NGÂN HÀNG CÂU HỎI ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT
CÂU 1 A DẠNG CÂU HỎI VỀ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT
Câu 1: Nêu nguyên lý cấu tạo và hoạt động, ký hiệu của diot
Câu 2. Nêu nguyên lý cấu tạo và hoạt động, ký hiệu của thyristor?
Câu 3. Nêu nguyên lý cấu tạo và hoạt động, ký hiệu của triac?
Câu 4. Nêu nguyên lý cấu tạo và hoạt động, ký hiệu của MOSFET?
Câu 5. Nêu nguyên lý cấu tạo và hoạt động, ký hiệu của transistor công suất?
Câu 6. Nêu nguyên lý hoạt hoạt động, ký hiệu của IGBT?
Câu 7. So sánh sự giống và khác nhau giữa Diot và Thyristor?
Câu 8. Nêu các điểm khác biệt cơ bản giữa transistor BT và IGBT?
Câu 9. Nêu điều kiện thông khoá của các linh kiện điện tử tích cực: diot và thyristor?
Câu 10. Nêu điều kiện thông khoá của các linh kiện điện tử tích cực: diot và
transistor công suất?
Câu 11. Nêu điều kiện thông khoá của các linh kiện điện tử tích cực: Thyristor và
triac Câu 12. Nêu điều kiện thông khoá của MOSFET?
Câu 13. Nêu điều kiện thông khoá của IGBT?
Câu 14. Nêu ứng dụng của các linh kiện tích cực
Câu 15. JFET và Mofet khác nhau thế nào? Đặc điểm của transistor trường là gì? Phân biệt
transistor thường và transistor trường? Nêu ứng dụng của chúng?
Câu 16. Thế nào là van điều khiển không hoàn toàn và van điều khiển hoàn toàn?
Câu 17. Tổn thất trên van bán dẫn trong quá trình làm việc gồm những thành phần nào?
Câu 18. Tại sao phải đặt vấn đề làm mát van bán dẫn? Dựa trên các thông số kỹ thuật nào để tính
toán quá trình làm mát?
Câu 19. Để chọn một phần tử van bán dẫn( điot, transistor, mosfet, IGBT,…) phải
dựa trên các thông số cơ bản nào?
Câu 20. Tại sao cần phải hạn chế tốc độ tăng dòng, tăng áp trên Thyristor?
CÂU 2A Câu 21: Trình bày luật dẫn của nhóm van mắc catot chung, nhóm van
mắc anot chung.
Câu 22: Thế nào là hiện tượng chuyển mạch.?. Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng chuyển
mạch giữa các van trong sơ đồ chỉnh lưu.
Câu 23: Cho sơ đồ mạch chỉnh lưu điốt cầu một pha. Phân tích và vẽ dạng sóng dòng điện và
điện áp trên tải với tải thuần trở.
Câu 24: Cho sơ đồ chỉnh lưu thyristor cầu một pha. Phân tích và vẽ dạng sóng dòng
điện và điện áp trên tải khi góc phát xung α = 30
0
với tải thuần trở.
Câu 25: Cho sơ đồ chỉnh lưu thyristor tia 1 pha 2 nửa chu kỳ, tải thuần trở. Phân tích và vẽ
dạng sóng điện áp và dòng điện khi góc phát xung = 300.
Câu 26: Cho sơ đồ chỉnh lưu thyristor tia 3 pha, tải RL với L = . Vẽ dạng sóng dòng điện và
điện áp khi góc phát xung = 30
0
.
Câu 27: Cho sơ đồ mạch chỉnh lưu điốt tia 3 pha. Phân tích và vẽ dạng sóng dòng điện và
điện áp trên tải với tải thuần trở.
Câu 28: Cho sơ đồ điều áp xoay chiều 1 pha tải RL. Phân tích và vẽ dạng dòng điện
và điện áp trên tải với = 30
0
.
Câu 29: Cho sơ đồ điều áp xoay chiều 3 pha đối xứng, tải đối xứng mắc sao. Phân
tích và vẽ dạng sóng điện áp trên tải pha A khi góc phát xung = 90
0
.
