Ngữ pháp ôn thi flyers - Tiếng Anh | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế

Ngữ pháp ôn thi flyers - Tiếng Anh | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ÔN THI FLYERS
Color/Colour: Màu Sắc
White: màu trắng
Blue: màu xanh dương
Yellow: màu vàng
Green: xanh lá cây
Orange: màu cam
Red: màu đỏ
Brown: màu nâu
Purple: màu tím
Pink: màu hồng
Gray/ grey: màu xám
Black: màu đen
Number: số
Zero/oh: số 0
One: 1
Two: 2
Three: 3
Four: 4
Five: 5
Six: 6
Seven: 7
Eight: 8
Nine: 9
Ten: 10
Eleven: 11
Twelve: 12
Thirteen: 13
Fourteen: 14
Fifteen: 15
Sixteen: 16
Seventeen: 17
Eighteen: 18
Nineteen: 19
Twenty: 20
Twenty-one: 21
Twenty-nine: 29
Thirty: 30
Forty: 40
Fifty: 50
Sixty: 60
Seventy: 70
Eighty: 80
Ninety: 90
One hundred: 100
One thousand: 1000
One million: 1 triệu
One pillion: 1 tỷ
Ordering number: số thứ
tự, ngày
First (1 )
st
Second (2 )
nd
Third (3 )
rd
Fourth (4 )
th
Fifth (5 )
th
Sixth (6 )
th
Seventh (7 )
th
Eighth (8 )
th
Ninth (9 )
th
Tenth (10 )
th
Eleventh (11
th
)
Twelfth (12 )
th
Thirteenth (13 )
th
Fourteenth (14 )
th
Fifteenth (15 )
th
Sixteenth (16 )
th
Seventeenth (17 )
th
Eighteenth (18 )
th
Nineteenth (19 )
th
Twentieth (20)
Twenty-first (21 )
st
Twenty-second (22 )
nd
Twenty-third (23 )
rd
Twenty-fourth (24 )
th
Twenty-fifth (25 )
th
Twenty-sixth (26 )
th
Twenty-seventh (27 )
th
Twenty-eighth (28 )
th
Twenty-ninth (29 )
th
Thirtieth (30 )
th
Thirty-first (31 )
st
Days in a week: các
ngày trong tu¿n
Monday: thứ hai
Tuesday: thứ ba
Wednesday: thứ tư
Thursday: thứ nm
Friday: thứ sáu
Saturday: thứ b¿y
Sunday: chủ nhật
Today: hôm nay
Yesterday: hôm qua
Tomorrow: ngày mai
Months in a year: các
tháng trong nm
January: tháng giêng
February: tháng hai
March: tháng ba
April: tháng tư
May: tháng nm
June: tháng sáu
July: tháng b¿y
August: tháng tám
September: tháng chin
October: tháng mười
November: tháng mười
một
December: tháng mười
hai
Weather: thời tiết
Sunny: nắng
Rainy: mưa
Windy: gió
Cloudy: nhiều mây
Snowy: tuyết
Stormy: bão
Foggy: sương mù
Flood: lũ lụt
Thunder: sét
Warm: Ám áp
Humid: Ám
Hot: nóng
Cold: lạnh
Cool: mát mẽ
Wet: ướt
Season: mùa
Spring: xuân
Summer: hạ, hè
Fall/ Autumn: thu
Winter: đông
Rainy season: mùa mưa
Dry season: mùa khô
Family: gia đình
Mother/mom/ mum/
mummy: mẹ
Father/dad/daddy: cha
Sister: chị/em gái
Brother: anh/em trai
Grandmother/ grandma:
Grandfather/ grandpa:
ông
Parents: cha mẹ
Grandparents: ông bà
Baby sister: bé gái
Baby brother: bé trai
Son: con trai
Daughter: con gái
Nephew: cháu trai
Niece: cháu gái
Cousin: anh em họ
Uncle: chú, bác trai,
dượng
Aunt: cô, thiếm, dì, bác
gái
Husband: chồng
Wife: vợ
Friend: bạn bè
Best friend/good friend:
bạn tốt
Blurred content of page 3
Neck: cổ
Face: khuôn mặt
Eyes: mắt
Ears: tai
Nose: mũi
Mouth: miệng
Lips: đôi môi
Cheeks: đôi má
Hair: tóc
Shoulder: vai
Chest: ngực
Heart: trái tim
Arm: cánh tay
Elbow: khuỷu tay
Hand: bàn tay
Finger: ngón tay
Leg: chân
Foot: bàn chân
Knee: đ¿u gối
Toe: ngón chân
Clothes: qu¿n áo
Shirt: áo sơ mi/ áo sơ mi
nam
T-shirt: áo thun(phông)
Blouse: áo cánh dơi/ áo
sơ mi nữ
Coat: áo khoác
Raincoat: áo mưa
Trousers: qu¿n dài
Shorts: qu¿n short (cụt,
đùi)
Jeans: đồ gin
Shoes: dép, giày
Sandals: dép quai hậu
Sneakers: giày thể thao
Hat: nón
Cap: mũ lưỡi trai
Glasses: kính
Sunglasses: kính râm
Sweater: áo len
Vest: áo gi lê
Animal: động vật
Chicken: gà
Chick: gà con
Hen: gà mái
Cock: gà trống
Turkey: gà tây (lôi)
Dog: chó
Puppy: chó con
Cat: mèo
Kitty: mèo kitty
Kitten: mèo con
Mouse: chuột
Rat: chuột đồng
Pig: heo
Cow: bò
Ox: bò đực
Duck: vịt
Duckling: vịt con
Goose: ngỗng
Bird: chim
Rabbit/ hare: thỏ
Parrot: vẹt
Bat: dơi
Elephant: voi
Tiger: hồ, cọp
Lion: sư tử
Bear: gÁu
Hippo: hà mã
Rhino: tê giác
Giraffe: hươu cao cổ
Kangaroo: chuột túi
Wolf: sói
Fox: cáo
Crow: quạ
Fish: cá
Crab: cua
Penguin: chim cánh cụt
Worm: sâu
Goat: dê
Butterfly: bướm
Sheep: cừu
Donkey: lừa
Monkey: khỉ
Gorilla: đười ươi, tinh
tinh, vượn
Bee: ong
Horse: ngựa
Pony: ngựa con
Zebra: ngựa vằn
Pigeon: bồ câu
Frog: ếch
Spider: nhện
Deer: hươu
Reindeer: tu¿n lộc
Pet: thú cưng
Ant: kiến
Eagle: đại bàng
Turtle / tortoise: rùa
Seal: h¿i cÁu, chó biển
Whale: cá voi
Sharp: cá mập
Fly = housefly: ruồi
Mosquito: muỗi
Alligator/crocodile: cá
sÁu
Ostrich: đà điểu
Octopus: bạch tuột
Starfish: sao biển
Goldfish: cá vàng(3
đuôi)
Snake: rắn
Python: trn
Shrimp: tôm
Peacock: công
Camel: lạc đà
Squirrel: sóc
Skunk: chồn
Fruit: trái cây
Orange: cam
Plum: mận
Mango: xoài
Cherry: anh đào
Strawberry: dâu tây
Apple: táo
Pear: lê
Pineapple: dứa, khóm
Peach: đào
Banana: chuối
Coconut: dừa
Watermelon: dưa hÁu
Lemon: chanh
Grape: nho
Starfruit: khế
Dragonfruit: thanh long
Jackfruit: mít
Grapefruit: bưởi
Papaya: đu đủ
Milkfruit: vú sữa
Durian: s¿u riêng
Flower: hoa
Rose: hồng
Daisy: cúc
Lotus: sen
Sunflower: hướng
dương
Apricot: mai
Forget me not: lưu ly
Carnation: cÁm chướng
Lyly: loa kèn
Tulip: hoa tu-lip
Food: thức n
Rice: cơm
Noodles: mì
Bread: bánh mì
Cake: bánh
Ice cream: kem
Hamburger
Spaghetty: mì Ý
Sandwich
Pizza
Biscuit/cookie: bánh quy
Candy/sweet: kẹo
Chocolate: sô cô la
Butter: bơ
Blurred content of page 6
Chair: ghế tựa
Backpack: ba lô
Schoolbag/ bag: cặp da
Flag: lá cờ
Picture = photo: bức
tranh
Pen: bút mực
Pencil: bút chì
Book: sách
Notebook: vở, tập
Marker: bút lông
Crayon: bút sáp màu
Colour pencil: pút chì
màu
Paint: màu nước
Paint brush: cọ
Eraser = rubber: cục tÁy
Ruler: cây thước
Pencil case/ pencil box:
hộp bút
Pencil sharpener: chuốt
bút chì
House thing: đồ vật ở
nhà
Table: cái bàn
Stool: ghế đÁu
Tool: công cụ
Bench: ghế dài, ghế đá
Door: cửa cái
