Ngữ pháp ôn thi flyers - Tiếng Anh | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế
Ngữ pháp ôn thi flyers - Tiếng Anh | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
ÔN THI FLYERS Twelve: 12 Second (2nd) Third (3rd) Color/Colour: Màu Sắc Fourth (4th) White: màu trắng Thirteen: 13 Blue: màu xanh dương Fourteen: 14 Yellow: màu vàng Fifteen: 15 Fifth (5th) Green: xanh lá cây Sixteen: 16 Sixth (6th) Orange: màu cam Seventeen: 17 Seventh (7th) Red: màu đỏ Eighteen: 18 Eighth (8th) Brown: màu nâu Nineteen: 19 Ninth (9th) Purple: màu tím Twenty: 20 Tenth (10th) Pink: màu hồng Twenty-one: 21 Eleventh (11th) Gray/ grey: màu xám Twenty-nine: 29 Twelfth (12th) Black: màu đen Thirty: 30 Thirteenth (13th) Forty: 40 Fourteenth (14th) Number: số Fifty: 50 Fifteenth (15th) Zero/oh: số 0 Sixty: 60 Sixteenth (16th) One: 1 Seventy: 70 Seventeenth (17th) Two: 2 Eighty: 80 Eighteenth (18th) Three: 3 Ninety: 90 Nineteenth (19th) Four: 4 One hundred: 100 Twentieth (20) Five: 5 One thousand: 1000 Twenty-first (21st) Six: 6 One million: 1 triệu Twenty-second (22nd) Seven: 7 One pillion: 1 tỷ Twenty-third (23rd) Eight: 8 Twenty-fourth (24th) Nine: 9 Ordering number: số thứ Twenty-fifth (25th) tự, ngày Ten: 10 Twenty-sixth (26th) First (1st) Eleven: 11 Twenty-seventh (27th) Twenty-eighth (28th) October: tháng mười Dry season: mùa khô Twenty-ninth (29th) November: tháng mười một Thirtieth (30th) Family: gia đình December: tháng mười Thirty-first (31st) hai Mother/mom/ mum/ mummy: mẹ Father/dad/daddy: cha Days in a week: các Weather: thời tiết ngày trong tu¿n Sister: chị/em gái Sunny: nắng Monday: thứ hai Brother: anh/em trai Rainy: mưa Tuesday: thứ ba Grandmother/ grandma: Windy: gió bà Wednesday: thứ tư Cloudy: nhiều mây Grandfather/ grandpa: Thursday: thứ nm ông Snowy: tuyết Friday: thứ sáu Parents: cha mẹ Stormy: bão Saturday: thứ b¿y Grandparents: ông bà Foggy: sương mù Sunday: chủ nhật Baby sister: bé gái Flood: lũ lụt Today: hôm nay Baby brother: bé trai Thunder: sét Yesterday: hôm qua Son: con trai Warm: Ám áp Tomorrow: ngày mai Daughter: con gái Humid: Ám Nephew: cháu trai Hot: nóng Months in a year: các Niece: cháu gái tháng trong nm Cold: lạnh Cousin: anh em họ January: tháng giêng Cool: mát mẽ Uncle: chú, bác trai, February: tháng hai Wet: ướt dượng March: tháng ba Aunt: cô, thiếm, dì, bác April: tháng tư Season: mùa gái May: tháng nm Spring: xuân Husband: chồng June: tháng sáu Summer: hạ, hè Wife: vợ July: tháng b¿y Fall/ Autumn: thu Friend: bạn bè August: tháng tám Winter: đông Best friend/good friend: bạn tốt September: tháng chin Rainy season: mùa mưa Blurred content of page 3 Neck: cổ Trousers: qu¿n dài Cow: bò Face: khuôn mặt Shorts: qu¿n short (cụt, Ox: bò đực đùi) Eyes: mắt Duck: vịt Jeans: đồ gin Ears: tai Duckling: vịt con Shoes: dép, giày Nose: mũi Goose: ngỗng Sandals: dép quai hậu Mouth: miệng Bird: chim Sneakers: giày thể thao Lips: đôi môi Rabbit/ hare: thỏ Hat: nón Cheeks: đôi má Parrot: vẹt Cap: mũ lưỡi trai Hair: tóc Bat: dơi Glasses: kính Shoulder: vai Elephant: voi Sunglasses: kính râm Chest: ngực Tiger: hồ, cọp Sweater: áo len Heart: trái tim Lion: sư tử Vest: áo gi lê Arm: cánh tay Bear: gÁu Elbow: khuỷu tay Hippo: hà mã Animal: động vật Hand: bàn tay Rhino: tê giác Chicken: gà Finger: ngón tay Giraffe: hươu cao cổ Chick: gà con Leg: chân Kangaroo: chuột túi Hen: gà mái Foot: bàn chân Wolf: sói Cock: gà trống Knee: đ¿u gối Fox: cáo Turkey: gà tây (lôi) Toe: ngón chân Crow: quạ Dog: chó Fish: cá Puppy: chó con Clothes: qu¿n áo Crab: cua Cat: mèo Shirt: áo sơ mi/ áo sơ mi Penguin: chim cánh cụt nam Kitty: mèo kitty Worm: sâu T-shirt: áo thun(phông) Kitten: mèo con Goat: dê Blouse: áo cánh dơi/ áo Mouse: chuột sơ mi nữ Butterfly: bướm Rat: chuột đồng Coat: áo khoác Sheep: cừu Pig: heo Raincoat: áo mưa Donkey: lừa Monkey: khỉ Python: trn Durian: s¿u riêng Gorilla: đười ươi, tinh Shrimp: tôm tinh, vượn Peacock: công Flower: hoa Bee: ong Camel: lạc đà Rose: hồng Horse: ngựa Squirrel: sóc Daisy: cúc Pony: ngựa con Skunk: chồn Lotus: sen Zebra: ngựa vằn Sunflower: hướng Pigeon: bồ câu dương Fruit: trái cây Frog: ếch Apricot: mai Orange: cam Spider: nhện Forget me not: lưu ly Plum: mận Deer: hươu Carnation: cÁm chướng Mango: xoài Reindeer: tu¿n lộc Lyly: loa kèn Cherry: anh đào Pet: thú cưng Tulip: hoa tu-lip Strawberry: dâu tây Ant: kiến Apple: táo Eagle: đại bàng Food: thức n Pear: lê Turtle / tortoise: rùa Rice: cơm Pineapple: dứa, khóm Seal: h¿i cÁu, chó biển Noodles: mì Peach: đào Whale: cá voi Bread: bánh mì Banana: chuối Sharp: cá mập Cake: bánh Coconut: dừa Fly = housefly: ruồi Ice cream: kem Watermelon: dưa hÁu Mosquito: muỗi Hamburger Lemon: chanh Alligator/crocodile: cá Spaghetty: mì Ý sÁu Grape: nho Sandwich Ostrich: đà điểu Starfruit: khế Pizza Octopus: bạch tuột Dragonfruit: thanh long Biscuit/cookie: bánh quy Starfish: sao biển Jackfruit: mít Candy/sweet: kẹo Goldfish: cá vàng(3 Grapefruit: bưởi đuôi) Chocolate: sô cô la Papaya: đu đủ Snake: rắn Butter: bơ Milkfruit: vú sữa Blurred content of page 6 Chair: ghế tựa Window: cửa sổ Cooker: nồi cơm điện Backpack: ba lô Curtain: rèm cửa Knife: dao Schoolbag/ bag: cặp da Handbag: túi sách tay Scissors: kéo Flag: lá cờ Ladder: thang Cup: tách Picture = photo: bức Stair: bậc thang Glass: ly tranh Floor: t¿ng, l¿u Stove: bếp Pen: bút mực
Cupboard: tủ, chạn để ly, Fridge/ refrigerator: tủ Pencil: bút chì chén lạnh Book: sách Wardrobe/cabinet: tủ Mirror: gương, kiếng qu¿n áo Notebook: vở, tập Comb: lược Rug/mop: tÁm th¿m Marker: bút lông Brush: bàn ch¿y đánh Bookcase/ bookshelf: kệ rng, cọ vẽ Crayon: bút sáp màu sách Umbrella: cây dù Colour pencil: pút chì Newspaper: báo chí màu Alarm clock: đồng hồ Magazine: tạp chí báo thức Paint: màu nước Comic book: truyện Watch: đồng hồ đeo tay Paint brush: cọ tranh Light: bóng đèn Eraser = rubber: cục tÁy Dictionary: từ điển Pan: ch¿o Ruler: cây thước
