こそあど | Ngôn ngữ Nhật | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM

"こそあど" là một thuật ngữ trong ngôn ngữ Nhật, được sử dụng để chỉ những từ ngữ hoặc cụm từ thường được sử dụng cùng nhau. Nó thường xuất hiện trong ngữ cảnh hội thoại hàng ngày và thường được dùng để thể hiện ý định, tâm trạng hoặc tương tác giữa người nói và người nghe. Việc hiểu và sử dụng đúng "こそあど" là một phần quan trọng trong việc thành thạo ngôn ngữ Nhật. Tại Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, việc nắm vững và áp dụng "こそあど" trong giao tiếp hàng ngày là một phần của chương trình học Ngôn ngữ Nhật nhằm phát triển kỹ năng giao tiếp và hiểu biết sâu hơn về văn hóa Nhật Bản.

こそ
(Gầần ng
ườ
i nói)
(Xa ng
ườ
i nói)
Đồầ v t
これ: Cái này
それ: Cái đó
この + N: N này
その +N:Nđó
Đ
a đi
m
ここ: đây
そこ: đó
こっち: đằằng này
そっち: phía đó
Ph
ươ
ng
こちら: Cái này,
こちら
: Cái đó,
phía
đng này, đây. (Th
đó,
đó. (Th
l
ch s
h
ướ
ng
lch s ca “これ、
ca
こっち、ここ)
それ、そっち、そ
)
(Xa c hai người)
あれ: Cái kia
あの + N: N kia
あそこ: đằằng kia
あっち: phía kia
あちら: Cái kia, phía
kia, đằằng kia. (Th
lch s ca “あれ、
あっち、あそこ)
どれ: Cái nào? (Which)
どの + N: N nào?
どこ: đâu?
どっち: Hướng
nào? (Where)
どちら: Cái nào,
hướng nào, đâu???.
(Th lch s ca “
れ、
どっち、どこ
れい
Examples:
これは とても いいほんです。This is a very good book.
このほんは とても いいです。This book is very good. どれが
おすすめですか。 Which one do you recommend?
どのケーキが おすすめですか。Which cake is recommended?
れんしゅう
練習:
lOMoARcPSD| 40799667
てきせつ ことば
切な言葉を書きましょう。
1.
かさ
A:これはだれの傘ですか。
B:____は私の傘です。
2.
かいしゃ
A:会社は______ですか。
BABC 会社です。
3.
ぼうし
A:林さんの帽子は______ですか。
B:これです。
4.
じむしょ
A:事務所は_______ですか。
B3 階です。
5.
A
:田中さんのパソコンは____パソコンですか
B:このパソコンです。
2.絵を見て、適切な言葉を丸でかこみましょう。
lOMoARcPSD| 40799667
3.う。
lOMoARcPSD| 40799667
| 1/4

Preview text:

こそあど
(Gầần ngườ i nói) (Xa người nói)
(Xa cả hai người) ど これ: Cái này それ: Cái đó あれ: Cái kia
どれ: Cái nào? (Which) Đồầ ậv t この + N: N này その +N:Nđó あの + N: N kia どの + N: N nào? Địa điểm
ここ:đây そこ:đó
あそこ:đằằng kia どこ:đâu?
こっち:đằằng này
そっち:phía đó
あっち:phía kia
どっち: Hướng nào? (Where) こちら: Cái này, あちら: Cái kia, Ph どちら: Cái nào, ương
こちら: Cái đó,phía phía đng này,
kia,đằằng kia. (Th
hướng nào,đâu???.
đây. (Thđó,đó. (Thlch shướng
lch sca “あれ、
(Thlch sca “
lch sca “これ、 ca
あっち、あそこ”) れ、 こっち、ここ“)
それ、そっち、そ どっち、どこ” こ”) れい
例(Examples:
これは とても いいほんです。This is a very good book.
このほんは とても いいです。This book is very good. どれが
おすすめですか。 Which one do you recommend?
どのケーキが おすすめですか。Which cake is recommended? れんしゅう 練習: lOMoAR cPSD| 40799667 てきせつ ことば か
1.適切な言葉を書きましょう。 1. かさ
A:これはだれの傘ですか。
B:____は私の傘です。 2. かいしゃ
A:会社は______ですか。 B:ABC 会社です。 3. ぼうし
A:林さんの帽子は______ですか。 B:これです。 4. じむしょ
A:事務所は_______ですか。 B:3 階です。 5.
A:田中さんのパソコンは____パソコンですか。
B:このパソコンです。
2.絵を見て、適切な言葉を丸でかこみましょう。 lOMoAR cPSD| 40799667
3.絵を見て、適切な言葉を丸でかこみましょう。 lOMoAR cPSD| 40799667