Câu 30: Vẽ sơ đồ nguyên lý, phân tích hoạt động của sơ đồ điều áp xoay chiều 1 pha tải thuần
trở. Câu 31: Vẽ đồ nguyên lý, phân tích hoạt động của đồ điều áp xoay chiều 3 pha đối
xứng, tải thuần trở mắc sao.
Câu 32: Vẽ sơ đồ nguyên lý, phân tích hoạt động của sơ đồ chỉnh lưu thyristor cầu
một pha tải R.
Câu 33: Vẽ sơ đồ nguyên lý, phân tích hoạt động của sơ đồ chỉnh lưu thyristor tia một pha hai
nửa chu kỳ tải R.
Câu 34: Vẽ sơ đồ nguyên lý, phân tích hoạt động của sơ đồ chỉnh lưu điôt tia ba pha
tải R.
Câu 35: Vẽ sơ đồ nguyên lý, phân tích hoạt động của sơ đồ chỉnh lưu thyristor cầu một pha tải
RL. Câu 36: Vẽ sơ đồ nguyên lý, phân tích hoạt động của sơ đồ chỉnh lưu thyristor tia một
pha hai nửa chu kỳ tải RL.
Câu 37: Vẽ sơ đồ nguyên lý, phân tích hoạt động của sơ đồ chỉnh lưu thyristor tia ba
pha tải R.
Câu 38: Phân tích quá trình chuyển mạch trong sơ đồ chỉnh lưu thyristor tia một pha hai nửa
chu kỳ.
Câu 39: Phân tích quá trình chuyển mạch trong sơ đồ chỉnh lưu thyristor cầu một pha.
Câu 40: Thế nào là nghịch lưu phụ thuộc.?. Điều kiện thực hiện chế độ nghịch lưu
phụ thuộc.?
CÂU 3A
Câu 41: Cho sơ đồ bộ biến dổi nguồn DC-DC giảm áp, tải R, hệ số điền đầy xung γ=60%.
Phân tích và vẽ dạng sóng điện áp và dòng điện trên tải.
Câu 42: Cho sơ đồ bộ biến dổi nguồn DC-DC giảm áp, tải R, thời gian dẫn của van là
0,6(ms), thời gian khóa của van là 0,4(ms). Phân tích và vẽ dạng sóng điện áp và dòng điện
trên tải.
Câu 43: Cho sơ đồ bộ biến dổi nguồn DC-DC giảm áp, tải R, thời gian dẫn của van là
0,6(ms), chu kỳ 1(ms). Phân tích và vẽ dạng sóng điện áp và dòng điện trên tải.
Câu 44: Cho sơ đồ bộ biến dổi nguồn DC-DC giảm áp, tải RL, hệ số điền đầy xung γ=60%.
Phân tích và vẽ dạng sóng điện áp và dòng điện trên tải, biết chế độ dòng điện là liên tục
Câu 45: Cho sơ đồ bộ biến dổi nguồn DC-DC giảm áp, tải RL, hệ số điền đầy xung
γ=40%. Phân tích và vẽ dạng sóng điện áp và dòng điện trên tải, biết chế độ dòng
điện là gián đoạn
Câu 46: Cho sơ đồ bộ biến dổi nguồn DC-DC giảm áp, tải RLE, hệ số điền đầy xung γ=80%.
Phân tích và vẽ dạng sóng điện áp và dòng điện trên tải, biết chế độ dòng điện là liên tục
Câu 47: Cho sơ đồ bộ biến dổi nguồn DC-DC giảm áp, tải RLE, hệ số điền đầy xung γ=30%.
Phân tích và vẽ dạng sóng điện áp và dòng điện trên tải, biết chế độ dòng điện là gián đoạn
Câu 48: Cho sơ đồ bộ biến dổi nguồn DC-DC tăng áp, tải R, hệ số điền đầy xung γ=60%.
Phân tích và vẽ dạng sóng điện áp và dòng điện trên tải.
Câu 49: Cho sơ đồ bộ biến dổi nguồn DC-DC tăng áp, tải RLE, hệ số điền đầy xung
γ=60%. Phân tích và vẽ dạng sóng điện áp và dòng điện trên tải, biết chế độ dòng
điện là liên tục
Câu 50: Cho sơ đồ bộ biến dổi nguồn DC-DC tăng áp, tải RLE, hệ số điền đầy xung γ=40%.
