


Preview text:
a) Phương pháp hấp phụ trong xử lý nước thải được ứng dụng khi nước thải có các chất hữu cơ hòa
tan khó phân hủy sinh học hoặc độc tính cao, các chất gây mùi, màu, có kim loại nặng,...với nồng độ thấp
b) Cơ chế của phương pháp hấp phụ bằng than hoạt tính:vì than hoạt tính có diện tích bề mặt lớn của
carbon, nên sẽ hấp phụ trên mỗi đơn vị trọng lượng của than. Diện tích bề mặt bên trong carbon
lớn sẽ tạo ra một lực hấp dẫn. Dùng để hút các phân tử khác. Nhờ vào các lực hấp dẫn này sẽ
khiến chất bẩn bị hấp phụ, hoặc bám dính vào bề mặt carbon. Thực tế, các chất ô nhiễm bị hấp
phụ vì sức hút của bề mặt carbon lớn hơn nhiều so với lực hút của chúng trong nước.( Nhật có thể
nói thêm này mà k cần đưa vào slide do dài quá)
c) Các yếu tố ảnh hưởng quá trình hấp phụ: pH, nhiệt độ, tính chất chất hấp phụ, tính chất chất bị
hấp phụ, tốc độ khuấy trộn, các loại chất hấp phụ và kỹ thuật hấp phụ d) Kết quả
Xác định ảnh hưởng của lượng than sử dụng Lượng than (g) 0.1 0.5 1 1.5 2 A (bước sóng 425) 0.046 0.039 0.038 0.026 0.029 C (mg/l) 1.300 1.286 1.282 1.259 1.265 C (g/l) 0.0001300 0.001286 0.001283 0.001259 0.001265 Hiệu quả xử lý 74.19 74.48 74.52 75.01 74.89 Đại lượng hấp phụ 0.0000074
0.0000015 0.00000075 0.0000005 0.00000038 7
g chất ô nhiễm/ g than hấp 0.00575 0.00117 0.00058 0.0004 0.0003 thụ mg chất ô nhiễm/ mg than 5.74801 1.16710 0.58481 0.40022 0.29820 hấp thụ
Xác định ảnh hưởng của pH pH 5 6 7 8 9 Lượng than 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 A (bước sóng 425) 0.086 0.064 0.04 0.068 0.07 C (mg/l) 1.383 1.337 1.288 1.346 1.350 C (g/l) 0.001383 0.001337 0.001288 0.001346 0.001350 Hiệu quả xử lý 72.54 73.45 74.43 73.28 73.20 Đại lượng hấp phụ 0.00000146 0.00000148 0.00000150 0.00000148 0.00000147
g chất ô nhiễm/ g than hấp thụ 0.00106 0.00111 0.00116 0.00110 0.00109 mg chất ô nhiễm/ mg than hấp thụ 1.05667 1.10636 1.16457 1.09707 1.09247 Hấp phụ đa bậc Số bậc 1 2 3 4 5 Lượng than 5 5 5 5 5 A (bước sóng 425) 0.843 0.749 0.668 0.675 0.526 C (mg/l) 2.953 2.758 2.590 2.604 2.295 C (g/l) 0.002953 0.002758 0.002590 0.002604 0.002295 Hiệu quả xử lý 41.38 45.24 48.58 48.29 54.43 Đại lượng hấp phụ 0.21790000 0.3300789 0.3790010 0.4062500 0.4234840 g chất ô nhiễm/ g than hấp thụ 0.07380138 0.119697033 0.146350827 0.155998706 0.184504366 mg chất ô nhiễm/ mg than hấp thụ 73.80138 119.69703 146.35083 155.99871 184.50437
a) Quá trình Fenton trong xử lý nước thải được ứng dụng khi nước thải chứa các chất hữu cơ khó
phân hủy sinh học với độ màu cao.
b) Các yếu tố ảnh hưởng: pH, tỉ lệ Fe2+ H2O2 và loại ion Fe ( Fe2+ hay Fe3+ ), các anion vô cơ c) Kết quả
Khảo sát lượng H2O2 tối ưu V H2O2 0.5 1.5 2.5 3.5 4 4.5 (ml) A bước 1.228 1.092 0.922 0.901 1.082 0.988 sóng 425 C (mg/l) 3.6714 3.3934 3.046 3.0031 3.373 3.1809 Hiệu suất 23.57 29.357 36.59 37.483 29.782 33.781 (%)
Khảo sát lượng Fe2+ tối ưu V FeSO4 1 3 5 7 9 11 (ml) A bước sóng 425 0.994 0.579 0.23 0.153 0.179 0.176 C (mg/l) 3.1931 2.345 1.6317 1.4744 1.5275 1.5214 Hiệu suất 33.526 51.183 66.031 69.307 68.201 68.329 (%)
Khảo sát lượng xúc tác MnSO4 tối ưu V FeSO4 1 3 5 7 9 11 (ml) A bước sóng 425 0.257 0.219 0.178 0.136 0.161 0.171 C (mg/l) 1.6869 1.6092 1.5254 1.4396 1.4907 1.5111 Hiệu suất 64.883 66.499 68.244 70.031 68.967 68.542 (%)