Window: cửa sổ
Curtain: rèm cửa
Handbag: túi sách tay
Ladder: thang
Stair: bậc thang
Floor: t¿ng, l¿u
Cupboard: tủ, chạn để ly,
chén
Wardrobe/cabinet: tủ
qu¿n áo
Rug/mop: tÁm th¿m
Bookcase/ bookshelf: kệ
sách
Newspaper: báo chí
Magazine: tạp chí
Comic book: truyện
tranh
Dictionary: từ điển
Fairy tale: truyện cổ tích
Detective story: truyện
trinh thám
Wall: bức tường
Sofa
Pillow: gối
Towel: khn
Sink: bồn rửa mặt
Bowl: chén
Plate/disk: dĩa
Spoon: muỗng, thìa
Chopstick: đũa
Cooker: nồi cơm điện
Knife: dao
Scissors: kéo
Cup: tách
Glass: ly
Stove: bếp
Fridge/ refrigerator: tủ
lạnh
Mirror: gương, kiếng
Comb: lược
Brush: bàn ch¿y đánh
rng, cọ vẽ
Umbrella: cây dù
Alarm clock: đồng hồ
báo thức
Watch: đồng hồ đeo tay
Light: bóng đèn
Pan: ch¿o
Candle: đèn c¿y, nến
TV/television: ti vi
Cable TV: truyền hình
cáp
Hi-fi stereo: âm thanh
hi-fi
Telephone: điện thoại
Cell phone/ mobile
phone: điện thoại
Radio: ra đi ô, máy phát
thanh
Cassette: bng cassette
Washing machine: máy
giặt
Dish washer: máy rửa
bát đĩa
Hair dryer: máy sÁy tóc
Sewing machine: máy
may
Transport: giao thông
Bike/ bicycle/ cycle: xe
đạp
Motorbike: xe mô tô
Car: xe hơi
Van: xe hành lý
Coach: xe đò
Bus: xe buýt
Train: xe lửa
Truck: xe t¿i
Plane/airplane: máy bay
Ship/boat: tàu, thuyền
Spaceship: tàu vũ trụ
Airport: sân bay
Meal: bữa n
Breakfast: điểm tâm, n
sáng
Lunch: n trưa
Dinner: n tối
Supper: n khuya
Location: vị trí
On: trên
In: trong
In front of: trước
Behind: sau
Opposite: đối diện
Near/ next to/ by: bên
cạnh
Above: bên trên
Under: dưới
To the left of: bên trái
To the right of: bên ph¿i
Before: trước
After: sau
Beside: bên cạnh
Place: nơi chốn
School: trường học
Primary: tiểu học
Kindergarten: mẫu giáo
Classroom: lớp học
Library: thư viện
Music room: phòng âm
nhạc
Art room: phòng nghệ
thuật
Gym: nhà luyện tập thề
thao
House/home: nhà
Room: phòng
Floor: t¿ng l¿u
Ceiling: tr¿n nhà
Living room: phòng
khách
Bedroom: phòng ngủ
Bathroom: phòng tắm
Dining room: phòng n
Kitchen: phòng bếp
Gate: cổng
Fence: hàng rào
Yard: sân
Wall: tường
River: sông
Lake: hồ
Lane: ngõ, hẽm
Road: đường (quê, ngoài
đô thị)
Street: đường (đô thị)
Pavement: vĩa hè
Avenue: đại lộ
Park: công viên
Zoo: sở thú
Hotel: khách sạn
Restaurant: nhà hàng
Stadium: sân vận động
Museum: viện b¿o tàng
Stage: sân khÁu
Post office: bưu điện
Market: chợ
Blurred content of page 9
Careful: cÁn thận
Careless: bÁt cÁn
Tidy: gọn gàng
Untidy/mess: lộn xộn
Lazy: lười biếng
Hard: chm chỉ
Noisy: ồn ào
Quiet/silent: im lặng
High: cao
Old: già/cũ
New: mới
Young: trẻ
Round/circle: tròn
Square: vuông
Lazy: lười biếng
Hard-working: chm
chỉ, siêng nng
Amazing = surprised:
ngạc nhiên
Terrible: kinh khủng
Afraid: đáng sợ
Dangerous: nguy hiểm
Delicious: ngon
Action: hoạt động
Run: chạy
Go: đi
Walk: đi dạo
Fly: bay
Jump: nh¿y
Sit: ngồi
Stand: đứng
Sing: hát
Chant: đọc theo nhịp
điệu
Chat: tán gẫu, trò
chuyện
Dance: múa
Write: viết
Read: đọc
Speak/talk/say: nói
Hear/listen: nghe
Look/see: nhìn
Watch: xem
Smile: mỉm cười
Laugh: cười (chế giễu)
Cry: khóc
Count: đếm
Take: dẫn
Get: lÁy
Star/ begin: bắt đ¿u
Get up/wake up: thức
dậy
Make up: trang điểm
Do/make: làm
Play: chơi
Ask: hỏi
Answer: tr¿ lời
Study/learn: học
Draw: vẽ
Paint: sơn
Colour/color: tô màu
Brush: đánh rng
Wash: rửa, giặt
Wear: mặt
Hit: đánh
Catch: bắt, chụp
Touch: chạm
Communicate: giao tiếp
Explain: gi¿i thích
Move: di chuyển
Come in: đi vào
Go out: đi ra ngoài
Come here: đến đây
Arrive: đến
Ride: cưỡi (ngựa), lái
(xe đạp)
Drive: lái xe
Get dressed: thay qu¿n
áo
Cook: nÁu n
Eat: n
Drink: uống
Build: xây dựng
Take photos/
photographs: chụp ¿nh
Explore: khám phá,
thám hiểm
Visit: thm
Cruise: du ngoạn
Command: câu mệnh
lệnh
Try your/my best: cố lên
Don9t give up: đừng từ
bỏ/ bỏ cuộc
Be quiet/don9t talk/ keep
silent: im lặng
Look at the board: nhìn
lên b¿ng
Write what the teacher
say: viết những gì giáo
viên nói
Listen carefully: lắng
nghe cÁn thận
Listen to the teacher:
lắng nghe giáo viên nói
Don9t make a noisy/
mess: ko làm ồn, lộn xộn
Stand up: đứng lên
Sit down: ngồi xuống
Raise your hand / hand
up: giơ tay lên
Put your hand down /
hand down: để tay
xuống
Turn round: di chuyển
theo vòng tròn
Open your book: mở
sách ra
Close your book: đóng
sách lại
Take out your book: lÁy
sách ra
Put your book away: cÁt
sách vào
Pick up you pencil: c¿m
bút chì lên
Put you pencil down: để
bút chì xuống
Go to the board: đi lên
b¿ng
Move your seat: di
chuyển chổ ngồi
Come back your seat:
trở về chổ ngồi
Hurry up: nhanh lên
Calm down: bình tĩnh
Go on: tiếp tục
Listen and repeat: nghe
và lặp lai
Listen and match: nghe
và nối
Listen and tick: nghe và
đánh dÁu tick
Listen and number: nghe
và điền số
Read and answer: đọc và
tr¿ lời
Read and match: đọc và
nối
Point to your teacher:
chỉ giáo viên
Touch your desk: chạm
vào bàn
Clap your hand: vỗ tay
Read the chant aloud:
đọc lớn lên
Let9s count the
boys/girls: hãy đếm số
bạn nam/nữ
Check the words you
hear: kiểm tra những từ
bạn nghe
Point to the map: chỉ vào
b¿n đồ
Don9t make a mess:
không làm lộn xộn
It9s time for breakfast:
thời gian cho buổi điểm
tâm/n sang
Repeat after me: lặp lại
sau tôi
Let9s draw a picture: hãy
vẽ 1 bức tranh
Write your name here:
viết tên bạn ở đây
Let9s make a line/two
lines: hãy xếp thành 1/ 2
hàng
Let9s make a circle: hãy
xếp thành 1 vòng tròn
Read aloud and then sit
down: đọc to và sau đó
ngồi xuống
Country/ Nation: quốc
gia, nước
Viet Nam: Việt Nam
China: Trung Quốc
Laos: Lào
Blurred content of page 12
I. VOCABULARY AND GRAMMAR
Ôn lại toàn bộ từ vựng và ngữ pháp của các bài học trong giáo trình Fantastic Flyers.
