm
B. Xác định các vọng của mình đối với người lao động làm cho họ hiểu
các vọng đó
C. Tạo sự hoạt động đồng bộ giữa các bộ phận cấu trong doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng.
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
22
          
A. Thông tin về tình hình thực hiện công việc, yêu cầu nhân sự
B. Thông tin v các yêu cầu đặc điểm, tính năng tác dụng, số lượng, chủng loại
của các máy móc, trang bị dụng cụ được sử dụng trong quá trình sử dụng
công việc.
C. Các tiêu chuẩn mẫu trong thực hiện công việ:
D. Các thông tin về điều kiện thực hiện công việc
E. Tất cả đều đúng
          
A. Nắm vững công việc cần làm.
B. đủ những phẩm chất kĩ năng cần thiết.
C. môi trường làm việc thuận lợi.
D. Cả 3 ý trên.
           
A. Để mọi người biết họ cần phải làm gì.
B. Định ra mục tiêu va tiêu chuẩn cho người thực hiên nhiệm vụ đó.
C. Công việc không bị lặp lại do một người khác làm.
D. Moi người biết ai làm làm nhiệm vụ gì, tránh các tình huống va chạm.
E. Cả 4 ý trên.
                 
A. Tên công việc, vị trí trong đồ tổ chức, nơi làm việc, dụng cụ làm việc.
B. Công việc cần thực hiện.
C. Chỉ dẫn chi tiết về công việc.
D. Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
E. Cả 4 ý trên.
          
A. Thu được thông tin không chính xác.
B. Số câu hỏi được trả lời không nhiều
C. Hỏi được ít câu hỏi.
D. Không thu lại được nhiều phiếu
                 
               
A. PAQ
B. DOT
C. Cả a,b đều đúng
D. Cả a,b đều sai
       
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
23
A. PAQ được nghiên cứu thiết kế cẩn thận
B. Cho phép so sánh thống giữa các công việc
C. một danh mục câu hỏi dài
D. Cả a,b đều đúng
E. Cả a,b,c đều đúng
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
24
CHƯƠNG 4: TUYỂN DỤNG NHÂN LỰC
     
 Quá trình thu hút những người xin việc trình độ t lực lượng lao động
hội.
 Quá trình thu hút những người xin việc từ lực lượng lao động hội lực
lượng lao động bên trong tổ chức.
 Quá trình thu hút những người xin việc trình độ t lực lượng lao động bên
trong tổ chức.
 Quá trình thu hút những người xin việc trình độ t lực lượng lao động
hội lực lượng lao động bên trong tổ chức.
           
 Tổng giám đốc.
 Giám đốc các phòng ban.
 Phòng nguồn nhân lực.
 Chủ tịch hội đồng quản trị.
             
 Quảng cáo trên đài truyền hình.
 Quảng cáo qua đài phát thanh.
 Quảng cáo trên báo chí.
 Phát tờ rơi.
          
 Xem xét tỉ lệ sàng lọc hợp không.
 Hoàn thiện công tác ngày càng tốt.
 Đánh giá hiệu quả của quảng cáo.
 Đánh giá chi phí tài chính.
               
 Nguồn lao động bên trong tổ chức.
 Nguồn lao động bên ngoài tổ chức.
 Cả nguồn lao động bên trong bên ngoài nhưng nguồn ưu tiên nguồn lao
động bên trong.
 Cả nguồn lao động bên trong bên ngoài nhưng nguồn ưu tiên nguồn lao
động bên ngoài.
          
 Không chịu tác động của bất kỳ yếu tố nào.
 Yếu tố thuộc về t chức.
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
25
 Yếu tố thuộc về môi trường.
 Cả B C đúng.
              
    
 Thông qua sự giới thiệu của cán bộ nhân viên trong t chức.
 Căn cứ vào thông tin trong "danh mục các chức năng" của lao động được lưu
trữ trong phần mềm nhân sự của công ty.
 Thông qua quảng cáo trên các phương tiện truyền thông.
 Thông qua các hội chợ việc làm.
              

 Phương pháp thu hút thông qua bản thông báo tuyển mộ.
 Phương pháp thu hút thông qua sự giới thiệu.
 Phương pháp thu hút các ứng viên thông qua hội chợ việc làm.
 Phương pháp thu hút căn cứ vào các thông tin trong: "Danh mục các kỹ năng".
            
 khả năng hình thành nhóm ứng cử viên không thành công.
 Đối với các tổ chức quy vừa nhỏ thì sẽ không thay đổi được lượng
lao động.
 Phải một chương trình phát triển lâu dài với ch nhìn tổng quát, toàn diện
hơn phải quy hoạch ràng.
 Cả ba đáp án.
          
 Đây những người được trang bị những kiến thức tiên tiến hệ thống.
 Những người này thường cách nhìn mới đối với tổ chức.
 Họ khả năng làm thay đổi cách làm của tổ chức không sợ những người
trong tổ chức phản ứng.
 Tất cả đều đúng.
           
 Phương pháp tuyển mộ qua quảng cáo.
 Phương pháp thông qua việc cử cán b của phòng nhân sự tới tuyển mộ trực
tiếp tại các trường đại học, cao đẳng, dạy nghề.
 Phương pháp thông qua giới thiệu.
 Phương pháp thông qua trung tâm môi giới giới thiệu việc làm.
 Phương pháp thông qua các hội chợ việc làm.
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
26
 Tất cả phương pháp trên.
               

 Đây những người được trang bị kiến thức tiên tiến, mới, được đào tạo hệ
thống về chuyên môn.
 Những người này cách nhìn mới đối với tổ chức, thể đổi mới, sáng tạo.
 Làm quen với công việc nhanh chóng.
 khả năng làm thay đổi cách làm của tổ chức không sợ bị phản ứng
hoặc theo lề thói.
         
 Lập kế hoạch tuyển mộ.
 Xác định nguồn phương pháp tuyển mộ.
 Xác định nội dung tuyển mộ thời gian tuyển mộ.
 Tất cả các phương án trên.
               
 Khách quan theo số lượng cung cầu.
 Theo ý định chủ quan của người lãnh đạo.
 Theo chi phí tài chính của tổ chức.
 Tâm kỳ vọng của người xin việc.
36                
        
 Hợp đông thâu lại.
 Làm thêm giờ.
 Nhờ giúp tạm thời.
 Thuê lao động từ công ty cho thuê.
              
 Thị trường lao động đô thị.
 Các trung tâm công nghiệp dịch vụ.
 Thị trường lao động nông nghiệp.
 Các khu chế xuất vốn đầu tư nước ngoài.
                
       
 Để làm căn c cho quảng cáo, thông báo tuyển mộ.
 Để xác định các kỹ năng, kỹ xảo cần thiết người xin việc phải khi làm
việc tại vị t tuyển mộ.
 Giúp người xin việc quyết định xem họ nên nộp đơn hay không.
 Tất cả đều đúng.
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
27
               
 
 Tuyển chọn phải xuất phát từ kế hoạch sản xuất kinh doanh kế hoạch nguồn
nhân lực.
 Tuyển chọn người trình đ chuyên môn cần thiết để đạt năng suất cao, hiệu
suất tốt.
 Tuyển người kỷ luật, trung thực, gắn với công việc, tổ chức
 Cả 3 phương án trên đều đúng.
   
 Quá trình đánh giá các ứng viên theo nhiều khía cạnh khác nhau.
 quá trình thu hút những người xin việc trình độ từ lực lượng lao động
hội lực lượng bên trong tổ chức.
 buổi gặp gỡ các nhà tuyển chọn với các ứng viên.
 thu thập các thông tin về người xin việc.
       
 Bản tả công việc bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.
 Bản t công việc và bản yêu cầu công việc đối với người thực hiện.
 Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc u cầu công việc đối với người thực hiện.
 Tất cả các ý kiến trên.
              
 Mức độ phức tạp của công việc.
 Sự thỏa mãn đối với công việc.
 Tình hình thu thập.
 Các đáp án trên.
              
 
 Nhật bản.
 Anh.
 Pháp.
 Mỹ.
     
 Giúp cho các quản trị gia chọn được đúng người cho đúng việc.
 Giúp cho mọi người hội tìm hiểu hơn về năng lực của mình, chọn
được một nghề, một công việc phù hợp.
 Cả A B sai.
 Cả A B đúng.
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
28
              
   
 Trắc nghiệm thành tích.
 Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc.
 Trắc nghiệm tìm hiểu về tri thức hiểu biết.
 Trắc nghiệm về các đặc điểm nhân và sở thích.
                
      
 Trắc nghiệm tìm hiểu về tri thức tìm hiểu.
 Trắc nghiệm thành tích.
 Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc.
 Trắc nghiệm về đặc điểm nhân sở thích.
                
            
 Trắc nghiệm các khả năng hiểu biết đặc biệt.
 Trắc nghiệm s khéo léo.
 Trắc nghiệm về đặc điểm nhân.
 Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc.
               
 
 Các cán bộ chuyên môn kỹ thuật.
 Quản trị gia, cán bộ.
 Công nhân kỹ thuật trong các dây chuyền lắp ráp điện tử, sửa đồng hồ.
 Phương án khác.
             
1. Thực hiện phỏng vấn.
2. Chuẩn bị phỏng vấn.
3. Chuẩn bị câu hỏi phỏng vấn.
4. Xây dựng hệ thống thang điểm đánh giá các câu trả lời.
 1-3-4-2.
 2-3-4-1.
 4-2-1-3.
 3-1-2-4.
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
29
               
        
 Phỏng vấn không chỉ dẫn.
 Phỏng vấn theo mẫu.
 Phỏng vấn tình hình.
 Phỏng vấn căng thẳng.
               

 Phỏng vấn theo mẫu.
 Phỏng vấn liên tục.
 Phỏng vấn không chỉ dẫn.
 Phỏng vấn tình huống.
              
               
   
 Phỏng vấn gián tiếp.
 Phỏng vấn theo mẫu.
 Phỏng vấn theo kiểu tả hành vi cư xử.
 Phỏng vấn bằng tình huống.
               
   
 Phỏng vấn căng thẳng.
 Phỏng vấn tình huống.
 Phỏng vấn liên tục.
 Phỏng vấn không chỉ dẫn.
                 
      
 Nói chuyện thân mật với các ứng viên trong vài câu đầu.
 Kết thúc phỏng vấn bằng nhận xét tích cực.
 Đánh giá trực tiếp, nhấn mạnh những điểm yếu của ứng viên để ứng viên biết
rút kinh nghiệm.
 Cả A B đều đúng.
             
 Tiến hành các bước theo đúng trình tự của quá trình phỏng vấn.
 Khâu tổ chức chu đáo, chuẩn bị kỹ thuật nghiệp vụ phỏng vấn, tài chính.
 Chuẩn bị đầy đủ các thiết bị phục vụ cho cuộc phỏng vấn.
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
30
 Tất cả các ý trên.
               
      
 Số lượng người nộp đơn xin việc ít hơn số nhu cầu tuyển chọn.
 Số lượng người nộp đơn xin việc bằng hoặc ít hơn số nhu cầu tuyển chọn.
 Số lượng người nộp đơn xin việc nhiều hơn số nhu cầu tuyển chọn.
 Số lượng người nộp đơn xin việc bằng hoặc nhiều hơn số nhu cầu tuyển chọn.
               
       
 Thương hiệu, uy tín của công ty, tổ chức.
 Điều kiện, môi trường làm việc.
 Tiền lương, thưởng.
 Tất cả các ý kiến trên.
              
                 
    
 Trắc nghiệm nhân sự trong tuyển chọn.
 lịch trích ngang.
 Hồ xin việc.
 Các câu trả lời, hành động, cử chỉ của người xin việc khi phỏng vấn.
       
 Tính tin cậy của thông tin phụ thuộc vào năng lực, trình độ của người phỏng
vấn.
 Các thông tin thu được từ phỏng vấn chính yếu tố duy nhất dự đoán chính
xác về kết quả thực hiện công việc.
 Kết quả của cuộc phỏng vấn sự phụ thuộc vào thái độ, tâm trạng, cảm xúc,
điều kiện thể lực của người phỏng vấn người trả lời.
 Cả 3 câu trên đều đúng.
           
 Tuyển chọn, tuyển dụng, tuyển mộ.
 Tuyển mộ, tuyển dụng, tuyển chọn.
 Tuyển chọn, tuyển mộ, tuyển dụng.
 Tuyển dụng, tuyển mộ, tuyển chọn.
                
               
   
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
31
 Đề bạt.
 Thuyên chuyển.
 Bổ nhiệm.
 Cả A, B & C.
                 
           
 Tôi không câu hỏi nào. Ông/bà đã trình bày tất cả những điều tôi quan tâm.
Tôi cũng đã tìm hiểu một số thông tin về công ty.
 Tôi thắc mắc về một số vấn đề như tiền thưởng, khi nào tôi được hưởng chế độ
này? Trợ cấp hàng năm? Công ty chính sách cho người nghỉ hưu không?.
 Xin ông/bà cho tôi biết những ưu thế của công ty trên thị trường? Tương lai
phát triển của ngành nghề này? Những thuận lợi khi làm việc tại công ty?.
             
          
 Mức lương tôi được trả cho công việc cuối cùng của mình 4.000.000 đồng.
Tôi mong muốn được tăng lương, thế tôi hy vọng sẽ được trả lương cao hơn
15 đến 20%.
 Tôi cần biết các thông tin về công việc tôi sẽ đảm nhận trước khi bàn đến vấn
đề lương. Tôi xin phép được thảo luận về vấn đề này sau. Ông/bà thể nói
cho tôi biết về mức lương cũng như chính sách hoa hồng của công ty dành cho
vị trí này không?.
 Tôi chắc chắn công ty sẽ đưa ra mức lương phù hợp với khả năng của tôi.
Lương bổng không điều quan trọng nhất với tôi. Tôi đang tìm kiếm các
hội.
              
A. thể cung cấp bằng chứng về các kỹ năng thông tin liên lạc.
B. Cung cấp bằng chứng của các k năng giữa các nhân với nhau.
C. thể hiểu sâu sắc tính cách của những người dự tuyển.
CHƯƠNG 5: ĐÀO TẠO PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
         
A. Đào tạo các hoạt động rèn luyện nhằm giúp cho người lao động thể thực hiện hiệu
quả hơn chức năng, nhiệm vụ của nh.
B. Đào tạo các hoạt động n luyện nhằm giúp cho người lao động thể nâng cao ng
lực.
C. Đào tạo các hoạt động học tập nhằm giúp cho người lao động thể thực hiện hiệu
quả hơn chức năng, nhiệm vụ của nh.
D. Đào tạo các hoạt động học tập nhằm giúp cho người lao động thể nâng cao năng lực.
                  
  
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
32
A. Chuẩn b chuyên gia để quản lí, điều khiển đánh giá những chương trình đào tạo
phát triển.
B. Nghiên cứu v nhân lực, chuẩn bị những s liệu về cấu lao dộng lĩnh vực liên
quan.
C. Tạo ra sự thích nghi giữa người lao động công việc hiện tại cũng như tương lai.
D. Xây dựng một phương án nghề nghiệp một kế họach phát triển từng nhất định phù
hợp tiềm năng ng ty.
                  

A. Trình độ của đội ngũ công nhân viên.
B. Chiến ợc kinh doanh nguồn lực của doanh nghiệp.
C. Sự xuất hiện của các chương trình đào tạo phát triển nhân lực tiên tiến.
D. Tất cả đều đúng.
            
A. Con người hoàn toàn có năng lực phát triển. Mọi người trong một t chức đều khả
năng phát triển s cố gắng để thường xuyên phát triển để giữ vững sự tăng trưởng của
doanh nghiệp cũng như của nhân họ.
B. Mỗi người đều giá trị riêng, vậy, mỗi người một con người cụ thể khác với
những người khác đều những khả năng đóng góp sáng kiến.
C. Đào tạo nguồn nhân lực tuy không sinh lời đáng kể nhưng làm ng cao trình độ cho tổ
chức.
D. Lợi ích của người lao động những mục tiêu của tổ chức thể kết hợp với nhau. Khi
nhu cầu lao động của người lao động được thừa nhận đảm bảo thì họ sẽ phấn khởi
trong công việc.
5.            
A. giải pháp chống thất nghiệp.
B. Nâng cao năng suất lao động, hiệu quả thực hiện công việc.
C. Đáp ứng nhu cầu nguyện vọng phát triển của người lao động.
D. Cả 3 đều đúng.
           
A. Kết quả công việc hiện tại thấp hơn so với mức được thiết lập.
B. Trang bị cho nhân viên kiến thức, năng để theo kịp với sự thay đổi công ngh thông
tin.
C. Góp phần vào việc thực hiện mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp.
D. Tất cả các câu trên.
             
A. Tổ chức, con người nhiệm vụ.
B. Tổ chức, hội kế hoạch.
C. hội, con người nhiệm vụ.
D. Tổ chức, con người hội.
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
33
         
A. Cho phép học viên thực hành những tổ chức trông mong họ sau khi kết thúc đào
tạo.
B. Học viên được trang bị đầy đủ hệ thống kiến thức thuyết thực hành.
C. Các thông tin cung cấp cập nhật lớn về mặt s lượng.
D. Người học chủ động trong bố trí kế họach học tập.
                
A. Quá trình đào tạo phải chặt chẽ, giáo viên dạy nghề phải trình độ chuyên môn kh
năng truyền thụ tốt.
B. Doanh nghiệp gửi học viên đi đào tạo phải tiềm lực tài chính thực sự mạnh.
C. Học viên được đào tạo phải trình độ cao.
D. Doanh nghiệp gửi học viên đi đào tạo đội ngũ quản trị viên cấp cao chất lượng.
           
A. Những nhân viên trong biên chế của doanh nghiệp.
B. Những nhân viên ngoài biên chế của doanh nghiệp.
C. Nhân viên mới được tuyển mộ về doanh nghiệp.
D. Cả 3 đều sai.
                

1.Đào tạo theo kiểu chỉ dẫn trong công việc.
2. Đào tạo theo kiểu chương trình hóa, với sự trợ giúp của máy tính.
3. Đào tạo theo kiểu học nghề.
4. Kèm cặp chỉ bảo.
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4
                
   
A. Giám đốc chi nhánh 1 của công ty H chuyển công c sang chi nhánh 2.
B. Công ty H gửi người quản của mình đến đào tạo trường Đại Học Kinh Tế Huế.
C. Trưởng phòng nhân sự của công ty H chuyển sang làm việc phòng Marketing.
D. Quản đốc của phân xưởng 1 chuyển sang ng tác phân xưởng 2 của công ty .
            
A. I
KT
= (I
SP
*I
t
)/Iw
B. I
KT
=( I
SP
* Iw)/ I
t
C. I
KT
=( I
t
* Iw)/I
SP
D. Tất cả đều sai
        
A. Các hoạt động học tập nhằm giúp người lao động th thực hiện có hiệu quả hơn
các chức năng và nhiệm vụ của mình.
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
34
B. Tổng thể các hoạt động học tập tổ chức được tiến hành trong những khoảng thời
gian nhất định nhằm tạo ra sự thay đổi hành vi nghề nghiệp của người lao động.
C. Các hoạt động để duy trì nâng cao chất lượng nguồn nhân lực của tổ chức
D. Các hoạt động học tập vượt ra khỏi phạm vi công việc trước mắt của người lao động,
nhằm mở ra cho h những công việc mới dựa trên những định hướng tương lai của tổ
chức
    
A. các hoạt động học tập vượt ra khỏi phạm vi công việc trước mắt của người lao
động , nhằm mở ra cho họ những công việc mới dựa trên sở những định hướng
tương lai của t chức.
B. các hoạt động học tập để chuẩn bị cho con người bước vào một nghề nghiệp hay
chuyển sang một ngh mới , thích hợp hơn trong tương lai.
C. phương pháp đào tạo trong đó người học được tách khỏi sự thực hiện các công
việc thực tế.
D. các hoạt động học tập nhằm giúp cho người lao động thể thực hiện hiệu
quả hơn chức năng , nhiệm vụ của mình
                 
A. Tiền lương cho những người quản trong thời gian họ quản bộ phận học việc.
B. Nguồn tài chính doanh nghiệp bỏ ra cho phòng nhân s trong quá trình thực hiện nhiệm
vụ.
C. Chi phí cho các phương tiện vật chất kỹ thuật bản như: Xây dựng trường sở, trang bị
kỹ thuật, nguyên vật liệu sử dụng trong quá trình giảng dạy.
D. Câu a, c đúng.
E. Câu a, b, c đều đúng.
           
