



















Preview text:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập – Tự Do – Hạnh Phúc  - o 0 o -   
190 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH LÝ I (có đáp án)  Bài SINH LÝ MÁU 
Đại Học Y Dược Cần Thơ 2010 – 2011 
(Lưu hành nội bộ)   
1. Máu có những chức năng sau trừ  A. Vận chuyển  B. Điều nhiệt  C. Chống đỡ  D. Bảo vệ  E. Điều hòa 
2. Hematocrit của một mẫu máu xét nghiệm cho kết quả 41%, có nghĩa là: 
A. Hemoglobin chiếm 41% trong huyết tương. 
B. Huyết tương chiếm 41% thể tích máu toàn phần. 
C. Các thành phần hữu hình chiếm 41% thể tích máu toàn phần. 
D. Hồng cầu chiếm 41% thể tích máu toàn phần. 
3. Nguyên nhân làm số lượng hồng cầu ở nam thường cao hơn ở nữ trong cùng độ tuổi là: 
A. Thời gian bán huỷ hồng cầu ở nữ ngắn hơn ở nam. 
B. Sự đáp ứng của tiền nguyên hồng cầu với erythropoietin ở nữ giảm. 
C. Số tế bào gốc trong tuỷ xương nữ ít hơn nam. 
D. Lượng testosteron ở nữ thấp hơn nam. 
E. Nữ bị mất máu trong chu kỳ kinh nguyệt.  4. Hemoglobin:  A. Là một lipoprotein. 
B. Có thành phần globin giống nhau ở các loài. 
C. Được cấu tạo bởi một nhân hem và bốn chuỗi polypeptid giống nhau từng đôi một. 
D. Hemoglobin người trưởng thành bình thường có 2 chuỗi và 2 chuỗi . 
E. Chiếm 34% trọng lượng tươi của hồng cầu. 
5. Nguyên nhân làm nồng độ Hb ở nam thường cao hơn ở nữ trong cùng độ tuổi là: 
A. Thời gian bán huỷ hồng cầu ở nữ ngắn hơn ở nam. 
B. Sự đáp ứng của tiền nguyên hồng cầu với erythropoietin ở nữ giảm. 
C. Số tế bào gốc trong tuỷ xương nữ ít hơn nam. 
D. Lượng testosteron ở nữ thấp hơn nam. 
E. Nữ bị mất máu trong chu kỳ kinh nguyệt. 
6. Khả năng vận chuyển tối đa oxy của máu là do: 
A. Độ bão hoà oxy trong máu. 
B. Nồng độ hemoglobin trong máu.  C. PH máu.  D. Nhiệt độ máu. 
7. HbO2 tăng giải phóng O2 khi: 
A. Nồng độ 2,3 DPG trong máu giảm. 
B. Phân áp CO2 trong máu giảm.  C. PH máu giảm.  D. Nhiệt độ máu giảm. 
E. Phân áp O2 trong máu tăng. 
8. Về cấu trúc hemoglobin: Có cấu trúc giống nhau ở tất cả các loài.  A. Đúng  B. Sai 
9. Về cấu trúc hemoglobin: Được cấu tạo bởi 1 hem và 4 chuỗi polipeptid giống nhau từng  đôi một là và .  A. Đúng  B. Sai 
10. Về cấu trúc hemoglobin: Phần hem được cấu tạo bởi vòng porphyrin và Fe2+  A. Đúng  B. Sai 
11. Về cấu trúc hemoglobin: Phần globin ở người trưởng thành được cấu tạo bởi 2 chuỗi  alpha và 2 chuỗi beta.  A. Đúng  B. Sai 