UNIT 1: SCHOOL FRIENDS
1. Vocabulary: rucksack, art, subject, history, hurry up, geography, music, math, lesson, far, near, early, late, artist,
win, visit, find out, competition, strange, painting, outside, inside, rice, club, lunchtime, playtime, pleased, look at,
famous, draw, fall over, have a race, playground, look like, stripe, blanket, on the floor, bin, diary, dictionary, clock,
bat, sleep, tired, theatre, actor, actress, science, quiet, chopsticks, soup,
2. Grammar: Thì hiện tại đơn, Cách nói giờ
* Thì hiện t¿i đơn
S + V1/(s/es) S + am / is / are …
S + don’t / doesn’t + V1 S + am / is / are + not …
(Wh-) + do / does + S + V1…? (Wh-) + am / is / are + S …?
Thêm –es khi động từ tận cùng là: o, s, ch, sh, z
- Dùng để chỉ các hành động thói quen, mang tính chÁt lặp đi lặp lại.
Ex: She usually gets up at 6 A.m.
- Dùng để chỉ các sự kiện và sự thật hiển nhiên, chân lý.
Ex:Water freezes at 0 degree centigrade.
- DÁu hiệu nhận biết: ____ (every day, every week, every night,…..)every often, sometimes, usually, always,
never, frequently (thường) ,normally (thông thường), twice a week (2 lần 1 tuần), once a week (1 lần 1 tuần)….
* Cách nói giờ:
a. Giờ đúng: It’s + giờ + o’clock.
Ex: 6:00 – It9s six o9clock.
10:00 – It9s ten o9clock.
b. Giờ hơn: It’s + giờ + phút hoặc It’s + phút + past + giờ
Ex: 9:10 – It9s nine ten / It9s ten past nine.
12: 20 – It9s twelve twenty / It9s twenty past twelve.
Có thể dùng "a quarter" thay cho 15 phút và "half" thay cho 30 phút
Ex: 8:30: It's half past eight = It's thirty past eight = It9s eight thirty.
1:15: It's a quarter past one = It's fifteen past one = It9s one fifteen.
c. Giờ kém: It’s + giờ + phút / It’s + phút + to + giờ
Ex: 3:50: It's ten to four = It9s three fifty
9:45: It's a quarter to ten = It's fifteen to ten = It9s nine forty-five.
UNIT 2: SEASONS AND MONTHS
1. Vocabulary: wake up, garden, snow, snowy, shout, put on, warm clothes, go out, snowman, snowball, body, head,
nose, card, glass, eyes, wood, mouth, take off, scarf, gloves, coat, belt, wool, fire, sit by the fire, spring, excited, close,
sledge, plastic, metal, race, suggest, break, top of the hill, funny, guess, storm, beach, midday, boat, have a picnic,
arrive, boots, swimming pool, season, ice, difficult, wall, midnight, kite, made of, skate, umbrella, cave, cloud, in the
sky, jacket, wait for, …
2. Grammar: Các tháng trong nm: January, February, March, April, May, June, July, August, September, October,
November, December
Giới từ: in , on, at
In + mùa, nm -----------------------------------------------
On + thứ, thứ ngày tháng -----------------------------------------------
At + giờ -----------------------------------------------
UNIT 3: WEEKENDS AND HOLIDAYS
1. Vocabulary: heavy, light, suitcase, sweet, candy, soap, comb, toothbrush, toothpaste, torch, biscuit, pizza, cake, get
ready, tell story, toy, snack, wash, busy, teeth, tent, airport, bookshop, business, plane, a pair of jeans, arrive at / in,
pick up, full of, meeting, holiday, camping, wing, space, fly, rocket, field, carry, good for, environment, adult, look
after, countryside, forest, lake, ride bikes, ride horse, basketball, baseball, paint pictures, have fun, make new friends,
2. Grammar:
a/ be going to + V1: diễn t¿ một dự định trong tương lai
Khằng định:
I am
You / We / They are + going to + V1 …
13
He / She / It is
Phủ định:
I am not
You / We / They aren9t + going to + V1 …
He / She / It isn9t
Nghi vÃn (Câu hßi)
Am I
Are you / we / they + going to + V1 ….?
Is he / she / it
EX: I9m going to ………………………………………………………………..
We aren9t going to …………………………………………………………
What are you going to do next weekend?
b/ Thì Quá khÿ đơn (Simple Past)
S + V2/-ed S+ was / were …
S + didn’t + V1 S + wasn’t / weren’t …
Wh- + did + S + V1…? (Wh-) + was / were + S …?
- Một hành động đã x¿y ra và đã hoàn tÁt ở thời gian xác định trong quá khứ.
Ex: We bought this car two years ago.
- Một thói quen trong quá khứ.
Ex: When I was young, I often went swimming with my friends in this river.
- Một chuỗi hành động trong quá khứ
Ex: I entered the room, turned on the light, went to the kitchen and had dinner.
DÁu hiệu nhận biết: ________ ( yesterday morning, yesterday afternoon,…….) _______ ( lastyesterday last
year, last night, last week, last month….) _______ ( two years ago, many months ago, ten minutes ago….) +ago in
year in the past ( một nm nào đó trong quá khứ: in 1999, in 2001…)
UNIT 4: JOBS AND WORK
1. Vocabulary: job, tape recorder, lunchtime, walk around, question, turn on, ask, leave school, reply, footballer, the
same, college, actor, swing, circus, clown, laugh, great, turn off, newspaper, journalist, university, office, astronaut,
pilot, cook, dentist, fireman / firefighter, policeman, waiter, photographer, businessman, happen, factory, ambulance,
husband, walk past, on the way to, suddenly, good at, noisy, write stories, farmer, live on a farm, in a village, cocoa,
cocoa bean, dry, sell,
2. Grammar: want to + V1: muốn
Thì hiện tại tiếp diễn
S + am / is / are + V-ing
S + am / is are + not + V-ing
Wh- + am / is / are + S + V-ing…?
- Dùng để chỉ một hành động đang diễn ra trong lúc nói.
Ex: Listen! The bird is singing.
I am studying now.
- Hai hành động x¿y ra song song ở hiện tại
Ex: She is cooking dinner while her husband is watching T.V now.
DÁu hiệu nhận biết:
- Câu bắt đ¿u bằng một mệnh lệnh như: Listen!, Look!, Pay attention!, Keep silent! Be quiet!....
hoặc các cụm từ: now, right now, at the moment, at the present, while
UNIT 5: EXPERIENCES AND EVENTS
1. Vocabulary: experience, event, bored, boring, explain, different, ride a camel, across, desert, mountain, ski,
octopus, prefer to, sure, cry, angry, jump, drop, forget, finish, glasses, tidy, untidy, feel, naughty, puppy, air, fog,
helicopter, ice, dangerous, climb, hurt, excellent, pyramid,
2. Grammar: Thì hiện tại hoàn thành
Have you ever + V3/-ed….? Bạn có từng ….?
- Yes, I have.
- No, I haven9t
Thì hiện t¿i hoàn thành (The present perfect tense)
14
Blurred content of page 15
She has a few friends.
* Câu hßi đuôi
- Câu nói và ph¿n đuôi luôn ở dạng đối nhau
Ex: The children are playing in the yard, ?aren’t they
They can9t swim, ?can they
- Chủ từ của câu nói là đại từ, ta lặp lại đại từ này
Ex: She is a doctor, ?isn’t she
- Chủ từ là danh từ, ta dùng đại từ tương ứng thay thế
Ex: People speak English all over the world, don’t ?they
- Đại từ this / that được thay bằng <it=; these / those được thay bằng <they=
Ex:That is his car, ?isn’t it
These are your new shoes, aren’t they?
- <There= trong cÁu trúc <there + be= được dùng lại ở ph¿n đuôi
Ex: There aren9t any students in the classroom, are there?
