Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm | Trường Đại học Y Dược , Đại học Quốc gia Hà Nội

Xác định ý không phù hợp về đặc điểm niệu đạo nam.Tam giác bàng quang được giới hạn bởi.Niệu quản bên trái của nữ không bắt chéo với.Chia thận thành các phân thùy dựa  theo động mạch thận, ta được.Thành phần nào sau đây không có trong đoạn niệu đạo tiền liệt. Xác định chính xác điểm niệu quản gì.Chất được lọc qua cầu thận, không được tái hấp thu ở ống thận. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

lO MoARcPSD| 48197999
1. Xác định ý không phù hợp về đc đim niu đo nam
a. Là mt ống dẫn niu và dn tinh
b. Thông nong niệu đo nam khó
c. Làng dn chy thẳng từ bàng quang ra ngoài
d. Dài hơn niệu đạo nữ
2. Niu đaọ đoạn màng là
a. Đoạn niu đao đi qua hoành niệu dục
b. Đoạn niu đạo dương vật
c. Đoạn niệu đo c bàng quang
d. Đoạn niu đạo đi qua hoành chậu hông
3. Tam giác bàng quang được giới hạn bởi
a. L niu đo trong, lưỡi bàng quang và l niu quản bên phải
b. Hai l niu qun và l niu đạo trong
c. C bàng quang , lưỡi bàng quang và l niu đo ngoài
d. Cổ bàng quang, lưỡi bàng quang l niu đạo ngoài
4. Niu qun bên trái ca nữ không bắt co với
a. ĐM chu ngoài
b. ĐM bung trứng
c. ĐM chậu chung
d. ĐM tử cung
5. Mt trong những ch phình ca niu đạo nam là
a. Xoang tiền lt
b. Niu đạo đoạn màng
c. Niu đo đoạn xp
d. L niu đo ngoài
6. Chia thận thành các phân thùy dựa theo đng mch thận, ta được
a. 8 phân thùy thận
b. 6 phân thùy thận
c. 5 phân thùy thận
d. 4 phân thùy thận
7. Tìm đặc điểm đúng về xoang thận
a. B thận được nhu mô thn bao bc hoàn toàn
b. n gọi là rốn thận
c. Các đài nhỏ đ vào bthận
d. các nhú thận đ vào đài thn nhỏ
8. Thành phn nào sau đây không có trong đon niệu đo tin liệt
lO MoARcPSD|48197999
a. Tuyến hành niu đo
b. núi
c. các ng ngoại tiết cu tuyến tiền lit
d. lng phóng tinh
9. m đứng ch hp nht ca niệu đo
a. đim chui o thành bàng quang
b. đim bắt chéo bó mch sinh dc
c. điểm giữa b thn và niu quản
d. đim bắt chéo bó mch chậu
10. m đạc đim đúng về đng mch thận
a. ĐM thận phải ngắn hơn ĐM thận trái
b. Các nnh trong thn ít nối tiếp với nhau
c. ĐM thận phân nhánh ngay sau nguyên ủy
d. Ngành trước nnh sau phân nnh ging nhau
11.Xác đnh chính xác đim niu quản gi
SINH LÝ
1. Chức năng của tiểu cầu thn là
a. Sàng lc những pn tử có kích thức nh
b. Lc các chất trong huyết tương đtọa nước tiểu
c. Chn lc điện ch
d. Lc các chất trong huyết tương đtạo raớc tiu đu @
2. Chất được lc qua cầu thn, không được i hấp thu ng thn
a. Natrihyposunfit
b. Manitol
c. Inulin
d. Tt cđều đúng@
3. Các phân tử được lc qua màng lọc cu thận d dàng
a. Protein nh cầu
b. Protein có kích thước nh@
c. Protein có trng lượng pn tử > 70000
d. Protein mang điện ch âm
4. T lnước được i hấp thu thận là bao nhiêu
a. 20%
b. 50%
c. 99%@
d. 10%
lO MoARcPSD|48197999
5. Quá trình lọc ở cu thận không phthuc o yếu tố nào dưới đây
a. Áp suất thy nh trong mao mạch thn
b. S cân bằng giữa áp sut bên trng và bên ngoài mch
c. Áp suất thủy nh trong bc Bowman
d. Áp suất keo huyết tương
6. vai trò ca quai Hele là i hp thu các chất nào dưới đây
a. ion natri, ớc, kali
b. ion natri, kali, H+
c. ion kali, H+, NH3
d. ion K,CL,HCO3-
7. vai trò ca ng lượn xa là i hấp thu các chấto dưới đây
a. Na, CL, HCO3-@
b. NH3, K,H+
