Ngân hàng câu hỏi về Lịch sử văn minh thế giới | Đại học Sư Phạm Hà Nội

Ngân hàng câu hỏi về Lịch sử văn minh thế giới | Đại học Sư Phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 40367505
AI CP
Câu 1. Các Đại Kim Tự Tháp của Ai Cập ược xây dựng năm nào? a. 2500
TCN b. 2600 TCN
c. 2700 TCN d. 2800 TCN
Câu 2. Nền văn minh Ai Cập thuộc vùng ất nào trên bản thế giới? a. Trung
Đông b.Trung Bắc châu Phi
c. Đông bắc châu Phi d.Tây Bắc châu Phi
Câu 3. Tác phẩm nào sau ây ược cho là biểu tượng quyền lực của Pharaoh?
a. Kim tự tháp Khufu b. Đền thờ Luxor
c. Tượng nhân sư Sphinx d. Đền Karnak
Câu 4. Người Ai Cập cổ ã phát minh ra loại lịch nào? a. Dương
lịch b. Âm lch
c. Câm lịch và dương lịch d. Nông lch
Câu 5. Theo các sử gia Hy Lạp, vị vua nào là người ầu tiên thống nhất ất nước Ai Cập?
a. Narmer b. Djeser
c. Kheops d. Ramses I
Câu 6. Các Pharaoh của Ai Cập ược cho có nguồn gốc từ âu? a. Do các
thần linh cử xuống b. Nguồn gốc từ người Do
Thái
c. Nguồn gốc tcác thần linh d. Cả 3 ều úng
Câu 7. Người Ai Cập lưu gichviết của mình trên chất liệu nào a. Da
thú b. Thẻ tre
c. Bản khắc trên á d. Giấy cói
Câu 8. Vua của Ai Cập cổ ại thường ược gọi với chức danh gì? a. Vua c.
Pharaoh
b. Hoàng ế d. Người vĩ ại
Câu 9. Đại Kim tự tháp của Ai Cập cổ ại là… a.
Khephren c. Menkaure
b. Djeser d. Kheops
Câu 10. Theo lịch của người Ai Cập, t1 tuần mấy ngày? a. 7
ngày b. 10 ngày
lOMoARcPSD| 40367505
c. 12 ngày d. 15 ngày
Câu 11. Vua Akhenaton (1424-1388 tr.CN) tiến hành một cuộc cải cách tôn giáo,
xướng tôn giáo thờ thần A-ten vì sao?
a. muốn phá bỏ quyền lực của tập oàn tăng lữ ththần A-môn.
b. uy quyền của tôn giáo ththần A-môn không còn áp ứng yêu cầu thu phục lòng dân
và tiến hành chiến tranh xâm lược na.
c. ông muốn trở thành vị thần tối cao của tôn giáo, không chỉ nắm vương quyền mà cả
thần quyền.
d. muốn có một thứ vũ khí tinh thần mới ể xoa dịu và khống chế nô lệ, dân nghèo.
Câu 12. Mối quan tâm lớn nhất trong thành tựu văn minh Ai Cập là lĩnh vực nào?
A. Toán học B.Thiên văn học
C. Kiến trúc D. Tôn giáo
Câu 13. Chữ viết Ai Cập cổ ại buổi ban ầu là dạng chữ: a. Tượng
thanh b. Tượng hình
c. Biểu ý d. Ghi âm
Câu 14. Các Pharaoh xây dựng các Kim Tự Tháp nhằm mục ích gì? a. Bảo
quản xác của mình
b. ởng niệm sự vĩ ại ca mình
c. Lưu giữ thông tin của mình
d. Cả 3 ều úng
Câu 15. Ai Cập cổ ại, người nào có thực quyền hơn Pharaoh? a. Thầy
Tư tế b. Nữ hoàng
c. Thần linh d. Các quan ịa phương
Câu 16. Vị thần nào của Ai Cập có khả năng phán xét cuộc sống vĩnh hằng?
a. Thần Ra b. Thần Nut
c. Thần Osiris. d. Thần Ghep
Câu 17. Ai Cập cổ ại, vật liệu chủ yếu nào sử dụng xây dựng c công trình lăng
mộ?
a. Đt sét b. Đồng
c. Đá d. St
lOMoARcPSD| 40367505
Câu 18. Những người nào của Ai Cập ược ào tạo chữ viết? a. Q
tộc và các thầy tư tế
b.Các thầy tư tế và những người ghi chép thuê
c. Chỉ có Pharaoh
d.Cả 3 ều úng
Câu 19. Tôn giáo chính của người Ai Cập cổ ại tôn giáo nào? a. Bái
hỏa giáo b. Đa thần giáo
c. Bà la môn giáo d. Sikh giáo
Câu 20. Người Ai Cập cổ ại tạo ra lịch nhằm mục ích gì? a. Tiên
oán các trận lụt của sông Nile
b. Tiên oán ường i của các vì sao
c. Tiên oán thiên tai
d. Cả 3 ều úng
Câu 1. Các Kim Tự Thap đau tiên của Ai Cập đượ c xây dự ng dướ i thờ i … a. Tảo
k vương quoc
b. Co vương quoc
c. Trung vương quoc
d. Tân vương quoc
Câu 3. Kim Tự Tháp nào sau đây đượ c xep là một trong 7 k quan của the giớ i co đại?
a. Khephren
b. Djeser
c. Menkaure
d. Kheops
Câu 4. Ngườ i Ai Cập co đã phát minh ra… a.
Dương lịch
b. Am lic
h
c. Cả âm lịch và dương lịch
d. Nông lịch
Câu 5. Theo các sử gia Hy Lạp, vị vua nào là ngườ i đau tiên thong nhat đat nướ c Ai
Cập
(khoảng 3200 tr.CN)? a.
Narmer
lOMoARcPSD| 40367505
b. Djeser
c. Kheops
d. Ramses I
Câu 6. Ai Cập là tng pham của sông… a. Hang
b. Nile
c. Tigris
d. Euphrates
Câu 7. Ngườ i đứ ng đau Ai Cập co đại thườ ng đượ c gọi là? a. Vua
c. Pharao
b. Hoàng đe d. Ngườ i vı
đại
Câu 8. Vua Akhenaton (1424-1388 tr.CN) tien hành một cuộc cải cách tôn giáo, đe xướ ng
tôn giáo thờ than Atôn vı
a. muon phá bỏ quyen lự c của tập đoàn tăng lữ thờ than A-môn.
b. uy quyen của tôn giáo thờ than A-môn không còn đáp ng yêu cau thu phục lòng dân
tien hành chien tranh xâm lượ c nữ a.
c. ông muon trở thành vị than toi cao của tôn giáo, không chı
nam vương quyen cả than
quyen.
d. muon có một thứ vũ khı
tinh than mớ i đe xoa dịu và khong che nô lệ, dân nghèo.
Câu 9. Thờ i k nào trong lịch sử Ai Cập đượ c mệnh danh là “Thờ i đại của Kim tự tháp”?
a. Tảo Vương quoc b. Co Vương quoc
c.Trung Vương quoc d. Tân Vương quoc
Câu .10 Ngườ i Ai Cập co đại đã tı
nh đượ c tri  so của π (pi) bang… a. 3,14
b. 3,15
c. 3,17 d. 3,16.
Câu 11. Vị than nào ngườ i Ai Cập coi là chúa te của địa ngục (có khả năng phán xét cuộc song
nh hang)?
a. Than Ra b. Than Nut
c. Than Osiris. d. Than Ghep
Câu 12. Trong thuật ướ p xác của Ai Cập co đại, bộ phận nào của cơ the ngườ i đượ c giữ lại
khi ngườ i ta tien hành mo ướ p xác?
a. Não b. Tim
c. Gan d. Phoi
Câu 13. Ngoài Kim ttháp Kheops, công trı
nh kien trúc nào Ai Cập co đượ c xep vào một
trong bảy k quan của the giớ i co đại?
lOMoARcPSD| 40367505
a. Tượ ng Sphynx
b. Kim tự tháp Khephren
c. Lăng mộ vua Ramses II
d. Ngọn hải đăng Alexandria
Câu 14. Tôn giáo chı
nh của ngườ i Ai Cập co đại a. Bái
hỏa giáo b. Đa than giáo
c. Đạo vật to d. Sikh giáo
Câu 15. Ve nguon goc dân cư, ngườ i Ai Cập co đại là... a. Ngườ
i Tây A
b. Ngườ i di cư từ châu A tớ i
c. Tho dân châu Phi(dân địa phương)
d. Ngườ i Semites
Câu 16. Vị Pharaoh cuoi cùng của Ai Cập co đại Nữ hoàng… a.
Hatshepsut b. Nefertiti
c. Merneith d. Cleopatra
Câu 17. Vị Pharaoh nữ đau tiên của Ai Cập co đại Nữ hoàng… a.
Hatshepsut
b. Nefertiti
c. Merneith
d. Cleopatra
Câu 18. Loại giay ngườ i Ai Cập co đại đã sử dụng là… a. Giay
Papyrus(giay cói)
b. Giay gió
c. Giay làm từ vỏ cây
d. Giay làm từ cây sậy
Câu 19. Thờ i k ngườ i Ai Cập thự c hiện thờ cúng độc than là… a. Thờ i
k Tảo vương quoc
b. Thờ i k Co vương quoc
c. Thờ i k Trung vương quoc
d. Thờ i k Tân vương quoc
Câu 20. Pharaoh trong tieng Ai Cập co có nghı
a là… a. Ngườ i
đại b. Ngôi nhà vı
đại
c. Chúa te d. Kẻ ngự trị
Câu 21. Ơ Ai Cập co đại, vật liệu chủ yeu sử dụng đe xây dự ng các công trı
nh lăng mộ là…
lOMoARcPSD| 40367505
a. Đat sét b. Đong
c. Đá d. Sat
Câu 22. Các Đại Kim Tự Tháp của Ai Cập đượ c xây dự ng năm nào? a. 2500
TCN b. 2600 TCN
c. 2700 TCN d. 2800 TCN
Câu 23. Nen văn minh Ai Cập thuộc vùng đat nào trên bản đo the giớ i? a. Trung
Đông b.Trung Bac châu Phi
c. Đông bac châu Phi d.Tây Bac châu Phi
Câu 29. Tác pham nào sau đây đượ c cho là bieu tượ ng quyen lự c của Pharaoh? a. Kim tự
tháp Khufu b. Đen thờ Luxor
c. Tượ ng nhân sư Sphinx d. Đen Karnak
Câu 30.Các Pharaoh của Ai Cập đượ c cho nguon goc từ đâu? a. Do các
than linh cử xuong b. Nguon goc từ ngườ i Do Thái
c. Nguon goc từ các than linh d. Cả 3 đeu đúng
Câu 31. Theo lịch của ngườ i Ai Cập, thı
1 tuan có may ngày? a. 7 ngày
b. 10 ngày (La Mã là 8 ngày. Babylon tuan 7 ngày)
c. 12 ngày d. 15 ngày
Câu 32. Vua Akhenaton (1424-1388 tr.CN) tien hành một cuộc cải cách tôn giáo, đe xướ ng
tôn giáo thờ than A-ten vı
sao?
a. muon phá bỏ quyen lự c của tập đoàn tăng lữ thờ than A-môn.
b. uy quyen của tôn giáo thờ than A-môn không còn đáp ng yêu cau thu phục lòng dân
tien hành chien tranh xâm lượ c nữ a.
c. ông muon trở thành vị than toi cao của tôn giáo, không chı
nam vương quyen cả than
quyen.
d. muon có một thứ vũ khı
tinh than mớ i đe xoa dịu và khong che nô lệ, dân nghèo.
Câu 33. Moi quan tâm lớ n nhat trong thành tựu văn minh Ai Cập là lı
nh vự c nào?