- Câu nói có trợ động từ (will / can / shall / should / is / are …): trợ động từ được lặp lại ở ph¿n đuôi
Ex: You will come early, ?won’t you
- Câu nói không có trợ động từ: trợ động từ do / does / did được dùng ở ph¿n đuôi
Ex: It rained yesterday, didn’t it?
She works in a restaurant, doesn’t she?
2. Mßt sá tr°ờng hợp đặc biệt:
- Ph¿n đuôi của I AM AREN’T I
Ex: I am writing a letter, ?aren’t I
- Ph¿n đuôi của Let’s SHALL WE
Ex: Let9s go out tonight, ?shall we
UNIT 8: PLACES AND DIRECTIONS
1. Vocabulary: post = send, at the end of the street, turn right, turn left, at the corner, on the right, on the left, next to,
bank, go straight on, go back, opposite, get on, get off, flag, catch, across a bridge, uniform, police station, steal (stole,
stolen), park, bookshop, supermarket, in front of, chemist, address, turn on, turn off, crocodile, snake, island, coast,
north, south, east, west, eastern, sand, beach, sail, dolphin, shark, in the sea, along the coast, jungle, north east, south
east, parrot, waterfall, famous for,
2. Grammar: Ôn lại các thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn
Giới tā
- on:
dùng trước thứ, ngày tháng on Sunday, on 20 April, …
th
Chú ý: On holiday, on business,
- in: dùng trước nm, mùa in 2013, in summer, …
Chú ý: in bed, in the sky, in the world, in the sea,
- at: dùng trước giờ at 7 o9clock
Chú ý: at the weekend, at the beach,
- in front of ở phía trước - behind ở phía sau
- on ở trên - next to kế bên
- in ở trong - near g¿n
- under ở dưới - opposite đối diện
- between ở giữa
UNIT 9: IN THE FUTURE
1. Vocabulary: look into, find out, exam, silver, question, rich, careful, carefully, expensive, break (broke, broken),
mechanic, mind, space, rocket, astronaut, planet, that sounds exciting / interesting, maybe, prefer to, for a long time,
have to + V1, spaceship = rocket, must + V1, mustn9t + V1, need + to V1, need9s + V1, map, kangaroo, page, pocket,
shelf, different, the same, move, language, hate + V-ing, sad, plane, carry, daughter, cow
2. Grammar: Thì tương lai đơn
S + will / shall + V1
S + won’t / shan’t + V1
Wh- + will + S + V1…?
16
- Hành động sẽ x¿y ra trong tương lai.
Ex: - They will come here next week.
- I will go to the zoo next Sunday.
- You will be rich in the future.
DÁu hiệu nhận biết:
next… ( next week, next month, …..), someday, tomorrow, soon, in + năm trong tương lai…at + thời
giờ trong tương lai
UNIT 10: THE PAST, PRESENT AND FUTURE
1. Vocabulary: ask, dinosaur, extinct, conversation, called, make (made, made), swan, leg, butterfly, insect, lion, spot,
stripe, fur, finally, win (won, won), crossword, text, wing, space room, robot, history museum, treasure, temperature,
change, made of, ski, round, right,
2. Grammar: Ôn các thì hiện tại đơn, quá khứ đơn, tương lai đơn
MÞT Sà ĐIàM NGþ PHÁP KHÁC
1/ Đßng tā khiếm khuyết:
Hình thÿc
Nghĩa
Ví dụ
- Can + V1
- Can9t + V1
- có thể
- không thể
I can swim. / She can cook.
He can9t play the guitar.
- Need + to V1
- Needn9t + V1
- c¿n
- không c¿n
I need to clean my room.
You needn9t buy a lot of food.
- Must + V1
- Mustn9t + V1
- ph¿i
- không được phép
You must do your homework.
You mustn9t swim in the lake.
- Should + V1
- Shouldn9t + V1
- nên
- không nên
You should clean your teeth everyday.
You shouldn9t play computer games.
- May / Might + V1
- May / Might not + V1
- có lẽ
- có lẽ không
He may go out with his friends.
They don9t say <hello= to me. They may not see me.
- Could + V1
- Couldn9t + V1
- có thể
- không thể trong quá khứ
I could ride a bike when I was ten.
She couldn9t write when she was five.
2/ Câu so sánh
CÃu trúc
Ví dụ
S + V + tính từ/trạng từ +ER + THAN …ng¿n
S + V + MORE + tính từ/trạng từ dài + THAN …
The elephant is bigger than the dolphins.
He drives more carefully than his brother.
S + V + THE + tính từ/trạng từ ng¿n +EST…
S + V + THE MOST + tính từ/trạng từ dài…
Nam is the tallest in my class.
The white dress is the most expensive in
the shop.
Cách thêm –ER và –EST
- Từ tận cùng là phụ âm mà trước nó là nguyên âm thì ph¿i gÁp đôi phụ âm: bigger, thinner, hotter, fatter, …
- Từ 2 âm tận cùng bằng y, đổi y thành –ier hoặc iest: happy  happier, easy  easier, busy  busier, …
Một số tính từ bÁt qui tắc:
Adj / Adv
So sánh hơn
So sánh nhÃt
Nghĩa
- good / well
- better
- the best
Tốt
- bad / badly
- worse
- the worst
Tệ, dở
- much / many
- more
- the most
Nhiều
- little + N số ít, không đếm được
- less
- the least
ít
- few + N số nhiều, đếm được
- fewer
- the fewer
ít
17
Blurred content of page 18
Nguyên mẫu
Quá khÿ
Quá khÿ phân tā
Nghĩa
be
was, were
been
Thì, là, ở, bị được
beat
beat
beaten
Đánh
become
became
become
Thành,trở nên
begin
began
begun
Bắt đ¿u
bite
bit
bit, bitten
Cắn
blow
blew
blown
Thổi
break
broke
broken
Làm vỡ, bẻ gãy
bring
brought
brought
Mang lại, đem lại
build
built
built
Xây dựng
burn
burnt
burnt
Đốt cháy
buy
bought
bought
Mua
catch
caught
caught
Bắt, chụp được
choose
chose
chosen
Lựa chọn
come
came
come
Đến
cost
cost
cost
Trị giá
cut
cut
cut
Cắt
do
did
done
Làm
draw
drew
drawn
Kéo, vẽ
dream
dreamt
dreamt
Mơ, mộng
drink
drank
drunk
Uống
drive
drove
driven
Đưa, lái xe
eat
ate
eaten
n
fall
fell
fallen
Ngã, rơi, té
feed
fed
fed
Nuôi cho n
feel
felt
felt
C¿m thÁy
fight
fought
fought
Đánh , chiến đÁu
find
found
found
Tìm thÁy, được
fly
flew
flown
Bay
forget
forget
forgotten
Quên
get
got
got, gotten
Được, trở nên
give
gave
given
Cho
go
went
gone
Đi
grow
grew
grown
Lớn lên, mọc
hang
hung
hung
Treo
have
had
had
hear
heard
heard
Nghe
hide
hid
hid, hidden
Àn, trốn, giÁu
hit
hit
hit
Đụng chạm
hold
held
held
C¿m giữ, tổ chức
hurt
hurt
hurt
Làm đau, làm hại
keep
kept
kept
Giữ
know
knew
known
Biết
lead
led
led
Dẫn dắt, lãnh đạo
lay
laid
laid
Đá, đặt, đá trÿng
learn
learnt
learnt
Học, được tin
leave
left
left
Bỏ lại, rời khỏi
lend
lent
lent
Cho vay
let
let
let
Để cho, cho phép
lie
lay
lain
Nằm
lose
lost
lost
MÁt, đánh mÁt
make
made
made
Làm, chế tạo
19
mean
meant
meant
Có nghĩ, muốn nói
meet
met
met
Gặp
pay
paid
paid
Tr¿ tiền
put
put
put
Đặt, để
read
read
read
Đọc
ride
rode
ridden
Cưỡi (ngựa, xe đạp)
