Ngân hàng trắc nghiệm Tin học văn phòng đầu ra (có đáp án)

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Tin học văn phòng đầu ra (có đáp án) của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng giúp bạn ôn tập và đạt kết quả cao cuối học phần Tin học Đại cương. Mời bạn đọc đón xem!

Câu hi Trc nghim tin học đầu ra
Phn hi
CÂU HI 2
Phn hi
CÂU HI 3
Phn hi
CÂU HI 4
Để thay đổi độ rng ca ct, ta thc hin chc năng o?
Đáp án đúng là: Trình duyt web
Đáp án đúng là: Tán gu (Chat)
Đáp án đúng là: Chèn biu đồ vào Slide
Câu 1 :
Mun trao đổi trc tuyến vi người dùng khác trên mng, bn s dng dch v ?
Chn mt
a. Tìm kiếm (search)
b. Thư đin t (e-mail)
c. Tán gu (Chat)
d. Ti tp tin (FTP)
Phn hi
CÂU HI 5
Phn hi
CÂU HI 6
Phn hi
CÂU HI 7
Đáp án đúng là: Home\Format\Column Width
Đáp án đúng là: Tab Home/ nhóm Paragraph/ ca s Paragraph/ Spacing/ Line Spacing
Đáp án đúng là: Tt c các đáp án đều đúng
Chn mt
a. Home\Format\AutoFit Column Width
b. Home\Format\AutoFit Row Height
c.
Home\Format\Row Height
d. Home\Format\Column Width
a. Tt c các đáp án đều đúng
b.
mt phn t nh mang mt trong 2 giá tr 0 1
c.
mt đơn v đo thông tin
d. đơn v nh nht ca thông tin đưc s dng trong máy nh
Bit ?
Chn mt
Trong son tho Microsoft Office Word, công dng ca t hp phím Ctrl + O
Chn mt
a. Đóng file đang m
a. #VALUE
b. #NUM
c. #NA
d. #REF
Khi không tham chiếu đưc kết qu phù hp, Excel báo li:
Chn mt
CÂU HI 8
Phn hi
Phn hi
CÂU HI 9
Phn hi
CÂU HI 10
Đáp án đúng là: M mt file đã
Đáp án đúng là: #REF
Đáp án đúng là: Chuyn chế độ tiếng Anh sang tiếng Vit hoc ngược li tiếng Vit sang tiếng
Anh
b. M mt file đã
c.
Lưu file
d. M mt file mi
Khi đang son tho văn bn s dng b tiếng Vit Unikey, t hp phím Ctrl + Shift chc năng
?
Chn mt
a. Đóng bng điu khin chương trình tiếng Vit
b. Chuyn chế độ bng Unicode sang TCVN3
c. Tt chương trình tiếng Vit
d. Chuyn chế độ tiếng Anh sang tiếng Vit hoc ngưc li tiếng Vit sang tiếng Anh
Trong Word t hp phím Ctrl + B tác dng ?
Chn mt
a. Chuyn ch thường thành ch hoa
Phn hi
CÂU HI 11
Phn hi
CÂU HI 12
Phn hi
CÂU HI 13
Đáp án đúng là: Chuyn ch thường thành ch đậm
Đáp án đúng là: Chut phi chn New - Folder
Đáp án đúng là: Insert/ Chart
d. Chuyn ch thường thành ch đậm
b.
Chuyn ch thường thành ch nghiêng
c. Chuyn ch thành ch gch chân
a. Insert/ Chart
b. Insert/
Picture/ Organization/ Chart
c. Insert/
Diagram
d. Insert/ Video
Trong Powerpoint, cách nào để chèn biu đồ vào Slide?
Chn mt
Chn đáp án đúng nht: “Đây gì: 192.168.1.5”?
Chn mt
a. Dãy s bt k
b. S đin thoi quc tế
Phn hi
CÂU HI 14
Phn hi
CÂU HI 15
Phn hi
CÂU HI 16
Đáp án đúng là: Địa ch IP
Đáp án đúng là: File/ Print/ Settings/ 1 Slide
Đáp án đúng là: Ch lưu các tp tin b xoá t đĩa cng
c. vùng liên lc quc tế
d. Địa ch IP
a. Lưu tr tt c các tp b xoá bi ngưi dùng
b. Ch
lưu tr các tp tin b xoá t cng các thiết b lưu tr di động
c. Lưu
các tp tin b xoá t cng đĩa mng đưc đặt nơi khác
d. Ch lưu các tp tin b xoá t đĩa cng
Phát biu nào v chc năng ca thùng rác (Recycle Bin) đúng?
Chn mt
Trong son tho Word, mun chèn các t đặc bit vào văn bn, ta thc hin:
Chn mt
a. View/ Symbol
b. Format/ Symbol
c. Tools/ Symbol
a. HyperText Mobile Language
b. HyperText
Markup Language
c. Hybrid
Mobile Language
d. Hybrid Markup Language
HTML mt ngôn ng đánh du đưc thiết kế ra để to nên c trang web vi các mu thông tin
đưc
trình bày trên World Wide Web. Vy HTML cm t viết tt Tiếng Anh nào?
Chn mt
CÂU HI 17
Đáp án đúng là: Insert/ Symbol
Đáp án đúng là: HyperText Markup Language
CÂU HI 18
Đáp án đúng là: Tt c các đáp án đều đúng
CÂU HI 19
d. Insert/ Symbol
Khi s dng mng LAN ta đưc các li ích gì?
Chn mt
a. Chia s tài nguyên ( cng, s d liu, máy in, các phn mm tin ích,…)
b. Tt c các đáp án đều đúng
c.
Qun tp trung
d. D bo trì, bo ng
Để tìm kiếm nhanh trang web nói v cách thc nuôi Basa, ta thc hin:
Chn mt
a. Chúng ta m trình duyt Web
b. Chúng ta m trang web địa ch www.google.com/Nhp ni dung "cách thc nuôi Basa" vào ô
c.
Chúng ta m trang web địa ch mail.yahoo.com
d. Chúng ta s dng trang vàng Internet trên trang web ti địa ch www.vnn.vn
tìm kiếm
Đáp án đúng là: Tt c các đáp án đều đúng
Điu nào sau đây đúng liên quan đến h thng truyn ging nói trên giao thc IP (VoIP)?
Chn mt
a. Không yêu cu mt đưng dây đin thoi truyn thng
b. Ch kh dng trên các h thng máy tính nhân
c.
Ph thuc vào loi phn cng đưc s dng
d. Chuyên dng trong các môi trường kinh doanh
CÂU HI 21
Đáp án đúng là: Không yêu cu mt đưng dây đin thoi truyn thng
Đáp án đúng là: M hp thoi to các liên kết (Hyperlink)
Control Panel?
CÂU HI 20
Chc năng chính ca h điều hành (Operating System) ?
Chn mt
a. Qun lý, phân phi thu hi b nh
b. Điu khin các thiết b ngoi vi như đĩa, máy in, bàn phím, màn hình
c. Thc hin các lnh theo yêu cu ca người s dng
d. Tt c các đáp án đều đúng
CÂU HI 22
Trong Word t hp phím Ctrl+K tác dng gì?
Chn mt
a. M hp thoi Paragraph
b. M hp thoi tìm kiếm
c. M hp thoi Font
d. M hp thoi to các liên kết (Hyperlink)
Đáp án đúng là: Chúng ta m trang web địa ch www.google.com/Nhp ni dung "cách thc nuôi
Basa" vào ô m kiếm
Đáp án đúng là: Display
CÂU HI 24
Ti sao cn phi thiết điền vào dòng ch đề khi gi thư
Chn mt
a. bn bt buc phi điền vào phn đó thì mi gi thư đưc
b. Để thư ca bn không b nhm địa ch người nhn
c. Để ngưi nhn th nhn đưc thư
d. Đ cung cp cho người nhn ni dung ngn gn ca t
Đáp án đúng là: Đ cung cp cho người nhn ni dung ngn gn ca thư
CÂU HI 25
Đáp án đúng là: View/ Window/ Arrange All
CÂU HI 26
b. Taskbar and Start Menu
c.
Display
d. Không đáp án đúng
a. Device Manager
Để sp xếp tt c các ca s văn bn Microsoft Word đang m trên màn hình máy tính chúng ta
thc hin:
Chn mt
a. View/ Window/ Arrange All
b. Home/ Window/ Arrange All
c. Review/ Window/ Arrange All
d. File/ Window/ Arrange All
Trong Microsoft Excel, ti ô A2 d liu "1Hanoi2". S dng Fill hand để đin d liu đến các ô
B2, C2, D2, E2; ti ô E2 nhn đưc kết qu nào?
Chn mt
a. 1Hanoi5
b. 1Hanoi3
c. 1Hanoi6
a. Vào File / New / Sample templates / Chn mu / Create
b. Vào
Design / New / Sample templates / Chn mu / Create
c. Vào
Insert / New / Sample templates / Chn mu / Create
d. Vào Home / New / Sample templates / Chn mu / Create
Trong Powerpoint, thao tác nào sau đây để to mi 1 tp tin trình din theo mu (Sample templates)
ca
chương trình?
Chn mt
CÂU HI 27
a. Page Layout\ Orientation\landscape
b. Page
Layout\Landscape
c. Tt
c đu sai
d. Page Layout\ Orientation\Portrait
Mun định dng trang in theo ng chiu ngang trang giy ta chn:
Chn mt
CÂU HI 28
a. Vào Design / More / Save Current Theme .
b. Vào
Insert / More / Save Current Theme.
c. Vào
File / More / Save Current Theme.
d. Vào Home / More / Save Current Theme .
Trong PowerPoint, thao tác nào sau đây để b sung mu giao din ca tp tin trình din hin ti vào
chương
trình?
Chn mt
CÂU HI 29
Đáp án đúng là: 1Hanoi6
Đáp án đúng là: Vào File / New / Sample templates / Chn mu / Create
Đáp án đúng là: Page Layout\ Orientation\landscape
Đáp án đúng là: Vào Design / More / Save Current Theme .
CÂU HI 30
d. 1Hanoi4
Đáp án đúng là: Thay đổi kích thước nh nhưng gi nguyên t l nh gc
Biu thc sau cho kết qu bao nhiêu nếu DTB = 9? =If(DTB>=5, "TB",If(DTB>=6.5,
"Kha",If(DTB>= 8, "Gioi", "Yeu")))
Chn mt
a. Kha
b. Gioi
c.
Yeu
d. TB
CÂU HI 31
Đáp án đúng là: TB
CÂU HI 32
Trong PowerPoint, tùy chn Lock Aspect Ratio cho phép
Chn mt
a. Thay đổi kích thước nh nhưng gi nguyên t l nh gc
b. Thay đổi t l xoay 90 độ so vi ban đầu
c. Thay đổi kích thước nh đồng thi biến đổi t l nh gc
d. Khôi phc li nh gc
Đon văn câu hi
Đáp án đúng là: IF(BT logic, Giá tr đúng, Giá tr sai)
a. IF(BT logic, Giá tr đúng, Giá tr sai)
b. IF(Giá
tr đúng, BT logic, Giá tr sai)
c. IF(BT
logic, Giá tr đúng)
d. IF(BT logic, Giá tr sai, Giá tr đúng)
pháp đầy đủ hàm IF ?
Chn mt
Đáp án đúng là: Tt c các đáp án trên
CÂU HI 34
Mng WAN mng kết ni các máy nh?
Chn mt
a. gn nhau
b. Cùng mt h điều hành
c. Không dùng chung mt giao thc
d. cách nhau mt khong cách ln
Đáp án đúng là: cách nhau mt khong cách ln
CÂU HI 35
Để m chương trình Powerpoint, ta làm thế nào?
Chn mt
a. Kích chut phi vào biu ng Powerpoint 2010 trên màn hình desktop/Open
b. Kích đúp chut trái vào biu ng Powerpoint 2010 trên màn hình desktop
c. Start/All Programs/Microsoft Office/Powerpoint 2010
d. Tt c các đáp án đều đúng
Đáp án đúng là: Tt c các đáp án đều đúng
CÂU HI 36
a. Tt c các đáp án trên
b. Hình
nh
c. Website
d. Video
Trong Windows 7, thư mc đưc t chc i dng?
Chn mt
a. Cây
b. Đồ th
c. Dây
Đáp án đúng là: y
a. 7
b.
4
c.
3
d. 2
Gi s hôm nay ngày 20/11/2018, trong bng Excel ti ô E6 giá tr 28/11/2011, ti ô G6
công
thc =YEAR(now())-YEAR(E6), kết qu là?
Chn mt
CÂU HI 37
Phn hi
CÂU HI 38
Trong Word bng kích thước 5x6 nghĩa
Chn mt
a. Bng gm 30 ct
b. Bng gm 30 dòng
c. Bng gm 5 ct 6 dòng
d. Bng gm 5 dòng 6 ct
Phn hi
CÂU HI 39
Đáp án đúng là: 7
Đáp án đúng là: Bng gm 5 ct 6 dòng
d. Chui
a. Tt c các đáp án đều đúng
b. Tc
độ ca b vi x lý. Tc độ, dung ng không gian trng ca cng
c. Dung
ng b nh truy cp ngu nhiên RAM
d. H điu hành quá trình tiến hành gom các tp tin đã b phân mnh theo định k
Tc độ ca máy tính ph thuc vào các yếu t nào sau đây?
Chn mt
a. Nhn t hp phím Ctrl + Shift + A
b. Nhn
t hp phím Alt + Tab
c. Nhn
t hp phím Ctrl + A
d. Không đáp án đúng
Chn mt
CÂU
HI
40
Trong h điu hành Windows, mun chn tt c các đối ng trong mt ca s, ta s
dng cách o sau đây?
a. F2
b. F5
c. F3
d. F4
Trong công thc ca Microsoft Excel, s dng phím nào để chuyn đổi địa ch tuyt đối sang địa ch
tương
đối hoc ngưc li cho ô hoc vùng đã chn?
Chn mt
CÂU HI 1
Phn hi
Đáp án đúng là: Nhn t hp phím Ctrl + A
ĐỀ 2
Phn hi
CÂU HI 2
Đáp án đúng là: Tt c các đáp án đều đúng
Đáp án đúng là: F4
Để g b mt máy in đã cài đặt, ta thc hin theo cách nào sau đây?
Chn mt
a. Chn Device Manager sau đó chn biu ng máy in cn g b
b. Ti ca s Printers and Faxes, nhp phi chut vào y in chn Remove Device
c. G b máy in trong Control Panel
a. IOS
b. RAM
c. ROM
d. Driver
Chương trình điu khin thiết b trong c đĩa CD kèm theo khi gn thêm thiết b ngoi vi cho máy
tính
thường gi gì?
Chn mt
CÂU HI 3
Phn hi
Phn hi
CÂU HI 4
Phương án nào sau đây đúng?
Chn mt
a. Khi chuyn sang chế độ Shut down ca Windows 7, máy tính vn tiêu th điện năng
b. Khi chuyn sang chế độ Logout ca Windows 7, máy tính không tiêu th điện năng
c. Khi chuyn sang chế độ Sleep ca Windows 7, máy tính không tiêu th điện năng
d. Khi chuyn sang chế độ Sleep ca Windows 7, máy tính vn tiêu th điện năng
Phn hi
CÂU HI 5
Đáp án đúng là: Ti ca s Printers and Faxes, nhp phi chut vào máy in chn Remove
Device
Đáp án đúng là: Driver
Đáp án đúng là: Khi chuyn sang chế độ Sleep ca Windows 7, máy tính vn tiêu th đin năng
d. Chn Add/Remove Hardware sau đó chn biu ng máy in cn g b
Trong Powerpoint, cách nào để chèn bng biu vào Slide?
Chn mt
a. Home/ Table
b. Insert/ Table
c. Format/ Table
Phn hi
CÂU HI 6
Phn hi
CÂU HI 7
Phn hi
CÂU HI 8
Đáp án đúng là: Insert/ Table
Đáp án đúng là: File/Save As
Đáp án đúng là: C (1)+(2)+(3)
d. Edit/ Table
Trong các phn mm sau đâu phn mm th dùng để son tho văn bn?
Chn mt
a. LibreOffice Writer(2)
b. Microsoft Word (1)
c. C (1)+(2)+(3)
d. OpenOffice Write(3)
Phát biu nào sau đây sai?
Chn mt
a. th biết đưc mt tp tin trên đĩa CD-ROM kích thước bao nhiêu Byte
b. th ly li d liu sau khi xóa bng nhn t hp phím Shift+Delete
c.
th sao d liu ra các thiết b lưu tr khác nhau
d. Thư mc th cha thư mc con tp tin
Phn hi
CÂU HI 9
Phn hi
CÂU HI 10
Phn hi
CÂU HI 11
Phn hi
Đáp án đúng là: th ly li d liu sau khi xóa bng nhn t hp phím Shift+Delete
Đáp án đúng là: ninhbinh@yahoo.com
Đáp án đúng là: Vào File/Options/Customize Ribbon
Địa ch nào không phi địa ch trang web?
Chn mt
a. www.laodong.com.vn
b. mail.yahoo.com
c. ninhbinh@yahoo.com
d. ngoisao.net
Trong PowerPoint, thao tác nào sau đây đ tùy chn phn n/hin ca các thanh công c ?
Chn mt
a. Vào File/Options/Proofing
b. Vào File/Options/Customize Ribbon
c.
Vào File/Options/Advanced
d. Vào File/Options/General
a. 1Danang5
b. 1Danang2
c. 5Danang2
d. 5Danang6
Trong bng tính Excel, ti ô A2 sn dãy t "1Danang2". Nếu s dng Fill để đin d liu đến
các
ct A3, A4, A5,; thì kết qu nhn đưc ti ô A5 :
Chn mt
CÂU HI 13
Trong quá trình s dng trình duyt Firefox, mun xóa toàn b lch s duyt web, người dùng th
thao tác như thế nào?
Chn mt
a. Vào History chn Restore Closed Tab
b. Vào History chn Clear Recent History
c.
Vào View chon Restore Tabs
d. Vào History chn Recently Closed Tab
CÂU HI 12
Phím tt nào sao chép mt đối ng vào ClipBoard?
Chn mt
a. Ctrl+X
b. Ctrl+Z
c. Ctrl+C
d. Ctrl+V
Phn hi
Phn hi
CÂU HI 14
Phn hi
Đáp án đúng là: 1Danang5
Đáp án đúng là: Ctrl+C
Đáp án đúng là: Vào History chn Clear Recent History
Trong Word để thay đổi ng giy in ta thc hin
Chn mt
a. Tab Page Layout/ nhóm Page Setup/ Orientation
b. Tab Design/ nhóm Page Setup/ Orientation
c. Tab Page Layout/ nhóm Page Setup/ Portrait
d. Tab Design/ nhóm Page Setup/ Landscape
Trong Powerpoint, để đặt mt khu cho file hin ti?
Chn mt
a. Vào File/Save / Protect Presentation / Encrypt with Password.
b. Vào File/ Info/ Protect Presentation/ Encrypt with Password.
c.
Vào Home / Save / Protect Presentation / Encrypt with Password.
d. Vào Home / Info / Protect Presentation / Encrypt with Password.
CÂU HI 15
Phn hi
CÂU HI 16
Phn hi
CÂU HI 17
Sau khi hoàn thành mt biu mu trên web, cn thao tác thế nào để gi biu mu lên máy ch?
Chn mt
a. Chn Clear
b. Chn Submit
c. Chn Back
d. Chn Next
Phn hi
Đáp án đúng là: Tab Page Layout/ nhóm Page Setup/ Orientation
Đáp án đúng là: Vào File/ Info/ Protect Presentation/ Encrypt with Password.
Đáp án đúng là: " trng hoa phong lan"
Đáp án đúng là: Chn Submit
Trên trang Web Google, để tìm các trang Web nói v cách trng hoa Phong Lan, chúng ta nên
cm t nào tt nht:
Chn mt
a. phong lan
b. "phonglan"
c. " trng hoa phong lan"
d. phong+lan
Phn hi
CÂU HI 19
Đon văn câu hi
Để sao chép định dng t mt ô/ dãy ô ti mt ô khác/dãy ô khác ta thc hin:
Chn mt
a. Data\Clipboard\Format Paint
b. Page Layout\Clipboard\Format Paint
c. Insert\Clipboard\Format Paint
d. Home\Clipboard\Format Paint
Phn hi
CÂU HI 20
Phn hi
Đáp án đúng là: XLSX
Đáp án đúng là: Home\Clipboard\Format Paint
Đáp án đúng là: Ctrl
Phn m rng mc định ca tp đưc to bng Microsoft Excel 2013 ?
Chn mt
a. XXLS
b. XLXS
c.
XLSX
d. XSLX
CÂU HI 18
Để chn nhiu vùng trong Microsoft Excel, khi chn ta nhn phím:
Chn mt
a. Ctrl
b. Shift
c.
Alt
d. Esc
Ph n hi
CÂU HI 22
Phát
biu nào sau đây đúng nht cho khái nim v biu ng Shortcut trong Windows?
Chn mt
a. biu ng giúp người dùng truy cp nhanh vào đối ng thường s dng
b.
biu ng để m ca s My Computer
c.
biu ng ca thư mc cha virus
d. chương trình đưc cài đặt trên máy tính
Ph n hi
Phn hi
CÂU HI 23
Đâu định nghĩa đúng nht v trang Web?
Chn mt
a. trang văn bn cha văn bn, hình nh
b. trang văn bn thông thưng
c. trang văn bn cha các liên kết s d liu bên trong
d. trang siêu văn bn phi hp gia văn bn thông thường vi hình nh, âm thanh, video c
các mi liên kết đến các trang siêu văn bn khác
a. Nhn chut phi chn Split Cells.
b. Vào
Table / Split Cells
c. Nhn
chut trái chn Split Cells.
d. Vào Home / Split Cells
Trong PowerPoint, sau khi đã chèn mt bng vào slide, mun chia ô hin ti thành 2 ô?
Chn mt
CÂU HI 21
a. Hin th t l phn trăm
b. Nhân
cho 100
c. Chia
cho 100
d. C 3 ý trên đều sai
Trong Microsoft excel, biu ng % trên thanh công c dùng để:
Chn mt
CÂU HI 24
Phn hi
CÂU HI 25
Lnh nào cho phép lưu tài liu vào trong máy nh:
Chn mt
a. File/Option/Save
b. File/Save as wizard
c. File/Close
d. File/Save
Phn hi
CÂU HI 26
Trong Powerpoint, cách nào để đánh s trang cho các Slide?
Chn mt
a. View/ Slide Number
b. Home/ Slide Number
c. Insert/ Slide Number
d. Format/ Slide Number
Phn hi
Đáp án đúng là: trang siêu văn bn phi hp gia văn bn thông thường vi hình nh, âm thanh,
video c các mi liên kết đến các trang siêu văn bn khác
Đáp án đúng là: Hin th t l phn trăm
Đáp án đúng là: File/Save
Đáp án đúng là: Insert/ Slide Number
a. Ti file hay folder
b. Không
trc tuyến
c. Đã
ti xong
d. Đang ti
"Download" nghĩa ?
Chn mt
CÂU HI 28
CÂU HI 27
Tác hi khi ngi lâu trước máy tính?
Chn mt
a. Căng thng thn kinh
b. Đau lưng
c. Mi mt
d. Tt c các đáp án đều đúng
Phn hi
Phn hi
CÂU HI 29
Phn hi
CÂU HI 30
Đáp án đúng là: Đĩa cng trong, đĩa cng ngoài, các loi đĩa quang (CD, DVD), th nh, nh di
đng
d. Đĩa cng trong, máy in, các loi đĩa quang (CD, DVD), th nh, nh di động
Đáp án đúng là: Tt c các đáp án đều đúng
Đáp án đúng là: Ti file hay folder
a. Kích chut trái vào khung văn bn cn xóa/Delete
b. Kích
chut trái vào khung văn bn cn xóa/Insert
c. Kích
đúp chut trái vào khung văn bn cn xóa/Cut
d. Kích chut phi vào khung văn bn cn xóa/Delete
Trong Powerpoint, cách nào để xóa mt khung văn bn đã chn?
Chn mt
CÂU HI 31
Phn hi
Phn hi
CÂU HI 32
Phn hi
CÂU HI 33
Tp hoc thư mc thuc tính ch đọc thuc tính nào?
Đáp án đúng là: Bm phím Enter
Đáp án đúng là: Kích chut trái vào khung văn bn cn xóa/Delete
Đáp án đúng là: Date and Time trong ca s Control Panel
a. Bm t hp phím Shift - Enter
b. Bm
phím Enter
c. Word
t động, không cn bm phím
d. Bm t hp phím Ctrl - Enter
Trong khi son tho văn bn, nếu kết thúc 1 đon (Paragraph) mun ngt dòng sang 1 đon mi:
Chn mt
Trong h điu hành Windows, để sa li ngày/gi cho h thng máy tính, s dng công c nào sau
đây?
Chn mt
a. Date and Time trong ca s Internet Explorer
b. Date and Time trong ca s Control Panel
c.
Date and Time trong ca s My Computer
d. Date and Time trong ca s My Networking
Phn hi
CÂU HI 34
Phn hi
CÂU HI 35
Trong Microsoft Excel, để ghép 2 xâu ký t "VU LOC" "AN" thành xâu ký t mi "VU LOC AN", ta s
dng công thc:
Chn mt
a. "VU LOC"&" "&"AN"
b. Không ghép đưc
c. "VU LOC" + "AN"
d. "VU LOC" AND "AN"
Phn hi
Đáp án đúng là: Read Only
Đáp án đúng là: Chn ô cn thay đổi đưng vin/Vào Table Tools/ Design/ Chn Border and
Shading/ Chn kiu dáng đưng vin cn thay đổi trong mc Style/ Ok
Đáp án đúng là: "VU LOC"&" "&"AN"
Chn mt
a. Hidden
b. Read Only
c.
Modify
d. Delete
Trong Word để thay đổi kiu đưng vin cho mt ô ta làm thế nào?
Chn
mt
a. Chn ô cn thay đổi đưng vin/Vào Table Tools/ Design/ Chn Border and Shading/ Chn kiu
b. Chn ô cn thay đổi đưng vin/Vào Home/ Design/ Chn Border and Shading/ Chn kiu dáng
c. Chn ô cn thay đổi đưng vin/Vào Home/ Layout/ Chn Border and Shading/ Chn kiu dáng
d. Chn ô cn thay đổi đưng vin/Vào Table Tools/ Layout/ Chn Border and Shading/ Chn kiu
dáng đưng vin cn thay đổi trong mc Style/ Ok
đưng vin cn thay đổi trong mc Style/ Ok
đưng vin cn thay đổi trong mc Style/ Ok
dáng đưng vin cn thay đổi trong mc Style/ Ok
Phn hi
CÂU HI 37
Phn hi
CÂU HI 38
Vi thư điện t, phát biu nào sau đây sai?
Chn mt
a. Tp tin đính kèm theo thư th cha virút, vy nên cn kim tra virút trước khi s dng
b. 1 người th gi thư cho chính mình, nhiu ln
c. th gi 1 thư đến 10 địa ch khác nhau
d. Hai người th địa ch thư ging nhau, d hoahong@yahoo.com
Phn hi
CÂU HI 39
Trong PowerPoint, t hp Phím nào sau được dùng để in?
Đáp án đúng là: Quay tr li trang Web trước đó
Đáp án đúng là: Vào Tab Home/Trong nhóm Paragraph/ Chn biu ng Shading
Đáp án đúng là: Hai ni th đa ch thư ging nhau, d hoahong@yahoo.com
a. Quay tr li ca s trước đó
b. Đi
đến trang Web tiếp theo
c. Quay
tr li màn hình trước đó
d. Quay tr li trang Web trước đó
Nút Back trên thanh công c ca trình duyt Web tác dng ?
Chn mt
CÂU HI 36
Trong Word để to màu nn cho văn bn ta thc hin như sau:
Chn mt
a. Vào Tab Home/Trong nhóm Paragraph/ Chn biu ng Shading
b. Vào Tab Insert/Trong nhóm Font/ Chn biu ngText Hightlight Color
c.
Vào Tab Home/Trong nhóm Font/ Chn biu ngText Hightlight Color
d. Vào Tab Insert/Trong nhóm Paragraph/ Chn biu ng Shading
Phn hi
CÂU HI 40
Phn hi
ĐỀ 3
u1
Xem các trang web đã đánh du trong trình duyt web ti đâu?
Chn mt
a. Mc All Windows
b. Mc History
c. Mc Favourite
d. Mc Bookmark
Phn hi
CÂU HI 2
Trong Word đâu thao tác đúng khi thc hin tht đoạn văn bn v bên trái vi thông s xác định?
Đáp án đúng là: Ctrl + P
Đáp án đúng là: Local Area Network
Đáp án đúng là: Mc Bookmark
Chn mt
a. Ctrl + O
b. Ctrl + P
c.
Ctrl + N
d. Ctrl + S
Mng LAN viết tt ca?
Chn mt
a. Local Area Net
b. Location At Network
c. Local Area Network
d. Local At NetWork
Phn hi
CÂU HI 3
Phn hi
CÂU HI 4
Phn hi
CÂU HI 5
Đáp án đúng là: M hp thoi Paragraph/Indentation/Left
Đáp án đúng là: Android
Đáp án đúng là: Chn đon văn bn cn di chuyn, n phím Ctrl+X, sau đó m file văn bn đích, n
Ctrl+V
Nút Stop trên ca s trình duyt web dùng để làm ?
Chn mt
Chn mt
a. M hp thoi Paragraph/Spacing/Left
b. M hp thoi Paragraph/Indentation/Right
c.
M hp thoi Paragraph/Indentation/Left
d. M hp thoi Paragraph/Spacing/Right
Trong Word để ct mt đon văn bn t file văn bn này sang file văn bn khác ta thc hin:
Chn mt
a. Chn đon văn bn cn di chuyn, sau đó m file văn bn đích, n Ctrl+V
b. Chn đon văn bn cn di chuyn, n phím Ctrl+C, sau đó m file văn bn đích, n Ctrl+V
c. Chn đon văn bn cn di chuyn, n phím Ctrl+X, sau đó m file văn bn đích, n Ctrl+V
d. Chn đon văn bn cn Copy, sau đó m file văn bn đích, n Ctrl+V
Phn hi
CÂU HI 6
Phn hi
CÂU HI 7
Phn hi
CÂU HI 8
Đáp án đúng là: Ngng ti ni dung trang Web
Đáp án đúng là: Ctrl+T
Đáp án đúng là: Undo
a. Ngng ti ni dung trang Web
b. V
trang ch
c. Chuyn
đến mt liên kết khác
d. Đóng trình duyt Web
Để hoàn tác tr li trng thái trước ca tài liu va làm ta chn:
Chn mt
a. Delete
b. Back
c. Undo
d. Redo
Trong Microsoft Excel, cách nào để m hp thoi thiết lp các thông s in bng tính?
Chn mt
a. Ctrl + P
a. Insert/Shapes
b. Insert/
Video
c. Insert/
Audio
d. Insert/ Equation
Trong Powerpoint, cách nào để chèn hình v vào Slide?