Fairy tale: truyện cổ tích Candle: đèn c¿y, nến Pencil case/ pencil box: Detective story: truyện hộp bút trinh thám TV/television: ti vi Pencil sharpener: chuốt Wall: bức tường Cable TV: truyền hình bút chì cáp Sofa Hi-fi stereo: âm thanh Pillow: gối hi-fi House thing: đồ vật ở nhà Towel: khn Telephone: điện thoại Table: cái bàn Sink: bồn rửa mặt Cell phone/ mobile phone: điện thoại Stool: ghế đÁu Bowl: chén Radio: ra đi ô, máy phát Tool: công cụ Plate/disk: dĩa thanh Bench: ghế dài, ghế đá Spoon: muỗng, thìa Cassette: bng cassette Door: cửa cái Chopstick: đũa Washing machine: máy Location: vị trí Floor: t¿ng l¿u giặt On: trên Ceiling: tr¿n nhà Dish washer: máy rửa bát đĩa In: trong Living room: phòng khách Hair dryer: máy sÁy tóc In front of: trước Bedroom: phòng ngủ Sewing machine: máy Behind: sau may Bathroom: phòng tắm Opposite: đối diện Dining room: phòng n Near/ next to/ by: bên Transport: giao thông cạnh Kitchen: phòng bếp Bike/ bicycle/ cycle: xe Above: bên trên Gate: cổng đạp Under: dưới Fence: hàng rào Motorbike: xe mô tô To the left of: bên trái Yard: sân Car: xe hơi To the right of: bên ph¿i Wall: tường Van: xe hành lý Before: trước River: sông Coach: xe đò After: sau Lake: hồ Bus: xe buýt Beside: bên cạnh Lane: ngõ, hẽm Train: xe lửa Road: đường (quê, ngoài Truck: xe t¿i đô thị) Place: nơi chốn Plane/airplane: máy bay Street: đường (đô thị) School: trường học Ship/boat: tàu, thuyền Pavement: vĩa hè Primary: tiểu học Spaceship: tàu vũ trụ Avenue: đại lộ Kindergarten: mẫu giáo Airport: sân bay Park: công viên Classroom: lớp học Zoo: sở thú Library: thư viện Meal: bữa n Hotel: khách sạn Music room: phòng âm Breakfast: điểm tâm, n nhạc Restaurant: nhà hàng sáng Art room: phòng nghệ Stadium: sân vận động Lunch: n trưa thuật Museum: viện b¿o tàng Dinner: n tối Gym: nhà luyện tập thề thao Stage: sân khÁu Supper: n khuya House/home: nhà Post office: bưu điện Room: phòng Market: chợ Blurred content of page 9 Careful: cÁn thận Jump: nh¿y Study/learn: học Careless: bÁt cÁn Sit: ngồi Draw: vẽ Tidy: gọn gàng Stand: đứng Paint: sơn Untidy/mess: lộn xộn Sing: hát Colour/color: tô màu Lazy: lười biếng Chant: đọc theo nhịp Brush: đánh rng điệu Hard: chm chỉ Wash: rửa, giặt Chat: tán gẫu, trò Noisy: ồn ào chuyện Wear: mặt Quiet/silent: im lặng Dance: múa Hit: đánh High: cao Write: viết Catch: bắt, chụp Old: già/cũ Read: đọc Touch: chạm New: mới Speak/talk/say: nói Communicate: giao tiếp Young: trẻ Hear/listen: nghe Explain: gi¿i thích Round/circle: tròn Look/see: nhìn Move: di chuyển Square: vuông Watch: xem Come in: đi vào Lazy: lười biếng Smile: mỉm cười Go out: đi ra ngoài Hard-working: chm Laugh: cười (chế giễu) Come here: đến đây chỉ, siêng nng Cry: khóc Arrive: đến Amazing = surprised: ngạc nhiên Count: đếm Ride: cưỡi (ngựa), lái (xe đạp) Terrible: kinh khủng Take: dẫn Drive: lái xe Afraid: đáng sợ Get: lÁy Get dressed: thay qu¿n Dangerous: nguy hiểm Star/ begin: bắt đ¿u áo Delicious: ngon Get up/wake up: thức Cook: nÁu n dậy Eat: n Make up: trang điểm Action: hoạt động Drink: uống Do/make: làm Run: chạy Build: xây dựng Play: chơi Go: đi Take photos/ Ask: hỏi photographs: chụp ¿nh Walk: đi dạo Answer: tr¿ lời Explore: khám phá, Fly: bay thám hiểm Visit: thm Take out your book: lÁy Read the chant aloud: sách ra đọc lớn lên Cruise: du ngoạn Put your book away: cÁt Let9s count the sách vào boys/girls: hãy đếm số Command: câu mệnh bạn nam/nữ Pick up you pencil: c¿m lệnh bút chì lên Check the words you Try your/my best: cố lên hear: kiểm tra những từ Put you pencil down: để bạn nghe Don9t give up: đừng từ bút chì xuống bỏ/ bỏ cuộc Point to the map: chỉ vào Go to the board: đi lên b¿n đồ Be quiet/don9t talk/ keep b¿ng silent: im lặng Don9t make a mess: Move your seat: di không làm lộn xộn Look at the board: nhìn chuyển chổ ngồi lên b¿ng It9s time for breakfast: Come back your seat: thời gian cho buổi điểm Write what the teacher trở về chổ ngồi tâm/n sang say: viết những gì giáo Hurry up: nhanh lên viên nói Repeat after me: lặp lại Calm down: bình tĩnh sau tôi Listen carefully: lắng nghe cÁn thận Go on: tiếp tục Let9s draw a picture: hãy vẽ 1 bức tranh Listen to the teacher: Listen and repeat: nghe lắng nghe giáo viên nói và lặp lai Write your name here: viết tên bạn ở đây Don9t make a noisy/ Listen and match: nghe
mess: ko làm ồn, lộn xộn và nối Let9s make a line/two lines: hãy xếp thành 1/ 2 Stand up: đứng lên Listen and tick: nghe và hàng đánh dÁu tick Sit down: ngồi xuống Let9s make a circle: hãy Listen and number: nghe xếp thành 1 vòng tròn Raise your hand / hand và điền số up: giơ tay lên Read aloud and then sit Read and answer: đọc và down: đọc to và sau đó Put your hand down / tr¿ lời ngồi xuống hand down: để tay xuống Read and match: đọc và nối Turn round: di chuyển Country/ Nation: quốc theo vòng tròn Point to your teacher: gia, nước chỉ giáo viên Open your book: mở Viet Nam: Việt Nam sách ra Touch your desk: chạm vào bàn China: Trung Quốc Close your book: đóng sách lại Clap your hand: vỗ tay Laos: Lào Blurred content of page 12 I. VOCABULARY AND GRAMMAR
Ôn lại toàn bộ từ vựng và ngữ pháp của các bài học trong giáo trình Fantastic Flyers. UNIT 1: SCHOOL FRIENDS
1. Vocabulary: rucksack, art, subject, history, hurry up, geography, music, math, lesson, far, near, early, late, artist,
win, visit, find out, competition, strange, painting, outside, inside, rice, club, lunchtime, playtime, pleased, look at,
famous, draw, fall over, have a race, playground, look like, stripe, blanket, on the floor, bin, diary, dictionary, clock,
bat, sleep, tired, theatre, actor, actress, science, quiet, chopsticks, soup,
2. Grammar: Thì hiện tại đơn, Cách nói giờ * Thì hiện t¿i đơn S + V1/(s/es) S + am / is / are … S + don’t / doesn’t + V1 S + am / is / are + not … (Wh-) + do / does + S + V1…? (Wh-) + am / is / are + S …?