ring
rang
rung
Rung chuông, reo
rise
rose
risen
Mọc lên
run
ran
run
Chạy
say
said
said
Nói
see
saw
seen
ThÁy, nhìn thÁy
sell
sold
sold
Bán
send
sent
sent
Gửi
set
set
set
Để, đặt, lập nên
sing
sang
sung
Hát
sit
sat
sat
Ngồi
sleep
slept
slept
Ngủ
smell
smelt
smelt
Ngửi thÁy
speak
spoke
spoken
Nói
spell
spelt
spelt
Đánh v¿n
spend
spent
spent
Tiêu xài, trãi qua
stand
stood
stood
Đứng
steal
stole
stolen
n trộm, lÁy cắp
sweep
swept
swept
Quét
swim
swam
swum
Bơi lội
take
took
taken
LÁy
teach
taught
taught
Dạy
tear
tore
torn
Làm rách, xé
tell
told
told
Nói, kể lại, b¿o
think
thought
thought
Nghĩ, suy nghĩ
throw
threw
thrown
Ném, qung, vứt
understand
understood
understood
Hiểu
wake
woke
woken
Thức tỉnh
wear
wore
worn
Mặc, mang
II. SPEAKING QUESTIONS
1. What lesson have you got today?
2. What9s your favourite subject?
3. Do you like art / history / music …?
4. How do you get / go to school?
5. Which languages do you study?
6. What time does the school start?
7. How long does it take you to go to school?
8. What9s your teacher9s name?
9. How many children / pupils / students are there in your class?
10. What day is it today?
11. What date is it today?
12. Is your birthday in winter / summer / …?
13. When9s your birthday?
14. What9s your favourite month?
15. Do you like snow?
16. Which do you like best: spring, summer, autumn or winter?
17. What is your favourite present?
18. When was your last holiday?
20
Blurred content of page 21
Blurred content of page 22
Blurred content of page 23
| 1/23

Preview text:

ÔN THI FLYERS Twelve: 12 Second (2nd) Third (3rd) Color/Colour: Màu Sắc Fourth (4th) White: màu trắng Thirteen: 13 Blue: màu xanh dương Fourteen: 14 Yellow: màu vàng Fifteen: 15 Fifth (5th) Green: xanh lá cây Sixteen: 16 Sixth (6th) Orange: màu cam Seventeen: 17 Seventh (7th) Red: màu đỏ Eighteen: 18 Eighth (8th) Brown: màu nâu Nineteen: 19 Ninth (9th) Purple: màu tím Twenty: 20 Tenth (10th) Pink: màu hồng Twenty-one: 21 Eleventh (11th) Gray/ grey: màu xám Twenty-nine: 29 Twelfth (12th) Black: màu đen Thirty: 30 Thirteenth (13th) Forty: 40 Fourteenth (14th) Number: số Fifty: 50 Fifteenth (15th) Zero/oh: số 0 Sixty: 60 Sixteenth (16th) One: 1 Seventy: 70 Seventeenth (17th) Two: 2 Eighty: 80 Eighteenth (18th) Three: 3 Ninety: 90 Nineteenth (19th) Four: 4 One hundred: 100 Twentieth (20) Five: 5 One thousand: 1000 Twenty-first (21st) Six: 6 One million: 1 triệu Twenty-second (22nd) Seven: 7 One pillion: 1 tỷ Twenty-third (23rd) Eight: 8 Twenty-fourth (24th) Nine: 9 Ordering number: số thứ Twenty-fifth (25th) tự, ngày Ten: 10 Twenty-sixth (26th) First (1st) Eleven: 11 Twenty-seventh (27th) Twenty-eighth (28th) October: tháng mười Dry season: mùa khô Twenty-ninth (29th) November: tháng mười một Thirtieth (30th) Family: gia đình December: tháng mười Thirty-first (31st) hai Mother/mom/ mum/ mummy: mẹ Father/dad/daddy: cha Days in a week: các Weather: thời tiết ngày trong tu¿n Sister: chị/em gái Sunny: nắng Monday: thứ hai Brother: anh/em trai Rainy: mưa Tuesday: thứ ba Grandmother/ grandma: Windy: gió bà Wednesday: thứ tư Cloudy: nhiều mây Grandfather/ grandpa: Thursday: thứ nm ông Snowy: tuyết Friday: thứ sáu Parents: cha mẹ Stormy: bão Saturday: thứ b¿y Grandparents: ông bà Foggy: sương mù Sunday: chủ nhật Baby sister: bé gái Flood: lũ lụt Today: hôm nay Baby brother: bé trai Thunder: sét Yesterday: hôm qua Son: con trai Warm: Ám áp Tomorrow: ngày mai Daughter: con gái Humid: Ám Nephew: cháu trai Hot: nóng Months in a year: các Niece: cháu gái tháng trong nm Cold: lạnh Cousin: anh em họ January: tháng giêng Cool: mát mẽ Uncle: chú, bác trai, February: tháng hai Wet: ướt dượng March: tháng ba Aunt: cô, thiếm, dì, bác April: tháng tư Season: mùa gái May: tháng nm Spring: xuân Husband: chồng June: tháng sáu Summer: hạ, hè Wife: vợ July: tháng b¿y Fall/ Autumn: thu Friend: bạn bè August: tháng tám Winter: đông Best friend/good friend: bạn tốt September: tháng chin Rainy season: mùa mưa Blurred content of page 3 Neck: cổ Trousers: qu¿n dài Cow: bò Face: khuôn mặt Shorts: qu¿n short (cụt, Ox: bò đực đùi) Eyes: mắt Duck: vịt Jeans: đồ gin Ears: tai Duckling: vịt con Shoes: dép, giày Nose: mũi Goose: ngỗng Sandals: dép quai hậu Mouth: miệng Bird: chim Sneakers: giày thể thao Lips: đôi môi Rabbit/ hare: thỏ Hat: nón Cheeks: đôi má Parrot: vẹt Cap: mũ lưỡi trai Hair: tóc Bat: dơi Glasses: kính Shoulder: vai Elephant: voi Sunglasses: kính râm Chest: ngực Tiger: hồ, cọp Sweater: áo len Heart: trái tim Lion: sư tử Vest: áo gi lê Arm: cánh tay Bear: gÁu Elbow: khuỷu tay Hippo: hà mã Animal: động vật Hand: bàn tay Rhino: tê giác Chicken: gà Finger: ngón tay Giraffe: hươu cao cổ Chick: gà con Leg: chân Kangaroo: chuột túi Hen: gà mái Foot: bàn chân Wolf: sói Cock: gà trống Knee: đ¿u gối Fox: cáo Turkey: gà tây (lôi) Toe: ngón chân Crow: quạ Dog: chó Fish: cá Puppy: chó con Clothes: qu¿n áo Crab: cua Cat: mèo Shirt: áo sơ mi/ áo sơ mi Penguin: chim cánh cụt nam Kitty: mèo kitty Worm: sâu T-shirt: áo thun(phông) Kitten: mèo con Goat: dê Blouse: áo cánh dơi/ áo Mouse: chuột sơ mi nữ Butterfly: bướm Rat: chuột đồng Coat: áo khoác Sheep: cừu Pig: heo Raincoat: áo mưa Donkey: lừa Monkey: khỉ Python: trn Durian: s¿u riêng Gorilla: đười ươi, tinh Shrimp: tôm tinh, vượn Peacock: công Flower: hoa Bee: ong Camel: lạc đà Rose: hồng Horse: ngựa Squirrel: sóc Daisy: cúc Pony: ngựa con Skunk: chồn Lotus: sen Zebra: ngựa vằn Sunflower: hướng Pigeon: bồ câu dương Fruit: trái cây Frog: ếch Apricot: mai Orange: cam Spider: nhện Forget me not: lưu ly Plum: mận Deer: hươu Carnation: cÁm chướng Mango: xoài Reindeer: tu¿n lộc Lyly: loa kèn Cherry: anh đào Pet: thú cưng Tulip: hoa tu-lip Strawberry: dâu tây Ant: kiến Apple: táo Eagle: đại bàng Food: thức n Pear: lê Turtle / tortoise: rùa Rice: cơm Pineapple: dứa, khóm Seal: h¿i cÁu, chó biển Noodles: mì Peach: đào Whale: cá voi Bread: bánh mì Banana: chuối Sharp: cá mập Cake: bánh Coconut: dừa Fly = housefly: ruồi Ice cream: kem Watermelon: dưa hÁu Mosquito: muỗi Hamburger Lemon: chanh Alligator/crocodile: cá Spaghetty: mì Ý sÁu Grape: nho Sandwich Ostrich: đà điểu Starfruit: khế Pizza Octopus: bạch tuột Dragonfruit: thanh long Biscuit/cookie: bánh quy Starfish: sao biển Jackfruit: mít Candy/sweet: kẹo Goldfish: cá vàng(3 Grapefruit: bưởi đuôi) Chocolate: sô cô la Papaya: đu đủ Snake: rắn Butter: bơ Milkfruit: vú sữa Blurred content of page 6 Chair: ghế tựa Window: cửa sổ Cooker: nồi cơm điện Backpack: ba lô Curtain: rèm cửa Knife: dao Schoolbag/ bag: cặp da Handbag: túi sách tay Scissors: kéo Flag: lá cờ Ladder: thang Cup: tách Picture = photo: bức Stair: bậc thang Glass: ly tranh Floor: t¿ng, l¿u Stove: bếp Pen: bút mực