c. Na, K, H+
d. K,CL,HCO3-
8. Ch s nào dưới đây không đánh giá chức ng lọc ca thận
a. H s lc (K)
b. Phân s lc
c. Áp suất thẩm thấu@
d. Lưu lượng lc (GFR)
9. Thể tích dch lc (nước tiu đu) được tạo thành trong 24 gilà bao
nhiêu
a. 110-120 l
b. 170-180 l@
c. 130-140 l
d. 150-160 l
10.Vai trò củang lượn gần là i hấp thu các chất nào dưới đây
a. Na, K, HCO3-
b. Na,K, H+
c. K, CL-, creatinin
d. K, H+, NH3
11.Chất được lc qua cu thận và được i hấp thu hoàn toàn
a. Ure
b. Creatinin
c. Glucose
d. Acid uric
lO MoARcPSD|48197999
12.Vai trò củang lượn gần là i hấp thu các chất nào dưới đây
a. Glucose, protein, acid amin
b. Na, K, H+
c. K, CL, creatinin
d. K, H+, NH3
13.Thành phần hóa hc ca nước tiu đu là gì
a. Ging như nước tiu
b. Ging như huyết tương
c. Khng ging huyết ơng
d. Gần ging huyết ơng, không có huyết cầu, ng đ protein thấp
hơn
14.B phận lc (hàng rào lcoj hay màng lọc) cu cầu thn có mấy lớp
a. 5
b. 2
c. 4
d. 3
15.Đặc đim i hấp thu glucose cang lượn gần là gì
a. Hoàn toàntất c các đon của ng tiêu hóa
b. Theo cơ chế ch cực nguyên pt
c. Không phthuc o glucose máu
d. Hoàn toànng lượn gần
16.Quá trình bài tiết nước tiu gm các giai đoạn nào sau đây
a. Tái hấp thu cầu thn,i hp thu, bài tiết các chất ng thn
b. Lc cu thn, i hấp thu bài tiết các chấtng thn
c. Lc cầu thn,i hp thu các chất ở ống thn
d. Lc cầu thận, bài tiết các cht ở ống thn
17.Chức năng chính của thận là gì
a. Chuyến hóa các chất
b. Ni tiết
c. Khđc
d. C đc và bài tiết nước tiểu
18.Vai trò củang lượn gần là i hấp thu các chất nào dưới đây
a. Ure, nước, CL
b. Na, K,H+
c. K,H+, NH3
d. K, CL, creatinin
lO MoARcPSD|48197999
19.Ngưỡng i hấp thu glucose ở thận là bao nhiêu
a. 6.4 mmol/l
b. 1.2 g/l
c. 11.2 g/l
d. 1.8g/l
20.Vai trò củang lượn xa là bài tiết các chấto dưới đây
a. K,H+,NH3
b. K,CL, HCO3-
c. Na, K, H+
d. Na,CL, HCO3- HÓA SINH
1. Phân tử protein o sau đây được lc qua cầu thận d dàng
a. Mang điện âm
b. Trng lượng phan tử > 70000
c. Kích thước nhỏ@
d. Hình cu
2. Nng đ creatinin trong máu
a. Bình thường: 40- 80 mmol/l nam, 53-97 mmol/l n
b. Tăng trong suy thận@
c. Gim trong viêm cơ
d. Phụ thuộc vào chế đ ăn
3. Scó mặt nitrit trongớc tiểu là biu hin ca
a. Nhim khuẩn tiết niu@
b. Suy thận mn
c. Hi chứng thn
d. Suy thận cấp
4. Cơ chế cnh điu hòa thăng bằng acid base tại thận
a. Giữu li Na+, bài tiết H+@
b. Bài tiết H+ dưới dng acid d bay hơi
c. Tái hp thu KHCO3
d. Bài tiết H+ dưới dng Na2HPO4
5. Bệnh lý y ng creatinin trong nước tiểu
a. Bnh nhiễm đc
b. Teo cơ
c. Bnh đa bạch cầu
d. Viêm thận
6. Ph nước tiu kim trong trường hợp nào sau đây
lO MoARcPSD|48197999
a. Người ăn nhiu tht
b. Bnh nhân viêm bthn, bàng quang@
c. Người lao đng mnh về cơ bp
d. Bnh nhân đái tháo đường giai đoạn cui
7. Câu nào sau đây đúng nhất v chức năng chuyển hóa của thn
a. Chuyn hóa cht xảy rathn yếu
b. Chuyn hóa glucid chiếm ưu thế@
c. Chuyển hóa protein chiếm ưu thế
d. Chuyn hóa lipid không xảy ra
8. Tiêu chuẩn thường được sdng đ đánh giá chức năng lọc ca thận là đ
thanh lọc
a. Inulin
b. Ure
c. Cystatin C
d. Creatinin@
9. Những chấto dưới đây bình tờng có trongớc tiu
a. Cetonic, glucose, hemoglobin
b. Ure, creatinin, acid uric@
c. Protein, creatinin, ure
d. Protein, acid uric, acid amin
10.Xét nghim sinh hóa máu o dùng đđánh giá chức năng lọc ca thận