Chn mt
CÂU HI 9
Phn hi
Phn hi
CÂU HI 10
Phn hi
CÂU HI 11
Đáp án đúng là: Ctrl + P
Đáp án đúng là: Insert/Shapes
Đáp án đúng là: 5
b. Print Screen
c.
Ctrl + Print Screen
d. Atl + P
Trong bng tính Microsoft Excel, công thc =Mod(26,7) cho kết qu:
Chn mt
a. 5
b. 4
c.
6
d. 3
Để truy nhp h thng tr giúp trên PowerPoint s dng phím hay t hp phím nào ?
Chn mt
a. ESC
b. F1
Phn hi
CÂU HI 12
Hãy ch ra phương tin truyn dn thông tin?
Chn mt
a. Cáp quang
b. Cáp điện thoi
c. Sóng tuyến
d. Tt c các đáp án đều đúng
Phn hi
CÂU HI 13
Phn hi
CÂU HI 14
Đáp án đúng là: F1
Đáp án đúng là: Tt c các đáp án đều đúng
Đáp án đúng là: t * ?
ng dng th đọc các file phn m rng WMA
Chn mt
a. NotePad
b. Paint
Phn hi
CÂU HI 15
Trong PowerPoint, để thêm phn ghi chú cho trang thuyết trình, ta s dng kiu hin th nào sau đây?
Chn mt
a. Notes Page Normal
b. Slide Sorter Normal
c. Notes Page Slide Sorter
d. Notes Page Reading View
Phn hi
CÂU HI 16
Phn hi
CÂU HI 17
Đáp án đúng là: Windows Media Player
Đáp án đúng là: Notes Page Normal
Đáp án đúng là: Spam
a. Kích chut phi vào Slide mun xóa/Delete Slide
b. Kích chut phi vào Slide mun xóa/Duplicate Slide
Trong Powerpoint, cách nào để xóa 1 Slide đã đưc chn?
Chn mt
Phn hi
CÂU HI 18
Phn hi
CÂU HI 19
Phn hi
CÂU HI 20
Đáp án đúng là: Kích chut phi vào Slide mun xóa/Delete Slide
Đáp án đúng là: Control Panel/Region and Language
Đáp án đúng là: Vào Home / Clear All Formatting
c.
Kích chut phi vào Slide mun xóa/Add Section
d. Kích chut phi vào Slide mun xóa/New Slide
Trong PowerPoint, để xóa toàn b định dng đon văn bn đưc chn?
Chn mt
a. Vào Format / Clear All Formatting
b. Vào View / Clear All Formatting
c. Vào Home / Clear All Formatting
d. Vào Insert / Clear All Formatting
a. T sao chép để lây nhim
b.
Lây lan qua máy in
c. Lây lan qua màn nh
Virus máy tính kh năng ?
Chn mt
CÂU 21 Trong Microsoft Excel, công c nào cho phép thay đổi màu sc cho vùng đưc chn?
Chn mt
a. Công c Font Color trên thanh định dng
b. Công c Format Color trên thanh định dng
c. Công c Fill Color trên thanh định dng
d. Công c Line Color trên thanh định dng
a. Không đáp án nào đúng
b. Click
đúp chut 2 lên đon cn chn
c. Click
chut phi 2 ln liên tiếp lên đon cn chn
d. Click chut trái 2 ln liên tiếp lên l bên trái ngoài đon cn chn
Trong Word để chn (bôi đen) mt đon văn bn ta thc hin:
Chn mt
CÂU HI 22
Phn hi
Phn hi
Phn hi
CÂU HI 23
Phn hi
Đáp án đúng là: T sao chép để lây nhim
Đáp án đúng là: Công c Fill Color trên thanh định dng
Đáp án đúng là: Click chut trái 2 ln liên tiếp lên l bên trái ngoài đon cn chn
d. Lây lan qua máy quét
Trong Powerpoint, cách nào để chèn file nh sn trong máy tính vào Slide?
Chn mt
a. Insert/Chart
b. Insert/ SmartArt
c. Insert/ Picture
d. Insert/ Word Art
a. Ch gch đầu dòng đầu câu in hoa đầu câu
b. Ch khong cách đầu dòng 1.27 cm
c. Ch in hoa
a. Công chc FROM:lamdong.gov.vn
b. Công
chc IN: lamdong.gov.vn
c. Công
chc ON: lamdong.gov.vn
d. Công chc SITE:lamdong.gov.vn
Để tìm thông tin "Công chc" trên trang web “www.lamdong.gov.vn” ta vào google t khóa tìm
kiếm
nào để google tr v kết qu không kết qu t các trang web khác
Chn mt
CÂU HI 24
Phn hi
CÂU HI 25
Phn hi
CÂU HI 26
Bt Caps Lock trên bàn phím ch cái trên bàn phím, s cho kết qu: Chn mt
Đáp án đúng là: Insert/ Picture
Đáp án đúng là: Công chc SITE:lamdong.gov.vn
Đáp án đúng là: Mt thông báo xut hin báo cho bn rng đã mt thư mc cùng tên vi thư mc
bn đang to hi bn mun gp vi thư mc đã không
Bn đang m vic vi h điu hành Microsoft Windows 7. Bn mun to mt thư mc mi tên
Báo
Cáo trên desktop nhưng đã sn mt thư mc khác cùng n. Điu s xy ra khi bn c
gng
to thư mc Báo Cáo mi này?
Chn
mt
a. Mt thông báo xut hin báo cho bn rng thư mc khác cùng tên như thế, nhưng vn cho
b. Không sao c. Bn th nhiu thư mc khác nhau vi tên trùng nhau trên desktop
c. H
điu hành t động xoá thư mc trên desktop cho phép bn to ra mt thư mc mi
d. Mt thông báo xut hin báo cho bn rng đã mt thư mc cùng tên vi thư mc bn đang to
hi bn mun gp vi thư mc đã không
bn to thư mc đó
Phn hi
CÂU HI 27
Phn hi
CÂU HI 28
Phn hi
CÂU HI 29
Đáp án đúng là: Ch in hoa
Đáp án đúng là: CPU, các thiết b lưu tr, b nh, các thiết b nhp các thiết b xut d liu
Đáp án đúng là: Thiết lp cu hình Windows 7 như thay đổi ngày gi, cài đặt thêm c thiết b, g
b các chương trình ng dụng,
d. Ch in thường
Chc năng ca Control Panel ?
Chn mt
a. Cho thy tên ca các máy tính các tài nguyên khác trong mng cc b
b. Thiết lp cu hình Windows 7 như thay đổi ngày gi, cài đặt thêm các thiết b, g b các chương
c.
Sao chép các tp tin trên máy nh
d. Son tho văn bn trên Windows
trình ng dụng,
a. Vào File/Close
b.
Nhn F5
c. Nhn t hp phím Alt + F4
Trong Powerpoint, thoát khi chương trình bng ch?
Chn mt
Phn hi
CÂU HI 30
Phn hi
CÂU HI 31
Phn hi
CÂU HI 32
Đáp án đúng là: Vào File/Close
Đáp án đúng là: Nhn nút Back để đóng ca s duyt Web
Đáp án đúng là: Chut phi lên sheet\Rename
d. Nhn Ctrl + F5
Để đổi tên mt sheet ta chn:
Chn mt
a. Chut trái lên tên sheet\Delete
b. Chut phi lên sheet\Rename
c.
Chut phi lên sheet\Insert
d. C ba cách đều sai
a. Jack 3.5
b. RJ
11
c. USB
d. RJ 45
Máy Scanner đưc kết ni vi máy tính thông qua cng nào sau đây?
Chn mt
Phn hi
CÂU HI 33
Phn hi
CÂU HI 34
Phn hi
CÂU HI 35
Trong Word để to ch s i ta thc hin
Chn mt
a. (2)
b. Dùng t hp phím Ctrl +
c. Cách (1), (2), (3) đều đúng
d. Chn biu ng ch s dưới (subscript) trên thanh Ribbon (1)
e. Dùng t hp phím Ctrl +D, chn subscript (3)
Phn hi
Đáp án đúng là: USB
Đáp án đúng là: Tt c (1), (2) (3) đều đúng
Đáp án đúng là: Workdocument
Khi chèn nh nh vào Word, ta th
Chn mt
a. Ct nh, chnh độ m cho nh (2)
b. Chèn nhiu nh cùng 1 lúc (3)
c. Tt c (1), (2) (3) đều đúng
d. Xoay nh, chnh độ sáng cho nh (1)
Mt trong nhng thut ng sau không phi dùng để ch mt thành phn ca Excel?
Chn mt
a. WorkSheet
b. WorkSpace
c. Workdocument
d. WorkBook
Thiết b xut để đưa ra kết qu đã x cho người s dng. Các thiết b xut thông dng hin nay
?
Chn mt
a. Máy in, mm
b. Màn hình, màn hình cm ng, máy in, loa, tai nghe
c.
Màn hình, mm
d. Màn hình, cng
CÂU HI 36
Phn hi
CÂU HI 37
Phn hi
CÂU HI 38
Phn hi
Đáp án đúng là: Cách (1), (2), (3) đều đúng
Đáp án đúng là: Vào File/Save & Send/ Save to Web
Để lưu văn bn trên môi trường mng ta thc hin:
Chn mt
Đáp án đúng là: Màn hình, màn hình cm ng, máy in, loa, tai nghe
Đáp án đúng là: Foxit Reader
Phn hi
CÂU HI 40
Phn hi
Đề 4
CÂU HI 1
Trong Powerpoint, để chn toàn b ni dung trong Slide, ta n t hp phím?
Chn mt
a. Alt + A
b. Shift + A
c. Ctrl + S
d. Ctrl + A
Phn hi
Đáp án đúng là: Va gây khó chu cho ngưi dùng va kh năng gây nguy him cho h thng
Đáp án đúng là: Ctrl + O
Đáp án đúng là: Ctrl + A
Tin nhn dng pop-up tác động
Chn mt
a. Hoàn toàn không gây nguy him khó chu cho người dùng
b. Va gây khó chu cho người dùng va kh năng gây nguy him cho h thng
c.
Không gây nguy him cho h thng nhưng gây khó chu cho người dùng
d. Gây nguy him cho h thng
CÂU HI 39
Trong ca s Microsoft Excel đang m, t hp phím nào để m mt tp Excel đã trên máy nh?
Chn mt
a. Ctrl + W
b. Ctrl + O
c.
Ctrl + N
d. Ctrl + M
CÂU HI 2
Phương tin thanh toán điện t đưc dùng ph biến nht ?
Chn mt
a. Th thông minh
b. Th ghi n
c. Tin điện t
d. Th tín dng
Phn hi
CÂU HI 3
Trong Word t hp phím Ctrl+J dùng để làm gì?
Chn mt
a. Căn l trái văn bn
b. Căn gia văn bn
c. Căn l phi văn bn
d. Căn văn bn đều hai bên
Phn hi
CÂU HI 4
Phn hi
Đáp án đúng là: Th tín dng
Đáp án đúng là: Căn văn bn đều hai n
Đáp án đúng là: Tab Home/ nhóm Paragraph/ ca s Paragraph/ chn Spacing/ chnh sa thông s
ca Before After
Trong Word để to khong cách đon ta làm thế o?
Chn mt
a. Tab Home/ nhóm Clipboard/ ca s Paragraph/ Spacing/ Indentation
b. Tab Home/ nhóm Paragraph/ ca s Paragraph/ chn Spacing/ chnh sa thông s ca Before
c.
Tab Home/ nhóm Clipboard/ ca s Paragraph/ Spacing/ chnh sa thông s ca Before After
d. Tab Home/ nhóm Clipboard/ ca s Paragraph/ Spacing/ Line Spacing
After
Phn hi
CÂU HI 6
Phn hi
CÂU HI 7
Phn hi
Đáp án đúng là: Máy tính xách tay th mang đi bt đâu
Đáp án đúng là: 2
Đáp án đúng là: MyEmail
a. Máy tính xách tay th mang đi bt đâu
b. Sa máy tính xách tay ít tn kém n
c. Máy
tính xách tay thường kích thước ln hơn máy tính để n
d. Mt máy tính xách tay th tái s dng các thành phn ca th đưc s dng cho y
tính xách tay khác
La chn nào cho thy máy tính xách tay li thế hơn so vi máy tính để n?
Chn mt
CÂU HI 5
Đâu t mc không sn trong tài khon Email
Chn mt
a. Sent
b. Draft
c.
Spam
d. MyEmail
Phn hi
CÂU HI 9
Bàn phím máy tính thiết b nào trong các thiết b sau?
Chn mt
a. Thiết b thoát thông tin
b. Thiết b xut thông tin
c. Thiết b lưu tr thông tin
d. Thiết b nhp thông tin
Phn hi
CÂU HI 10
Phn hi
CÂU HI 11
Trong Word để to đưng vin cho trang đầu tiên trong văn bn ta thc hin:
Đáp án đúng là: Viết hoa toàn b đon văn đưc chn
Đáp án đúng là: Thiết b nhp thông tin
Đáp án đúng là: AVERAGE
a. Viết hoa t đầu tiên viết thường các t còn li
b. Viết
thường t đầu tiên viết hoa các t còn li
c. Viết
hoa toàn b đon văn đưc chn
d. Viết thường t đầu tiên
Trong Word chc năng Upper case tác dng?
Chn mt
CÂU HI 8
Phn hi
CÂU HI 12
Phn hi
CÂU HI 13
Phn hi
CÂU HI 14
Trong bng tính Excel, để sa d liu trong mt ô tính không cn nhp li, ta thc hin:
Đáp án đúng là: M hp thoi Border and Shading/ Trong mc Apply to chn This section-First Page
Only
Đáp án đúng là: Cng thông tin đin t
Đáp án đúng là: CTRL + B
a. M hp thoi Border and Shading/ Trong mc Apply to chn This section-First Page Only
b. M
hp thoi Border and Shading/ Trong mc Apply to chn Whole Document
c. M
hp thoi Border and Shading/ Trong mc Apply to chn This section-All except first page
d. M hp thoi Border and Shading/ Trong mc Apply to chn This section
Chn mt
a. CTRL + B
b. CTRL
+ U
c. CTRL
+ I
d. CTRL + Z
Trong PowerPoint, ln t nhn phím ALT, phím H, phím 1 tương ng vi t hp phím nào sau
đây?
Chn mt
Phn hi
CÂU HI 15
Trong Microsoft Excel, công thc sau tr v giá tr nào: = IF(5 >= 5, "Không được tuyn dng")
Chn mt
a. True
b. Không được tuyn dng
c. Công thc sai trong Excel không phép tn
d. Công thc sai thiếu đối s trong hàm IF
Phn hi
CÂU HI 16
Phn hi
CÂU HI 17
Đáp án đúng là: F2
Đáp án đúng là: Không đưc tuyn dng
Đáp án đúng là: Vào Home/Arrange/Bring Forward
Khi mun sp xếp các biu ng trên Desktop ta tiến hành cách nào sau đây?
Chn mt
Chn mt
a. F3
b. F2
c.
F4
d. F5
Phn hi
CÂU HI 18
Trong Powerpoint, cách nào đ di chuyn dến mt Slide khác không lin k khi đang thc hin trình din?
Chn mt
a. Kích đúp chut trái ti Slide hin hành/ chn Go to Slide
b. Kích chut phi ti Slide hin hành/ chn Go to Slide
c. Kích chut phi ti Slide hin hành/ chn Move to Slide
d. Kích chut trái ti Slide hin hành/ chn Go to Slide
Phn hi
CÂU HI 19
Các thành phn ca tên min được phân cách bng ký t?
Chn mt
a. Du
b. Du ,”
c. Du ";"
d. Du “.”
Phn hi
CÂU HI 20
Đáp án đúng là: Nhp chut phi trên Desktop, chn Arrange Icons By
Đáp án đúng là: Kích chut phi ti Slide hin hành/ chn Go to Slide
Đáp án đúng là: Du “.
Trong Powerpoint, lnh Insert/ Equation dùng để thc hin công vic ?
Chn mt
a. Chèn biu đồ vào Slide
Phn hi
CÂU HI 21
Trong Powerpoint, thao tác File / Option / Save / Default file location dùng để làm gì?
Chn mt
a. Thiết lp thông s cho toàn b Slide
b. Thiết lp các thông s cho các trang in
c. Thiết lp theme cho toàn b Slide
d. Thiết lp thư mc lưu tr mc định
Phn hi
CÂU HI 22
Phn hi
CÂU HI 23
Đáp án đúng là: Chèn công thc toán hc vào Slide
Đáp án đúng là: Thiết lp thư mc lưu tr mc định
Đáp án đúng là: $A$12
Cách nhn biết thư đin t đã đọc thư đin t chưa đọc trong hp thư đến (Inbox) ?
Chn mt
a. Thư đã đọc in đậm, thư chưa đọc in thưng
b. Thư đã đọc in nghiêng, thư chưa đọc in đậm
Phn hi
CÂU HI 24
Phn hi
CÂU HI 25
Phn hi
CÂU HI 26
Đáp án đúng là: Thư đã đọc in thường, thư chưa đọc in đậm
Đáp án đúng là: Compose
Đáp án đúng là: dch v hành chính công các dch v khác ca quan nhà c đưc cung
cp cho các t chc, nhân trên môi trường mng
Trong Microsoft Word để tăng c ch ta s dng t hp phím
Chn mt
d. Thư đã đọc in thường, thư chưa đọc in đm
c. Thư đã đọc in đậm, thư chưa đọc in nghiêng
Để son mt thư đin t mi trong Gmail, bn chn nút nào?
Chn mt
a. Check Mail
b. Attachment
c. Compose
d. Reply
a. dch v hành chính công các dch v khác ca quan nhà c đưc cung cp cho các
b. dch v hành chính công các dch v khác ca quan nhà c đưc cung cp cho
c. dch v hành chính công các dch v khác ca quan nhà c đưc cung cp cho các
d. dch v hành chính công các dch v khác ca quan nhà c đưc cung cp cho công
dân trên môi trường mng
t chc, nhân trong mng ni b ca đơn v
doanh nghip trên môi trường mng
t chc, nhân trên môi trường mng
Dch v công trc tuyến ?
Chn mt
Ph n hi
CÂU HI 27
a. 110
b. 120
c. 135
d. 65
Chn mt
Microsoft Excel, công thc =MAX(30,10,65,5) nhn đưc kết qu bao
nhiêu?
Ph n hi
Thiết b nào không th thiếu trong mt máy nh?
Chn mt
a. đĩa mm
b. CPU
c.
Máy in
d. đĩa CD
CÂU HI 28
Ph n hi
a. Ctrl + ]
b. Ctrl + [
c. Ctrl + B
d. Ctrl + Shitf + ]
Phn hi
CÂU HI 30
Phn hi
CÂU HI 31
Phn hi
CÂU HI 32
Đáp án đúng là: gn nhau
Đáp án đúng là: Nhp phi chut vào tệp/thư mc, chn Properties/xem ti Attributes
Đáp án đúng là: Ctrl + A
a. Cùng mt h điu hành
b.
gn nhau
c.
cách nhau mt khong cách ln
d. Không dùng chung mt giao thc
Để chn toàn b các ô trên bng tính Excel ta nhn t hp phím:
Chn mt
a. Ctrl + Alt +Space
b. Ctrl + A
c.
Ctrl + Alt + Shift
d. Ctrl + Alt
Tên thư mc trong h điu hành Windows 7 cn tho mãn điu kin nào sau đây?
Chn mt
a. Ti đa 255 t, không bt đầu bng ch s, không cha khong trng.
Phn hi
CÂU HI 33
Phn hi
CÂU HI 34
Phn hi
CÂU HI 35
Đáp án đúng là: Ti đa 255 t, không cha các t đặc bit
Đáp án đúng là: Chn Web page/ Html only
Đáp án đúng là: D liu kiu t s mc định căn l trái
b. Ti đa 255 t, không cha các t đặc bit
c.
Ti đa 8 t, không khong trng các t đặc bit
d. Ti đa 8 t, không cha t s
a. D liu kiu s s mc định căn l ti
b. D
liu kiu ngày tháng s mc định căn l trái
c. D
liu kiu t s mc định căn l ti
d. D liu kiu thi gian s mc định căn l ti
Đáp án nào sau đây đúng? Khi nhp d liu vào bng tính Excel thì:
Chn mt
Phát biu nào sau đây sai?
Chn mt
a. Cài phn mm, trò chơi t đĩa CD sao chép vi phm lut bn quyn
Phn hi
CÂU HI 36
Phn hi
CÂU HI 37
Phn hi
CÂU HI 38
Đáp án đúng là: Cài phn mm, trò chơi b b khóa không vi phm lut bn quyn
Đáp án đúng là: Alt+F4
Đáp án đúng là: Căn thng gia văn bn
b. Cài phn mm, trò chơi b b khóa không vi phm lut bn quyn
c.
Cài đặt phn mm, trò chơi t đĩa CD bn quyn không vi phm lut bn quyn
d. Cài đặt phn mm, trò chơi t đĩa CD đi n vi phm lut bn quyn
Hãy cho biết chc năng ca t hp phím Ctrl + E trong Microsoft Word?
Chn mt
a. Căn thng gia văn bn
b. Căn thng l trên văn bn
c. Căn thng l trái văn bn
d. Căn thng l phi văn bn
H điu hành Windows 7 bao nhiêu loi Shortcut?
Chn mt
a. 1 loi
Phn hi
CÂU HI 39
Chn thư mc, n t hp phím Shift + Delete, điều gì s xy ra?
Chn mt
a. Phc hi thư mc t trong thùng rác
b. Thư mc b đưa vào thùng c
c. Không đáp án đúng
d. Thư mc b xoá vĩnh vin khi máy
Phn hi
CÂU HI 40
Phn hi
Đề 5
CÂU HI 1
Đáp án đúng là: 2 loi
Đáp án đúng là: Thư mc b xoá vĩnh vin khi y
Đáp án đúng là: Tab Home/ nhóm Paragraph/ Border and Shading
Trong Powerpoint, thao tác File/Close dùng để làm ?
Chn mt
a. Sao chép file hin ti
Phn hi
CÂU HI 2
Phn hi
CÂU HI 3
Trong PowerPoint, thao tác nào sau đây để in trang thuyết trình trên kh giy kiu dc ?
Chn mt
a. Vào Design/Slide Orientation/Portrait
b. Vào Design/Custom Slide Size/Orientation/Slide/Portrait
c. Vào Design/Orientation/Slide/Portrait
d. Vào Design/Custom Slide Size/Orientation/Notes, Handouts and Outline/ Portrait
Phn hi
CÂU HI 4
Đáp án đúng là: F5
Đáp án đúng là: Vào Design/Custom Slide Size/Orientation/Notes, Handouts and Outline/ Portrait
d. F5
Đáp án đúng là: Đóng file hin ti
Trong ca s Microsoft Excel đang m, t hp phím nào to mi mt tp Excel khác?
Chn mt
a. Ctrl + M
a. Kiu chui, kiu s, kiu lôgic, kiu ngày tháng, kiu công thc
b. Kiu
công thc, kiu hàm, kiu s, kiu ngày tng
c. Kiu
chui, kiu văn bn, kiu ngày tng
d. Kiu s, kiu lôgic, kiu ngày tháng
Các kiu d liu thông dng ca Excel :
Chn mt
CÂU HI 5
a. Ghi d liu vào đĩa, đóng các file chương trình, Chn nút Start/Shut down
Chn mt
CÂU
HI
7
Quy trình tt máy tính nào sau đây đảm bo an toàn cho chương trình d liu?
Phn hi
Phn hi
CÂU HI 6
Phn hi
Đáp án đúng là: Kiu chui, kiu s, kiu lôgic, kiu ngày tháng, kiu ng thc
Đáp án đúng là: Khi s đồng ý bn quyn cho phép điu y
Đáp án đúng là: Ctrl + N
Khi mt quan mua mt chương trình máy tính, trong nhng trường hp nào chương trình này
th đưc cài đặt min phí trong quan đó?
Chn mt
a. Khi đưc s dng ti đa cho 3 máy tính mt lúc
b. Khi quan đó i 10 nhân viên
c. Khi s đồng ý bn quyn cho phép điu này
d. Khi chương trình này giá i 100 nghìn đồng
Phn hi
CÂU HI 8
Phn hi
CÂU HI 9
Phn hi
CÂU HI 10
Đáp án đúng là: Ghi d liu vào đĩa, đóng các file chương trình, Chn nút Start/Shut down
Đáp án đúng là: C 3 đều đúng
Đáp án đúng là: Average()
b. Không
đáp án đúng
c. Đóng
các file chương trình, Shut down Windows, tt công tc ngun
d. Đóng các file chương trình, ghi d liu vào đĩa, Shut down Windows
Trong Excel mun tính trung bình ca hàng hay ct, ta s dng hàm nào sau đây:
Chn mt
a. TOTAL(SUM)/SUM()
b. Average()
c.
SUM(TOTAL)/TOTAL()
d. Medium()
Khi phím Caps Lock trên bàn phím sáng, s cho kết qu:
Chn mt
a. Tt c các câu đều in hoa đầu câu t to du chm kết thúc u
b. Tt c các ch đầu dòng in đậm
c. Tt c các câu đều in hoa đầu câu
Phn hi
CÂU HI 11
Phn hi
CÂU HI 12
CPU ?
Chn mt
a. Thiết b nhp liu ca máy tính
b. Thiết b hin th ca máy tính
c. Thiết b lưu tr ca máy nh
d. B x trung tâm ca máy tính
Phn hi
CÂU HI 13
Đáp án đúng là: Tt c đu sai
Đáp án đúng là: B x trung tâm ca máy tính
Đáp án đúng là: Tt c các t khi son tho đều viết hoa
Trong Word để đánh s trang văn bn ta thc hin:
Chn mt
a. Vào References/ Chn Page Number
b. Vào Insert/ Chn Page Number
c. Vào Page Layout/ Chn Page Number
Phn hi
CÂU HI 14
Phn hi
CÂU HI 15
Phn hi
CÂU HI 16
Đáp án đúng là: Vào Insert/ Chn Page Number
Đáp án đúng là: Tìm m ng dng bàn phím o (On-Screen Keyboard) sn ca h điu hành
Windows 7 để bt bàn phím o
Đáp án đúng là: D liu truyn t máy đang hi thoi lên máy ch dch v hi thoi ca quan
quay v máy bên kia
d. Vào Home/ Chn Page Number
Hai người trao đổi thông tin vi nhau qua ng dng hi thoi trong cùng mt mng quan. Phát
biu nào sau đây đúng?
Chn mt
a. D liu đi trc tiếp gia hai y
b. D liu truyn không đưc
c. D liu truyn t máy đang hi thoi lên máy ch dch v hi thoi ca quan quay v
d. D liu truyn v máy ch internet Vit Nam quay v máy đang chat
máy bên kia
Trong Powerpoint, t hp phím Shift + Alt + F9 đưc s dng để?
Chn mt
a. Bt thanh thước k
b. Tt thanh thước k
Phn hi
CÂU HI 17
Phn hi
CÂU HI 18
Đâu mt địa ch IP hp l?
Chn mt
a. 10.10.18.20
b. 10.10.257.0
c. 192.168.0.280
d. 192.168.1.280
Phn hi
CÂU HI 19
Đáp án đúng là: Insert/ Symbol
Đáp án đúng là: 10.10.18.20
c.
du > du
d. Vào thanh Quick Access Toolbar/ Spelling and Grammar
Đáp án đúng là: Bt hoc Tt thanh thước k
Phát biu nào sau đây sai?
Chn mt
a. WWW t viết tt ca World Wide Web
b. Internet dch v do công ty Internet ti M điu hành thu phí
c. Thư đin t nn tng cho vic xây dng văn phòng không giy t
Phn hi
CÂU HI 20
Phn hi
CÂU HI 21
Phn hi
CÂU HI 22
Đáp án đúng là: Internet dch v do công ty Internet ti M điu hành thu phí
Đáp án đúng là: 14
Đáp án đúng là: 1024 byte
d. Chúng ta th đăng để s dng thư min phí ti địa ch MAIL.YAHOO.COM
Trong bng tính Microsoft Excel, ti ô A2 vào công thc =MAX(3,14,-25,5) cho kết qu:
Chn mt
a. -25
b. 14
c.
5
d. 3
1 Kilobyte bng?
Chn mt
a. 1000 byte
b. 1024 byte
c.
1000 bit
d. 1024 bit
Trong Word để hy lnh in ta làm thế nào?
Chn
mt
a. Kích đúp chut vào biu ng máy in thanh taskbar/ Chut phi vào tài liu mun hy lnh in/
b. Kích đúp chut vào biu ng máy in thanh taskbar/ Chut phi vào tài liu mun hy lnh in/
c. Kích đúp chut vào biu ng máy in thanh taskbar/ Chut phi vào tài liu mun hy lnh in/
Chn Restart
Chn Properties
Chn Pause
Phn hi
CÂU HI 23
Phn hi
CÂU HI 24
Phn hi
CÂU HI 25
Đáp án đúng là: Kích đúp chut vào biu ng máy in thanh taskbar/ Chut phi vào tài liu
mun hy lnh in/ Chn Cancel
Đáp án đúng là: Trình duyt web
Đáp án đúng là: pptx
d. Kích đúp chut vào biu ng máy in thanh taskbar/ Chut phi vào tài liu mun hy lnh in/
Chn Cancel
a. pptx
b. ppt
c. pptt
d. ppts
Trong Powerpoint, phn m rng ca tên file nhóm t nào?
Chn mt
a. Ctrl+Print Screen
b. Print Screen
Phím, t hp phím dùng để chp ca s hin hành?
Chn mt
Phn hi
CÂU HI 26
Để n toàn b chương trình tr v màn hình Desktop thì nhn t hp phím nào?
Chn mt
a. Ctrl + D
b. Windows + D
c. Ctrl + N
d. Ctrl + Alt + Tab
Phn hi
CÂU HI 27
Phn hi
CÂU HI 28
Đáp án đúng là: Alt+Print Screen (hoc Alt + PrtSc)
Đáp án đúng là: Windows + D
Đáp án đúng là: Nhn chut lên tên sheet cn di chuyn đến hoc nhn t hp phím Ctrl + PgUp
hoc Ctrl + PgUp
Phát biu nào sau đúng v Mozilla Firefox Chromium
Chn mt
a. Ch Mozilla Firefox trình duyt web
b. Mozilla Firefox Chromium các trình duyt web
a. Phn mm ngun m - Open Source Software: đăng bn quyn, không cho phép sao
b. Phn mm chia s - Shareware: bn quyn, dùng th trước khi mua. Nếu mun tiếp tc s
c. Phn mm min phí - Freeware: cho phép người khác t do s dng hoàn toàn hoc theo mt s
d. Phn mm thương mi - Commercia Software: đăng bn quyn, không cho phép sao chép
i bt k hình thc nào
yêu cu bt buc. d kèm tên tác gi
dng chương trình thì đưc khuyến khích tr tin cho tác gi
chép i bt k hình thc nào
Phát biu nào chưa đúng?