Cupboard: tủ, chạn để ly, Fridge/ refrigerator: tủ Pencil: bút chì chén lạnh Book: sách Wardrobe/cabinet: tủ Mirror: gương, kiếng qu¿n áo Notebook: vở, tập Comb: lược Rug/mop: tÁm th¿m Marker: bút lông Brush: bàn ch¿y đánh Bookcase/ bookshelf: kệ rng, cọ vẽ Crayon: bút sáp màu sách Umbrella: cây dù Colour pencil: pút chì Newspaper: báo chí màu Alarm clock: đồng hồ Magazine: tạp chí báo thức Paint: màu nước Comic book: truyện Watch: đồng hồ đeo tay Paint brush: cọ tranh Light: bóng đèn Eraser = rubber: cục tÁy Dictionary: từ điển Pan: ch¿o Ruler: cây thước
Fairy tale: truyện cổ tích Candle: đèn c¿y, nến Pencil case/ pencil box: Detective story: truyện hộp bút trinh thám TV/television: ti vi Pencil sharpener: chuốt Wall: bức tường Cable TV: truyền hình bút chì cáp Sofa Hi-fi stereo: âm thanh Pillow: gối hi-fi House thing: đồ vật ở nhà Towel: khn Telephone: điện thoại Table: cái bàn Sink: bồn rửa mặt Cell phone/ mobile phone: điện thoại Stool: ghế đÁu Bowl: chén Radio: ra đi ô, máy phát Tool: công cụ Plate/disk: dĩa thanh Bench: ghế dài, ghế đá Spoon: muỗng, thìa Cassette: bng cassette Door: cửa cái Chopstick: đũa Washing machine: máy Location: vị trí Floor: t¿ng l¿u giặt On: trên Ceiling: tr¿n nhà Dish washer: máy rửa bát đĩa In: trong Living room: phòng khách Hair dryer: máy sÁy tóc In front of: trước Bedroom: phòng ngủ Sewing machine: máy Behind: sau may Bathroom: phòng tắm Opposite: đối diện Dining room: phòng n Near/ next to/ by: bên Transport: giao thông cạnh Kitchen: phòng bếp Bike/ bicycle/ cycle: xe Above: bên trên Gate: cổng đạp Under: dưới Fence: hàng rào Motorbike: xe mô tô To the left of: bên trái Yard: sân Car: xe hơi To the right of: bên ph¿i Wall: tường Van: xe hành lý Before: trước River: sông Coach: xe đò After: sau Lake: hồ Bus: xe buýt Beside: bên cạnh Lane: ngõ, hẽm Train: xe lửa Road: đường (quê, ngoài Truck: xe t¿i đô thị) Place: nơi chốn Plane/airplane: máy bay Street: đường (đô thị) School: trường học Ship/boat: tàu, thuyền Pavement: vĩa hè Primary: tiểu học Spaceship: tàu vũ trụ Avenue: đại lộ Kindergarten: mẫu giáo Airport: sân bay Park: công viên Classroom: lớp học Zoo: sở thú Library: thư viện Meal: bữa n Hotel: khách sạn Music room: phòng âm Breakfast: điểm tâm, n nhạc Restaurant: nhà hàng sáng Art room: phòng nghệ Stadium: sân vận động Lunch: n trưa thuật Museum: viện b¿o tàng Dinner: n tối Gym: nhà luyện tập thề thao Stage: sân khÁu Supper: n khuya House/home: nhà Post office: bưu điện Room: phòng Market: chợ Blurred content of page 9 Careful: cÁn thận Jump: nh¿y Study/learn: học Careless: bÁt cÁn Sit: ngồi Draw: vẽ Tidy: gọn gàng Stand: đứng Paint: sơn Untidy/mess: lộn xộn Sing: hát Colour/color: tô màu Lazy: lười biếng Chant: đọc theo nhịp Brush: đánh rng điệu Hard: chm chỉ Wash: rửa, giặt Chat: tán gẫu, trò Noisy: ồn ào chuyện Wear: mặt Quiet/silent: im lặng Dance: múa Hit: đánh High: cao Write: viết Catch: bắt, chụp Old: già/cũ Read: đọc Touch: chạm New: mới Speak/talk/say: nói Communicate: giao tiếp Young: trẻ Hear/listen: nghe Explain: gi¿i thích Round/circle: tròn Look/see: nhìn Move: di chuyển Square: vuông Watch: xem Come in: đi vào Lazy: lười biếng Smile: mỉm cười Go out: đi ra ngoài Hard-working: chm Laugh: cười (chế giễu) Come here: đến đây chỉ, siêng nng Cry: khóc Arrive: đến Amazing = surprised: ngạc nhiên Count: đếm Ride: cưỡi (ngựa), lái (xe đạp) Terrible: kinh khủng Take: dẫn Drive: lái xe Afraid: đáng sợ Get: lÁy Get dressed: thay qu¿n Dangerous: nguy hiểm Star/ begin: bắt đ¿u áo Delicious: ngon Get up/wake up: thức Cook: nÁu n dậy Eat: n Make up: trang điểm Action: hoạt động Drink: uống Do/make: làm Run: chạy Build: xây dựng Play: chơi Go: đi Take photos/ Ask: hỏi photographs: chụp ¿nh Walk: đi dạo Answer: tr¿ lời Explore: khám phá, Fly: bay thám hiểm Visit: thm Take out your book: lÁy Read the chant aloud: sách ra đọc lớn lên Cruise: du ngoạn Put your book away: cÁt Let9s count the sách vào boys/girls: hãy đếm số Command: câu mệnh bạn nam/nữ Pick up you pencil: c¿m lệnh bút chì lên Check the words you Try your/my best: cố lên hear: kiểm tra những từ Put you pencil down: để bạn nghe Don9t give up: đừng từ bút chì xuống bỏ/ bỏ cuộc Point to the map: chỉ vào Go to the board: đi lên b¿n đồ Be quiet/don9t talk/ keep b¿ng silent: im lặng Don9t make a mess: Move your seat: di không làm lộn xộn Look at the board: nhìn chuyển chổ ngồi lên b¿ng It9s time for breakfast: Come back your seat: thời gian cho buổi điểm Write what the teacher trở về chổ ngồi tâm/n sang say: viết những gì giáo Hurry up: nhanh lên viên nói Repeat after me: lặp lại Calm down: bình tĩnh sau tôi Listen carefully: lắng nghe cÁn thận Go on: tiếp tục Let9s draw a picture: hãy vẽ 1 bức tranh Listen to the teacher: Listen and repeat: nghe lắng nghe giáo viên nói và lặp lai Write your name here: viết tên bạn ở đây Don9t make a noisy/ Listen and match: nghe
mess: ko làm ồn, lộn xộn và nối Let9s make a line/two lines: hãy xếp thành 1/ 2 Stand up: đứng lên Listen and tick: nghe và hàng đánh dÁu tick Sit down: ngồi xuống Let9s make a circle: hãy Listen and number: nghe xếp thành 1 vòng tròn Raise your hand / hand và điền số up: giơ tay lên Read aloud and then sit Read and answer: đọc và down: đọc to và sau đó Put your hand down / tr¿ lời ngồi xuống hand down: để tay xuống Read and match: đọc và nối Turn round: di chuyển Country/ Nation: quốc theo vòng tròn Point to your teacher: gia, nước chỉ giáo viên Open your book: mở Viet Nam: Việt Nam sách ra Touch your desk: chạm vào bàn China: Trung Quốc Close your book: đóng sách lại Clap your hand: vỗ tay Laos: Lào Blurred content of page 12 I. VOCABULARY AND GRAMMAR
Ôn lại toàn bộ từ vựng và ngữ pháp của các bài học trong giáo trình Fantastic Flyers. UNIT 1: SCHOOL FRIENDS
1. Vocabulary: rucksack, art, subject, history, hurry up, geography, music, math, lesson, far, near, early, late, artist,
win, visit, find out, competition, strange, painting, outside, inside, rice, club, lunchtime, playtime, pleased, look at,
famous, draw, fall over, have a race, playground, look like, stripe, blanket, on the floor, bin, diary, dictionary, clock,
bat, sleep, tired, theatre, actor, actress, science, quiet, chopsticks, soup,
2. Grammar: Thì hiện tại đơn, Cách nói giờ * Thì hiện t¿i đơn S + V1/(s/es) S + am / is / are … S + don’t / doesn’t + V1 S + am / is / are + not … (Wh-) + do / does + S + V1…? (Wh-) + am / is / are + S …?