12. Chức năng hemoglobin là: Vận chuyển trên 90% O2 dưới dạng HbO2.  A. Đúng  B. Sai 
13. Chức năng hemoglobin là: Vận chuyển 60% O2 dưới dạng HbO2.  A. Đúng  B. Sai 
14. Chức năng hemoglobin là: Vận chuyển 80% CO2 dưới dạng HbCO2.  A. Đúng  B. Sai 
15. Khả năng vận chuyển tối đa oxy của Hb là 200ml/100mililít máu.  A. Đúng  B. Sai 
16. Chức năng hemoglobin là: Vận chuyển nhiều O2 hơn khi có mặt các chất oxy hoá Fe2+-- ->Fe3+  A. Đúng  B. Sai 
17. Chức năng hemoglobin là: Kết hợp với 4 nguyên tử oxy vào nguyên tử Fe2+ tạo HbO2.  A. Đúng  B. Sai 
18. Hồng cầu có những chức năng sau, trừ:  A. Vận chuyển O2.  B. Vận chuyển CO2. 
C. Vận chuyển kháng thể. 
D. Điều hoà thăng bằng acid – base. 
E. Mang các kháng nguyên quy định nhóm máu. 
19. Hầu hết CO2 được vận chuyển trong máu dưới dạng: 
A. Hoà tan trong huyết tương. 
B. Gắn với nhóm -NH2 của protein huyết tương. 
C. Gắn với nhóm -NH2 của globin.  D. Gắn với Cl-.  E. Ở dạng NaHCO3 
20. Hầu hết O2 được vận chuyển trong máu dưới dạng: 
A. Hoà tan trong huyết tương. 
B. Gắn với Fe2+ của protein huyết tương. 
C. Gắn với Fe3+ của nhân hem. 
D. Gắn với Fe2+ của nhân hem. 
E. Gắn với Fe2+ của phần globin. 
21. Vị trí thăm dò quá trình tạo máu ở người trưởng thành  A. Gan  B. Lách  C. Tuỷ đỏ xương  D. Tủy xương dẹt  E. Nang bạch huyết 
22. Tên tế bào ở đầu mũi tên 
A. Tiền nguyên hồng cầu 
B. Nguyên hồng cầu ưa base 
C. Nguyên hồng cầu đa sắc 
D. Nguyên hồng cầu ưa acid  E. Hồng cầu lưới 
23. Tên tế bào ở đầu mũi tên 
A. Tiền nguyên hồng cầu 
B. Nguyên hồng cầu ưa base 
C. Nguyên hồng cầu đa sắc 
D. Nguyên hồng cầu ưa acid  E. Hồng cầu lưới 
24. Tên tế bào ở đầu mũi tên 
A. Tiền nguyên hồng cầu 
B. Nguyên hồng cầu ưa base 
C. Nguyên hồng cầu đa sắc 
D. Nguyên hồng cầu ưa acid  E. Hồng cầu lưới 
25. Tên tế bào ở đầu mũi tên 
A. Tiền nguyên hồng cầu 
B. Nguyên hồng cầu ưa base 
C. Nguyên hồng cầu đa sắc 
D. Nguyên hồng cầu ưa acid  E. Hồng cầu lưới 
26. Tên tế bào ở đầu mũi tên 
A. Tiền nguyên hồng cầu 
B. Nguyên hồng cầu ưa base 
C. Nguyên hồng cầu đa sắc 
D. Nguyên hồng cầu ưa acid  E. Hồng cầu lưới 
27. Sự sản sinh hồng cầu tăng lên khi: 
A. Tăng phân áp oxy trong máu. 
B. Giảm phân áp CO2 trong máu. 
C. Tăng sản xuất angiotensinogen. 
D. Tăng tổng hợp erythropoietin.  E. Tăng nhiệt độ máu 
28. Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi: Thiếu oxy ở mô.  A. Đúng  B. Sai 
29. Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi: Cơ thể bị chảy máu nhiều.  A. Đúng  B. Sai 
30. Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi: Bệnh nhân bị suy thận mạn.  A. Đúng  B. Sai 
31. Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi: Bệnh nhân bị suy trục tuyến yên - tuyến  giáp.  A. Đúng  B. Sai 
32. Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi: Sống lâu ngày ở độ cao > 4000m.  A. Đúng  B. Sai 
33. Các yếu tố sau đều tham gia vào quá trình tạo hồng cầu, trừ:  A. Sắt.  B. Yếu tố Steel.  C. Vitamin B12.  D. Bilirubin.  E. Acid folic. 
34. Xét nghiệm máu ở một phụ nữ 40 tuổi thấy: số lượng hồng cầu là 2,8 T/l, Hb là 110g/l, 
đường kính hồng cầu là 8,2 m. Có thể nhận xét các số liệu này: 
A. Nằm trong giới hạn bình thường. 
B. Phản ánh tình trạng mất nước của cơ thể. 
C. Hay gặp trong bệnh lý thiếu máu do thiếu Vit B12. 
D. Là của người hay sống ở độ cao > 2000m. 
35. Suy giảm chức năng cơ quan nào sau đây không liên quan đến quá trình sản sinh hồng  cầu  A. Thận  B. Gan  C. Tụy  D. Dạ dày 
