



















Preview text:
20. Biểu thức nào sau đây dùng cho các dẫn nạp mắc song song?
21. Biểu thức nào sau đây dùng cho các trở kháng mắc nối tiếp?
22. Biểu thức nào sau đây dùng cho các trở kháng mắc song song?
23. Bộ biến đổi trở kháng âm (NIC) thuộc mạng 4 cực tương hỗ, thụ động. Sai
24. Bước phân tích nào sau đây không có trong các bước cơ bản để giải bài Xác định ma trận trở kháng đặc trưng Zij. toán quá độ?
25. Các biểu thức nào sau đây biểu diễn hệ phương trình dòng điện vòng của mạch như hình vẽ ?
26. Các điểm không của hàm truyền đạt H(p) của mạch điện có thể nằm trên Đúng
toàn bộ mặt phẳng phức 27.
Có thể là nghiệm thực hoặc nghiệm
Các điểm không và điểm cực của hàm mạch :
phức, nghiệm đơn hoặc nghiệm bội.
28. Các điều kiện đầu của bài toán quá độ tuân theo luật đóng ngắt của các Đúng phần tử quán tính.
29. Các phần tử thụ động dẫn điện 2 chiều R, L, C đều có tính chất tương Đúng hỗ.
30. Các tần số cắt trên và cắt dưới của một mạch RLC nối tiếp tương ứng là 15 kHz
20 kHz và 5kH, thì băng thông BW sẽ là: 31. Cho 32. Cho 33. Cho lOMoAR cPSD| 58736390
Ngân hàng đề thi Lý thuyết mạch VT209B1 lOMoAR cPSD| 58736390
Ngân hàng đề thi Lý thuyết mạch VT209B1
46. Cho mạch điện như hình vẽ. Dòng điện qua nguồn và các dòng điện trên 20 mA; 10 mA, 5 mA và 5 mA R1, R2, R3 lần lượt là:
47. Cho mạch điện như hình vẽ. Giả sử rằng khóa ã ợc xác định ở l vị trí 1 rất K đ lâu. à :
Tại thời điểm t=0, khóa K chuyển sang vị trí 2. Với e(t)=100V,
R1=R2=50 Ω. Các điều kiện đầu iL(0) và UC(0) đư
48. Cho mạch điện như hình vẽ. Hàm truyền đạt điện áp K(p)=Vout(p)/Vin(p) là:
49. Cho mạch điện như hình vẽ. Hàm truyền đạt điện áp K(p)=Vout(p)/Vin(p) là:
50. Cho mạch điện như hình vẽ. Hàm truyền đạt điện áp K(p)=Vout(p)/Vin(p) là:
51. Cho mạch điện như hình vẽ. Hàm truyền đạt điện áp K(p)=Vout(p)/Vin(p) là: lOMoAR cPSD| 58736390
Ngân hàng đề thi Lý thuyết mạch VT209B1 lOMoAR cPSD| 58736390
Ngân hàng đề thi Lý thuyết mạch VT209B1 lOMoAR cPSD| 58736390
Ngân hàng đề thi Lý thuyết mạch VT209B1 8
Downloaded by To Nu (tonuwxa@gmail.com)
71. Cho mạch điện: Eng=20V; Ing=2A; R1=24Ω; Rt=16Ω. Dòng điện trên tải
Rt được xác định bằng phương pháp xếp chồng là:
72. Cho mạch điện: Ing=5A; Eng2=8V; Eng3=6V; R1=2Ω; R2=3Ω; R3=1Ω.
Biểu thức nào sau đây biểu diễn phương trình điện áp nút của mạch.
73. Cho mạch điện: Ing1=2A; Ing2=0.5A; Ing3=2A; R1=20Ω; R2=40Ω;
R3=30Ω. Các biểu thức nào sau đây biểu diễn phương trình điện áp nút A, B của mạch?
74. Cho mạch điện: Ing1=2A; Ing4=3A; R1=5Ω; R2=3Ω; R3=4Ω; R4=6Ω.
Biểu thức nào sau đây biểu diễn phương trình điện áp nút của mạch.
75. Cho mạch điện: R1=10Ω; R2=40Ω. Nội trở nguồn của mạch Norton tương đương là:
76. Cho mạch điện: Z1=10 Ω; Z2=Z3=20 Ω; Ing1=3A; Eng3=30 V. Sức
điện động (Etđ) của mạch Thevenine tương đương là:
77. Cho mạch điện: Z1=20 Ω; Z2=Z3=10 Ω. Nội trở nguồn (Zng) của mạch Norton tương đương là:
78. Cho mạch điện: Z1=20 Ω; Z2=Z3=10 Ω; Eng1=20 V; Ing3=1A. Dòng
điện nguồn (Ing) của mạch Norton tương đương là:
79. Cho mạch điện: Z1=Z2=10 Ω; Z3=20 Ω. Nội trở nguồn (Ztđ) của mạch
Thevenine tương đương là:
80. Cho mạch điện: Z1=Z2=10 Ω; Z4=20 Ω; Eng1=60 V; Ing4=3 A.Sức điện
động (Etđ) của mạch Thevenine tương đương là:
81. Cho mạch điện: Z1=Z2=10Ω; Z3=Z4=20Ω; Ing1=3A; Eng4=30V. Dòng
điện qua Z3 được xác định bằng phương pháp xếp chồng là:
82. Cho mạch điện: Z1=Z2=20Ω ; Z3=Z4=10Ω; Eng1=60V; Ing4=1,5A.
Dòng điện trên Z2 được xác định bằng phương pháp xếp chồng là:
83. Cho mạch điện: Z1=Z2=20Ω ; Z3=Z4=10Ω; Eng1=60V; Ing4=6A. Dòng
điện trên Z3 được xác định bằng phương pháp xếp chồng là:
84. Cho mạch điện: Z1=Z3=10Ω; Z2=Z4=20Ω; Ing1=3A; Eng4=30V. Dòng đi ện
qua Z3 được xác định bằng phương pháp xếp chồng là:
85. Cho mạch như hình vẽ. Điện áp trên Rt được tính theo biểu thức:
86. Cho mạch như hình vẽ. Xác định trường hợp nào dưới đây không phải là
dạng đặc tuyến biên độ hàm truyền đạt điện áp của mạch?
87. Cho mạng 4 cực đối xứng như hình vẽ. Hãy xác định cặp trở kháng cầu Z I, ZII của mạng 4 cực lOMoAR cPSD| 58736390
Ngân hàng đề thi Lý thuyết mạch VT209B1 15
Downloaded by To Nu (tonuwxa@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58736390
Ngân hàng đề thi Lý thuyết mạch VT209B1 16
Downloaded by To Nu (tonuwxa@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58736390
Ngân hàng đề thi Lý thuyết mạch VT209B1 17
Downloaded by To Nu (tonuwxa@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58736390
Ngân hàng đề thi Lý thuyết mạch VT209B1 18
Downloaded by To Nu (tonuwxa@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58736390
Ngân hàng đề thi Lý thuyết mạch VT209B1 19
Downloaded by To Nu (tonuwxa@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58736390
Ngân hàng đề thi Lý thuyết mạch VT209B1 20
Downloaded by To Nu (tonuwxa@gmail.com)