Thêm –es khi động từ tận cùng là: o, s, ch, sh, z
- Dùng để chỉ các hành động thói quen, mang tính chÁt lặp đi lặp lại.
Ex: She usually gets up at 6 A.m.
- Dùng để chỉ các sự kiện và sự thật hiển nhiên, chân lý.
Ex:Water freezes at 0 degree centigrade.
- DÁu hiệu nhận biết: every____ (every day, every week, every night,…..) often, sometimes, usually, always,
never, frequently (thường) ,normally (thông thường), twice a week (2 lần 1 tuần), once a week (1 lần 1 tuần)…. * Cách nói giờ: a. Giờ đúng: It’s + giờ + o’clock. Ex: 6:00 – It9s six o9clock. 10:00 – It9s ten o9clock. b. Giờ hơn:
It’s + giờ + phút hoặc It’s + phút + past + giờ
Ex: 9:10 – It9s nine ten / It9s ten past nine.
12: 20 – It9s twelve twenty / It9s twenty past twelve.
Có thể dùng "a quarter" thay cho 15 phút và "half" thay cho 30 phút
Ex: 8:30: It's half past eight = It's thirty past eight = It9s eight thirty.
1:15: It's a quarter past one = It's fifteen past one = It9s one fifteen. c. Giờ kém:
It’s + giờ + phút / It’s + phút + to + giờ
Ex: 3:50: It's ten to four = It9s three fifty
9:45: It's a quarter to ten = It's fifteen to ten = It9s nine forty-five. UNIT 2: SEASONS AND MONTHS
1. Vocabulary: wake up, garden, snow, snowy, shout, put on, warm clothes, go out, snowman, snowball, body, head,
nose, card, glass, eyes, wood, mouth, take off, scarf, gloves, coat, belt, wool, fire, sit by the fire, spring, excited, close,
sledge, plastic, metal, race, suggest, break, top of the hill, funny, guess, storm, beach, midday, boat, have a picnic,
arrive, boots, swimming pool, season, ice, difficult, wall, midnight, kite, made of, skate, umbrella, cave, cloud, in the sky, jacket, wait for, …
2. Grammar: Các tháng trong nm: January, February, March, April, May, June, July, August, September, October, November, December Giới từ: in , on, at In + mùa, nm
----------------------------------------------- On + thứ, thứ ngày tháng
----------------------------------------------- At + giờ
----------------------------------------------- UNIT 3: WEEKENDS AND HOLIDAYS
1. Vocabulary: heavy, light, suitcase, sweet, candy, soap, comb, toothbrush, toothpaste, torch, biscuit, pizza, cake, get
ready, tell story, toy, snack, wash, busy, teeth, tent, airport, bookshop, business, plane, a pair of jeans, arrive at / in,
pick up, full of, meeting, holiday, camping, wing, space, fly, rocket, field, carry, good for, environment, adult, look
after, countryside, forest, lake, ride bikes, ride horse, basketball, baseball, paint pictures, have fun, make new friends, 2. Grammar:
a/ be going to + V1: diễn t¿ một dự định trong tương lai Khằng định: I am
You / We / They are + going to + V1 … 13 He / She / It is Phủ định: I am not
You / We / They aren9t + going to + V1 … He / She / It isn9t Nghi vÃn (Câu hßi) Am I
Are you / we / they + going to + V1 ….? Is he / she / it
EX: I9m going to ………………………………………………………………..
We aren9t going to …………………………………………………………
What are you going to do next weekend?
b/ Thì Quá khÿ đơn (Simple Past) S + V2/-ed S+ was / were … S + didn’t + V1 S + wasn’t / weren’t …
Wh- + did + S + V1…? (Wh-) + was / were + S …?
- Một hành động đã x¿y ra và đã hoàn tÁt ở thời gian xác định trong quá khứ.
Ex: We bought this car two years ago.
- Một thói quen trong quá khứ.
Ex: When I was young, I often went swimming with my friends in this river.
- Một chuỗi hành động trong quá khứ
Ex: I entered the room, turned on the light, went to the kitchen and had dinner.
DÁu hiệu nhận biết: yesterday ________ ( yesterday morning, yesterday afternoon,…….) last _______ ( last
year, last night, last week, last month….) _______ ago ( two years ago, many months ago, ten minutes ago….) in +
year in the past ( một nm nào đó trong quá khứ: in 1999, in 2001…) UNIT 4: JOBS AND WORK
1. Vocabulary: job, tape recorder, lunchtime, walk around, question, turn on, ask, leave school, reply, footballer, the
same, college, actor, swing, circus, clown, laugh, great, turn off, newspaper, journalist, university, office, astronaut,
pilot, cook, dentist, fireman / firefighter, policeman, waiter, photographer, businessman, happen, factory, ambulance,
husband, walk past, on the way to, suddenly, good at, noisy, write stories, farmer, live on a farm, in a village, cocoa, cocoa bean, dry, sell,
2. Grammar: want to + V1: muốn
Thì hiện tại tiếp diễn S + am / is / are + V-ing S + am / is are + not + V-ing
Wh- + am / is / are + S + V-ing…?
- Dùng để chỉ một hành động đang diễn ra trong lúc nói.
Ex: Listen! The bird is singing. I am studying now.
- Hai hành động x¿y ra song song ở hiện tại
Ex: She is cooking dinner while her husband is watching T.V now. DÁu hiệu nhận biết:
- Câu bắt đ¿u bằng một mệnh lệnh như: Listen!, Look!, Pay attention!, Keep silent! Be quiet!....
hoặc các cụm từ: now, right now, at the moment, at the present, while UNIT 5: EXPERIENCES AND EVENTS
1. Vocabulary: experience, event, bored, boring, explain, different, ride a camel, across, desert, mountain, ski,
octopus, prefer to, sure, cry, angry, jump, drop, forget, finish, glasses, tidy, untidy, feel, naughty, puppy, air, fog,
helicopter, ice, dangerous, climb, hurt, excellent, pyramid,
2. Grammar: Thì hiện tại hoàn thành
Have you ever + V3/-ed….? Bạn có từng ….? - Yes, I have. - No, I haven9t
Thì hiện t¿i hoàn thành (The present perfect tense) 14 Blurred content of page 15 She has a few friends. * Câu hßi đuôi
- Câu nói và ph¿n đuôi luôn ở dạng đối nhau
Ex: The children are playing in the yard, aren’t they? They can9t swim, can they?
- Chủ từ của câu nói là đại từ, ta lặp lại đại từ này
Ex: She is a doctor, isn’t she?
- Chủ từ là danh từ, ta dùng đại từ tương ứng thay thế
Ex: People speak English all over the world, don’t they?
- Đại từ this / that được thay bằng Ex:That is his car, isn’t it?
These are your new shoes, aren’t they?
- Ex: There aren9t any students in the classroom, are there?
- Câu nói có trợ động từ (will / can / shall / should / is / are …): trợ động từ được lặp lại ở ph¿n đuôi
Ex: You will come early, won’t ? you
- Câu nói không có trợ động từ: trợ động từ do / does / did được dùng ở ph¿n đuôi
Ex: It rained yesterday, didn’t it?
She works in a restaurant, doesn’t she?
2. Mßt sá tr°ờng hợp đặc biệt:
- Ph¿n đuôi của I AM là AREN’T I
Ex: I am writing a letter, aren’t I?