Thêm –es khi động từ tận cùng là: o, s, ch, sh, z
- Dùng để chỉ các hành động thói quen, mang tính chÁt lặp đi lặp lại.
Ex: She usually gets up at 6 A.m.
- Dùng để chỉ các sự kiện và sự thật hiển nhiên, chân lý.
Ex:Water freezes at 0 degree centigrade.
- DÁu hiệu nhận biết: every____ (every day, every week, every night,…..) often, sometimes, usually, always,
never, frequently (thường) ,normally (thông thường), twice a week (2 lần 1 tuần), once a week (1 lần 1 tuần)…. * Cách nói giờ: a. Giờ đúng: It’s + giờ + o’clock. Ex: 6:00 – It9s six o9clock. 10:00 – It9s ten o9clock. b. Giờ hơn:
It’s + giờ + phút hoặc It’s + phút + past + giờ
Ex: 9:10 – It9s nine ten / It9s ten past nine.
12: 20 – It9s twelve twenty / It9s twenty past twelve.
Có thể dùng "a quarter" thay cho 15 phút và "half" thay cho 30 phút
Ex: 8:30: It's half past eight = It's thirty past eight = It9s eight thirty.
1:15: It's a quarter past one = It's fifteen past one = It9s one fifteen. c. Giờ kém:
It’s + giờ + phút / It’s + phút + to + giờ
Ex: 3:50: It's ten to four = It9s three fifty
9:45: It's a quarter to ten = It's fifteen to ten = It9s nine forty-five. UNIT 2: SEASONS AND MONTHS
1. Vocabulary: wake up, garden, snow, snowy, shout, put on, warm clothes, go out, snowman, snowball, body, head,
nose, card, glass, eyes, wood, mouth, take off, scarf, gloves, coat, belt, wool, fire, sit by the fire, spring, excited, close,
sledge, plastic, metal, race, suggest, break, top of the hill, funny, guess, storm, beach, midday, boat, have a picnic,
arrive, boots, swimming pool, season, ice, difficult, wall, midnight, kite, made of, skate, umbrella, cave, cloud, in the sky, jacket, wait for, …
2. Grammar: Các tháng trong nm: January, February, March, April, May, June, July, August, September, October, November, December Giới từ: in , on, at In + mùa, nm
----------------------------------------------- On + thứ, thứ ngày tháng
----------------------------------------------- At + giờ
----------------------------------------------- UNIT 3: WEEKENDS AND HOLIDAYS
1. Vocabulary: heavy, light, suitcase, sweet, candy, soap, comb, toothbrush, toothpaste, torch, biscuit, pizza, cake, get
ready, tell story, toy, snack, wash, busy, teeth, tent, airport, bookshop, business, plane, a pair of jeans, arrive at / in,
pick up, full of, meeting, holiday, camping, wing, space, fly, rocket, field, carry, good for, environment, adult, look
after, countryside, forest, lake, ride bikes, ride horse, basketball, baseball, paint pictures, have fun, make new friends, 2. Grammar:
a/ be going to + V1: diễn t¿ một dự định trong tương lai Khằng định: I am
You / We / They are + going to + V1 … 13 He / She / It is Phủ định: I am not
You / We / They aren9t + going to + V1 … He / She / It isn9t Nghi vÃn (Câu hßi) Am I
Are you / we / they + going to + V1 ….? Is he / she / it
EX: I9m going to ………………………………………………………………..
We aren9t going to …………………………………………………………
What are you going to do next weekend?
b/ Thì Quá khÿ đơn (Simple Past) S + V2/-ed S+ was / were … S + didn’t + V1 S + wasn’t / weren’t …
Wh- + did + S + V1…? (Wh-) + was / were + S …?