a. Ure, creatinin, acid uric, protein huyết ơng
b. Ure, creatinin, acid uric, protein niu@
c. Ure, creatinin, protein huyết ơng
d. Ure, creatinin, acid uric
11.Tiêu chuẩnng đ đánh giá chức năng lọc ca thận là đ thanh lc
a. Inulin@
b. Ure
c. Creatinin
d. Cystatin C
12. Bnh o sau đây xuất hin protein Bence- Jones trongớc tiu
a. Đa u ty ơng@
b. Nhim trùng
c. Giang mai
d. Ng đc thy nn
lO MoARcPSD|48197999
13. Xét nghiệm có giá tr nht được sử dng đthăm dò chức ng lc ca
thn
a. Protein niu
b. Ure máu
c. Creatinin niệu
d. Creatinin máu@
14.Vai trò của thận trong quá trinhg tạo hng cu
a. Erythropoietin dạng không hoạt đng
b. Erythropoietin dạng hoạt đng
c. Renal Erythropoietin factor@
d. Alpha 1 globulin
15. Sắc tố mt xuất hiện trong nước tiểu
a. Bilirubin gián tiếp
b. Bilirubin trực tiếp@
c. Urobilinogen
d. Stercobilinogen
16. Chất nào sau đây xuất hin trong ớc tiu cho thy có rối loạn chuyn
hóa trong cơ th
a. Cetonic, glucose, hemoglobin@
b. Ure, creatinin, acid uric
c. Clorua, natri, phosphat
d. Acid amin, creatin, ure
17.Thận có vai trò điều hòa thăng bng ni môi, thăng bng nước, đin gii
và huyết áp thông qua h thngo sau đây
a. Renin- angiotensinI- angiotensin II
b. Renin- angiotensin calcitriol
c. Renin- prostaglandin- calcitriol
d. Renin angiotensin aldosterol
18. Chn cau tr lời đúng nhất về chất bất thường trong nước tiu
a. Glucose, hormone
b. Cetonic, clorua
c. Protein, cetonic
d. Acid amin, sắc tố mt, muối mật
19.Bnh lý y giảm sản xut acid uric trong nước tiểu
a. Bnh nhiễm đc
b. Viêm thận
lO MoARcPSD|48197999
c. Bnh đa bạch cầu
d. Teo cơ
20.Nước tiểu có màu đ trong trường hợp
a. Đái ra huyết sc tố
b. Hi chứng thn
c. Suy thận cp
d. Bnh gan nhim m
SUY THN
1. chế gây thiu niu ở bệnh nhân suy thận
a. Do ng i hp thu muối nước ở ống thận
b. Do tắc ng thn
c. Do gim lc kết hợp với ng i hấp thu muối nước@
d. Do gim lọc cầu thận
2. Thành phầno sau đây không có trong cấu trúc của tiu cầu thận
a. Tháp mapighi@
b. Tế bào ni mô
c. Bao Bowman
d. Tế bào có cn
3. chế tác dụng của Furosemid
a. ức chế cơ chế đng vn chuyn của 1 Na+, 2K+,2Cl-
b. ức chế cơ chế đng vn chuyn của 1 Na+, 2K+,1Cl-
c. ức chế cơ chế đng vận chuyển ca 1 Na+, 1K+,2Cl- @
d. ức chế cơ chế đng vn chuyn ca 1 Na+, 1K+,1Cl-
4. trongng tủy thn có chứa thành phn nào dưới đây
a. tháp malpighi@
b. tr bertin
c. tiu cầu thn
d. mê đạo
5. liên quan gia đái tháo đường suy thận
a. đường máu tăng dẫn đến dnhiễm trùng tổn thương thận
b. thiếu protein dn đến thiếu dinh dưỡng cho tế bào thn
c. thiếu ng lượng cho tế bào thn làm vic
d. xơ vữa mch máu gây thiếu máu thận@
6. furosemaid là thuốc lợi tiểu thuc nhóm nào sau đây
a. thuc phong tỏa carbonic anhydrase
b. nhóm thiazid
lO MoARcPSD|48197999
c. nhóm lợi tiu thẩm thấu
d. thuc lợi tiu quai
7. thành phần nào dưới đây tạo thành vết đặc
a. mao mạch malpighi
b. thành ng lượn xa
c. thành ng lượn gn
d. tiểu đng mch vào
8. cơ chế gây thiếu máu trên bnh nhân suy thận
a. do thiếu sắt, vitamin C, đ tổng hợp hng cầu
b. do thiếu protein, glucid, lipid tham gia tổng hợp HC
c. do thiếu erythropoietin , thiếu vitamin
d. do thiếu erythropoietin protein
9. cơ chế gây thiếu máu trên bnh nhân suy thận
a. do thiếu erythropoietin, protein
b. do thiếu protein đ tổng hợp HC