36. Cơ quan tạo hồng cầu của một người đàn ông 30 tuổi là: 
A. Tuỷ của tất cả các xương. 
B. Tuỷ của tất cả các xương dài.  C. Lách. 
D. Tuỷ của tất cả các xương dẹt.  E. Gan 
37. Nhận xét nào sau đây về hồng cầu không đúng: 
A. Là những tế bào không có nhân và ty thể. 
B. Số lượng lớn gấp nhiều lần bạch cầu. 
C. Cần có nguyên liệu để sản sinh là sắt và vitamin B12. 
D. Đời sống khoảng 12 tháng. 
E. Cả A + B + C + D đều đúng. 
38. Số lượng hồng cầu giảm trong:  A. Nôn nhiều.  B. Mất máu do tai nạn.  C. Ỉa chảy. 
D. Mất huyết tương do bỏng. 
E. Lao động nặng và kéo dài. 
39. Cơ chế ngộ độc cacbonmonoxit (CO) là do: CO chuyển Fe+2 > Fe+3 làm giảm khả năng 
kết hợp với O2 của Hb  A. Đúng  B. Sai 
40. Cơ chế ngộ độc cacbonmonoxit (CO) là do: CO làm pH máu giảm.  A. Đúng  B. Sai 
41. Cơ chế ngộ độc cacbonmonoxit (CO) là do: CO gắn với nhóm -NH2 của phần globin.  A. Đúng  B. Sai 
42. Cơ chế ngộ độc cacbonmonoxit (CO) là do: CO có ái lực với Hb lớn hơn O2 200 lần.  A. Đúng  B. Sai 
43. Số lượng hồng cầu tăng cao một cách sinh lý ở: 
A. Phụ nữ có thai 3 tháng cuối. 
B. Đi du lịch ở vùng núi cao > 4000 mét.  C. Trẻ sơ sinh. 
D. Mất huyết tương do bỏng. 
E. Lao động nặng và kéo dài. 
44. Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi tăng khi lao động nặng kéo dài.  A. Đúng  B. Sai 
45. Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi tăng ở những phụ nữ có thai.  A. Đúng  B. Sai 
46. Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi: Tăng ở trẻ sơ sinh.  A. Đúng  B. Sai 
47. Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi: Giảm do bị ỉa chảy mất nước.  A. Đúng  B. Sai 
48. Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi: Giảm do sống lâu trên núi cao.  A. Đúng  B. Sai 
49. Một người nhóm máu B sẽ có kháng nguyên ____ trên màng hồng cầu và có kháng thể 
anti-___ trong huyết tương.  A. B; B  B. B; A  C. A; A  D. A; B 
50. Trong hệ thống nhóm máu ABO không có kiểu gen  A. ii  B. iAi  C. IBi  D. IAIB 
E. Tất cả các kiểu gen trên đều đúng. 
51. Hệ thống nhóm máu ABO: Tên của nhóm máu là tên của kháng nguyên trên màng hồng  cầu.  A. Đúng  B. Sai 
52. Hệ thống nhóm máu ABO: Kháng thể anti A và anti B là kháng thể tự nhiên có ngay từ  khi mới sinh.  A. Đúng  B. Sai 
53. Hệ thống nhóm máu ABO: Có thể truyền nhóm máu A2 cho người nhóm máu O.  A. Đúng  B. Sai 
54. Hệ thống nhóm máu ABO: Bản chất kháng thể là IgM và IgG.  A. Đúng  B. Sai 
55. Hệ thống nhóm máu ABO: Bản chất kháng thể là IgE và IgM.  A. Đúng  B. Sai 
56. Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Kháng nguyên người nhận bị ngưng kết với 
kháng thể người cho.  A. Đúng  B. Sai 
57. Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Kháng nguyên người cho bị ngưng kết với 
kháng thể người nhận.  A. Đúng  B. Sai 
58. Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Hồng cầu người cho bị vỡ.  A. Đúng  B. Sai 
59. Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Trong huyết tương người nhận có kháng  nguyên A và B.  A. Đúng  B. Sai 
60. Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Trong máu người cho có cả anti A và anti B.  A. Đúng  B. Sai 
61. Không được truyền nhóm máu B cho: 
A. Người có nhóm máu AB. 
B. Người có nhóm máu Rh+. 
C. Người có nhóm máu Rh-.  D. Người có nhóm máu O. 
62. Thường gặp khó khăn khi tìm máu phù hợp để truyền cho bệnh nhân trong các trường  hợp sau: 
A. Người có nhóm máu A được truyền máu Rh+ lần đầu. 
B. Bệnh nhân đã được tiêm huyết thanh ngựa (SAT). 
C. Bệnh nhân đã được truyền máu nhiều lần. 
D. Bệnh nhân bị nhiễm HIV. 
E. Bệnh nhân chưa được truyền máu lần nào. 
63. Một người bị tai nạn ô tô, được đưa vào cấp cứu tại trạm y tế xã ngay gần nơi xảy ra tai 
nạn trong tình trạng choáng nặng, khám thấy phản ứng thành bụng rõ và có dấu hiệu gãy 
xương đùi phải. Hãy chọn một xét nghiệm cần làm ngay: 
A. Đếm số lượng hồng cầu.  B. Hematocrit. 
C. Xác định nhóm máu ABO. 
D. Định lượng huyết cầu tố. 
E. Đếm số lượng tiểu cầu. 
64. Sự nguy hiểm của truyền máu có thể do các nguyên nhân sau đây, trừ: 
A. Truyền nhầm nhóm máu thuộc hệ thống nhóm máu ABO. 
B. Truyền máu Rh+ cho người Rh- lần thứ 2. 
C. Truyền máu không đảm bảo chất lượng. 
D. Truyền máu với khối lượng và tốc độ lớn 
E. Truyền máu Rh- cho người Rh+ lần thứ 2 
65. Một người đàn ông có nhóm máu A, có 2 người con. Khi xét nghiệm thấy huyết tương 
của một trong hai người con làm ngưng kết hồng cầu của người bố, còn huyết tương người 
kia không gây ngưng kết. Kết luận: 