- Ph¿n đuôi của Let’s là SHALL WE
Ex: Let9s go out tonight, shall we? UNIT 8: PLACES AND DIRECTIONS
1. Vocabulary: post = send, at the end of the street, turn right, turn left, at the corner, on the right, on the left, next to,
bank, go straight on, go back, opposite, get on, get off, flag, catch, across a bridge, uniform, police station, steal (stole,
stolen), park, bookshop, supermarket, in front of, chemist, address, turn on, turn off, crocodile, snake, island, coast,
north, south, east, west, eastern, sand, beach, sail, dolphin, shark, in the sea, along the coast, jungle, north east, south
east, parrot, waterfall, famous for,
2. Grammar: Ôn lại các thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn Giới tā
- on: dùng trước thứ, ngày tháng on Sunday, on 20th April, …
Chú ý: On holiday, on business,
- in: dùng trước nm, mùa in 2013, in summer, …
Chú ý: in bed, in the sky, in the world, in the sea, - at: dùng trước giờ at 7 o9clock
Chú ý: at the weekend, at the beach, - in front of ở phía trước - behind ở phía sau - on ở trên - next to kế bên - in ở trong - near g¿n - under ở dưới - opposite đối diện - between ở giữa UNIT 9: IN THE FUTURE
1. Vocabulary: look into, find out, exam, silver, question, rich, careful, carefully, expensive, break (broke, broken),
mechanic, mind, space, rocket, astronaut, planet, that sounds exciting / interesting, maybe, prefer to, for a long time,
have to + V1, spaceship = rocket, must + V1, mustn9t + V1, need + to V1, need9s + V1, map, kangaroo, page, pocket,
shelf, different, the same, move, language, hate + V-ing, sad, plane, carry, daughter, cow
2. Grammar: Thì tương lai đơn S + will / shall + V1 S + won’t / shan’t + V1 Wh- + will + S + V1…? 16
- Hành động sẽ x¿y ra trong tương lai.
Ex: - They will come here next week.
- I will go to the zoo next Sunday.
- You will be rich in the future. DÁu hiệu nhận biết:
next… ( next week, next month, …..), someday, tomorrow, soon, in + năm trong tương lai…at + thời giờ trong tương lai
UNIT 10: THE PAST, PRESENT AND FUTURE
1. Vocabulary: ask, dinosaur, extinct, conversation, called, make (made, made), swan, leg, butterfly, insect, lion, spot,
stripe, fur, finally, win (won, won), crossword, text, wing, space room, robot, history museum, treasure, temperature,
change, made of, ski, round, right,
2. Grammar: Ôn các thì hiện tại đơn, quá khứ đơn, tương lai đơn
MÞT Sà ĐIàM NGþ PHÁP KHÁC
1/ Đßng tā khiếm khuyết: Hình thÿc Nghĩa Ví dụ - Can + V1 - có thể I can swim. / She can cook. - Can9t + V1 - không thể He can9t play the guitar. - Need + to V1 - c¿n I need to clean my room. - Needn9t + V1 - không c¿n You needn9t buy a lot of food. - Must + V1 - ph¿i You must do your homework. - Mustn9t + V1 - không được phép You mustn9t swim in the lake. - Should + V1 - nên
You should clean your teeth everyday. - Shouldn9t + V1 - không nên
You shouldn9t play computer games. - May / Might + V1 - có lẽ
He may go out with his friends. - May / Might not + V1 - có lẽ không They don9t say - Could + V1 - có thể
I could ride a bike when I was ten. - Couldn9t + V1
- không thể trong quá khứ
She couldn9t write when she was five. 2/ Câu so sánh Lo¿i CÃu trúc Ví dụ So sánh hơn
S + V + tính từ/trạng từ ng¿n +ER + THAN …
The elephant is bigger than the dolphins.
S + V + MORE + tính từ/trạng từ dài + THAN …
He drives more carefully than his brother. So sánh nhÃt
S + V + THE + tính từ/trạng từ ng¿n +EST…
Nam is the tallest in my class.
S + V + THE MOST + tính từ/trạng từ dài…
The white dress is the most expensive in the shop. Cách thêm –ER và –EST
- Từ tận cùng là phụ âm mà trước nó là nguyên âm thì ph¿i gÁp đôi phụ âm: bigger, thinner, hotter, fatter, …
- Từ 2 âm tận cùng bằng y, đổi y thành –ier hoặc iest: happy  happier, easy  easier, busy  busier, …
Một số tính từ bÁt qui tắc: Adj / Adv So sánh hơn So sánh nhÃt Nghĩa - good / well - better - the best Tốt - bad / badly - worse - the worst Tệ, dở - much / many - more - the most Nhiều
- little + N số ít, không đếm được - less - the least ít
- few + N số nhiều, đếm được - fewer - the fewer ít 17 Blurred content of page 18 Nguyên mẫu Quá khÿ Quá khÿ phân tā Nghĩa be was, were been Thì, là, ở, bị được beat beat beaten Đánh become became become Thành,trở nên begin began begun Bắt đ¿u bite bit bit, bitten Cắn blow blew blown Thổi break broke broken Làm vỡ, bẻ gãy bring brought brought Mang lại, đem lại build built built Xây dựng burn burnt burnt Đốt cháy buy bought bought Mua catch caught caught Bắt, chụp được choose chose chosen Lựa chọn come came come Đến cost cost cost Trị giá cut cut cut Cắt do did done Làm draw drew drawn Kéo, vẽ dream dreamt dreamt Mơ, mộng drink drank drunk Uống drive drove driven Đưa, lái xe eat ate eaten n fall fell fallen Ngã, rơi, té feed fed fed Nuôi cho n feel felt felt C¿m thÁy fight fought fought Đánh , chiến đÁu find found found Tìm thÁy, được fly flew flown Bay forget forget forgotten Quên get got got, gotten Được, trở nên give gave given Cho go went gone Đi grow grew grown Lớn lên, mọc hang hung hung Treo have had had Có hear heard heard Nghe hide hid hid, hidden Àn, trốn, giÁu hit hit hit Đụng chạm hold held held C¿m giữ, tổ chức hurt hurt hurt Làm đau, làm hại keep kept kept Giữ know knew known Biết lead led led Dẫn dắt, lãnh đạo lay laid laid Đá, đặt, đá trÿng learn learnt learnt Học, được tin leave left left Bỏ lại, rời khỏi lend lent lent Cho vay let let let Để cho, cho phép lie lay lain Nằm lose lost lost MÁt, đánh mÁt make made made Làm, chế tạo 19 mean meant meant Có nghĩ, muốn nói meet met met Gặp pay paid paid Tr¿ tiền put put put Đặt, để read read read Đọc ride rode ridden Cưỡi (ngựa, xe đạp) ring rang rung Rung chuông, reo rise rose risen Mọc lên run ran run Chạy say said said Nói see saw seen ThÁy, nhìn thÁy sell sold sold Bán send sent sent Gửi set set set Để, đặt, lập nên sing sang sung Hát sit sat sat Ngồi sleep slept slept Ngủ smell smelt smelt Ngửi thÁy speak spoke spoken Nói spell spelt spelt Đánh v¿n spend spent spent Tiêu xài, trãi qua stand stood stood Đứng steal stole stolen n trộm, lÁy cắp sweep swept swept Quét swim swam swum Bơi lội take took taken LÁy teach taught taught Dạy tear tore torn Làm rách, xé tell told told Nói, kể lại, b¿o think thought thought Nghĩ, suy nghĩ throw threw thrown Ném, qung, vứt understand understood understood Hiểu wake woke woken Thức tỉnh wear wore worn Mặc, mang II. SPEAKING QUESTIONS
1. What lesson have you got today?
2. What9s your favourite subject?
3. Do you like art / history / music …?
4. How do you get / go to school?
5. Which languages do you study?
6. What time does the school start?
7. How long does it take you to go to school? 8. What9s your teacher9s name?
9. How many children / pupils / students are there in your class? 10. What day is it today? 11. What date is it today?
12. Is your birthday in winter / summer / …? 13. When9s your birthday?
14. What9s your favourite month? 15. Do you like snow?
16. Which do you like best: spring, summer, autumn or winter?
17. What is your favourite present?
18. When was your last holiday? 20 Blurred content of page 21 Blurred content of page 22 Blurred content of page 23