Chn mt
CÂU HI 29
a. Quay li thao tác trước thao tác hin hành.
b. Đóng
tp tin đang m
c. Hy
thao c
d. Đóng ca s đang m
Trong Word t hp phím Ctrl + Z dùng để:
Chn mt
CÂU HI 30
Phn hi
Phn hi
Phn hi
Đáp án đúng là: Mozilla Firefox Chromium các trình duyt web
Đáp án đúng là: Phn mm ngun m - Open Source Software: đăng bn quyn, không
cho phép sao chép i bt k hình thc nào
Đáp án đúng là: Quay li thao tác trước thao tác hin hành.
Phn hi
CÂU HI 32
Trong Microsoft Excel kết qu ca công thc SUM(13,7,-10)+AVERAGE(12,0,3) là?
Chn mt
a. 20
b. 15
c. 16
d. 10
Phn hi
CÂU HI 33
Phn hi
CÂU HI 34
Đáp án đúng là: Ctrl + B
Đáp án đúng là: 15
Đáp án đúng là: Chia s tài nguyên (máy in, máy quét,…)
Trong Powerpoint, nút lnh ScreenShot chc ng?
Chn mt
c. Ctrl + B
d. Ctrl + C
a. Ctrl
+ U
b. Ctrl + X
Phn hi
CÂU HI 35
Phn hi
CÂU HI 36
Phn hi
CÂU HI 37
Đáp án đúng là: Chp nh màn hình để chèn vào Slide
Đáp án đúng là: Nhn t hp phím Ctrl + C hoc nhp phi chut vào đối ng chn Copy
Đáp án đúng là: Favorites/Add to Favorites
a. Chp nh màn hình để chèn vào Slide
b. Chèn
hình nh t v trí bt k trong máy vào Slide
c. Chèn
video vào Slide
d. Chèn âm thanh vào Slide
a. Favorites/Add to Favorites
b. View/Favorites
c. Edit/Favorites
d. File/Save to Favorites
Trong trình duyt Internet Explorer, để lưu li địa ch ca trang web ưa thích, ta thc hin thao
chn?
Chn mt
Trong Microsoft Word để ngt trang ta thc hin:
Chn mt
a. Review/ Create/ Page Break
Phn hi
CÂU HI 38
Phn hi
CÂU HI 39
Phn hi
CÂU HI 40
Đáp án đúng là: Insert/ Pages/ Page Break
Đáp án đúng là: Restore all Items
Đáp án đúng là: Phn mm vi ngun sn th đưc sa đổi bi bt c ai
b. Insert/ Pages/ Page Break
c.
References/ Captions/ Break
d. View/ Page Break
Tu chn nào t tt nht v phn mm ngun m?
Chn mt
a. Mt tu chn phn mm ngưi dùng th mua ngun các ng dng
b. Phn mm vi ngun sn th đưc sa đổi bi bt c ai
c.
Phn mm đưc phát trin bi hai hay nhiu nn
d. Phn mm đưc s dng để m mt lot tp tin c th
a. Full Screen Reading
Chế độ hin th nào ch cho phép hin th văn bn để đọc, không đưc sa?
Chn mt
Phn hi
ĐỀ 6
CÂU HI 1
Word h tr các loi tht đầu dòng nào
Chn mt
a. Hanging (3)
b. Left (2)
c. First line (1)
d. Tt c các kiu (1), (2) (3) đều đúng
Phn hi
CÂU HI 2
Mun m chc năng Help ca Microsoft Word, n phím:
Chn mt
a. F3
b. F4
c. F2
d. F1
Phn hi
CÂU HI 3
Đáp án đúng là: Full Screen Reading
Đáp án đúng là: Tt c các kiu (1), (2) (3) đều đúng
Đáp án đúng là: F1
a. Insert/ Footer and Header/ Chn Slide/ Nhp ni dung
Trong Powerpoint, để to tiêu đề cui trang cho slide hin ti?
Chn mt
Phn hi
CÂU HI 4
i góc độ địa lý, mng máy tính được phân thành?
Chn mt
a. Mng toàn cc, mng din rng, mng toàn cu
b. Mng cc b, mng din rng, mng toàn cu
c. Mng cc b, mng toàn cc, mng din rng
d. Mng cc b, mng toàn cc, mng din rng, mng toàn cu
Phn hi
CÂU HI 5
Phn hi
CÂU HI 6
Đáp án đúng là: Insert/ Footer and Header/ Chn Footer/ Nhp ni dung
Đáp án đúng là: Mng cc b, mng din rng, mng toàn cu
Đáp án đúng là: Ctrl + Z
a. Ch dung ng ca đĩa cng
b. Ch dung ng b nh truy cp ngu nhiên RAM
Khi đọc các thông s cu nh ca mt máy tính thông thường: 2GHZ-320GB-4.00GB, con s
4.00GB
ch điu gì?
Chn mt
Phn hi
CÂU HI 7
Phn hi
CÂU HI 8
Phn hi
CÂU HI 9
Đáp án đúng là: Ch dung ng b nh truy cp ngu nhiên RAM
Đáp án đúng là: Windows
Đáp án đúng là: Chatroom
c.
Ch dung ng ca b nh ch đọc ROM
d. Ch tc độ ca b vi x
Hãy chn phương án đúng để đin vào du 3 chm: "... hình thc tho lun trc tiếp trên Internet,
bn th tho lun, trao đổi nhn đưc câu tr li hu như ngay lp tc, cũng tương t như
khi
bn nói chuyn qua đin thoi"
Chn mt
a. Forum
b. Blog
c. Chatroom
d. Website
Để truy cp vào mt Website ta phi biết
Chn mt
a. IP ca ca máy tính
b. Website đó đưc đặt ti máy ch nào
c. Tt c đều sai
Phn hi
CÂU HI 10
Phn hi
CÂU HI 11
Phn hi
CÂU HI 12
Đáp án đúng là: Tên min ca Website đó
Đáp án đúng là: hiu @
Đáp án đúng là: Trình duyt Web
d. Tên min ca Website đó
Chương trình đưc s dng để xem các trang Web đưc gi ?
Chn mt
a. Phn mm xem Web
b. Trình duyt Web
c.
B duyt Web
d. Chương trình xem Web
Để ct vùng d liu t nơi này di chuyn sang nơi khác ta nhn:
Chn mt
a. Ctrl + C
b. Ctrl + X
c. Ctrl + V
a. Quick Toolbar Access
b. Quick Access Toolbar
c. Access Quick Toolbar
a. Margin
b. Orientation
c. Paper
d. Headers and Footers
Khi nhp lnh in 1 trang web các thông tin hin th như tên trang web, s trang hin ti, địa ch trang
web,
ngày tháng đưc điu chnh ti mc nào ca hp thoi?
Chn mt
CÂU HI 13
Phn hi
Phn hi
CÂU HI 14
Phn hi
CÂU HI 15
Trong Powerpoint, thanh công c truy cp nhanh tên là? Chn mt
Đáp án đúng là: Ctrl + X
Đáp án đúng là: Headers and Footers
Đáp án đúng là: Thư đin t luôn độ tin cy, an toàn tuyt đối
d. Ctrl + P
Phát biu nào i đây sai?
Chn mt
a. Thư đin t luôn độ tin cy, an toàn tuyt đối
b. Các thư t máy gi đến máy nhn qua Internet luôn chuyn tiếp qua máy Server ca nhà cung
c.
Người s dng th t to cho mình 1 tài khon s dng thư đin t min phí qua trang Web
d. th đính kèm tp văn bn theo thư đin t
cp dch v
Phn hi
CÂU HI 16
Phn hi
CÂU HI 17
Phn hi
CÂU HI 18
Đáp án đúng là: Quick Access Toolbar
Đáp án đúng là: 2 phn
Đáp án đúng là: Tp tin nén kích thước nh hơn kích thước ca tp tin ban đầu thông tin ban
đầu không b mt
d. Toolbar Quick Access
Tên tp trong h điu hành Windows gm my phn?
Chn mt
a. 4 phn
b. 2 phn
c.
3 phn
d. 1 phn
La chn nào ch ra tin ích ca tp tin nén?
Chn
mt
a. Ai
cũng m đưc không cn mt khu
b. Tp tin nén kích thước nh hơn kích thước ca tp tin ban đầu thông tin ban đầu không b
c. Ni dung ca tp tin RAR xem đưc bt máy tính nào không cn bt phn mm c th
d. Tp tin ban đầu dung ng nh hơn dung ng ca tp tin n
nào
mt
a. 5
b.
8
c. 7
Trong Microsoft Excel kết qu ca công thc =COUNT(“a”,”b”,2,3) + COUNTA(“a”,”b”,0,1) ?
Chn mt
Phn hi
CÂU HI 19
Phn hi
CÂU HI 20
Phn hi
CÂU HI 21
Đáp án đúng là: 6
Đáp án đúng là: With Previous
Đáp án đúng là: Định dng chung cho toàn b các Slide
d. 6
Trong Powerpoint, thao tác View/Slide Master dùng để làm gì?
Chn mt
a. Định dng cho văn bn cho tng slide
b. Định dng chung cho toàn b các Slide
c.
Định dng phông nn cho tng slide
d. Định dng cho tng các Slide
Trong Word để loi b các hiu ng điu chnh t động (AutoCorrect) sn trong phn mm son
tho văn bn tiếng Vit ta thc hin như sau:
Chn mt
a. Vào File/ Proofing/ AutoCorrect Option/ m mc cn xóa sau đó n Delete
b. Vào File/ Option/ Proofing/ AutoCorrect Option/ m mc cn xóa sau đó n Delete/OK
c. Vào File/ Option/ AutoCorrect Option/ Tìm mc cn xóa sau đó n Delete/OK
Phn hi
CÂU HI 22
Phn hi
CÂU HI 23
Phn hi
CÂU HI 24
Đáp án đúng là: Vào File/ Option/ Proofing/ AutoCorrect Option/ Tìm mc cn xóa sau đó n
Delete/OK
Đáp án đúng là: Kích chut phi ti đối ng, chn Restore
Đáp án đúng là: Chn văn bn cn xóa/ Click phi chut/ Chn Delete
d. Vào Home /Proofing/ AutoCorrect Option/ Tìm mc cn xóa sau đó n Delete/OK
a. Chn văn bn cn xóa/ Click phi chut/ Chn Delete
b. Chn
văn bn cn xóa/ Click phi chut/ Chn Remove
c. Click
phi chut/ Chn Delete
d. Chn văn bn cn xóa/ Click chut/ Chn Delete
Trong Word để xóa mt văn bn ta thc hin?
Chn mt
a. View/Switch Window
b. View/Split
Để chuyn đổi gia các file văn bn đang m trong Word ta thc hin:
Chn mt
a. File/Print
b. File/Close
Phn hi
CÂU HI 25
Phn hi
CÂU HI 26
Phn hi
CÂU HI 27
Để đóng văn bn đang làm vic chúng ta thc hin: Chn mt
Đáp án đúng là: C1+D1
Đáp án đúng là: View/Switch Window
Đáp án đúng là: Cung cp mt liên kết đến các mng đin thoi truyn thng không tr thêm bt
mt khon chi phí nào
a. Home\Delete\Delete Sheet Rows
b. Home\Delete\Clear
c. Insert\Delete\Worksheet
d. Home\Delete\Delete Sheet Columns
Để xoá mt hàng, bôi đen hàng chn?
Chn mt
CÂU HI 28
Phn hi
Phn hi
CÂU HI 29
Phn hi
CÂU HI 30
Đáp án đúng là: Home\Delete\Delete Sheet Rows
Đáp án đúng là: File/Close
Đáp án đúng là: Chuyn đến Tab lin k bên phi
Trong Internet Explorer phiên bn 7 hoc mi hơn, phím tt Ctrl + Tab dùng để làm ?
Chn mt
a. Chuyn đến Tab lin k bên phi
b. Thoát khi trình duyt web
c. Thêm 1 tab mi
d. Tr v trang ch
Trong Excel biu thc =MID("A123B",3,2) s tr v kết qu bao nhiêu?
Chn mt
a. A123B
b. A1
c. 23
Phn hi
CÂU HI 31
Phn hi
CÂU HI 32
Phn hi
CÂU HI 33
Đáp án đúng là: 23
Đáp án đúng là: Tt c các đáp án
Đáp án đúng là: Countif(B2:B10,"Nhân viên")
d. 3B
a. Countif(B2:B10,"Nhân viên")
b. Countif(B2:B10,Nhân
viên)
c. Countif(B2:B10,'Nhân
viên')
d. Countif(B2:B10,"'Nhân viên'")
Trong Microsoft Excel biết vùng d liu t B2:B10 cha Tên chc v, mun xem bao nhiêu Nhân
viên
trong vùng d liu ta thc hin công thc:
Chn mt
Chc năng nào trong Windows 7 cho phép thiết lp các thông s cho môi trường làm vic?
Chn mt
a. Control Panel
b. System Informations
c. Taskbar and Start Menu
Phn hi
CÂU HI 34
Phn hi
CÂU HI 35
Mun xóa mt file trong Windows, th thc hin theo cách nào sau đây?
Chn mt
a. M file, chn toàn b ni dung file, bm phím Delete
b. M file, chn toàn b ni dung file, gi phím Shift bm phím Delete
c. Không đáp án đúng
d. Kích chut phi ti file, chn Delete
Phn hi
CÂU HI 36
Đáp án đúng là: Flip Horizontal
Đáp án đúng là: Kích chut phi ti file, chn Delete
Đáp án đúng là: Control Panel
Để ngng ti ni dung mt trang Web t máy ch, kích chut ti nút nào sau đây trong ca s trình
duyt?
Chn mt
a. Disconnect
b. Stop
c.
End
d. Start
a. View/ Outline
b. View/
Show / đánh du/b đánh du vào mc Ruler
c. File/
Word Option/ Ruler
d. Insert / đánh du vào mc Ruler
Chn mt
CÂU
HI
39
Trong Microsoft Word để bt/tt thanh thước k trên ca s son tho, ta thc hin:
Phn hi
CÂU HI 37
Phn hi
CÂU HI 38
Phn hi
Phn hi
Đáp án đúng là: Stop
Đáp án đúng là: Trojan
Đáp án đúng là: Tính tng các giá tr s trong vùng đưc chn
Đáp án đúng là: View/ Show / đánh du/b đánh du vào mc Ruler
Loi ngun độc hi nào không chc năng t sao chép nhưng li chc năng hy hoi
tương t virus?
Chn mt
a. Worm
b. Trojan
c.
Stealth virus
d. Logic bomb
a. Tính tng các giá tr s trong vùng đưc chn
b. Tìm
giá tr nh nht trong các giá tr đưc chn
c. Tính
giá tr trung bình trong các vùng đưc chn
d. Tìm giá tr ln nht trong các giá tr đưc chn
Trong Microsoft Excel, hàm SUM dùng để làm gì?
Chn mt
CÂU HI 1
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đặt c
CÂU HI 2
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
CÂU HI 40
Trong Powerpoint, cách nào dùng để trình chiếu Slide?
Chn mt
a. File/ From Beginning
b. Insert/ From Beginning
c. View/ From Beginning
d. Slide Show/ From Beginning
Phn hi
Đề 7
Đon văn câu hi
Trong Microsoft Excel, cách nào để lưu tp hin thi vi tên mi?
Chn mt
a. F11
b. F10
c. F9
d. F12
Phn hi
Đáp án đúng là: Slide Show/ From Beginning
Đáp án đúng là: F12
Đo n văn câu hi
Trong Word th Insert/ nhóm Illustrations/Picture chc năng
Chn mt
a. Chèn bng
b. Chèn t đặc bit
c. Chèn hình nh
d. Chèn biu đ
CÂU HI 3
Sai
Đạt đim 0,00 trên 1,00
Đặt c
CÂU HI 4
Đúng
Phn hi
Đon văn câu hi
Đâu thut ng ch dch v tin nhn tc thi?
Chn mt
a. IM (Instant Message)
b. IM (Instant Messaging)
c. IM (Internet Messaging)
d. IM (Internet Message)
Phn hi
Đặt c
Đáp án đúng là: Chèn hình nh
Đáp án đúng là: IM (Instant Messaging)
CÂU HI 5
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đon văn câu hi
Khi son tho văn bn trong Microsoft Word, mun di chuyn t 1 ô này sang ô kế tiếp v bên phi ca mt
bng (Table) ta bm phím:
Chn mt
a. ESC
b. Ctrl
c. CapsLock
d. Tab
Phn hi
Đon văn câu hi
Phn hi
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đáp án đúng là: Tab
Đáp án đúng là: USB
a. USB
b. Webcam
c. Máy
in
d. Cn điu khin
Đâu
thiết b lưu tr d liu?
Chn mt
CÂU HI 7
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đo n văn câu hi
t © đưc gi trong văn bn Word:
Chn mt
a. t thông thưng
b. Ch viết
c. hiu đặc bit (symbol)
d. Hình nh
Đon văn câu hi
Phn hi
Phn hi
CÂU HI 6
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đáp án đúng là: Thương mi đin t hoàn toàn độc lp vi các hot động thương mi truyn thng
Đáp án đúng là: hiu đặc bit (symbol)
a. Thương mi đin t hoàn toàn độc lp vi các hot đng thương mi truyn thng
b. Thương
mi đin t giúp doanh nghip gim chi phí tăng hiu qu trong qung o
c. Thương
mi đin t mt khái nim mi m Vit Nam
d. Thương mi đin t giúp doanh nghip vươn ra th trường thế gii
Trong
các câu sau đây, câu nào sai?
Chn mt
CÂU HI 9
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đon văn câu hi
Phn hi
Đon văn câu hi
Phn hi
CÂU HI 8
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đáp án đúng là: Gim ô nhim môi trường
Đáp án đúng là: Draft
c. Gim ô nhim môi trường
d. Gim các bnh cho người s dng máy nh
a. Tiết
kim chi phí s dng cho doanh nghip
b. Gây ô nhim môi trường
Công
dng ca vic tái chế các b phn ca máy nh?
Chn mt
b. Draft
c.
Sent
d. Spam
a. Outbox
Email
đã son tho s đưc lưu tr trong mc nào sau đây nếu người dùng chưa bm nút gi thư?
Chn mt
CÂU HI 11
Sai
Đạt đim 0,00 trên 1,00
Đặt c
Đon văn câu hi
Trong các t sau, nơi lưu tr nào cha các tp tin thư mc trước khi b xóa hoàn toàn?
Chn mt
a. Inbox
b. Thư mc Program File
c. Thư mc Documents
d. Recycle Bin
Phn hi
Đon văn câu hi
Phn hi
CÂU HI 10
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đáp án đúng là: Recycle Bin
Đáp án đúng là: Đo dung ng ca thiết b lưu tr như đĩa cng
a. Đo tc độ mng
b. Độ
phân gii màn nh
c. Đo
dung ng ca thiết b lưu tr như đĩa cng
d. Đo tc độ ca ngun máy nh
MB
(Megabyte) đơn v đo ?
Chn mt
CÂU HI 13
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đon văn câu hi
Phn hi
Đon văn câu hi
Nếu thí sinh đạt t 5 điểm tr lên, thí sinh đó đưc xếp loi Đạt, ngược li nếu dưới 5 điểm, thì xếp loi Không
đạt. Công thc nào i đây th hin đúng điều này (Gi s ô G6 đang cha điểm thi)
Chn mt
a. IF(G6>5,"Đạt") ELSE ("Không đạt")
b. REF!
c. IF(G6<5,"Đạt", "Không đạt")
d. IF(G6<5,"Không đạt","Đạt")
Phn hi
CÂU HI 12
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đáp án đúng là: Kích chut phi vào Slide/Duplicate Slide
a. Kích chut phi vào Slide/Duplicate Slide
b. Kích
chut phi vào Slide/New Slide
c. Kích
chut phi vào Slide/Delete Slide
d. Kích chut phi vào Slide/Add Section
Trong
Powerpoint, cách nào để nhân đôi 1 Slide đã đưc chn?
Chn mt
CÂU HI 14
Sai
Đạt đim 0,00 trên 1,00
Đặt c
CÂU HI 15
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đon văn câu hi
Phn hi
Đon văn câu hi
Phn hi
Đáp án đúng là: IF(G6<5,"Không đạt","Đạt")
Đáp án đúng là: Phn mm ngun m không bo hành
c. Phn mm ngun m không cho phép phân phi li
d. Phn mm ngun m gây hi cho ngưi s dng
a. Phn
mm ngun m không bo hành
b. Phn mm ngun m không bn quyn
Phát
biu nào sau đây đúng?
Chn mt
a. Trên thanh lnh (Command bar), nhn nút Print Preview
b. Trên
thanh lnh (Command Bar), nhn nút Print
c. Trên
thanh thc đơn nhn File, chn Print
d. Nhn t hp phím Ctrl+P
Phương
án nào không dùng để in trang web
Chn mt
CÂU HI 16
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đo n văn câu hi
Để
khi động chc năng tìm kiếm thông tin trong Windows, thao tác nào sau đây không đúng?
Chn
mt
a. Nhp t khóa trong ô m kiếm trên Windows Explorer, sau đó chn Date Modified Size để m
b. Kích nút Start, chn Search
c. Kích chut phi ti Desktop, chn Search
d. Kích nút Search trong ca s My Computer
kiếm theo ngày sa kích thước file
CÂU HI 17
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đặt c
Phn hi
Đon văn câu hi
Đáp án đúng là: Trên thanh lnh (Command bar), nhn nút Print Preview
Đáp án đúng là: Kích chut phi ti Desktop, chn Search
b. Copy phn d liu định chèn. Vào Home/ Paste/ Paste Special/ Microsoft Excel 2003 Worksheet
c.
Copy phn d liu định chèn. Vào Home/ Paste/Microsoft Excel 2003 Worksheet Object /OK
d. Copy phn d liu định chèn. Vào Home/ Paste Special/ Microsoft Excel 2003 Worksheet Object
Object /OK
a. Vào Home/ Paste/Paste Special/ Microsoft Excel 2003 Worksheet Object /OK
Để
chèn mt đon d liu trong Excel sang file Word ta thc hin như sau:
Chn mt
CÂU HI 18
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đặt c
CÂU HI 19
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đo n văn câu hi
Khi mun ti li ni dung ca mt trang web đang m sn, ta dùng:
Chn mt
a. Nhn F4
b. Nhn F1
c. Nhn F5
Phn hi
Đon văn câu hi
Phn hi
Đáp án đúng là: Copy phn d liu định chèn. Vào Home/ Paste/ Paste Special/ Microsoft Excel
2003 Worksheet Object /OK
Đáp án đúng là: Sao chép văn bn đưc chn, đưa vào b nh đệm
c. Sao chép văn bn đưc chn, đưa vào b nh đm
d. Di chuyn văn bn đưc chn, đưa vào b nh đệm
a. Hin
th văn bn t b nh đệm
b. Phc hi li thao tác trước đó
T
hp phím Ctrl + C chc năng ?
Chn mt
CÂU HI 20
Sai
Đạt đim 0,00 trên 1,00
Đặt c
CÂU HI 21
Sai
Đạt đim 0,00 trên 1,00
Đặt c
a. TINHOC
b. 6
Đo n văn câu hi
Trong
bng tính Excel, ti ô A2 sn dãy t “TINHOC” ; Ti ô B2 vào ng thc
=VALUE(A2)
thì
nhn đưc kết qu:
Chn mt
Phn hi
Đon văn câu hi
Phn hi
Đáp án đúng là: Nhn F5
Đáp án đúng là: Nhn Ctr + P, chn Current Page
d. Nhn Enter
c. Nhn Ctr + P, Chn Selection Page
d. Nhn Ctr + P, Chn This Page
a. Nhn
Ctr + P, chn Current Page
b. Nhn Ctr + P, chn Only Page
Trong
Word để in mt trang hin hành ta làm thế o?
Chn mt
CÂU HI 22
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đặt c
CÂU HI 23
Sai
Đạt đim 0,00 trên 1,00
Đặt c
Đon văn câu hi
Hai người đã to đưc tài khon thư min phí ti đa ch MAIL.YAHOO.COM. Phát biu nào i
đây sai?
Chn mt
Phn hi
Đon văn câu hi
Phn hi
Đáp án đúng là: #VALUE!
Đáp án đúng là: p@ssWord123
c.
#VALUE!
d. Tinhoc
a. p@ssWord123
b. h3llo
c. 123456
d. password
Các
mt khu nào sau đây khó phá nht đối vi hacker?
Chn mt
CÂU HI 24
Sai
Đạt đim 0,00 trên 1,00
Đặt c
CÂU HI 25
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đặt c
Phn hi
Đon văn câu hi
Trong Word mun xóa Tab đã đặt ta làm thế nào?
Chn mt
a. Kích chut vào Tab nhn phím Tab t bàn pm
b. n phím Tab t bàn phím n phím Insert
c. Kích chut vào Tab trên thanh Ruler, kéo Tab ra khi thanh Ruler
d. Kích chut vào Tab, n phím Delete
Phn hi
Đon văn câu hi
Đáp án đúng là: Mt khu m hp thư ca hai người này phi khác nhau.
Đáp án đúng là: Kích chut vào Tab trên thanh Ruler, kéo Tab ra khi thanh Ruler
Virus máy tính gì?
a. Người này th m đưc hp thư ca người kia ngưc li nếu như 2 ngưi biết tên đăng
b. Hai
người này buc phi la chn hai tên đăng nhp khác nhau
c. Hp
thư ca c hai đều nm trên máy Mail Server ca công ty Yahoo
d. Mt khu m hp thư ca hai người này phi khác nhau.
nhp mt khu ca nhau
CÂU HI 26
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đo n văn câu hi
Trong Powerpoint, thao tác Ctrl + S dùng để làm ?
Chn mt
a. Đóng file hin ti
b. Xóa file hin ti
c. Lưu file hin ti
d. Sao chép file hin ti
CÂU HI 27
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đặt c
Phn hi
Phn hi
Đon văn câu hi
Đáp án đúng là: Chương trình máy tính kh năng t lây lan nhm phá hoi hoc ly cp thông tin
Đáp án đúng là: Lưu file hin ti
Chn mt
a. Chương trình máy tính hot động ngay c khi tt y
b. Chương trình máy tính kh năng t lây lan nhm phá hoi hoc ly cp thông tin
c.
Virus sinh hc lây lan qua vic s dng chung bàn phím
d. Chương trình máy tính t hot động ca virus
CÂU HI 28
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đặt c
CÂU HI 29
Sai
Đạt đim 0,00 trên 1,00
Đặt c
Trong bng tính Microsoft Excel, ti ô A2 giá tr s 10, ti ô B2 gõ công thc =PRODUCT(A2,5) cho kết
qu:
Chn mt
a. 2
b. 15
c. 10
d. 50
Phn hi
Đon văn câu hi
Trong Powerpoint, cách nào để m 1 bn trình bày (Presentation) sn trong máy tính?
Chn mt
a. File/Save
b. File/Edit
c. File/Close
d. File/Open
Phn hi
Đáp án đúng là: 50
Đáp án đúng là: File/Open
CÂU HI 30
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đo n văn câu hi
Trong Powerpoint, hình dng biu đồ sn bao gm?
Chn mt
a. Dng ct, bánh tròn
b. Dng ct
c. Dng ct, thanh, đưng, bánh tròn
d. Dng thanh, đưng
CÂU HI 31
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Phn hi
Phn hi
Đáp án đúng là: Uninstall
Đáp án đúng là: Dng ct, thanh, đưng, bánh tròn
CÂU HI 32
Sai
Đạt đim 0,00 trên 1,00
Đặt c
Đon văn câu hi
Phn hi
Đon văn câu hi
Trong bng tính Excel, ti ô A2 sn giá tr dãy kí t "1 Danang 2". Nếu s dng sao chép công thc để
điền d liu đến các ô B2, C2, D2, E2 ; thì kết qu nhn được ti ô E2 là:
Chn mt
a. 5 Danang 2
b. 1 Danang 2
c. 2 Danang 2
d. 1 Danang 6
Phn hi
CÂU HI 33
Đặt c
Đáp án đúng là: Kích chut phi vào Slide/Copy
Đáp án đúng là: 5 Danang 2
b. Kích chut phi vào Slide/Copy
c.
Kích chut phi vào Slide/Delete
d. Kích chut phi vào Slide/Paste
a. Kích chut phi vào Slide/Cut
Trong
Powerpoint, cách nào để sao chép 1 Slide đã đưc chn?
Chn mt
CÂU HI 34
Sai
Đạt đim 0,00 trên 1,00
Đặt c
Đon văn câu hi
Phn hi
Đon văn câu hi
Phn hi
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đáp án đúng là: Đi đến trang ch
Đáp án đúng là: Data --> Sort…
b. Đi đến trang ch
c.
Đi đến trang trưc
d. Đi đến nhà
a. Không ý nghĩa gì, ch để trang trí
Nút
“Home” trên trang web nghĩa
Chn mt
c. Data --> Filter…
d. Data --> Index…
a. Data
--> Form…
b. Data --> Sort
Trong
Excel mun sp xếp d liu sau khi quét khi phn d liu mun sp xếp ta chn?
Chn mt
CÂU HI 36
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đon văn câu hi
Chế độ hin th nào ch cho phép hin th văn bn theo kiu Website?
Chn mt
a. Print Layout
b. Page Layout
c. Reading
d. Web Layout
Phn hi
Đon văn câu hi
Mun xoá vĩnh vin thư mc ra khi máy, ta thao tác thế nào?
Chn mt
a. Nhn t hp phím Ctrl + A
b. Nhn t hp phím Ctrl +B
c. Nhn t hp phím Ctrl + Z
d. Chn thư mc nhn t hp phím Shift + Delete
Phn hi
CÂU HI 35
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đáp án đúng là: Web Layout
Đáp án đúng là: Chn thư mc nhn t hp phím Shift + Delete
CÂU HI 38
Sai
Đạt đim 0,00 trên 1,00
Đặt c
Đon văn câu hi
Phn hi
Đon văn câu hi
Phn hi
CÂU HI 37
Sai
Đạt đim 0,00 trên 1,00
Đặt c
Đáp án đúng là: File\Save\Tools\General Options
Đáp án đúng là: Mu b cc (Layout) Two Content 03 placeholder
b. Không đáp án đúng
c.
File\Save\Tools\Web Option
d. File\Save\Tools\General Options
a. File\Save\Tools\Properties
Cách
đặt mt khu cho file Excel?
Chn mt
a. 8 nhóm hiu ng cho các đối ng trên Slide
b. Mu
b cc (Layout) Two Content 03 placeholder
c. Vào
File / Option / Save / Default file location. để cài mt cho tp tin
d. 5 mu b cc (Layout) mc định
Trong
Powerpoint, chn phát biu đúng?