Phân tích và vẽ dạng sóng điện áp và dòng điện trên tải, biết chế độ dòng điện là gián đoạn
Câu 51: Trình bày về sơ đồ nghịch lưu độc lập nguồn dòng 3 pha với góc dẫn λ=120° theo
phương pháp cơ bản
Câu 52: Trình bày về sơ đồ nghịch lưu độc lập nguồn dòng 3 pha với góc dẫn của van λ=180°
theo phương pháp cơ bản
Câu 53: Trình bày nguyên lý điều chế cơ bản và dạng điện áp đầu ra các nghịch lưu
độc lập nguồn áp 1 pha
Câu 54: Trình bày về sơ đồ nghịch lưu độc lập nguồn áp 3 pha, điều chế kiểu sáu
bước với góc dẫn của van λ=120° theo phương pháp cơ bản
Câu 55: Trình bày về sơ đồ nghịch lưu độc lập nguồn áp 3 pha với góc dẫn của van
λ=180° theo phương pháp cơ bản
Câu 56: Trình bày nguyên lý điều chế độ rộng xung cho nghịch lưu nguồn áp (phương pháp
PWM)
Câu 57: Trình bày sơ đồ cấu tạo và nguyên lý hoạt động biến tần gián tiếp?
Câu 58: Trình bày sơ đồ cấu tạo và nguyên lý hoạt động biến tần trực tiếp?
Câu 59: Phân biệt giữa biến tần gián tiếp và biến tần trực tiếp?
Câu 60: Trình bày thông số cơ bản của biến tần công nghiệp, cách lựa chọn biến tần khi tải là
máy bơm
Dạng bài tập:
Dạng 1: tính chọn van động lực của ác sơ đồ cầu 1 pha, cầu 3 pha và hình tia sau đó
vẽ dạng điện áp sau chỉnh lưu, điện áp ngược…
Dạng 2: Tính chọn sơ đồ động lực cho mạch điều áp 1 pha ví dụ:
Dạng 3: Tính toán van động lực,vẽ dạng điện áp ra mạch 3 pha

Preview text:

NGÂN HÀNG CÂU HỎI ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT
CÂU 1 A DẠNG CÂU HỎI VỀ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT
Câu 1: Nêu nguyên lý cấu tạo và hoạt động, ký hiệu của diot
Câu 2. Nêu nguyên lý cấu tạo và hoạt động, ký hiệu của thyristor?
Câu 3. Nêu nguyên lý cấu tạo và hoạt động, ký hiệu của triac?
Câu 4. Nêu nguyên lý cấu tạo và hoạt động, ký hiệu của MOSFET?
Câu 5. Nêu nguyên lý cấu tạo và hoạt động, ký hiệu của transistor công suất?
Câu 6. Nêu nguyên lý hoạt hoạt động, ký hiệu của IGBT?
Câu 7. So sánh sự giống và khác nhau giữa Diot và Thyristor?
Câu 8. Nêu các điểm khác biệt cơ bản giữa transistor BT và IGBT?
Câu 9. Nêu điều kiện thông khoá của các linh kiện điện tử tích cực: diot và thyristor?
Câu 10. Nêu điều kiện thông khoá của các linh kiện điện tử tích cực: diot và
transistor công suất?
Câu 11. Nêu điều kiện thông khoá của các linh kiện điện tử tích cực: Thyristor và
triac Câu 12. Nêu điều kiện thông khoá của MOSFET?
Câu 13. Nêu điều kiện thông khoá của IGBT?
Câu 14. Nêu ứng dụng của các linh kiện tích cực
Câu 15. JFET và Mofet khác nhau thế nào? Đặc điểm của transistor trường là gì? Phân biệt
transistor thường và transistor trường? Nêu ứng dụng của chúng?
Câu 16. Thế nào là van điều khiển không hoàn toàn và van điều khiển hoàn toàn?
Câu 17. Tổn thất trên van bán dẫn trong quá trình làm việc gồm những thành phần nào?
Câu 18. Tại sao phải đặt vấn đề làm mát van bán dẫn? Dựa trên các thông số kỹ thuật nào để tính toán quá trình làm mát?