A. Việc áp dụng các trang thiêt bị công nghệ, kỹ thuật mới vào trong quá trình sản xuất làm
cho lao động thủ công dần dần được thay thế bằng lao động máy móc.
B. Việc áp dụng máy móc kỹ thuật vào trong quá trình sản xuất làm cho tỷ trọng thời gian
máy làm việc tăng lên trong quỹ thời gian ca.
C. Sự phát triển của nền sản xuất hội làm tính chất phức tạp của sản xuất ngày càng tăng.
D. Cả 3 câu đều đúng.
        
A. Do thái độ người học không sẵn sàng tiếp nhận những kiến thức mới.
B. Người học nhận thấy kiến thức không phù hợp thực tế.
C. Động lực thúc đẩy việc học không ng khiến người học không tinh thần ham muốn
học hỏi.
D. Tất cả đều đúng.
             
A. Sử dụng bảng câu hỏi.
B. Phỏng vấn nhân.
C. Phân tích đánh giá tình hình thực hiện công việc của công ty.
D. Tất cả đều đúng.
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
35
         
A. Độ tuổi của người được đào tạo.
B. Tác dụng của đào tạo đối với người lao động.
C. Nghiên cứu xác định nhu cầu, động đào tạo của người lao động.
D. Khả năng nghề nghiệp của từng thể lao động.
                
 
A. Một chuyên gia nhân sự hướng dẫn các trưởng bộ phận v cách đánh giá hiệu quả làm
việc của nhân viên.
B. Công nhân lâu năm trong nhà máy hường dẫn công nhân mới vào nghề cách vận hành
dây chuyền sản xuất.
C. Các nhân viên mới được các khí giảng lí thuyết về quy trình vận hành y móc.
Sau đó, c học viên tiếp tục được thực tập các phân xưởng ới sự hướng dẫn của các
sư.
D. Các học viên được cử đến trường Trung cấp nghề để trang bị thêm kiến thức thuyết
thực hành về khí.
                 
A. Năng suất lao động.
B. Tổng doanh thu.
C. Tổng lợi nhuận.
D. Độ tuổi của nhân viên.
                 

A. Đào tạo theo kiểu kèm cặp chỉ bảo.
B. Đào tạo theo kiểu học nghề.
C. Đào tạo năng xử công văn, giấy tờ.
D. Đào tạo theo kiểu chỉ dẫn công việc.
              
A. Đào tạo tại chỗ theo kiểu học nghề.
B. hình hóa hành vi.
C. Đào tạo từ xa.
D. Trò chơi kinh doanh.
                
A. Doanh nghiệp.
B. Học viên được đào tạo.
C. hội.
D. Tất cả đều đúng.
                 
  
A. Luân phiên thuyên chuyển công việc.
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
36
B. Đào tạo theo kiểu chương trình hóa với sự tr giúp của máy tính.
C. Giảng theo thứ tự chương trình.
D. Tất cả đều đúng.
         
(1) Công ty A cử quản bán ng đi đào tạo tại trường Đại Học Kinh tế Huế.
(2) Trưởng quầy hướng dẫn nhân viên cấp dưới về thái độ phục vụ khách hàng.
(3) Quản phòng hành chính được lệnh chuyển sang làm quản phòng Marketing.
(4) Nhân viên phòng nhân sự tham gia các bài tập tình huống trong các buổi hội thảo học
tập.
(5) Giám đốc hướng dẫn nhân viên phòng tài chính ớng dẫn các bước m việc cho
nhân viên mới.
(A) Luân chuyển, thuyên chuyển.
(B) Cử người đi học các trường chính quy.
(C) Đào tạo kiểu phòng thí nghiệm.
(D) Kèm cặp chỉ bảo.
(E) Chỉ dẫn công việc.
A. 1-B, 2-D, 3-A, 4-C, 5-E
B. 1-B, 2-E, 3-A, 4-C, 5-D
C. 1-C, 2-D, 3-A, 4-B, 5-E
D. 1-C, 2-E, 3-A, 4-B, 5-D
          
A. Phạm vi tổ chức 2 họat động.
B. Thời gian thực hiện.
C. Mục đích thực hiện.
D. Tất cả đều đúng.
           
A. Giáo dục.
B. Đào tạo.
C. Hoạch định nguồn nhân lực.
D. Phát triển.
                  
A. Nâng cao tính ổn định năng động của tổ chức.
B. Đáp ứng nhu cầu nguyện vọng phát triển của người lao động.
C. Chống lại thất nghiệp.
D. Tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp.
                 
      
A. Tổng kết kết quả học tập của học viên.
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
37
B. Đánh giá kết quả học tập của học viên.
C. Nâng cao chất lượng học tập của học viên.
D. Định hướng kết qu học tập của học viên.
                   

A. Chi phí cao.
B. Cần phương tiện trang thiết bị riêng cho học tập.
C. Đầu cho việc chuẩn bị bài giảng lớn.
D. Thiếu trao đổi trực tiếp giữa học viên và giảng viên.
                 
                  
               
   
A. 1-2-3-4-5-6-7
B. 1-2-3-5-4-6-7
C. 3-1-2-4-5-6-7
D. 3-1-2-5-4-6-7
                
    
A. Đào tạo theo kiểu học nghề.
B. Đào tạo theo kiểu chỉ dẫn công việc.
C. Luân chuyển thuyên chuyển ng việc.
D. Đào tạo theo phương thức từ xa.
           :
A. Những kỹ năng cụ thể cần được đào tạo trình độ kỹ năng được sau đào tạo.
B. Số ợng cấu học viên.
C. Thời gian đào tạo.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
               
A. Tổ chức các lớp cạnh doanh nghiệp.
B. Đào tạo kỹ năng xử l công văn giấy tờ.
C. Đào tạo từ xa.
D. Đào tạo theo kiểu phòng thí nghiệm
         
A. Làm hỏng các trang thiết bị
B. Không được hiểu đầy đủ về 1 công việc
C. Mất thời gian
D. Cả A, B, C
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
38
            
A. Đơn giản, dễ tổ chức.
B.Cung cấp thông tin cho học việc 1 lượng lớn thông tin về nhiều lĩnh vực khác nhau.
C. Được trang bị kiến thức thuyết những kỹ năng thực hành.
D. Không tồn nhiều công sức tiền của
                 
A.Đắt.
B.Làm hỏng.
C.Bị lây nhiễm 1 số phương pháp, cách thức làm việc không tiên tiến
D.Không điều kiện thử công việc thật.
               

1. Tổ chức các lớp canh DN.
2. Cử đi học các trường chính quy.
3. Đào tạo theo kiểu học nghề.
4. Đào tạo theo phương thức từ xa.
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 3
C . 1, 2, 4
D. 1, 4
              
  
A. Được làm ít công việc.
B. Thời gian lại một công việc hay một vị trí quá ngắn.
B. Không được mở rộng kỹ năng làm việc của học viên.
D. Đáp án khác
                 
    
A. Phục vụ khách hàng- Đổi mới công nghệ- Đào tạo kỹ năng xử công văn, giấy tờ.
B. Nâng cao chất lượng- Đổi mới công nghệ, kỹ thuật- Phục vụ khách hàng.
C. Kỹ năng xử công văn, giấy tờ- Nâng cao chất lượng- Phục vụ khách hàng.
D. Nâng cao chất lượng- Đổi mới công nghệ, kỹ thuật- M rộng quy mô.
                 
        
A. Đào tạo bằng kèm cặp, chỉ bảo.
B. Đào tạo theo kiểu chỉ dẫn.
C. Tổ chức các lớp cạnh doanh nghiệp.
D. Đào tạo chương trình hóa với sự trợ giúp của máy tính.
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
39
                

A. Đào tạo theo phương thức từ xa.
B. hình hóa hành vi.
C. Chương trình hóa sự trợ giúp của máy tính.
D. Các bài giảng- hội nghị- báo cáo
         
A. Khi nào- bộ phận nào- ai đào tạo- cần bao nhiêu người.
B. Khi nào- bộ phận nào- đào tạo kỹ năng nào?
C. Khi nào- bộ phận nào- kỹ năng nào- loại lao động nào- cần bao nhiêu người.
D. Ai đào tạo- bộ phận o- cần bao nhiêu người
                  
                
A. Đào tạo theo kiểu phòng thí nghiệm.
B. hình hóa hành vi.
C. Chương trình hóa sự trợ giúp của máy tính
D. Đào tạo xử công văn giấy tờ
                   
  
A. Đào tạo phát triển
B. Hoạnh định nguồn nhân lực
C. Giáo dục đào tạo
D. Tất cả đều sai
       
A. Kèm cặp bởi người nh đạo trực tiếp.
B. Kèm cặp bởi một cố vấn.
C. Kèm cặp bởi người quản kinh nghiệm.
D. Cả A,B,C.
                  
A. Được sử dụng để đào tạo rất nhiều năng không cần người chỉ dẫn.
B. Cung cấp tức thời những phản hồi đối với câu tr lời của người học thông qua việc
cung cấp lời giảng sau câu trả lời.
C. Đơn giản, dễ tổ chức.
D. A B đúng.
               
A. Đầu cho sự chuẩn bị bài giảng rất lớn
B. Tốn thời gian,phạm vi hẹp.
C. Cần phương tiện trang thiết bị riêng cho học tập.
D. thể gây ra những thiệt hại
           
A. Quản trị gia chuyên viên tại nơi làm việc.
B. Quản trị gia chuyên viên ngoài nơi làm việc.
C. Công nhân tại nơi làm việc.
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
40
D. Công nhân ngoài nơi làm việc.
E. A,C đúng
          :
A. Quản trị gia chuyên viên tại nơi làm việc
B. Quản trị gia chuyên viên ngoài nơi làm việc
C. Công nhân tại nơi làm việc
D. Công nhân ngoài nơi làm việc
             
A. Được làm thật nhiều công việc
B. Giúp cho quá trình lĩnh hội kiến thức kỹ năng cần thiết được d dàng hơn
C. Học viên được trang bị một lượng khá lớn các kiến thức năng
D. Tất cả đều đúng
                
   
A. Cử đi học các trường chính quy
B. Mở các cuộc hội thảo, hội nghị
C. Đào tạo theo kiểu phòng thí nghiệm
D. Đào tạo theo phương thức từ xa
                 
     
A. Phòng quản trị sản xuất
B. Phòng quản trị nhân sự
C. Phòng quản lao động
D. Phòng tổ chức.
               
A. Thách thức của môi trường kinh doanh đặt ra cho doanh nghiệp trong ngắn hạn dài
hạn gì?
B. Nhân viên của doanh nghiệp kh năng đáp ứng đến đâu đòi hỏi của th trường?
C. Nhân viên còn thiếu để thực hiện chiến lược của doanh nghiệp?
D. Tất cả các câu hỏi trên.
          
A. Đào tạo nâng cao năng lực kỹ thuật.
B. Đào tạo nâng cao năng lực bán hàng.
C. Đào tạo nâng cao năng lực quản trị.
D. A C đúng.
                   
A. Chi phí tương đối cao trong khi đó khoảng thời gian sử dụng lại lớn, thường khoảng
thời gian làm việc của cả đời người
B. Các hiệu ứng gián tiếp lan tỏa của đầu vào vốn nhân lực rất lớn
C. Thu hồi vốn càng cao
D. Cả A,B,C đều đúng
      
A. Phương pháp đào tạo trực tiếp tại nơi làm việc, trong đó người học sẽ những được học
kiến thức năng cần thiết cho công việc thông qua thực hiện công việc.
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
41
B. Là phương pháp cho phép học viên thực hành những t chức trong mong họ
sau khi quá trình đào tạo kết thúc.
C. phương pháp tạo điều kiện cho học viên được làm việc cùng với những đồng nghiệp
tương lai của họ bắt chước những hành vi lao động của đồng nghiệp.
D. Cả A,B,C đều đúng
                  
                 
       
A. 1,0215
B. 1,0235
C. 1,5693
D. 1,3356
                   
                   
             
A. 34,03
B. 34,33
C. 33,60
D. 35,05
                
               
                  