Chn mt
CÂU HI 40
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đặt c
a. S dng chương trình nén để nén gi tp tin nén này vi dung ng nh n
b. Nhóm các tp tin thành tng nhóm sao cho ít tp tin hơn đưc gi, vi cùng ni dung dung
c. To mt tp cha 24 tp tin ban đầu
d. Gi tng tp
ng
Đo n văn câu hi
Bn
cn gi 24 tp tin kích thưc ln bng email. Làm thế nào để bn th gi chúng nhanh
hiu qu hơn?
Chn mt
Đon văn câu hi
Trong PowerPoint, chn phát biu đúng ?
Chn mt
a. Không th chnh sa tng đối ng sau khi gom nhóm chúng
b. Không th di chuyn các đối ng sau khi gom nhóm
c. th di chuyn đối ng ra khi nhóm bng kéo th đối ng
d. th chnh sa tng đối ng sau khi gom nhóm chúng
Phn hi
Phn hi
CÂU HI 39
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đáp án đúng là: th chnh sa tng đối ng sau khi gom nhóm chúng
Phát biu nào sau đây đúng?
Chn
mt
a. Trong chương trình Microsoft PowerPoint, chúng ta ch th thiết lp các tùy chn cho mt slide
b. Tt c ý trên đều sai.
c. Trong chương trình Microsoft PowerPoint, chúng ta ch th thay đổi theme mt ln.
d. Trong chương trình Microsoft PowerPoint, chúng ta th thiết lp các tùy chn cho mt slide
hay mt tp slide cùng mt c.
không th thiết lp cho mt tp slide cùng mt lúc.
CÂU HI 1
Đề 8
Phn hi
CÂU HI 2
Phn hi
CÂU HI 3
Làm cách nào để di chuyn Sheet2 ra trước Sheet1
Chn mt
a. Format > Sheet > Move, chn đúng đến v trí mong mun
b. Chn Sheet2 kéo đến v trí mong mun
c. Chn Tools > Sheet > Move, chn đúng đến v trí mong mun
d. Double tab Sheet2 kéo đến v trí mong mun
Đáp án đúng là: S dng chương trình nén để nén gi tp tin nén này vi dung ng nh hơn
Đáp án đúng là: Trong chương trình Microsoft PowerPoint, chúng ta th thiết lp các tùy chn
cho mt slide hay mt tp slide cùng mt lúc.
Đáp án đúng là: giao thc truyn ti siêu văn bn
HTTP gì?
Chn mt
a. giao thc truyn ti siêu văn bn
b. tên ca trang web
c. địa ch ca trang Web
d. ngôn ng để son tho ni dung các trang Web
Phn hi
CÂU HI 4
Phn hi
CÂU HI 5
Tu chn nào cho phép ci thin hiu năng ca máy tính?
Chn mt
a. Tăng s cng kết ni
b. Thêm card mng không dây
c. Thêm các thiết b không dây
d. Nâng cp RAM, CPU ca máy tính
Phn hi
CÂU HI 6
Phn hi
Đáp án đúng là: Chn Sheet2 kéo đến v trí mong mun
Đáp án đúng là: Name
Đáp án đúng là: Nâng cp RAM, CPU ca máy nh
Mun sp xếp các biu ng trên desktop theo tên, ta chn chut phi lên nn desktop/chn Sort
by chn
Chn mt
a. Size
b. Name
c.
Date Modified
d. Item Type
a. Bn th t thiết lp m khóa trong trường hp cn thiết
b. Bn
phi gi thông báo ti qun tr trang web nếu mun hin th li
c. Bn
phi cài đặt li trình duyt mi hin th đưc ca s pop-up
d. Toàn b pop-up ca tt c các trang web không đưc hin th
Khi đã thiết lp khóa ca s pop-up ca 1 trang web:
Chn mt
CÂU HI 7
Nơi để cho người dùng Internet trao đổi tho lun tán gu nhau ?
Chn mt
a. Blog
b. Forum
c. Website
d. Chatroom
Phn hi
CÂU HI 8
Phn hi
CÂU HI 9
Phn hi
CÂU HI 10
Đáp án đúng là: Home\Alignment\Wrap Text
Đáp án đúng là: Tab Home/ nhóm Font/ Change Case
d. Insert\Alignment\Wrap Text
Đáp án đúng là: Bn th t thiết lp m khóa trong trường hp cn thiết
Đáp án đúng là: Forum
a. Tab Home/ nhóm Font/ Decrease Font Size
b. Tab
Home/ nhóm Font/ Change Case
c. Tab
Home/ nhóm Font/ Increase Font Size
d. Tab Home/ nhóm Font/ Subscript
Trong Word chc năng nào sau đây dùng để thay đổi kiu ch?
Chn mt
Trong Word để di chuyn đến mt trang bt kì trong văn bn ta làm thếo?
Chn mt
a. Bm t hp phím Ctrl+D, trong mc Enter Page Number nhp s trang cn đến.
b. Bm t hp phím Ctrl+F, trong mc Enter Page Number nhp s trang cn đến.
c. Bm t hp phím Ctrl+H, trong mc Enter Page Number nhp s trang cn đến.
d. Bm t hp phím Ctrl+G, trong mc Enter Page Number nhp s trang cn đến.
Phn hi
CÂU HI 11
Phn hi
CÂU HI 12
Trong Powerpoint, cách nào để xoá b mt Slide đã chn?
Chn mt
a. Kích chut phi ti Slide đã chn/ Cut
b. Kích chut phi ti Slide đã chn/ Copy
c. Kích chut phi ti Slide đã chn/ Paste
d. Kích chut phi ti Slide đã chn/ Delete Slide
Phn hi
CÂU HI 13
Đáp án đúng là: Bm t hp phím Ctrl+G, trong mc Enter Page Number nhp s trang cn đến.
Đáp án đúng là: Địa ch email người nhn
Đáp án đúng là: Kích chut phi ti Slide đã chn/ Delete Slide
Trong Word mc Save AutoRecover information every để xác lp:
Chn mt
a. Thi gian để m file t động
b. Thi gian để đóng file t động
c. Thi gian để lưu file dưới định dng mt tên khác
d. Thi gian để lưu file t động
Phn hi
CÂU HI 14
Trong Powerpoint, t hp phím Ctrl + C đưc s dng để?
Chn mt
a. Dán mt đoạn văn bn t Clipboard
b. Ct sao chép mt đoạn văn bn
c. Xóa 1 đon văn bn
d. Sao chép mt đoạn văn bn
Phn hi
CÂU HI 15
Trong h điều hành Windows, để thay đổi li cách biu din ngày/gi, s dng công c nào sau đây?
Chn mt
a. Region and Language
b. System Infomations
c. Display
d. Date and Time
Phn hi
CÂU HI 16
Đáp án đúng là: Thi gian để lưu file t động
Đáp án đúng là: Sao chép mt đon văn bn
Đáp án đúng là: Region and Language
Trong bng tính Excel công thc Round(7475.47,-2) tr v kết qu bao nhiêu?
Chn mt
a. 7500
Phn hi
CÂU HI 17
Để xem li lch s duyt web ta dùng t hp phím trên trình duyt Internet Explorer
Chn mt
a. Ctrl + L
b. Ctrl + P
c. Ctrl + M
d. Ctrl + H
Phn hi
CÂU HI 18
Phn hi
CÂU HI 19
Đáp án đúng là: 7500
Đáp án đúng là: Ctrl + H
Đáp án đúng là: Computer
Trong Excel biu thc =SUM(9,1,MAX(3,5,7)) s tr v kết qu bao nhiêu?
Chn mt
a. 19
Phn hi
CÂU HI 20
Phn hi
CÂU HI 21
Phn hi
CÂU HI 22
Đáp án đúng là: 17
Đáp án đúng là: Ctrl+Tab
Đáp án đúng là: Microsoft Office Power Point
b. 17
c.
15
d. 13
a. Microsoft Office Power Point
b. WinZip
c. Paint
d. Foxit Reader
ng dng th đọc các file phn m rng PPT hoc PPTX ?
Chn mt
Hãy k tên mt s h điu hành?
Chn mt
a. Linux, Turbo
b. Mac OS, Window
a. Ctrl+D/Advance/Trong mc Spacing chn Expanded hoc Condensed
b. Ctrl+D/Advance/Trong
mc Number form chn Expanded hoc Condensed
c. Ctrl+D/Advance/Trong
mc Scale chn Expanded hoc Condensed
d. Ctrl+D/Advance/Trong mc By chn Expanded hoc Condensed
Trong Microsoft Word để thay đổi khong cách gia các t, ta thc hin:
Chn mt
CÂU HI 23
a. M 1 bn trình bày (Presentation) sn trong máy nh
b. Xóa
1 bn trình bày (Presentation) sn trong máy nh
c. Đóng
1 bn trình bày (Presentation) sn trong máy nh
d. Lưu 1 bn trình bày (Presentation) sn trong máy nh
Trong Powerpoint, thao tác File/Open dùng để làm ?
Chn mt
CÂU HI 24
a. Bm Ctrl + L, chn Lock Computer
b. Nhn nút Power
Trong h điu hành Windows 7, khi người dùng mun ri khi máy tính, th dùng ch nào sau
đây
để khóa máy tính tm thi?
Chn mt
CÂU HI 25
Phn hi
Phn hi
Phn hi
Đáp án đúng là: Linux, Windows, Mac OS
Đáp án đúng là: Ctrl+D/Advance/Trong mc Spacing chn Expanded hoc Condensed
Đáp án đúng là: M 1 bn trình bày (Presentation) sn trong máy tính
c. Linux, Windows, Mac OS
d. Windows, Max
Phn hi
CÂU HI 26
Phn hi
CÂU HI 27
Phn hi
CÂU HI 28
Đáp án đúng là: Bm Ctrl + Alt + Del, chn Lock This Computer
Đáp án đúng là: Định dng hiu ng cho các đối ng trên slide.
Đáp án đúng là: Máy quét
c.
Bm Ctrl + Alt + Del, chn Lock This Computer
d. Bm Alt + L, chn Lock Computer
Máy in máy quét, thiết b nào thiết b nhp thông tin vào máy tính?
Chn mt
a. C hai
b. Máy quét
c.
Không cái nào
d. Máy in
Để nhanh chóng xem các t sinh xếp loi "xut sc", ta bôi đen toàn b vùng cha d liu cn
xem ri s dng công c trong s các công c sau
Chn mt
a. Vào menu View, chn mc "xut sc"
b. Vào menu Data, chn Validation
c. Vào menu Data, chn Filter - Autofilter
a. Máy quét
b. Máy
in
c. Màn
nh
d. Loa
Hãy ch ra đâu thiết b nhp?
Chn mt
CÂU HI 29
a. Insert\Charts\Column
b. Insert\Charts\Line
c. Insert\Charts\Bar
d. Insert\Charts\Pie
Trong bng tính Microsoft Excel, để chèn biu đồ dng hình ct ta thc hin:
Chn mt
CÂU HI 30
Phn hi
Phn hi
Phn hi
CÂU HI 31
Đáp án đúng là: Vào menu Data, chn Filter - Autofilter
Đáp án đúng là: Máy quét
Đáp án đúng là: Insert\Charts\Column
d. Vào menu Tools, chn Quick view, chn mc "xut sc"
Trong Word chc năng Lower Case tác dng?
Chn mt
a. Viết thường t đầu tiên
b. Viết thường toàn b đon văn đưc chn
c. Viết hoa t đầu tiên viết thường các t còn li
Phn hi
CÂU HI 32
Phn hi
CÂU HI 33
Phn hi
CÂU HI 34
Đáp án đúng là: Viết thường toàn b đon văn đưc chn
Đáp án đúng là: .docx
Đáp án đúng là: Vào View, chn Reading View
d. Viết thường t đầu tiên viết hoa các t còn li
a. Vào View, chn Reading Mode
b. Vào
Review, chn Reading View
c. Vào
View, chn Reading View
d. Vào Review, chn Reading Mode
Trong Powerpoint, để chuyn sang chế độ hin th đọc ta thc hin?
Chn mt
Trong mt trang web, Hyperlink gì?
Chn mt
a. địa ch ca 1 trang Web
b. mt thành phn trong mt trang Web liên kết đến v trí khác trên cùng trang Web đó hoc liên
c.
ni dng đưc th hin trên Web Browser (văn bn, âm thanh, hình nh)
d. Tt c đều sai
kết đến mt trang Web khác
a. Lưu bn sao tp tin này vào đĩa cng m bn sao này
b. Chuyn
thư này cho người không chuyên ngành công ngh thông tin xem
c. M
tp tin đó ra để kim tra loi tp tin
d. Quét tp tin bng chương trình chng virus
Bn nhn đưc mt bc t đin t cha tp tin đính kèm bn không nhn biết ra, bn s x
thế
nào trong nh hung này để đảm bo an toàn?
Chn mt
CÂU HI 35
a. Insert -> Header & Footer
b. Page
Layout -> Textbox
c. Page
Layout -> Orientation -> Landscape
d. Insert -> WordArt
Để nhp ni dung vào Header Footer ca Microsoft Excel, thc hin:
Chn mt
CÂU HI 36
Phn hi
Phn hi
Phn hi
CÂU HI 37
Đáp án đúng là: mt thành phn trong mt trang Web liên kết đến v trí kc trên cùng trang Web
đó hoc liên kết đến mt trang Web khác
Đáp án đúng là: Quét tp tin bng chương trình chng virus
Đáp án đúng là: Insert -> Header & Footer
Trình duyt web không th hin th trang web yêu cu, th do:
Chn mt
a. Địa ch truy cp không đưc lưu vào b nh đệm ca trình duyt
b. Địa ch truy cp mt trang web nhân
c. Địa ch truy cp không tn ti hoc địa ch truy cp b nhà qun tr mng ngăn không cho truy
d. Địa ch truy cp không nm trên máy ch ca Vit Nam
cp
Phn hi
CÂU HI 38
Phn hi
CÂU HI 39
Trong Powerpoint, thc hin thao tác nào để la chn nhiu Slide không liên tiếp trong mt Presentation?
Chn mt
a. Kích chn vào 1 Slide , gi phím Ctrl + Shift thc hin vic kích chn các Slide tiếp theo
b. Kích chn vào 1 Slide cn chn, gi phím Shift thc hin vic kích chn các Slide tiếp theo
c. Kích chn vào 1 Slide cn chn, gi phím Alt thc hin vic kích chn các Slide tiếp theo
d. Kích chn vào 1 Slide , gi phím Ctrl thc hin vic kích chn các Slide tiếp theo
Phn hi
CÂU HI 40
Đáp án đúng là: Địa ch truy cp không tn ti hoc địa ch truy cp b nhà qun tr mng ngăn
không cho truy cp
Đáp án đúng là: Vào Tab Insert/ Table/ Insert Table/ s hàng s ct
Đáp án đúng là: Kích chn vào 1 Slide , gi phím Ctrl thc hin vic kích chn các Slide tiếp theo
Trong Word để chèn mt bng (Table) vào văn bn ta làm thế nào?
Chn mt
a. Vào Tab View/ Table/ Insert Table/ s hàng s ct
b. Vào Tab Insert/ Insert Table/ s hàng s ct
c. Vào Tab Insert/ Table/ Insert Table/ s hàng s ct
d. Vào Tab Home/ Table/ Insert Table/ s hàng s ct
Các biu ng nào sau đây trên nn Desktop ca h điu hành Windows 7 đưc gi biu ng
Shortcut?
Chn mt
a. My Computer, My Documents, Recycle Bin
b. Microsoft Word, My Computer, Unikey
c. Không đáp án đúng
d. Microsoft Word, Micrsoft Excel, Unikey
a. Lưu file hin ti
b. Xóa
file hin ti
c. Sao
chép file hin ti
d. Đóng file hin ti
Trong Powerpoint, thao tác File/Save dùng để làm gì?
Chn mt
CÂU HI 1
Phn hi
Đề 9
Phn hi
CÂU HI 2
Trong h điều hành Windows, phn m rng trong tên file đảm nhn chc năng nào sau đây?
Chn mt
a. Quy định kích thước file
b. Quy định thuc tính file
c. Quy định định dng file
d. Quy định kiu file
Phn hi
CÂU HI 3
Phn hi
Đáp án đúng là: Microsoft Word, Micrsoft Excel, Unikey
Đáp án đúng là: Lưu file hin ti
Đáp án đúng là: Quy định kiu file
a. Nhp phi chut vào thư mc chn Delete hoc nhn phím Delete
b. Ctrl
+ V
c. Nhn
phím Ctrl + C
d. Nhn phím Ctrl + X
Mun xoá thư mc, ta thao tác thế nào?
Chn mt
CÂU HI 4
Sai
Đạt đim 0,00 trên 1,00
Đặt c
a. Sp xếp thư theo dung ng file đính kèm
b. Sp
xếp thư theo người gi
c. Sp
xếp thư theo ngày nhn
d. Sp xếp thư theo ch đề
Chc năng lc trong hp thư đến không th sp xếp thư theo trình t nào?
Chn mt
CÂU HI 5
Đon văn câu hi
Trong Internet Explorer phiên bn 7 hoc mi hơn, phím tt chuyn đến Tab lin k bên trái?
Chn mt
a. Alt+Shift+Tab
b. Alt+Tab
c. Ctrl+Shift+Tab
d. Ctrl+Tab
Phn hi
Phn hi
CÂU HI 6
Đáp án đúng là: Nhp phi chut vào thư mc chn Delete hoc nhn phím Delete
Đáp án đúng là: Ctrl+Shift+Tab
Đáp án đúng là: Sp xếp thư theo dung ng file đính m
Cu trúc ca hàm HLOOKUP?
Chn mt
a. vlookup(lookup_value, table_array, row_index_num, [range_lookup])
b. vlookup([range_lookup], lookup_value, table_array, row_index_num )
Phn hi
CÂU HI 7
Phn hi
CÂU HI 8
Phn hi
CÂU HI 9
Đáp án đúng là: vlookup(lookup_value, table_array, row_index_num, [range_lookup])
Đáp án đúng là: Trong thư mc Draft
Đáp án đúng là: Tc độ chuyn thư nhanh
d. vlookup(lookup_value, row_index_num, table_array, [range_lookup])
c. vlookup(table_array, lookup_value, row_index_num, [range_lookup])
Điu nào sau đây li thế ca thư đin t so vi thư tín gi qua đưng bưu đin
Chn mt
a. Thư đin t luôn độ an ninh cao n
b. Tc độ chuyn thư nhanh
c.
Thư đin t luôn luôn đưc phân phát
d. th chuyn đưc ng văn bn ln hơn nh chc năng gn kèm
Trong Powerpoint, để chuyn tp tin trình din sang dng video?
Chn mt
a. File / Save As/ Save As Type/ PDF
b. File / Save As/ Save As Type/ Windows Media Video
Phn hi
CÂU HI 10
Phn hi
CÂU HI 11
Phn hi
CÂU HI 12
Phát biu nào sau đây sai?
Chn mt
a. Phn mm ngun m phn mm phi mua bn quyn để s dng
b. Phn mm ngun m phn mm min phí
c. Phn mm ngun m cho phép người dùng đưc sa ngun
d. Phn mm ngun m cho phép người dùng được chia s cho người khác
Đáp án đúng là: File / Save As/ Save As Type/ Windows Media Video
Đáp án đúng là: mmm-dd-yyyy
Đáp án đúng là: Các b phn c th ca máy tính v mt vt như màn hình, chut, bàn phím,...
c.
File / Save As/ Save As Type/ PowerPoint Presentation
d. File / Save As/ Save As Type/ Word
a. C 3 phương án đều sai
b. Các
b phn c th ca máy tính v mt vt như màn hình, chut, bàn phím,...
c. Cu
to ca phn mm v mt vt
d. Cu to ca phn mm v mt logic
Phn cng máy tính ?
Chn mt
Phn hi
CÂU HI 13
Trong PowerPoint, Chèn ch ngh thut WordArt?
Chn mt
a. Vào Insert / WordArt
b. Vào Insert / Insert WordArt
c. Vào Slide / WordArt
d. Vào Home / Insert WordArt
Phn hi
CÂU HI 14
Trong Word để thay đổi hướng ch trong mt ô trong bng ta làm thế o?
Chn mt
a. Chn ô cn thay đổi hướng ch/Vào Tab Table Tools/ Layout/ Chn Text Direction
b. Chn ô cn thay đổi hướng ch/Vào Tab Insert/ Layout/ Text Direction
c. Chn ô cn thay đổi hướng ch/Vào Tab Insert/ Design/ Chn Text Direction
d. Chn ô cn thay đổi hướng ch/Vào Tab Table Tools/ Design/ Chn Text Direction
Phn hi
CÂU HI 15
Th t kết ni Internet theo đường quay s theo bn là?
Chn mt
a. Máy tính - modem - điện thoi - ISP
b. Máy tính - ISP - điện thoi - modem
c. Máy tính - đin thoi - modem - ISP (Internet Service Provider)
d. Máy tính - điện thoi - ISP - modem
Phn hi
CÂU HI 16
Đáp án đúng là: Phn mm ngun m phn mm phi mua bn quyn để s dng
Đáp án đúng là: Vào Insert / WordArt
Đáp án đúng là: Chn ô cn thay đổi ng ch/Vào Tab Table Tools/ Layout/ Chn Text Direction
Đáp án đúng là: Máy tính - modem - đin thoi - ISP
Trong h điu hành Windows, để n các tệp/thư mc sau khi đã thc hin lnh copy, ta m đĩa,
thư mc mun cha bn sao thc hin
Chn mt
a. Nhn t hp phím Ctrl + V hoc nhp phi chut vào đối ng chn Paste
b. Không đáp án đúng
c. Nhn t hp phím Ctrl + V hoc nhp phi chut vào đối ng chn Copy
d. Nhn t hp phím Ctrl + X hoc nhp phi chut vào đối ng chn Copy
Phn hi
CÂU HI 17
Trong Powerpoint, cách nào để thêm 1 Slide mi?
Chn mt
a. Kích chut phi vào Slide/New Slide
b. Kích chut phi vào Slide/Copy
c. Kích chut phi vào Slide/Cut
d. Kích chut phi vào Slide/Delete
Phn hi
CÂU HI 18
H điều hành là?
Chn mt
a. Phn mm tìm kiếm thông tin
b. Trình duyt web
c. Phn mm văn phòng
d. Phn mm qun phân phi tài nguyên máy tính phc v cho các ng dng
Phn hi
CÂU HI 19
Windows Explorer dùng để làm gì?
Chn mt
a. Phn mm xây dng trang web
b. Truy cp mng
c. Qun tp tin, thư mc
d. Trình duyt Web
Phn hi
Đáp án đúng là: Nhn t hp phím Ctrl + V hoc nhp phi chut vào đối ng chn Paste
Đáp án đúng là: Kích chut phi vào Slide/New Slide
Đáp án đúng là: Phn mm qun phân phi tài nguyên máy tính phc v cho các ng dng
CÂU HI 20
Khi công thc b sai, ta th g ri đoạn công thc đó bng phím nào ?
Chn mt
a. F11
b. F9
c. F12
d. F10
Phn hi
CÂU HI 21
Phn hi
CÂU HI 22
Để chn các Email không mong mun, thc hin thao tác chn Email, sau đó?
Chn mt
a. Kích nút Delete
b. Kích nút Spam
c. Kích nút Forward
d. Kích nút Reply
Phn hi
CÂU HI 23
Trong Powerpoint, chn phát biu sai?
Đáp án đúng là: Qun tp tin, thư mc
Đáp án đúng là: F9
Đáp án đúng là: Không dùng mt khu quá ngn, mt khu cha tên người dùng, mt khu
nhng t nghĩa trong t đin
Đáp án đúng là: Kích nút Spam
Nguyên tc đm bo an toàn cho mt khu đối vi người s dng khi đin thông tin, các biu mu
để
thc hin thanh toán khi giao dch thương mi đin t gì?
Chn
mt
a. Đặt
mt khu trùng vi địa ch email giao dch
b. Không dùng mt khu quá ngn, mt khu cha tên người dùng, mt khu nhng t
c. hóa mt khu khi lưu tr
d. Quy đnh thi gian s dng ti đa ca mt khu
nghĩa trong t đin
Chn mt
a. Vào Design / Page setup... để cài đặt trang in, kh giy
b. Nhn t hp phím Shift + F9 để bt hoc tt khung i Gridlines
c. Biu ng mt i Smiley Face thuc nhóm Basic Shapes
d. Hiu ng chuyn đổi các trang ORBIT thuc nhóm Subtle
Phn hi
CÂU HI 24
Các tp, thư mc trong USB, khi xóa thì đối ng s được lưu đâu?
Chn mt
a. Xóa khi máy nh
b. th được phc hi khi m Computer
c. Lưu Recycle Bin
d. th được phc hi khi m My Documents
Phn hi
CÂU HI 25
Trong Excel hàm dùng để chuyn chui kí t s sang s hàm nào trong các hàm sau?
Chn mt
a. Value()
b. Mid()
c. Left()
d. Right()
Phn hi
CÂU HI 26
Thanh Zoom hin th 100% nghĩa là:
Chn mt
a. Văn bn đang đưc hin th chế độ Full Screen Reading
b. Văn bn đang được hin th chế độ Website.
c. Văn bn được hin th như khi được in ra giy
d. Văn bn được phóng to gp đôi so vi ban đầu
Đáp án đúng là: Hiu ng chuyn đổi các trang ORBIT thuc nhóm Subtle
Đáp án đúng là: Xóa khi máy nh
Đáp án đúng là: Value()
Phn hi
CÂU HI 27
Trong son tho Microsoft word, công dng ca t hp Ctrl + F
Chn mt
a. M chc năng thay thế
b. M chc năng tìm kiếm văn bn
c. M chc năng to AutoCorrect
d. M chc năng tr giúp
Phn hi
CÂU HI 28
Trong Microsoft Excel, biu đồ loi nào thích hp cho vic hin th giá tr dưới dng % (percentage)?
Chn mt
a. Percentage
b. Column
c. Pie
d. Line
Phn hi
CÂU HI 29
Trong hp thoi Find and Replace/Find, phn Find what dùng để:
Chn mt
a. Đin t cn thay thế
b. Đảm bo tìm kiếm chính xác
c. Tùy chn nâng cao tìm kiếm
d. Đin t cn tìm kiếm
Phn hi
CÂU HI 30
Đáp án đúng là: Văn bn đưc hin th như khi đưc in ra giy
Đáp án đúng là: M chc năng m kiếm văn bn
Đáp án đúng là: Pie
Đáp án đúng là: Đin t cn tìm kiếm
Trong Word để thay đổi màu sc đưng vin Textbox ta thc hin?
Chn mt
a. Vào Home/Chn Shape Outline/ Chn màu sc cn thay đổi
b. Vào Insert/Chn Shape Outline/ Chn màu sc cn thay đổi
c. Vào Format/Chn Shape Fill/ Chn màu sc cn thay đi
d. Vào Format/Chn Shape Outline/ Chn màu sc cn thay đổi
Phn hi
CÂU HI 31
Nhng thiết b nào sau đây được xếp vào nhóm thiết b ngoi vi?
Chn mt
a. Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, Chut
b. HDD, CD- ROM Drive, FDD, bàn phím
c. Màn hình, CPU, RAM, Main
d. Bàn phím, chut, màn hình, máy in
Phn hi
CÂU HI 32
Các thiết b: màn hình, loa, máy in, thuc khi chc năngo?
Chn mt
a. Thiết b nhp
b. Các thiết b lưu tr
c. Khi x
d. Thiết b xut
Phn hi
CÂU HI 33
Trong Microsoft Word để chèn biu đồ vào văn bn, ta thc hin:
Chn mt
a. Mailings/ Illustrations/ Chart
b. References/ Illustrations/ Chart
c. Insert/ Illustrations/ Chart
d. Review/ Illustrations/ Chart
Phn hi
Đáp án đúng là: Vào Format/Chn Shape Outline/ Chn màu sc cn thay đi
Đáp án đúng là: Bàn phím, chut, màn hình, máy in
Đáp án đúng là: Thiết b xut
CÂU HI 34
Để sp xếp các ca s văn bn trên màn hình Word theo th t ta s dng Tab nào?
Chn mt
a. File
b. Page Layout
c. Home
d. View
Phn hi
CÂU HI 35
Để xoá mt ct, bôi đen ct chn?
Chn mt
a. Home\Delete\Delete Sheet Columns
b. Insert\Delete\Worksheet
c. Home\Delete\Clear
d. Insert\Delete\Delete Sheet Rows
Phn hi
CÂU HI 36
Trong Powerpoint, cách nào để to mt bn trình bày (Presentation) mi?
Chn mt
a. Insert/New/Blank Presentation/Create
b. File/New Presentation/Create
c. File/New/Blank Presentation/Create
d. Insert/New Slide/Create
Phn hi
CÂU HI 37
Đáp án đúng là: Insert/ Illustrations/ Chart
Đáp án đúng là: View
Đáp án đúng là: Home\Delete\Delete Sheet Columns
Đáp án đúng là: File/New/Blank Presentation/Create
Trong Powerpoint, cách nào để thay đổi kiu hiu Numbering?
Chn mt
a. Home/Numbering
Phn hi
CÂU HI 38
Để văn bn trong ô được chn kiu ch nghiêng gch chân ta chn t hp phím nào sau:
Chn mt
a. Ctrl+B, Ctrl+I
b. Ctrl+F, Ctrl+I
c. Ctrl+U, Ctrl+I
d. Ctrl+H, Ctrl+I
Phn hi
CÂU HI 39
Thao tác: Chn thư mc sau đó nhn F2, chc năng?
Chn mt
a. Xóa thư mc
b. Đổi tên thư mc
c. Di chuyn thư mc
d. Không đáp án đúng
Phn hi
CÂU HI 40
Đâu mt d v phn mm h thng?