c. do thiếu erythropoietin
d. do thiếu sắt đ tổng hợp HC
10. thành phàno dưới đây nằm xen kẽ giữa các tháp Malpighi
a. Đài thận
b. Tr bertin
c. ng nhú
d. tia tủy
11.thành phn o sau đây không tham gia tạo nên phức hợp cn tiểu cu
a. tiểu đảo cn cực
b. ng lượn gn
c. tiu đng mch ra
d. ng lượn xa
12.v trí c dng ca Furosemid
a. ng góp
b. quai henle
c. n lượn xa
d. ng lượn gn
13. đặc điểm dược đc học ca Furosemid
a. Thải trừ qua mt 90%
b. Thời gian c dng khong 24h
c. Hp thu kém qua đường tiêu hóa
lO MoARcPSD|48197999
d. Xut hin c dụng nhanh sau ung 10-20 pt
14.Tai biến có thgặp khi dùng Furosemid
a. Tăng Mg2+ máu
b. H acid uric máu
c. H glucose máu
d. Nhim kim
15.Cơ chế gây ng huyết áp trên bnh nn suy thn
a. Tăng cung lượng tim do ứ mui nước
b. Tăng sức cản ngoại vi do xơ vữa mạch
c. Tăng cung lượng tim vàng sc cn ngoi vi
d. Tăng sức cản ngoại vi do co mch
16. Gia các tháp Ferritin có chứa thành phầno dưới đây
a. Tr đơn
b. Tháp Malpighi
c. Trụ Bertin
d. Mê đạo
17.S lượng nước tiểu ca bnh nn là bao nhiêu được gi là thiu niệu
a. <500ml/24h
b. 700-1000ml/24h
c. 500-700ml/24h
d. 1000-1200ml/24h
18. Khe lc là khe nằm gia cấu tc nào sau đây
a. L thủng của tế bào ni mô
b. Các tế bào ca lá ngoài bao Bowman
c. Các nhánh thứ cấp ca tế bào có cn
d. L thủng của màng đáy
19.Thành phầno sau đây là đoạn tiếp ngay saung gn
a. ng lượn gn
b. ng góp
c. tiu cầu thn
d. ng trung gian
20.lý do làm ng K+ trên bnh nn suy thn
a. thiếu aldosterol
b. thn giảm bài tiết H+
c. nhim toan và giảm bài tiết K+
d. nhiễm toan, giảm tiết aldosterol
lO MoARcPSD|48197999
21.tại sao bnh nn suy thn có phù
a. do ng i hp thu muối nước kem theotrtuần hoàn bạch
huyết
b. ứ trệ tuần hoàn bch huyết m theong áp lc thy nh
c. ng áp lc thm thu gian bào gim áp lc keo huyết ơng
d. mt protein ra nước tiểu m ứ trệ tuần hoàn bch huyết
22. thành phầno dưới đây nm xen kẽ giữa các tháp Malpighi
a. Đài thận
b. Tr bertin
c. ng nhú
d. tia tủy
23. đặc đim dược đng hc của furosemid
a. Xut hin c dụng nhanh sau ung 10- 20 phút
b. Thời gian c dng khong 24h
c. Thải trừ qua mt 90%
d. Hp thụ kém qua đường tiêu hóa
24.Cơ chế nhim acid trên bnh nhân suy thận
a. Thận không đào thi H+, i hấp thu HCO3-
b. Do thận không có khả năng tái hấp thu Na+
c. ng lượn gần mất kh năng đào thải H+
d. suy thận không có khả năng lọc được acid qua cầu thận nên ng
acid
25.ng lượn gn có ở thành phầno sau đây
a. tháp Ferritin
b. tháp Malpighi
c. mê đo
d. xoang thân
26. cơ chế y ng sức cn ngoại vi gây ng huyết áp bnh nhân suy thn
a. Do phì đại thành mạch
b. Tng đ nhớt máu
c. Tăng tiết h thng Renin- angiotesin- aldosterol
d. Tăng tiết adrenalin
27.Cơ chế nhim acid trên bnh nhân y
a. Suy thận ng sinh acid
b. Thận giảm i hấp thu kim
c. Thận không đào thi được acidi hp thu kim
lO MoARcPSD|48197999
d. Suy thận không đào thải được H+
28.V trí c dụng ca furosemid
a. ng lượn gn
b. ng lượn xa
c. quai henle
d. ng góp
29.thành phn o sau đây được ch ta từ đng mch bán cung
a. đng mạch nan hoa
b. tiểu đng mch vào
c. tiu đng mch ra
d. đng mạch quanh tháp
| 1/12

Preview text:

lO M oARcPSD| 48197999
1. Xác định ý không phù hợp về đặc điểm niệu đạo nam
a. Là một ống dẫn niệu và dẫn tinh
b. Thông nong niệu đạo nam khó
c. Là ống dẫn chạy thẳng từ bàng quang ra ngoài