             
A. 2000 máy
B. 4000 máy
C. 6000 máy
D. 8000máy
                 
 
A. Nguồn nhân lực Việt Nam khá dồi dào nhưng chưa được quan tâm đúng mức.
B. Đào tạo chưa đáp ứng được yêu cầu ng việc.
C. Đào tạo không cân xứng với thực tế
D. Cả A,B,C đều đúng
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
42
CHƯƠNG 6: ĐÁNH GIÁ NHÂN VIÊN
 : Để đánh g nhân viên theo phương pháp thang đo đánh giá đồ họa, người đánh giá phải:
A. Xác định xem mức độ thực hiện công việc của đối tượng thuộc về thứ hạng nào theo
từng tiêu thức
B. Xác định xem hành vi của đối tượng thuộc loại nào trong số các thứ hạng
C. Xác định vị trí của đối tượng trong bảng xếp hạng
D. Đánh giá thực hiện công việc của đối tượng so với những người khác
 : Phương án nào không phải một trong các bước thực hiện đánh giá công việc?
A. Lựa chọn phương án đánh g
B. Thực hiện đánh g theo tiêu chuấn mẫu
C. Xác định các mục tiêu kết quả mới cho nhân viên
D. Thảo luận với nhân viên về lương thưởng khi nhân viên được đánh giá cao
 : Đánh giá năng lực thực hiện công việc của nhân viên sẽ tác động tới?
A. Tổ chức
B. nhân đối tượng
C. Tổ chức nhân
D. Bộ phận đối tượng làm việc
 : Đối tượng nào xem việc đánh giá năng lực thực hiện công việc như một hội để thăng tiến?
A. Người có kết quả công việc cao
B. Người m tốt công việc tham vọng cầu tiến
C. Người lo sợ bị mất việc
D. Người cầu tiến .
 : Để đánh g công việc cần thiết lập một hệ thống đánh giá với yếu tố nào?
A. Các tiêu chuẩn thực hiện công việc
B. Đo lường sự thực hiện công việc thoe c tiêu thức trong tiêu chuẩn
C. Thông tin phản hồi đối với người lao động bộ phận quản nguồn nhân lực
D. Tất c các yếu tố trên
 : Mục đích của việc đánh giá năng lực thực hiện công việc?
A. Đào thải nhân viên yếu kém
B. Đánh giá sự chỉ đạo của cấp trên
C. Tăng cường quan hệ tốt đẹp giữa cấp trên cấp dưới
D. Tất cả đều đúng
 : Đánh giá thực hiện công việc được sử dụng trong
A. Hoạch định nguồn nhân lực
B. Trả lương khen thưởng
C. Đào tạo, kích thích
D. Tất c đều đúng
 : Để xác định các u cầu bản cần đánh giá, người đánh giá thể dựa vào
A. Tiêu chuẩn hành vi tiêu chuẩn thực hiện công việc
B. Trình độ
C. Kinh nghiệm m việc
D. Tất c đều đúng
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
43
 : Phương pháp đánh giá nhân viên người đánh giá s cho ý kiến đánh giá về sự thực hiện
công việc của đối tượng đánh giá dựa trên ý kiến chủ quan của mình theo một thang đo từ thấp đến
cao:
A. Phương pháp xếp hạng
B. Phương pháp so sánh
C. Phương pháp thang đo đánh giá đồ hoạ
D. Phươnh pháp đánh giá bằng thang đo dựa trên hành vi
 : Phương pháp đánh giá nhân viên nào sắp xếp nhân viên từ người giỏi nhất đến người
kém nhất theo một số điểm chính như: thái độ làm việc, kết quả công việc…
A. Phương pháp so sánh
B. Phương pháp xếp hạng đơn giản
C. Phương pháp xếp hạng luân phiên
D. Phương pháp cho điểm
 : Đo lường sự thực hiện công việc là:
A. Việc đưa ra các đánh giá nh quản về mức độ “tốt hay “kém” việc thực hiện công
việc của người lao động.
B. Các mốc chuẩn cho việc đo ờng thực tế thực hiện công việc của người lao động.
C. Khâu xem xét lại toàn bộ tình nh thực hiện công việc của người lao động, qua đó cung
cấp cho họ các thông tin về tình hình thực hiện công việc của họ.
D. Đánh giá công việc phù hợp các tiêu chuẩn thực hiện công việc đã đề ra.
 : Người đánh g để các yếu tố như tuổi tác, u da, giới tính ảnh hưởng đến quá trình đánh
giá thực hiện công việc thì người đánh g đã mắc phải lỗi:
A. Thiên kiến
B. Định kiến
C. Tiêu chuẩn không ràng
D. Xu hướng cực đoan
 : Tiêu chuẩn đánh giá công việc được xây dựng theo ch mà người lãnh đạo bộ phận viết
tiêu chuẩn phổ biến cho người lao động để thực hiện.Cách y dựng tiêu chuẩn trên là:
A. Chỉ đạo thảo luận
B. Thảo luận dân chủ
C. Chỉ đạo tập trung
D. Tất c đều sai
 : Các phương tiện đánh g phải đơn giản, dể hiểu dể sử dụng đối với người lao động
với người quản lý. Đó u cầu của một hệ thống đánh g thực hiện công việc hiệu quả:
A. Tính được chấp nhận
B. Tính tin cậy
C. Tính thực tiễn
D. Tính phù hợp
 : Trong các phương pháp sau đây, phương pháp nào tốt nhất cho mọi tổ chức để đánh giá
nhân viên?
A. Phương pháp thang đo đồ họa
B. Phương pháp đánh giá thang đo dựa trên hành vi
C. Các phương pháp so sánh
D. Tùy từng trường hợp để tổ chức kết hợp lựa chọn phương pháp đánh giá phù hợp
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
44
 : Hiện tượng chú trọng quá nhiều vào mục tiêu đo lường làm giảm chất lượng hoặc coi nhẹ
một số yếu tố trách nhiệm trong công việc nhược điểm của phương pháp nào trong các phương
pháp dưới đây?
A. Phương pháp phối hợp
B. Phương pháp quản trị theo mục tiêu
C. Phương pháp định lượng
D. Phương pháp đánh g bằng bảng điểm đồ thị
 : Một bản đánh giá nhân viên cần phải:
A. Phải ghi chú các việc nhân viên đã làm trong quá trình đánh giá để tránh tình trạng dựa
trên trí nhớ hoặc cảm tính
B. Phải nêu ràng chi tiết trong bản đánh giá
C. Tránh mập mờ, chung chung thể nêu ngày, giờ cụ thể sự việc xảy ra
D. C A, B, C đều đúng
 : Trong công thức để đánh giá tổng hợp về năng lực thực hiện của nhân viên, giá trị Gi cho
biết điều ?
A. Điểm số chỉ tầm quan trọng của của yêu cầu chủ yếu
B. Điểm số đánh giá năng lực thực hiện công việc của nhân viên theo yêu cầu
C. C A B đều đúng
D. C A B đều sai
 : Nếu người đánh giá ưa thích một người lao động o đó hơn những người khác t sẽ dễ
dẫn đến hiện tượng:
A. Thiên kiến
B. Thiên vị
C. Định kiến
D. Xu hướng cực đoan
 : Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về khái niệm đánh g nhân viên?
A. Đánh giá nhân viên cung cấp các thông tin phản hồi cho nhân viên biết mức đọ thực
hiện công việc của họ so với các tiêu chuẩn mẫu so với các nhân viên khác
B. Đánh g nhân viên đánh giá năng lực thực hiện của nhân viên để giúp doanh nghiệp
kiểm tra lại chất lượng của các hoạt động quản trị nhân lực khác như tuyển chọn, định
hướng hướng dẫn công việc, đào tạo, trả công...
C. Đánh g nhân viên sự đánh giá hệ thống chính thức tình hình thực hiện công
việc của người lao động trong quan hệ so sánh với các tiêu chuẩn đã được xây dựng thảo
luận về sự đánh giá đó với người lao động
D. Đánh giá nhân viên sự đánh giá thực hiện công việc của từng người lao động dựa trên
so nh thực hiện công việc của từng người với những người bạn cùng làm việc trong bộ
phận khác
 : Trong các phương pháp đánh giá nhân viên dưới đây, phương pháp nào tốn kém thời
gian chi phí nhất?
A. Phương pháp thang đo đánh giá đồ họa
B. Phương pháp đánh giá thang đo dựa trên hành vi
C. Phương pháp xếp hạng
D. Phương pháp so sánh cặp
 : Các lọai hình thức phỏng vấn là:
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
45
A. Thỏa mãn - thăng tiến; thỏa n không thăng tiến; không thỏa mãn - điều chỉnh
B. Thỏa mãn - thăng tiến; không thỏa mãn - điều chỉnh
C. C A B đều đúng
D. C A B đều sai
 : Cán bộ nhân sự xu hướng đánh giá nhân viên theo cách quá cao hoặc quá thấp biểu
hiện của:
A. Xu hướng cực đoan
B. Xu hướng trung bình
C. Thiên kiến
D. Tiêu chuẩn không ràng
 : Các phương pháp đánh giá nhân viên đều nhược điểm chung đó là:
A. Dễ dẫn đến phạm các lỗi như thiên vị, thành kiến
B. Gặp khó khăn khi phải xác định sự tương tự giữa nh vi thực hiện công việc của đối
tượng với hành vi được t trong thang đo
C. Phát sinh những vấn đề khó khăn nếu các đặc trưng được lựa chọn không phù hợp hoặc
kết hợp không chính xác các điểm số trong kết quả tổng th
D. Tất cả các đáp án trên
 : sắp xếp đúng trình t các bước thực hiện đánh g sau
Xác định các yêu cầu bản cần đánh giá (1)
Thảo luận với nhân viên về nội dung phạm vi đánh giá(2)
Xác định mục tiêu kết quả mới cho nhân viên (3)
Thảo luận với nhân viên về kết quả đánh giá(4)
Thực hiện đánh giá theo tiêu chuẩn mẫu(5)
Huấn luyện các nhà lãnh đạo những người làm công tác về kỹ năng đánh giá ng lực của
nhân viên(6)
Lựa chọn phương pháp đánh giá(7)
Trình tự thực hiện đánh giá là
A. (1), (4), (3), (6), (2), (7), (5)
B. (1), (5), (3), (6), (4), (7), (2)
C. (1), (7), (6), (2), (5), (4), (3)
D. (1), (3), (4), (7), (2), (5), (6)
 : sao các nhà lãnh đạo nên thảo luận với nhân viên về kết quả đánh g
A. Để cho nhân viên biết những điểm tốt cũng như những điểm cần khắc phục trong quá trình
thực hiện công việc của nhân viên
B. Để tạo nên môi trường bình đẳng dân chủ trong công ty, tăng cường mối quan hệ tốt đẹp,
than thiện giữa lãnh đạo nhân viên trong công ty
C. Để cho nhân viên phát biểu những điều nhất trí chưa nhất trí về cách đánh g nhằm khắc
phục, điều chỉnh công việc đánh giá ngày càng hoàn thiện hơn
D. Tất cả các ý trên
 : Trong các phương pháp đánh giá nhân viên, phương pháp nào đươc sử dụng phổ biến nhất
A. Phương pháp thang đo đồ họa
B. Phương pháp đánh giá thang đo dựa trên hành vi
C. Phương pháp so sánh
D. Phương án khác
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
46
 : Các phương pháp đánh giá thường không tác dụng khuyến khích sự cộng tác đoàn
kết trong lao động tập th
A. Dễ dẫn đến tình trạng chạy đua thành tích mạnh ai nấy làm, không mục tiêu chung của tổ
chức
B. Thường gây ra sự ganh ghét, đố kị giữa những người thành tích thấp với những người
được đánh giá cao
C. Thường dẫn đến tình trạng chia kéo cánh, gây ra sư mất đoàn kết trong tổ chức
D. Tât cả các phương án trên
 : Một ông chủ nhà ng đánh g nhân viên dựa trên cách thức phục của nhân viên đó đối
với khách hàng. Vậy ông chủ cửa ng đó đánh giá nhân viên bằng phương pháp o?
A.Phương pháp đánh giá bằng thang đo đồ họa
B. Phương pháp đánh giá bằng thang đo dựa trên nh vi
C. Phương pháp so sánh
D. Đây chưa phải phương pháp đánh giá nhân viên đánh giá nhân viên một quá trình
phức tạp đòi hỏi chuyên môn cao
 : Yêu cầu nào sau đây không nằm trong một hệ thống đánh giá nhân viên tốt
A. Tính tin cậy
B. nh phổ biến
C. nh phù hợp
D. Tính thực tiễn
 : Ưu điểm nào sau đây không pải ưu điểm của phương pháp thang đo đánh giá đồ họa
A. Dễ hiểu
B. Ít thiên vị hơn các thang đo khác
C. Tương đối đơn giản
D. S dụng thuận tiện
 : Các lỗi thường gặp trong phương pháp thang đo đánh giá đồ họa
A. Lỗi thiên vị,thành kiến,định kiến
B. Các đặc trưng lựa chọn không phù hợp
C. Kết hợp không chính c các điểm số trong kết quả tổng thể
D. Tất cả các lỗi trên
 : Những nhân viên cảm thấy không an toàn,lo lắng,sợ hãi khi bị đánh g những người:
A. Có kết quả làm việc không cao
B. Không tin tưởng vào việc đánh giá công bằng
C. Có xu hướng tự đánh giá họ thấp
D. Tất cả các phương án trên
 : Những người nào sau đây coi trọng việc đánh giá nhân viên xem đây như một hội để
thăng tiến khẳng định vị trí của mình.Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Những nhân viên làm việc chăm ch nhưng không cầu tiến
B. Những nhân viên làm việc xuất sắc ,có tham vong cầu tiến
C. Những nhân viên kết quả làm việc không cao
D. Những người tham vọng nhưng làm việc thì còn mức thấp
 : Tiêu chuẩn nào đòi hỏi hệ thống đánh giá phải những công cụ đo lường khả năng
phân biệt được những người hoàn thành tốt công việc những người không hoàn thành tốt công
việc?
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
47
a. Tính phù hợp
b. Tính tin cậy
c. Tính nhạy cảm
d. Tính được chấp nhận
 : Phương pháp đánh giá nhân viên nào cán bộ nhân sự luôn để ý tới các rắc rối,trục trặc
liên quan tới công việc của nhân viên rồi sau đó gặp nhân viên để bàn về việc thực hiện công việc
thì nhắc lại rắc rối đó kiểm tra xem nhân viên tự giải quyết các rắc rối đó hay chưa?
A. Phương pháp phê bình lưu trữ
B. Phương pháp mẫu tường thuật
C. Phương pháp phối hợp
D. Tất c đều sai
 : Biện pháp bản để đánh giá tình hình thực hiện công việc của nhân viên một cách tốt
nhất là:
A. Tiến hành đánh giá việc thực hiện công việc thường xuyên
B. Cán bộ nhân sự cần phối hợp với nhân viên
C. Đào tạo, huấn luyện cán bộ nhân sự trong công c đánh g thực hiện công việc
D. Tất cả đều đúng
 : Trong phương pháp quản trị theo mục tiêu để đánh giá nhân viên, các nhà lãnh đạo thường
chú trọng đến các mục tiêu .
A. định tính
B. định lượng
C. chiến lược
D. hoàn thành công việc của nhân viên
 : Đánh giá nhân viên giúp những………… khẳng định vị trí của họ trong doanh nghiệp
thêm cơ hội thăng tiến trong nghề nghiệp
A. Người năng lực
B. Người không năng lực
C. Giám đốc
D. Nhà quản trị
 : Phương pháp nào sau đây không dùng để đánh giá nhân viên
A. Xếp hạng luân phiên
B. So sánh cặp
C. Phê bình lưu trữ
D. Phương pháp tập hợp
 : Bước cuối cùng của trình tự thực hiện phỏng vấn là gì?
A. Mời hợp tác
B. Chú trọng lên vấn đề phát triển
C. Đánh giá năng lực thực hiện công việc của nhân viên
D. Thu thập các thông tin cần thiết về nhân viên
 : ……………là một hệ thống các chỉ tiêu/tiêu chí để thể hiện các u cầu của việc hoàn
thiện một công việc cả về mặt số lượng chất lượng.
A. Đo lường sự thực hiện công việc
B. Tiêu chuẩn thực hiện công việc
C. Khả năng thực hiện công việc
D. Phân tích công việc
 : Khâu nào quan trọng trong xây dựng thực hiện chương trình đánh giá để đảm bảo
hiệu quả?
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
48
A. Lựa chọn người đánh giá
B. Xác định chu kỳ đánh giá
C. Đào tạo người đánh g
D. Phỏng vấn đánh giá
 : Nếu DN của bạn có 1200 nhân viên, bạn ch 1 tuần để đánh giá nhân viên, để kịp chọn
ra nhân viên xuất sắc được nhận quà, tuyên dương vào lễ tổng kết 1 năm của DN vào tuần sau,
trong trường hợp này bạn sẽ chọn pp nào tối ưu nhất?
A. Phương pháp thang đo đánh giá đồ họa
B. Phương pháp đánh giá bằng thang đo dựa trên hành vi
C. Phương pháp xếp hạng
D. Phương pháp so sánh cặp
 : Lỗi………là một lỗi tỷ lệ mà tất cả các nhân viên được xếp loại bậc giữa của thang điểm:
A. Lỗi xu hướng trung tâm
B. Lỗi hào quang
C. Lỗi bao dung
D. Lỗi nghiêm khắc
 : Theo bạn đây phương pháp đánh g nào ?
NVA-NVB; NVB-NVC; NVC-NVA
A. Đánh giá nhân viên bằng thang đo dựa trên hành vi
B. Xếp hạng
C. So sánh cặp
D. Tất cả đều sai
 : Phương pháp đánh giá thực hiện công việc nào là đơn giản phổ biến nhất:
A. Đánh giá bằng bảng điểm đồ thị
B. Xếp hạng luân phiên
C. So sánh cặp
D. Phương pháp quản trị theo mục tiêu
 : Lâm nhân viên phòng marketing của công ty X, anh luôn hăng hái trong công việc,
nhiều sáng kiến hay nhưng luôn bị trưởng phòng marketing ông Thành chê bai sáng kiến của anh
cho anh còn trẻ tuổi chưa đủ kinh nghiệm. Ông Thành đã mắc phải lỗi trong đánh g
A. Thiên kiến
B. Thiên vị
C. Định kiến
D. Tất c đều đúng
---------------------------------------------------
the end
-----------------------------------------------------
| 1/48

Preview text:

TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC  MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NHÂN LỰC. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
CHƯƠNG 2: HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
CHƯƠNG 4: TUYỂN DỤNG NHÂN LỰC. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
CHƯƠNG 5: ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
CHƯƠNG 6: ĐÁNH GIÁ NHÂN VIÊN. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .42
CHƯƠNG 7: THÙ LAO VÀ CÁC PHÚC LỢI. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 8: QUAN HỆ LAO ĐỘNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Error! Bookmark not defined. 1
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
Câu 1: Với tư cách là 1 trong những chức năng cơ bản của quản trị tổ chức thì QTNL là….
A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá,
bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức cả về
mặt số lượng và chất lượng.
B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi cho
nhân lực thông qua tổ chức của nó.
C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
D. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động
nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức.
Câu 2: Đi sâu vào việc làm của Quản trị nhân lực, có thể hiểu Quản trị nhân lực là….
A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá,
bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức cả về
mặt số lượng và chất lượng.
B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi cho
nhân lực thông qua tổ chức của nó.
C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
D. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động
nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức.
Câu 3: Đối tượng của quản trị nhân lực là….
A. Người lao động trong tổ chức
B. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức
C. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới
D. Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ
Câu 4: Thực chất của QTNL là….
A. Là công tác quản lý con người trong phạm vi nội bộ một tổ chức
B. Là sự đối xử của tổ chức đối với người lao động
C. Chịu trách nhiệm đưa con người vào tổ chức giúp cho họ thực hiện công việc, thù lao cho
sức lao động của họ và giải quyết các vấn đề phát sinh. D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Quản trị nhân lực đóng vai trò…….trong việc thành lập các tổ chức và giúp cho các tổ chức
tồn tại và phát triển trên thị trường. A. Chỉ đạo B. Trung tâm C. Thiết lập
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 6: Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật cùng với sự phát triển của nền kinh tế buộc các nhà quản trị
phải quan tâm hàng đầu vấn đề:
A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý
B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu
D. Không có đáp án nào đúng 2
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
Câu 7: Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các tổ chức muốn tồn tại và phát
triển thì vấn đề quan tâm hàng đầu là:
A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý
B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 8: Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm:
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng trên
Câu 9: Nhóm chức năng nào chú trọng vấn đề đảm bảo có đủ số lượng nhân viên với các phẩm chất phù hợp với công việc?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng bảo đảm công việc
Câu 10: Nhóm chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực của nhân viên, đảm bảo cho nhân viên
trong doanh nghiệp có các kỹ năng, trình độ nghề nghiệp cần thiết?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng trên
Câu 12: Các hoạt động như phỏng vấn, trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân viên thuộc
chức năng nào của quản trị nhân lực?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng về tuyển dụng nhân viên
Câu 13: Kích thích, động viên nhân viên thuộc nhóm chức năng nào của quản trị nhân lực?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng mối quan hệ lao động
Câu 14: Triết lý Quản trị nhân lực là những…………của người lãnh đạo cấp cao về cách thức quản
lý con người trong tổ chức. A. Quyết định B. Hành động C. Tư tưởng, quan điểm D. Nội quy, quy định
Câu 17: Quan niệm về con người của các nhà tâm lý xã hội học ở các nước tư bản công nghiệp phát
triển (Đại diện là Mayo) là: 3
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
A. Con người muốn được cư xử như những con người
B. Con người là động vật biết nói
C. Con người được coi như là một công cụ lao động
D. Con người có các tiềm năng cần được khai thác và làm cho phát triển
Câu 19: Tương ứng với ba quan niệm về con người lao động có 3 mô hình quản lý con người:
A. Cổ điển, các tiềm năng con người, các quan hệ con người
B. Cổ điển, các quan hệ con người, các tiềm năng con người
C. Các quan hệ con người, cổ điển, các tiềm năng con người
D. Các quan hệ con người, các tiềm năng con người, cổ điển
Câu 20: Thuyết X nhìn nhận đánh giá về con người, ngoại trừ:
A. Con người về bản chất là không muốn làm việc.
B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được.
C. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng
D. Rất ít người muốn làm một công việc đòi hỏi tính sáng tạo, tự quản, sáng kiến hoặc tự kiểm tra.
Câu 22: Thuyết Y nhìn nhận, đánh giá về con người là:
A. Con người về bản chất là không muốn làm việc.
B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được.
C. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng
D. Người lao động sung sướng là chìa khóa dẫn tới năng suất lao động cao
Câu 23: Thuyết Z nhìn nhận, đánh giá về con người là:
A. Con người về bản chất là không muốn làm việc.
B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được.
C. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng
D. Người lao động sung sướng là chìa khóa dẫn tới năng suất lao động cao
Câu 24: Phương pháp quản lý con người theo Thuyết X, ngoại trừ:
A. Người quản lý cần phải kiểm tra, giám sát chặt chẽ cấp dưới và người lao động.
B. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quá trình làm việc
C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác.
D. Áp dụng hệ thống trật tự rõ ràng và một chế độ khen thưởng hoặc trừng phạt nghiêm ngặt.
Câu 27: Phương pháp quản lý con người theo thuyết X là:
A. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái.
B. Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới.
C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác.
D. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quá trình làm việc
Câu 28: Phương pháp quản lý con người theo thuyết Y là:
A. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái. 4
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
B. Tạo điều kiện để học hành, phân chia quyền lợi thích đáng, công bằng, thăng tiến cho cấp
dưới khi đủ điều kiện
C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác.
D. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quá trình làm việc
Câu 30: Phương pháp quản lý con người theo thuyết Z là:
A. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái.
B. Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới
C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác.
D. Người quản lý cần phải kiểm tra, giám sát chặt chẽ cấp dưới và người lao động.
Câu 32: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết X, ngoại trừ:
A. Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lắng.
B. Chấp nhận cả những việc nặng nhọc và vất vả, đơn giản miễn là họ được trả công xứng đáng
và người chủ công bằng.
C. Tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của mình
D. Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo.
Câu 35: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Y?
A. Tự thấy mình có ích và quan trọng, có vai trò nhất định trong tập thể do đó họ càng có trách nhiệm
B. Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lắng.
C. Chấp nhận cả những việc nặng nhọc và vất vả, đơn giản miễn là họ được trả công xứng đáng
và người chủ công bằng.
D. Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo.
Câu 38: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Z?
A. Tự thấy mình có ích và quan trọng, có vai trò nhất định trong tập thể do đó họ càng có trách nhiệm
B. Tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của mình.
C. Tin tưởng, trung thành và dồn hết tâm lực vào công việc D. Cả A và B
Câu 39: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Z?
A. Làm cho người lao động sợ hãi và lo lắng
B. Tin tưởng, trung thành và dồn hết tâm lực vào công việc
C. Đôi khi ỷ lại, thụ động và trông chờ D. Cả B và C
Câu 41: Nguyên tắc quản lý con người của trường phái cổ điển, ngoại trừ:
A. Tiêu chuẩn hóa và thống nhất các thủ tục
B. Thiết lập trật tự và kỷ luật nghiêm ngặt trong sản xuất
C. Công bằng, không thiên vị, khước từ mọi đặc quyền đặc lợi
D. Phát triển tinh thần trách nhiệm, tự kiểm tra 5
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
Câu 43: Trường phái cổ điển có những ưu điểm, ngoại trừ:
A. Đưa ra sự phân tích khoa học, tỉ mỉ mọi công việc
B. Quan tâm đến những nhu cầu vật chất và tinh thần
C. Ấn định các mức lao động, các tiêu chuẩn thực hiện công việc
D. Đưa ra cách trả công xứng đáng với kết quả công việc
Câu 44: Trường phái cổ điển có những nhược điểm, ngoại trừ:
A. Không tin vào con người và đánh giá thấp con người
B. Đưa ra sự phân tích khoa học, tỉ mỉ mọi công việc
C. Kiểm tra, kiểm soát con người từng giây, từng phút
D. Buộc con người phải làm việc với cường độ cao, liên tục
Câu 45: Nguyên tắc quản lý con người của trường phái tâm lý xã hội, ngoại trừ:
A. Tập trung quyền lực cho cấp cao nhất của doanh nghiệp
B. Phân bớt quyền lực và trách nhiệm cho cấp dưới
C. Đánh giá cao vai trò động viên của người quản lý, điều khiển
D. Phát triển tinh thần trách nhiệm, tự kiểm tra
Câu 48: Nguyên tắc quản lý con người của trường phái hiện đại, ngoại trừ:
A. Phát triển các hình thức mới về tổ chức lao động
B. Đào tạo các nhà tâm lý lao động
C. Quản lý cần mềm dẻo, uyển chuyển
D. Bàn bạc, thuyết phục, thương lượng với con người
Câu 51: “Không thừa nhận có nhiều kênh, nhiều tuyến cùng chỉ huy, cùng ra lệnh trong sản xuất vì
sẽ rối, sẽ chồng chéo, có khi còn cạnh tranh lẫn nhau (về quyền lực, về uy tín)” nằm trong nguyên
tắc quản lý con người nào của trường phái cổ điển? A. Tập trung quyền lực
B. Thống nhất chỉ huy và điều khiển
C. Tiêu chuẩn hóa và thống nhất các thủ tục
D. Phân tích hợp lý, khoa học mọi công việc
Câu 52: Con người như là “một hệ thống mở, phức tạp và độc lập” là quan điểm của trường phái
nào?A. Trườngpháicổđiển(tổchứclaođộngkhoahọc).
B. Trường phái tâm lý xã hội (trường phái các quan hệ con người).
C. Trường phái QTNL hiện đại (trường phái nguồn nhân lực).
D. Không thuộc trường phái nào
Câu 53: Khi hoạch định chính sách quản lý con người cần quan tâm đến những điều gì?
A. Tôn trọng và quý mến người lao động.
B. Tạo ra những điều kiện để con người làm việc có năng suất lao động cao, đảm bảo yêu cầu của doanh nghiệp.
C. Làm cho con người ngày càng có giá trị trong xã hội. D. Cả A, B và C 6
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
Câu 56: Môi trường bên ngoài của Quản trị nhân lực bao gồm, ngoại trừ: A. Khách hàng B. Đối thủ cạnh tranh
C. Sứ mạng của tổ chức D. Pháp luật
Câu 57: Môi trường bên trong của Quản trị nhân lực bao gồm, ngoại trừ:
A. Mục tiêu của tổ chức B. Khách hàng C. Cơ cấu tổ chức
D. Bầu không khí tâm lý xã hội
Câu 59: Trách nhiệm quản lý nguồn nhân lực trước hết thuộc về ai?
A. Trưởng phòng quản trị nhân lực B. Giám đốc doanh nghiệp
C. Những người quản lý và lãnh đạo các cấp, các bộ phận trong doanh nghiệp
D. Toàn thể lực lượng lao động trong doanh nghiệp
Câu 62: Trong tổ chức, thường có những quyền hạn nào? A. Trực tuyến B. Tham mưu C. Chức năng D. Cả 3 quyền hạn trên
Câu 67: Quy mô và cơ cấu của bộ phận nguồn nhân lực của một tổ chức phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Quy định pháp luật của Nhà nước
B. Trình độ nhân lực và quản lý nhân lực
C. Đặc điểm của công việc D. Cả 3 đáp án trên
Câu 68: Yêu cầu chủ yếu khi thành lập bộ phận nguồn nhân lực là: A. Cân đối B. Linh hoạt C. Kịp thời D. Cả A và B
Câu 70: Ở các doanh nghiệp Việt Nam, tên gọi của bộ phận nguồn nhân lực là: A. Tổ chức lao động B. Tổ chức cán bộ
C. Lao động – Tiền lương D. Cả 3 đáp án trên
Câu 71: Ở các doanh nghiệp Việt Nam, tên gọi của bộ phận nguồn nhân lực khi sáp nhập với chức
năng quản trị hành chính là?
A. Tổ chức – hành chính B. Hành chính tổng hợp
C. Tổ chức cán bộ - hành chính D. Cả A và B 7
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
Câu 72: Yêu cầu cân đối của bộ phận nguồn nhân lực tức là?
A. Số người thực hiện, cơ sở vật chất, tiền vốn được phân bổ trong tương quan với khối lượng
công việc phải thực hiện và sự đóng góp vào các mục tiêu của tổ chức cũng như trong tương
quan với các bộ phận chức năng khác
B. Số người thực hiện, cơ sở vật chất, tiền vốn được phân bổ trong tương quan với khối lượng
công việc phải thực hiện và sự đóng góp vào các mục tiêu của bộ phận cũng như trong
tương quan với các bộ phận chức năng khác
C. Số người thực hiện phải tương ứng với số năm hoạt động của tổ chức
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 76: Đối với công việc và điều kiện làm việc, công nhân viên đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ: A. Một việc làm an toàn B. Giờ làm việc hợp lý
C. Được cảm thấy mình quan trọng và cần thiết
D. Việc tuyển dụng ổn định
Câu 77: Đối với công việc và điều kiện làm việc, công nhân viên đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ:
A. Một khung cảnh làm việc hợp lý
B. Các quỹ phúc lợi hợp lý
C. Các cơ sở vật chất thích hợp
D. Việc tuyển dụng ổn định
Câu 78: Đối với các quyền lợi cá nhân và lương bổng, công nhân đòi hỏi gì nơi nhà quản trị, ngoại
trừ:A. Đượcđốixửtheocáchtôntrọngphẩmgiáconngười
B. Được cấp trên lắng nghe
C. Cơ hội được học hỏi các kỹ năng mới
D. Không có vấn đề đặc quyền đặc lợi và địa vị
Câu 79: Đối với các quyền lợi cá nhân và lương bổng, công nhân đòi hỏi gì nơi nhà quản trị, ngoại
trừ:A. Đượctrảlươngtheomứcđónggópcủamìnhchocôngty
B. Được cấp trên lắng nghe
C. Được quyền tham dự vào các quyết định ảnh hưởng trực tiếp đến minh
D. Một khung cảnh làm việc hợp lý
Câu 80: Đối với cơ hội thăng tiến, công nhân đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ: A. Giờ làm việc hợp lý
B. Cơ hội cải thiện cuộc sống
C. Một công việc có tương lai
D. Cơ hội được học hỏi các kỹ năng mới
Câu 81: Đối với cơ hội thăng tiến, công nhân đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ:
A. Được cấp trên nhận biết các thành tích quá khứ
B. Cơ hội được có các chương trình đào tạo và phát triển
C. Các quỹ phúc lợi hợp lý
D. Cơ hội cải thiện cuộc sống 8
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
CHƯƠNG 2: HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
Câu 1. Khi dự báo cầu nhân lực trong dài hạn, phương pháp nào có ưu điểm là tính toán đơn giản,
số liệu dễ thu thập nhưng lại có hạn chế là số liệu của quá khứ nên dự báo không hết những
biến động ảnh hưởng đến cầu nhân lực? A. Phương pháp chuyên gia
B. Phương pháp ước lượng trung bình
C. Phương pháp dự đoán xu hướng
D. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính
Câu 2. Đặc điểm nguồn nhân lưc ở Việt Nam hiện nay là
A. Quy mô lớn, trình độ cao
B. Quy mô nhỏ, trình độ cao
C. Quy mô lớn, chất lượng chưa cao, đang từng bước cải thiện
D. Quy mô lớn, chất lượng cao nhưng đang giảm sút
Câu 3. Khi cầu nhân lực bằng cung nhân lực, doanh nghiệp nên làm gì?
A. Không cần có bất cứ sự thay đổi gì về nhân sự
B. Bố trí, sắp xếp lại nhân sự C. Tuyển thêm lao động D. Cả B và C
Câu 4. Khi xác định nhu cầu nhân lực cho năm tới theo phương pháp tính lượng lao động hao phí,
yếu tố nào là không cần thiết?
A. Hệ số tăng năng suất lao động dự tính năm kế hoạch
B. Tổng số sản phẩm cần sản xuất ở năm kế hoạch
C. Mức lương trung bình mỗi lao động ở năm hiện tại
D. Tất cả các phương án trên
Câu 5. “…….” là số lượng và cơ cấu nhân lực cần thiết để hoàn thành số lượng sản phẩm, dịch vụ
hoặc khối lượng công việc của tổ chức trong 1 thời kỳ nhất định. Đó là:
A. Hoạch định nguồn nhân lực B. Cung nhân lực C. Cầu nhân lực D. Cả A,B,C đều sai
Câu 6. Đây là phương pháp dự báo cầu nhân lực ngắn hạn bằng cách lấy tổng sản lượng năm kế
hoạch bao gồm hiện vật, giá trị chia cho năng suất lao động của 1 người lao động năm kế hoạch:
A. Phương pháp ước lượng trung bình
B. Phương pháp dự đoán xu hướng
C. Phương pháp tính theo năng suất lao động D. Cả A,B,C đều sai
Câu 7. Ưu điểm của phương pháp này, các chuyên gia không tiếp xúc trực tiếp với nhau trong cuộc
họp, mà chỉ thông qua văn bản nên thuận lợi hơn, tránh được những hạn chế( nể nang, bất đồng quan điểm):
A. Phương pháp dự đoán xu hướng
B. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính
C. Phương pháp ước lượng trung bình D. Phương pháp chuyên gia
Câu 8. Các yếu tố ảnh hưởng đến cung nhân lực của tổ chức: 9
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC A. Tình hình di dân
B. Nguồn lao động từ nước ngoài về C. Cả A,B đều đúng D. Cả A,B đều sai
Câu 9. Để dự đoán cầu nhân lực trong ngắn hạn, ta có thể sử dụng phương pháp:
A. Tính theo lượng lao động hao phí
B. Tính theo năng suất lao động C. Dự đoán xu hướng D. Cả A và B đều đúng Câu 10.
Thuê những lao động làm việc không trọn ngày hoặc sử dụng lao động tạm thời
nhằm khắc phục tình trạng: A. Thiếu lao động B. Thừa lao động
C. Cầu bằng cung nhân lực D. A, B, C đều sai Câu 11.
Khi cầu nhân lực lớn hơn cung nhân lực (thiếu lao động), tổ chức thường tiến hành
các biện pháp khai thác và huy động lực lượng lao động từ bên trong và ngoài tổ chức. trong
các biện pháp sau, biện pháp nào chỉ áp dụng trong ngắn hạn:
A. Tuyển mộ người lao động mới từ ngoài tổ chức
B. Đề bạt nhân viên trong tổ chức
C. Huy động người lao động trong tổ chức làm thêm giờ
D. Tất cả các phương án trên Câu 12.
Phương pháp nào sau đây dùng để dự báo cầu nhân lực dài hạn?
A. Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí
B. Phương pháp dự báp cầu nhân lực của tổ chức dựa vào cầu nhân lực của từng đơn vị.
C. Phương pháp tiêu chuẩn định biên D. Cả B và C đều đúng. Câu 13.
Dự đoán cung nhân lực từ bên ngoài tập trung vào:
A. Biến động mức sinh, mức tử, quy mô và cơ cấu dân số.
B. Phân tích quy mô và cơ cấu lực lượng lao động xã hội.
C. Phân tích chất lượng nguồn nhân lực. D. Tất cả 3 câu trên. Câu 14.
Biện pháp hữu hiệu khi thừa lao động:
A. Thực hiện kế hoạch hóa kế cận.
B. Thuyên chuyển nhân lực đến bộ phận đang thiếu.
C. Tuyển mộ nhân viên từ bên ngoài vào.
D. Thực hiện chương trình đào tạo kỹ năng người lao động. Câu 15.
Khi lao động cân đối nhà quản trị cần làm gì?
A. Thực hiện kế hoạch hóa kế cận.
B. Tạm thời không thay thế những người chuyển đi. C. Chia sẻ công việc. D. Tất cả đều đúng. Câu 16.
Hoạch định nguồn nhân lực bao gồm? A. Dự báo cầu lao động 10
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC B. Dự báo cung lao động
C. Lựa chọn các chương trình cần thiết để đảm bảo rằng tổ chức sẽ có đúng số nhân viên với đúng
các kỹ năng vào đúng nơi và đúng lúc. D. Cả A, B và C. Câu 17.
Hoạch định nguồn nhân lực là?
A. Quá trình nghiên cứu, xác định nhu cầu nguồn nhân lực, đưa ra các chính sách.
B. Thực hiện các chương trình, hoạt động đảm bảo cho doanh nghiệp có đủ nguồn nhân lực với
các phẩm chất, kỹ năng phù hợp để thực hiện công việc có năng suất, chất lượng đạt hiệu quả cao. C. Cả a và b. D. Đáp án khác. Câu 18.
Trong phương pháp tính lượng lao động hao phí: n  t SL i i i 1 D 
 T K ,SLibiểuthịcho đạilượngnàosauđây: n m
A. Tổng lượng lao động để sản xuất sản phẩm i.
B. Tổng sản phẩm i cần sản xuất năm kế hoạch.
C. Lượng lao động hao phí để sản xuất một đơn vị sản phẩm i.
D. Các đáp án trên đều sai. Câu 19.
Một Công ty X có 200 công nhân sản xuất 20.000 sản phẩm/tháng, để sản xuất
30.000 sản phẩm /tháng cần bao nhiêu công nhân và dùng phương pháp nào để tính?
A. 300 công nhân và Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí.
B. 200 công nhân và Phương pháp tính theo năng suất lao động.
C. 300 công nhân và Phương pháp tính theo năng suất lao động.
D. 250 công nhân và Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên. Câu 20.
Đâu là nhược điểm của phương pháp dự đoán cầu nhân lực dài hạn của tổ chức dựa
vào cầu nhân lực của từng đơn vị:
A. Số liệu không thể hiện hết những biến động có thể xảy ra trong thời kì kế hoạch.
B. Phải có sự kết hợp của nhiều đơn vị. C. Mất nhiều công sức.
D. Chỉ phù hợp với tổ chức có môi trường ổn định. Câu 21.
Chỉ tiêu không được dùng để đánh giá hiệu quả quản trị nhân lực: A. Năng suất lao động.
B. Tỉ lệ nghỉ việc của nhân viên.
C. Môi trường văn hóa của tổ chức. D. Chi phí lao động. Câu 22.
Phương pháp chủ yếu để dự đoán cầu nhân lực trong ngắn hạn là:
A. Phương pháp tính theo năng suất lao động.
B. Phương pháp phân tích nhiệm vụ hay phân tích khối lượng công việc.
C. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính.
D. Phương pháp ước lượng trung bình. Câu 23.
Các yếu tố bên trong ảnh hưởng đến cầu nhân lực là: 11
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
A. Cạnh tranh trong nước, thay đổi công nghệ- kĩ thuật, ngân sách chi tiêu, mức sản lượng năm kế
hoạch, số loại sản lượng và dịch vụ mới.
B. Ngân sách chi tiêu, sản lượng năm kế hoạch, số sản phẩm và dịch vụ mới, cơ cấu tổ chức.
C. Cạnh tranh trong nước, ngân sách chi tiêu, mức sản lượng năm kế hoạch, cơ cấu tổ chức.
D. Thay đổi công nghệ- kĩ thuật, ngân sách chi tiêu, mức sản lượng năm kế hoạch, số sản phẩm và dịch vụ mới. Câu 24.
Các phương pháp dự báo cầu nhân lực ngắn hạn là:
A. Phương pháp tính theo lao động hao phí, theo NSLĐ, Theo tiêu chuẩn định biên, ước lượng trung bình.
B. Phương pháp tính theo lao động hao phí, theo NSLĐ, theo tiêu chuẩn định biên.
C. Phương pháp tính theo NSLĐ, theo tiêu chuẩn định biên, ước lượng trung bình. D. Tất cả đều sai. Câu 25.
Phương pháp nào không được dùng để dự đoán cầu nhân lực trong ngắn hạn:
A. Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí.
B. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính.
C. Phương pháp tính theo NSLĐ.
D. Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên. Câu 26.
Trong trường hợp cầu nhân lực lớn hơn cung nhân lực, tổ chức cần sử dụng các biện pháp, ngoại trừ:
A. Kế hoạch hóa kế cận & phát triển quản lí
B. Tuyển mộ người lao động mới từ ngoài tổ chức
C. Thuê những lao động làm việc không trọn ngày
D. Cho các tổ chức khác thuê nhân lực Câu 27.
Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên thích hợp để dự báo cầu nhân lực năm
kế hoạch của tổ chức thuộc ngành: A. Cơ khí, dệt may
B. Giáo dục, y tế, phục vụ
C. Điện tử, viễn thông, ngân hàng D. Tất cả đều sai Câu 28.
Phương pháp nào được dùng cho việc dự báo cầu nhân lực năm kế hoạch của các tổ
chức thuộc ngành giáo dục,y tế,phục vụ. .
A. Phương pháp dự đoán xu hướng
B. Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên
C. Phương pháp ước lượng trung bình
D. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính Câu 29.
Điền vào ‘‘. . . . .’’ từ thích hợp
Hoạch định nguồn nhân lực là quá trình nghiên cứu,xác định. . . .đưa ra các chính sách và thực hiện
các chương trình,hoạt động đảm bảo cho doanh nghiệp có đủ nguồn nhân lực với các. . . . phù
hợp để thực hiện công việc có năng suất,chất lượng,hiệu quả
A. Nhu cầu nguồn nhân lực / phẩm chất,kỹ năng
B. Chất lượng nguồn nhân lực / năng lực,kinh nghiệm
C. Kỹ năng chuyên môn của nguồn nhân lực / năng lực,kinh nghiệm
D. Chất lượng nguồn nhân lực / phẩm chất,kỹ năng Câu 30.
Chọn phát biểu sai khi nói về vai trò của công tác hoạch định nguồn nhân lực 12
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
A. Có ảnh hưởng lớn đến hiệu quả của tổ chức
B. Giữ vai trò thứ yếu trong quản lý chiến lược nguồn nhân lực
C. Là cơ sở cho các hoạt động biên chế nguồn nhân lực,đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
D. Nhằm điều hoà các hoạt động nguồn nhân lực Câu 31.
Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí sử dụng công thức nào sau đây? A.D= n C.D= tiLi n i1  tiSKm SnTnKm i1 n TiLitiSLitiSTn B. D= i1 D .D= TnKm i1 LiKm Câu 32.
Cầu nhân lực tăng trong trường hợp nào trong các trường hợp dưới đây:
A. Năng suất lao động tăng lên
B. Cầu về sản phẩm dịch vụ giảm
C. Cầu về sản phẩm dịch vụ tăng D. Cả A,Cđều đúng Câu 33.
Cầu về nhân lực giảm trong trường hợp nào trong các trường hợp sau:
A. Năng suất lao động giảm
B. Năng suất lao động tăng
C. Cầu về sản phẩm dịch vụ tăng D. Cả A,B,C đều sai Câu 34.
Hoạch định nguồn nhân lực là cơ sở cho hoạt động:
A. Biên chế nguồn nhân lực và đào tạo nguồn nhân lực
B. Đào tạo nguồn nhân lực và phát triển nguồn nhân lực
C. Phát triển nguồn nhân lực,biên chế nguồn nhân lực và đào tạo nguồn nhân lực D. Cả A,B,C đều sai Câu 35.
Chọn câu trả lời đúng nhất khi xảy ra hiện tượng dư thừa lao động trong doanh nghiệp doanh nghiệp
A. Tăng giờ làm giờ làm ,cho thuê lao động,tuyển thêm những người có chuyên môn cao
B. Khuyến khích nghỉ hưu sớm,khuyến khích xin thôi việc hưởng trợ cấp,giảm giờ làm
C. Sàng lọc và loại khỏi công ty những người tạm thời không cần thiết,giảm lương của nhân viên
D. Tất cả các phương án Câu 36. Nghỉ luân phiên là gì?
A. Nghỉ không lương tạm thời ,khi cần lại huy động
B. Nghỉ việc khi doanh nghiệp không cần lao động
C. Nghỉ vĩnh viễn và sang làm trong doanh nghiệp khác
D. Nghỉ việc khi không đủ sức khỏe Câu 37.
Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng thừa lao động?
A. Do nhu cầu của xã hội về sản phẩm hoặc dịch vụ từ tổ chức bị giảm sút so với thời kì trước
B. Do tổ chức làm ăn thua lỗ nên thu hẹp sản xuất
C. Tuyển quá nhiều lao động D. Tất cả đều đúng 13
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC Câu 38.
Chọn phát biểu sai về mối quan hệ của chiến lược nguồn nhân lực với chiến lược
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
A. Chiến lược nguồn nhân lực có quan hệ chặt chẽ với chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
B. Chiến lược nguồn nhân lực phải xuất phát từ chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
C. Chiến lược nguồn nhân lực không ảnh hưởng đến chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
D. Chiến lược nguồn nhân lực gắn liền với chiến lược sản xuất kinh doanh và phục vụ cho chiến
lược sản xuất kinh doanh của tổ chức. Câu 39.
Đáp án nào sau đây là đáp án đúng khi nói về hệ thống thông tin nguồn nhân lực?
A. Làm cơ sở cho tình hình phân tích nguồn nhân lực hiện có trong tổ chức
B. Làm cơ sở cho hoạch định sản xuất
C. Làm cơ sỏ cho hoạch định thị trường,tài chính D. Cả A,B,C đều đúng 14
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC
Câu 1: Các phương pháp thu thập thông tin trong phân tích công việc:
A. Phỏng vấn, bảng câu hỏi và quan sát tại nơi làm việc.
B. Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí, tính theo năng suất lao động,
theo tiêu chuẩn định biên.
C. Phương pháp ước lượng trung bình, phương pháp dự đoán xu hướng, phương
pháp chuyên gia, phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính. D. A, B, C đúng
Câu 2: Khái niệm nao sau đây la đung vơi “ công việc” :
A. Biểu thị từng hoạt động lao động riêng biệt với tính đích cụ thể mà mỗi người
lao động phải thực hiện
B. Biểu thị tất cả các nhiệm vụ được thực hiện bởi cùng một người lao động
C. Tất cả những nhiệm vụ được thực hiện bởi người lao động hoặc tất cả những
nhiệm vụ giống nhau được thực hiện bởi một số người lao động
D. Là tập hợp những công việc tương tự về nội dung và có liên quan với nhau ở
mức độ nhất định với những đặc tính vốn có,đòi hỏi người lao động có những
hiểu biết đồng bộ về chuyên môn nghiệp vụ
Câu 4: Bươc thứ 2 trong quá trình phân tích công việc la:
A. Xác định các công việc cần phân tích
B. Tiến hành thu thập thông tin
C. Lựa chọn các phương pháp thu thập thông tin
D. Sử dụng thông tin thu thập được
Câu 5: Tiêu chuẩn thực hiện công việc la một hệ thống các chỉ tiêu phản ánh các
yêu cầu về ……… của sự hoan thanh các nhiệm vụ được quy định trong bản mô tả công việc: A. Chất lượng B. Số lượng
C. Số lượng và chất lượng D. Cả 3 đều sai
Câu 8. Các văn bản, tai liệu nao sau đây có nội dung liên quan đến phân tích công việc:
A. Bản phân loại ngành nghề, bản tiêu chuẩn nghiệp vụ công chức nhà nước.
B. Bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công việc, bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân. C. A, B đều đúng. 15
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC D. A, B đều sai.
Câu 15 :Phong nguôn nhân lực thương có nhiệm vụ gì trong việc phân tích công việc :
A. Xác định mục đích của phân tích công việc , kế hoạch hóa và điều phối toàn bộ
các hệ thống , các quá trình có liên quan , xác định các bước tiến hành phân tích công việc
B. Xây dựng các văn bản thủ tục , các bản câu hỏi , bản mẫu điều tra để thu thập thông tin
C. Tổ chức lực lượng cán bộ được thu hút vào phân tích công việc D. Cả 3 đều đúng
Câu 16: …………. xác định các vấn đề: trách nhiệm, nhiệm vụ cụ thể, những
yêu cầu về hiểu biết va trình độ cần có đối vơi các công chức nha nươc.