Câu 19. Để chọn một phần tử van bán dẫn( điot, transistor, mosfet, IGBT,…) phải
dựa trên các thông số cơ bản nào?
Câu 20. Tại sao cần phải hạn chế tốc độ tăng dòng, tăng áp trên Thyristor?
CÂU 2A Câu 21: Trình bày luật dẫn của nhóm van mắc catot chung, nhóm van mắc anot chung.
Câu 22: Thế nào là hiện tượng chuyển mạch.?. Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng chuyển
mạch giữa các van trong sơ đồ chỉnh lưu.
Câu 23: Cho sơ đồ mạch chỉnh lưu điốt cầu một pha. Phân tích và vẽ dạng sóng dòng điện và
điện áp trên tải với tải thuần trở.
Câu 24: Cho sơ đồ chỉnh lưu thyristor cầu một pha. Phân tích và vẽ dạng sóng dòng
điện và điện áp trên tải khi góc phát xung α = 300 với tải thuần trở.
Câu 25: Cho sơ đồ chỉnh lưu thyristor tia 1 pha 2 nửa chu kỳ, tải thuần trở. Phân tích và vẽ
dạng sóng điện áp và dòng điện khi góc phát xung = 300.
Câu 26: Cho sơ đồ chỉnh lưu thyristor tia 3 pha, tải RL với L = . Vẽ dạng sóng dòng điện và
điện áp khi góc phát xung = 300.
Câu 27: Cho sơ đồ mạch chỉnh lưu điốt tia 3 pha. Phân tích và vẽ dạng sóng dòng điện và
điện áp trên tải với tải thuần trở.
Câu 28: Cho sơ đồ điều áp xoay chiều 1 pha tải RL. Phân tích và vẽ dạng dòng điện
và điện áp trên tải với = 300.
Câu 29: Cho sơ đồ điều áp xoay chiều 3 pha đối xứng, tải đối xứng mắc sao. Phân
tích và vẽ dạng sóng điện áp trên tải pha A khi góc phát xung = 900.
Câu 30: Vẽ sơ đồ nguyên lý, phân tích hoạt động của sơ đồ điều áp xoay chiều 1 pha tải thuần
trở. Câu 31: Vẽ sơ đồ nguyên lý, phân tích hoạt động của sơ đồ điều áp xoay chiều 3 pha đối
xứng, tải thuần trở mắc sao.
Câu 32: Vẽ sơ đồ nguyên lý, phân tích hoạt động của sơ đồ chỉnh lưu thyristor cầu một pha tải R.
Câu 33: Vẽ sơ đồ nguyên lý, phân tích hoạt động của sơ đồ chỉnh lưu thyristor tia một pha hai nửa chu kỳ tải R.
Câu 34: Vẽ sơ đồ nguyên lý, phân tích hoạt động của sơ đồ chỉnh lưu điôt tia ba pha tải R.
Câu 35: Vẽ sơ đồ nguyên lý, phân tích hoạt động của sơ đồ chỉnh lưu thyristor cầu một pha tải
RL. Câu 36: Vẽ sơ đồ nguyên lý, phân tích hoạt động của sơ đồ chỉnh lưu thyristor tia một
pha hai nửa chu kỳ tải RL.
Câu 37: Vẽ sơ đồ nguyên lý, phân tích hoạt động của sơ đồ chỉnh lưu thyristor tia ba pha tải R.
Câu 38: Phân tích quá trình chuyển mạch trong sơ đồ chỉnh lưu thyristor tia một pha hai nửa chu kỳ.
Câu 39: Phân tích quá trình chuyển mạch trong sơ đồ chỉnh lưu thyristor cầu một pha.
Câu 40: Thế nào là nghịch lưu phụ thuộc.?. Điều kiện thực hiện chế độ nghịch lưu phụ thuộc.? CÂU 3A
Câu 41: Cho sơ đồ bộ biến dổi nguồn DC-DC giảm áp, tải R, hệ số điền đầy xung γ=60%.
Phân tích và vẽ dạng sóng điện áp và dòng điện trên tải.
Câu 42: Cho sơ đồ bộ biến dổi nguồn DC-DC giảm áp, tải R, thời gian dẫn của van là
0,6(ms), thời gian khóa của van là 0,4(ms). Phân tích và vẽ dạng sóng điện áp và dòng điện trên tải.