A. Bố có kiểu gen đồng hợp tử nhóm A và mẹ có kiểu gen đồng hợp tử nhóm B. 
B. Bố có kiểu gen đồng hợp tử nhóm A và mẹ có kiểu gen dị hợp tử nhóm B. 
C. Bố có kiểu gen dị hợp tử nhóm A và mẹ có kiểu gen đồng hợp tử nhóm B. 
D. Bố có kiểu gen đồng hợp tử nhóm A và mẹ có nhóm máu O. 
66. Một người đàn ông có nhóm máu A, có hai người con, huyết thanh của một trong 2 
người con làm ngưng kết hồng cầu của người đó, còn huyết thanh của người con kia không 
gây ngưng kết hồng cầu của người bố. Kết luận: 
A. Người bố phải là đồng hợp tử nhóm A. 
B. Người con phải là con của 2 người đàn bà khác nhau. 
C. Người con “gây ngưng kết” có thể là nhóm O. 
D. Mẹ của người con “gây ngưng kết” phải là nhóm O. 
E. Người con “không gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu B. 
67. Về hệ thống nhóm máu Rh: 
A. Người Rh- có kháng nguyên Rh- trên màng hồng cầu. 
B. Anti Rh có trong huyết tương từ khi mới sinh. 
C. Người bố Rh+ dị hợp tử sẽ có < 50% con là Rh+. 
D. Nếu mẹ Rh- lấy bố Rh+ tiên lượng sẽ xấu hơn mẹ Rh+ lấy bố Rh-. 
E. Tai biến truyền máu Rh+ nhiều lần cho người Rh- sẽ nguy hiểm hơn so với tai biến do 
truyền nhầm nhóm máu ABO. 