d. Dài hơn niệu đạo nữ
2. Niệu đaọ đoạn màng là
a. Đoạn niệu đao đi qua hoành niệu dục
b. Đoạn niệu đạo dương vật
c. Đoạn niệu đạo ở cổ bàng quang
d. Đoạn niệu đạo đi qua hoành chậu hông
3. Tam giác bàng quang được giới hạn bởi
a. Lỗ niệu đạo trong, lưỡi bàng quang và lỗ niệu quản bên phải
b. Hai lỗ niệu quản và lỗ niệu đạo trong
c. Cổ bàng quang , lưỡi bàng quang và lỗ niệu đạo ngoài
d. Cổ bàng quang, lưỡi bàng quang và lỗ niệu đạo ngoài
4. Niệu quản bên trái của nữ không bắt chéo với a. ĐM chậu ngoài b. ĐM buồng trứng c. ĐM chậu chung d. ĐM tử cung
5. Một trong những chỗ phình của niệu đạo nam là a. Xoang tiền lệt
b. Niệu đạo đoạn màng
c. Niệu đạo đoạn xốp d. Lỗ niệu đạo ngoài
6. Chia thận thành các phân thùy dựa theo động mạch thận, ta được a. 8 phân thùy thận b. 6 phân thùy thận c. 5 phân thùy thận d. 4 phân thùy thận
7. Tìm đặc điểm đúng về xoang thận
a. Bể thận được nhu mô thận bao bọc hoàn toàn
b. Còn gọi là rốn thận
c. Các đài nhỏ đổ vào bể thận
d. Có các nhú thận đổ vào đài thận nhỏ
8. Thành phần nào sau đây không có trong đoạn niệu đạo tiền liệt lO M oARcPSD| 48197999
a. Tuyến hành niệu đạo b. ụ núi
c. các ống ngoại tiết cảu tuyến tiền liệt d. lỗ ống phóng tinh
9. tìm đứng chỗ hẹp nhất của niệu đạo
a. điểm chui vào thành bàng quang
b. điểm bắt chéo bó mạch sinh dục
c. điểm giữa bể thận và niệu quản
d. điểm bắt chéo bó mạch chậu
10. tìm đạc điểm đúng về động mạch thận
a. ĐM thận phải ngắn hơn ĐM thận trái
b. Các nhánh trong thận ít nối tiếp với nhau
c. ĐM thận phân nhánh ngay sau nguyên ủy
d. Ngành trước ngành sau phân nhánh giống nhau
11.Xác định chính xác điểm niệu quản gi SINH LÝ
1. Chức năng của tiểu cầu thận là gì
a. Sàng lọc những phân tử có kích thức nhỏ
b. Lọc các chất trong huyết tương để tọa nước tiểu c. Chọn lọc điện tích
d. Lọc các chất trong huyết tương để tạo ra nước tiểu đầu @
2. Chất được lọc qua cầu thận, không được tái hấp thu ở ống thận a. Natrihyposunfit b. Manitol c. Inulin d. Tất cả đều đúng@
3. Các phân tử được lọc qua màng lọc cầu thận dễ dàng a. Protein hình cầu
b. Protein có kích thước nhỏ@
c. Protein có trọng lượng phân tử > 70000
d. Protein mang điện tích âm
4. Tỷ lệ nước được tái hấp thu ở thận là bao nhiêu a. 20% b. 50% c. 99%@ d. 10% lO M oARcPSD| 48197999
5. Quá trình lọc ở cầu thận không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây
a. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch thận
b. Sự cân bằng giữa áp suất bên trọng và bên ngoài mạch
c. Áp suất thủy tĩnh trong bọc Bowman
d. Áp suất keo huyết tương
6. vai trò của quai Hele là tái hấp thu các chất nào dưới đây a. ion natri, nước, kali b. ion natri, kali, H+ c. ion kali, H+, NH3 d. ion K,CL,HCO3-
7. vai trò của ống lượn xa là tái hấp thu các chất nào dưới đây a. Na, CL, HCO3-@ b. NH3, K,H+ c. Na, K, H+ d. K,CL,HCO3-
8. Chỉ số nào dưới đây không đánh giá chức năng lọc của thận a. Hệ số lọc (K) b. Phân số lọc c. Áp suất thẩm thấu@ d. Lưu lượng lọc (GFR)
9. Thể tích dịch lọc (nước tiểu đầu) được tạo thành trong 24 giờ là bao nhiêu a. 110-120 l b. 170-180 l@ c. 130-140 l d. 150-160 l
10.Vai trò của ống lượn gần là tái hấp thu các chất nào dưới đây a. Na, K, HCO3- b. Na,K, H+ c. K, CL-, creatinin d. K, H+, NH3