Chn mt
a. Đĩa CD
b. H điều hành
c. Đĩa mm
d. Bàn phím
Phn hi
Đáp án đúng là: Home/Numbering
Đáp án đúng là: Ctrl+U, Ctrl+I
Đáp án đúng là: Đổi tên thư mc
Đáp án đúng là: H điu nh
| 1/124

Preview text:

Câu hỏi Trắc nghiệm tin học đầu ra Câu 1 :
Muốn trao đổi trực tuyến với người dùng khác trên mạng, bạn sử dụng dịch vụ gì? Chọn một a. Tìm kiếm (search) b. Thư điện tử (e-mail) c. Tán gẫu (Chat) d. Tải tệp tin (FTP) Phản hồi
Đáp án đúng là: Tán gẫu (Chat) CÂU HỎI 2 Phản hồi
Đáp án đúng là: Chèn biểu đồ vào Slide CÂU HỎI 3 Phản hồi
Đáp án đúng là: Trình duyệt web CÂU HỎI 4
Để thay đổi độ rộng của cột, ta thực hiện chức năng nào? Chọn một
a. Home\Format\AutoFit Column Width
b. Home\Format\AutoFit Row Height c. Home\Format\Row Height d. Home\Format\Column Width Phản hồi
Đáp án đúng là: Home\Format\Column Width CÂU HỎI 5 Phản hồi
Đáp án đúng là: Tab Home/ nhóm Paragraph/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ Line Spacing CÂU HỎI 6 Bit là gì? Chọn một
a. Tất cả các đáp án đều đúng
b. Là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1
c. Là một đơn vị đo thông tin
d. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính Phản hồi
Đáp án đúng là: Tất cả các đáp án đều đúng CÂU HỎI 7
Trong soạn thảo Microsoft Office Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là Chọn một a. Đóng file đang mở b. Mở một file đã có c. Lưu file d. Mở một file mới Phản hồi
Đáp án đúng là: Mở một file đã có CÂU HỎI 8
Khi không tham chiếu được kết quả phù hợp, Excel báo lỗi: Chọn một a. #VALUE b. #NUM c. #NA d. #REF Phản hồi Đáp án đúng là: #REF CÂU HỎI 9
Khi đang soạn thảo văn bản sử dụng bộ gõ tiếng Việt Unikey, tổ hợp phím Ctrl + Shift có chức năng gì? Chọn một
a. Đóng bảng điều khiển chương trình gõ tiếng Việt
b. Chuyển chế độ bảng mã Unicode sang TCVN3
c. Tắt chương trình gõ tiếng Việt
d. Chuyển chế độ gõ tiếng Anh sang tiếng Việt hoặc ngược lại tiếng Việt sang tiếng Anh Phản hồi
Đáp án đúng là: Chuyển chế độ gõ tiếng Anh sang tiếng Việt hoặc ngược lại tiếng Việt sang tiếng Anh CÂU HỎI 10
Trong Word tổ hợp phím Ctrl + B có tác dụng gì? Chọn một
a. Chuyển chữ thường thành chữ hoa
b. Chuyển chữ thường thành chữ nghiêng
c. Chuyển chữ thành chữ gạch chân
d. Chuyển chữ thường thành chữ đậm Phản hồi
Đáp án đúng là: Chuyển chữ thường thành chữ đậm CÂU HỎI 11 Phản hồi
Đáp án đúng là: Chuột phải chọn New - Folder CÂU HỎI 12
Trong Powerpoint, cách nào để chèn biểu đồ vào Slide? Chọn một a. Insert/ Chart
b. Insert/ Picture/ Organization/ Chart c. Insert/ Diagram d. Insert/ Video Phản hồi
Đáp án đúng là: Insert/ Chart CÂU HỎI 13
Chọn đáp án đúng nhất: “Đây là gì: 192.168.1.5”? Chọn một a. Dãy số bất kỳ
b. Số điện thoại quốc tế
c. Mã vùng liên lạc quốc tế d. Địa chỉ IP Phản hồi
Đáp án đúng là: Địa chỉ IP CÂU HỎI 14 Phản hồi
Đáp án đúng là: File/ Print/ Settings/ 1 Slide CÂU HỎI 15
Phát biểu nào về chức năng của thùng rác (Recycle Bin) là đúng? Chọn một
a. Lưu trữ tất cả các tệp bị xoá bởi người dùng
b. Chỉ lưu trữ các tệp tin bị xoá từ ổ cứng và các thiết bị lưu trữ di động
c. Lưu các tệp tin bị xoá từ ổ cứng và ổ đĩa mạng được đặt ở nơi khác
d. Chỉ lưu các tệp tin bị xoá từ ổ đĩa cứng Phản hồi
Đáp án đúng là: Chỉ lưu các tệp tin bị xoá từ ổ đĩa cứng CÂU HỎI 16
Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện: Chọn một a. View/ Symbol b. Format/ Symbol c. Tools/ Symbol d. Insert/ Symbol
Đáp án đúng là: Insert/ Symbol CÂU HỎI 17
HTML là một ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế ra để tạo nên các trang web với các mẩu thông tin
được trình bày trên World Wide Web. Vậy HTML là cụm từ viết tắt Tiếng Anh nào? Chọn một a. HyperText Mobile Language b. HyperText Markup Language c. Hybrid Mobile Language d. Hybrid Markup Language
Đáp án đúng là: HyperText Markup Language CÂU HỎI 18
Khi sử dụng mạng LAN ta được các lợi ích gì? Chọn một
a. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích,…)
b. Tất cả các đáp án đều đúng c. Quản lý tập trung
d. Dễ bảo trì, bảo dưỡng
Đáp án đúng là: Tất cả các đáp án đều đúng CÂU HỎI 19
Để tìm kiếm nhanh trang web nói về cách thức nuôi cá Basa, ta thực hiện: Chọn một
a. Chúng ta mở trình duyệt Web
b. Chúng ta mở trang web địa chỉ www.google.com/Nhập nội dung "cách thức nuôi cá Basa" vào ô tìm kiếm
c. Chúng ta mở trang web địa chỉ mail.yahoo.com
d. Chúng ta sử dụng trang vàng Internet có trên trang web tại địa chỉ www.vnn.vn
Đáp án đúng là: Chúng ta mở trang web địa chỉ www.google.com/Nhập nội dung "cách thức nuôi cá Basa" vào ô tìm kiếm CÂU HỎI 20
Chức năng chính của hệ điều hành (Operating System) là gì? Chọn một
a. Quản lý, phân phối và thu hồi bộ nhớ
b. Điều khiển các thiết bị ngoại vi như ổ đĩa, máy in, bàn phím, màn hình
c. Thực hiện các lệnh theo yêu cầu của người sử dụng
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Đáp án đúng là: Tất cả các đáp án đều đúng CÂU HỎI 21
Điều nào sau đây là đúng liên quan đến hệ thống truyền giọng nói trên giao thức IP (VoIP)? Chọn một
a. Không yêu cầu một đường dây điện thoại truyền thống
b. Chỉ khả dụng trên các hệ thống máy tính cá nhân
c. Phụ thuộc vào loại phần cứng được sử dụng
d. Chuyên dụng trong các môi trường kinh doanh
Đáp án đúng là: Không yêu cầu một đường dây điện thoại truyền thống CÂU HỎI 22
Trong Word tổ hợp phím Ctrl+K có tác dụng gì? Chọn một
a. Mở hộp thoại Paragraph
b. Mở hộp thoại tìm kiếm c. Mở hộp thoại Font
d. Mở hộp thoại tạo các liên kết (Hyperlink)
Đáp án đúng là: Mở hộp thoại tạo các liên kết (Hyperlink) CÂU HỎI 23
Để thiết lập chế độ nghỉ màn hình (Screen Saver) trong Windows 7, ta sử dụng công cụ nào sau đây trong Control Panel? Chọn một a. Device Manager b. Taskbar and Start Menu c. Display
d. Không có đáp án đúng Đáp án đúng là: Display CÂU HỎI 24
Tại sao cần phải thiết điền vào dòng chủ đề khi gửi thư Chọn một
a. Vì bạn bắt buộc phải điền vào phần đó thì mới gửi thư được
b. Để thư của bạn không bị nhầm địa chỉ người nhận
c. Để người nhận có thể nhận được thư
d. Để cung cấp cho người nhận nội dung ngắn gọn của thư
Đáp án đúng là: Để cung cấp cho người nhận nội dung ngắn gọn của thư CÂU HỎI 25
Để sắp xếp tất cả các cửa sổ văn bản Microsoft Word đang mở trên màn hình máy tính chúng ta thực hiện: Chọn một a. View/ Window/ Arrange All b. Home/ Window/ Arrange All
c. Review/ Window/ Arrange All d. File/ Window/ Arrange All
Đáp án đúng là: View/ Window/ Arrange All CÂU HỎI 26
Trong Microsoft Excel, tại ô A2 có dữ liệu "1Hanoi2". Sử dụng Fill hand để điền dữ liệu đến các ô
B2, C2, D2, E2; tại ô E2 nhận được kết quả nào? Chọn một a. 1Hanoi5 b. 1Hanoi3 c. 1Hanoi6 d. 1Hanoi4 Đáp án đúng là: 1Hanoi6 CÂU HỎI 27
Trong Powerpoint, thao tác nào sau đây để tạo mới 1 tập tin trình diễn theo mẫu (Sample templates) của chương trình? Chọn một
a. Vào File / New / Sample templates / Chọn mẫu / Create
b. Vào Design / New / Sample templates / Chọn mẫu / Create
c. Vào Insert / New / Sample templates / Chọn mẫu / Create
d. Vào Home / New / Sample templates / Chọn mẫu / Create
Đáp án đúng là: Vào File / New / Sample templates / Chọn mẫu / Create CÂU HỎI 28
Muốn định dạng trang in theo hướng chiều ngang trang giấy ta chọn: Chọn một
a. Page Layout\ Orientation\landscape b. Page Layout\Landscape c. Tất cả đều sai
d. Page Layout\ Orientation\Portrait
Đáp án đúng là: Page Layout\ Orientation\landscape CÂU HỎI 29
Trong PowerPoint, thao tác nào sau đây để bổ sung mẫu giao diện của tập tin trình diễn hiện tại vào chương trình? Chọn một
a. Vào Design / More / Save Current Theme .
b. Vào Insert / More / Save Current Theme.
c. Vào File / More / Save Current Theme.
d. Vào Home / More / Save Current Theme .
Đáp án đúng là: Vào Design / More / Save Current Theme . CÂU HỎI 30
Trong PowerPoint, tùy chọn Lock Aspect Ratio cho phép Chọn một
a. Thay đổi kích thước ảnh nhưng giữ nguyên tỉ lệ ảnh gốc
b. Thay đổi tỉ lệ xoay 90 độ so với ban đầu
c. Thay đổi kích thước ảnh đồng thời biến đổi tỉ lệ ảnh gốc
d. Khôi phục lại ảnh gốc
Đáp án đúng là: Thay đổi kích thước ảnh nhưng giữ nguyên tỉ lệ ảnh gốc CÂU HỎI 31
Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 9? =If(DTB>=5, "TB",If(DTB>=6.5,
"Kha",If(DTB>= 8, "Gioi", "Yeu"))) Chọn một a. Kha b. Gioi c. Yeu d. TB Đáp án đúng là: TB CÂU HỎI 32 Đoạn văn câu hỏi
Cú pháp đầy đủ hàm IF là? Chọn một
a. IF(BT logic, Giá trị đúng, Giá trị sai)
b. IF(Giá trị đúng, BT logic, Giá trị sai)
c. IF(BT logic, Giá trị đúng)
d. IF(BT logic, Giá trị sai, Giá trị đúng)
Đáp án đúng là: IF(BT logic, Giá trị đúng, Giá trị sai) CÂU HỎI 33
Trang tìm kiếm Google có thể cho ra kết quả tìm kiếm theo? Chọn một
a. Tất cả các đáp án trên b. Hình ảnh c. Website d. Video
Đáp án đúng là: Tất cả các đáp án trên CÂU HỎI 34
Mạng WAN là mạng kết nối các máy tính? Chọn một a. Ở gần nhau
b. Cùng một hệ điều hành
c. Không dùng chung một giao thức
d. Ở cách nhau một khoảng cách lớn
Đáp án đúng là: Ở cách nhau một khoảng cách lớn CÂU HỎI 35
Để mở chương trình Powerpoint, ta làm thế nào? Chọn một
a. Kích chuột phải vào biểu tượng Powerpoint 2010 trên màn hình desktop/Open
b. Kích đúp chuột trái vào biểu tượng Powerpoint 2010 trên màn hình desktop
c. Start/All Programs/Microsoft Office/Powerpoint 2010
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Đáp án đúng là: Tất cả các đáp án đều đúng CÂU HỎI 36
Trong Windows 7, thư mục được tổ chức dưới dạng? Chọn một a. Cây b. Đồ thị c. Dây d. Chuỗi Đáp án đúng là: Cây CÂU HỎI 37
Giả sử hôm nay là ngày 20/11/2018, trong bảng Excel tại ô E6 có giá trị là 28/11/2011, tại ô G6 gõ
công thức =YEAR(now())-YEAR(E6), kết quả là? Chọn một a. 7 b. 4 c. 3 d. 2 Phản hồi Đáp án đúng là: 7 CÂU HỎI 38
Trong Word bảng có kích thước 5x6 có nghĩa là Chọn một a. Bảng gồm 30 cột b. Bảng gồm 30 dòng
c. Bảng gồm 5 cột 6 dòng
d. Bảng gồm 5 dòng 6 cột Phản hồi
Đáp án đúng là: Bảng gồm 5 cột 6 dòng CÂU HỎI 39
Tốc độ của máy tính phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây? Chọn một
a. Tất cả các đáp án đều đúng
b. Tốc độ của bộ vi xử lý. Tốc độ, dung lượng và không gian trống của ổ cứng
c. Dung lượng bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM
d. Hệ điều hành và quá trình tiến hành gom các tệp tin đã bị phân mảnh theo định kỳ Phản hồi
Đáp án đúng là: Tất cả các đáp án đều đúng
CÂU HỎI 40Trong hệ điều hành Windows, muốn chọn tất cả các đối tượng trong một cửa sổ, ta sử dụng cách nào sau đây? Chọn một
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + A
b. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
d. Không có đáp án đúng
Đáp án đúng là: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A ĐỀ 2 CÂU HỎI 1
Trong công thức của Microsoft Excel, sử dụng phím nào để chuyển đổi địa chỉ tuyệt đối sang địa chỉ
tương đối hoặc ngược lại cho ô hoặc vùng đã chọn? Chọn một a. F2 b. F5 c. F3 d. F4 Phản hồi Đáp án đúng là: F4 CÂU HỎI 2
Để gỡ bỏ một máy in đã cài đặt, ta thực hiện theo cách nào sau đây? Chọn một
a. Chọn Device Manager sau đó chọn biểu tượng máy in cần gỡ bỏ
b. Tại cửa sổ Printers and Faxes, nhấp phải chuột vào máy in và chọn Remove Device
c. Gỡ bỏ máy in trong Control Panel
d. Chọn Add/Remove Hardware sau đó chọn biểu tượng máy in cần gỡ bỏ Phản hồi
Đáp án đúng là: Tại cửa sổ Printers and Faxes, nhấp phải chuột vào máy in và chọn Remove Device CÂU HỎI 3
Chương trình điều khiển thiết bị trong các đĩa CD kèm theo khi gắn thêm thiết bị ngoại vi cho máy
tính thường gọi là gì? Chọn một a. IOS b. RAM c. ROM d. Driver Phản hồi Đáp án đúng là: Driver CÂU HỎI 4
Phương án nào sau đây là đúng? Chọn một
a. Khi chuyển sang chế độ Shut down của Windows 7, máy tính vẫn tiêu thụ điện năng
b. Khi chuyển sang chế độ Logout của Windows 7, máy tính không tiêu thụ điện năng
c. Khi chuyển sang chế độ Sleep của Windows 7, máy tính không tiêu thụ điện năng
d. Khi chuyển sang chế độ Sleep của Windows 7, máy tính vẫn tiêu thụ điện năng Phản hồi
Đáp án đúng là: Khi chuyển sang chế độ Sleep của Windows 7, máy tính vẫn tiêu thụ điện năng CÂU HỎI 5
Trong Powerpoint, cách nào để chèn bảng biểu vào Slide? Chọn một a. Home/ Table b. Insert/ Table c. Format/ Table d. Edit/ Table Phản hồi
Đáp án đúng là: Insert/ Table CÂU HỎI 6 Phản hồi
Đáp án đúng là: File/Save As CÂU HỎI 7
Trong các phần mềm sau đâu là phần mềm có thể dùng để soạn thảo văn bản? Chọn một a. LibreOffice Writer(2) b. Microsoft Word (1) c. Cả (1)+(2)+(3) d. OpenOffice Write(3) Phản hồi
Đáp án đúng là: Cả (1)+(2)+(3) CÂU HỎI 8
Phát biểu nào sau đây là sai? Chọn một
a. Có thể biết được một tệp tin trên đĩa CD-ROM có kích thước bao nhiêu Byte
b. Có thể lấy lại dữ liệu sau khi xóa bằng nhấn tổ hợp phím Shift+Delete
c. Có thể sao dữ liệu ra các thiết bị lưu trữ khác nhau
d. Thư mục có thể chứa thư mục con và tệp tin Phản hồi
Đáp án đúng là: Có thể lấy lại dữ liệu sau khi xóa bằng nhấn tổ hợp phím Shift+Delete CÂU HỎI 9
Địa chỉ nào không phải là địa chỉ trang web? Chọn một a. www.laodong.com.vn b. mail.yahoo.com c. ninhbinh@yahoo.com d. ngoisao.net Phản hồi
Đáp án đúng là: ninhbinh@yahoo.com CÂU HỎI 10
Trong PowerPoint, thao tác nào sau đây để tùy chọn phần ẩn/hiện của các thanh công cụ ? Chọn một a. Vào File/Options/Proofing
b. Vào File/Options/Customize Ribbon c. Vào File/Options/Advanced d. Vào File/Options/General Phản hồi
Đáp án đúng là: Vào File/Options/Customize Ribbon CÂU HỎI 11
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự "1Danang2". Nếu sử dụng Fill để điền dữ liệu đến
các cột A3, A4, A5,; thì kết quả nhận được tại ô A5 là: Chọn một a. 1Danang5 b. 1Danang2 c. 5Danang2 d. 5Danang6 Phản hồi
Đáp án đúng là: 1Danang5 CÂU HỎI 12
Phím tắt nào sao chép một đối tượng vào ClipBoard? Chọn một a. Ctrl+X b. Ctrl+Z c. Ctrl+C d. Ctrl+V Phản hồi Đáp án đúng là: Ctrl+C CÂU HỎI 13
Trong quá trình sử dụng trình duyệt Firefox, muốn xóa toàn bộ lịch sử duyệt web, người dùng có thể thao tác như thế nào? Chọn một
a. Vào History chọn Restore Closed Tab
b. Vào History chọn Clear Recent History
c. Vào View chon Restore Tabs
d. Vào History chọn Recently Closed Tab Phản hồi
Đáp án đúng là: Vào History chọn Clear Recent History CÂU HỎI 14
Trong Word để thay đổi hướng giấy in ta thực hiện Chọn một
a. Tab Page Layout/ nhóm Page Setup/ Orientation
b. Tab Design/ nhóm Page Setup/ Orientation
c. Tab Page Layout/ nhóm Page Setup/ Portrait
d. Tab Design/ nhóm Page Setup/ Landscape Phản hồi
Đáp án đúng là: Tab Page Layout/ nhóm Page Setup/ Orientation CÂU HỎI 15
Trong Powerpoint, để đặt mật khẩu cho file hiện tại? Chọn một
a. Vào File/Save / Protect Presentation / Encrypt with Password.
b. Vào File/ Info/ Protect Presentation/ Encrypt with Password.
c. Vào Home / Save / Protect Presentation / Encrypt with Password.
d. Vào Home / Info / Protect Presentation / Encrypt with Password. Phản hồi
Đáp án đúng là: Vào File/ Info/ Protect Presentation/ Encrypt with Password. CÂU HỎI 16
Trên trang Web Google, để tìm các trang Web nói về cách trồng hoa Phong Lan, chúng ta nên gõ
cụm từ nào là tốt nhất: Chọn một a. phong lan b. "phonglan" c. " trồng hoa phong lan" d. phong+lan Phản hồi
Đáp án đúng là: " trồng hoa phong lan" CÂU HỎI 17
Sau khi hoàn thành một biểu mẫu trên web, cần thao tác thế nào để gửi biểu mẫu lên máy chủ? Chọn một a. Chọn Clear b. Chọn Submit c. Chọn Back d. Chọn Next Phản hồi
Đáp án đúng là: Chọn Submit CÂU HỎI 18
Phần mở rộng mặc định của tệp được tạo bằng Microsoft Excel 2013 là gì? Chọn một a. XXLS b. XLXS c. XLSX d. XSLX Phản hồi Đáp án đúng là: XLSX CÂU HỎI 19 Đoạn văn câu hỏi
Để sao chép định dạng từ một ô/ dãy ô tới một ô khác/dãy ô khác ta thực hiện: Chọn một
a. Data\Clipboard\Format Paint
b. Page Layout\Clipboard\Format Paint
c. Insert\Clipboard\Format Paint
d. Home\Clipboard\Format Paint Phản hồi
Đáp án đúng là: Home\Clipboard\Format Paint CÂU HỎI 20
Để chọn nhiều vùng trong Microsoft Excel, khi chọn ta nhấn phím: Chọn một a. Ctrl b. Shift c. Alt d. Esc Phản hồi Đáp án đúng là: Ctrl CÂU HỎI 21
Trong PowerPoint, sau khi đã chèn một bảng vào slide, muốn chia ô hiện tại thành 2 ô? Chọn một
a. Nhấn chuột phải và chọn Split Cells. b. Vào Table / Split Cells
c. Nhấn chuột trái và chọn Split Cells. d. Vào Home / Split Cells Phả n hồi
Đáp án đúng là: Nhấn chuột phải và chọn Split Cells. CÂU HỎI 22
Phát biểu nào sau đây đúng nhất cho khái niệm về biểu tượng Shortcut trong Windows? Chọn một
a. Là biểu tượng giúp người dùng truy cập nhanh vào đối tượng thường sử dụng
b. Là biểu tượng để mở cửa sổ My Computer
c. Là biểu tượng của thư mục chứa virus
d. Là chương trình được cài đặt trên máy tính Phả n hồi
Đáp án đúng là: Là biểu tượng giúp người dùng truy cập nhanh vào đối tượng thường sử dụng CÂU HỎI 23
Đâu là định nghĩa đúng nhất về trang Web? Chọn một
a. Là trang văn bản chứa văn bản, hình ảnh
b. Là trang văn bản thông thường
c. Là trang văn bản chứa các liên kết cơ sở dữ liệu ở bên trong nó
d. Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hình ảnh, âm thanh, video và cả
các mối liên kết đến các trang siêu văn bản khác Phản hồi
Đáp án đúng là: Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hình ảnh, âm thanh,
video và cả các mối liên kết đến các trang siêu văn bản khác CÂU HỎI 24
Trong Microsoft excel, biểu tượng % trên thanh công cụ dùng để: Chọn một
a. Hiển thị tỷ lệ phần trăm b. Nhân cho 100 c. Chia cho 100 d. Cả 3 ý trên đều sai Phản hồi
Đáp án đúng là: Hiển thị tỷ lệ phần trăm CÂU HỎI 25
Lệnh nào cho phép lưu tài liệu vào trong máy tính: Chọn một a. File/Option/Save b. File/Save as wizard c. File/Close d. File/Save Phản hồi
Đáp án đúng là: File/Save CÂU HỎI 26
Trong Powerpoint, cách nào để đánh số trang cho các Slide? Chọn một a. View/ Slide Number b. Home/ Slide Number c. Insert/ Slide Number d. Format/ Slide Number Phản hồi
Đáp án đúng là: Insert/ Slide Number CÂU HỎI 27
Tác hại khi ngồi lâu trước máy tính? Chọn một a. Căng thẳng thần kinh b. Đau lưng c. Mỏi mắt
d. Tất cả các đáp án đều đúng Phản hồi
Đáp án đúng là: Tất cả các đáp án đều đúng CÂU HỎI 28
"Download" có nghĩa là gì? Chọn một a. Tải file hay folder b. Không trực tuyến c. Đã tải xong d. Đang tải Phản hồi
Đáp án đúng là: Tải file hay folder CÂU HỎI 29
d. Đĩa cứng trong, máy in, các loại đĩa quang (CD, DVD), thẻ nhớ, ổ nhớ di động Phản hồi
Đáp án đúng là: Đĩa cứng trong, đĩa cứng ngoài, các loại đĩa quang (CD, DVD), thẻ nhớ, ổ nhớ di động CÂU HỎI 30
Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) muốn ngắt dòng và sang 1 đoạn mới: Chọn một
a. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter b. Bấm phím Enter
c. Word tự động, không cần bấm phím
d. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter Phản hồi
Đáp án đúng là: Bấm phím Enter CÂU HỎI 31
Trong Powerpoint, cách nào để xóa một khung văn bản đã chọn? Chọn một
a. Kích chuột trái vào khung văn bản cần xóa/Delete
b. Kích chuột trái vào khung văn bản cần xóa/Insert
c. Kích đúp chuột trái vào khung văn bản cần xóa/Cut
d. Kích chuột phải vào khung văn bản cần xóa/Delete Phản hồi
Đáp án đúng là: Kích chuột trái vào khung văn bản cần xóa/Delete CÂU HỎI 32
Trong hệ điều hành Windows, để sửa lại ngày/giờ cho hệ thống máy tính, sử dụng công cụ nào sau đây? Chọn một
a. Date and Time trong cửa sổ Internet Explorer
b. Date and Time trong cửa sổ Control Panel
c. Date and Time trong cửa sổ My Computer
d. Date and Time trong cửa sổ My Networking Phản hồi
Đáp án đúng là: Date and Time trong cửa sổ Control Panel CÂU HỎI 33
Tệp hoặc thư mục có thuộc tính chỉ đọc là thuộc tính nào? Chọn một a. Hidden b. Read Only c. Modify d. Delete Phản hồi
Đáp án đúng là: Read Only CÂU HỎI 34
Trong Word để thay đổi kiểu đường viền cho một ô ta làm thế nào? Chọn một
a. Chọn ô cần thay đổi đường viền/Vào Table Tools/ Design/ Chọn Border and Shading/ Chọn kiểu
dáng đường viền cần thay đổi trong mục Style/ Ok
b. Chọn ô cần thay đổi đường viền/Vào Home/ Design/ Chọn Border and Shading/ Chọn kiểu dáng
đường viền cần thay đổi trong mục Style/ Ok
c. Chọn ô cần thay đổi đường viền/Vào Home/ Layout/ Chọn Border and Shading/ Chọn kiểu dáng
đường viền cần thay đổi trong mục Style/ Ok
d. Chọn ô cần thay đổi đường viền/Vào Table Tools/ Layout/ Chọn Border and Shading/ Chọn kiểu
dáng đường viền cần thay đổi trong mục Style/ Ok Phản hồi
Đáp án đúng là: Chọn ô cần thay đổi đường viền/Vào Table Tools/ Design/ Chọn Border and
Shading/ Chọn kiểu dáng đường viền cần thay đổi trong mục Style/ Ok CÂU HỎI 35
Trong Microsoft Excel, để ghép 2 xâu ký tự "VU LOC" và "AN" thành xâu ký tự mới là "VU LOC AN", ta sử dụng công thức: Chọn một a. "VU LOC"&" "&"AN" b. Không ghép được c. "VU LOC" + "AN" d. "VU LOC" AND "AN" Phản hồi
Đáp án đúng là: "VU LOC"&" "&"AN" CÂU HỎI 36
Nút Back trên thanh công cụ của trình duyệt Web có tác dụng gì? Chọn một
a. Quay trở lại cửa sổ trước đó
b. Đi đến trang Web tiếp theo
c. Quay trở lại màn hình trước đó
d. Quay trở lại trang Web trước đó Phản hồi
Đáp án đúng là: Quay trở lại trang Web trước đó CÂU HỎI 37
Trong Word để tạo màu nền cho văn bản ta thực hiện như sau: Chọn một
a. Vào Tab Home/Trong nhóm Paragraph/ Chọn biểu tượng Shading
b. Vào Tab Insert/Trong nhóm Font/ Chọn biểu tượngText Hightlight Color
c. Vào Tab Home/Trong nhóm Font/ Chọn biểu tượngText Hightlight Color
d. Vào Tab Insert/Trong nhóm Paragraph/ Chọn biểu tượng Shading Phản hồi
Đáp án đúng là: Vào Tab Home/Trong nhóm Paragraph/ Chọn biểu tượng Shading CÂU HỎI 38
Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai? Chọn một
a. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virút, vậy nên cần kiểm tra virút trước khi sử dụng
b. 1 người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần
c. Có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau
d. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ hoahong@yahoo.com Phản hồi
Đáp án đúng là: Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ hoahong@yahoo.com CÂU HỎI 39
Trong PowerPoint, tổ hợp Phím nào sau được dùng để in? Chọn một a. Ctrl + O b. Ctrl + P c. Ctrl + N d. Ctrl + S Phản hồi
Đáp án đúng là: Ctrl + P CÂU HỎI 40
Mạng LAN là viết tắt của? Chọn một a. Local Area Net b. Location At Network c. Local Area Network d. Local At NetWork Phản hồi
Đáp án đúng là: Local Area Network ĐỀ 3 Câu1
Xem các trang web đã đánh dấu trong trình duyệt web tại đâu? Chọn một a. Mục All Windows b. Mục History c. Mục Favourite d. Mục Bookmark Phản hồi
Đáp án đúng là: Mục Bookmark CÂU HỎI 2
Trong Word đâu là thao tác đúng khi thực hiện thụt đoạn văn bản về bên trái với thông số xác định? Chọn một
a. Mở hộp thoại Paragraph/Spacing/Left
b. Mở hộp thoại Paragraph/Indentation/Right
c. Mở hộp thoại Paragraph/Indentation/Left
d. Mở hộp thoại Paragraph/Spacing/Right Phản hồi
Đáp án đúng là: Mở hộp thoại Paragraph/Indentation/Left CÂU HỎI 3 Phản hồi Đáp án đúng là: Android CÂU HỎI 4
Trong Word để cắt một đoạn văn bản từ file văn bản này sang file văn bản khác ta thực hiện: Chọn một
a. Chọn đoạn văn bản cần di chuyển, sau đó mở file văn bản đích, ấn Ctrl+V
b. Chọn đoạn văn bản cần di chuyển, ấn phím Ctrl+C, sau đó mở file văn bản đích, ấn Ctrl+V
c. Chọn đoạn văn bản cần di chuyển, ấn phím Ctrl+X, sau đó mở file văn bản đích, ấn Ctrl+V
d. Chọn đoạn văn bản cần Copy, sau đó mở file văn bản đích, ấn Ctrl+V Phản hồi
Đáp án đúng là: Chọn đoạn văn bản cần di chuyển, ấn phím Ctrl+X, sau đó mở file văn bản đích, ấn Ctrl+V CÂU HỎI 5
Nút Stop trên cửa số trình duyệt web dùng để làm gì? Chọn một
a. Ngừng tải nội dung trang Web b. Về trang chủ
c. Chuyển đến một liên kết khác d. Đóng trình duyệt Web Phản hồi
Đáp án đúng là: Ngừng tải nội dung trang Web CÂU HỎI 6 Phản hồi Đáp án đúng là: Ctrl+T CÂU HỎI 7
Để hoàn tác trả lại trạng thái trước của tài liệu vừa làm ta chọn: Chọn một a. Delete b. Back c. Undo d. Redo Phản hồi Đáp án đúng là: Undo CÂU HỎI 8
Trong Microsoft Excel, cách nào để mở hộp thoại thiết lập các thông số in bảng tính? Chọn một a. Ctrl + P b. Print Screen c. Ctrl + Print Screen d. Atl + P Phản hồi
Đáp án đúng là: Ctrl + P CÂU HỎI 9
Trong Powerpoint, cách nào để chèn hình vẽ vào Slide? Chọn một a. Insert/Shapes b. Insert/ Video c. Insert/ Audio d. Insert/ Equation Phản hồi
Đáp án đúng là: Insert/Shapes CÂU HỎI 10
Trong bảng tính Microsoft Excel, công thức =Mod(26,7) cho kết quả: Chọn một a. 5 b. 4 c. 6 d. 3 Phản hồi Đáp án đúng là: 5 CÂU HỎI 11