68. Một phụ nữ có nhóm máu Rh(-) chưa từng bị truyền máu thì: 
A. Không được nhận máu của người Rh(+) vì sẽ sinh ra anti Rh. 
B. Không được nhận máu của người Rh(+) nếu đang mang thai nhi có nhóm máu Rh (+). 
C. Không được truyền bất kỳ loại máu nào. 
D. Không kết hôn với người có nhóm máu Rh (+). 
E. Cả A, B, C, D đều sai. 
69. Bệnh tan máu ở trẻ sơ sinh: 
A. Đứa trẻ có nhóm máu Rh (+) và mẹ là Rh (-). 
B. Cơ thể mẹ sản xuất yếu tố chống lại yếu tố Rh trên màng hồng cầu của con. 
C. Số lượng hồng cầu của đứa bé giảm nặng. 
D. Người mẹ cần được tiêm anti Rh (RhoGAM) ngay sau khi sinh đứa thứ nhất. 
E. A + B + C + D đều đúng. 
70. Người có nhóm máu Rh (-) là người: Không có kháng nguyên Rh trên màng hồng cầu 
nhưng trong huyết tương có anti Rh.  A. Đúng  B. Sai 
71. Người có nhóm máu Rh (-) là người: Có bộ gen là ccddee.  A. Đúng  B. Sai 
72. Người có nhóm máu Rh (-) là người: Không được nhận máu của người Rh+ ngay từ lần  đầu tiên.  A. Đúng  B. Sai 
73. Người có nhóm máu Rh (-) là người: Không được nhận máu của người có nhóm máu O.  A. Đúng  B. Sai 
74. Người có nhóm máu Rh (-) là người: Không được kết hôn với người có nhóm máu Rh  (+).  A. Đúng  B. Sai 
75. Người có nhóm máu Rh (+) là người: Có yếu tố Rh trên màng hồng cầu.  A. Đúng  B. Sai 
76. Người có nhóm máu Rh (+) là người: Thường có kháng nguyên D trên màng hồng cầu.   A. Đúng  B. Sai 
77. Người có nhóm máu Rh (+) là người: Không được cho máu người Rh (-).  A. Đúng  B. Sai 
78. Người có nhóm máu Rh (+) là người: Không được nhận máu của người có nhóm máu O.  A. Đúng  B. Sai 
79. Người có nhóm máu Rh (+) là người: Không được kết hôn với người có nhóm máu Rh (- ).  A. Đúng  B. Sai 
80. Bạch cầu nào không phải là bạch cầu hạt:  A. Trung tính  B. Ưa base  C. Lympho  D. Ưa acid 
E. Cả A + B + C + D đều là bạch cầu hạt. 
81. Về nguồn gốc bạch cầu: Tế bào gốc biệt hoá dòng bạch cầu có nguồn gốc chung với hồng  cầu và tiểu cầu.  A. Đúng  B. Sai 
82. Về nguồn gốc bạch cầu: Bạch cầu mono có nguồn gốc từ các đại thực bào mô biệt hoá  tại tuỷ xương.  A. Đúng  B. Sai 
83. Về nguồn gốc bạch cầu: Bạch cầu lympho T được biệt hoá ở tuỷ xương.  A. Đúng  B. Sai 
84. Về nguồn gốc bạch cầu: Tương bào là tế bào có nguồn gốc từ bạch cầu lympho B.  A. Đúng  B. Sai 
85. Về nguồn gốc bạch cầu: Bạch cầu lympho B được biệt hoá ở tuỷ xương.  A. Đúng  B. Sai 
86. Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi: Tăng khi cơ thể bị nhiễm khuẩn cấp.  A. Đúng  B. Sai 
87. Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi: Tăng khi dùng corticoid.  A. Đúng  B. Sai 
88. Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi: Giảm khi dùng chloramphenicol.  A. Đúng  B. Sai 
89. Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi: Giảm khi bị nhiễm tia xạ.  A. Đúng  B. Sai 
90. Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi: Ở người Việt Nam bình thường là 8 G/l máu.  A. Đúng  B. Sai 
91. Khi xảy ra quá trình viêm: 
A. Bạch cầu hạt trung tính có mặt ngay sau vài phút 
B. Đại thực bào mô là những tế bào trưởng thành có thể bắt đầu ngay quá trình thực bào. 
C. Tăng huy động bạch cầu trung tính từ tuỷ xương và các kho dự trữ 
D. Bạch cầu mono tập trung nhanh chóng tại vùng viêm 
E. Đáp ứng của bạch cầu hạt trung tính và đại thực bào với quá trình viêm thông qua cơ chế 
điều hoà ngược âm tính. 
92. Hiện tượng nào trong phản ứng viêm xảy ra đầu tiên khi có vi khuẩn xâm nhập qua da: 
A. Lympho B được hoạt hóa sản xuất kháng thể đặc hiệu 
B. Histamin được giải phóng gây giãn mạch, tăng tính thấm thành mạch 
C. Thực bào bởi bạch cầu đa nhân trung tính và đại thực bào với sự hoạt hóa của hệ thống bổ  thể 
D. Các đại thực bào xuyên mạch và hóa ứng động tới vùng bị nhiễm khuẩn  E. Opsonin hóa 
93. Trong quá trình đáp ứng miễn dịch: 
A. Các đại thực bào có vai trò đặc biệt trong việc khởi động quá trình miễn dịch. 
B. Bạch cầu lympho B có chức năng miễn dịch tế bào. 
C. Các cytokin do lympho B tiết ra sẽ "khuếch đại" tác dụng phá huỷ kháng nguyên lên  nhiều lần. 
D. Bạch cầu lympho T có chức năng miễn dịch dịch thể. 
E. Các kháng thể do lympho T sản xuất ra sẽ tác dụng trực tiếp lên kháng nguyên hoặc thông 
qua hệ thống bổ thể để tiêu diệt kháng nguyên. 
94. Loại tế bào không có khả năng thực bào là: 
A. Bạch cầu trung tính trong máu và mô 
B. Bạch cầu mono trong máu  C. Đại thực bào mô  D. Tế bào Kupffer 
E. Bạch cầu lympho trong máu 
95. Tế bào di động đầu tiên đến nơi có vật lạ xâm nhập là: 
A. Bạch cầu đa nhân trung tính  B. Bạch cầu mono  C. Đại thực bào  D. Bạch cầu ưa base  E. Bạch cầu lympho 
96. Các enzyme và những thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình thực bào nằm trong:  A. Nhân  B. Ty thể  C. Lưới nội sinh chất  D. Lysosom  E. Bộ máy Golgi 