A. Toán học B.Thiên văn học
C. Kien trúc D. Tôn giáo
Câu 34. Chữ viet Ai Cập co đại buoi ban đau dạng chữ : a. Tượ
ng thanh b. Tượ ng hı
nh
c. Bieu ý d. Ghi âm
Câu 35. Các Pharaoh xây dự ng các Kim Tự Tháp nham mục đı
ch
? a. Bảo
quản xác của mı
nh
b. Tưở ng niệm sự vı
đại của mı
nh
lOMoARcPSD| 40367505
c. Lưu giữ thông tin của mı
nh
d. Cả 3 đeu đúng
Câu 36. Ơ Ai Cập co đại, ngườ i nào thự c quyen hơn Pharaoh a. Thay
Tư te b. Nữ hoàng
c. Than linh d. Các quan địa phương
Câu 37. Nhữ ng ngườ i nào của Ai Cập đượ c đào tạo chữ viet? a. Quý
tộc và các thay tư te
b.Các thay tư te và nhữ ng ngườ i ghi chép thuê
c. Chı
có Pharaoh
d.Cả 3 đeu đúng
Câu 38. Ngườ i Ai Cập co đại tạo ra lịch nham mục đı
ch
? a. Tiên
đoán các trận lụt của sông Nile
b. Tiên đoán đườ ng đi của các vı
sao
c. Tiên đoán thiên tai
d. Cả 3 đeu đúng
Câu 39 Các thành bang Lagash, Kish, Surrupak, Uruk, Nuppur nhữ ng quoc gia nhỏ của
ngườ i?
A. Sumer B. Babylonia
C. Akkad D. Hy lạp
Ai cập + Lưỡng Hà (chưa check)
Câu 1. Các con sông có tác ộng ến sự hình thành nền văn minh Ai Cập Lưỡng
cổ ại là:
A. Sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát.
B. Sông Ấn và sông Hằng.
C. Hoàng Hà và Tờng Giang.
D. Sông Nin, sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát.
Câu 2. Từ khoảng thiên niên kIV TCN, dân Ai Cập sống trong: A. Công
xã.
D. Làng xã.
C. Phường hội.
D. Ven các con sông lớn.
lOMoARcPSD| 40367505
Câu 3. Đứng ầu nhà nước Ai Cập là: A. Hoàng
ế.
B. En-xi.
C. Tăng lữ.
D. Pha-ra-ông.
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE)
6
Câu 4. Đứng ầu nhà nưc Lưỡng Hà ưc gọi là: A. En-xi.
B. Thiên tử.
C. Quý tộc quan lại.
D. Hoàng ế.
Câu 5. Các nhà nước thàng bang ỡng Hà ra ời vào khoảng: A. Đầu thiên
niên kỉ thứ I TCN.
B. Cuối thiên niên kỉ th II TCN.
C. Đầu thiên niên kỉ thứ III TCN.
D. Khoảng thiên niên kỉ thứ IV TCN. ‘ Câu 6. Cư dân Ai Cập viết chữ trên: A. Đất sét.
B. Mai rùa.
C. Thtre.
D. Giấy Pa-pi-rút.
Câu 7. Chữ viết của ni Lưỡng Hà là: A. Chữ hình nêm.
B. Ch ợng hình.
C. Chữ hình triện.
D. Chữ viết trên ất sét.
Câu 8. Thành tựu văn hóa thuộc về người Ai Cập là: A. Viết chữ trên t
sét.
B. Gii về số học, sử dụng hệ thống ếm ly số 60 làm cơ sở.
C. Biết tính diện tích các hình
D. Có tc ướp xác, giải phẫu phát triển.
Câu 9. Công trình nổi tiếng của dân Lưỡng là: A. Kim tự tháp Kê-
ốp.
lOMoARcPSD| 40367505
B. ờn treo Ba-bi-lon. C. Đấu trường
-li-dê.
D. Vạn Lí Trường Thành.
Câu 10. Ai Cập cổ ại ưc hình thành ở lưu vực: A. Sông Nin.
B. Sông Hằng.
C. Sông Ấn.
D. Sông Dương Tử.
Câu 11. Ai Cập nằm : A. Đông Phi.
B. Tây Á.
C. Đông Bắc châu Phi.
D. Tây Phi.
Câu 12. Tên gọi Lưỡng Hà là:
A. Vùng t giữa hai con sông Ơ-phơ-rát và Ti-gơ-rơ.
B. Vùng t giữa hai con sông Nin và Ti--rơ.
C. Vùng t giữa sông Ấn và sông Hằng.
D. Vùng t gia hai con sông Nin và Ơ-phơ-rát.
Câu 13. Đoạn tư liệu sau miêu tả về con sông nào?
“Vmùa xuân, nước sông dâng cao, mang phù sau màu mbồi ắp cho vùng hạ lưu,
biến vùng cửa sông trở thành ồng bằng, bờ biển của vịnh Ba phải lùi xa gần 200km”.
A. Sông Nin.
B. Sông Ti-gơ-rơ.)
C. Sông Ơ-phơ-rát.
D. Sông Ơ-phơ-rát và Ti--rơ.
Câu 14. Mê-nét ã thống nhất các công xa thành nhà nước Ai Cập vào khoảng:
A. Năm 3 000 TCN.
B. Năm 3 100 TCN.
C. Năm 3 200 TCN.
D. Năm 3 300 TCN.
Câu 15. Từ khi thành lập nhà nước, Ai Cập ã trải qua bao nhiêu giai oạn?
A. 3.
lOMoARcPSD| 40367505
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 16. Người Ai Cập bị người La xâm ợc thống trị vào: A. Giữa thế kỉ I TCN.
B. Cui thế kỉ I TCN.
C. Gia thế kỉ I TCN.
D. Thế kỉ I TCN.
Câu 17. Người Lưỡng Hà bị người Ba Tư câm lưc vào năm: A. 439 TCN.
B. 539 TCN.
C. 359 TCN.
D. 439 TCN.
Câu 18. Nhà nước do vua ứng ầu và toàn quyền gọi là: A. Nhà nước quân chủ
lập hiến.
B. Nhà nước phong kiến tập quyền.
C. Nhà nưc ế chế
D. Nhà nước quân chủ chuyên chế.
2. THÔNG HIỂU (14 CÂU)
Câu 1. Nhận ịnh nào sau ây không úng khi nói về iều kiện tự nhiên của Ai Cập:
A. Là một thung lũng hẹp và dài nằm dọc theo lưu vực sông Nin.
B. Sông Nin trở thành con ường giao thông chính, kết nối giữa các vùng, thúc ẩy quá
trình phát triển kinh tế hàng hải. C. Giáp sa mạc A-ra-bi-an và vịnh Ba tư.
D. Sử gia Hy Lạp Hê-- ốt từng viết: “Ai Cập là tng phm của sông Nin”.
Câu 2. Đc iểm nào không phải của sông Nin Ai Cập, sông sông Ti- grơ sông Ơ-
phrát ở ỡng Hà là:
A. Cung cấp nguồn nước dồi dào cho sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp.
B. Bồi ắp phù sa tạo nên những cánh ồng màu mỡ.
C. Thúc ẩy phát triển kinh tế hàng hải.
D. Quanh năm mưa lũ, y thiệt hại khó khăn cho dân. Câu 3. Điều nào sau ây
là úng khi nói về thành tựu liên quan ến lịch pháp của người Ai Cập:
A. Chia một năm có 360 ngày.
B. Làm ra lịch dựa trên s quan sát sự chuyển ộng của Mt trăng quay quanh Trái t.
lOMoARcPSD| 40367505
C. Chia mỗi tháng có 29 ngày.
D. Biết làm ng hồ cát.
Câu 4. Điều kiện tự nhiên nào dưới ây không phải là cơ sở hình thành các quốc gia
Ai Cập và Lưỡng Hà cổ ại: A. Có nhiều con sông lớn.
B. Đất phù sa màu mỡ, tơi xốp, dễ canh tác với nhiều ồng bằng rộng lớn.
C. ợng mưa phân bố ều n theo mùa.
D. Vùng ven biển có nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
Câu 5. Kinh tế nông nghiệp phát triển sớm mạnh hai quốc gia Ai Cập Lưỡng
Hà cổ ại do:
A. Đưc các con sông lớn bồi ắp phù sa, tạo nên những ồng bằng màu mỡ.
B. Địa hình chia cắt, những vùng ồng bằng nhỏ và hẹp.
C. Giáp Địa Trung Hải và vịnh Ba Tư cung cấp nguồn nước tưới dồi dào.
D. Các Pha-ra-ông và En-xi ưa ra những chính sách phát triển kinh tế nông nghiệp.
Câu 6. Ngành sản xuất phát triển sớm nhất các quốc gia Ai Cập ỡng ci
là: A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Thương nghiệp.
D. Thủ công nghiệp.
Câu 7. Người Lưỡng Hà ã phát triển hệ ếm lấy số nào làm cơ sở: A. 50.
B. 60.
C. 70.
D. 80.
Câu 8. Loại chữ viết u tiên của loài người là: A. Chữ ợng hình
hình.
B. Ch ợng ý.
C. Chữ giáp cốt.
D. Chtriện.
Câu 9. Nhà nước Ai Cập cổ ại sm hình thành và phát trin ở lưu vực sông Nin vì:
A. Có iều kiện thuận lợi cho con người sinh sống và phát triển.
B. dân ở ây sớm phát minh ra công cụ lao ộng bằng kim loại.
C. Đây vốn là ịa bàn cư trú ca người nguyên thủy.
lOMoARcPSD| 40367505
D. Do có iều kiện thuận lợi ể phát triển hoạt ng buôn bán.
Câu 10. Nhận ịnh nào dưới ây không úng khi nói về nông nghiệp của Ai Cập và Lưỡng
Hà:
A. Phát minh ra máy cày, biết s dụng sức kéo của ộng vật ể cày ruộng.
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE)
14
B. Người Ai Cập và Lưỡng Hà ã biết làm nông nghiệp từ 5 000 năm trước.
C. Biết ắp ê và làm hệ thống kênh mương tưới tiêu.
D. Do nhu cầu chinh phục các dòng sông, phát triển kinh tế,... nên người Ai
Cập Lưỡng nhiều phát minh quan trọng phục vụ cho sản xuất
nông nghiệp.
Câu 11. Cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà có iểm chung về thành tựu văn hóa:
A. Viết chtrên giấy.
B. Tôn thờ rất nhiều vị thần tự nhiên.
C. Xây dựng nhiều tượng Nhân sư.
D. Có tc ướp xác.
Câu 12. Pha-ra-ông có nghĩa là: A.
Ngưi ứng ầu.
B. Kẻ ngự trị trong cung iện.
C. Hoàng ế.
D. Ngưi có năng lực siêu nhiên.
Câu 13. Nhận ịnh nào sau ây không úng vthành tự văn hóa của người Ai Cập
ỡng Hà cổ ại:
A. Người Lưỡng Hà biết tính theo hệ ếm 60, nh ược diện tích c hình, biết làm lịch
một năm có 12 tháng.
B. Người Ai Cập dùng hình vthc ể biểu t ý nim gọi là chữ ợng hình.
C. thuật ướp xác của người Lưỡng Hà còn nhiều iều bí ẩn ngày nay các nhà khoa
học ang tìm li giải áp.
D. Người Ai Cập công trình kiến trúc tiêu biểu nhất kim ttháp và tượng Nhân
sư.
lOMoARcPSD| 40367505
Câu 14. Đâu không phải thành tựu văn hóa của người Ai Cập? A.
Phát minh ra giấy.
B. Đã biết làm những phép tính theo hệ ếm thập phân.
C. Phát minh ra lịch.
D. Phát minh ra bảng chữ cái La-tinh.
3. VẬN DỤNG (7 CÂU)
Câu 1. Lịch ra ời sớm Ai Cập Lưỡng yêu cầu: A. Phục
vụ sản xuất nông nghiệp.