Để truy nhập hệ thống trợ giúp trên PowerPoint sử dụng phím hay tổ hợp phím nào ? Chọn một a. ESC b. F1 Phản hồi Đáp án đúng là: F1 CÂU HỎI 12
Hãy chỉ ra phương tiện truyền dẫn thông tin? Chọn một a. Cáp quang b. Cáp điện thoại c. Sóng vô tuyến
d. Tất cả các đáp án đều đúng Phản hồi
Đáp án đúng là: Tất cả các đáp án đều đúng CÂU HỎI 13 Phản hồi
Đáp án đúng là: Kí tự * và ? CÂU HỎI 14
Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là WMA là Chọn một a. NotePad b. Paint Phản hồi
Đáp án đúng là: Windows Media Player CÂU HỎI 15
Trong PowerPoint, để thêm phần ghi chú cho trang thuyết trình, ta sử dụng kiểu hiển thị nào sau đây? Chọn một a. Notes Page và Normal b. Slide Sorter và Normal
c. Notes Page và Slide Sorter
d. Notes Page và Reading View Phản hồi
Đáp án đúng là: Notes Page và Normal CÂU HỎI 16 Phản hồi Đáp án đúng là: Spam CÂU HỎI 17
Trong Powerpoint, cách nào để xóa 1 Slide đã được chọn? Chọn một
a. Kích chuột phải vào Slide muốn xóa/Delete Slide
b. Kích chuột phải vào Slide muốn xóa/Duplicate Slide
c. Kích chuột phải vào Slide muốn xóa/Add Section
d. Kích chuột phải vào Slide muốn xóa/New Slide Phản hồi
Đáp án đúng là: Kích chuột phải vào Slide muốn xóa/Delete Slide CÂU HỎI 18 Phản hồi
Đáp án đúng là: Control Panel/Region and Language CÂU HỎI 19
Trong PowerPoint, để xóa toàn bộ định dạng đoạn văn bản được chọn? Chọn một
a. Vào Format / Clear All Formatting
b. Vào View / Clear All Formatting
c. Vào Home / Clear All Formatting
d. Vào Insert / Clear All Formatting Phản hồi
Đáp án đúng là: Vào Home / Clear All Formatting CÂU HỎI 20
Virus máy tính có khả năng gì? Chọn một
a. Tự sao chép để lây nhiễm b. Lây lan qua máy in c. Lây lan qua màn hình d. Lây lan qua máy quét Phản hồi
Đáp án đúng là: Tự sao chép để lây nhiễm
CÂU 21 Trong Microsoft Excel, công cụ nào cho phép thay đổi màu sắc cho vùng được chọn? Chọn một
a. Công cụ Font Color trên thanh định dạng
b. Công cụ Format Color trên thanh định dạng
c. Công cụ Fill Color trên thanh định dạng
d. Công cụ Line Color trên thanh định dạng Phản hồi
Đáp án đúng là: Công cụ Fill Color trên thanh định dạng CÂU HỎI 22
Trong Word để chọn (bôi đen) một đoạn văn bản ta thực hiện: Chọn một
a. Không có đáp án nào đúng
b. Click đúp chuột 2 lên đoạn cần chọn
c. Click chuột phải 2 lần liên tiếp lên đoạn cần chọn
d. Click chuột trái 2 lần liên tiếp lên lề bên trái ngoài đoạn cần chọn Phản hồi
Đáp án đúng là: Click chuột trái 2 lần liên tiếp lên lề bên trái ngoài đoạn cần chọn CÂU HỎI 23
Trong Powerpoint, cách nào để chèn file ảnh có sẵn trong máy tính vào Slide? Chọn một a. Insert/Chart b. Insert/ SmartArt c. Insert/ Picture d. Insert/ Word Art Phản hồi
Đáp án đúng là: Insert/ Picture CÂU HỎI 24
Để tìm thông tin "Công chức" trên trang web “www.lamdong.gov.vn” ta vào google gõ từ khóa tìm
kiếm nào để google trả về kết quả không có kết quả từ các trang web khác Chọn một
a. Công chức FROM:lamdong.gov.vn
b. Công chức IN: lamdong.gov.vn
c. Công chức ON: lamdong.gov.vn
d. Công chức SITE:lamdong.gov.vn Phản hồi
Đáp án đúng là: Công chức SITE:lamdong.gov.vn CÂU HỎI 25
Bạn đang làm việc với hệ điều hành Microsoft Windows 7. Bạn muốn tạo một thư mục mới có tên
Báo Cáo trên desktop nhưng đã có sẵn một thư mục khác có cùng tên. Điều gì sẽ xảy ra khi bạn cố
gắng tạo thư mục Báo Cáo mới này? Chọn một
a. Một thông báo xuất hiện báo cho bạn rằng có thư mục khác có cùng tên như thế, nhưng vẫn cho bạn tạo thư mục đó
b. Không sao cả. Bạn có thể có nhiều thư mục khác nhau với tên trùng nhau trên desktop
c. Hệ điều hành tự động xoá thư mục trên desktop và cho phép bạn tạo ra một thư mục mới
d. Một thông báo xuất hiện báo cho bạn rằng đã có một thư mục cùng tên với thư mục bạn đang tạo
và hỏi bạn có muốn gộp với thư mục đã có không Phản hồi
Đáp án đúng là: Một thông báo xuất hiện báo cho bạn rằng đã có một thư mục cùng tên với thư mục
bạn đang tạo và hỏi bạn có muốn gộp với thư mục đã có không CÂU HỎI 26
Bật Caps Lock trên bàn phím và gõ chữ cái trên bàn phím, sẽ cho kết quả: Chọn một
a. Chữ có gạch đầu dòng đầu câu và in hoa đầu câu
b. Chữ có khoảng cách đầu dòng là 1.27 cm c. Chữ in hoa d. Chữ in thường Phản hồi
Đáp án đúng là: Chữ in hoa CÂU HỎI 27 Phản hồi
Đáp án đúng là: CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớ, các thiết bị nhập và các thiết bị xuất dữ liệu CÂU HỎI 28
Chức năng của Control Panel là? Chọn một
a. Cho thấy tên của các máy tính và các tài nguyên khác trong mạng cục bộ
b. Thiết lập cấu hình Windows 7 như thay đổi ngày giờ, cài đặt thêm các thiết bị, gỡ bỏ các chương trình ứng dụng,…
c. Sao chép các tệp tin trên máy tính
d. Soạn thảo văn bản trên Windows Phản hồi
Đáp án đúng là: Thiết lập cấu hình Windows 7 như thay đổi ngày giờ, cài đặt thêm các thiết bị, gỡ
bỏ các chương trình ứng dụng,… CÂU HỎI 29
Trong Powerpoint, thoát khỏi chương trình bằng cách? Chọn một a. Vào File/Close b. Nhấn F5
c. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4 d. Nhấn Ctrl + F5 Phản hồi
Đáp án đúng là: Vào File/Close CÂU HỎI 30 Phản hồi
Đáp án đúng là: Nhấn nút Back để đóng cửa sổ duyệt Web CÂU HỎI 31
Để đổi tên một sheet ta chọn: Chọn một
a. Chuột trái lên tên sheet\Delete
b. Chuột phải lên sheet\Rename
c. Chuột phải lên sheet\Insert d. Cả ba cách đều sai Phản hồi
Đáp án đúng là: Chuột phải lên sheet\Rename CÂU HỎI 32
Máy Scanner được kết nối với máy tính thông qua cổng nào sau đây? Chọn một a. Jack 3.5 b. RJ 11 c. USB d. RJ 45 Phản hồi Đáp án đúng là: USB CÂU HỎI 33
Khi chèn hình ảnh vào Word, ta có thể Chọn một
a. Cắt ảnh, chỉnh độ mờ cho ảnh (2)
b. Chèn nhiều ảnh cùng 1 lúc (3)
c. Tất cả (1), (2) và (3) đều đúng
d. Xoay ảnh, chỉnh độ sáng cho ảnh (1) Phản hồi
Đáp án đúng là: Tất cả (1), (2) và (3) đều đúng CÂU HỎI 34
Một trong những thuật ngữ sau không phải dùng để chỉ một thành phần của Excel? Chọn một a. WorkSheet b. WorkSpace c. Workdocument d. WorkBook Phản hồi
Đáp án đúng là: Workdocument CÂU HỎI 35
Trong Word để tạo chỉ số dưới ta thực hiện Chọn một a. (2)
b. Dùng tổ hợp phím Ctrl +
c. Cách (1), (2), (3) đều đúng
d. Chọn biểu tượng chỉ số dưới (subscript) trên thanh Ribbon (1)
e. Dùng tổ hợp phím Ctrl +D, chọn subscript (3) Phản hồi
Đáp án đúng là: Cách (1), (2), (3) đều đúng CÂU HỎI 36
Thiết bị xuất để đưa ra kết quả đã xử lý cho người sử dụng. Các thiết bị xuất thông dụng hiện nay là? Chọn một a. Máy in, ổ mềm
b. Màn hình, màn hình cảm ứng, máy in, loa, tai nghe c. Màn hình, ổ mềm d. Màn hình, ổ cứng Phản hồi
Đáp án đúng là: Màn hình, màn hình cảm ứng, máy in, loa, tai nghe CÂU HỎI 37 Phản hồi
Đáp án đúng là: Foxit Reader CÂU HỎI 38
Để lưu văn bản trên môi trường mạng ta thực hiện: Chọn một Phản hồi
Đáp án đúng là: Vào File/Save & Send/ Save to Web CÂU HỎI 39
Tin nhắn dạng pop-up có tác động Chọn một
a. Hoàn toàn không gây nguy hiểm và khó chịu cho người dùng
b. Vừa gây khó chịu cho người dùng vừa có khả năng gây nguy hiểm cho hệ thống
c. Không gây nguy hiểm cho hệ thống nhưng gây khó chịu cho người dùng
d. Gây nguy hiểm cho hệ thống Phản hồi
Đáp án đúng là: Vừa gây khó chịu cho người dùng vừa có khả năng gây nguy hiểm cho hệ thống CÂU HỎI 40
Trong cửa sổ Microsoft Excel đang mở, tổ hợp phím nào để mở một tệp Excel đã có trên máy tính? Chọn một a. Ctrl + W b. Ctrl + O c. Ctrl + N d. Ctrl + M Phản hồi
Đáp án đúng là: Ctrl + O Đề 4 CÂU HỎI 1
Trong Powerpoint, để chọn toàn bộ nội dung trong Slide, ta ấn tổ hợp phím? Chọn một a. Alt + A b. Shift + A c. Ctrl + S d. Ctrl + A Phản hồi
Đáp án đúng là: Ctrl + A CÂU HỎI 2
Phương tiện thanh toán điện tử được dùng phổ biến nhất là gì? Chọn một a. Thẻ thông minh b. Thẻ ghi nợ c. Tiền điện tử d. Thẻ tín dụng Phản hồi
Đáp án đúng là: Thẻ tín dụng CÂU HỎI 3
Trong Word tổ hợp phím Ctrl+J dùng để làm gì? Chọn một
a. Căn lề trái văn bản b. Căn giữa văn bản
c. Căn lề phải văn bản
d. Căn văn bản đều hai bên Phản hồi
Đáp án đúng là: Căn văn bản đều hai bên CÂU HỎI 4
Trong Word để tạo khoảng cách đoạn ta làm thế nào? Chọn một
a. Tab Home/ nhóm Clipboard/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ Indentation
b. Tab Home/ nhóm Paragraph/ cửa sổ Paragraph/ chọn Spacing/ chỉnh sửa thông số của Before và After
c. Tab Home/ nhóm Clipboard/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ chỉnh sửa thông số của Before và After
d. Tab Home/ nhóm Clipboard/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ Line Spacing Phản hồi
Đáp án đúng là: Tab Home/ nhóm Paragraph/ cửa sổ Paragraph/ chọn Spacing/ chỉnh sửa thông số của Before và After CÂU HỎI 5
Lựa chọn nào cho thấy máy tính xách tay có lợi thế hơn so với máy tính để bàn? Chọn một
a. Máy tính xách tay có thể mang đi bất kì đâu
b. Sửa máy tính xách tay ít tốn kém hơn
c. Máy tính xách tay thường có kích thước lớn hơn máy tính để bàn
d. Một máy tính xách tay có thể tái sử dụng các thành phần của nó có thể được sử dụng cho máy tính xách tay khác Phản hồi
Đáp án đúng là: Máy tính xách tay có thể mang đi bất kì đâu CÂU HỎI 6 Phản hồi Đáp án đúng là: 2 CÂU HỎI 7
Đâu là thư mục không có sẵn trong tài khoản Email Chọn một a. Sent b. Draft c. Spam d. MyEmail Phản hồi Đáp án đúng là: MyEmail CÂU HỎI 8
Trong Word chức năng Upper case có tác dụng? Chọn một
a. Viết hoa ký tự đầu tiên và viết thường các ký tự còn lại
b. Viết thường ký tự đầu tiên và viết hoa các ký tự còn lại
c. Viết hoa toàn bộ đoạn văn được chọn
d. Viết thường ký tự đầu tiên Phản hồi
Đáp án đúng là: Viết hoa toàn bộ đoạn văn được chọn CÂU HỎI 9
Bàn phím máy tính là thiết bị nào trong các thiết bị sau? Chọn một
a. Thiết bị thoát thông tin
b. Thiết bị xuất thông tin
c. Thiết bị lưu trữ thông tin
d. Thiết bị nhập thông tin Phản hồi
Đáp án đúng là: Thiết bị nhập thông tin CÂU HỎI 10 Phản hồi Đáp án đúng là: AVERAGE CÂU HỎI 11
Trong Word để tạo đường viền cho trang đầu tiên trong văn bản ta thực hiện: Chọn một
a. Mở hộp thoại Border and Shading/ Trong mục Apply to chọn This section-First Page Only
b. Mở hộp thoại Border and Shading/ Trong mục Apply to chọn Whole Document
c. Mở hộp thoại Border and Shading/ Trong mục Apply to chọn This section-All except first page
d. Mở hộp thoại Border and Shading/ Trong mục Apply to chọn This section Phản hồi
Đáp án đúng là: Mở hộp thoại Border and Shading/ Trong mục Apply to chọn This section-First Page Only CÂU HỎI 12 Phản hồi
Đáp án đúng là: Cổng thông tin điện tử CÂU HỎI 13
Trong PowerPoint, lần lượt nhấn phím ALT, phím H, phím 1 tương ứng với tổ hợp phím nào sau đây? Chọn một a. CTRL + B b. CTRL + U c. CTRL + I d. CTRL + Z Phản hồi
Đáp án đúng là: CTRL + B CÂU HỎI 14
Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện: Chọn một a. F3 b. F2 c. F4 d. F5 Phản hồi Đáp án đúng là: F2 CÂU HỎI 15
Trong Microsoft Excel, công thức sau trả về giá trị nào: = IF(5 >= 5, "Không được tuyển dụng") Chọn một a. True
b. Không được tuyển dụng
c. Công thức sai vì trong Excel không có phép toán
d. Công thức sai vì thiếu đối số trong hàm IF Phản hồi
Đáp án đúng là: Không được tuyển dụng CÂU HỎI 16 Phản hồi
Đáp án đúng là: Vào Home/Arrange/Bring Forward CÂU HỎI 17
Khi muốn sắp xếp các biểu tượng trên Desktop ta tiến hành cách nào sau đây? Chọn một Phản hồi
Đáp án đúng là: Nhấp chuột phải trên Desktop, chọn Arrange Icons By… CÂU HỎI 18
Trong Powerpoint, cách nào để di chuyển dến một Slide khác không liền kề khi đang thực hiện trình diễn? Chọn một
a. Kích đúp chuột trái tại Slide hiện hành/ chọn Go to Slide
b. Kích chuột phải tại Slide hiện hành/ chọn Go to Slide
c. Kích chuột phải tại Slide hiện hành/ chọn Move to Slide
d. Kích chuột trái tại Slide hiện hành/ chọn Go to Slide Phản hồi
Đáp án đúng là: Kích chuột phải tại Slide hiện hành/ chọn Go to Slide CÂU HỎI 19
Các thành phần của tên miền được phân cách bằng ký tự gì? Chọn một a. Dấu “ b. Dấu “,” c. Dấu ";" d. Dấu “.” Phản hồi
Đáp án đúng là: Dấu “.” CÂU HỎI 20
Trong Powerpoint, lệnh Insert/ Equation dùng để thực hiện công việc gì? Chọn một
a. Chèn biểu đồ vào Slide Phản hồi
Đáp án đúng là: Chèn công thức toán học vào Slide CÂU HỎI 21
Trong Powerpoint, thao tác File / Option / Save / Default file location dùng để làm gì? Chọn một
a. Thiết lập thông số cho toàn bộ Slide
b. Thiết lập các thông số cho các trang in
c. Thiết lập theme cho toàn bộ Slide
d. Thiết lập thư mục lưu trữ mặc định Phản hồi
Đáp án đúng là: Thiết lập thư mục lưu trữ mặc định CÂU HỎI 22 Phản hồi Đáp án đúng là: $A$12 CÂU HỎI 23
Cách nhận biết thư điện tử đã đọc và thư điện tử chưa đọc trong hộp thư đến (Inbox) là gì? Chọn một
a. Thư đã đọc in đậm, thư chưa đọc in thường
b. Thư đã đọc in nghiêng, thư chưa đọc in đậm
c. Thư đã đọc in đậm, thư chưa đọc in nghiêng
d. Thư đã đọc in thường, thư chưa đọc in đậm Phản hồi
Đáp án đúng là: Thư đã đọc in thường, thư chưa đọc in đậm CÂU HỎI 24
Để soạn một thư điện tử mới trong Gmail, bạn chọn nút nào? Chọn một a. Check Mail b. Attachment c. Compose d. Reply Phản hồi Đáp án đúng là: Compose CÂU HỎI 25
Dịch vụ công trực tuyến là gì? Chọn một
a. Là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được cung cấp cho các
tổ chức, cá nhân trên môi trường mạng
b. Là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được cung cấp cho
doanh nghiệp trên môi trường mạng
c. Là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được cung cấp cho các
tổ chức, cá nhân trong mạng nội bộ của đơn vị
d. Là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được cung cấp cho công
dân trên môi trường mạng Phản hồi
Đáp án đúng là: Là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được cung
cấp cho các tổ chức, cá nhân trên môi trường mạng CÂU HỎI 26
Trong Microsoft Word để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím Chọn một a. Ctrl + ] b. Ctrl + [ c. Ctrl + B d. Ctrl + Shitf + ] Phả n hồi
Đáp án đúng là: Ctrl + ] CÂU HỎI 27
Microsoft Excel, công thức =MAX(30,10,65,5) nhận được kết quả là bao nhiêu? Chọn một a. 110 b. 120 c. 135 d. 65 Phả n hồi Đáp án đúng là: 65 CÂU HỎI 28
Thiết bị nào không thể thiếu trong một máy tính? Chọn một a. Ổ đĩa mềm b. CPU c. Máy in d. Ổ đĩa CD Phả n hồi Đáp án đúng là: CPU CÂU HỎI 29
Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính? Chọn một
a. Cùng một hệ điều hành b. Ở gần nhau
c. Ở cách nhau một khoảng cách lớn
d. Không dùng chung một giao thức Phản hồi
Đáp án đúng là: Ở gần nhau CÂU HỎI 30 Phản hồi
Đáp án đúng là: Nhấp phải chuột vào tệp/thư mục, chọn Properties/xem tại Attributes CÂU HỎI 31
Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính Excel ta nhấn tổ hợp phím: Chọn một a. Ctrl + Alt +Space b. Ctrl + A c. Ctrl + Alt + Shift d. Ctrl + Alt Phản hồi
Đáp án đúng là: Ctrl + A CÂU HỎI 32
Tên thư mục trong hệ điều hành Windows 7 cần thoả mãn điều kiện nào sau đây? Chọn một
a. Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng.
b. Tối đa 255 ký tự, không chứa các ký tự đặc biệt
c. Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự đặc biệt
d. Tối đa 8 ký tự, không chứa kí tự số Phản hồi
Đáp án đúng là: Tối đa 255 ký tự, không chứa các ký tự đặc biệt CÂU HỎI 33 Phản hồi
Đáp án đúng là: Chọn Web page/ Html only CÂU HỎI 34
Đáp án nào sau đây đúng? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì: Chọn một
a. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái
b. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái
c. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái
d. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề trái Phản hồi
Đáp án đúng là: Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái CÂU HỎI 35
Phát biểu nào sau đây là sai? Chọn một
a. Cài phần mềm, trò chơi từ đĩa CD sao chép là vi phạm luật bản quyền
b. Cài phần mềm, trò chơi bị bẻ khóa là không vi phạm luật bản quyền
c. Cài đặt phần mềm, trò chơi từ đĩa CD có bản quyền là không vi phạm luật bản quyền
d. Cài đặt phần mềm, trò chơi từ đĩa CD đi mượn là vi phạm luật bản quyền Phản hồi
Đáp án đúng là: Cài phần mềm, trò chơi bị bẻ khóa là không vi phạm luật bản quyền CÂU HỎI 36 Phản hồi Đáp án đúng là: Alt+F4 CÂU HỎI 37
Hãy cho biết chức năng của tổ hợp phím Ctrl + E trong Microsoft Word? Chọn một
a. Căn thẳng ở giữa văn bản
b. Căn thẳng lề trên văn bản
c. Căn thẳng lề trái văn bản
d. Căn thẳng lề phải văn bản Phản hồi
Đáp án đúng là: Căn thẳng ở giữa văn bản CÂU HỎI 38
Hệ điều hành Windows 7 có bao nhiêu loại Shortcut? Chọn một a. 1 loại Phản hồi
Đáp án đúng là: 2 loại CÂU HỎI 39
Chọn thư mục, ấn tổ hợp phím Shift + Delete, điều gì sẽ xảy ra? Chọn một
a. Phục hồi thư mục từ trong thùng rác
b. Thư mục bị đưa vào thùng rác
c. Không có đáp án đúng
d. Thư mục bị xoá vĩnh viễn khỏi máy Phản hồi
Đáp án đúng là: Thư mục bị xoá vĩnh viễn khỏi máy CÂU HỎI 40 Phản hồi
Đáp án đúng là: Tab Home/ nhóm Paragraph/ Border and Shading Đề 5 CÂU HỎI 1
Trong Powerpoint, thao tác File/Close dùng để làm gì? Chọn một
a. Sao chép file hiện tại Phản hồi
Đáp án đúng là: Đóng file hiện tại CÂU HỎI 2 d. F5 Phản hồi Đáp án đúng là: F5 CÂU HỎI 3
Trong PowerPoint, thao tác nào sau đây để in trang thuyết trình trên khổ giấy kiểu dọc ? Chọn một
a. Vào Design/Slide Orientation/Portrait
b. Vào Design/Custom Slide Size/Orientation/Slide/Portrait
c. Vào Design/Orientation/Slide/Portrait
d. Vào Design/Custom Slide Size/Orientation/Notes, Handouts and Outline/ Portrait Phản hồi
Đáp án đúng là: Vào Design/Custom Slide Size/Orientation/Notes, Handouts and Outline/ Portrait CÂU HỎI 4
Trong cửa sổ Microsoft Excel đang mở, tổ hợp phím nào tạo mới một tệp Excel khác? Chọn một a. Ctrl + M Phản hồi
Đáp án đúng là: Ctrl + N CÂU HỎI 5
Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là : Chọn một
a. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
b. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
c. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
d. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng Phản hồi
Đáp án đúng là: Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức CÂU HỎI 6
Khi một cơ quan mua một chương trình máy tính, trong những trường hợp nào chương trình này có
thể được cài đặt miễn phí trong cơ quan đó? Chọn một
a. Khi nó được sử dụng tối đa cho 3 máy tính một lúc
b. Khi cơ quan đó có dưới 10 nhân viên
c. Khi có sự đồng ý bản quyền cho phép điều này
d. Khi chương trình này có giá dưới 100 nghìn đồng Phản hồi
Đáp án đúng là: Khi có sự đồng ý bản quyền cho phép điều này CÂU HỎI 7
Quy trình tắt máy tính nào sau đây đảm bảo an toàn cho chương trình và dữ liệu? Chọn một
a. Ghi dữ liệu vào đĩa, đóng các file chương trình, Chọn nút Start/Shut down
b. Không có đáp án đúng
c. Đóng các file chương trình, Shut down Windows, tắt công tắc nguồn
d. Đóng các file chương trình, ghi dữ liệu vào đĩa, Shut down Windows Phản hồi
Đáp án đúng là: Ghi dữ liệu vào đĩa, đóng các file chương trình, Chọn nút Start/Shut down CÂU HỎI 8 Phản hồi
Đáp án đúng là: Cả 3 đều đúng CÂU HỎI 9
Trong Excel muốn tính trung bình của hàng hay cột, ta sử dụng hàm nào sau đây: Chọn một a. TOTAL(SUM)/SUM() b. Average() c. SUM(TOTAL)/TOTAL() d. Medium() Phản hồi
Đáp án đúng là: Average() CÂU HỎI 10
Khi phím Caps Lock trên bàn phím sáng, sẽ cho kết quả: Chọn một
a. Tất cả các câu đều có in hoa đầu câu và tự tạo dấu chấm kết thúc câu
b. Tất cả các chữ đầu dòng in đậm
c. Tất cả các câu đều có in hoa đầu câu Phản hồi
Đáp án đúng là: Tất cả các kí tự khi soạn thảo đều viết hoa CÂU HỎI 11 Phản hồi
Đáp án đúng là: Tất cả đều sai CÂU HỎI 12 CPU là gì? Chọn một
a. Thiết bị nhập liệu của máy tính
b. Thiết bị hiển thị của máy tính
c. Thiết bị lưu trữ của máy tính
d. Bộ xử lý trung tâm của máy tính Phản hồi
Đáp án đúng là: Bộ xử lý trung tâm của máy tính CÂU HỎI 13
Trong Word để đánh số trang văn bản ta thực hiện: Chọn một
a. Vào References/ Chọn Page Number
b. Vào Insert/ Chọn Page Number
c. Vào Page Layout/ Chọn Page Number
d. Vào Home/ Chọn Page Number Phản hồi
Đáp án đúng là: Vào Insert/ Chọn Page Number CÂU HỎI 14 Phản hồi
Đáp án đúng là: Tìm và mở ứng dụng bàn phím ảo (On-Screen Keyboard) có sẵn của hệ điều hành
Windows 7 để bật bàn phím ảo CÂU HỎI 15
Hai người trao đổi thông tin với nhau qua ứng dụng hội thoại trong cùng một mạng cơ quan. Phát
biểu nào sau đây là đúng? Chọn một
a. Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy
b. Dữ liệu truyền không được
c. Dữ liệu truyền từ máy đang hội thoại lên máy chủ có dịch vụ hội thoại của cơ quan và quay về máy bên kia
d. Dữ liệu truyền về máy chủ internet Việt Nam và quay về máy đang chat Phản hồi
Đáp án đúng là: Dữ liệu truyền từ máy đang hội thoại lên máy chủ có dịch vụ hội thoại của cơ quan và quay về máy bên kia CÂU HỎI 16
Trong Powerpoint, tổ hợp phím Shift + Alt + F9 được sử dụng để? Chọn một a. Bật thanh thước kẻ b. Tắt thanh thước kẻ Phản hồi
Đáp án đúng là: Bật hoặc Tắt thanh thước kẻ CÂU HỎI 17
c. Gõ dấu > và gõ dấu
d. Vào thanh Quick Access Toolbar/ Spelling and Grammar Phản hồi
Đáp án đúng là: Insert/ Symbol CÂU HỎI 18
Đâu là một địa chỉ IP hợp lệ? Chọn một a. 10.10.18.20 b. 10.10.257.0 c. 192.168.0.280 d. 192.168.1.280 Phản hồi
Đáp án đúng là: 10.10.18.20 CÂU HỎI 19
Phát biểu nào sau đây là sai? Chọn một
a. WWW là từ viết tắt của World Wide Web
b. Internet là dịch vụ do công ty Internet tại Mỹ điều hành và thu phí
c. Thư điện tử là nền tảng cho việc xây dựng văn phòng không giấy tờ
d. Chúng ta có thể đăng ký để sử dụng thư miễn phí tại địa chỉ MAIL.YAHOO.COM Phản hồi
Đáp án đúng là: Internet là dịch vụ do công ty Internet tại Mỹ điều hành và thu phí CÂU HỎI 20
Trong bảng tính Microsoft Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(3,14,-25,5) cho kết quả: Chọn một a. -25 b. 14 c. 5 d. 3 Phản hồi Đáp án đúng là: 14 CÂU HỎI 21 1 Kilobyte bằng? Chọn một a. 1000 byte b. 1024 byte c. 1000 bit d. 1024 bit Phản hồi
Đáp án đúng là: 1024 byte CÂU HỎI 22
Trong Word để hủy lệnh in ta làm thế nào? Chọn một
a. Kích đúp chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar/ Chuột phải vào tài liệu muốn hủy lệnh in/ Chọn Pause
b. Kích đúp chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar/ Chuột phải vào tài liệu muốn hủy lệnh in/ Chọn Properties
c. Kích đúp chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar/ Chuột phải vào tài liệu muốn hủy lệnh in/ Chọn Restart
d. Kích đúp chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar/ Chuột phải vào tài liệu muốn hủy lệnh in/ Chọn Cancel Phản hồi
Đáp án đúng là: Kích đúp chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar/ Chuột phải vào tài liệu
muốn hủy lệnh in/ Chọn Cancel CÂU HỎI 23 Phản hồi
Đáp án đúng là: Trình duyệt web CÂU HỎI 24
Trong Powerpoint, phần mở rộng của tên file là nhóm ký tự nào? Chọn một a. pptx b. ppt c. pptt d. ppts Phản hồi Đáp án đúng là: pptx CÂU HỎI 25
Phím, tổ hợp phím dùng để chụp cửa sổ hiện hành? Chọn một a. Ctrl+Print Screen b. Print Screen Phản hồi
Đáp án đúng là: Alt+Print Screen (hoặc Alt + PrtSc) CÂU HỎI 26
Để ẩn toàn bộ chương trình và trở về màn hình Desktop thì nhấn tổ hợp phím nào? Chọn một a. Ctrl + D b. Windows + D c. Ctrl + N d. Ctrl + Alt + Tab Phản hồi
Đáp án đúng là: Windows + D CÂU HỎI 27 Phản hồi
Đáp án đúng là: Nhấn chuột lên tên sheet cần di chuyển đến hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + PgUp hoặc Ctrl + PgUp CÂU HỎI 28
Phát biểu nào sau là đúng về Mozilla Firefox và Chromium Chọn một
a. Chỉ có Mozilla Firefox là trình duyệt web
b. Mozilla Firefox và Chromium là các trình duyệt web Phản hồi
Đáp án đúng là: Mozilla Firefox và Chromium là các trình duyệt web CÂU HỎI 29
Phát biểu nào chưa đúng? Chọn một
a. Phần mềm mã nguồn mở - Open Source Software: có đăng ký bản quyền, không cho phép sao
chép dưới bất kỳ hình thức nào
b. Phần mềm chia sẻ - Shareware: có bản quyền, dùng thử trước khi mua. Nếu muốn tiếp tục sử
dụng chương trình thì được khuyến khích trả tiền cho tác giả
c. Phần mềm miễn phí - Freeware: cho phép người khác tự do sử dụng hoàn toàn hoặc theo một số
yêu cầu bắt buộc. Ví dụ kèm tên tác giả
d. Phần mềm thương mại - Commercia Software: có đăng ký bản quyền, không cho phép sao chép
dưới bất kỳ hình thức nào Phản hồi
Đáp án đúng là: Phần mềm mã nguồn mở - Open Source Software: có đăng ký bản quyền, không
cho phép sao chép dưới bất kỳ hình thức nào CÂU HỎI 30
Trong Word tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để: Chọn một
a. Quay lại thao tác trước thao tác hiện hành.