97. Về chức năng của bạch cầu: Bạch cầu đa nhân trung tính là loại bạch cầu duy nhất có 
khả năng hoá ứng động và xuyên mạch.  A. Đúng  B. Sai 
98. Về chức năng của bạch cầu: Khả năng thực bào của bạch cầu ưa acid lớn hơn bạch cầu  ưa base  A. Đúng  B. Sai 
99. Về chức năng của bạch cầu: Bạch cầu ưa acid và bạch cầu ưa base đều tăng trong 
những bệnh dị ứng.  A. Đúng  B. Sai 
100. Về chức năng của bạch cầu: Bạch cầu trung tính và mono là những tế bào trình diện  kháng nguyên.  A. Đúng  B. Sai 
101. Bạch cầu lympho T tham gia vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu của cơ thể.  A. Đúng  B. Sai 
102. Bạch cầu hạt trung tính có đặc tính sau: 
A. Có khả năng khử độc protein lạ. 
B. Có khả năng bám mạch và xuyên mạch. 
C. Mỗi bạch cầu trung tính có khả năng thực bào khoảng 100 vi khuẩn. 
D. Có khả năng giải phóng ra plaminogen. 
E. Có khả năng giải phóng héparine vào máu. 
103. Bạch cầu trung tính tăng trong các trường hợp sau: 
A. Bị nhiễm độc kim loại nặng như: chì. 
B. Bị các bệnh nhiễm khuẩn cấp tính.  C. Bị nhiễm virus. 
D. Bị các bệnh ký sinh trùng. 
E. Khi dùng các loại corticoid. 
104. Các chức năng sau là của bạch cầu hạt ưa acid, trừ: 
A. Giải phóng những dạng oxy hoạt động có thể giết ký sinh trùng. 
B. Giải phóng ra một polypeptid giết ký sinh trùng là MBP. 
C. Giải phóng ra chất gây hoá ứng động với bạch cầu ưa base 
D. Giải phóng ra histaminase để khử hoạt histamin do bạch cầu ưa base giải phóng. 
E. Giải phóng enzym thuỷ phân từ các hạt của tế bào. 
105. Bạch cầu ưa base có thể: 
A. Tiêu hoá dị nguyên trực tiếp. 
B. Gây hoá ứng động âm tính với bạch cầu ưa acid. 
C. Hạn chế các biểu hiện của dị ứng, viêm. 
D. Được hoạt hoá bởi sự kết hợp của dị nguyên và IgG trên bề mặt. 
E. Được hoạt hoá bởi sự kết hợp của dị nguyên và IgE trên bề mặt tế bào. 
106. Bạch cầu lymphoB tham gia vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu của cơ thể.  A. Đúng  B. Sai 
107. Về đáp ứng miễn dịch tế bào: Do bạch cầu lympho T đảm nhiệm.  A. Đúng  B. Sai 
108. Về đáp ứng miễn dịch tế bào được khởi động bằng sự trình diện kháng nguyên của các 
loại bạch cầu khác trong máu.  A. Đúng  B. Sai 
109. Về đáp ứng miễn dịch tế bào: Tiêu diệt ngay kháng nguyên bằng các tế bào T độc.  A. Đúng  B. Sai 
110. Về đáp ứng miễn dịch tế bào: Tế bào T hỗ trợ hoạt hoá đáp ứng miễn dịch một cách  toàn diện nhất.  A. Đúng  B. Sai 
111. Về đáp ứng miễn dịch tế bào: Chỉ có tác dụng tiêu diệt yếu tố gây bệnh ở lần xâm nhập  đầu tiên.  A. Đúng  B. Sai 
112. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Do bạch cầu lympho B đảm nhiệm.  A. Đúng  B. Sai 
113. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Được khởi động bằng sự kết hợp kháng nguyên với  kháng thể.  A. Đúng  B. Sai 
114. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Các tương bào sản xuất các kháng thể IgG, M, A, E, D 
tiêu diệt trực tiếp kháng nguyên.  A. Đúng  B. Sai 
115. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Các sản phẩm hoạt hoá của bổ thể chỉ có tác dụng kích 
thích tương bào sản xuất kháng thể.  A. Đúng  B. Sai 
116. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Tác dụng tiêu diệt yếu tố gây bệnh ở lần xâm nhập thứ 
hai nhanh và mạnh hơn lần thứ nhất rất nhiều.  A. Đúng  B. Sai 
117. Chức năng của bạch cầu lympho B: 
A. Sản xuất kháng thể dịch thể vào máu. 
B. Biệt hoá thành tương bào - các tương bào sản xuất kháng thể. 
C. Biệt hoá thành nguyên bào lympho -> nguyên tương bào -> các tương bào sản xuất kháng  thể 
D. Hoạt hoá bạch cầu lympho T.  118. Lympho B 
A. Bài tiết kháng thể vào máu và dịch bạch huyết 
B. Tạo ra đáp ứng miễn dịch tế bào 
C. Tấn công tế bào nhiễm virus, nấm và tế bào ung thư 
D. Có nguồn gốc biệt hóa từ tuyến ức 
E. Phải xâm nhập vào bên trong tế bào rồi phá hủy chúng 
119. Chức năng của các kháng thể dịch thể là: 
A. Nhận biết kháng nguyên đặc hiệu. 
B. Kết hợp với kháng nguyên đặc hiệu tạo phức hợp KN-KT. 
C. Tấn công trực tiếp kháng nguyên bằng phản ứng ngưng kết, trung hoà, kết tủa, làm vỡ tế  bào... 
D. Hoạt hoá hệ thống bổ thể.  E. Cả A, B, C, D. 
120. Immunoglobulin không có trong huyết thanh là  A. IgA  B. IgB  C. IgD  D. IgE  E. IgM 
121. Phân tử immunoglobulin tham gia vào các phản ứng dị ứng là:  A. IgA  B. IgB  C. IgD  D. IgE  E. IgM 
122. Tế bào T độc (T giết) không có đặc tính sau: 
A. Mang phân tử kháng nguyên bề mặt là CD8 
B. Có khả năng tiêu diệt vật lạ trong khoảng cách xa thông qua việc bài tiết kháng thể 
C. Bài tiết perforin và enzym tiêu diệt vật lạ 
D. Những phần tế bào tổn thương bị phá hủy tham gia vào quá trình chết tự nhiên 
E. Tiêu diệt cả những tế bào bị tổn thương bới các tế bào phá hủy trung gian 
123. Lympho T không có đặc điểm 
A. Chống lại nhiễm nấm và virus 
B. Kích thích trực tiếp tạo kháng thể  C. Đào thải mô ghép 
D. Chống lại tế bào ung thư 
E. A + B + C + D đều là chức năng của lympho T 
124. Chất do lympho T bài tiết có tác dụng tự điều hòa còn được gọi là:  A. interleukin  B. interferon  C. lymphokin  D. Kháng thể 
125. Hai loại tế bào có tác dụng trình diện kháng nguyên là đại thực bào và:  A. Tế bào ít đuôi gai  B. Lympho B  C. Tiểu cầu  D. Bạch cầu trung tính  E. Tế bào mast 