11.Chất được lọc qua cầu thận và được tái hấp thu hoàn toàn a. Ure b. Creatinin c. Glucose d. Acid uric lO M oARcPSD| 48197999
12.Vai trò của ống lượn gần là tái hấp thu các chất nào dưới đây
a. Glucose, protein, acid amin b. Na, K, H+ c. K, CL, creatinin d. K, H+, NH3
13.Thành phần hóa học của nước tiểu đầu là gì
a. Giống như nước tiểu
b. Giống như huyết tương
c. Khống giống huyết tương
d. Gần giống huyết tương, không có huyết cầu, ồng độ protein thấp hơn
14.Bộ phận lọc (hàng rào lcoj hay màng lọc) cảu cầu thận có mấy lớp a. 5 b. 2 c. 4 d. 3
15.Đặc điểm tái hấp thu glucose của ống lượn gần là gì
a. Hoàn toàn ở tất cả các đoạn của ồng tiêu hóa
b. Theo cơ chế tích cực nguyên phát
c. Không phụ thuộc vào glucose máu
d. Hoàn toàn ở ống lượn gần
16.Quá trình bài tiết nước tiểu gồm các giai đoạn nào sau đây
a. Tái hấp thu ở cầu thận, tái hấp thu, bài tiết các chất ở ồng thận
b. Lọc ở cầu thận, tái hấp thu bài tiết các chất ở ống thận
c. Lọc ở cầu thận, tái hấp thu các chất ở ống thận
d. Lọc ỏ cầu thận, bài tiết các chất ở ống thận
17.Chức năng chính của thận là gì a. Chuyến hóa các chất b. Nội tiết c. Khử độc
d. Cố đặc và bài tiết nước tiểu
18.Vai trò của ồng lượn gần là tái hấp thu các chất nào dưới đây a. Ure, nước, CL b. Na, K,H+ c. K,H+, NH3 d. K, CL, creatinin lO M oARcPSD| 48197999
19.Ngưỡng tái hấp thu glucose ở thận là bao nhiêu a. 6.4 mmol/l b. 1.2 g/l c. 11.2 g/l d. 1.8g/l
20.Vai trò của ống lượn xa là bài tiết các chất nào dưới đây a. K,H+,NH3 b. K,CL, HCO3- c. Na, K, H+ d. Na,CL, HCO3- HÓA SINH
1. Phân tử protein nào sau đây được lọc qua cầu thận dễ dàng a. Mang điện âm
b. Trọng lượng phan tử > 70000 c. Kích thước nhỏ@ d. Hình cầu
2. Nồng độ creatinin trong máu
a. Bình thường: 40- 80 mmol/l ở nam, 53-97 mmol/l ở nữ b. Tăng trong suy thận@ c. Giảm trong viêm cơ
d. Phụ thuộc vào chế độ ăn
3. Sự có mặt nitrit trong nước tiểu là biểu hiện của
a. Nhiễm khuẩn tiết niệu@ b. Suy thận mạn c. Hội chứng thận hư d. Suy thận cấp
4. Cơ chế chính điều hòa thăng bằng acid base tại thận
a. Giữu lại Na+, bài tiết H+@
b. Bài tiết H+ dưới dạng acid dễ bay hơi c. Tái hấp thu KHCO3
d. Bài tiết H+ dưới dạng Na2HPO4
5. Bệnh lý gây tăng creatinin trong nước tiểu a. Bệnh nhiễm độc b. Teo cơ c. Bệnh đa bạch cầu d. Viêm thận
6. Ph nước tiểu kiềm trong trường hợp nào sau đây lO M oARcPSD| 48197999
a. Người ăn nhiều thịt
b. Bệnh nhân viêm bể thận, bàng quang@
c. Người lao động mạnh về cơ bắp
d. Bệnh nhân đái tháo đường giai đoạn cuối
7. Câu nào sau đây đúng nhất về chức năng chuyển hóa của thận
a. Chuyển hóa chất xảy ra ở thận yếu
b. Chuyển hóa glucid chiếm ưu thế@
c. Chuyển hóa protein chiếm ưu thế
d. Chuyển hóa lipid không xảy ra
8. Tiêu chuẩn thường được sử dụng để đánh giá chức năng lọc của thận là độ thanh lọc a. Inulin b. Ure c. Cystatin C d. Creatinin@
9. Những chất nào dưới đây bình thường có trong nước tiểu
a. Cetonic, glucose, hemoglobin b. Ure, creatinin, acid uric@ c. Protein, creatinin, ure
d. Protein, acid uric, acid amin
10.Xét nghiệm sinh hóa máu nào dùng để đánh giá chức năng lọc của thận
a. Ure, creatinin, acid uric, protein huyết tương
b. Ure, creatinin, acid uric, protein niệu@
c. Ure, creatinin, protein huyết tương d. Ure, creatinin, acid uric