A. Bản phân loại ngành nghề
B. Bản tiêu chuẩn nghiệp vụ công chức nhà nước.
C. Bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công việc
D. Bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân.
Câu 18: …………. công việc la quá trình thu thập các tư liệu va đánh giá một
cách có hệ thống các thông tin quan trọng có liên quan đến các công việc cụ thể.
A. Thiết kế. B. Phân tích. C. Lựa chọn. D. Huấn luyện.
Câu 20: Sắp xếp các bươc phân tích công việc sau theo thứ tự đung:
a. Sử dụng thông tin thu thập được vào các mục đích của phân tích công việc.
b. Lựa chọn các phương pháp thu thập thông tin.
c. Tiến hành thu thập thông tin.
d. Xác định các công việc cần phân tích. A. a-b-c-d C.b-c-d-a B. d-b-c-a D.c-b-d-a
Câu 22: ………. la văn bản giải thích về những nhiệm vụ, trách nhiệm, điều
kiện lam việc va những vấn đề có liên quan đến một công việc cụ thể.

A. Bản yêu cầu công việc. 16
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
B. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.
C. Bản mô tả công việc. D. A, B, C đều sai.
Câu 25: Phát biểu nao sau đây về bản mô tả công việc la đung :
A. Cung cấp thông tin về chức năng, nhiệm vụ, các mối quan hệ trong công việc,
môi trường làm việc và các thông tin khác, giúp chúng ta hiểu được những đặc
điểm của một công việc
B. Cho chúng ta biết về những yêu cầu năng lực, kĩ năng, kinh nghiệm hay đặc
điểm của một người để thực hiện tốt công việc
C. Là bản liệt kê các đòi hỏi của công việc đối với người thực hiện về các kiến
thức, kĩ năng, kinh nghiệm cần phải có, trình độ giáo dục và đào tạo cần thiết
D. Một hệ thống các chỉ tiêu phản ánh các yêu cầu về số lượng và chất lượng của
sự hoàn thành các nhiệm vụ được quy định trong bản mô tả công việc
Câu 26: Thông tin điều kiện lam việc thể hiện ơ tai liệu nao sau đây : A. Bản tóm tắt kĩ năng B. Bản mô tả công việc
C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
D. Thông tin chiêu mộ nguồn nhân lực
Câu 30: Lựa chọn các phương pháp thu thập thông tin phải thích hợp
vơi . . . . . . . . của phân tích công việc : A. Mục đích B. Công cụ C. Tiến trình D. Danh mục
Câu 32: Tại sao phân tích công việc la công cụ của quản lí nhân lực của tổ chức.
A. Người quản lí xác định được kì vọng của mình đối với người lao động.
B. Người lao động hiểu được các nhiệm vụ và trách nhiệm của mình đối với tổ chức.
C. Người quản lý có thể đưa ra các quyết định về nhân sự không dưạ vào các tiêu chuẩn mơ hồ, chủ quan.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 34: Nhược điểm của phương pháp phỏng vấn la gì:
A. Người bị phỏng vấn cung cấp sai thông tin. B. Tốn thời gian.
C. Nhân viên đề cao mình và hạ thấp người khác. 17
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 35: Bản mô tả, yêu cầu va tiêu chẩn thực hiện công việc có điểm giống nhau nao:
A. Sử dụng nhiều trong các chức năng nguồn nhân lực.
B. Giải thích những nhiệm vụ ,trách nhiệm, điều kiện làm việc của công nhân.
C. Hệ thống các chỉ tiêu mô tả công việc mà công nhân phải thực hiện.
D. Đánh giá khả năng làm việc của người lao động.
Câu 36:Phương pháp thu thập thông tin nao sau đây la nhanh nhất va dễ thực hiện nhất:
A. Thu thập thông tin bằng Bảng câu hỏi.
B. Thu thập thông tin bằng Phỏng vấn
C. Thu thập thông tin bằng cách quan sát tại nơi làm việc
D. Không có phương pháp nào ở trên cả , phụ thuộc vào từng hoàn cảnh để có
phương pháp phù hợp nhất.
Câu 40: Nội dung nao không có trong bản mô tả công việc ?
A. Phần xác định công việc. B. Sơ yếu lý lịch.
C. Phần tóm tắt về các nhiệm vụ và trách nhiệm thuộc công việc.
D. Các điều kiện làm việc
Câu 41: La quá trình thu thập các tư liệu va đánh giá một cách có hệ thống các
thông tin quan trọng có liên quan đến các công việc cụ thể trong tổ chức nhằm
lam rõ bản chất của từng công việc:
A. Đánh giá công việc. B. Phân tích công việc. C. Thu thập thông tin. D. Tất cả đều sai. 18
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
Câu 42: Phân tích công việc giup cho tổ chức xây dựng được các văn bản lam rõ
bản chất của công việc như:
A. Bản mô tả công việc
B. Bản xác định yêu cầu của công việc với người thực hiện
C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc D. Tất cả đều đúng
Câu 43: Trong tiến trình thực hiện phân tích công việc, phong nao đóng vai tro chính, trực tiếp. A. Phòng nguồn nhân lực. B. Phòng kế toán. C. Phòng marketing. D. Cả B và C đều đúng.
Câu 46 :Một hệ thống các chỉ tiêu phản ánh các yêu cầu về số lượng va chất
lượng của sự hoan thanh các nhiệm vụ được quy định trong bản mô tả công việc la khái niệm nao :
A. Bản mô tả công việc
B. Bản yêu cầu của công việc với người thực hiện
C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc D. Bản tóm tắt kĩ năng
Câu 47 :Phong nguôn nhân lực thương có nhiệm vụ gì trong việc phân tích công việc :
A. Xác định mục đích của phân tích công việc , kế hoạch hóa và điều phối toàn bộ
các hệ thống , các quá trình có liên quan , xác định các bước tiến hành phân tích công việc
B. Xây dựng các văn bản thủ tục , các bản câu hỏi ,bản mẫu điều tra để thu thập thông tin
C. Tổ chức lực lượng cán bộ được thu hút vào phân tích công việc D. Tất cả đều đúng
Câu 49 : Bản mô tả công việc thương có nội dung :
A. Phần xác định công việc
B. Phần tóm tắt về các nhiệm vụ và trách nhiệm thuộc công việc
C. Các điều kiện làm việc D. Tất cả đều đúng 19
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
Câu 50: Trong quá trình thực hiện phân tích công việc, phong nguôn nhân lực đóng vai tro gì?
A. Trực tiếp nhưng không chính yếu
B. Trực tiếp và chính yếu
C. Chính yếu nhưng không trực tiếp
D. Không trực tiếp, không chính yếu
Câu 55: Tại sao khi thực hiện bảng câu hỏi, thì không nên đưa ra một bảng câu hỏi dai?
A. Người trả lời ít chú ý đến nội dung của các câu hỏi
B. Người trả lời dễ dàng trả lời không chính xác nội dung câu hỏi
C. Người trả lời cảm thấy mệt mỏi khi phải thực hiện bảng câu hỏi D. Tất cả đều đúng
Câu 56:Bản thảo của mô tả công việc có thể tiến hanh theo trình tự các bươc như thế nao?
A. Thu thập thông tin – lập kê kế hoạch – viết lại – phê chuẩn
B. Lập kế hoạch – thu thập thông tin – phê chuẩn – viết lại
C. Lập kế hoạch – thu thập thông tin – viết lại – phê chuẩn
D. Thu thập thông tin – lập kế hoạch – phê chuẩn – viết lại
Câu 58:Câu nao sau đây la sai khi nói về nhiệm vụ của phong Nguôn nhân lực:
A. Xác định mục đích của phân tích công việc , kế hoạch hóa và điều phối toàn bộ
các hệ thống , ác quá trình có lien quan, xác định các bước tiến hành phân tích công việc
B. Xây dựng các văn bản thủ tục, các bản câu hỏi, bản mẫu điều tra để thu thập thông tin
C. Viết các bản tiêu chuẩn thực hiện công việc cho những công việc ngoài bộ phận của mình
D. Tổ chức lực lượng cán bộ được thu hút vào phân tích công việc
Câu 69: Phân tích công việc thương được tiến hanh trong dịp nao:
A. Khi tổ chức bắt đầu hoạt động và chương trình phân tích công việc lần đầu tiên được tiến hành
B. Khi các công việc có sự thay đổi đáng kể về nội dung do kết quả của các
phương pháp mới, các thủ tục mới hoặc công nghệ mới.
C. Khi xuất hiện các công việc mới
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 79: Định mức lao động la gì?
A. Là xác định mức hao phí để làm ra một đơn vị sản phẩm trong điều kiện nhất định
B. Là xác định mức hao phí để làm ra một đơn vị sản phẩm với chất lượng nhất định 20
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
C. Là xác định mức hao phí lao động sống để làm ra một đơn vị sản phẩm
trong những điều kiện nhất định với chất lượng nhất định.
D. Là xác định mức hao phí lao động để làm ra một đơn vị sản phẩm trong
những điều kiện nhất định với chất lượng nhất định.
Câu 81: . . . . . . la phương pháp trong đó ngươi lao động tự ghi chép lại các hoạt
động của mình để thực hiện công việc. A. Nhật ký công việc
B. Ghi chép các sự kiện quan trọng C. Tốc ký D. Cả A,B,C đều sai
Câu 83. Để nâng cao chất lượng của phỏng vấn phân tích công việc, ta nên chu ý:
A. Nghiên cứu công việc trước khi phỏng vấn để đưa ra các câu hỏi cần thiết
B. Đặt câu hỏi rõ ràng, gợi ý cho người bị phỏng vấn dễ trả lời
C. Cần kiểm tra lại tính chính xác của các thông tin với người bị phỏng vấn D. Cả 3 phương án trên
Câu 85: Ưu điểm của phương pháp bảng câu hỏi để thu thập thông tin trong
phân tích công việc la:
A. Bảng câu hỏi cung cấp thông tin nhanh hơn và dễ thực hiện hơn so với hình thức phỏng vấn
B. Hỏi một lúc được nhiều người và hỏi được nhiều câu hỏi C. Cả A, B đều sai D. Cả A, B đều đúng
Câu 86: Nhược điểm của phương pháp phỏng vấn thu thập thông tin trong phân tích công việc:
A. Có thể thông tin thiếu chính xác do hỏi nhầm người không am hiểu, thiếu thiện chí
B.Tốn thời gian làm việc với từng nhân viên
C. Người phỏng vấn không biết cách phỏng vấn D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 97: Phân tích công việc nhằm:
A. Làm rõ từng giai đoạn, người lao động có những nhiệm vụ và trách nhiệm gì
B. Xác định các kì vọng của mình đối với người lao động và làm cho họ hiểu các kì vọng đó
C. Tạo sự hoạt động đồng bộ giữa các bộ phận cơ cấu trong doanh nghiệp D. Tất cả đều đúng. 21
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
Câu 101: Thông tin để thực hiện phân tích công việc:
A. Thông tin về tình hình thực hiện công việc, yêu cầu nhân sự
B. Thông tin về các yêu cầu đặc điểm, tính năng tác dụng, số lượng, chủng loại
của các máy móc, trang bị dụng cụ được sử dụng trong quá trình sử dụng công việc.
C. Các tiêu chuẩn mẫu trong thực hiện công việ:
D. Các thông tin về điều kiện thực hiện công việc E. Tất cả đều đúng
Câu 116: Mỗi ngươi sẽ hoan thanh tốt công việc khi:
A. Nắm vững công việc cần làm.
B. Có đủ những phẩm chất và kĩ năng cần thiết.
C. Có môi trường làm việc thuận lợi. D. Cả 3 ý trên.
Câu 118: Tại sao phải cần thiết có bản mô tả công viêc:
A. Để mọi người biết họ cần phải làm gì.
B. Định ra mục tiêu va tiêu chuẩn cho người thực hiên nhiệm vụ đó.
C. Công việc không bị lặp lại do một người khác làm.
D. Moi người biết ai làm và làm nhiệm vụ gì, tránh các tình huống va chạm. E. Cả 4 ý trên.
Câu 119: Những thông tin cần thiết để tạo ra một bảng mô tả công việc hiệu quả:
A. Tên công việc, vị trí trong sơ đồ tổ chức, nơi làm việc, dụng cụ làm việc.
B. Công việc cần thực hiện.
C. Chỉ dẫn chi tiết về công việc.
D. Tiêu chuẩn thực hiện công việc. E. Cả 4 ý trên.
Câu 128: Nhược điểm phương pháp trả lơi bản câu hỏi?
A. Thu được thông tin không chính xác.
B. Số câu hỏi được trả lời không nhiều
C. Hỏi được ít câu hỏi.
D. Không thu lại được nhiều phiếu
Câu 144: . . . la một bản câu hỏi phân tích công việc hương vao các hanh vi lao
động, bao gôm 195 yếu tố công việc để đo sáu mặt chính của một công việc. A. PAQ B. DOT C. Cả a,b đều đúng D. Cả a,b đều sai
Câu 145: Ưu điểm của PAQ la gì? 22
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
A. PAQ được nghiên cứu và thiết kế cẩn thận
B. Cho phép so sánh thống kê giữa các công việc
C. Nó là một danh mục câu hỏi dài D. Cả a,b đều đúng E. Cả a,b,c đều đúng 23
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
CHƯƠNG 4: TUYỂN DỤNG NHÂN LỰC
1. Tuyển mộ nhân lực la:
A. Quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động xã hội.
B. Quá trình thu hút những người xin việc từ lực lượng lao động xã hội và lực
lượng lao động bên trong tổ chức.
C. Quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động bên trong tổ chức.
D. Quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động xã
hội và lực lượng lao động bên trong tổ chức.
2. Ai chịu trách nhiệm hầu hết các hoạt động tuyển mộ? A. Tổng giám đốc.
B. Giám đốc các phòng ban.
C. Phòng nguồn nhân lực.
D. Chủ tịch hội đồng quản trị.
3. Phương pháp hiệu quả nhất trong việc thu hut nguôn tuyển mộ la:
A. Quảng cáo trên đài truyền hình.
B. Quảng cáo qua đài phát thanh.
C. Quảng cáo trên báo chí. D. Phát tờ rơi.
4. Đánh giá quá trình tuyển mộ nhằm mục đích gì?
A. Xem xét tỉ lệ sàng lọc có hợp lý không.
B. Hoàn thiện công tác ngày càng tốt.
C. Đánh giá hiệu quả của quảng cáo.
D. Đánh giá chi phí tài chính.
6. Nguôn lao động có thể tuyển mộ khi có nhu cầu cần tuyển ngươi la:
A. Nguồn lao động bên trong có tổ chức.
B. Nguồn lao động bên ngoài có tổ chức.
C. Cả nguồn lao động bên trong và bên ngoài nhưng nguồn ưu tiên là nguồn lao động bên trong.
D. Cả nguồn lao động bên trong và bên ngoài nhưng nguồn ưu tiên là nguồn lao động bên ngoài.
7. Quá trình tuyển mộ chịu tác động của yếu tố nao?
A. Không chịu tác động của bất kỳ yếu tố nào.
B. Yếu tố thuộc về tổ chức. 24
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
C. Yếu tố thuộc về môi trường. D. Cả B và C đúng.
8. Phương pháp nao sau đây KHÔNG phải la phương pháp thu hut đối vơi
nguốn tuyển mộ bên ngoai?
A. Thông qua sự giới thiệu của cán bộ nhân viên trong tổ chức.
B. Căn cứ vào thông tin trong "danh mục các chức năng" của lao động được lưu
trữ trong phần mềm nhân sự của công ty.
C. Thông qua quảng cáo trên các phương tiện truyền thông.
D. Thông qua các hội chợ việc làm.
9. Phương pháp nao KHÔNG được sử dụng trong tuyển mộ từ bên trong tổ chức?
A. Phương pháp thu hút thông qua bản thông báo tuyển mộ.
B. Phương pháp thu hút thông qua sự giới thiệu.
C. Phương pháp thu hút các ứng viên thông qua hội chợ việc làm.
D. Phương pháp thu hút căn cứ vào các thông tin trong: "Danh mục các kỹ năng".
11. Nguôn nhân lực bên trong tổ chức có các nhược điểm nao:
A. Có khả năng hình thành nhóm ứng cử viên không thành công.
B. Đối với các tổ chức có quy mô vừa và nhỏ thì sẽ không thay đổi được lượng lao động.
C. Phải có một chương trình phát triển lâu dài với cách nhìn tổng quát, toàn diện
hơn và phải quy hoạch rõ ràng. D. Cả ba đáp án.
12. Ưu điểm của nguôn nhân lực bên ngoai tổ chức:
A. Đây là những người được trang bị những kiến thức tiên tiến và có hệ thống.
B. Những người này thường có cách nhìn mới đối với tổ chức.
C. Họ có khả năng làm thay đổi cách làm của tổ chức mà không sợ những người
trong tổ chức phản ứng.
D. Tất cả đều đúng.
14. Phương pháp được sử dụng để tuyển mộ từ bên ngoai:
A. Phương pháp tuyển mộ qua quảng cáo.
B. Phương pháp thông qua việc cử cán bộ của phòng nhân sự tới tuyển mộ trực
tiếp tại các trường đại học, cao đẳng, dạy nghề.
C. Phương pháp thông qua giới thiệu.
D. Phương pháp thông qua trung tâm môi giới và giới thiệu việc làm.
E. Phương pháp thông qua các hội chợ việc làm. 25
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
F. Tất cả phương pháp trên.
15. Ý nao sau đây KHÔNG phải la ưu điểm của nguôn tuyển mộ bên ngoai tổ chức?
A. Đây là những người được trang bị kiến thức tiên tiến, mới, được đào tạo có hệ thống về chuyên môn.
B. Những người này có cách nhìn mới đối với tổ chức, có thể đổi mới, sáng tạo.
C. Làm quen với công việc nhanh chóng.
D. Có khả năng làm thay đổi cách làm cũ của tổ chức mà không sợ bị phản ứng hoặc theo lề thói.
27. Nội dung của quá trình tuyển mộ bao gôm:
A. Lập kế hoạch tuyển mộ.
B. Xác định nguồn và phương pháp tuyển mộ.
C. Xác định nội dung tuyển mộ và thời gian tuyển mộ.