B. Phc vụ việc chiêm tinh, bói toán.
C. Phc vụ yêu cầu học tập.
D. Thống nhất các ngày tế lễ trong cnước.
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE)
16
Câu 2. Người Ai Cập giỏi về hình học vì:
A. Phi o lại ruộng ất và xây dựng các công trình ền tháp.
B. Phi phân chia rung ất cho nông dân.
C. Phi xây dựng các công trình kiến trúc.
D. Phi xây dng các công trình thủy lợi.
Câu 3. Các công trình kiến trúc ở Ai Cập và Lưỡng Hà thường ồ sộ vì muốn thể hiện:
A. Sức mạnh của t nưc.
B. Sức mạnh của thần thánh.
C. Sức mạnh và uy quyền ca nhà vua.
D. Tình oàn kết dân tc.
Câu 4. Một số vật dụng hay lĩnh vực ngày nay chúng ta ang thừa ởng từ chính
phát minh của người Ai Cập và Lưỡng Hà cổ i là:
A. Hệ ếm 60.
B. Âm lch.
C Bánh xe, cái cày.
D. CA, B, C ều úng.
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE)
lOMoARcPSD| 40367505
Câu 5. Việc hình thành nhà c lưu vực các dòng sông lớn ã tạo ra khó khăn
bản gì cho cư dân Ai Cập, Lưỡng Hà cổ ại? A. Tình trạng hạn hán kéo dài.
B. Sự chia ct về lãnh thổ.
C. Sự tranh chấp giữa các nôm
D. Tình trạng lũ lụt vào mùa mưa hằng năm.
Câu 6. Đọc oạn tư liệu sau về nội dung trong luật Ha-mu-ra-bi (Lưỡng Hà):
“Trẫm, một vị vua quang minh và ngoan ạo, phát huy chính nghĩa ở ời, diệt trừ kẻ gian
ác, không tuân theo pháp luật, làm cho kẻ mạnh không hiếp kẻ yếu, làm cho Trẫm
giống như thần Sa-mat, soi ến dân en, tỏa ánh sáng khắp mt ất. Hãy cho biết oạn
liệu trên cụ thể ược cho là ang nói lên iều gì?
A. Nhà nước hình thành ể cai quản xã hội theo luật pháp.
B. Nhà nước hình thành trên cơ sở nhu cầu trị thủy, làm thủy lợi.
C. Nhà nước do vua ứng ầu và có toàn quyền.
D. Nhà vua cai trị ất nước theo luật pháp tiến bộ.
Câu 7. Gọi lịch của các cư dân ở các quốc gia cổ ại Phương Đông là “nông lịch” vì:
A. Do nông dân sáng tạo ra.
B. Đáp ứng nhu cầu sản xuất nông nghiệp.
C. Dựa vào schuyn ộng của mt trăng.
D. Dựa vào kinh nghiệm canh tác lúa nưc.
4. VẬN DỤNG CAO (7 CÂU)
Câu 1. Thành tựu văn hóa của cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà không còn tồn tại ến tận
ngày nay là: A. Kim tự tháp.
B. ợng nhân sư.
C. Toán học.
D. ờn treo Ba-bi-lon.
Câu 2. “Ai Cập là quà tng của sông Nin” là câu nói nổi tiếng của nhà sử gia:
A. --dốt.
B. Tu-xi- ít.
C. -li-biu-xơ.
D. Xi-xê-rông.
lOMoARcPSD| 40367505
Câu 3. “Tng phẩm” mà sông Nin không mang tới cho Ai Cập cổ ại là:
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE)
19
A. Bồi ắp phù sa tạo nên những cánh ồng màu mờ, thuận lợi cho phát triển sản xuất
nông nghiệp.
B. Trở thành con ường giao thông chính, kết nối các vùng, thúc ẩy quá trình phát triển
kinh tế hàng hải Ai Cập.
C. Mực nưc lên xuống hai mùa trong năm không ổn ịnh.
D. Lớp ất mm, xốp, dễ canh tác.
Câu 4. Nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà hình thành sớm ngay cả khi chưa có ồ sắt
vì: A. Đất ai màu mỡ, dcanh tác.
B. Kinh tế nông nghiệp phát triển sớm, năng suất cao, tạo ra sản phẩm dư thừa.
C. Nhu cầu hợp tác làm thủy lợi, chinh phục các dòng sông.
D. Cả A, B, C ều úng.
Câu 5. Chiều cao của Kim tự tháp Kê-ốp là: A. 247m.
B. 147m.
C. 274m.
D. 174m.
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE)
20
Câu 6. Kì quan duy nht ca thế gii cổ ại còn tồn tại ến ngày nay là:
A. ợng thần Zeus.
B. Đền Artemis.
C. Kim tự tháp Giza.
D. Hải ăng Alexandria.
Câu 7. Trong lĩnh vực toán học, dân nước nào phương Đông cổ ại thành thạo về
số học? Vì sao?
A. Trung Quốc - vì cư dân phải tính toán xây dựng các công trình kiến trúc.
B. Ai Cập - vì cư dân phải o ạc li rung ất hằng năm do phù sa bồi ắp.
C. ỡng Hà - vì cư dân phải i buôn bán.
D. Ấn Độ - vì cư dân phải tính thuế ruộng ất hàng năm.
lOMoARcPSD| 40367505
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE)
21
Ấn ộ
1. (0.5 Point)
Ngưi Ấn Độ tự hào rằng: “Cái gì không thấy ược trong… thì cũng không thấy
ược ở Ấn Độ”. A. Ramayana
B. Veda
C. Sakuntala
D. Mahabharata là bộ sử thi miêu tả toàn cảnh của ngưi ấn ộ
2. (0.5 Point)
Ai là người sáng tạo nên Phật giáo?
A. Mohamed
B. Siddharta Gotama
C. Jesus
D. Tất cả ều sai
3. (0.5 Point)
Tôn giáo ầu tiên xuất hiện và ược truyền bá rộng rãi tại n Độ là...
A. Thiên chúa giáo
B. -la-môn giáo là tôn giáo thờ a thần,có 3 vị thân tối cao thần hủy diệt,thần sáng
tạo và thần bảo tồn. Giáo lý cơ bản là nghiệp báo và luân hồi C. Phật giáo
D. Do Thái giáo
4. (0.5 Point)
“Tdiệu ếcủa Phật giáo gồm những gì? nghĩa của tứ diệu ế giáo bản ca
phật giáo,có 4 chân lý nhiệm màu về sự khổ au của con người )
A. Khổ ế - Tập ế - Dit ế - Đạo ế
B. Khổ ế - Chánh ế - Dit ế - Đạo ế
C. Khổ ế - Tập ế - Chân ế - Đạo ế
D. Khổ ế - Thiên ế - Dit ế - Đạo ế 5
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE)
22
lOMoARcPSD| 40367505
Các quan niệm về Dharma (Đạo pháp), Karma (Nghiệp), Samsara (Luân hồi), Nirvana
(Niết bàn), có gc từ tôn giáo nào?
A. Balamon giáo
B. Pht giáo
C. Jain giáo
D. Sikh giáo
6. (0.5 Point)
Tác phẩm nào ược xem là “Thiên tình sử” của nền văn học Ấn Độ?
A. Veda
B. Sakuntala
C. Ramayana
D. Mahabharata 7. (0.5 Point)
Phát biểu nào úng nhất trong các phát biểu dưới ây?
A. Người Aryan là chủ nhân của nền văn minh sông Ấn
B. Ngưi Dravida là chủ nhân ca nền văn minh sông Ấn
C. Ngưi Dravida là chnhân của nền văn minh sông Hằng
D. Người Aryan là chủ nhân của nền văn minh sông Ấn và sông Hằng
8. (0.5 Point)
Varna là chế ộ….
A. phân biệt về tôn giáo
B. phân biệt về nghề nghiệp
C. phân biệt về ẳng cấp xã hội
D. phân biệt về dòng tộc, tôn giáo
9. (0.5 Point)
Ai là người sáng lập vương triều Maurya (321-232 tr.CN) trong lịch sử Ấn Độ?
A. Chandragupta
B. Mahapadma Nanda
C. Bimbisara
D. Asoka
10. (0.5 Point)
lOMoARcPSD| 40367505
Ngưi ã sáng lập ra Phật giáo là…
A. Siddartha Gautama
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE)
23
B. Moses
C. Jesus
D. Muhammad
11. (0.5 Point)
Trong xã hội của người Aryan, ẳng cấp nào là cao nhất?
A. Ksatrya
B. Vaisya
C. Brahman
D. Sudra
12. (0.5 Point)
Tác phẩm nào ược xem là Đại Bách khoa toàn thư ca Ấn Độ ?
A. Veda
B. Sakuntala
C. Ramayana
D. Mahabharata
13. (0.5 Point)
Nguồn gốc của người Aryan là…
A. Những người nói hệ ngôn ngữ Ấn – Âu
B. Những người trồng trọt nói hệ ngôn ngữ Ấn Âu
C. Những người chăn thả súc vật nói hệ ngôn ngữ Ấn – Âu
D. Những người thương nhân nói hệ ngôn ngữ Ấn – Âu
14. (0.5 Point)
Trong Tứ Diệu ế của Phật giáo, cái gì ề cập ến nguyên nhân của sự khổ au? A. Khổ ế
(Dukha)
B. Tập ế (Samudaya)
C. Dit ế (Nirodha)
lOMoARcPSD| 40367505
D. Đạo ế (Marga)
15. (0.5 Point)
Trong Tứ Diệu ế của Phật giáo, cáiề cập ến con ường úng ể diệt kh?
A. Khổ ế (Dukha)
B. Tập ế (Samudaya)
C. Dit ế (Nirodha)
D. Đạo ế (Marga)
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE)
24
16. (0.5 Point)
Trong Tứ Diệu ế của Phật giáo, cáiề cập ến sự cần thiết phi diệt khổ?
A. Khổ ế (Dukha)
B. Tập ế (Samudaya)
C. Dit ế (Nirodha)
D. Đạo ế (Marga)
17. (0.5 Point)
Trong giáo của Phật giáo, Tứ ợng tâm “bốn món tâm rộng lớn không ờng
ược”, ó là…
A. Từ - Bi - Hỷ - Nộ
B. Từ - Bi - Ái - Hỷ
C. Từ - Bi - Hỷ - Xả
D. Từ - Hỷ - Ái - Xả
18. (0.5 Point)
Kinh Veda ược sử dụng trong giáo lý của tôn giáo nào?
A. Pht giáo
B. Ki tô giáo
C. Bà La Môn giáo
D. Hồi giáo
19. (0.5 Point)
lOMoARcPSD| 40367505
Các vị thần Brahma (thần Sáng tạo), Vishnu (thần Bảo vệ), Siva (thần Hủy diệt) thuộc
tôn giáo nào?
A. Pht giáo
B. Ki tô giáo
C. Hồi giáo
D. Bà La Môn giáo 20. (0.5 Point)
Trong tôn giáo của Ấn Độ, ạo Bà La Môn về sau ưc gọi là….
A. Hindu giáo
B. Sikh giáo
C. Pht giáo
D. Jaina giáo
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE)
25
CÂU HỎI ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM VĂN MINH TÂY ÂU THỜI TRUNG ĐẠI u
1: Theo hòa ước VécĐoong năm 843, ế quốc Sacloman bị chia làm ba nước, ngày nay
ó là ba nước nào?
A-Pháp, Đức, Ý
B-Hà Lan, Áo, Đc
C-Pháp, Đức, Áo
D-Bỉ, Pháp, Đức
Câu 2: Giáo hội Kitô La chia thành giáo hội Thiên chúa giáo hội Chính
thống vào năm nào?
A-1045
B-1046
C-1054
D-1055
Câu 3: Khi người Giecman tiêu diệt ế chế La Mã, nhiều công tr ình kiến trúc
bị xâm hại nhưng ền Pantheon vẫn ược bảo quản tốt. Tại sao?
A-Vì nó là phế tích không ai phát hiện ra.
B-Vì các chiến binh Giecmanh chiếm làm nơi óng quân
C-Vì các thủ lĩnh Giecmanh chiếm làm nơi t sở chỉ huy
lOMoARcPSD| 40367505
D-Vì nó ược chuyển thành nhà thờ Công giáo
Câu 4: Nhận xét nào sau ây không úng về phong trào văn hóa Phục hưng?