b. Đóng tập tin đang mở c. Hủy thao tác
d. Đóng cửa sổ đang mở Phản hồi
Đáp án đúng là: Quay lại thao tác trước thao tác hiện hành. CÂU HỎI 31
Hãy cho biết tổ hợp phím tắt để định dạng chữ đậm trong Microsoft Excel? Chọn một a. Ctrl + U b. Ctrl + X c. Ctrl + B d. Ctrl + C Phản hồi
Đáp án đúng là: Ctrl + B CÂU HỎI 32
Trong Microsoft Excel kết quả của công thức SUM(13,7,-10)+AVERAGE(12,0,3) là? Chọn một a. 20 b. 15 c. 16 d. 10 Phản hồi Đáp án đúng là: 15 CÂU HỎI 33 Phản hồi
Đáp án đúng là: Chia sẻ tài nguyên (máy in, máy quét,…) CÂU HỎI 34
Trong Powerpoint, nút lệnh ScreenShot có chức năng? Chọn một
a. Chụp ảnh màn hình để chèn vào Slide
b. Chèn hình ảnh từ vị trí bất kỳ trong máy vào Slide c. Chèn video vào Slide d. Chèn âm thanh vào Slide Phản hồi
Đáp án đúng là: Chụp ảnh màn hình để chèn vào Slide CÂU HỎI 35 Phản hồi
Đáp án đúng là: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C hoặc nhấp phải chuột vào đối tượng chọn Copy CÂU HỎI 36
Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu lại địa chỉ của trang web ưa thích, ta thực hiện thao chọn? Chọn một a. Favorites/Add to Favorites b. View/Favorites c. Edit/Favorites d. File/Save to Favorites Phản hồi
Đáp án đúng là: Favorites/Add to Favorites CÂU HỎI 37
Trong Microsoft Word để ngắt trang ta thực hiện: Chọn một a. Review/ Create/ Page Break b. Insert/ Pages/ Page Break
c. References/ Captions/ Break d. View/ Page Break Phản hồi
Đáp án đúng là: Insert/ Pages/ Page Break CÂU HỎI 38 Phản hồi
Đáp án đúng là: Restore all Items CÂU HỎI 39
Tuỳ chọn nào là mô tả tốt nhất về phần mềm mã nguồn mở? Chọn một
a. Một tuỳ chọn phần mềm mà người dùng có thể mua mã nguồn các ứng dụng
b. Phần mềm với mã nguồn có sẵn và có thể được sửa đổi bởi bất cứ ai
c. Phần mềm được phát triển bởi hai hay nhiều cá nhân
d. Phần mềm được sử dụng để mở một loạt tập tin cụ thể Phản hồi
Đáp án đúng là: Phần mềm với mã nguồn có sẵn và có thể được sửa đổi bởi bất cứ ai CÂU HỎI 40
Chế độ hiển thị nào chỉ cho phép hiển thị văn bản để đọc, không được sửa? Chọn một a. Full Screen Reading Phản hồi
Đáp án đúng là: Full Screen Reading ĐỀ 6 CÂU HỎI 1
Word hỗ trợ các loại thụt đầu dòng nào Chọn một a. Hanging (3) b. Left (2) c. First line (1)
d. Tất cả các kiểu (1), (2) và (3) đều đúng Phản hồi
Đáp án đúng là: Tất cả các kiểu (1), (2) và (3) đều đúng CÂU HỎI 2
Muốn mở chức năng Help của Microsoft Word, ấn phím: Chọn một a. F3 b. F4 c. F2 d. F1 Phản hồi Đáp án đúng là: F1 CÂU HỎI 3
Trong Powerpoint, để tạo tiêu đề cuối trang cho slide hiện tại? Chọn một
a. Insert/ Footer and Header/ Chọn Slide/ Nhập nội dung Phản hồi
Đáp án đúng là: Insert/ Footer and Header/ Chọn Footer/ Nhập nội dung CÂU HỎI 4
Dưới góc độ địa lý, mạng máy tính được phân thành? Chọn một
a. Mạng toàn cục, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
b. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
c. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng diện rộng
d. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng diện rộng, mạng toàn cầu Phản hồi
Đáp án đúng là: Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu CÂU HỎI 5 Phản hồi
Đáp án đúng là: Ctrl + Z CÂU HỎI 6
Khi đọc các thông số cấu hình của một máy tính thông thường: 2GHZ-320GB-4.00GB, con số 4.00GB chỉ điều gì? Chọn một
a. Chỉ dung lượng của đĩa cứng
b. Chỉ dung lượng bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM
c. Chỉ dung lượng của bộ nhớ chỉ đọc ROM
d. Chỉ tốc độ của bộ vi xử lý Phản hồi
Đáp án đúng là: Chỉ dung lượng bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM CÂU HỎI 7 Phản hồi Đáp án đúng là: Windows CÂU HỎI 8
Hãy chọn phương án đúng để điền vào dấu 3 chấm: "... là hình thức thảo luận trực tiếp trên Internet,
bạn có thể thảo luận, trao đổi và nhận được câu trả lời hầu như ngay lập tức, cũng tương tự như khi
bạn nói chuyện qua điện thoại" Chọn một a. Forum b. Blog c. Chatroom d. Website Phản hồi
Đáp án đúng là: Chatroom CÂU HỎI 9
Để truy cập vào một Website ta phải biết Chọn một a. IP của của máy tính
b. Website đó được đặt tại máy chủ nào c. Tất cả đều sai
d. Tên miền của Website đó Phản hồi
Đáp án đúng là: Tên miền của Website đó CÂU HỎI 10 Phản hồi
Đáp án đúng là: Kí hiệu @ CÂU HỎI 11
Chương trình được sử dụng để xem các trang Web được gọi là gì? Chọn một a. Phần mềm xem Web b. Trình duyệt Web c. Bộ duyệt Web d. Chương trình xem Web Phản hồi
Đáp án đúng là: Trình duyệt Web CÂU HỎI 12
Để cắt vùng dữ liệu từ nơi này di chuyển sang nơi khác ta nhấn: Chọn một a. Ctrl + C b. Ctrl + X c. Ctrl + V d. Ctrl + P Phản hồi
Đáp án đúng là: Ctrl + X CÂU HỎI 13
Khi nhấp lệnh in 1 trang web các thông tin hiển thị như tên trang web, số trang hiện tại, địa chỉ trang
web, ngày tháng được điều chỉnh tại mục nào của hộp thoại? Chọn một a. Margin b. Orientation c. Paper d. Headers and Footers Phản hồi
Đáp án đúng là: Headers and Footers CÂU HỎI 14
Phát biểu nào dưới đây là sai? Chọn một
a. Thư điện tử luôn có độ tin cậy, an toàn tuyệt đối
b. Các thư từ máy gửi đến máy nhận qua Internet luôn chuyển tiếp qua máy Server của nhà cung cấp dịch vụ
c. Người sử dụng có thể tự tạo cho mình 1 tài khoản sử dụng thư điện tử miễn phí qua trang Web
d. Có thể đính kèm tệp văn bản theo thư điện tử Phản hồi
Đáp án đúng là: Thư điện tử luôn có độ tin cậy, an toàn tuyệt đối CÂU HỎI 15
Trong Powerpoint, thanh công cụ truy cập nhanh có tên là? Chọn một a. Quick Toolbar Access b. Quick Access Toolbar c. Access Quick Toolbar d. Toolbar Quick Access Phản hồi
Đáp án đúng là: Quick Access Toolbar CÂU HỎI 16
Tên tệp trong hệ điều hành Windows gồm mấy phần? Chọn một a. 4 phần b. 2 phần c. 3 phần d. 1 phần Phản hồi
Đáp án đúng là: 2 phần CÂU HỎI 17
Lựa chọn nào chỉ ra tiện ích của tệp tin nén? Chọn một
a. Ai cũng mở được mà không cần mật khẩu
b. Tệp tin nén có kích thước nhỏ hơn kích thước của tệp tin ban đầu và thông tin ban đầu không bị mất
c. Nội dung của tệp tin RAR xem được ở bất kì máy tính nào mà không cần bất kì phần mềm cụ thể nào
d. Tệp tin ban đầu có dung lượng nhỏ hơn dung lượng của tệp tin nén Phản hồi
Đáp án đúng là: Tệp tin nén có kích thước nhỏ hơn kích thước của tệp tin ban đầu và thông tin ban đầu không bị mất CÂU HỎI 18
Trong Microsoft Excel kết quả của công thức =COUNT(“a”,”b”,2,3) + COUNTA(“a”,”b”,0,1) là? Chọn một a. 5 b. 8 c. 7 d. 6 Phản hồi Đáp án đúng là: 6 CÂU HỎI 19 Phản hồi
Đáp án đúng là: With Previous CÂU HỎI 20
Trong Powerpoint, thao tác View/Slide Master dùng để làm gì? Chọn một
a. Định dạng cho văn bản cho từng slide
b. Định dạng chung cho toàn bộ các Slide
c. Định dạng phông nền cho từng slide
d. Định dạng cho từng các Slide Phản hồi
Đáp án đúng là: Định dạng chung cho toàn bộ các Slide CÂU HỎI 21
Trong Word để loại bỏ các hiệu ứng điều chỉnh tự động (AutoCorrect) có sẵn trong phần mềm soạn
thảo văn bản tiếng Việt ta thức hiện như sau: Chọn một
a. Vào File/ Proofing/ AutoCorrect Option/ Tìm mục cần xóa sau đó ấn Delete
b. Vào File/ Option/ Proofing/ AutoCorrect Option/ Tìm mục cần xóa sau đó ấn Delete/OK
c. Vào File/ Option/ AutoCorrect Option/ Tìm mục cần xóa sau đó ấn Delete/OK
d. Vào Home /Proofing/ AutoCorrect Option/ Tìm mục cần xóa sau đó ấn Delete/OK Phản hồi
Đáp án đúng là: Vào File/ Option/ Proofing/ AutoCorrect Option/ Tìm mục cần xóa sau đó ấn Delete/OK CÂU HỎI 22 Phản hồi
Đáp án đúng là: Kích chuột phải tại đối tượng, chọn Restore CÂU HỎI 23
Trong Word để xóa một văn bản ta thực hiện? Chọn một
a. Chọn văn bản cần xóa/ Click phải chuột/ Chọn Delete
b. Chọn văn bản cần xóa/ Click phải chuột/ Chọn Remove
c. Click phải chuột/ Chọn Delete
d. Chọn văn bản cần xóa/ Click chuột/ Chọn Delete Phản hồi
Đáp án đúng là: Chọn văn bản cần xóa/ Click phải chuột/ Chọn Delete CÂU HỎI 24
Để chuyển đổi giữa các file văn bản đang mở trong Word ta thực hiện: Chọn một a. View/Switch Window b. View/Split Phản hồi
Đáp án đúng là: View/Switch Window CÂU HỎI 25 Phản hồi
Đáp án đúng là: Cung cấp một liên kết đến các mạng điện thoại truyền thống và không trả thêm bất
kì một khoản chi phí nào CÂU HỎI 26 Phản hồi Đáp án đúng là: C1+D1 CÂU HỎI 27
Để đóng văn bản đang làm việc chúng ta thực hiện: Chọn một a. File/Print b. File/Close Phản hồi
Đáp án đúng là: File/Close CÂU HỎI 28
Để xoá một hàng, bôi đen hàng và chọn? Chọn một
a. Home\Delete\Delete Sheet Rows b. Home\Delete\Clear c. Insert\Delete\Worksheet
d. Home\Delete\Delete Sheet Columns Phản hồi
Đáp án đúng là: Home\Delete\Delete Sheet Rows CÂU HỎI 29
Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt Ctrl + Tab dùng để làm gì? Chọn một
a. Chuyển đến Tab liền kề bên phải
b. Thoát khỏi trình duyệt web c. Thêm 1 tab mới d. Trở về trang chủ Phản hồi
Đáp án đúng là: Chuyển đến Tab liền kề bên phải CÂU HỎI 30
Trong Excel biểu thức =MID("A123B",3,2) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu? Chọn một a. A123B b. A1 c. 23 d. 3B Phản hồi Đáp án đúng là: 23 CÂU HỎI 31 Phản hồi
Đáp án đúng là: Tất cả các đáp án CÂU HỎI 32
Trong Microsoft Excel biết vùng dữ liệu từ B2:B10 chứa Tên chức vụ, muốn xem có bao nhiêu Nhân
viên trong vùng dữ liệu ta thực hiện công thức: Chọn một
a. Countif(B2:B10,"Nhân viên")
b. Countif(B2:B10,Nhân viên)
c. Countif(B2:B10,'Nhân viên')
d. Countif(B2:B10,"'Nhân viên'") Phản hồi
Đáp án đúng là: Countif(B2:B10,"Nhân viên") CÂU HỎI 33
Chức năng nào trong Windows 7 cho phép thiết lập các thông số cho môi trường làm việc? Chọn một a. Control Panel b. System Informations c. Taskbar and Start Menu Phản hồi
Đáp án đúng là: Control Panel CÂU HỎI 34 Phản hồi
Đáp án đúng là: Flip Horizontal CÂU HỎI 35
Muốn xóa một file trong Windows, có thể thực hiện theo cách nào sau đây? Chọn một
a. Mở file, chọn toàn bộ nội dung file, bấm phím Delete
b. Mở file, chọn toàn bộ nội dung file, giữ phím Shift và bấm phím Delete
c. Không có đáp án đúng
d. Kích chuột phải tại file, chọn Delete Phản hồi
Đáp án đúng là: Kích chuột phải tại file, chọn Delete CÂU HỎI 36
Để ngừng tải nội dung một trang Web từ máy chủ, kích chuột tại nút nào sau đây trong cửa sổ trình duyệt? Chọn một a. Disconnect b. Stop c. End d. Start Phản hồi Đáp án đúng là: Stop CÂU HỎI 37
Loại mã nguồn độc hại nào không có chức năng tự sao chép nhưng lại có chức năng hủy hoại tương tự virus? Chọn một a. Worm b. Trojan c. Stealth virus d. Logic bomb Phản hồi Đáp án đúng là: Trojan CÂU HỎI 38
Trong Microsoft Excel, hàm SUM dùng để làm gì? Chọn một
a. Tính tổng các giá trị số trong vùng được chọn
b. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn
c. Tính giá trị trung bình trong các vùng được chọn
d. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn Phản hồi
Đáp án đúng là: Tính tổng các giá trị số trong vùng được chọn CÂU HỎI 39
Trong Microsoft Word để bật/tắt thanh thước kẻ trên cửa sổ soạn thảo, ta thực hiện: Chọn một a. View/ Outline
b. View/ Show / đánh dấu/bỏ đánh dấu vào mục Ruler c. File/ Word Option/ Ruler
d. Insert / đánh dấu vào mục Ruler Phản hồi
Đáp án đúng là: View/ Show / đánh dấu/bỏ đánh dấu vào mục Ruler CÂU HỎI 40
Trong Powerpoint, cách nào dùng để trình chiếu Slide? Chọn một a. File/ From Beginning b. Insert/ From Beginning c. View/ From Beginning
d. Slide Show/ From Beginning Phản hồi
Đáp án đúng là: Slide Show/ From Beginning Đề 7 CÂU HỎI 1 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Trong Microsoft Excel, cách nào để lưu tệp hiện thời với tên mới? Chọn một a. F11 b. F10 c. F9 d. F12 Phản hồi Đáp án đúng là: F12 CÂU HỎI 2 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạ n văn câu hỏi
Trong Word thẻ Insert/ nhóm Illustrations/Picture có chức năng Chọn một a. Chèn bảng
b. Chèn ký tự đặc biệt c. Chèn hình ảnh d. Chèn biểu đồ Phản hồi
Đáp án đúng là: Chèn hình ảnh CÂU HỎI 3 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Đâu là thuật ngữ chỉ dịch vụ tin nhắn tức thời? Chọn một a. IM (Instant Message) b. IM (Instant Messaging) c. IM (Internet Messaging) d. IM (Internet Message) Phản hồi
Đáp án đúng là: IM (Instant Messaging) CÂU HỎI 4 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Khi soạn thảo văn bản trong Microsoft Word, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một
bảng (Table) ta bấm phím: Chọn một a. ESC b. Ctrl c. CapsLock d. Tab Phản hồi Đáp án đúng là: Tab CÂU HỎI 5 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Đâu là thiết bị lưu trữ dữ liệu? Chọn một a. USB b. Webcam c. Máy in d. Cần điểu khiển Phản hồi Đáp án đúng là: USB CÂU HỎI 6 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặ t cờ Đoạn văn câu hỏi
Trong các câu sau đây, câu nào sai? Chọn một
a. Thương mại điện tử hoàn toàn độc lập với các hoạt động thương mại truyền thống
b. Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp giảm chi phí và tăng hiệu quả trong quảng cáo
c. Thương mại điện tử là một khái niệm mới mẻ ở Việt Nam
d. Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp vươn ra thị trường thế giới Phản hồi
Đáp án đúng là: Thương mại điện tử hoàn toàn độc lập với các hoạt động thương mại truyền thống CÂU HỎI 7 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạ n văn câu hỏi
Kí tự © được gọi là gì trong văn bản Word: Chọn một a. Kí tự thông thường b. Chữ viết
c. Ký hiệu đặc biệt (symbol) d. Hình ảnh Phản hồi
Đáp án đúng là: Ký hiệu đặc biệt (symbol) CÂU HỎI 8 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặ t cờ Đoạn văn câu hỏi
Công dụng của việc tái chế các bộ phận của máy tính? Chọn một
a. Tiết kiệm chi phí sử dụng cho doanh nghiệp
b. Gây ô nhiễm môi trường
c. Giảm ô nhiễm môi trường
d. Giảm các bệnh cho người sử dụng máy tính Phản hồi
Đáp án đúng là: Giảm ô nhiễm môi trường CÂU HỎI 9 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Email đã soạn thảo sẽ được lưu trữ trong mục nào sau đây nếu người dùng chưa bấm nút gửi thư? Chọn một a. Outbox b. Draft c. Sent d. Spam Phản hồi Đáp án đúng là: Draft CÂU HỎI 10 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặ t cờ Đoạn văn câu hỏi
Trong các mô tả sau, nơi lưu trữ nào chứa các tệp tin và thư mục trước khi bị xóa hoàn toàn? Chọn một a. Inbox b. Thư mục Program File c. Thư mục Documents d. Recycle Bin Phản hồi
Đáp án đúng là: Recycle Bin CÂU HỎI 11 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
MB (Megabyte) là đơn vị đo gì? Chọn một a. Đo tốc độ mạng
b. Độ phân giải màn hình
c. Đo dung lượng của thiết bị lưu trữ như đĩa cứng
d. Đo tốc độ của nguồn máy tính Phản hồi
Đáp án đúng là: Đo dung lượng của thiết bị lưu trữ như đĩa cứng CÂU HỎI 12 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặ t cờ Đoạn văn câu hỏi
Trong Powerpoint, cách nào để nhân đôi 1 Slide đã được chọn? Chọn một
a. Kích chuột phải vào Slide/Duplicate Slide
b. Kích chuột phải vào Slide/New Slide
c. Kích chuột phải vào Slide/Delete Slide
d. Kích chuột phải vào Slide/Add Section Phản hồi
Đáp án đúng là: Kích chuột phải vào Slide/Duplicate Slide CÂU HỎI 13 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược lại nếu dưới 5 điểm, thì xếp loại Không
đạt. Công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi) Chọn một
a. IF(G6>5,"Đạt") ELSE ("Không đạt") b. REF!
c. IF(G6<5,"Đạt", "Không đạt")
d. IF(G6<5,"Không đạt","Đạt") Phản hồi
Đáp án đúng là: IF(G6<5,"Không đạt","Đạt") CÂU HỎI 14 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Phát biểu nào sau đây là đúng? Chọn một
a. Phần mềm mã nguồn mở không có bảo hành
b. Phần mềm mã nguồn mở không có bản quyền
c. Phần mềm mã nguồn mở không cho phép phân phối lại
d. Phần mềm mã nguồn mở gây hại cho người sử dụng Phản hồi
Đáp án đúng là: Phần mềm mã nguồn mở không có bảo hành CÂU HỎI 15 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Phương án nào không dùng để in trang web Chọn một
a. Trên thanh lệnh (Command bar), nhấn nút Print Preview
b. Trên thanh lệnh (Command Bar), nhấn nút Print
c. Trên thanh thực đơn nhấn File, chọn Print
d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P Phản hồi
Đáp án đúng là: Trên thanh lệnh (Command bar), nhấn nút Print Preview CÂU HỎI 16 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạ n văn câu hỏi
Để khởi động chức năng tìm kiếm thông tin trong Windows, thao tác nào sau đây không đúng? Chọn một
a. Nhập từ khóa trong ô tìm kiếm trên Windows Explorer, sau đó chọn Date Modified và Size để tìm
kiếm theo ngày sửa và kích thước file
b. Kích nút Start, chọn Search
c. Kích chuột phải tại Desktop, chọn Search
d. Kích nút Search trong cửa sổ My Computer Phản hồi
Đáp án đúng là: Kích chuột phải tại Desktop, chọn Search CÂU HỎI 17 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Để chèn một đoạn dữ liệu trong Excel sang file Word ta thực hiện như sau: Chọn một
a. Vào Home/ Paste/Paste Special/ Microsoft Excel 2003 Worksheet Object /OK
b. Copy phần dữ liệu định chèn. Vào Home/ Paste/ Paste Special/ Microsoft Excel 2003 Worksheet Object /OK
c. Copy phần dữ liệu định chèn. Vào Home/ Paste/Microsoft Excel 2003 Worksheet Object /OK
d. Copy phần dữ liệu định chèn. Vào Home/ Paste Special/ Microsoft Excel 2003 Worksheet Object Phản hồi
Đáp án đúng là: Copy phần dữ liệu định chèn. Vào Home/ Paste/ Paste Special/ Microsoft Excel 2003 Worksheet Object /OK CÂU HỎI 18 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tổ hợp phím Ctrl + C có chức năng gì? Chọn một
a. Hiển thị văn bản từ bộ nhớ đệm
b. Phục hồi lại thao tác trước đó
c. Sao chép văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm
d. Di chuyển văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm Phản hồi
Đáp án đúng là: Sao chép văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm CÂU HỎI 19 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạ n văn câu hỏi
Khi muốn tải lại nội dung của một trang web đang mở sẵn, ta dùng: Chọn một a. Nhấn F4 b. Nhấn F1 c. Nhấn F5 d. Nhấn Enter Phản hồi
Đáp án đúng là: Nhấn F5 CÂU HỎI 20 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Trong Word để in một trang hiện hành ta làm thế nào? Chọn một
a. Nhấn Ctr + P, chọn Current Page
b. Nhấn Ctr + P, chọn Only Page
c. Nhấn Ctr + P, Chọn Selection Page
d. Nhấn Ctr + P, Chọn This Page Phản hồi
Đáp án đúng là: Nhấn Ctr + P, chọn Current Page CÂU HỎI 21 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạ n văn câu hỏi
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy ký tự “TINHOC” ; Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2)
thì nhận được kết quả: Chọn một a. TINHOC b. 6 c. #VALUE! d. Tinhoc Phản hồi Đáp án đúng là: #VALUE! CÂU HỎI 22 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Các mật khẩu nào sau đây là khó phá nhất đối với hacker? Chọn một a. p@ssWord123 b. h3llo c. 123456 d. password Phản hồi
Đáp án đúng là: p@ssWord123 CÂU HỎI 23 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Hai người đã tạo được tài khoản thư miễn phí tại địa chỉ MAIL.YAHOO.COM. Phát biểu nào dưới đây là sai? Chọn một
a. Người này có thể mở được hộp thư của người kia và ngược lại nếu như 2 người biết tên đăng
nhập và mật khẩu của nhau
b. Hai người này buộc phải lựa chọn hai tên đăng nhập khác nhau
c. Hộp thư của cả hai đều nằm trên máy Mail Server của công ty Yahoo
d. Mật khẩu mở hộp thư của hai người này phải khác nhau. Phản hồi
Đáp án đúng là: Mật khẩu mở hộp thư của hai người này phải khác nhau. CÂU HỎI 24 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Trong Word muốn xóa Tab đã đặt ta làm thế nào? Chọn một
a. Kích chuột vào Tab và nhấn phím Tab từ bàn phím
b. Ấn phím Tab từ bàn phím và ấn phím Insert
c. Kích chuột vào Tab trên thanh Ruler, kéo Tab ra khỏi thanh Ruler
d. Kích chuột vào Tab, ấn phím Delete Phản hồi
Đáp án đúng là: Kích chuột vào Tab trên thanh Ruler, kéo Tab ra khỏi thanh Ruler CÂU HỎI 25 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi Virus máy tính là gì? Chọn một
a. Chương trình máy tính hoạt động ngay cả khi tắt máy
b. Chương trình máy tính có khả năng tự lây lan nhằm phá hoại hoặc lấy cắp thông tin
c. Virus sinh học lây lan qua việc sử dụng chung bàn phím
d. Chương trình máy tính mô tả hoạt động của virus Phản hồi
Đáp án đúng là: Chương trình máy tính có khả năng tự lây lan nhằm phá hoại hoặc lấy cắp thông tin CÂU HỎI 26 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạ n văn câu hỏi
Trong Powerpoint, thao tác Ctrl + S dùng để làm gì? Chọn một a. Đóng file hiện tại b. Xóa file hiện tại c. Lưu file hiện tại
d. Sao chép file hiện tại Phản hồi
Đáp án đúng là: Lưu file hiện tại CÂU HỎI 27 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Trong bảng tính Microsoft Excel, tại ô A2 có giá trị số 10, tại ô B2 gõ công thức =PRODUCT(A2,5) cho kết quả: Chọn một a. 2 b. 15 c. 10 d. 50 Phản hồi Đáp án đúng là: 50 CÂU HỎI 28 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Trong Powerpoint, cách nào để mở 1 bản trình bày (Presentation) có sẵn trong máy tính? Chọn một a. File/Save b. File/Edit c. File/Close d. File/Open Phản hồi
Đáp án đúng là: File/Open CÂU HỎI 29 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Phản hồi
Đáp án đúng là: Uninstall CÂU HỎI 30 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạ n văn câu hỏi
Trong Powerpoint, hình dạng biểu đồ sẵn có bao gồm? Chọn một a. Dạng cột, bánh tròn b. Dạng cột
c. Dạng cột, thanh, đường, bánh tròn d. Dạng thanh, đường Phản hồi
Đáp án đúng là: Dạng cột, thanh, đường, bánh tròn CÂU HỎI 31 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Trong Powerpoint, cách nào để sao chép 1 Slide đã được chọn? Chọn một
a. Kích chuột phải vào Slide/Cut
b. Kích chuột phải vào Slide/Copy
c. Kích chuột phải vào Slide/Delete
d. Kích chuột phải vào Slide/Paste Phản hồi
Đáp án đúng là: Kích chuột phải vào Slide/Copy CÂU HỎI 32 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị dãy kí tự "1 Danang 2". Nếu sử dụng sao chép công thức để
điền dữ liệu đến các ô B2, C2, D2, E2 ; thì kết quả nhận được tại ô E2 là: Chọn một a. 5 Danang 2 b. 1 Danang 2 c. 2 Danang 2 d. 1 Danang 6 Phản hồi
Đáp án đúng là: 5 Danang 2 CÂU HỎI 33 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Nút “Home” trên trang web có nghĩa là Chọn một
a. Không có ý nghĩa gì, chỉ để trang trí b. Đi đến trang chủ c. Đi đến trang trước d. Đi đến nhà Phản hồi
Đáp án đúng là: Đi đến trang chủ CÂU HỎI 34 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Trong Excel muốn sắp xếp dữ liệu sau khi quét khối phần dữ liệu muốn sắp xếp ta chọn? Chọn một a. Data --> Form… b. Data --> Sort… c. Data --> Filter… d. Data --> Index… Phản hồi
Đáp án đúng là: Data --> Sort… CÂU HỎI 35 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặ t cờ Đoạn văn câu hỏi
Chế độ hiển thị nào chỉ cho phép hiển thị văn bản theo kiểu Website? Chọn một a. Print Layout b. Page Layout c. Reading d. Web Layout Phản hồi
Đáp án đúng là: Web Layout CÂU HỎI 36 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Muốn xoá vĩnh viễn thư mục ra khỏi máy, ta thao tác thế nào? Chọn một
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +B
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z
d. Chọn thư mục và nhấn tổ hợp phím Shift + Delete Phản hồi
Đáp án đúng là: Chọn thư mục và nhấn tổ hợp phím Shift + Delete CÂU HỎI 37 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặ t cờ Đoạn văn câu hỏi
Cách đặt mật khẩu cho file Excel? Chọn một a. File\Save\Tools\Properties
b. Không có đáp án đúng c. File\Save\Tools\Web Option
d. File\Save\Tools\General Options Phản hồi
Đáp án đúng là: File\Save\Tools\General Options CÂU HỎI 38 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Trong Powerpoint, chọn phát biểu đúng? Chọn một
a. Có 8 nhóm hiệu ứng cho các đối tượng trên Slide
b. Mẫu bố cục (Layout) Two Content có 03 placeholder
c. Vào File / Option / Save / Default file location. để cài mật mã cho tập tin
d. Có 5 mẫu bố cục (Layout) mặc định Phản hồi
Đáp án đúng là: Mẫu bố cục (Layout) Two Content có 03 placeholder CÂU HỎI 39 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặ t cờ Đoạn văn câu hỏi
Trong PowerPoint, chọn phát biểu đúng ? Chọn một
a. Không thể chỉnh sửa từng đối tượng sau khi gom nhóm chúng
b. Không thể di chuyển các đối tượng sau khi gom nhóm
c. Có thể di chuyển đối tượng ra khỏi nhóm bằng kéo và thả đối tượng
d. Có thể chỉnh sửa từng đối tượng sau khi gom nhóm chúng Phản hồi
Đáp án đúng là: Có thể chỉnh sửa từng đối tượng sau khi gom nhóm chúng CÂU HỎI 40 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạ n văn câu hỏi
Bạn cần gửi 24 tệp tin có kích thước lớn bằng email. Làm thế nào để bạn có thể gửi chúng nhanh và hiệu quả hơn? Chọn một
a. Sử dụng chương trình nén để nén và gửi tệp tin nén này với dung lượng nhỏ hơn
b. Nhóm các tệp tin thành từng nhóm sao cho ít tệp tin hơn được gửi, với cùng nội dung và dung lượng
c. Tạo một tệp chứa 24 tệp tin ban đầu d. Gửi từng tệp Phản hồi
Đáp án đúng là: Sử dụng chương trình nén để nén và gửi tệp tin nén này với dung lượng nhỏ hơn Đề 8 CÂU HỎI 1
Phát biểu nào sau đây đúng? Chọn một
a. Trong chương trình Microsoft PowerPoint, chúng ta chỉ có thể thiết lập các tùy chọn cho một slide
và không thể thiết lập cho một tập slide cùng một lúc.