D. Tất cả các phương án trên.
31. Tỉ lệ sang lọc ơ các tổ chức của Việt Nam hiện nay được xác định…
A. Khách quan theo số lượng cung cầu.
B. Theo ý định chủ quan của người lãnh đạo.
C. Theo chi phí tài chính của tổ chức.
D. Tâm lý và kỳ vọng của người xin việc.
36. Biện pháp thay thế tuyển mộ nao dươi đây la "cho một tổ chức khác thực
hiện công việc dươi dạng hợp đông thuê lại":
A. Hợp đông thâu lại. B. Làm thêm giờ.
C. Nhờ giúp tạm thời.
D. Thuê lao động từ công ty cho thuê.
37. Khi tuyển mộ lao động cần chất lượng cao, không nên chọn vùng nao:
A. Thị trường lao động đô thị.
B. Các trung tâm công nghiệp và dịch vụ.
C. Thị trường lao động nông nghiệp.
D. Các khu chế xuất và có vốn đầu tư nước ngoài.
48. Tại sao trong tuyển mộ cần có "bản mô tả công việc" va "bản xác định yêu
cầu công việc đối vơi ngươi thực hiện"?
A. Để làm căn cứ cho quảng cáo, thông báo tuyển mộ.
B. Để xác định các kỹ năng, kỹ xảo cần thiết mà người xin việc phải có khi làm
việc tại vị trí tuyển mộ.
C. Giúp người xin việc quyết định xem họ có nên nộp đơn hay không.
D. Tất cả đều đúng. 26
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
49. Quá trình tuyển chọn nhân lực cần phải đáp ứng được những yêu cầu nao sau đây?
A. Tuyển chọn phải xuất phát từ kế hoạch sản xuất kinh doanh và kế hoạch nguồn nhân lực.
B. Tuyển chọn người có trình độ chuyên môn cần thiết để đạt năng suất cao, hiệu suất tốt.
C. Tuyển người có kỷ luật, trung thực, gắn bó với công việc, tổ chức
D. Cả 3 phương án trên đều đúng. 50. Tuyển chọn la:
A. Quá trình đánh giá các ứng viên theo nhiều khía cạnh khác nhau.
B. Là quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động xã
hội và lực lượng bên trong tổ chức.
C. Là buổi gặp gỡ các nhà tuyển chọn với các ứng viên.
D. Là thu thập các thông tin về người xin việc.
51. Cơ sơ của quá trình tuyển chọn:
A. Bản mô tả công việc và bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.
B. Bản mô tả công việc và bản yêu cầu công việc đối với người thực hiện.
C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc yêu cầu công việc đối với người thực hiện.
D. Tất cả các ý kiến trên.
75. Tham quan công việc giup cho ngươi lao động biết được về điều gì?
A. Mức độ phức tạp của công việc.
B. Sự thỏa mãn đối với công việc.
C. Tình hình thu thập.
D. Các đáp án trên.
76. Phương pháp trắc nghiệm được áp dụng trong tuyển chọn nhân viên lần đầu tiên ơ đâu: A. Nhật bản. B. Anh. C. Pháp. D. Mỹ.
78. Trắc nghiệm có ý nghĩa gì?
A. Giúp cho các quản trị gia chọn được đúng người cho đúng việc.
B. Giúp cho mọi người có cơ hội tìm hiểu rõ hơn về năng lực của mình, chọn
được một nghề, một công việc phù hợp. C. Cả A và B sai.
D. Cả A và B đúng. 27
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
83. Loại trắc nghiệm nao được dùng để đánh giá kinh nghiệm khả năng thực hanh của ứng viên?
A. Trắc nghiệm thành tích.
B. Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc.
C. Trắc nghiệm tìm hiểu về tri thức hiểu biết.
D. Trắc nghiệm về các đặc điểm cá nhân và sở thích.
84. Loại trắc nghiệm nao đánh giá mức độ hiểu biết va kỹ năng thực tế nghề
nghiệp ma ứng viên đã nắm được?
A. Trắc nghiệm tìm hiểu về tri thức tìm hiểu.
B. Trắc nghiệm thành tích.
C. Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc.
D. Trắc nghiệm về đặc điểm cá nhân và sở thích.
88. Hình thức trắc nghiệm nao được sử dụng để đánh giá ứng viên về khí chất,
tính chất, mức độ tự tin, sự linh hoạt, trung thực, cẩn thận….?
A. Trắc nghiệm các khả năng hiểu biết đặc biệt.
B. Trắc nghiệm sự khéo léo.
C. Trắc nghiệm về đặc điểm cá nhân.
D. Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc.
90. Mục đích trắc nghiệm sự khéo léo được ứng dụng trong tuyển chọn loại ứng viên nao?
A. Các cán bộ chuyên môn kỹ thuật.
B. Quản trị gia, cán bộ.
C. Công nhân kỹ thuật trong các dây chuyền lắp ráp điện tử, sửa đồng hồ. D. Phương án khác.
98. Các bươc trong quá trình phỏng vấn được sắp xếp theo thứ tự:
1. Thực hiện phỏng vấn. 2. Chuẩn bị phỏng vấn.
3. Chuẩn bị câu hỏi phỏng vấn.
4. Xây dựng hệ thống thang điểm đánh giá các câu trả lời. A. 1-3-4-2. B. 2-3-4-1. C. 4-2-1-3. D. 3-1-2-4. 28
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
105. Trong các loại phỏng vấn sau loại phỏng vấn nao dễ lam cho ứng viên
không thấy thoải mái, căng thẳng về tâm lý?
A. Phỏng vấn không chỉ dẫn.
B. Phỏng vấn theo mẫu.
C. Phỏng vấn tình hình.
D. Phỏng vấn căng thẳng.
106. Hình thức phỏng vấn nao theo kiểu nói chuyện không có bản câu hỏi kèm theo?
A. Phỏng vấn theo mẫu.
B. Phỏng vấn liên tục.
C. Phỏng vấn không chỉ dẫn.
D. Phỏng vấn tình huống.
111. Loại phỏng vấn nao ma ngươi phỏng vấn đưa ra tình huống giống như
trong thực tế ma ngươi thực hiện thương gặp, rôi yêu cầu ngươi dự tuyển trình
bay hương giải quyết?
A. Phỏng vấn gián tiếp.
B. Phỏng vấn theo mẫu.
C. Phỏng vấn theo kiểu mô tả hành vi cư xử.
D. Phỏng vấn bằng tình huống.
112. Hình thức phỏng vấn nao ma ngươi ứng cử viên thương không biết la mình
đang bị phỏng vấn?
A. Phỏng vấn căng thẳng.
B. Phỏng vấn tình huống.
C. Phỏng vấn liên tục.
D. Phỏng vấn không chỉ dẫn.
123. Để giảm bơt sự hôi hộp, lo lắng thái quá trong phỏng vấn của các ứng viên,
hội đông phỏng vấn rất không nên:
A. Nói chuyện thân mật với các ứng viên trong vài câu đầu.
B. Kết thúc phỏng vấn bằng nhận xét tích cực.
C. Đánh giá trực tiếp, nhấn mạnh những điểm yếu của ứng viên để ứng viên biết và rút kinh nghiệm.
D. Cả A và B đều đúng.
126. Để tổ chức cuộc phỏng vấn đạt kết quả cao, chung ta cần:
A. Tiến hành các bước theo đúng trình tự của quá trình phỏng vấn.
B. Khâu tổ chức chu đáo, chuẩn bị kỹ thuật nghiệp vụ phỏng vấn, tài chính.
C. Chuẩn bị đầy đủ các thiết bị phục vụ cho cuộc phỏng vấn. 29
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
D. Tất cả các ý trên.
149. Chất lượng của quá trình lựa chọn sẽ không đạt được như các yêu cầu
mong muốn hay hiệu quả thấp nếu:
A. Số lượng người nộp đơn xin việc ít hơn số nhu cầu tuyển chọn.
B. Số lượng người nộp đơn xin việc bằng hoặc ít hơn số nhu cầu tuyển chọn.
C. Số lượng người nộp đơn xin việc nhiều hơn số nhu cầu tuyển chọn.
D. Số lượng người nộp đơn xin việc bằng hoặc nhiều hơn số nhu cầu tuyển chọn.
152. Trong thực tế những ngươi nộp đơn xin việc thương bị thu hut nhất, quan
tâm nhất tơi yếu tố nao sau đây?
A. Thương hiệu, uy tín của công ty, tổ chức.
B. Điều kiện, môi trường làm việc.
C. Tiền lương, thưởng.
D. Tất cả các ý kiến trên.
155. ………mang lại cho ngươi ta những kết quả khách quan về các đặc trưng
tâm lý của con ngươi như khả năng bẩm sinh, sơ thích, cá tính của cá nhân nay
so vơi cá nhân khác.
A. Trắc nghiệm nhân sự trong tuyển chọn.
B. Lý lịch trích ngang. C. Hồ sơ xin việc.
D. Các câu trả lời, hành động, cử chỉ của người xin việc khi phỏng vấn.
156. Ý kiến nao sau đây la ĐÚNG NHẤT?
A. Tính tin cậy của thông tin phụ thuộc vào năng lực, trình độ của người phỏng vấn.
B. Các thông tin thu được từ phỏng vấn chính là yếu tố duy nhất dự đoán chính
xác về kết quả thực hiện công việc.
C. Kết quả của cuộc phỏng vấn có sự phụ thuộc vào thái độ, tâm trạng, cảm xúc,
điều kiện thể lực của người phỏng vấn và người trả lời.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
163. Quá trình……nhân viên bao gôm 2 quá trình la…. va quá trình…
A. Tuyển chọn, tuyển dụng, tuyển mộ.
B. Tuyển mộ, tuyển dụng, tuyển chọn.
C. Tuyển chọn, tuyển mộ, tuyển dụng.
D. Tuyển dụng, tuyển mộ, tuyển chọn.
166. Ông A đang lam giám đốc tại 1 công ty trực thuộc 1 tổng công ty, vì yêu cầu
nhiệm vụ mơi của tổng công ty, ông về đảm nhận chức phó TGĐ, trong trương
hợp nay ông A được : 30
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC A. Đề bạt. B. Thuyên chuyển. C. Bổ nhiệm. D. Cả A, B & C.
169. Khi kết thuc buổi phỏng vấn, bạn nên trả lơi câu hỏi "Anh chị có câu hỏi
nao không?" của nha tuyển dụng như thế nao la phù hợp nhất?
A. Tôi không có câu hỏi nào. Ông/bà đã trình bày tất cả những điều tôi quan tâm.
Tôi cũng đã tìm hiểu một số thông tin về công ty.
B. Tôi thắc mắc về một số vấn đề như tiền thưởng, khi nào tôi được hưởng chế độ
này? Trợ cấp hàng năm? Công ty có chính sách cho người nghỉ hưu không?.
C. Xin ông/bà cho tôi biết những ưu thế của công ty trên thị trường? Tương lai
phát triển của ngành nghề này? Những thuận lợi khi làm việc tại công ty?.
170. Khi nha tuyển dụng hỏi: "Anh chị mong muốn mức lương bao nhiêu?",
bạn nên chọn câu trả lơi nao la phù hợp nhất?
A. Mức lương tôi được trả cho công việc cuối cùng của mình là 4.000.000 đồng.
Tôi mong muốn được tăng lương, vì thế tôi hy vọng sẽ được trả lương cao hơn 15 đến 20%.
B. Tôi cần biết các thông tin về công việc tôi sẽ đảm nhận trước khi bàn đến vấn
đề lương. Tôi xin phép được thảo luận về vấn đề này sau. Ông/bà có thể nói
cho tôi biết về mức lương cũng như chính sách hoa hồng của công ty dành cho vị trí này không?.
C. Tôi chắc chắn công ty sẽ đưa ra mức lương phù hợp với khả năng của tôi.
Lương bổng không là điều quan trọng nhất với tôi. Tôi đang tìm kiếm các cơ hội.
183. Câu nao sau đây được xem la một bất lợi của buổi phỏng vấn?
A. Có thể cung cấp bằng chứng về các kỹ năng thông tin liên lạc.
B. Cung cấp bằng chứng của các kỹ năng giữa các cá nhân với nhau.
C. Có thể hiểu sâu sắc tính cách của những người dự tuyển.
CHƯƠNG 5: ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
1. Khái niệm Đao tạo nao la chính xác nhất?
A. Đào tạo là các hoạt động rèn luyện nhằm giúp cho người lao động có thể thực hiện hiệu
quả hơn chức năng, nhiệm vụ của mình.
B. Đào tạo là các hoạt động rèn luyện nhằm giúp cho người lao động có thể nâng cao năng lực.
C. Đào tạo là các hoạt động học tập nhằm giúp cho người lao động có thể thực hiện hiệu
quả hơn chức năng, nhiệm vụ của mình.
D. Đào tạo là các hoạt động học tập nhằm giúp cho người lao động có thể nâng cao năng lực.
2. Ý nao không phải la mục tiêu cơ bản của đao tạo va phát triển nguôn nhân lực trong một doanh nghiệp: 31
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
A. Chuẩn bị chuyên gia để quản lí, điều khiển và đánh giá những chương trình đào tạo và phát triển.
B. Nghiên cứu về nhân lực, chuẩn bị những số liệu về cơ cấu lao dộng và lĩnh vực có liên quan.
C. Tạo ra sự thích nghi giữa người lao động và công việc hiện tại cũng như tương lai.
D. Xây dựng một phương án nghề nghiệp và một kế họach phát triển từng kì nhất định phù hợp tiềm năng công ty.
3. Các nhân tố nao sau đây ảnh hương đến nhu cầu đao tạo va phát triển nguôn nhân lực:
A. Trình độ của đội ngũ công nhân viên.
B. Chiến lược kinh doanh và nguồn lực của doanh nghiệp.
C. Sự xuất hiện của các chương trình đào tạo và phát triển nhân lực tiên tiến. D. Tất cả đều đúng.
4. Nguyên tắc của đao tạo va phát triển nao sau đây sai?
A. Con người hoàn toàn có năng lực phát triển. Mọi người trong một tổ chức đều có khả
năng phát triển và sẽ cố gắng để thường xuyên phát triển để giữ vững sự tăng trưởng của
doanh nghiệp cũng như của cá nhân họ.
B. Mỗi người đều có giá trị riêng, vì vậy, mỗi người là một con người cụ thể khác với
những người khác và đều có những khả năng đóng góp sáng kiến.
C. Đào tạo nguồn nhân lực tuy không sinh lời đáng kể nhưng làm nâng cao trình độ cho tổ chức.
D. Lợi ích của người lao động và những mục tiêu của tổ chức có thể kết hợp với nhau. Khi
nhu cầu lao động của người lao động được thừa nhận và đảm bảo thì họ sẽ phấn khởi trong công việc.
5. Vai tro của đao tạo va phát triển nguôn nhân lực la:
A. Là giải pháp chống thất nghiệp.
B. Nâng cao năng suất lao động, hiệu quả thực hiện công việc.
C. Đáp ứng nhu cầu và nguyện vọng phát triển của người lao động. D. Cả 3 đều đúng.
7. Tại sao cần phải đao tạo va phát triển nguôn nhân lực?
A. Kết quả công việc hiện tại thấp hơn so với mức được thiết lập.
B. Trang bị cho nhân viên kiến thức, kĩ năng để theo kịp với sự thay đổi công nghệ và thông tin.
C. Góp phần vào việc thực hiện mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp. D. Tất cả các câu trên.
8. Để xác định nhu cầu đao tạo, cần phải tiến hanh phân tích:
A. Tổ chức, con người và nhiệm vụ.
B. Tổ chức, xã hội và kế hoạch.
C. Xã hội, con người và nhiệm vụ.
D. Tổ chức, con người và xã hội. 32
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
9. Ưu điểm của đao tạo trong công việc la:
A. Cho phép học viên thực hành những gì mà tổ chức trông mong ở họ sau khi kết thúc đào tạo.
B. Học viên được trang bị đầy đủ và hệ thống kiến thức lí thuyết và thực hành.
C. Các thông tin cung cấp cập nhật và lớn về mặt số lượng.
D. Người học chủ động trong bố trí kế họach học tập.
10. Để phương pháp đao tạo trong công việc có hiệu quả cần phải có điều kiện:
A. Quá trình đào tạo phải chặt chẽ, giáo viên dạy nghề phải có trình độ chuyên môn và khả năng truyền thụ tốt.
B. Doanh nghiệp gửi học viên đi đào tạo phải có tiềm lực tài chính thực sự mạnh.
C. Học viên được đào tạo phải có trình độ cao.
D. Doanh nghiệp gửi học viên đi đào tạo có đội ngũ quản trị viên cấp cao chất lượng.
11. Đối tượng nao được lựa chọn đao tạo va phát triển:
A. Những nhân viên trong biên chế của doanh nghiệp.
B. Những nhân viên ngoài biên chế của doanh nghiệp.
C. Nhân viên mới được tuyển mộ về doanh nghiệp. D. Cả 3 đều sai.
12. Các phương pháp nao sau đây la phương pháp đao tạo Nguôn Nhân lực trong công việc?
1.Đào tạo theo kiểu chỉ dẫn trong công việc.
2. Đào tạo theo kiểu chương trình hóa, với sự trợ giúp của máy tính.
3. Đào tạo theo kiểu học nghề. 4. Kèm cặp và chỉ bảo. A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4
13. Hình thức đao tạo nao sau đây không thuộc đao tạo theo kiểu luân chuyển va
thuyên chuyển công việc?
A. Giám đốc chi nhánh 1 của công ty H chuyển công tác sang chi nhánh 2.
B. Công ty H gửi người quản lí của mình đến đào tạo ở trường Đại Học Kinh Tế Huế.
C. Trưởng phòng nhân sự của công ty H chuyển sang làm việc ở phòng Marketing.
D. Quản đốc của phân xưởng 1 chuyển sang công tác ở phân xưởng 2 của công ty .
15. Công thức tính chỉ số tăng công nhân viên kĩ thuật la: A. IKT = (ISP*It)/Iw B. IKT =( ISP* Iw)/ It C. IKT =( It* Iw)/ISP D. Tất cả đều sai
16. Phát triển nguôn nhân lực được hiểu la?
A. Các hoạt động học tập nhằm giúp người lao động có thể thực hiện có hiệu quả hơn
các chức năng và nhiệm vụ của mình. 33
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
B. Tổng thể các hoạt động học tập có tổ chức được tiến hành trong những khoảng thời
gian nhất định nhằm tạo ra sự thay đổi hành vi nghề nghiệp của người lao động.
C. Các hoạt động để duy trì và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực của tổ chức
D. Các hoạt động học tập vượt ra khỏi phạm vi công việc trước mắt của người lao động,
nhằm mở ra cho họ những công việc mới dựa trên những định hướng tương lai của tổ chức 17. Giáo dục la gì?
A. Là các hoạt động học tập vượt ra khỏi phạm vi công việc trước mắt của người lao
động , nhằm mở ra cho họ những công việc mới dựa trên cơ sở những định hướng tương lai của tổ chức.
B. Là các hoạt động học tập để chuẩn bị cho con người bước vào một nghề nghiệp hay
chuyển sang một nghề mới , thích hợp hơn trong tương lai.