- Một hành động đã x¿y ra và đã hoàn tÁt ở thời gian xác định trong quá khứ.
Ex: We bought this car two years ago.
- Một thói quen trong quá khứ.
Ex: When I was young, I often went swimming with my friends in this river.
- Một chuỗi hành động trong quá khứ
Ex: I entered the room, turned on the light, went to the kitchen and had dinner.
DÁu hiệu nhận biết: yesterday ________ ( yesterday morning, yesterday afternoon,…….) last _______ ( last
year, last night, last week, last month….) _______ ago ( two years ago, many months ago, ten minutes ago….) in +
year in the past ( một nm nào đó trong quá khứ: in 1999, in 2001…) UNIT 4: JOBS AND WORK
1. Vocabulary: job, tape recorder, lunchtime, walk around, question, turn on, ask, leave school, reply, footballer, the
same, college, actor, swing, circus, clown, laugh, great, turn off, newspaper, journalist, university, office, astronaut,
pilot, cook, dentist, fireman / firefighter, policeman, waiter, photographer, businessman, happen, factory, ambulance,
husband, walk past, on the way to, suddenly, good at, noisy, write stories, farmer, live on a farm, in a village, cocoa, cocoa bean, dry, sell,
2. Grammar: want to + V1: muốn
Thì hiện tại tiếp diễn S + am / is / are + V-ing S + am / is are + not + V-ing
Wh- + am / is / are + S + V-ing…?
- Dùng để chỉ một hành động đang diễn ra trong lúc nói.
Ex: Listen! The bird is singing. I am studying now.
- Hai hành động x¿y ra song song ở hiện tại
Ex: She is cooking dinner while her husband is watching T.V now. DÁu hiệu nhận biết:
- Câu bắt đ¿u bằng một mệnh lệnh như: Listen!, Look!, Pay attention!, Keep silent! Be quiet!....
hoặc các cụm từ: now, right now, at the moment, at the present, while UNIT 5: EXPERIENCES AND EVENTS
1. Vocabulary: experience, event, bored, boring, explain, different, ride a camel, across, desert, mountain, ski,
octopus, prefer to, sure, cry, angry, jump, drop, forget, finish, glasses, tidy, untidy, feel, naughty, puppy, air, fog,
helicopter, ice, dangerous, climb, hurt, excellent, pyramid,
2. Grammar: Thì hiện tại hoàn thành
Have you ever + V3/-ed….? Bạn có từng ….? - Yes, I have. - No, I haven9t
Thì hiện t¿i hoàn thành (The present perfect tense) 14 Blurred content of page 15 She has a few friends. * Câu hßi đuôi
- Câu nói và ph¿n đuôi luôn ở dạng đối nhau
Ex: The children are playing in the yard, aren’t they? They can9t swim, can they?
- Chủ từ của câu nói là đại từ, ta lặp lại đại từ này
Ex: She is a doctor, isn’t she?
- Chủ từ là danh từ, ta dùng đại từ tương ứng thay thế
Ex: People speak English all over the world, don’t they?
- Đại từ this / that được thay bằng Ex:That is his car, isn’t it?
These are your new shoes, aren’t they?
- Ex: There aren9t any students in the classroom, are there?
- Câu nói có trợ động từ (will / can / shall / should / is / are …): trợ động từ được lặp lại ở ph¿n đuôi
Ex: You will come early, won’t ? you
- Câu nói không có trợ động từ: trợ động từ do / does / did được dùng ở ph¿n đuôi
Ex: It rained yesterday, didn’t it?
She works in a restaurant, doesn’t she?
2. Mßt sá tr°ờng hợp đặc biệt:
- Ph¿n đuôi của I AM là AREN’T I
Ex: I am writing a letter, aren’t I?