A-Đưa văn hóa thoát khỏi tôn giáo, thần học
B-Chống giáo hội, quý tộc phong kiến với nhng tư tưởng của nó
C-Tuyên truyền lối sống khổ hạnh, hạnh phúc sẽ đạt được nơi thiên đàng D-Đề cao
con người, coi con ngưi là “vàng ngc ca vũ trụ
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE)
26
Câu 5:“Văn hóa phục hưng” thời Caroligien – iểm sáng của n a Tây
Âu trong thi k Đêm trường Trung cổ diễn ra trong t hi gian từ khoảng:
A-Nửa cui thế kỉ VI ến ầu thế kỉ VII
B-Nửa cui thế kỉ VII ến ầu thế kỉ VIII 7-8
C-Nửa cui thế kỉ VIII ến ầu thế kỉ IX
D-Nửa cui thế kỉ IX ến ầu thế kỉ X
Câu 6: Sự hình thành và phát triển của vương quốc nào có ảnh h
ưởng tới lịch sử Tây Âu lớn hơn cả?
A-Vương quốc Tây Gốt
B-Vương quốc Văng an
C-Vương quốc Lômbad
D-Vương quốc Phrăng
Câu 7: Nội dung giảng dạy chủ yếu trong các trường học n giá o
ở các vương quốc là gì?
A-Thần học
B-Toán học
C-Âm nhc
D-Thiên văn hc
Câu 8: Môn Thiên văn học lấy học thuyết của Ptolemy để giảng dạy, thuyết này coi
là trung tâm của vũ trụ ?
A-Mt trời Nicola copecnich
B-Mt trăng C-Trái
t
lOMoARcPSD| 40367505
D-Con ngưi
Câu 9: Nguyên nhân dẫn ến sự ra i ca các trường ại học là:
A-Nhu cầu tri thức của thị dân ngày càng cao.
B-Thị dân ã nhận thấy giá trị của những tài sản vô hình là văn hóa.
C-Tờng học của nhà thờ không áp ứng nhu cầu về văn hóa của tng lớp thị dân.
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE)
27
D-Cả 3 áp án trên ầu úng
Câu 10: Văn học Tây Âu từ thế kỉ XI – XIV ã xuất hiện hai dòng văn học mới nào ?
A-Văn học dân dân gian và văn học k
B-Văn học dân gian và văn học Latin của nhà thờ.
C-Văn học thành thị và văn học ksĩ. Mi
D-Văn học thành thị và văn học Latin của nhà thờ.
Câu 11: Triết học kinh viện ược coi là triết hc chính thc của?
A-Tầng lớp thị dân B-
Nông nô
C- Giai cấp thống trị.
• D-Thương nhân.
Câu 12: Đc iểm nào không phải là c iểm của kiến trúc Gotich?
A-Kiến trúc ược xây dựng bằng á, cột thấp, tường dày.
B-Vòm ca nhọn, nóc nhà nhọn, cột cao, tường mỏng.
C- Đưc trang trí bằng nhiều loại kính màu.
D- Mt tiền công trình ược trang trí bằng những bức phù iêu sinh ộng. Câu 13:
Phong trào văn hóa phc hung xut hiện ầu tiên ở âu?
A-Anh B-Ý
C- Pháp
D-Tây Ban Nha
Câu 14: Tác phẩm thơ tiêu biểu của Đante là?
A- i ngày Bô ca xi ô
B- Don Qụyote
C-Thần khúc
lOMoARcPSD| 40367505
D- Cuc ời không giá trị của Gargantua và Pavtagrucn
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE)
28
Câu 15: Đâu không phải vở kịch nổi tiếng của William Shake sprare?
A- Romeo và Giuyliet
B- Hamlet
C-Vua Lia
D- Don Quyjote
Câu 16: Ai là người ã ưa ra Thuyết mt trời là trung tâm?
A-Nikolai kopernik
B-Criordano Brino
C-Gralile
D- Kepler
Câu 17: Nội dung tư tưởng không ược các nhà văn hóa thời ph ục
hung là?
A-Phong trào văn hóa phục hung chống lại những quan niệm không hợp thời của
hội lúc bấy giờ cũng là tầng lớp quý tộc phong kiến.
B- Nhiều tác phẩm ng khai ca ngợi quyền được sống tự do phóng khoáng, quyền
được hưởng thụ.
C- Nhiều nhà văn hóa thời Phục hưng đã dũng cảm chống lại những quan điểm phn
khoa học của những thế lực cầm quyền đường thời bất chấp sự đe dọa của những hình
phạt.
D-Phong trào văn hóa Phc hung là tm gương phản chiếu sức sống mãnh liệt của xã
hội phươngĐông lúc đó đã đạt được nhiều thành tựu rực rỡ. Câu 18: Việc cải tiến
guồng nước có ý nghĩa thế nào ối vi sản xuất?
A-Đưa các cơ sở sản xuất t gần nơi cung cấp năng lượng.
B-Giúp khai thác những hầm mtương đối sâu.
C-Cơ giới hóa vic rửa qung, nghiền qung
D-Thay thế dần sức người và sc súc vật trong cơ sở sản xuất.
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE)
lOMoARcPSD| 40367505
29
Câu 19: Guồng nước cải tiến ã khắc phục ược nhược iểm o
của guồng nước trước ó?
A-Các cơ sở sản xuất buộc phi t gần bờ sông
B-Tạo ra một năng lượng quá lớn vào mùa lũ
C-Không thể dùng cho một số lĩnh vực như khai mỏ, luyện kim
D-Không thể thay thế sức ngưi trong sn xuất
Câu 20: Đâu không phi là những tiến bộ tiêu biểu về kĩ thuật c
a văn minh Tây Âu thi trung i?
A-Cải tiến guồng nước
B-Khai mỏ và luyện kim
C-Kĩ thuật quân sự
D-Kiến trúc, điêu khắc
Câu 21: Những tiến bộ về kĩ thuật quân sự không có ý nghĩa gì ?
A-Giúp Châu Âu thành công trong quá trình xâm lưc thuc a
B-Đảm bảo cho sự thng lợi của chủ nghĩa tư bản ối vi chế ộ phong kiến
C-Tạo ra thêm một mt hàng mới trao ổi với Châu Á
D-Làm thay ổi phương thức ca chiến tranh
Câu 22: Đâu không là tiến bộ trong lĩnh vực luyện kim?
A-Biết nấu qung trong các lò vừa thp vừa h
B-Sử dụng búa tạ chuyển ộng bằng sức nưc
C-Máy móc như máy khoan, máy mài,… ra ời
D-Dùng bơm hút nước chuyển ộng bằng sức ngựa
Câu 23: Tình hình của giáo hội Thiên Chúa trước cuộc cải cách t ôn
giáo?
A-Giáo hội đơn thuần chỉ là mt tchức tôn giáo không có đc quyền chính trị.
B-Giáo hội thế lực kinh tế hùng hậu, là một thế lực lũng đoạn vchính trị, tưởng.
C-Giáo hội có những tư tưởng tiến bộ, cởi mở, sẵn sàng tiếp thu những tư tưởng mới.
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE)
30
lOMoARcPSD| 40367505
D-Giáo hội là chỗ dựa vững chắc cho chnghĩa bản, hạn chế sự phát triển ca
phong kiến.
Câu 24: Cải cách tôn giáo thế kỉ XVI diễn ra chính thức ở âu?
A-Đức, Mỹ, Pháp
B-Anh, Pháp, Nga
C-Đức, Thụy Sỹ, Anh khác với hòa ước vecdong chia 3 nc: Đức Pháp Ý
D-Áo, Tiệp Khắc, Ba Lan
Câu 25: Phong trào cải cách tôn giáo ở Đức do ai khởi xướng?
A-Ian Hút
B-Martin Luther
C-Can vanh Thụy sĩ
D-Wyclip giáo sư oford khởi xuonsg cải cahs tôn giáo
Câu 26: Đâu không phi nội dung cải cách tôn giáo ở Đức?
A-Chỉ có lòng tin vào Chúa mới cứu vớt ược linh hồn.
B-Căn cứ của lòng tin vào Chúa là kinh phúc âm.
C-Chủ trương xây dựng thánh ường ồ sộ, nguy nga
D-Khuyên các tín đồ phải phục tùng chính quyền giai cấp phong kiến. Câu 27: Nguyên
nhân cải cách tôn giáo Anh thế kỉ XVI?
A-Giáo hội Thiên Chúa trở thành lực cản sự phát triển của chủ nghĩa tư bản.
B-Tầng lớp quý tộc Anh rất tôn sùng các giáo sĩ, muốn tổ chức giáo hội mới cho họ.
C-Các giáo sĩ bán giấy miễn tội khắp nơi, nhân dân nổi dậy phản đối.
D-Vua Anh là Henri VIII rất tán thành cải cách tôn giáo của Luther. Câu 28: Cuối thế
kỉ IV TCN, Al ếch xăng ddor ơ Ma ô ni a chinh phục phương Đông ến tận miền
Tây Bc Ấn Độ sự việc này ã ể lại một hậu quả khách quan là:
A-Đã thúc ẩy sự giao lưu về kinh tế văn hóa giữa hai khu vc.
B-Đã thúc ẩy sự giao lưu về tôn giáo giữa hai khu vực. C-Đã
thúc ẩy sự giao lưu về xã hội giữa hai khu vực.
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE)
31
D-Không có hệ quả nào.
lOMoARcPSD| 40367505
Câu 29: Định lí về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông ưc
phát triển vào thời gian nào?
A-Từ khoảng thế kỉ XI TCN
B-Thế kỉ V TCN
C-Thế kỉ VI TCN
D-Cui thế kỉ IV TCN
Câu 30: Đâu là kinh ô của Ai Cập thời vương triều Pt ô lê mê?
A-Thebes
B-Alếchxăngđrơ
C-Herakleopolis
D-Memphis
Câu 31: Phương Tây ã tiếp thu ược những kiến thức phươ ng
Đông?
A-Tôn giáo
B-Văn hóa
C-Khoa hc
D-Toán học và thiên văn học Câu 32: A rập là cầu nối gia ?
A-Ấn Độ, Trung Quốc và Tây Âu
B-Ấn Độ và Tây Âu
C-Đông Nam Á, Trung Quốc và Tây Âu
D-Trung Quốc và Ấn Độ
Câu 33: Người tìm ra châu lc mi – Châu Mĩ là?
A-Vaxco ơ Giama
B-Côlômbô
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73
HNUE) 32
C-Vexpuchi
D-Hoàng tử Henri
Câu 34: Hệ quả quan trọng nhất của phát kiến ịa ối với Tây Âu
thi hậu kì trung ại là:
lOMoARcPSD| 40367505
A-Tìm được nguồn hương liệu và thtrường mi, đáp ứng nhu cầu của nền sản xuất.
B-Đem lại những hiểu biết về các vùng đất mi, dân tộc mới.
C-Mở mang nhận thức khoa học cho con ngưi.
D-Thúc đẩy quá trình khủng hoảng, tan của quan hệ sản xuất phong kiến sự ra
đời ca chủ nghĩa tư bản ở Châu Âu.
Câu 35: Những hiểu biết về ịa lí, về ại dương, về sử dụng la b àn, ó là:
A-Nguyên nhân của phát kiến ịa lí.
B-Điều kiện của phát kiến ịa lí. C-Hệ quả phát kiến a lí.
D-Tính chất của phát kiến ịa lí.
Câu 36: Quốc gia nào tiên phong trong các cuộc phát kiến ịa lí? A-Tây Ban Nha, Bồ
Đào Nha.
B-Hi Lạp, Italia
C-Anh, Hà Lan
D-Tây Ban Nha, Anh
Câu 37: Người ã thc hiện chuyến i ầu tiên vòng quanh thế g iới là?