b. Tất cả ý trên đều sai.
c. Trong chương trình Microsoft PowerPoint, chúng ta chỉ có thể thay đổi theme một lần.
d. Trong chương trình Microsoft PowerPoint, chúng ta có thể thiết lập các tùy chọn cho một slide
hay một tập slide cùng một lúc. Phản hồi
Đáp án đúng là: Trong chương trình Microsoft PowerPoint, chúng ta có thể thiết lập các tùy chọn
cho một slide hay một tập slide cùng một lúc. CÂU HỎI 2 HTTP là gì? Chọn một
a. Là giao thức truyền tải siêu văn bản b. Là tên của trang web
c. Là địa chỉ của trang Web
d. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web Phản hồi
Đáp án đúng là: Là giao thức truyền tải siêu văn bản CÂU HỎI 3
Làm cách nào để di chuyển Sheet2 ra trước Sheet1 Chọn một
a. Format > Sheet > Move, chọn đúng đến vị trí mong muốn
b. Chọn Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn
c. Chọn Tools > Sheet > Move, và chọn đúng đến vị trí mong muốn
d. Double tab Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn Phản hồi
Đáp án đúng là: Chọn Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn CÂU HỎI 4
Muốn sắp xếp các biểu tượng trên desktop theo tên, ta chọn chuột phải lên nền desktop/chọn Sort by và chọn Chọn một a. Size b. Name c. Date Modified d. Item Type Phản hồi Đáp án đúng là: Name CÂU HỎI 5
Tuỳ chọn nào cho phép cải thiện hiệu năng của máy tính? Chọn một
a. Tăng số cổng kết nối
b. Thêm card mạng không dây
c. Thêm các thiết bị không dây
d. Nâng cấp RAM, CPU của máy tính Phản hồi
Đáp án đúng là: Nâng cấp RAM, CPU của máy tính CÂU HỎI 6
Khi đã thiết lập khóa cửa sổ pop-up của 1 trang web: Chọn một
a. Bạn có thể tự thiết lập mở khóa trong trường hợp cần thiết
b. Bạn phải gửi thông báo tới quản trị trang web nếu muốn hiển thị lại
c. Bạn phải cài đặt lại trình duyệt mới hiển thị được cửa sổ pop-up
d. Toàn bộ pop-up của tất cả các trang web không được hiển thị Phản hồi
Đáp án đúng là: Bạn có thể tự thiết lập mở khóa trong trường hợp cần thiết CÂU HỎI 7
Nơi để cho người dùng Internet trao đổi thảo luận và tán gẫu nhau là gì? Chọn một a. Blog b. Forum c. Website d. Chatroom Phản hồi Đáp án đúng là: Forum CÂU HỎI 8 d. Insert\Alignment\Wrap Text Phản hồi
Đáp án đúng là: Home\Alignment\Wrap Text CÂU HỎI 9
Trong Word chức năng nào sau đây dùng để thay đổi kiểu chữ? Chọn một
a. Tab Home/ nhóm Font/ Decrease Font Size
b. Tab Home/ nhóm Font/ Change Case
c. Tab Home/ nhóm Font/ Increase Font Size
d. Tab Home/ nhóm Font/ Subscript Phản hồi
Đáp án đúng là: Tab Home/ nhóm Font/ Change Case CÂU HỎI 10
Trong Word để di chuyển đến một trang bất kì trong văn bản ta làm thế nào? Chọn một
a. Bấm tổ hợp phím Ctrl+D, trong mục Enter Page Number nhập số trang cần đến.
b. Bấm tổ hợp phím Ctrl+F, trong mục Enter Page Number nhập số trang cần đến.
c. Bấm tổ hợp phím Ctrl+H, trong mục Enter Page Number nhập số trang cần đến.
d. Bấm tổ hợp phím Ctrl+G, trong mục Enter Page Number nhập số trang cần đến. Phản hồi
Đáp án đúng là: Bấm tổ hợp phím Ctrl+G, trong mục Enter Page Number nhập số trang cần đến. CÂU HỎI 11 Phản hồi
Đáp án đúng là: Địa chỉ email người nhận CÂU HỎI 12
Trong Powerpoint, cách nào để xoá bỏ một Slide đã chọn? Chọn một
a. Kích chuột phải tại Slide đã chọn/ Cut
b. Kích chuột phải tại Slide đã chọn/ Copy
c. Kích chuột phải tại Slide đã chọn/ Paste
d. Kích chuột phải tại Slide đã chọn/ Delete Slide Phản hồi
Đáp án đúng là: Kích chuột phải tại Slide đã chọn/ Delete Slide CÂU HỎI 13
Trong Word mục Save AutoRecover information every để xác lập: Chọn một
a. Thời gian để mở file tự động
b. Thời gian để đóng file tự động
c. Thời gian để lưu file dưới định dạng một tên khác
d. Thời gian để lưu file tự động Phản hồi
Đáp án đúng là: Thời gian để lưu file tự động CÂU HỎI 14
Trong Powerpoint, tổ hợp phím Ctrl + C được sử dụng để? Chọn một
a. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
b. Cắt và sao chép một đoạn văn bản c. Xóa 1 đoạn văn bản
d. Sao chép một đoạn văn bản Phản hồi
Đáp án đúng là: Sao chép một đoạn văn bản CÂU HỎI 15
Trong hệ điều hành Windows, để thay đổi lại cách biểu diễn ngày/giờ, sử dụng công cụ nào sau đây? Chọn một a. Region and Language b. System Infomations c. Display d. Date and Time Phản hồi
Đáp án đúng là: Region and Language CÂU HỎI 16
Trong bảng tính Excel công thức Round(7475.47,-2) trả về kết quả bao nhiêu? Chọn một a. 7500 Phản hồi Đáp án đúng là: 7500 CÂU HỎI 17
Để xem lại lịch sử duyệt web ta dùng tổ hợp phím trên trình duyệt Internet Explorer Chọn một a. Ctrl + L b. Ctrl + P c. Ctrl + M d. Ctrl + H Phản hồi
Đáp án đúng là: Ctrl + H CÂU HỎI 18 Phản hồi
Đáp án đúng là: Computer CÂU HỎI 19
Trong Excel biểu thức =SUM(9,1,MAX(3,5,7)) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu? Chọn một a. 19 b. 17 c. 15 d. 13 Phản hồi Đáp án đúng là: 17 CÂU HỎI 20 Phản hồi
Đáp án đúng là: Ctrl+Tab CÂU HỎI 21
Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là PPT hoặc PPTX là? Chọn một
a. Microsoft Office Power Point b. WinZip c. Paint d. Foxit Reader Phản hồi
Đáp án đúng là: Microsoft Office Power Point CÂU HỎI 22
Hãy kể tên một số hệ điều hành? Chọn một a. Linux, Turbo b. Mac OS, Window c. Linux, Windows, Mac OS d. Windows, Max Phản hồi
Đáp án đúng là: Linux, Windows, Mac OS CÂU HỎI 23
Trong Microsoft Word để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự, ta thực hiện: Chọn một
a. Ctrl+D/Advance/Trong mục Spacing chọn Expanded hoặc Condensed
b. Ctrl+D/Advance/Trong mục Number form chọn Expanded hoặc Condensed
c. Ctrl+D/Advance/Trong mục Scale chọn Expanded hoặc Condensed
d. Ctrl+D/Advance/Trong mục By chọn Expanded hoặc Condensed Phản hồi
Đáp án đúng là: Ctrl+D/Advance/Trong mục Spacing chọn Expanded hoặc Condensed CÂU HỎI 24
Trong Powerpoint, thao tác File/Open dùng để làm gì? Chọn một
a. Mở 1 bản trình bày (Presentation) có sẵn trong máy tính
b. Xóa 1 bản trình bày (Presentation) có sẵn trong máy tính
c. Đóng 1 bản trình bày (Presentation) có sẵn trong máy tính
d. Lưu 1 bản trình bày (Presentation) có sẵn trong máy tính Phản hồi
Đáp án đúng là: Mở 1 bản trình bày (Presentation) có sẵn trong máy tính CÂU HỎI 25
Trong hệ điều hành Windows 7, khi người dùng muốn rời khỏi máy tính, có thể dùng cách nào sau
đây để khóa máy tính tạm thời? Chọn một
a. Bấm Ctrl + L, chọn Lock Computer b. Nhấn nút Power
c. Bấm Ctrl + Alt + Del, chọn Lock This Computer
d. Bấm Alt + L, chọn Lock Computer Phản hồi
Đáp án đúng là: Bấm Ctrl + Alt + Del, chọn Lock This Computer CÂU HỎI 26 Phản hồi
Đáp án đúng là: Định dạng hiệu ứng cho các đối tượng trên slide. CÂU HỎI 27
Máy in và máy quét, thiết bị nào là thiết bị nhập thông tin vào máy tính? Chọn một a. Cả hai b. Máy quét c. Không cái nào d. Máy in Phản hồi
Đáp án đúng là: Máy quét CÂU HỎI 28
Để nhanh chóng xem các thí sinh xếp loại "xuất sắc", ta bôi đen toàn bộ vùng có chứa dữ liệu cần
xem rồi sử dụng công cụ gì trong số các công cụ sau Chọn một
a. Vào menu View, chọn mức "xuất sắc"
b. Vào menu Data, chọn Validation
c. Vào menu Data, chọn Filter - Autofilter
d. Vào menu Tools, chọn Quick view, chọn mức "xuất sắc" Phản hồi
Đáp án đúng là: Vào menu Data, chọn Filter - Autofilter CÂU HỎI 29
Hãy chỉ ra đâu là thiết bị nhập? Chọn một a. Máy quét b. Máy in c. Màn hình d. Loa Phản hồi
Đáp án đúng là: Máy quét CÂU HỎI 30
Trong bảng tính Microsoft Excel, để chèn biểu đồ dạng hình cột ta thực hiện: Chọn một a. Insert\Charts\Column b. Insert\Charts\Line c. Insert\Charts\Bar d. Insert\Charts\Pie Phản hồi
Đáp án đúng là: Insert\Charts\Column CÂU HỎI 31
Trong Word chức năng Lower Case có tác dụng? Chọn một
a. Viết thường ký tự đầu tiên
b. Viết thường toàn bộ đoạn văn được chọn
c. Viết hoa ký tự đầu tiên và viết thường các ký tự còn lại
d. Viết thường ký tự đầu tiên và viết hoa các ký tự còn lại Phản hồi
Đáp án đúng là: Viết thường toàn bộ đoạn văn được chọn CÂU HỎI 32 Phản hồi Đáp án đúng là: .docx CÂU HỎI 33
Trong Powerpoint, để chuyển sang chế độ hiển thị đọc ta thực hiện? Chọn một
a. Vào View, chọn Reading Mode
b. Vào Review, chọn Reading View
c. Vào View, chọn Reading View
d. Vào Review, chọn Reading Mode Phản hồi
Đáp án đúng là: Vào View, chọn Reading View CÂU HỎI 34
Trong một trang web, Hyperlink là gì? Chọn một
a. Là địa chỉ của 1 trang Web
b. Là một thành phần trong một trang Web liên kết đến vị trí khác trên cùng trang Web đó hoặc liên
kết đến một trang Web khác
c. Là nội dụng được thể hiện trên Web Browser (văn bản, âm thanh, hình ảnh) d. Tất cả đều sai Phản hồi
Đáp án đúng là: Là một thành phần trong một trang Web liên kết đến vị trí khác trên cùng trang Web
đó hoặc liên kết đến một trang Web khác CÂU HỎI 35
Bạn nhận được một bức thư điện tử chứa tệp tin đính kèm mà bạn không nhận biết ra, bạn sẽ xử lý
thế nào trong tình huống này để đảm bảo an toàn? Chọn một
a. Lưu bản sao tệp tin này vào đĩa cứng và mở bản sao này
b. Chuyển thư này cho người không có chuyên ngành công nghệ thông tin xem
c. Mở tệp tin đó ra để kiểm tra loại tệp tin
d. Quét tệp tin bằng chương trình chống virus Phản hồi
Đáp án đúng là: Quét tệp tin bằng chương trình chống virus CÂU HỎI 36
Để nhập nội dung vào Header và Footer của Microsoft Excel, thực hiện: Chọn một
a. Insert -> Header & Footer b. Page Layout -> Textbox
c. Page Layout -> Orientation -> Landscape d. Insert -> WordArt Phản hồi
Đáp án đúng là: Insert -> Header & Footer CÂU HỎI 37
Trình duyệt web không thể hiển thị trang web yêu cầu, có thể do: Chọn một
a. Địa chỉ truy cập không được lưu vào bộ nhớ đệm của trình duyệt
b. Địa chỉ truy cập là một trang web cá nhân
c. Địa chỉ truy cập không tồn tại hoặc địa chỉ truy cập bị nhà quản trị mạng ngăn không cho truy cập
d. Địa chỉ truy cập không nằm trên máy chủ của Việt Nam Phản hồi
Đáp án đúng là: Địa chỉ truy cập không tồn tại hoặc địa chỉ truy cập bị nhà quản trị mạng ngăn không cho truy cập CÂU HỎI 38
Trong Word để chèn một bảng (Table) vào văn bản ta làm thế nào? Chọn một
a. Vào Tab View/ Table/ Insert Table/ Gõ số hàng số cột
b. Vào Tab Insert/ Insert Table/ Gõ số hàng số cột
c. Vào Tab Insert/ Table/ Insert Table/ Gõ số hàng số cột
d. Vào Tab Home/ Table/ Insert Table/ Gõ số hàng số cột Phản hồi
Đáp án đúng là: Vào Tab Insert/ Table/ Insert Table/ Gõ số hàng số cột CÂU HỎI 39
Trong Powerpoint, thực hiện thao tác nào để lựa chọn nhiều Slide không liên tiếp trong một Presentation? Chọn một
a. Kích chọn vào 1 Slide , giữ phím Ctrl + Shift và thực hiện việc kích chọn các Slide tiếp theo
b. Kích chọn vào 1 Slide cần chọn, giữ phím Shift và thực hiện việc kích chọn các Slide tiếp theo
c. Kích chọn vào 1 Slide cần chọn, giữ phím Alt và thực hiện việc kích chọn các Slide tiếp theo
d. Kích chọn vào 1 Slide , giữ phím Ctrl và thực hiện việc kích chọn các Slide tiếp theo Phản hồi
Đáp án đúng là: Kích chọn vào 1 Slide , giữ phím Ctrl và thực hiện việc kích chọn các Slide tiếp theo CÂU HỎI 40
Các biểu tượng nào sau đây trên nền Desktop của hệ điều hành Windows 7 được gọi là biểu tượng Shortcut? Chọn một
a. My Computer, My Documents, Recycle Bin
b. Microsoft Word, My Computer, Unikey
c. Không có đáp án đúng
d. Microsoft Word, Micrsoft Excel, Unikey Phản hồi
Đáp án đúng là: Microsoft Word, Micrsoft Excel, Unikey Đề 9 CÂU HỎI 1
Trong Powerpoint, thao tác File/Save dùng để làm gì? Chọn một a. Lưu file hiện tại b. Xóa file hiện tại
c. Sao chép file hiện tại d. Đóng file hiện tại Phản hồi
Đáp án đúng là: Lưu file hiện tại CÂU HỎI 2
Trong hệ điều hành Windows, phần mở rộng trong tên file đảm nhận chức năng nào sau đây? Chọn một
a. Quy định kích thước file
b. Quy định thuộc tính file
c. Quy định định dạng file d. Quy định kiểu file Phản hồi
Đáp án đúng là: Quy định kiểu file CÂU HỎI 3
Muốn xoá thư mục, ta thao tác thế nào? Chọn một
a. Nhấp phải chuột vào thư mục chọn Delete hoặc nhấn phím Delete b. Ctrl + V c. Nhấn phím Ctrl + C d. Nhấn phím Ctrl + X Phản hồi
Đáp án đúng là: Nhấp phải chuột vào thư mục chọn Delete hoặc nhấn phím Delete CÂU HỎI 4 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt chuyển đến Tab liền kề bên trái? Chọn một a. Alt+Shift+Tab b. Alt+Tab c. Ctrl+Shift+Tab d. Ctrl+Tab Phản hồi
Đáp án đúng là: Ctrl+Shift+Tab CÂU HỎI 5
Chức năng lọc trong hộp thư đến không thể sắp xếp thư theo trình tự nào? Chọn một
a. Sắp xếp thư theo dung lượng file đính kèm
b. Sắp xếp thư theo người gửi
c. Sắp xếp thư theo ngày nhận
d. Sắp xếp thư theo chủ đề Phản hồi
Đáp án đúng là: Sắp xếp thư theo dung lượng file đính kèm CÂU HỎI 6
Cấu trúc của hàm HLOOKUP? Chọn một
a. vlookup(lookup_value, table_array, row_index_num, [range_lookup])
b. vlookup([range_lookup], lookup_value, table_array, row_index_num )
c. vlookup(table_array, lookup_value, row_index_num, [range_lookup])
d. vlookup(lookup_value, row_index_num, table_array, [range_lookup]) Phản hồi
Đáp án đúng là: vlookup(lookup_value, table_array, row_index_num, [range_lookup]) CÂU HỎI 7 Phản hồi
Đáp án đúng là: Trong thư mục Draft CÂU HỎI 8
Điều nào sau đây là lợi thế của thư điện tử so với thư tín gửi qua đường bưu điện Chọn một
a. Thư điện tử luôn có độ an ninh cao hơn
b. Tốc độ chuyển thư nhanh
c. Thư điện tử luôn luôn được phân phát
d. Có thể chuyển được lượng văn bản lớn hơn nhờ chức năng gắn kèm Phản hồi
Đáp án đúng là: Tốc độ chuyển thư nhanh CÂU HỎI 9
Trong Powerpoint, để chuyển tập tin trình diễn sang dạng video? Chọn một
a. File / Save As/ Save As Type/ PDF
b. File / Save As/ Save As Type/ Windows Media Video
c. File / Save As/ Save As Type/ PowerPoint Presentation
d. File / Save As/ Save As Type/ Word Phản hồi
Đáp án đúng là: File / Save As/ Save As Type/ Windows Media Video CÂU HỎI 10 Phản hồi
Đáp án đúng là: mmm-dd-yyyy CÂU HỎI 11
Phần cứng máy tính là gì? Chọn một
a. Cả 3 phương án đều sai
b. Các bộ phận cụ thể của máy tính về mặt vật lý như màn hình, chuột, bàn phím,...
c. Cấu tạo của phần mềm về mặt vật lý
d. Cấu tạo của phần mềm về mặt logic Phản hồi
Đáp án đúng là: Các bộ phận cụ thể của máy tính về mặt vật lý như màn hình, chuột, bàn phím,... CÂU HỎI 12
Phát biểu nào sau đây là sai? Chọn một
a. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm phải mua bản quyền để sử dụng
b. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm miễn phí
c. Phần mềm mã nguồn mở cho phép người dùng được sửa mã nguồn
d. Phần mềm mã nguồn mở cho phép người dùng được chia sẻ cho người khác Phản hồi
Đáp án đúng là: Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm phải mua bản quyền để sử dụng CÂU HỎI 13
Trong PowerPoint, Chèn chữ nghệ thuật WordArt? Chọn một a. Vào Insert / WordArt
b. Vào Insert / Insert WordArt c. Vào Slide / WordArt
d. Vào Home / Insert WordArt Phản hồi
Đáp án đúng là: Vào Insert / WordArt CÂU HỎI 14
Trong Word để thay đổi hướng chữ trong một ô trong bảng ta làm thế nào? Chọn một
a. Chọn ô cần thay đổi hướng chữ/Vào Tab Table Tools/ Layout/ Chọn Text Direction
b. Chọn ô cần thay đổi hướng chữ/Vào Tab Insert/ Layout/ Text Direction
c. Chọn ô cần thay đổi hướng chữ/Vào Tab Insert/ Design/ Chọn Text Direction
d. Chọn ô cần thay đổi hướng chữ/Vào Tab Table Tools/ Design/ Chọn Text Direction Phản hồi
Đáp án đúng là: Chọn ô cần thay đổi hướng chữ/Vào Tab Table Tools/ Layout/ Chọn Text Direction CÂU HỎI 15
Thứ tự kết nối Internet theo đường quay số theo bạn là? Chọn một
a. Máy tính - modem - điện thoại - ISP
b. Máy tính - ISP - điện thoại - modem
c. Máy tính - điện thoại - modem - ISP (Internet Service Provider)
d. Máy tính - điện thoại - ISP - modem Phản hồi
Đáp án đúng là: Máy tính - modem - điện thoại - ISP CÂU HỎI 16
Trong hệ điều hành Windows, để dán các tệp/thư mục sau khi đã thực hiện lệnh copy, ta mở ổ đĩa,
thư mục muốn chứa bản sao và thực hiện Chọn một
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V hoặc nhấp phải chuột vào đối tượng chọn Paste
b. Không có đáp án đúng
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V hoặc nhấp phải chuột vào đối tượng chọn Copy
d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X hoặc nhấp phải chuột vào đối tượng chọn Copy Phản hồi
Đáp án đúng là: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V hoặc nhấp phải chuột vào đối tượng chọn Paste CÂU HỎI 17
Trong Powerpoint, cách nào để thêm 1 Slide mới? Chọn một
a. Kích chuột phải vào Slide/New Slide
b. Kích chuột phải vào Slide/Copy
c. Kích chuột phải vào Slide/Cut
d. Kích chuột phải vào Slide/Delete Phản hồi
Đáp án đúng là: Kích chuột phải vào Slide/New Slide CÂU HỎI 18 Hệ điều hành là? Chọn một
a. Phần mềm tìm kiếm thông tin b. Trình duyệt web c. Phần mềm văn phòng
d. Phần mềm quản lý và phân phối tài nguyên máy tính phục vụ cho các ứng dụng Phản hồi
Đáp án đúng là: Phần mềm quản lý và phân phối tài nguyên máy tính phục vụ cho các ứng dụng CÂU HỎI 19
Windows Explorer dùng để làm gì? Chọn một
a. Phần mềm xây dựng trang web b. Truy cập mạng
c. Quản lý tập tin, thư mục d. Trình duyệt Web Phản hồi
Đáp án đúng là: Quản lý tập tin, thư mục CÂU HỎI 20
Khi công thức bị sai, ta có thể gỡ rối đoạn công thức đó bằng phím nào ? Chọn một a. F11 b. F9 c. F12 d. F10 Phản hồi Đáp án đúng là: F9 CÂU HỎI 21
Nguyên tắc đảm bảo an toàn cho mật khẩu đối với người sử dụng khi điền thông tin, các biểu mẫu
để thực hiện thanh toán khi giao dịch thương mại điện tử là gì? Chọn một
a. Đặt mật khẩu trùng với địa chỉ email giao dịch
b. Không dùng mật khẩu quá ngắn, mật khẩu có chứa tên người dùng, mật khẩu là những từ có nghĩa trong từ điển
c. Mã hóa mật khẩu khi lưu trữ
d. Quy định thời gian sử dụng tối đa của mật khẩu Phản hồi
Đáp án đúng là: Không dùng mật khẩu quá ngắn, mật khẩu có chứa tên người dùng, mật khẩu là
những từ có nghĩa trong từ điển CÂU HỎI 22
Để chặn các Email không mong muốn, thực hiện thao tác chọn Email, sau đó? Chọn một a. Kích nút Delete b. Kích nút Spam c. Kích nút Forward d. Kích nút Reply Phản hồi
Đáp án đúng là: Kích nút Spam CÂU HỎI 23
Trong Powerpoint, chọn phát biểu sai? Chọn một
a. Vào Design / Page setup... để cài đặt trang in, khổ giấy
b. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9 để bật hoặc tắt khung lưới Gridlines
c. Biểu tượng mặt cười Smiley Face thuộc nhóm Basic Shapes
d. Hiệu ứng chuyển đổi các trang ORBIT thuộc nhóm Subtle Phản hồi
Đáp án đúng là: Hiệu ứng chuyển đổi các trang ORBIT thuộc nhóm Subtle CÂU HỎI 24
Các tệp, thư mục trong USB, khi xóa thì đối tượng sẽ được lưu ở đâu? Chọn một a. Xóa khỏi máy tính
b. Có thể được phục hồi khi mở Computer c. Lưu ở Recycle Bin
d. Có thể được phục hồi khi mở My Documents Phản hồi
Đáp án đúng là: Xóa khỏi máy tính CÂU HỎI 25
Trong Excel hàm dùng để chuyển chuỗi kí tự số sang số là hàm nào trong các hàm sau? Chọn một a. Value() b. Mid() c. Left() d. Right() Phản hồi Đáp án đúng là: Value() CÂU HỎI 26
Thanh Zoom hiển thị 100% có nghĩa là: Chọn một
a. Văn bản đang được hiển thị ở chế độ Full Screen Reading
b. Văn bản đang được hiển thị ở chế độ Website.
c. Văn bản được hiển thị như khi được in ra giấy
d. Văn bản được phóng to gấp đôi so với ban đầu Phản hồi
Đáp án đúng là: Văn bản được hiển thị như khi được in ra giấy CÂU HỎI 27
Trong soạn thảo Microsoft word, công dụng của tổ hợp Ctrl + F là Chọn một
a. Mở chức năng thay thế
b. Mở chức năng tìm kiếm văn bản
c. Mở chức năng tạo AutoCorrect
d. Mở chức năng trợ giúp Phản hồi
Đáp án đúng là: Mở chức năng tìm kiếm văn bản CÂU HỎI 28
Trong Microsoft Excel, biểu đồ loại nào thích hợp cho việc hiển thị giá trị dưới dạng % (percentage)? Chọn một a. Percentage b. Column c. Pie d. Line Phản hồi Đáp án đúng là: Pie CÂU HỎI 29
Trong hộp thoại Find and Replace/Find, phần Find what dùng để: Chọn một
a. Điền từ cần thay thế
b. Đảm bảo tìm kiếm chính xác
c. Tùy chọn nâng cao tìm kiếm
d. Điền từ cần tìm kiếm Phản hồi
Đáp án đúng là: Điền từ cần tìm kiếm CÂU HỎI 30
Trong Word để thay đổi màu sắc đường viền Textbox ta thực hiện? Chọn một
a. Vào Home/Chọn Shape Outline/ Chọn màu sắc cần thay đổi
b. Vào Insert/Chọn Shape Outline/ Chọn màu sắc cần thay đổi
c. Vào Format/Chọn Shape Fill/ Chọn màu sắc cần thay đổi
d. Vào Format/Chọn Shape Outline/ Chọn màu sắc cần thay đổi Phản hồi
Đáp án đúng là: Vào Format/Chọn Shape Outline/ Chọn màu sắc cần thay đổi CÂU HỎI 31
Những thiết bị nào sau đây được xếp vào nhóm thiết bị ngoại vi? Chọn một
a. Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, Chuột
b. HDD, CD- ROM Drive, FDD, bàn phím
c. Màn hình, CPU, RAM, Main
d. Bàn phím, chuột, màn hình, máy in Phản hồi
Đáp án đúng là: Bàn phím, chuột, màn hình, máy in CÂU HỎI 32
Các thiết bị: màn hình, loa, máy in, thuộc khối chức năng nào? Chọn một a. Thiết bị nhập
b. Các thiết bị lưu trữ c. Khối xử lý d. Thiết bị xuất Phản hồi
Đáp án đúng là: Thiết bị xuất CÂU HỎI 33
Trong Microsoft Word để chèn biểu đồ vào văn bản, ta thực hiện: Chọn một
a. Mailings/ Illustrations/ Chart
b. References/ Illustrations/ Chart
c. Insert/ Illustrations/ Chart
d. Review/ Illustrations/ Chart Phản hồi
Đáp án đúng là: Insert/ Illustrations/ Chart CÂU HỎI 34
Để sắp xếp các cửa sổ văn bản trên màn hình Word theo thứ tự ta sử dụng Tab nào? Chọn một a. File b. Page Layout c. Home d. View Phản hồi Đáp án đúng là: View CÂU HỎI 35
Để xoá một cột, bôi đen cột và chọn? Chọn một
a. Home\Delete\Delete Sheet Columns b. Insert\Delete\Worksheet c. Home\Delete\Clear
d. Insert\Delete\Delete Sheet Rows Phản hồi
Đáp án đúng là: Home\Delete\Delete Sheet Columns CÂU HỎI 36
Trong Powerpoint, cách nào để tạo một bản trình bày (Presentation) mới? Chọn một
a. Insert/New/Blank Presentation/Create
b. File/New Presentation/Create
c. File/New/Blank Presentation/Create d. Insert/New Slide/Create Phản hồi
Đáp án đúng là: File/New/Blank Presentation/Create CÂU HỎI 37
Trong Powerpoint, cách nào để thay đổi kiểu ký hiệu Numbering? Chọn một a. Home/Numbering Phản hồi
Đáp án đúng là: Home/Numbering CÂU HỎI 38
Để văn bản trong ô được chọn có kiểu chữ nghiêng và gạch chân ta chọn tổ hợp phím nào sau: Chọn một a. Ctrl+B, Ctrl+I b. Ctrl+F, Ctrl+I c. Ctrl+U, Ctrl+I d. Ctrl+H, Ctrl+I Phản hồi
Đáp án đúng là: Ctrl+U, Ctrl+I CÂU HỎI 39
Thao tác: Chọn thư mục sau đó nhấn F2, có chức năng gì? Chọn một a. Xóa thư mục b. Đổi tên thư mục c. Di chuyển thư mục
d. Không có đáp án đúng Phản hồi
Đáp án đúng là: Đổi tên thư mục CÂU HỎI 40
Đâu là một ví dụ về phần mềm hệ thống? Chọn một a. Đĩa CD b. Hệ điều hành c. Đĩa mềm d. Bàn phím Phản hồi
Đáp án đúng là: Hệ điều hành