C. Là phương pháp đào tạo trong đó người học được tách khỏi sự thực hiện các công việc thực tế.
D. Là các hoạt động học tập nhằm giúp cho người lao động có thể thực hiện có hiệu
quả hơn chức năng , nhiệm vụ của mình
20. Chi phí đầu tư cho đao tạo va phát triển nguôn nhân lực được tính đến la:
A. Tiền lương cho những người quản lí trong thời gian họ quản lí bộ phận học việc.
B. Nguồn tài chính doanh nghiệp bỏ ra cho phòng nhân sự trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.
C. Chi phí cho các phương tiện vật chất kỹ thuật cơ bản như: Xây dựng trường sở, trang bị
kỹ thuật, nguyên vật liệu sử dụng trong quá trình giảng dạy. D. Câu a, c đúng. E. Câu a, b, c đều đúng.
21. Vì sao đao tạo kỹ thuật ngay cang được nâng cao?
A. Việc áp dụng các trang thiêt bị công nghệ, kỹ thuật mới vào trong quá trình sản xuất làm
cho lao động thủ công dần dần được thay thế bằng lao động máy móc.
B. Việc áp dụng máy móc kỹ thuật vào trong quá trình sản xuất làm cho tỷ trọng thời gian
máy làm việc tăng lên trong quỹ thời gian ca.
C. Sự phát triển của nền sản xuất xã hội làm tính chất phức tạp của sản xuất ngày càng tăng. D. Cả 3 câu đều đúng.
22. Nguyên nhân của đao tạo không hiệu quả:
A. Do thái độ người học – không sẵn sàng tiếp nhận những kiến thức mới.
B. Người học nhận thấy kiến thức không phù hợp thực tế.
C. Động lực thúc đẩy việc học không rõ ràng khiến người học không có tinh thần ham muốn học hỏi. D. Tất cả đều đúng.
23. Phương pháp nao sau đây dùng để xác định nhu cầu đao tạo?
A. Sử dụng bảng câu hỏi. B. Phỏng vấn cá nhân.
C. Phân tích và đánh giá tình hình thực hiện công việc của công ty. D. Tất cả đều đúng. 34
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
27. Lựa chọn đối tượng đao tạo không dựa trên:
A. Độ tuổi của người được đào tạo.
B. Tác dụng của đào tạo đối với người lao động.
C. Nghiên cứu và xác định nhu cầu, động cơ đào tạo của người lao động.
D. Khả năng nghề nghiệp của từng cá thể lao động.
28. Hoạt động nao sau đây thuộc phương pháp đao tạo bằng cách tổ chức các lơp cạnh doanh nghiệp:
A. Một chuyên gia nhân sự hướng dẫn các trưởng bộ phận về cách đánh giá hiệu quả làm việc của nhân viên.
B. Công nhân lâu năm trong nhà máy hường dẫn công nhân mới vào nghề cách vận hành dây chuyền sản xuất.
C. Các nhân viên mới được các kĩ sư cơ khí giảng lí thuyết về quy trình vận hành máy móc.
Sau đó, các học viên tiếp tục được thực tập ở các phân xưởng dưới sự hướng dẫn của các kĩ sư.
D. Các học viên được cử đến trường Trung cấp nghề để trang bị thêm kiến thức lí thuyết và thực hành về cơ khí.
30. Chỉ tiêu nao sau đây không dùng để đánh giá hiệu quả của quá trình đao tạo: A. Năng suất lao động. B. Tổng doanh thu. C. Tổng lợi nhuận.
D. Độ tuổi của nhân viên.
33. Phương pháp đao tạo nao sau đây thương được áp dụng cho quản trị gia va chuyên viên?
A. Đào tạo theo kiểu kèm cặp và chỉ bảo.
B. Đào tạo theo kiểu học nghề.
C. Đào tạo kĩ năng xử lí công văn, giấy tờ.
D. Đào tạo theo kiểu chỉ dẫn công việc.
35. Phương pháp đao tạo nao sau đây thương được áp dụng cho công nhân?
A. Đào tạo tại chỗ theo kiểu học nghề. B. Mô hình hóa hành vi. C. Đào tạo từ xa. D. Trò chơi kinh doanh.
36. Đao tạo va phát triển nguôn nhân lực mang lại lợi ích cho đối tượng nao: A. Doanh nghiệp.
B. Học viên được đào tạo. C. Xã hội. D. Tất cả đều đúng.
37. Phương pháp đao tạo nao sau đây được áp dụng cho cả quản trị gia, chuyên viên va công nhân?
A. Luân phiên và thuyên chuyển công việc. 35
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
B. Đào tạo theo kiểu chương trình hóa với sự trợ giúp của máy tính.
C. Giảng theo thứ tự chương trình. D. Tất cả đều đúng.
38. Nối hoạt động vơi phương pháp đao tạo đung:
(1) Công ty A cử quản lý bán hàng đi đào tạo tại trường Đại Học Kinh tế Huế.
(2) Trưởng quầy hướng dẫn nhân viên cấp dưới về thái độ phục vụ khách hàng.
(3) Quản lý phòng hành chính được lệnh chuyển sang làm quản lý phòng Marketing.
(4) Nhân viên phòng nhân sự tham gia các bài tập tình huống trong các buổi hội thảo học tập.
(5) Giám đốc hướng dẫn nhân viên phòng tài chính hướng dẫn rõ các bước làm việc cho nhân viên mới.
(A) Luân chuyển, thuyên chuyển.
(B) Cử người đi học ở các trường chính quy.
(C) Đào tạo kiểu phòng thí nghiệm.
(D) Kèm cặp và chỉ bảo. (E) Chỉ dẫn công việc. A. 1-B, 2-D, 3-A, 4-C, 5-E B. 1-B, 2-E, 3-A, 4-C, 5-D C. 1-C, 2-D, 3-A, 4-B, 5-E D. 1-C, 2-E, 3-A, 4-B, 5-D
39. Sự khác nhau giữa đao tạo va phát triển la:
A. Phạm vi tổ chức 2 họat động. B. Thời gian thực hiện. C. Mục đích thực hiện. D. Tất cả đều đúng.
40. Những hoạt động không thuộc trong phát triển nguôn nhân lực: A. Giáo dục. B. Đào tạo.
C. Hoạch định nguồn nhân lực. D. Phát triển.
42. Lợi ích nao sau đây ma đao tạo va phát triển nguôn nhân mang lại cho xã hội:
A. Nâng cao tính ổn định và năng động của tổ chức.
B. Đáp ứng nhu cầu và nguyện vọng phát triển của người lao động.
C. Chống lại thất nghiệp.
D. Tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp.
44. _________ la việc xác định xem sau khi được đao tạo va phát triển, nhân viên đã
tiếp thu được những kiến thức gì?
A. Tổng kết kết quả học tập của học viên. 36
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
B. Đánh giá kết quả học tập của học viên.
C. Nâng cao chất lượng học tập của học viên.
D. Định hướng kết quả học tập của học viên.
45. Câu trả lơi nao sai cho câu hỏi “Vì sao tổ chức nên hạn chế hình thức đao tạo từ xa?” A. Chi phí cao.
B. Cần có phương tiện và trang thiết bị riêng cho học tập.
C. Đầu tư cho việc chuẩn bị bài giảng lớn.
D. Thiếu trao đổi trực tiếp giữa học viên và giảng viên.
47. Sắp xếp theo trình tự xây dựng một chương trình đao tạo: (1) Xác định mục tiêu
ĐT, (2) Lựa chọn đối tượng ĐT, (3) Xác định nhu cầu ĐT, (4) Lựa chọn va ĐT giảng
viên, (5) Xác định chương trình va phương pháp ĐT, (6) Dự tính chi phí ĐT, (7)Thiết
lập quá trình lại. A. 1-2-3-4-5-6-7 B. 1-2-3-5-4-6-7 C. 3-1-2-4-5-6-7 D. 3-1-2-5-4-6-7
49. Tổ trương phân xương hương dẫn công nhân quy trình vận hanh máy móc. Đây la
phương pháp đao tạo nao?
A. Đào tạo theo kiểu học nghề.
B. Đào tạo theo kiểu chỉ dẫn công việc.
C. Luân chuyển và thuyên chuyển công việc.
D. Đào tạo theo phương thức từ xa.
50. Công tác xác định mục tiêu đao tạo bao gôm :
A. Những kỹ năng cụ thể cần được đào tạo và trình độ kỹ năng có được sau đào tạo.
B. Số lượng và cơ cấu học viên. C. Thời gian đào tạo.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
51. Tốn kém chi phí cao không la nhược điểm của phương pháp đao tạo nao?
A. Tổ chức các lớp cạnh doanh nghiệp.
B. Đào tạo kỹ năng xử l công văn và giấy tờ. C. Đào tạo từ xa.
D. Đào tạo theo kiểu phòng thí nghiệm
52. Nhược điểm của phương pháp “Đao tạo theo nghề”?
A. Làm hư hỏng các trang thiết bị
B. Không được hiểu đầy đủ về 1 công việc C. Mất thời gian D. Cả A, B, và C 37
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
53. Ưu điểm của phương pháp “đao tạo theo kiểu phong thí nghiệm”?
A. Đơn giản, dễ tổ chức.
B.Cung cấp thông tin cho học việc 1 lượng lớn thông tin về nhiều lĩnh vực khác nhau.
C. Được trang bị kiến thức lý thuyết và những kỹ năng thực hành.
D. Không tồn nhiều công sức tiền của
54. Nhược điểm của loại hình đao tao nguôn nhân lực “kèm cặp va chỉ bảo” la gì? A.Đắt. B.Làm hư hỏng.
C.Bị lây nhiễm 1 số phương pháp, cách thức làm việc không tiên tiến
D.Không có điều kiện thử công việc thật.
55. Phương pháp nao sau đây la phương pháp “ đao tạo nguôn nhân lực ngoai công việc”?
1. Tổ chức các lớp canh DN.
2. Cử đi học ở các trường chính quy.
3. Đào tạo theo kiểu học nghề.
4. Đào tạo theo phương thức từ xa. A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 C . 1, 2, 4 D. 1, 4
56. Nhược điểm của phương pháp đao tạo NNL “ luân chuyển va thuyên chuyển công việc” la gì?
A. Được làm ít công việc.
B. Thời gian ở lại một công việc hay một vị trí quá ngắn.
B. Không được mở rộng kỹ năng làm việc của học viên. D. Đáp án khác
57. Ba vấn đề ưu tiên quan trọng hang đầu trong đao tạo va phát triển nguôn nhân lực thế kỷ 21 la:
A. Phục vụ khách hàng- Đổi mới công nghệ- Đào tạo kỹ năng xử lí công văn, giấy tờ.
B. Nâng cao chất lượng- Đổi mới công nghệ, kỹ thuật- Phục vụ khách hàng.
C. Kỹ năng xử lí công văn, giấy tờ- Nâng cao chất lượng- Phục vụ khách hàng.
D. Nâng cao chất lượng- Đổi mới công nghệ, kỹ thuật- Mở rộng quy mô.
58. Đối vơi những nghề tương đối phức tạp, các công việc có tính đặc thù, nên thực
hiện phương pháp đao tạo va phát triển nao?
A. Đào tạo bằng kèm cặp, chỉ bảo.
B. Đào tạo theo kiểu chỉ dẫn.
C. Tổ chức các lớp cạnh doanh nghiệp.
D. Đào tạo chương trình hóa với sự trợ giúp của máy tính. 38
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
59. Phương pháp được sử dụng để đao tạo rất nhiều kỹ năng ma không cần ngươi dạy
la:A. Đàotạotheophươngthứctừxa. B. Mô hình hóa hành vi.
C. Chương trình hóa có sự trợ giúp của máy tính.
D. Các bài giảng- hội nghị- báo cáo
60. Xác định nhu cầu đao tạo la xác định:
A. Khi nào- bộ phận nào- ai đào tạo- cần bao nhiêu người.
B. Khi nào- bộ phận nào- đào tạo kỹ năng nào?
C. Khi nào- bộ phận nào- kỹ năng nào- loại lao động nào- cần bao nhiêu người.
D. Ai đào tạo- bộ phận nào- cần bao nhiêu người
61. Phương pháp đao tạo bao gôm các cuộc hội thảo, học tập trong đó sử dụng các thủ
thuật : bai tập tình huống, diễn kịch, mô phỏng trên vi tính, tro chơi quản lí la:
A. Đào tạo theo kiểu phòng thí nghiệm. B. Mô hình hóa hành vi.
C. Chương trình hóa có sự trợ giúp của máy tính
D. Đào tạo xử lí công văn giấy tờ
62. . . la điều kiện quyết định để các tổ chức có thể đứng vững va thắng lợi trong môi trương cạnh tranh:
A. Đào tạo và phát triển
B. Hoạnh định nguồn nhân lực C. Giáo dục và đào tạo D. Tất cả đều sai
63. Kèm cặp va chỉ bảo bao gôm:
A. Kèm cặp bởi người lãnh đạo trực tiếp.
B. Kèm cặp bởi một cố vấn.
C. Kèm cặp bởi người quản lý có kinh nghiệm. D. Cả A,B,C.
64.: Đao tạo theo kiểu chương trình hóa vơi sự trợ giup của máy tính có ưu điểm la:
A. Được sử dụng để đào tạo rất nhiều kĩ năng mà không cần người chỉ dẫn.
B. Cung cấp tức thời những phản hồi đối với câu trả lời của người học thông qua việc
cung cấp lời giảng sau câu trả lời.
C. Đơn giản, dễ tổ chức. D. A và B đúng.
65. Đao tạo theo kiểu: bai giảng hội nghị hay thảo luận có nhược điểm gì?
A. Đầu tư cho sự chuẩn bị bài giảng rất lớn
B. Tốn thời gian,phạm vi hẹp.
C. Cần có phương tiện và trang thiết bị riêng cho học tập.
D. Có thể gây ra những thiệt hại
66. Phương pháp huấn luyên tại ban giấy được áp dụng cho:
A. Quản trị gia và chuyên viên tại nơi làm việc.
B. Quản trị gia và chuyên viên ngoài nơi làm việc.
C. Công nhân tại nơi làm việc. 39
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
D. Công nhân ngoài nơi làm việc. E. A,C đúng
67. Phương pháp dụng cụ mô phỏng được áp dụng cho:
A. Quản trị gia và chuyên viên tại nơi làm việc
B. Quản trị gia và chuyên viên ngoài nơi làm việc
C. Công nhân tại nơi làm việc
D. Công nhân ngoài nơi làm việc
68. Ưu điểm của phương pháp luân chuyển va thuyên chuyển công việc la:
A. Được làm thật nhiều công việc
B. Giúp cho quá trình lĩnh hội kiến thức và kỹ năng cần thiết được dễ dàng hơn
C. Học viên được trang bị một lượng khá lớn các kiến thức và kĩ năng D. Tất cả đều đúng
69.Phương pháp đao tạo ngoai công việc hiện đại ngay nay giup xử lý tình huống thực tế tốt nhất la?
A. Cử đi học các trường chính quy
B. Mở các cuộc hội thảo, hội nghị
C. Đào tạo theo kiểu phòng thí nghiệm
D. Đào tạo theo phương thức từ xa
73.Bộ phận có vai tro lãnh đạo việc xây dựng va thực hiện chương trình đao tạo va
phát triển nguôn nhân lực la?
A. Phòng quản trị sản xuất
B. Phòng quản trị nhân sự
C. Phòng quản lý lao động D. Phòng tổ chức.
74.Để xác định nhu cầu đao tạo, Doanh nghiệp cần trả lơi những câu hỏi nao?
A. Thách thức của môi trường kinh doanh đặt ra cho doanh nghiệp trong ngắn hạn và dài hạn là gì?
B. Nhân viên của doanh nghiệp có khả năng đáp ứng đến đâu đòi hỏi của thị trường?
C. Nhân viên còn thiếu gì để thực hiện chiến lược của doanh nghiệp?
D. Tất cả các câu hỏi trên.
75.Nội dung bao quát của tiến trình đao tạo la gì?
A. Đào tạo nâng cao năng lực kỹ thuật.
B. Đào tạo nâng cao năng lực bán hàng.
C. Đào tạo nâng cao năng lực quản trị. D. A và C đúng.
76. Đặc trưng của việc đầu tư vao nhân lực khác hẳn so vơi các loại đầu tư khác ơ chỗ:
A. Chi phí tương đối cao trong khi đó khoảng thời gian sử dụng lại lớn, thường là khoảng
thời gian làm việc của cả đời người
B. Các hiệu ứng gián tiếp và lan tỏa của đầu tư vào vốn nhân lực là rất lớn C. Thu hồi vốn càng cao D. Cả A,B,C đều đúng
77. Đao tạo trong công việc la:
A. Phương pháp đào tạo trực tiếp tại nơi làm việc, trong đó người học sẽ những được học
kiến thức kĩ năng cần thiết cho công việc thông qua thực hiện công việc. 40
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
B. Là phương pháp cho phép học viên thực hành những gì mà tổ chức trong mong ở họ
sau khi quá trình đào tạo kết thúc.
C. Là phương pháp tạo điều kiện cho học viên được làm việc cùng với những đồng nghiệp
tương lai của họ và bắt chước những hành vi lao động của đồng nghiệp. D. Cả A,B,C đều đúng
80. Theo phương pháp chỉ số, biết chỉ số tăng năng suất lao động la 1,2; chỉ số tăng
công nhân viên kỹ thuật la 1,03; chỉ số tăng sản phẩm la 1,21.Chỉ số tăng tỷ trọng công
nhân viên kỹ thuật rên tổng số bằng: A. 1,0215 B. 1,0235 C. 1,5693 D. 1,3356
81. Số lượng máy móc trang thiết bị kỹ thuật cần thiết ơ kỳ triển vọng la 1000, hệ số ca
lam việc của máy móc thiết bị la 1,03; số lượng máy móc trang thiết bị do nhân viên kỹ
thuật phải tính la 30. Nhu cầu công nhân viên cần đao tạo la: A. 34,03 B. 34,33 C. 33,60 D. 35,05
82. Một doanh nghiệp tiến hanh hoạt động sản xuất thiết bị điện tử.vơi số lượng máy
móc trang thiết bị kĩ thuật ơ kì nghiên cứu la 5000 máy. Mức độ đảm nhiệm của 2
nhân viên kĩ thuật la 5 máy. Biết hệ số ca lam việc của máy móc thiết bị la 2.Vậy số
lượng máy móc trang thiết bị do công nhân kĩ thuật phải tính la: A. 2000 máy B. 4000 máy C. 6000 máy D. 8000máy
83. Vấn đề tôn tại hiện nay trong đao tạo va phát triển nguôn nhân lực trong doanh nghiệp la:
A. Nguồn nhân lực Việt Nam khá dồi dào nhưng chưa được quan tâm đúng mức.
B. Đào tạo chưa đáp ứng được yêu cầu công việc.
C. Đào tạo không cân xứng với thực tế D. Cả A,B,C đều đúng 41
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
CHƯƠNG 6: ĐÁNH GIÁ NHÂN VIÊN
Câu 2: Để đánh giá nhân viên theo phương pháp thang đo đánh giá đồ họa, người đánh giá phải:
A. Xác định xem mức độ thực hiện công việc của đối tượng thuộc về thứ hạng nào theo từng tiêu thức
B. Xác định xem hành vi của đối tượng thuộc loại nào trong số các thứ hạng
C. Xác định vị trí của đối tượng trong bảng xếp hạng
D. Đánh giá thực hiện công việc của đối tượng so với những người khác
Câu 3: Phương án nào không phải là một trong các bước thực hiện đánh giá công việc?
A. Lựa chọn phương án đánh giá
B. Thực hiện đánh giá theo tiêu chuấn mẫu
C. Xác định các mục tiêu và kết quả mới cho nhân viên