11.Tiêu chuẩn vàng để đánh giá chức năng lọc của thận là độ thanh lọc a. Inulin@ b. Ure c. Creatinin d. Cystatin C
12. Bệnh nào sau đây xuất hiện protein Bence- Jones trong nước tiểu a. Đa u tủy xương@ b. Nhiễm trùng c. Giang mai d. Ngộ độc thủy ngân lO M oARcPSD| 48197999
13. Xét nghiệm có giá trị nhất được sử dụng để thăm dò chức năng lọc của thận a. Protein niệu b. Ure máu c. Creatinin niệu d. Creatinin máu@
14.Vai trò của thận trong quá trinhg tạo hồng cầu
a. Erythropoietin dạng không hoạt động
b. Erythropoietin dạng hoạt động
c. Renal Erythropoietin factor@ d. Alpha 1 globulin
15. Sắc tố mật xuất hiện trong nước tiểu a. Bilirubin gián tiếp b. Bilirubin trực tiếp@ c. Urobilinogen d. Stercobilinogen
16. Chất nào sau đây xuất hiện trong nước tiểu cho thấy có rối loạn chuyển hóa trong cơ thể
a. Cetonic, glucose, hemoglobin@ b. Ure, creatinin, acid uric c. Clorua, natri, phosphat d. Acid amin, creatin, ure
17.Thận có vai trò điều hòa thăng bằng nội môi, thăng bằng nước, điện giải
và huyết áp thông qua hệ thống nào sau đây
a. Renin- angiotensinI- angiotensin II
b. Renin- angiotensin – calcitriol
c. Renin- prostaglandin- calcitriol
d. Renin – angiotensin – aldosterol
18. Chọn cau trả lời đúng nhất về chất bất thường trong nước tiểu a. Glucose, hormone b. Cetonic, clorua c. Protein, cetonic
d. Acid amin, sắc tố mật, muối mật
19.Bệnh lý gây giảm sản xuất acid uric trong nước tiểu a. Bệnh nhiễm độc b. Viêm thận lO M oARcPSD| 48197999 c. Bệnh đa bạch cầu d. Teo cơ
20.Nước tiểu có màu đỏ trong trường hợp
a. Đái ra huyết sắc tố b. Hội chứng thận hư c. Suy thận cấp d. Bệnh gan nhiễm mỡ SUY THẬN
1. Cơ chế gây thiểu niệu ở bệnh nhân suy thận
a. Do tăng tái hấp thu muối nước ở ống thận b. Do tắc ống thận
c. Do giảm lọc kết hợp với tăng tái hấp thu muối nước@
d. Do giảm lọc cầu thận
2. Thành phần nào sau đây không có trong cấu trúc của tiểu cầu thận a. Tháp mapighi@ b. Tế bào nội mô c. Bao Bowman d. Tế bào có chân
3. Cơ chế tác dụng của Furosemid
a. ức chế cơ chế đồng vận chuyển của 1 Na+, 2K+,2Cl-
b. ức chế cơ chế đồng vận chuyển của 1 Na+, 2K+,1Cl-
c. ức chế cơ chế đồng vận chuyển của 1 Na+, 1K+,2Cl- @
d. ức chế cơ chế đồng vận chuyển của 1 Na+, 1K+,1Cl-
4. trong vùng tủy thận có chứa thành phần nào dưới đây a. tháp malpighi@ b. trụ bertin c. tiểu cầu thận d. mê đạo
5. liên quan giữa đái tháo đường và suy thận
a. đường máu tăng dẫn đến dễ nhiễm trùng và tổn thương thận
b. thiếu protein dẫn đến thiếu dinh dưỡng cho tế bào thận
c. thiếu năng lượng cho tế bào thận làm việc
d. xơ vữa mạch máu gây thiếu máu thận@
6. furosemaid là thuốc lợi tiểu thuộc nhóm nào sau đây
a. thuốc phong tỏa carbonic anhydrase b. nhóm thiazid lO M oARcPSD| 48197999
c. nhóm lợi tiểu thẩm thấu
d. thuốc lợi tiểu “quai”
7. thành phần nào dưới đây tạo thành vết đặc a. mao mạch malpighi b. thành ống lượn xa c. thành ống lượn gần d. tiểu động mạch vào
8. cơ chế gây thiếu máu trên bệnh nhân suy thận
a. do thiếu sắt, vitamin C, để tổng hợp hồng cầu
b. do thiếu protein, glucid, lipid tham gia tổng hợp HC
c. do thiếu erythropoietin , thiếu vitamin
d. do thiếu erythropoietin và protein
9. cơ chế gây thiếu máu trên bệnh nhân suy thận
a. do thiếu erythropoietin, protein
b. do thiếu protein để tổng hợp HC c. do thiếu erythropoietin
d. do thiếu sắt để tổng hợp HC