- Ph¿n đuôi của Let’s là SHALL WE
Ex: Let9s go out tonight, shall we? UNIT 8: PLACES AND DIRECTIONS
1. Vocabulary: post = send, at the end of the street, turn right, turn left, at the corner, on the right, on the left, next to,
bank, go straight on, go back, opposite, get on, get off, flag, catch, across a bridge, uniform, police station, steal (stole,
stolen), park, bookshop, supermarket, in front of, chemist, address, turn on, turn off, crocodile, snake, island, coast,
north, south, east, west, eastern, sand, beach, sail, dolphin, shark, in the sea, along the coast, jungle, north east, south
east, parrot, waterfall, famous for,
2. Grammar: Ôn lại các thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn Giới tā
- on: dùng trước thứ, ngày tháng on Sunday, on 20th April, …
Chú ý: On holiday, on business,
- in: dùng trước nm, mùa in 2013, in summer, …
Chú ý: in bed, in the sky, in the world, in the sea, - at: dùng trước giờ at 7 o9clock
Chú ý: at the weekend, at the beach, - in front of ở phía trước - behind ở phía sau - on ở trên - next to kế bên - in ở trong - near g¿n - under ở dưới - opposite đối diện - between ở giữa UNIT 9: IN THE FUTURE
1. Vocabulary: look into, find out, exam, silver, question, rich, careful, carefully, expensive, break (broke, broken),
mechanic, mind, space, rocket, astronaut, planet, that sounds exciting / interesting, maybe, prefer to, for a long time,
have to + V1, spaceship = rocket, must + V1, mustn9t + V1, need + to V1, need9s + V1, map, kangaroo, page, pocket,
shelf, different, the same, move, language, hate + V-ing, sad, plane, carry, daughter, cow
2. Grammar: Thì tương lai đơn S + will / shall + V1 S + won’t / shan’t + V1 Wh- + will + S + V1…? 16
- Hành động sẽ x¿y ra trong tương lai.
Ex: - They will come here next week.
- I will go to the zoo next Sunday.
- You will be rich in the future. DÁu hiệu nhận biết:
next… ( next week, next month, …..), someday, tomorrow, soon, in + năm trong tương lai…at + thời giờ trong tương lai
UNIT 10: THE PAST, PRESENT AND FUTURE
1. Vocabulary: ask, dinosaur, extinct, conversation, called, make (made, made), swan, leg, butterfly, insect, lion, spot,
stripe, fur, finally, win (won, won), crossword, text, wing, space room, robot, history museum, treasure, temperature,
change, made of, ski, round, right,
2. Grammar: Ôn các thì hiện tại đơn, quá khứ đơn, tương lai đơn
MÞT Sà ĐIàM NGþ PHÁP KHÁC
1/ Đßng tā khiếm khuyết: Hình thÿc Nghĩa Ví dụ - Can + V1 - có thể I can swim. / She can cook. - Can9t + V1 - không thể He can9t play the guitar. - Need + to V1 - c¿n I need to clean my room. - Needn9t + V1 - không c¿n You needn9t buy a lot of food. - Must + V1 - ph¿i You must do your homework. - Mustn9t + V1 - không được phép You mustn9t swim in the lake. - Should + V1 - nên
You should clean your teeth everyday. - Shouldn9t + V1 - không nên
You shouldn9t play computer games. - May / Might + V1 - có lẽ
He may go out with his friends. - May / Might not + V1 - có lẽ không They don9t say - Could + V1 - có thể
I could ride a bike when I was ten. - Couldn9t + V1
- không thể trong quá khứ
She couldn9t write when she was five. 2/ Câu so sánh Lo¿i CÃu trúc Ví dụ So sánh hơn
S + V + tính từ/trạng từ ng¿n +ER + THAN …
The elephant is bigger than the dolphins.
S + V + MORE + tính từ/trạng từ dài + THAN …
He drives more carefully than his brother. So sánh nhÃt
S + V + THE + tính từ/trạng từ ng¿n +EST…
Nam is the tallest in my class.