126. Phân tử bề mặt đòi hỏi rất phù hợp giữa người cho và người nhận mô được gọi là 
A. Kháng nguyên hòa hợp mô  B. lymphokin  C. interleukin  D. interferon  E. Kháng thể 
127. Chức năng của bạch cầu lympho T hỗ trợ là: 
A. Kích thích sự tăng trưởng và tăng sinh các loại lympho T cảm ứng. 
B. Kích thích sự tăng trưởng và biệt hoá lymphoB thành tương bào sản xuất kháng thể. 
C. Hoạt hoá hệ thống đại thực bào. 
D. Hoạt hoá hệ thống bổ thể.  E. Cả A,B,C,D. 
128. Tế bào T độc có các chức năng sau đây, trừ: 
A. Kết hợp kháng nguyên đặc hiệu. 
B. Trình diện kháng nguyên. 
C. Bài tiết perforin tạo lỗ trên màng tế bào bị tấn công.  D. Tiêu diệt virus. 
E. Tiêu diệt tế bào ung thư. 
129. Đại thực bào có khả năng: 
A. Thực bào mạnh do vậy quan trọng hơn bạch cầu đa nhân trung tính. 
B. Tiêu diệt vật lạ ngay trong máu. 
C. Tiêu hoá vật lạ và trình diện các sản phẩm có tính kháng nguyên cho tương bào.  D. Bài tiết interleukin 1.  E. Bài tiết IgG, M. 
