こそ
(Gầần ng
ườ
i nói)
(Xa ng
ườ
i nói)
Đồầ v t
これ: Cái này
それ: Cái đó
この + N: N này
その +N:Nđó
Đ
a đi
m
ここ: đây
そこ: đó
こっち: đằằng này
そっち: phía đó
Ph
ươ
ng
こちら: Cái này,
こちら
: Cái đó,
phía
đng này, đây. (Th
đó,
đó. (Th
l
ch s
h
ướ
ng
lch s ca “これ、
ca
こっち、ここ)
それ、そっち、そ
)
(Xa c hai người)
あれ: Cái kia
あの + N: N kia
あそこ: đằằng kia
あっち: phía kia
あちら: Cái kia, phía
kia, đằằng kia. (Th
lch s ca “あれ、
あっち、あそこ)
どれ: Cái nào? (Which)
どの + N: N nào?
どこ: đâu?
どっち: Hướng
nào? (Where)
どちら: Cái nào,
hướng nào, đâu???.
(Th lch s ca “
れ、
どっち、どこ
れい
Examples:
これは とても いいほんです。This is a very good book.
このほんは とても いいです。This book is very good. どれが
おすすめですか。 Which one do you recommend?
どのケーキが おすすめですか。Which cake is recommended?
れんしゅう
練習:
lOMoARcPSD| 40799667
てきせつ ことば
切な言葉を書きましょう。
1.
かさ
A:これはだれの傘ですか。
B:____は私の傘です。
2.
かいしゃ
A:会社は______ですか。
BABC 会社です。
3.
ぼうし
A:林さんの帽子は______ですか。
B:これです。
4.
じむしょ
A:事務所は_______ですか。
B3 階です。
5.
A
:田中さんのパソコンは____パソコンですか
B:このパソコンです。
2.絵を見て、適切な言葉を丸でかこみましょう。
lOMoARcPSD| 40799667
3.う。
lOMoARcPSD| 40799667

Preview text:

こそあど
(Gầần ngườ i nói) (Xa người nói)
(Xa cả hai người) ど これ: Cái này それ: Cái đó あれ: Cái kia
どれ: Cái nào? (Which) Đồầ ậv t この + N: N này その +N:Nđó あの + N: N kia どの + N: N nào? Địa điểm
ここ:đây そこ:đó
あそこ:đằằng kia どこ:đâu?
こっち:đằằng này
そっち:phía đó
あっち:phía kia
どっち: Hướng nào? (Where) こちら: Cái này, あちら: Cái kia, Ph どちら: Cái nào, ương
こちら: Cái đó,phía phía đng này,
kia,đằằng kia. (Th
hướng nào,đâu???.
đây. (Thđó,đó. (Thlch shướng
lch sca “あれ、
(Thlch sca “
lch sca “これ、 ca
あっち、あそこ”) れ、 こっち、ここ“)
それ、そっち、そ どっち、どこ” こ”) れい
例(Examples:
これは とても いいほんです。This is a very good book.
このほんは とても いいです。This book is very good. どれが
おすすめですか。 Which one do you recommend?
どのケーキが おすすめですか。Which cake is recommended? れんしゅう 練習: lOMoAR cPSD| 40799667 てきせつ ことば か
1.適切な言葉を書きましょう。 1. かさ
A:これはだれの傘ですか。
B:____は私の傘です。 2. かいしゃ
A:会社は______ですか。 B:ABC 会社です。 3. ぼうし
A:林さんの帽子は______ですか。 B:これです。 4. じむしょ
A:事務所は_______ですか。 B:3 階です。 5.
A:田中さんのパソコンは____パソコンですか。
B:このパソコンです。
2.絵を見て、適切な言葉を丸でかこみましょう。 lOMoAR cPSD| 40799667
3.絵を見て、適切な言葉を丸でかこみましょう。 lOMoAR cPSD| 40799667