S + V + THE MOST + tính từ/trạng từ dài…
The white dress is the most expensive in the shop. Cách thêm –ER và –EST
- Từ tận cùng là phụ âm mà trước nó là nguyên âm thì ph¿i gÁp đôi phụ âm: bigger, thinner, hotter, fatter, …
- Từ 2 âm tận cùng bằng y, đổi y thành –ier hoặc iest: happy happier, easy easier, busy busier, …
Một số tính từ bÁt qui tắc: Adj / Adv So sánh hơn So sánh nhÃt Nghĩa - good / well - better - the best Tốt - bad / badly - worse - the worst Tệ, dở - much / many - more - the most Nhiều
- little + N số ít, không đếm được - less - the least ít
- few + N số nhiều, đếm được - fewer - the fewer ít 17 Blurred content of page 18 Nguyên mẫu Quá khÿ Quá khÿ phân tā Nghĩa be was, were been Thì, là, ở, bị được beat beat beaten Đánh become became become Thành,trở nên begin began begun Bắt đ¿u bite bit bit, bitten Cắn blow blew blown Thổi break broke broken Làm vỡ, bẻ gãy bring brought brought Mang lại, đem lại build built built Xây dựng burn burnt burnt Đốt cháy buy bought bought Mua catch caught caught Bắt, chụp được choose chose chosen Lựa chọn come came come Đến cost cost cost Trị giá cut cut cut Cắt do did done Làm draw drew drawn Kéo, vẽ dream dreamt dreamt Mơ, mộng drink drank drunk Uống drive drove driven Đưa, lái xe eat ate eaten n fall fell fallen Ngã, rơi, té feed fed fed Nuôi cho n feel felt felt C¿m thÁy fight fought fought Đánh , chiến đÁu find found found Tìm thÁy, được fly flew flown Bay forget forget forgotten Quên get got got, gotten Được, trở nên give gave given Cho go went gone Đi grow grew grown Lớn lên, mọc hang hung hung Treo have had had Có hear heard heard Nghe hide hid hid, hidden Àn, trốn, giÁu hit hit hit Đụng chạm hold held held C¿m giữ, tổ chức hurt hurt hurt Làm đau, làm hại keep kept kept Giữ know knew known Biết lead led led Dẫn dắt, lãnh đạo lay laid laid Đá, đặt, đá trÿng learn learnt learnt Học, được tin leave left left Bỏ lại, rời khỏi lend lent lent Cho vay let let let Để cho, cho phép lie lay lain Nằm lose lost lost MÁt, đánh mÁt make made made Làm, chế tạo 19 mean meant meant Có nghĩ, muốn nói meet met met Gặp pay paid paid Tr¿ tiền put put put Đặt, để read read read Đọc ride rode ridden Cưỡi (ngựa, xe đạp) ring rang rung Rung chuông, reo rise rose risen Mọc lên run ran run Chạy say said said Nói see saw seen ThÁy, nhìn thÁy sell sold sold Bán send sent sent Gửi set set set Để, đặt, lập nên sing sang sung Hát sit sat sat Ngồi sleep slept slept Ngủ smell smelt smelt Ngửi thÁy speak spoke spoken Nói spell spelt spelt Đánh v¿n spend spent spent Tiêu xài, trãi qua stand stood stood Đứng steal stole stolen n trộm, lÁy cắp sweep swept swept Quét swim swam swum Bơi lội take took taken LÁy teach taught taught Dạy tear tore torn Làm rách, xé tell told told Nói, kể lại, b¿o think thought thought Nghĩ, suy nghĩ throw threw thrown Ném, qung, vứt understand understood understood Hiểu wake woke woken Thức tỉnh wear wore worn Mặc, mang II. SPEAKING QUESTIONS
1. What lesson have you got today?
2. What9s your favourite subject?
3. Do you like art / history / music …?
4. How do you get / go to school?
5. Which languages do you study?
6. What time does the school start?
7. How long does it take you to go to school? 8. What9s your teacher9s name?
9. How many children / pupils / students are there in your class? 10. What day is it today? 11. What date is it today?
12. Is your birthday in winter / summer / …? 13. When9s your birthday?
14. What9s your favourite month? 15. Do you like snow?
16. Which do you like best: spring, summer, autumn or winter?
17. What is your favourite present?
18. When was your last holiday? 20 Blurred content of page 21 Blurred content of page 22 Blurred content of page 23