A-Ph. Magienlan B- C. Côlômbô
C-B. Điaxơ
D-Vaxco Đơ Giama
ĐÁP ÁN
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE)
33
1-A
2-C
3-D
4-B
5-B
6-D
7-A
8-C
9-D
10-C
11-C
12-A
13-B
14-C
15-D
16-A
17-D
18-D
19-A
20-D
21-C
22-B
23-B
24-C
25-B
26-C
27-A
28-A
29-C
30-B
31-D
32-A
33-B
34-D
35-B
36-A
37-A
| 1/27

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40367505 AI CẬP
Câu 1. Các Đại Kim Tự Tháp của Ai Cập ược xây dựng năm nào? a. 2500 TCN b. 2600 TCN c. 2700 TCN d. 2800 TCN
Câu 2. Nền văn minh Ai Cập thuộc vùng ất nào trên bản ồ thế giới? a. Trung
Đông b.Trung Bắc châu Phi
c. Đông bắc châu Phi d.Tây Bắc châu Phi
Câu 3. Tác phẩm nào sau ây ược cho là biểu tượng quyền lực của Pharaoh?
a. Kim tự tháp Khufu b. Đền thờ Luxor
c. Tượng nhân sư Sphinx d. Đền Karnak
Câu 4. Người Ai Cập cổ ã phát minh ra loại lịch nào? a. Dương lịch b. Âm lịch
c. Cả âm lịch và dương lịch d. Nông lịch
Câu 5. Theo các sử gia Hy Lạp, vị vua nào là người ầu tiên thống nhất ất nước Ai Cập? a. Narmer b. Djeser c. Kheops d. Ramses I
Câu 6. Các Pharaoh của Ai Cập ược cho có nguồn gốc từ âu? a. Do các
thần linh cử xuống b. Nguồn gốc từ người Do Thái
c. Nguồn gốc từ các thần linh d. Cả 3 ều úng
Câu 7. Người Ai Cập lưu giữ chữ viết của mình trên chất liệu nào a. Da thú b. Thẻ tre
c. Bản khắc trên á d. Giấy cói
Câu 8. Vua của Ai Cập cổ ại thường ược gọi với chức danh gì? a. Vua c. Pharaoh
b. Hoàng ế d. Người vĩ ại
Câu 9. Đại Kim tự tháp của Ai Cập cổ ại là… a. Khephren c. Menkaure b. Djeser d. Kheops
Câu 10. Theo lịch của người Ai Cập, thì 1 tuần có mấy ngày? a. 7 ngày b. 10 ngày lOMoAR cPSD| 40367505 c. 12 ngày d. 15 ngày
Câu 11. Vua Akhenaton (1424-1388 tr.CN) tiến hành một cuộc cải cách tôn giáo, ề
xướng tôn giáo thờ thần A-ten vì sao?
a. muốn phá bỏ quyền lực của tập oàn tăng lữ thờ thần A-môn.
b. uy quyền của tôn giáo thờ thần A-môn không còn áp ứng yêu cầu thu phục lòng dân
và tiến hành chiến tranh xâm lược nữa.
c. ông muốn trở thành vị thần tối cao của tôn giáo, không chỉ nắm vương quyền mà cả thần quyền.
d. muốn có một thứ vũ khí tinh thần mới ể xoa dịu và khống chế nô lệ, dân nghèo.
Câu 12. Mối quan tâm lớn nhất trong thành tựu văn minh Ai Cập là lĩnh vực nào?
A. Toán học B.Thiên văn học C. Kiến trúc D. Tôn giáo
Câu 13. Chữ viết Ai Cập cổ ại buổi ban ầu là dạng chữ: a. Tượng thanh b. Tượng hình c. Biểu ý d. Ghi âm
Câu 14. Các Pharaoh xây dựng các Kim Tự Tháp nhằm mục ích gì? a. Bảo quản xác của mình
b. Tưởng niệm sự vĩ ại của mình
c. Lưu giữ thông tin của mình d. Cả 3 ều úng
Câu 15. Ở Ai Cập cổ ại, người nào có thực quyền hơn Pharaoh? a. Thầy Tư tế b. Nữ hoàng
c. Thần linh d. Các quan ịa phương
Câu 16. Vị thần nào của Ai Cập có khả năng phán xét cuộc sống vĩnh hằng? a. Thần Ra b. Thần Nut
c. Thần Osiris. d. Thần Ghep
Câu 17. Ở Ai Cập cổ ại, vật liệu chủ yếu nào sử dụng ể xây dựng các công trình lăng mộ? a. Đất sét b. Đồng c. Đá d. Sắt lOMoAR cPSD| 40367505
Câu 18. Những người nào của Ai Cập ược ào tạo chữ viết? a. Quý
tộc và các thầy tư tế
b.Các thầy tư tế và những người ghi chép thuê c. Chỉ có Pharaoh d.Cả 3 ều úng
Câu 19. Tôn giáo chính của người Ai Cập cổ ại là tôn giáo nào? a. Bái
hỏa giáo b. Đa thần giáo
c. Bà la môn giáo d. Sikh giáo
Câu 20. Người Ai Cập cổ ại tạo ra lịch nhằm mục ích gì? a. Tiên
oán các trận lụt của sông Nile
b. Tiên oán ường i của các vì sao c. Tiên oán thiên tai d. Cả 3 ều úng
Câu 1. Các Kim Tự Thap đau tiên của Ai Cập đượ c xây dự ng dướ i thờ i … a. Tảo kỳ vương quoc b. Co vương quoc c. Trung vương quoc d. Tân vương quoc
Câu 3. Kim Tự Tháp nào sau đây đượ c xep là một trong 7 kỳ quan của the giớ i co đại? a. Khephren b. Djeser c. Menkaure d. Kheops
Câu 4. Ngườ i Ai Cập co đã phát minh ra… a. Dương lịch b. Am lic ̣ h
c. Cả âm lịch và dương lịch d. Nông lịch
Câu 5. Theo các sử gia Hy Lạp, vị vua nào là ngườ i đau tiên thong nhat đat nướ c Ai Cập (khoảng 3200 tr.CN)? a. Narmer lOMoAR cPSD| 40367505 b. Djeser c. Kheops d. Ramses I
Câu 6. Ai Cập là tặng pham của sông… a. Hang b. Nile c. Tigris d. Euphrates
Câu 7. Ngườ i đứ ng đau Ai Cập co đại thườ ng đượ c gọi là? a. Vua c. Pharao
b. Hoàng đe d. Ngườ i vı̃ đại
Câu 8. Vua Akhenaton (1424-1388 tr.CN) tien hành một cuộc cải cách tôn giáo, đe xướ ng
tôn giáo thờ than Atôn vı̀…
a. muon phá bỏ quyen lự c của tập đoàn tăng lữ thờ than A-môn.
b. uy quyen của tôn giáo thờ than A-môn không còn đáp ứ ng yêu cau thu phục lòng dân và
tien hành chien tranh xâm lượ c nữ a.
c. ông muon trở thành vị than toi cao của tôn giáo, không chı̉ nam vương quyen mà cả than quyen.
d. muon có một thứ vũ khı́ tinh than mớ i đe xoa dịu và khong che nô lệ, dân nghèo.
Câu 9. Thờ i kỳ nào trong lịch sử Ai Cập đượ c mệnh danh là “Thờ i đại của Kim tự tháp”?
a. Tảo Vương quoc b. Co Vương quoc
c.Trung Vương quoc d. Tân Vương quoc
Câu .10 Ngườ i Ai Cập co đại đã tı́nh đượ c tri ̣ so của π (pi) bang… a. 3,14 b. 3,15 c. 3,17 d. 3,16.
Câu 11. Vị than nào ngườ i Ai Cập coi là chúa te của địa ngục (có khả năng phán xét cuộc song vı̃nh hang)? a. Than Ra b. Than Nut c. Than Osiris. d. Than Ghep
Câu 12. Trong thuật ướ p xác của Ai Cập co đại, bộ phận nào của cơ the ngườ i đượ c giữ lại
khi ngườ i ta tien hành mo ướ p xác? a. Não b. Tim c. Gan d. Phoi
Câu 13. Ngoài Kim tự tháp Kheops, công trı̀nh kien trúc nào ở Ai Cập co đượ c xep vào một
trong bảy kỳ quan của the giớ i co đại? lOMoAR cPSD| 40367505 a. Tượ ng Sphynx b. Kim tự tháp Khephren c. Lăng mộ vua Ramses II
d. Ngọn hải đăng Alexandria
Câu 14. Tôn giáo chı́nh của ngườ i Ai Cập co đại là … a. Bái hỏa giáo b. Đa than giáo
c. Đạo vật to d. Sikh giáo
Câu 15. Ve nguon goc dân cư, ngườ i Ai Cập co đại là... a. Ngườ i Tây A
b. Ngườ i di cư từ châu A tớ i
c. Tho dân châu Phi(dân địa phương) d. Ngườ i Semites
Câu 16. Vị Pharaoh cuoi cùng của Ai Cập co đại là Nữ hoàng… a. Hatshepsut b. Nefertiti c. Merneith d. Cleopatra
Câu 17. Vị Pharaoh nữ đau tiên của Ai Cập co đại là Nữ hoàng… a. Hatshepsut b. Nefertiti c. Merneith d. Cleopatra
Câu 18. Loại giay mà ngườ i Ai Cập co đại đã sử dụng là… a. Giay Papyrus(giay cói) b. Giay gió c. Giay làm từ vỏ cây d. Giay làm từ cây sậy
Câu 19. Thờ i kỳ ngườ i Ai Cập thự c hiện thờ cúng độc than là… a. Thờ i kỳ Tảo vương quoc
b. Thờ i kỳ Co vương quoc
c. Thờ i kỳ Trung vương quoc
d. Thờ i kỳ Tân vương quoc
Câu 20. Pharaoh trong tieng Ai Cập co có nghı̃a là… a. Ngườ i
vı̃ đại b. Ngôi nhà vı̃ đại
c. Chúa te d. Kẻ ngự trị
Câu 21. Ơ Ai Cập co đại, vật liệu chủ yeu sử dụng đe xây dự ng các công trı̀nh lăng mộ là… lOMoAR cPSD| 40367505 a. Đat sét b. Đong c. Đá d. Sat
Câu 22. Các Đại Kim Tự Tháp của Ai Cập đượ c xây dự ng năm nào? a. 2500 TCN b. 2600 TCN c. 2700 TCN d. 2800 TCN
Câu 23. Nen văn minh Ai Cập thuộc vùng đat nào trên bản đo the giớ i? a. Trung Đông b.Trung Bac châu Phi
c. Đông bac châu Phi d.Tây Bac châu Phi
Câu 29. Tác pham nào sau đây đượ c cho là bieu tượ ng quyen lự c của Pharaoh? a. Kim tự
tháp Khufu b. Đen thờ Luxor
c. Tượ ng nhân sư Sphinx d. Đen Karnak
Câu 30.Các Pharaoh của Ai Cập đượ c cho có nguon goc từ đâu? a. Do các
than linh cử xuong b. Nguon goc từ ngườ i Do Thái
c. Nguon goc từ các than linh d. Cả 3 đeu đúng
Câu 31. Theo lịch của ngườ i Ai Cập, thı̀ 1 tuan có may ngày? a. 7 ngày
b. 10 ngày (La Mã là 8 ngày. Babylon tuan 7 ngày) c. 12 ngày d. 15 ngày
Câu 32. Vua Akhenaton (1424-1388 tr.CN) tien hành một cuộc cải cách tôn giáo, đe xướ ng
tôn giáo thờ than A-ten vı̀ sao?
a. muon phá bỏ quyen lự c của tập đoàn tăng lữ thờ than A-môn.
b. uy quyen của tôn giáo thờ than A-môn không còn đáp ứ ng yêu cau thu phục lòng dân và
tien hành chien tranh xâm lượ c nữ a.
c. ông muon trở thành vị than toi cao của tôn giáo, không chı̉ nam vương quyen mà cả than quyen.
d. muon có một thứ vũ khı́ tinh than mớ i đe xoa dịu và khong che nô lệ, dân nghèo.
Câu 33. Moi quan tâm lớ n nhat trong thành tựu văn minh Ai Cập là lı̃nh vự c nào?