D. Thảo luận với nhân viên về lương thưởng khi nhân viên được đánh giá cao
Câu 4: Đánh giá năng lực thực hiện công việc của nhân viên sẽ có tác động tới? A. Tổ chức B. Cá nhân đối tượng C. Tổ chức và cá nhân
D. Bộ phận đối tượng làm việc
Câu 5: Đối tượng nào xem việc đánh giá năng lực thực hiện công việc như một cơ hội để thăng tiến?
A. Người có kết quả công việc cao
B. Người làm tốt công việc và có tham vọng cầu tiến
C. Người lo sợ bị mất việc D. Người cầu tiến .
Câu 6: Để đánh giá công việc cần thiết lập một hệ thống đánh giá với yếu tố nào?
A. Các tiêu chuẩn thực hiện công việc
B. Đo lường sự thực hiện công việc thoe các tiêu thức trong tiêu chuẩn
C. Thông tin phản hồi đối với người lao động và bộ phận quản lý nguồn nhân lực
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 7: Mục đích của việc đánh giá năng lực thực hiện công việc?
A. Đào thải nhân viên yếu kém
B. Đánh giá sự chỉ đạo của cấp trên
C. Tăng cường quan hệ tốt đẹp giữa cấp trên và cấp dưới D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Đánh giá thực hiện công việc được sử dụng trong
A. Hoạch định nguồn nhân lực
B. Trả lương khen thưởng C. Đào tạo, kích thích D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Để xác định các yêu cầu cơ bản cần đánh giá, người đánh giá có thể dựa vào
A. Tiêu chuẩn hành vi và tiêu chuẩn thực hiện công việc B. Trình độ C. Kinh nghiệm làm việc D. Tất cả đều đúng 42
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
Câu 10: Phương pháp đánh giá nhân viên mà người đánh giá sẽ cho ý kiến đánh giá về sự thực hiện
công việc của đối tượng đánh giá dựa trên ý kiến chủ quan của mình theo một thang đo từ thấp đến
cao: A. Phươngphápxếphạng B. Phương pháp so sánh
C. Phương pháp thang đo đánh giá đồ hoạ
D. Phươnh pháp đánh giá bằng thang đo dựa trên hành vi
Câu 11: Phương pháp đánh giá nhân viên nào là sắp xếp nhân viên từ người giỏi nhất đến người
kém nhất theo một số điểm chính như: thái độ làm việc, kết quả công việc… A. Phương pháp so sánh
B. Phương pháp xếp hạng đơn giản
C. Phương pháp xếp hạng luân phiên D. Phương pháp cho điểm
Câu 12: Đo lường sự thực hiện công việc là:
A. Việc đưa ra các đánh giá có tính quản lý về mức độ “tốt” hay “kém” việc thực hiện công
việc của người lao động.
B. Các mốc chuẩn cho việc đo lường thực tế thực hiện công việc của người lao động.
C. Khâu xem xét lại toàn bộ tình hình thực hiện công việc của người lao động, qua đó cung
cấp cho họ các thông tin về tình hình thực hiện công việc của họ.
D. Đánh giá công việc có phù hợp các tiêu chuẩn thực hiện công việc đã đề ra.
Câu 13: Người đánh giá để các yếu tố như tuổi tác, màu da, giới tính ảnh hưởng đến quá trình đánh
giá thực hiện công việc thì người đánh giá đã mắc phải lỗi: A. Thiên kiến B. Định kiến
C. Tiêu chuẩn không rõ ràng D. Xu hướng cực đoan
Câu 14: Tiêu chuẩn đánh giá công việc được xây dựng theo cách mà người lãnh đạo bộ phận viết
tiêu chuẩn và phổ biến cho người lao động để thực hiện.Cách xây dựng tiêu chuẩn trên là: A. Chỉ đạo thảo luận B. Thảo luận dân chủ C. Chỉ đạo tập trung D. Tất cả đều sai
Câu 15: Các phương tiện đánh giá phải đơn giản, dể hiểu và dể sử dụng đối với người lao động và
với người quản lý. Đó là yêu cầu gì của một hệ thống đánh giá thực hiện công việc có hiệu quả:
A. Tính được chấp nhận B. Tính tin cậy C. Tính thực tiễn D. Tính phù hợp
Câu 16: Trong các phương pháp sau đây, phương pháp nào là tốt nhất cho mọi tổ chức để đánh giá nhân viên?
A. Phương pháp thang đo đồ họa
B. Phương pháp đánh giá thang đo dựa trên hành vi
C. Các phương pháp so sánh
D. Tùy từng trường hợp để tổ chức kết hợp và lựa chọn phương pháp đánh giá phù hợp 43
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
Câu 18: Hiện tượng chú trọng quá nhiều vào mục tiêu đo lường làm giảm chất lượng hoặc coi nhẹ
một số yếu tố trách nhiệm trong công việc là nhược điểm của phương pháp nào trong các phương pháp dưới đây? A. Phương pháp phối hợp
B. Phương pháp quản trị theo mục tiêu
C. Phương pháp định lượng
D. Phương pháp đánh giá bằng bảng điểm và đồ thị
Câu 19: Một bản đánh giá nhân viên cần phải:
A. Phải ghi chú các việc nhân viên đã làm trong quá trình đánh giá để tránh tình trạng dựa
trên trí nhớ hoặc cảm tính
B. Phải nêu rõ ràng và chi tiết trong bản đánh giá
C. Tránh mập mờ, chung chung và có thể nêu rõ ngày, giờ cụ thể sự việc xảy ra D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 20: Trong công thức để đánh giá tổng hợp về năng lực thực hiện của nhân viên, giá trị Gi cho biết điều gì?
A. Điểm số chỉ tầm quan trọng của của yêu cầu chủ yếu
B. Điểm số đánh giá năng lực thực hiện công việc của nhân viên theo yêu cầu C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 21: Nếu người đánh giá ưa thích một người lao động nào đó hơn những người khác thì sẽ dễ dẫn đến hiện tượng: A. Thiên kiến B. Thiên vị C. Định kiến D. Xu hướng cực đoan
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về khái niệm đánh giá nhân viên?
A. Đánh giá nhân viên là cung cấp các thông tin phản hồi cho nhân viên biết mức đọ thực
hiện công việc của họ so với các tiêu chuẩn mẫu và so với các nhân viên khác
B. Đánh giá nhân viên là đánh giá năng lực thực hiện của nhân viên để giúp doanh nghiệp
kiểm tra lại chất lượng của các hoạt động quản trị nhân lực khác như tuyển chọn, định
hướng và hướng dẫn công việc, đào tạo, trả công. .
C. Đánh giá nhân viên là sự đánh giá có hệ thống và chính thức tình hình thực hiện công
việc của người lao động trong quan hệ so sánh với các tiêu chuẩn đã được xây dựng và thảo
luận về sự đánh giá đó với người lao động
D. Đánh giá nhân viên là sự đánh giá thực hiện công việc của từng người lao động dựa trên
so sánh thực hiện công việc của từng người với những người bạn cùng làm việc trong bộ phận khác
Câu 23: Trong các phương pháp đánh giá nhân viên dưới đây, phương pháp nào là tốn kém thời gian và chi phí nhất?
A. Phương pháp thang đo đánh giá đồ họa
B. Phương pháp đánh giá thang đo dựa trên hành vi C. Phương pháp xếp hạng
D. Phương pháp so sánh cặp
Câu 25: Các lọai hình thức phỏng vấn là: 44
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
A. Thỏa mãn - thăng tiến; thỏa mãn không thăng tiến; không thỏa mãn - điều chỉnh
B. Thỏa mãn - thăng tiến; không thỏa mãn - điều chỉnh C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 26: Cán bộ nhân sự có xu hướng đánh giá nhân viên theo cách quá cao hoặc quá thấp là biểu
hiện của:A.Xuhướngcựcđoan B. Xu hướng trung bình C. Thiên kiến
D. Tiêu chuẩn không rõ ràng
Câu 27: Các phương pháp đánh giá nhân viên đều có nhược điểm chung đó là:
A. Dễ dẫn đến phạm các lỗi như thiên vị, thành kiến
B. Gặp khó khăn khi phải xác định sự tương tự giữa hành vi thực hiện công việc của đối
tượng với hành vi được mô tả trong thang đo
C. Phát sinh những vấn đề khó khăn nếu các đặc trưng được lựa chọn không phù hợp hoặc
kết hợp không chính xác các điểm số trong kết quả tổng thể
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 28: sắp xếp đúng trình tự các bước thực hiện đánh giá sau
Xác định các yêu cầu cơ bản cần đánh giá (1)
Thảo luận với nhân viên về nội dung và phạm vi đánh giá(2)
Xác định mục tiêu và kết quả mới cho nhân viên (3)
Thảo luận với nhân viên về kết quả đánh giá(4)
Thực hiện đánh giá theo tiêu chuẩn mẫu(5)
Huấn luyện các nhà lãnh đạo và những người làm công tác về kỹ năng đánh giá năng lực của nhân viên(6)
Lựa chọn phương pháp đánh giá(7)
Trình tự thực hiện đánh giá là
A. (1), (4), (3), (6), (2), (7), (5)
B. (1), (5), (3), (6), (4), (7), (2)
C. (1), (7), (6), (2), (5), (4), (3)
D. (1), (3), (4), (7), (2), (5), (6)
Câu 29: Vì sao các nhà lãnh đạo nên thảo luận với nhân viên về kết quả đánh giá
A. Để cho nhân viên biết những điểm tốt cũng như những điểm cần khắc phục trong quá trình
thực hiện công việc của nhân viên
B. Để tạo nên môi trường bình đẳng dân chủ trong công ty, tăng cường mối quan hệ tốt đẹp,
than thiện giữa lãnh đạo và nhân viên trong công ty
C. Để cho nhân viên phát biểu những điều nhất trí và chưa nhất trí về cách đánh giá nhằm khắc
phục, điều chỉnh công việc đánh giá ngày càng hoàn thiện hơn D. Tất cả các ý trên
Câu 30: Trong các phương pháp đánh giá nhân viên, phương pháp nào đươc sử dụng phổ biến nhất
A. Phương pháp thang đo đồ họa
B. Phương pháp đánh giá thang đo dựa trên hành vi C. Phương pháp so sánh D. Phương án khác 45
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
Câu 31: Các phương pháp đánh giá thường không có tác dụng khuyến khích sự cộng tác và đoàn
kết trong lao động tập thể vì
A. Dễ dẫn đến tình trạng chạy đua thành tích mạnh ai nấy làm, không vì mục tiêu chung của tổ chức
B. Thường gây ra sự ganh ghét, đố kị giữa những người có thành tích thấp với những người được đánh giá cao
C. Thường dẫn đến tình trạng chia bè kéo cánh, gây ra sư mất đoàn kết trong tổ chức
D. Tât cả các phương án trên
Câu 32: Một ông chủ nhà hàng đánh giá nhân viên dựa trên cách thức phục của nhân viên đó đối
với khách hàng. Vậy ông chủ cửa hàng đó đánh giá nhân viên bằng phương pháp nào?
A.Phương pháp đánh giá bằng thang đo đồ họa
B. Phương pháp đánh giá bằng thang đo dựa trên hành vi C. Phương pháp so sánh
D. Đây chưa phải là phương pháp đánh giá nhân viên vì đánh giá nhân viên là một quá trình
phức tạp và đòi hỏi chuyên môn cao
Câu 33: Yêu cầu nào sau đây không nằm trong một hệ thống đánh giá nhân viên tốt A. Tính tin cậy B. Tính phổ biến C. Tính phù hợp D. Tính thực tiễn
Câu 34: Ưu điểm nào sau đây không pải là ưu điểm của phương pháp thang đo đánh giá đồ họa A. Dễ hiểu
B. Ít thiên vị hơn các thang đo khác C. Tương đối đơn giản D. Sử dụng thuận tiện
Câu 35: Các lỗi thường gặp trong phương pháp thang đo đánh giá đồ họa là
A. Lỗi thiên vị,thành kiến,định kiến
B. Các đặc trưng lựa chọn không phù hợp
C. Kết hợp không chính xác các điểm số trong kết quả tổng thể D. Tất cả các lỗi trên
Câu 36: Những nhân viên cảm thấy không an toàn,lo lắng,sợ hãi khi bị đánh giá là những người:
A. Có kết quả làm việc không cao
B. Không tin tưởng vào việc đánh giá là công bằng
C. Có xu hướng tự đánh giá họ thấp
D. Tất cả các phương án trên
Câu 37: Những người nào sau đây coi trọng việc đánh giá nhân viên và xem đây như một cơ hội để
thăng tiến và khẳng định vị trí của mình.Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Những nhân viên làm việc chăm chỉ nhưng không cầu tiến
B. Những nhân viên làm việc xuất sắc ,có tham vong cầu tiến
C. Những nhân viên có kết quả làm việc không cao
D. Những người có tham vọng nhưng làm việc thì còn ở mức thấp
Câu 38: Tiêu chuẩn nào đòi hỏi hệ thống đánh giá phải có những công cụ đo lường có khả năng
phân biệt được những người hoàn thành tốt công việc và những người không hoàn thành tốt công việc? 46
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC a. Tính phù hợp b. Tính tin cậy c. Tính nhạy cảm
d. Tính được chấp nhận
Câu 41: Phương pháp đánh giá nhân viên nào mà cán bộ nhân sự luôn để ý tới các rắc rối,trục trặc
liên quan tới công việc của nhân viên rồi sau đó gặp nhân viên để bàn về việc thực hiện công việc
thì nhắc lại rắc rối đó và kiểm tra xem nhân viên có tự giải quyết các rắc rối đó hay chưa?
A. Phương pháp phê bình lưu trữ
B. Phương pháp mẫu tường thuật C. Phương pháp phối hợp D. Tất cả đều sai
Câu 42: Biện pháp cơ bản để đánh giá tình hình thực hiện công việc của nhân viên một cách tốt nhất là:
A. Tiến hành đánh giá việc thực hiện công việc thường xuyên
B. Cán bộ nhân sự cần phối hợp với nhân viên
C. Đào tạo, huấn luyện cán bộ nhân sự trong công tác đánh giá thực hiện công việc D. Tất cả đều đúng
Câu 43: Trong phương pháp quản trị theo mục tiêu để đánh giá nhân viên, các nhà lãnh đạo thường
chú trọng đến các mục tiêu . A. định tính B. định lượng C. chiến lược
D. hoàn thành công việc của nhân viên
Câu 44: Đánh giá nhân viên giúp những………… khẳng định vị trí của họ trong doanh nghiệp và
thêm cơ hội thăng tiến trong nghề nghiệp A. Người có năng lực
B. Người không có năng lực C. Giám đốc D. Nhà quản trị
Câu 45: Phương pháp nào sau đây không dùng để đánh giá nhân viên A. Xếp hạng luân phiên B. So sánh cặp C. Phê bình lưu trữ D. Phương pháp tập hợp
Câu 46: Bước cuối cùng của trình tự thực hiện phỏng vấn là gì? A. Mời hợp tác
B. Chú trọng lên vấn đề phát triển
C. Đánh giá năng lực thực hiện công việc của nhân viên
D. Thu thập các thông tin cần thiết về nhân viên
Câu 47: ……………là một hệ thống các chỉ tiêu/tiêu chí để thể hiện các yêu cầu của việc hoàn
thiện một công việc cả về mặt số lượng và chất lượng.
A. Đo lường sự thực hiện công việc
B. Tiêu chuẩn thực hiện công việc
C. Khả năng thực hiện công việc D. Phân tích công việc
Câu 48: Khâu nào quan trọng trong xây dựng và thực hiện chương trình đánh giá để đảm bảo có hiệu quả? 47
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
A. Lựa chọn người đánh giá
B. Xác định chu kỳ đánh giá
C. Đào tạo người đánh giá D. Phỏng vấn đánh giá
Câu 49: Nếu DN của bạn có 1200 nhân viên, bạn chỉ có 1 tuần để đánh giá nhân viên, để kịp chọn
ra nhân viên xuất sắc được nhận quà, tuyên dương vào lễ tổng kết 1 năm của DN vào tuần sau,
trong trường hợp này bạn sẽ chọn pp nào tối ưu nhất?
A. Phương pháp thang đo đánh giá đồ họa
B. Phương pháp đánh giá bằng thang đo dựa trên hành vi C. Phương pháp xếp hạng
D. Phương pháp so sánh cặp
Câu 50: Lỗi………là một lỗi tỷ lệ mà tất cả các nhân viên được xếp loại ở bậc giữa của thang điểm:
A. Lỗi xu hướng trung tâm B. Lỗi hào quang C. Lỗi bao dung D. Lỗi nghiêm khắc
Câu 51: Theo bạn đây là phương pháp đánh giá nào ? NVA-NVB; NVB-NVC; NVC-NVA
A. Đánh giá nhân viên bằng thang đo dựa trên hành vi B. Xếp hạng C. So sánh cặp D. Tất cả đều sai
Câu 52: Phương pháp đánh giá thực hiện công việc nào là đơn giản và phổ biến nhất:
A. Đánh giá bằng bảng điểm và đồ thị B. Xếp hạng luân phiên C. So sánh cặp
D. Phương pháp quản trị theo mục tiêu
Câu 54: Lâm là nhân viên phòng marketing của công ty X, anh luôn hăng hái trong công việc, có
nhiều sáng kiến hay nhưng luôn bị trưởng phòng marketing là ông Thành chê bai sáng kiến của anh
và cho là anh còn trẻ tuổi chưa đủ kinh nghiệm. Ông Thành đã mắc phải lỗi gì trong đánh giá A. Thiên kiến B. Thiên vị C. Định kiến D. Tất cả đều đúng
---------------------------------------------------the end----------------------------------------------------- 48
Document Outline

  • CHƯƠNG 2: HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
  • CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC
  • A.Phỏng vấn, bảng câu hỏi và quan sát tại nơi làm vi
  • B.Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí, tính
  • C.Phương pháp ước lượng trung bình, phương pháp dự đ
  • D.A, B, C đúng
  • CHƯƠNG 4: TUYỂN DỤNG NHÂN LỰC
  • 27. Nội dung của quá trình tuyển mộ bao gồm:
  • A.Lập kế hoạch tuyển mộ.
  • B.Xác định nguồn và phương pháp tuyển mộ.
  • C.Xác định nội dung tuyển mộ và thời gian tuyển mộ.
  • D.Tất cả các phương án trên.
  • 51. Cơ sở của quá trình tuyển chọn:
  • CHƯƠNG 5: ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
  • CHƯƠNG 6: ĐÁNH GIÁ NHÂN VIÊN