130. Tại mô viêm, bạch cầu mono được hoạt hóa thành đại thực bào để: 
A. Tiêu hủy những mảnh nhỏ và những vi sinh trong dịch ngoại bào 
B. Thực bào những mảnh nhỏ của dịch ngoại bào 
C. Tạo nitric oxid (NO) để phá hủy vi khuẩn 
D. Giải phóng enzym của lysosom để phá hủy mô viêm 
E. Tất cả A + B + C + D đều đúng 
131. Các đại thực bào mô có ở các vị trí sau, trừ:  A. Phổi  B. Gan  C. Lách  D. Thận  E. Hạch bạch huyết 
132. Tế bào máu có đời sống ngắn nhất là:  A. Tiểu cầu  B. Hồng cầu  C. Bạch cầu hạt  D. Lympho  E. Mono 
133. Viêm tại chỗ không có biểu hiện:  A. Đỏ  B. Nóng  C. Sưng  D. Mủ 
E. A + B + C + D đều là biểu hiện của viêm 
134. Loại tế bào T bị tấn công khi nhiễm HIV là:  A. T hỗ trợ  B. T ức chế  C. T độc  D. Tế bào giết 
135. Nhận xét về tiểu cầu: 
A. Tích điện dương rất mạnh. 
B. Được tạo từ tế bào khổng lồ nên có nhân rất lớn.  C. Chứa plasminogen. 
D. Làm co cục máu không hoàn toàn. 
E. Có khả năng kết dính, kết tụ và giải phóng nhiều hoạt chất trong tiểu cầu. 
136. Nhận xét nào sau đây về tiểu cầu không đúng: 
A. Chúng có đời sống khoảng 120 ngày 
B. Kích thước nhỏ, đa dạng, được tạo ra từ các megakaryocyte 
C. Có vai trò bài tiết chất co mạch trong cầm máu. 
D. Phospholipid tiểu cầu có tác dụng hoạt hóa các yếu tố đông máu. 
E. Tiểu cầu không nhân, có khả năng chuyển động. 
137. Tiểu cầu: Là những tế bào nguyên vẹn.  A. Đúng  B. Sai 
138. Tiểu cầu: Có màng tích điện âm mạnh.  A. Đúng  B. Sai 
139. Tiểu cầu: Có số lượng bình thường từ 200-300 G/l máu.  A. Đúng  B. Sai 
140. Tiểu cầu: Có chứa thrombosthenin, actin và myosin làm co cục máu đông  A. Đúng  B. Sai 
141. Tiểu cầu: Là một cấu trúc hoạt động chứa tất cả các yếu tố đông máu.  A. Đúng  B. Sai 
142. Co mạch: Là phản xạ do xung động đau xuất phát từ vị trí thành mạch tổn thương.  A. Đúng  B. Sai 
143. Co mạch: Do tiểu cầu bài tiết serotonin và prostaglandin.  A. Đúng  B. Sai 
144. Co mạch: Do tiểu cầu bài tiết serotonin và thromboxan A2.  A. Đúng  B. Sai 
145. Co mạch: Do sự xuất hiện điện thế hoạt động tại nơi tổn thương gây co cơ trơn thành  mạch.  A. Đúng  B. Sai 
146. Co mạch: Càng mạnh khi tổn thương thành mạch càng lớn.  A. Đúng  B. Sai 
147. Hiện tượng nào không xảy ra trong quá trình cầm máu: 
A. Thành mạch tổn thương, bộc lộ lớp collagen dưới nội mô 
B. Các chất gây co mạch được giải phóng 
C. Tiểu cầu kết dính – kết tụ vào nơi tổn thương. 
D. Một mạng lưới fibrin đan xem với nút tiểu cầu 
E. A + B + C + D đều đúng 
148. Lớp nội mô khi khi tổn thương bài tiết hai chất tham gia vào cầm máu là: prostacyclin  và__________.  A. serotonin  B. von Willebrand  C. ADP  D. thromboxane A2 
E. Không có chất nào kể trên 
149. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Sẽ bịt kín mọi tổn thương và làm máu ngừng chảy.  A. Đúng  B. Sai 
150. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Được đánh giá bằng xét nghiệm thời gian máu chảy.  A. Đúng  B. Sai 
151. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Sẽ kéo dài khi số lượng tiểu cầu giảm < 150G/l máu.  A. Đúng  B. Sai 
152. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Không xảy ra khi không có yếu tố von Willerbrand.  A. Đúng  B. Sai 
153. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Bị ức chế bởi aspirin.  A. Đúng  B. Sai 
154. Chất gây kết tụ tiểu cầu là:  A. Prostacyclin  B. NO  C. Thromboxan A2  D. Aspyrin 
155. Tiểu cầu khi hoạt hoá có các chức năng sau, trừ:  A. Co mạch. 
B. Hình thành nút tiểu cầu. 
C. Ổn định lưới fibrin.  D. Co cục máu đông. 
E. Giải phóng yếu tố XII, XI, IX. 
156. Ion Ca có vai trò: 
A. Hoạt hoá yếu tố XII. 
B. Tham gia tạo protrombinase.  C. Hoạt hoá yếu tố V. 
D. Biến fibrin đơn phân trở thành fibrin trùng hợp không ổn định.  E. Tan cục máu đông. 
157. Quá trình đông máu: Là do sự hoạt hoá các yếu tố đông máu có sẵn trong máu, mô và  tiểu cầu.  A. Đúng  B. Sai 
158. Quá trình đông máu: Theo con đường ngoại sinh xảy ra chậm và yếu hơn con đường  nội sinh.  A. Đúng  B. Sai 
159. Quá trình đông máu: Ion Ca2+ tham gia vào hầu hết các giai đoạn của quá trình cầm  máu.  A. Đúng  B. Sai 
160. Quá trình đông máu: Sự ổn định fibrin là do yếu tố XIII được yếu tố XII hoạt hoá.  A. Đúng  B. Sai 
161. Quá trình đông máu: Thời gian đông máu bình thường là 7 phút.  A. Đúng  B. Sai 
162. Quá trình đông máu: Liên quan chặt chẽ đến chức năng của gan và vitamin E.  A. Đúng  B. Sai 
163. Quá trình đông máu: Tự phát động theo con đường nội sinh khi bị shock nhiễm khuẩn.  A. Đúng  B. Sai 
164. Quá trình đông máu: Bị rối loạn trầm trọng khi có quá nhiều mô trong cơ thể bị hoại  tử.  A. Đúng  B. Sai 
165. Quá trình đông máu: Cục máu đông co lại dưới tác dụng của plasmin.  A. Đúng  B. Sai 
166. Quá trình đông máu: Sẽ không thể tiếp tục khi plasminogen được hoạt hoá thành  plasmin.  A. Đúng  B. Sai 
167. Ion tham gia nhiều nhất vào quá trình đông máu là:  A. Na+.  B. Ca2+.  C. K+.  D. H+.  E. Fe3+. 
168. Giai đoạn cuối cùng của hình thành cục máu đông là việc chuyển 
A. protrombin thành lưới fibrin ổn định 
B. protrombin thành protrombinase  C. fibrinogen thành fibrin.  D. protrombin thành trombin. 
169. Vitamin chuyển acid glutamic trong cục máu đông thành gamma-carboxyglutamate 
loại sử dụng Ca2+ trong đông máu là vitamin ____.  A. K  B. C  C. B12  D. D  E. A 
170. Vai trò của Ca2+ trong đông máu là: 
A. Hoạt hoá yếu tố XII.  B. Hoạt hoá yếu tố V. 
C. Hoạt hoá yếu tố VII.  D. Hoạt hoá yếu tố X. 
E. Hoạt hoá yếu tố von Willebrand. 
171. Một trong số các bệnh sau là do thiếu yếu tố VIII:  A. Hemophillie A.  B. Hemophillie B.  C. Hemophillie C.  D. Hemophillie D.   
172. Đông máu ngoại sinh: 
A. Xảy ra chậm hơn đông máu nội sinh. 
B. Có sự tham gia của yếu tố VIII. 
C. Chỉ xảy ra trong ống nghiệm 
D. Có sự tham gia của phospholipid tiểu cầu. 
E. Được khởi phát bởi tromboplastin do mô tổn thương giải phóng 
173. Đông máu nội sinh:  