A. Toán học B.Thiên văn học C. Kien trúc D. Tôn giáo
Câu 34. Chữ viet Ai Cập co đại buoi ban đau là dạng chữ : a. Tượ ng thanh b. Tượ ng hı̀nh c. Bieu ý d. Ghi âm
Câu 35. Các Pharaoh xây dự ng các Kim Tự Tháp nham mục đı́ch gı̀? a. Bảo quản xác của mı̀nh
b. Tưở ng niệm sự vı̃ đại của mı̀nh lOMoAR cPSD| 40367505
c. Lưu giữ thông tin của mı̀nh d. Cả 3 đeu đúng
Câu 36. Ơ Ai Cập co đại, ngườ i nào có thự c quyen hơn Pharaoh a. Thay Tư te b. Nữ hoàng
c. Than linh d. Các quan địa phương
Câu 37. Nhữ ng ngườ i nào của Ai Cập đượ c đào tạo chữ viet? a. Quý tộc và các thay tư te
b.Các thay tư te và nhữ ng ngườ i ghi chép thuê c. Chı̉ có Pharaoh d.Cả 3 đeu đúng
Câu 38. Ngườ i Ai Cập co đại tạo ra lịch nham mục đı́ch gı̀? a. Tiên
đoán các trận lụt của sông Nile
b. Tiên đoán đườ ng đi của các vı̀ sao c. Tiên đoán thiên tai d. Cả 3 đeu đúng
Câu 39 Các thành bang Lagash, Kish, Surrupak, Uruk, Nuppur là nhữ ng quoc gia nhỏ của ngườ i? A. Sumer B. Babylonia C. Akkad D. Hy lạp
Ai cập + Lưỡng Hà (chưa check)
Câu 1. Các con sông có tác ộng ến sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà cổ ại là:
A. Sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát.
B. Sông Ấn và sông Hằng.
C. Hoàng Hà và Trường Giang.
D. Sông Nin, sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát.
Câu 2. Từ khoảng thiên niên kỉ IV TCN, cư dân Ai Cập sống trong: A. Công xã. D. Làng xã. C. Phường hội. D. Ven các con sông lớn. lOMoAR cPSD| 40367505
Câu 3. Đứng ầu nhà nước Ai Cập là: A. Hoàng ế. B. En-xi. C. Tăng lữ. D. Pha-ra-ông.
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) 6
Câu 4. Đứng ầu nhà nước Lưỡng Hà ược gọi là: A. En-xi. B. Thiên tử. C. Quý tộc quan lại. D. Hoàng ế.
Câu 5. Các nhà nước thàng bang ở Lưỡng Hà ra ời vào khoảng: A. Đầu thiên niên kỉ thứ I TCN.
B. Cuối thiên niên kỉ thứ II TCN.
C. Đầu thiên niên kỉ thứ III TCN.
D. Khoảng thiên niên kỉ thứ IV TCN. ‘ Câu 6. Cư dân Ai Cập viết chữ trên: A. Đất sét. B. Mai rùa. C. Thẻ tre. D. Giấy Pa-pi-rút.
Câu 7. Chữ viết của người Lưỡng Hà là: A. Chữ hình nêm. B. Chữ tượng hình. C. Chữ hình triện.
D. Chữ viết trên ất sét.
Câu 8. Thành tựu văn hóa thuộc về người Ai Cập là: A. Viết chữ trên ất sét.
B. Giỏi về số học, sử dụng hệ thống ếm lấy số 60 làm cơ sở.
C. Biết tính diện tích các hình
D. Có tục ướp xác, giải phẫu phát triển.
Câu 9. Công trình nổi tiếng của cư dân Lưỡng Hà là: A. Kim tự tháp Kê- ốp. lOMoAR cPSD| 40367505
B. Vườn treo Ba-bi-lon. C. Đấu trường Cô-li-dê.
D. Vạn Lí Trường Thành.
Câu 10. Ai Cập cổ ại ược hình thành ở lưu vực: A. Sông Nin. B. Sông Hằng. C. Sông Ấn. D. Sông Dương Tử.
Câu 11. Ai Cập nằm ở: A. Đông Phi. B. Tây Á. C. Đông Bắc châu Phi. D. Tây Phi.
Câu 12. Tên gọi Lưỡng Hà là:
A. Vùng ất giữa hai con sông Ơ-phơ-rát và Ti-gơ-rơ.
B. Vùng ất giữa hai con sông Nin và Ti-gơ-rơ.
C. Vùng ất giữa sông Ấn và sông Hằng.
D. Vùng ất giữa hai con sông Nin và Ơ-phơ-rát.
Câu 13. Đoạn tư liệu sau miêu tả về con sông nào?
“Về mùa xuân, nước sông dâng cao, mang phù sau màu mỡ bồi ắp cho vùng hạ lưu,
biến vùng cửa sông trở thành ồng bằng, bờ biển của vịnh Ba Tư phải lùi xa gần 200km”. A. Sông Nin. B. Sông Ti-gơ-rơ.) C. Sông Ơ-phơ-rát.
D. Sông Ơ-phơ-rát và Ti-gơ-rơ.
Câu 14. Mê-nét ã thống nhất các công xa thành nhà nước Ai Cập vào khoảng: A. Năm 3 000 TCN. B. Năm 3 100 TCN. C. Năm 3 200 TCN. D. Năm 3 300 TCN.
Câu 15. Từ khi thành lập nhà nước, Ai Cập ã trải qua bao nhiêu giai oạn? A. 3. lOMoAR cPSD| 40367505 B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 16. Người Ai Cập bị người La Mã xâm lược và thống trị vào: A. Giữa thế kỉ I TCN. B. Cuối thế kỉ I TCN. C. Giữa thế kỉ I TCN. D. Thế kỉ I TCN.
Câu 17. Người Lưỡng Hà bị người Ba Tư câm lược vào năm: A. 439 TCN. B. 539 TCN. C. 359 TCN. D. 439 TCN.
Câu 18. Nhà nước do vua ứng ầu và toàn quyền gọi là: A. Nhà nước quân chủ lập hiến.
B. Nhà nước phong kiến tập quyền. C. Nhà nước ế chế
D. Nhà nước quân chủ chuyên chế. 2. THÔNG HIỂU (14 CÂU)
Câu 1. Nhận ịnh nào sau ây không úng khi nói về iều kiện tự nhiên của Ai Cập:
A. Là một thung lũng hẹp và dài nằm dọc theo lưu vực sông Nin.
B. Sông Nin trở thành con ường giao thông chính, kết nối giữa các vùng, thúc ẩy quá
trình phát triển kinh tế hàng hải. C. Giáp sa mạc A-ra-bi-an và vịnh Ba tư.
D. Sử gia Hy Lạp Hê-rô- ốt từng viết: “Ai Cập là tặng phẩm của sông Nin”.
Câu 2. Đặc iểm nào không phải của sông Nin ở Ai Cập, sông sông Ti- grơ và sông Ơ- phrát ở Lưỡng Hà là:
A. Cung cấp nguồn nước dồi dào cho sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp.
B. Bồi ắp phù sa tạo nên những cánh ồng màu mỡ.
C. Thúc ẩy phát triển kinh tế hàng hải.
D. Quanh năm mưa lũ, gây thiệt hại và khó khăn cho cư dân. Câu 3. Điều nào sau ây
là úng khi nói về thành tựu liên quan ến lịch pháp của người Ai Cập:
A. Chia một năm có 360 ngày.
B. Làm ra lịch dựa trên sự quan sát sự chuyển ộng của Mặt trăng quay quanh Trái ất. lOMoAR cPSD| 40367505
C. Chia mỗi tháng có 29 ngày.
D. Biết làm ồng hồ cát.
Câu 4. Điều kiện tự nhiên nào dưới ây không phải là cơ sở hình thành các quốc gia
ở Ai Cập và Lưỡng Hà cổ ại: A. Có nhiều con sông lớn.
B. Đất phù sa màu mỡ, tơi xốp, dễ canh tác với nhiều ồng bằng rộng lớn.
C. Lượng mưa phân bố ều ặn theo mùa.
D. Vùng ven biển có nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
Câu 5. Kinh tế nông nghiệp phát triển sớm và mạnh ở hai quốc gia Ai Cập và Lưỡng Hà cổ ại do:
A. Được các con sông lớn bồi ắp phù sa, tạo nên những ồng bằng màu mỡ.
B. Địa hình chia cắt, những vùng ồng bằng nhỏ và hẹp.
C. Giáp Địa Trung Hải và vịnh Ba Tư cung cấp nguồn nước tưới dồi dào.
D. Các Pha-ra-ông và En-xi ưa ra những chính sách phát triển kinh tế nông nghiệp.
Câu 6. Ngành sản xuất phát triển sớm nhất ở các quốc gia Ai Cập và Lưỡng Hà cổ ại là: A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Thương nghiệp. D. Thủ công nghiệp.
Câu 7. Người Lưỡng Hà ã phát triển hệ ếm lấy số nào làm cơ sở: A. 50. B. 60. C. 70. D. 80.
Câu 8. Loại chữ viết ầu tiên của loài người là: A. Chữ tượng hình hình. B. Chữ tượng ý. C. Chữ giáp cốt. D. Chữ triện.
Câu 9. Nhà nước Ai Cập cổ ại sớm hình thành và phát triển ở lưu vực sông Nin vì:
A. Có iều kiện thuận lợi cho con người sinh sống và phát triển.
B. Cư dân ở ây sớm phát minh ra công cụ lao ộng bằng kim loại.
C. Đây vốn là ịa bàn cư trú của người nguyên thủy. lOMoAR cPSD| 40367505
D. Do có iều kiện thuận lợi ể phát triển hoạt ộng buôn bán.
Câu 10. Nhận ịnh nào dưới ây không úng khi nói về nông nghiệp của Ai Cập và Lưỡng Hà:
A. Phát minh ra máy cày, biết sử dụng sức kéo của ộng vật ể cày ruộng.
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) 14
B. Người Ai Cập và Lưỡng Hà ã biết làm nông nghiệp từ 5 000 năm trước.
C. Biết ắp ê và làm hệ thống kênh mương tưới tiêu.
D. Do nhu cầu chinh phục các dòng sông, phát triển kinh tế,... nên người Ai
Cập và Lưỡng Hà có nhiều phát minh quan trọng phục vụ cho sản xuất nông nghiệp.
Câu 11. Cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà có iểm chung về thành tựu văn hóa: A. Viết chữ trên giấy.
B. Tôn thờ rất nhiều vị thần tự nhiên.
C. Xây dựng nhiều tượng Nhân sư. D. Có tục ướp xác.
Câu 12. Pha-ra-ông có nghĩa là: A. Người ứng ầu.
B. Kẻ ngự trị trong cung iện. C. Hoàng ế.
D. Người có năng lực siêu nhiên.
Câu 13. Nhận ịnh nào sau ây không úng về thành tự văn hóa của người Ai Cập và Lưỡng Hà cổ ại:
A. Người Lưỡng Hà biết tính theo hệ ếm 60, tính ược diện tích các hình, biết làm lịch một năm có 12 tháng.
B. Người Ai Cập dùng hình vẽ thực ể biểu ạt ý niệm gọi là chữ tượng hình.
C. Kĩ thuật ướp xác của người Lưỡng Hà còn nhiều iều bí ẩn mà ngày nay các nhà khoa
học ang tìm lời giải áp.
D. Người Ai Cập có công trình kiến trúc tiêu biểu nhất là kim tự tháp và tượng Nhân sư. lOMoAR cPSD| 40367505
Câu 14. Đâu không phải là thành tựu văn hóa của người Ai Cập? A. Phát minh ra giấy.
B. Đã biết làm những phép tính theo hệ ếm thập phân. C. Phát minh ra lịch.
D. Phát minh ra bảng chữ cái La-tinh. 3. VẬN DỤNG (7 CÂU)
Câu 1. Lịch ra ời sớm ở Ai Cập và Lưỡng Hà vì yêu cầu: A. Phục
vụ sản xuất nông nghiệp.