10. thành phàn nào dưới đây nằm xen kẽ giữa các tháp Malpighi a. Đài thận b. Trụ bertin c. ống nhú d. tia tủy
11.thành phần nào sau đây không tham gia tạo nên phức hợp cận tiểu cầu a. tiểu đảo cận cực b. ống lượn gần c. tiểu động mạch ra d. ống lượn xa
12.vị trí tác dụng của Furosemid a. ống góp b. quai henle c. ốn lượn xa d. ống lượn gần
13. đặc điểm dược độc học của Furosemid a. Thải trừ qua mật 90%
b. Thời gian tác dụng khoảng 24h
c. Hấp thu kém qua đường tiêu hóa lO M oARcPSD| 48197999
d. Xuất hiện tác dụng nhanh sau uống 10-20 phút
14.Tai biến có thể gặp khi dùng Furosemid a. Tăng Mg2+ máu b. Hạ acid uric máu c. Hạ glucose máu d. Nhiễm kiềm
15.Cơ chế gây tăng huyết áp trên bệnh nhân suy thận
a. Tăng cung lượng tim do ứ muối nước
b. Tăng sức cản ngoại vi do xơ vữa mạch
c. Tăng cung lượng tim và tăng sức cản ngoại vi
d. Tăng sức cản ngoại vi do co mạch
16. Giữa các tháp Ferritin có chứa thành phần nào dưới đây a. Trụ đơn b. Tháp Malpighi c. Trụ Bertin d. Mê đạo
17.Số lượng nước tiểu của bệnh nhân là bao nhiêu được gọi là thiểu niệu a. <500ml/24h b. 700-1000ml/24h c. 500-700ml/24h d. 1000-1200ml/24h
18. Khe lọc là khe nằm giữa cấu trúc nào sau đây
a. Lỗ thủng của tế bào nội mô
b. Các tế bào của lá ngoài bao Bowman
c. Các nhánh thứ cấp của tế bào có chân
d. Lỗ thủng của màng đáy
19.Thành phần nào sau đây là đoạn tiếp ngay sau ống gần a. ống lượn gần b. ống góp c. tiểu cầu thận d. ống trung gian
20.lý do làm tăng K+ trên bệnh nhân suy thận a. thiếu aldosterol
b. thận giảm bài tiết H+
c. nhiễm toan và giảm bài tiết K+
d. nhiễm toan, giảm tiết aldosterol lO M oARcPSD| 48197999
21.tại sao bệnh nhân suy thận có phù
a. do tăng tái hấp thu muối nước kem theo ứ trệ tuần hoàn bạch huyết
b. ứ trệ tuần hoàn bạch huyết kèm theo tăng áp lực thủy tĩnh
c. tăng áp lực thẩm thấu gian bào và giảm áp lực keo huyết tương
d. mất protein ra nước tiểu kèm ứ trệ tuần hoàn bạch huyết
22. thành phần nào dưới đây nằm xen kẽ giữa các tháp Malpighi a. Đài thận b. Trụ bertin c. ống nhú d. tia tủy
23. đặc điểm dược động học của furosemid
a. Xuất hiện tác dụng nhanh sau uống 10- 20 phút
b. Thời gian tác dụng khoảng 24h c. Thải trừ qua mật 90%
d. Hấp thụ kém qua đường tiêu hóa
24.Cơ chế nhiễm acid trên bệnh nhân suy thận
a. Thận không đào thải H+, tái hấp thu HCO3-
b. Do thận không có khả năng tái hấp thu Na+
c. ống lượn gần mất khả năng đào thải H+
d. suy thận không có khả năng lọc được acid qua cầu thận nên tăng acid
25.ống lượn gần có ở thành phần nào sau đây a. tháp Ferritin b. tháp Malpighi c. mê đạo d. xoang thân
26. cơ chế gây tăng sức cản ngoại vi gây tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thận
a. Do phì đại thành mạch b. Tặng độ nhớt máu
c. Tăng tiết hệ thống Renin- angiotesin- aldosterol d. Tăng tiết adrenalin
27.Cơ chế nhiễm acid trên bệnh nhân này a. Suy thận tăng sinh acid
b. Thận giảm tái hấp thu kiềm
c. Thận không đào thải được acid và tái hấp thu kiềm lO M oARcPSD| 48197999
d. Suy thận không đào thải được H+
28.Vị trí tác dụng của furosemid a. ống lượn gần b. ống lượn xa c. quai henle d. ống góp
29.thành phần nào sau đây được tách ta từ động mạch bán cung a. động mạch nan hoa b. tiểu động mạch vào c. tiểu động mạch ra d. động mạch quanh tháp