Câu 43: Cho sơ đồ bộ biến dổi nguồn DC-DC giảm áp, tải R, thời gian dẫn của van là
0,6(ms), chu kỳ 1(ms). Phân tích và vẽ dạng sóng điện áp và dòng điện trên tải.
Câu 44: Cho sơ đồ bộ biến dổi nguồn DC-DC giảm áp, tải RL, hệ số điền đầy xung γ=60%.
Phân tích và vẽ dạng sóng điện áp và dòng điện trên tải, biết chế độ dòng điện là liên tục
Câu 45: Cho sơ đồ bộ biến dổi nguồn DC-DC giảm áp, tải RL, hệ số điền đầy xung
γ=40%. Phân tích và vẽ dạng sóng điện áp và dòng điện trên tải, biết chế độ dòng điện là gián đoạn
Câu 46: Cho sơ đồ bộ biến dổi nguồn DC-DC giảm áp, tải RLE, hệ số điền đầy xung γ=80%.
Phân tích và vẽ dạng sóng điện áp và dòng điện trên tải, biết chế độ dòng điện là liên tục
Câu 47: Cho sơ đồ bộ biến dổi nguồn DC-DC giảm áp, tải RLE, hệ số điền đầy xung γ=30%.
Phân tích và vẽ dạng sóng điện áp và dòng điện trên tải, biết chế độ dòng điện là gián đoạn
Câu 48: Cho sơ đồ bộ biến dổi nguồn DC-DC tăng áp, tải R, hệ số điền đầy xung γ=60%.
Phân tích và vẽ dạng sóng điện áp và dòng điện trên tải.
Câu 49: Cho sơ đồ bộ biến dổi nguồn DC-DC tăng áp, tải RLE, hệ số điền đầy xung
γ=60%. Phân tích và vẽ dạng sóng điện áp và dòng điện trên tải, biết chế độ dòng điện là liên tục
Câu 50: Cho sơ đồ bộ biến dổi nguồn DC-DC tăng áp, tải RLE, hệ số điền đầy xung γ=40%.
Phân tích và vẽ dạng sóng điện áp và dòng điện trên tải, biết chế độ dòng điện là gián đoạn
Câu 51: Trình bày về sơ đồ nghịch lưu độc lập nguồn dòng 3 pha với góc dẫn λ=120° theo phương pháp cơ bản
Câu 52: Trình bày về sơ đồ nghịch lưu độc lập nguồn dòng 3 pha với góc dẫn của van λ=180° theo phương pháp cơ bản
Câu 53: Trình bày nguyên lý điều chế cơ bản và dạng điện áp đầu ra các nghịch lưu
độc lập nguồn áp 1 pha
Câu 54: Trình bày về sơ đồ nghịch lưu độc lập nguồn áp 3 pha, điều chế kiểu sáu
bước với góc dẫn của van λ=120° theo phương pháp cơ bản
Câu 55: Trình bày về sơ đồ nghịch lưu độc lập nguồn áp 3 pha với góc dẫn của van
λ=180° theo phương pháp cơ bản
Câu 56: Trình bày nguyên lý điều chế độ rộng xung cho nghịch lưu nguồn áp (phương pháp PWM)
Câu 57: Trình bày sơ đồ cấu tạo và nguyên lý hoạt động biến tần gián tiếp?
Câu 58: Trình bày sơ đồ cấu tạo và nguyên lý hoạt động biến tần trực tiếp?
Câu 59: Phân biệt giữa biến tần gián tiếp và biến tần trực tiếp?
Câu 60: Trình bày thông số cơ bản của biến tần công nghiệp, cách lựa chọn biến tần khi tải là máy bơm Dạng bài tập:
Dạng 1: tính chọn van động lực của ác sơ đồ cầu 1 pha, cầu 3 pha và hình tia sau đó
vẽ dạng điện áp sau chỉnh lưu, điện áp ngược…
Dạng 2: Tính chọn sơ đồ động lực cho mạch điều áp 1 pha ví dụ:
Dạng 3: Tính toán van động lực,vẽ dạng điện áp ra mạch 3 pha