B. Phục vụ việc chiêm tinh, bói toán.
C. Phục vụ yêu cầu học tập.
D. Thống nhất các ngày tế lễ trong cả nước.
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) 16
Câu 2. Người Ai Cập giỏi về hình học vì:
A. Phải o lại ruộng ất và xây dựng các công trình ền tháp.
B. Phải phân chia ruộng ất cho nông dân.
C. Phải xây dựng các công trình kiến trúc.
D. Phải xây dựng các công trình thủy lợi.
Câu 3. Các công trình kiến trúc ở Ai Cập và Lưỡng Hà thường ồ sộ vì muốn thể hiện:
A. Sức mạnh của ất nước.
B. Sức mạnh của thần thánh.
C. Sức mạnh và uy quyền của nhà vua.
D. Tình oàn kết dân tộc.
Câu 4. Một số vật dụng hay lĩnh vực mà ngày nay chúng ta ang thừa hưởng từ chính
phát minh của người Ai Cập và Lưỡng Hà cổ ại là: A. Hệ ếm 60. B. Âm lịch. C Bánh xe, cái cày. D. Cả A, B, C ều úng.
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) lOMoAR cPSD| 40367505
Câu 5. Việc hình thành nhà nước ở lưu vực các dòng sông lớn ã tạo ra khó khăn cơ
bản gì cho cư dân Ai Cập, Lưỡng Hà cổ ại? A. Tình trạng hạn hán kéo dài.
B. Sự chia cắt về lãnh thổ.
C. Sự tranh chấp giữa các nôm
D. Tình trạng lũ lụt vào mùa mưa hằng năm.
Câu 6. Đọc oạn tư liệu sau về nội dung trong luật Ha-mu-ra-bi (Lưỡng Hà):
“Trẫm, một vị vua quang minh và ngoan ạo, phát huy chính nghĩa ở ời, diệt trừ kẻ gian
ác, không tuân theo pháp luật, làm cho kẻ mạnh không hà hiếp kẻ yếu, làm cho Trẫm
giống như thần Sa-mat, soi ến dân en, tỏa ánh sáng khắp mặt ất. Hãy cho biết oạn tư
liệu trên cụ thể ược cho là ang nói lên iều gì?
A. Nhà nước hình thành ể cai quản xã hội theo luật pháp.
B. Nhà nước hình thành trên cơ sở nhu cầu trị thủy, làm thủy lợi.
C. Nhà nước do vua ứng ầu và có toàn quyền.
D. Nhà vua cai trị ất nước theo luật pháp tiến bộ.
Câu 7. Gọi lịch của các cư dân ở các quốc gia cổ ại Phương Đông là “nông lịch” vì:
A. Do nông dân sáng tạo ra.
B. Đáp ứng nhu cầu sản xuất nông nghiệp.
C. Dựa vào sự chuyển ộng của mặt trăng.
D. Dựa vào kinh nghiệm canh tác lúa nước. 4. VẬN DỤNG CAO (7 CÂU)
Câu 1. Thành tựu văn hóa của cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà không còn tồn tại ến tận
ngày nay là: A. Kim tự tháp. B. Tượng nhân sư. C. Toán học. D. Vườn treo Ba-bi-lon.
Câu 2. “Ai Cập là quà tặng của sông Nin” là câu nói nổi tiếng của nhà sử gia: A. Hê-rô-dốt. B. Tu-xi- ít. C. Pô-li-biu-xơ. D. Xi-xê-rông. lOMoAR cPSD| 40367505
Câu 3. “Tặng phẩm” mà sông Nin không mang tới cho Ai Cập cổ ại là:
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) 19
A. Bồi ắp phù sa tạo nên những cánh ồng màu mờ, thuận lợi cho phát triển sản xuất nông nghiệp.
B. Trở thành con ường giao thông chính, kết nối các vùng, thúc ẩy quá trình phát triển
kinh tế hàng hải ở Ai Cập.
C. Mực nước lên xuống hai mùa trong năm không ổn ịnh.
D. Lớp ất mềm, xốp, dễ canh tác.
Câu 4. Nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà hình thành sớm ngay cả khi chưa có ồ sắt
vì: A. Đất ai màu mỡ, dễ canh tác.
B. Kinh tế nông nghiệp phát triển sớm, năng suất cao, tạo ra sản phẩm dư thừa.
C. Nhu cầu hợp tác làm thủy lợi, chinh phục các dòng sông. D. Cả A, B, C ều úng.
Câu 5. Chiều cao của Kim tự tháp Kê-ốp là: A. 247m. B. 147m. C. 274m. D. 174m.
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) 20
Câu 6. Kì quan duy nhất của thế giới cổ ại còn tồn tại ến ngày nay là: A. Tượng thần Zeus. B. Đền Artemis. C. Kim tự tháp Giza. D. Hải ăng Alexandria.
Câu 7. Trong lĩnh vực toán học, cư dân nước nào ở phương Đông cổ ại thành thạo về số học? Vì sao?
A. Trung Quốc - vì cư dân phải tính toán xây dựng các công trình kiến trúc.
B. Ai Cập - vì cư dân phải o ạc lại ruộng ất hằng năm do phù sa bồi ắp.
C. Lưỡng Hà - vì cư dân phải i buôn bán.
D. Ấn Độ - vì cư dân phải tính thuế ruộng ất hàng năm. lOMoAR cPSD| 40367505
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) 21 Ấn ộ 1. (0.5 Point)
Người Ấn Độ tự hào rằng: “Cái gì không thấy ược ở trong… thì cũng không thấy
ược ở Ấn Độ”. A. Ramayana B. Veda C. Sakuntala
D. Mahabharata là bộ sử thi miêu tả toàn cảnh của người ấn ộ 2. (0.5 Point)
Ai là người sáng tạo nên Phật giáo? A. Mohamed B. Siddharta Gotama C. Jesus D. Tất cả ều sai 3. (0.5 Point)
Tôn giáo ầu tiên xuất hiện và ược truyền bá rộng rãi tại Ấn Độ là... A. Thiên chúa giáo
B. Bà-la-môn giáo là tôn giáo thờ a thần,có 3 vị thân tối cao thần hủy diệt,thần sáng
tạo và thần bảo tồn. Giáo lý cơ bản là nghiệp báo và luân hồi C. Phật giáo D. Do Thái giáo 4. (0.5 Point)
“Tứ diệu ế” của Phật giáo gồm những gì? (ý nghĩa của tứ diệu ế là giáo lý cơ bản của
phật giáo,có 4 chân lý nhiệm màu về sự khổ au của con người )
A. Khổ ế - Tập ế - Diệt ế - Đạo ế
B. Khổ ế - Chánh ế - Diệt ế - Đạo ế
C. Khổ ế - Tập ế - Chân ế - Đạo ế
D. Khổ ế - Thiên ế - Diệt ế - Đạo ế 5
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) 22 lOMoAR cPSD| 40367505
Các quan niệm về Dharma (Đạo pháp), Karma (Nghiệp), Samsara (Luân hồi), Nirvana
(Niết bàn), có gốc từ tôn giáo nào? A. Balamon giáo B. Phật giáo C. Jain giáo D. Sikh giáo 6. (0.5 Point)
Tác phẩm nào ược xem là “Thiên tình sử” của nền văn học Ấn Độ? A. Veda B. Sakuntala C. Ramayana D. Mahabharata 7. (0.5 Point)
Phát biểu nào úng nhất trong các phát biểu dưới ây?
A. Người Aryan là chủ nhân của nền văn minh sông Ấn
B. Người Dravida là chủ nhân của nền văn minh sông Ấn
C. Người Dravida là chủ nhân của nền văn minh sông Hằng
D. Người Aryan là chủ nhân của nền văn minh sông Ấn và sông Hằng 8. (0.5 Point) Varna là chế ộ….
A. phân biệt về tôn giáo
B. phân biệt về nghề nghiệp
C. phân biệt về ẳng cấp xã hội
D. phân biệt về dòng tộc, tôn giáo 9. (0.5 Point)
Ai là người sáng lập vương triều Maurya (321-232 tr.CN) trong lịch sử Ấn Độ? A. Chandragupta B. Mahapadma Nanda C. Bimbisara D. Asoka 10. (0.5 Point) lOMoAR cPSD| 40367505
Người ã sáng lập ra Phật giáo là… A. Siddartha Gautama
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) 23 B. Moses C. Jesus D. Muhammad 11. (0.5 Point)
Trong xã hội của người Aryan, ẳng cấp nào là cao nhất? A. Ksatrya B. Vaisya C. Brahman D. Sudra 12. (0.5 Point)
Tác phẩm nào ược xem là Đại Bách khoa toàn thư của Ấn Độ ? A. Veda B. Sakuntala C. Ramayana D. Mahabharata 13. (0.5 Point)
Nguồn gốc của người Aryan là…
A. Những người nói hệ ngôn ngữ Ấn – Âu
B. Những người trồng trọt nói hệ ngôn ngữ Ấn – Âu
C. Những người chăn thả súc vật nói hệ ngôn ngữ Ấn – Âu
D. Những người thương nhân nói hệ ngôn ngữ Ấn – Âu 14. (0.5 Point)
Trong Tứ Diệu ế của Phật giáo, cái gì ề cập ến nguyên nhân của sự khổ au? A. Khổ ế (Dukha) B. Tập ế (Samudaya) C. Diệt ế (Nirodha) lOMoAR cPSD| 40367505 D. Đạo ế (Marga) 15. (0.5 Point)
Trong Tứ Diệu ế của Phật giáo, cái gì ề cập ến con ường úng ể diệt khổ? A. Khổ ế (Dukha) B. Tập ế (Samudaya) C. Diệt ế (Nirodha) D. Đạo ế (Marga)
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) 24 16. (0.5 Point)
Trong Tứ Diệu ế của Phật giáo, cái gì ề cập ến sự cần thiết phải diệt khổ? A. Khổ ế (Dukha) B. Tập ế (Samudaya) C. Diệt ế (Nirodha) D. Đạo ế (Marga) 17. (0.5 Point)
Trong giáo lý của Phật giáo, Tứ vô lượng tâm “bốn món tâm rộng lớn không lường ược”, ó là… A. Từ - Bi - Hỷ - Nộ B. Từ - Bi - Ái - Hỷ C. Từ - Bi - Hỷ - Xả D. Từ - Hỷ - Ái - Xả 18. (0.5 Point)
Kinh Veda ược sử dụng trong giáo lý của tôn giáo nào? A. Phật giáo B. Ki tô giáo C. Bà La Môn giáo D. Hồi giáo 19. (0.5 Point) lOMoAR cPSD| 40367505
Các vị thần Brahma (thần Sáng tạo), Vishnu (thần Bảo vệ), Siva (thần Hủy diệt) thuộc tôn giáo nào? A. Phật giáo B. Ki tô giáo C. Hồi giáo
D. Bà La Môn giáo 20. (0.5 Point)
Trong tôn giáo của Ấn Độ, ạo Bà La Môn về sau ược gọi là…. A. Hindu giáo B. Sikh giáo C. Phật giáo D. Jaina giáo
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) 25
CÂU HỎI ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM VĂN MINH TÂY ÂU THỜI TRUNG ĐẠI Câu
1: Theo hòa ước VécĐoong năm 843, ế quốc Sacloman bị chia làm ba nước, ngày nay ó là ba nước nào? A-Pháp, Đức, Ý B-Hà Lan, Áo, Đức C-Pháp, Đức, Áo D-Bỉ, Pháp, Đức
Câu 2: Giáo hội Kitô ở La Mã chia thành giáo hội Thiên chúa và giáo hội Chính thống vào năm nào? • A-1045 • B-1046 • C-1054 • D-1055
Câu 3: Khi người Giecman tiêu diệt ế chế La Mã, nhiều công tr ình kiến trúc
bị xâm hại nhưng ền Pantheon vẫn ược bảo quản tốt. Tại sao?
A-Vì nó là phế tích không ai phát hiện ra.
B-Vì các chiến binh Giecmanh chiếm làm nơi óng quân
C-Vì các thủ lĩnh Giecmanh chiếm làm nơi ặt sở chỉ huy lOMoAR cPSD| 40367505
D-Vì nó ược chuyển thành nhà thờ Công giáo
Câu 4: Nhận xét nào sau ây không úng về phong trào văn hóa Phục hưng?
A-Đưa văn hóa thoát khỏi tôn giáo, thần học
• B-Chống giáo hội, quý tộc phong kiến với những tư tưởng của nó
• C-Tuyên truyền lối sống khổ hạnh, hạnh phúc sẽ đạt được nơi thiên đàng D-Đề cao
con người, coi con người là “vàng ngọc của vũ trụ”
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) 26
Câu 5:“Văn hóa phục hưng” thời Caroligien – iểm sáng của vă n hóa Tây
Âu trong thời kỳ Đêm trường Trung cổ diễn ra trong t hời gian từ khoảng:
A-Nửa cuối thế kỉ VI ến ầu thế kỉ VII
B-Nửa cuối thế kỉ VII ến ầu thế kỉ VIII 7-8
C-Nửa cuối thế kỉ VIII ến ầu thế kỉ IX
D-Nửa cuối thế kỉ IX ến ầu thế kỉ X
Câu 6: Sự hình thành và phát triển của vương quốc nào có ảnh h
ưởng tới lịch sử Tây Âu lớn hơn cả? A-Vương quốc Tây Gốt B-Vương quốc Văng an C-Vương quốc Lômbad D-Vương quốc Phrăng
Câu 7: Nội dung giảng dạy chủ yếu trong các trường học tôn giá o
ở các vương quốc là gì? A-Thần học B-Toán học C-Âm nhạc D-Thiên văn học
Câu 8: Môn Thiên văn học lấy học thuyết của Ptolemy để giảng dạy, thuyết này coi …
là trung tâm của vũ trụ ?
A-Mặt trời Nicola copecnich • B-Mặt trăng C-Trái ất lOMoAR cPSD| 40367505 D-Con người
Câu 9: Nguyên nhân dẫn ến sự ra ời của các trường ại học là:
A-Nhu cầu tri thức của thị dân ngày càng cao.
B-Thị dân ã nhận thấy giá trị của những tài sản vô hình là văn hóa.
C-Trường học của nhà thờ không áp ứng nhu cầu về văn hóa của tầng lớp thị dân.
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) 27
D-Cả 3 áp án trên ầu úng
Câu 10: Văn học Tây Âu từ thế kỉ XI – XIV ã xuất hiện hai dòng văn học mới nào ?
A-Văn học dân dân gian và văn học kị sĩ
B-Văn học dân gian và văn học Latin của nhà thờ. cũ
C-Văn học thành thị và văn học kị sĩ. Mới
D-Văn học thành thị và văn học Latin của nhà thờ.
Câu 11: Triết học kinh viện ược coi là triết học chính thức của? A-Tầng lớp thị dân B- Nông nô C- Giai cấp thống trị. • D-Thương nhân.
Câu 12: Đặc iểm nào không phải là ặc iểm của kiến trúc Gotich?
A-Kiến trúc ược xây dựng bằng á, cột thấp, tường dày.
B-Vòm cửa nhọn, nóc nhà nhọn, cột cao, tường mỏng.
C- Được trang trí bằng nhiều loại kính màu.
D- Mặt tiền công trình ược trang trí bằng những bức phù iêu sinh ộng. Câu 13:
Phong trào văn hóa phục hung xuất hiện ầu tiên ở âu? • A-Anh B-Ý • C- Pháp • D-Tây Ban Nha
Câu 14: Tác phẩm thơ tiêu biểu của Đante là? A- Mười ngày Bô ca xi ô B- Don Qụyote C-Thần khúc lOMoAR cPSD| 40367505
D- Cuộc ời không giá trị của Gargantua và Pavtagrucn
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) 28
Câu 15: Đâu không phải là vở kịch nổi tiếng của William Shake sprare? • A- Romeo và Giuyliet B- Hamlet C-Vua Lia D- Don Quyjote
Câu 16: Ai là người ã ưa ra Thuyết mặt trời là trung tâm? • A-Nikolai kopernik • B-Criordano Brino • C-Gralile • D- Kepler
Câu 17: Nội dung tư tưởng không ược các nhà văn hóa thời ph ục hung là?
• A-Phong trào văn hóa phục hung chống lại những quan niệm không hợp thời của xã
hội lúc bấy giờ cũng là tầng lớp quý tộc phong kiến.
• B- Nhiều tác phẩm công khai ca ngợi quyền được sống tự do phóng khoáng, quyền được hưởng thụ.
• C- Nhiều nhà văn hóa thời Phục hưng đã dũng cảm chống lại những quan điểm phản
khoa học của những thế lực cầm quyền đường thời bất chấp sự đe dọa của những hình phạt.
• D-Phong trào văn hóa Phục hung là tấm gương phản chiếu sức sống mãnh liệt của xã
hội phươngĐông lúc đó và đã đạt được nhiều thành tựu rực rỡ. Câu 18: Việc cải tiến
guồng nước có ý nghĩa thế nào ối với sản xuất?
A-Đưa các cơ sở sản xuất ặt gần nơi cung cấp năng lượng.
• B-Giúp khai thác những hầm mỏ tương đối sâu.
• C-Cơ giới hóa việc rửa quặng, nghiền quặng
• D-Thay thế dần sức người và sức súc vật trong cơ sở sản xuất.
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) lOMoAR cPSD| 40367505 29
Câu 19: Guồng nước cải tiến ã khắc phục ược nhược iểm nà o
của guồng nước trước ó?
A-Các cơ sở sản xuất buộc phải ặt gần bờ sông
• B-Tạo ra một năng lượng quá lớn vào mùa lũ
C-Không thể dùng cho một số lĩnh vực như khai mỏ, luyện kim
D-Không thể thay thế sức người trong sản xuất
Câu 20: Đâu không phải là những tiến bộ tiêu biểu về kĩ thuật củ
a văn minh Tây Âu thời trung ại?
• A-Cải tiến guồng nước
• B-Khai mỏ và luyện kim • C-Kĩ thuật quân sự
• D-Kiến trúc, điêu khắc
Câu 21: Những tiến bộ về kĩ thuật quân sự không có ý nghĩa gì ?
A-Giúp Châu Âu thành công trong quá trình xâm lược thuộc ịa
B-Đảm bảo cho sự thắng lợi của chủ nghĩa tư bản ối với chế ộ phong kiến
C-Tạo ra thêm một mặt hàng mới trao ổi với Châu Á
D-Làm thay ổi phương thức của chiến tranh
Câu 22: Đâu không là tiến bộ trong lĩnh vực luyện kim?
A-Biết nấu quặng trong các lò vừa thấp vừa hở
B-Sử dụng búa tạ chuyển ộng bằng sức nước
C-Máy móc như máy khoan, máy mài,… ra ời
D-Dùng bơm hút nước chuyển ộng bằng sức ngựa
Câu 23: Tình hình của giáo hội Thiên Chúa trước cuộc cải cách t ôn giáo?
• A-Giáo hội đơn thuần chỉ là một tổ chức tôn giáo không có đặc quyền chính trị.
• B-Giáo hội có thế lực kinh tế hùng hậu, là một thế lực lũng đoạn về chính trị, tư tưởng.
• C-Giáo hội có những tư tưởng tiến bộ, cởi mở, sẵn sàng tiếp thu những tư tưởng mới.
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) 30 lOMoAR cPSD| 40367505
• D-Giáo hội là chỗ dựa vững chắc cho chủ nghĩa tư bản, hạn chế sự phát triển của phong kiến.
Câu 24: Cải cách tôn giáo thế kỉ XVI diễn ra chính thức ở âu? A-Đức, Mỹ, Pháp B-Anh, Pháp, Nga
C-Đức, Thụy Sỹ, Anh khác với hòa ước vecdong chia 3 nc: Đức Pháp Ý D-Áo, Tiệp Khắc, Ba Lan
Câu 25: Phong trào cải cách tôn giáo ở Đức do ai khởi xướng? A-Ian Hút B-Martin Luther C-Can vanh Thụy sĩ
D-Wyclip giáo sư oford khởi xuonsg cải cahs tôn giáo
Câu 26: Đâu không phải nội dung cải cách tôn giáo ở Đức?
A-Chỉ có lòng tin vào Chúa mới cứu vớt ược linh hồn.
B-Căn cứ của lòng tin vào Chúa là kinh phúc âm.
C-Chủ trương xây dựng thánh ường ồ sộ, nguy nga
• D-Khuyên các tín đồ phải phục tùng chính quyền giai cấp phong kiến. Câu 27: Nguyên
nhân cải cách tôn giáo ở Anh thế kỉ XVI?
• A-Giáo hội Thiên Chúa trở thành lực cản sự phát triển của chủ nghĩa tư bản.
• B-Tầng lớp quý tộc Anh rất tôn sùng các giáo sĩ, muốn tổ chức giáo hội mới cho họ.
• C-Các giáo sĩ bán giấy miễn tội ở khắp nơi, nhân dân nổi dậy phản đối.
• D-Vua Anh là Henri VIII rất tán thành cải cách tôn giáo của Luther. Câu 28: Cuối thế
kỉ IV TCN, Al ếch xăng ddor ơ Ma kê ô ni a chinh phục phương Đông ến tận miền
Tây Bắc Ấn Độ sự việc này ã ể lại một hậu quả khách quan là:
A-Đã thúc ẩy sự giao lưu về kinh tế văn hóa giữa hai khu vực.
B-Đã thúc ẩy sự giao lưu về tôn giáo giữa hai khu vực. C-Đã
thúc ẩy sự giao lưu về xã hội giữa hai khu vực.
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) 31 D-Không có hệ quả nào. lOMoAR cPSD| 40367505
Câu 29: Định lí về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông ượ c
phát triển vào thời gian nào?
• A-Từ khoảng thế kỉ XI TCN • B-Thế kỉ V TCN • C-Thế kỉ VI TCN D-Cuối thế kỉ IV TCN
Câu 30: Đâu là kinh ô của Ai Cập thời vương triều Pt ô lê mê? A-Thebes • B-Alếchxăngđrơ • C-Herakleopolis • D-Memphis
Câu 31: Phương Tây ã tiếp thu ược những kiến thức gì ở phươ ng Đông? • A-Tôn giáo • B-Văn hóa • C-Khoa học
• D-Toán học và thiên văn học Câu 32: A rập là cầu nối giữa ?
A-Ấn Độ, Trung Quốc và Tây Âu B-Ấn Độ và Tây Âu
C-Đông Nam Á, Trung Quốc và Tây Âu D-Trung Quốc và Ấn Độ
Câu 33: Người tìm ra châu lục mới – Châu Mĩ là? A-Vaxco ơ Giama B-Côlômbô
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) 32 • C-Vexpuchi D-Hoàng tử Henri
Câu 34: Hệ quả quan trọng nhất của phát kiến ịa lí ối với Tây Âu
thời hậu kì trung ại là: lOMoAR cPSD| 40367505
• A-Tìm được nguồn hương liệu và thị trường mới, đáp ứng nhu cầu của nền sản xuất.
• B-Đem lại những hiểu biết về các vùng đất mới, dân tộc mới.
• C-Mở mang nhận thức khoa học cho con người.
• D-Thúc đẩy quá trình khủng hoảng, tan rã của quan hệ sản xuất phong kiến và sự ra
đời của chủ nghĩa tư bản ở Châu Âu.
Câu 35: Những hiểu biết về ịa lí, về ại dương, về sử dụng la b àn, ó là:
A-Nguyên nhân của phát kiến ịa lí.
B-Điều kiện của phát kiến ịa lí. C-Hệ quả phát kiến ịa lí.
D-Tính chất của phát kiến ịa lí.
Câu 36: Quốc gia nào tiên phong trong các cuộc phát kiến ịa lí? A-Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. • B-Hi Lạp, Italia • C-Anh, Hà Lan • D-Tây Ban Nha, Anh
Câu 37: Người ã thực hiện chuyến i ầu tiên vòng quanh thế g iới là?
• A-Ph. Magienlan B- C. Côlômbô • C-B. Điaxơ D-Vaxco Đơ Giama ĐÁP ÁN
Nhóm học tập RAM (K70, K71, K72, K73 – HNUE) 33
1-A 2-C 3-D 4-B 5-B 6-D 7-A 8-C 9-D 10-C
11-C 12-A 13-B 14-C 15-D 16-A 17-D 18-D 19-A 20-D
21-C 22-B 23-B 24-C 25-B 26-C 27-A 28-A 29-C 30-B
31-D 32-A 33-B 34-D 35-B 36-A 37-A