Ngữ pháp quan trọng trong đề thi Toeic - Ngôn Ngữ Anh | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng
Ngữ pháp quan trọng trong đề thi Toeic - Ngôn Ngữ Anh | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
THẦY QUÂN TOEIC – KIẾN THỨC LÀ ĐỂ CHIA S Ẻ
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP QUAN TRỌNG NHẤT TRONG ĐỀ THI TOEIC
CHỦ ĐỀ TỪ L Ạ O I CÔNG THỨC VÍ DỤ
N đứng đầu câu => tìm V
Negotiations for the contract are going well S + V + O
We hire employees for the construction
Note: a,an,the,his, her... + Nchỉ người số ít
Sau tính từ sở hữu + Cụm N They are my parents
Sau mạo từ (a,an,the) + Cụm N
The performance was very exciting. (adv+adj+N She is a very beautiful girl Tobe + cụm Adj (adv +adj) You are important in my life
You are extremely important in my life Adv + adj & adj + adv
our lawyers thoroughly examine the conditions of the contract
They predicted exactly the result of horse race.
Adv đứng đầu or cuối câu ( sau cụm N We are expected to arrive the meeting promptly hoàn chỉnh)
Tobe + adv + ving/vp2 (adv có thể
the directions to the meeting room are easily đứng sau v) displayed
we are currently investing in that region
Has/have + adv + Vp2(adv có thể đứng The applicant has clearly shown his interest in sau v) the position.
Trợ động từ + adv + V(adv có thể đứng the landlord will probably rise the rent sau v) Each/every + N ít => Vít
Each user is provided with a password Have to
I worked hard in order not to fail the test In order to + V
I worked hard so as to pass the test. So as to
The girls have to wear uniforms on Monday Too + adj
This exercise is too difficult for me to do i t
THẦY QUÂN TOEIC – KIẾN THỨC LÀ ĐỂ CHIA S Ẻ
CHỦ ĐỀ ĐẠI TỪ
Đại từ sở hữu = tính từ sở hữu + Cụm N This book is mine (my book)
Dùng đại từ phản thân khi tự làm gì đó
She bought a present for herself.
Note: by herself = on her own (tương tự các đại từ khác) This/that + N ít => V ít This car is beautiful
These those + N nhiều => V nhiều
Dùng that và those thay thế cho danh từ trong This year’s pay rise is similar to that of last
câu khi mang tính chất so sánh ( dấu hiệu...of) year.
Profit margins for this quarter are far better than those of last quarter
One thay thế cho danh từ trong câu
Which shirt do you prefer, the white one or the red one?
Another + Nít => Vít ( một cái khác)
I’m holding a spoon and another woman is
The other + Nít => Vít (cái còn lại cuối cùng) holding the others
The others = the other + N nhiều
There are 40 students in our class. Some are
Other + N nhiều => Vnhiều ( những cái khác) from American and Other students are from
Others + V nhiều ( others = other + Nnhiều) England
There are 2 books on the table. One is mine and the other book is yours
THẦY QUÂN TOEIC – KIẾN THỨC LÀ ĐỂ CHIA S Ẻ
CHỦ ĐỀ LIÊN TỪ - GIỚI TỪ Giới từ + Cụm N/Ving
We didn’t go out because of the rain
The thief got in by breaking a window Giới từ + ving + N
I'm not very good at learning languages
Liên từ + Mệnh đề (S + V )
Although he is relatively inexperienced, Rick has alot of potential. Bảng Liên từ Nghĩa Ví dụ Thời since Từ khi
- The session will begin as soon gian When Khi as everyone is seated
- Mr. Martio will take charge of as Khi
this project while the manager After Sau khi is away. Before Trước khi As soon as Ngay sau khi While = whereas Trong khi Điều if Nếu - We will move on to the next kiện As long as Miễn là stage unless anyone has an objection to the decision. unless Trừ khi incase Phòng khi once Một khi Providing/ Miễn là providing that Nguyên Because Bởi vì
- Items 1 through 10 can’t be nhân Since Vì ordered because the products are out of stock. as Vì For Vì Now that Bởi vì Nhượng Although Mặc dù - Although some applications bộ Even though Mặc dù were submitted late, we diceded to accept them all. though Mặc dù Even if Cho dù Mục đích So that Để, để mà
THẦY QUÂN TOEIC – KIẾN THỨC LÀ ĐỂ CHIA S Ẻ In order that Để, để mà - The travel agent changed my reservation so that I could take a later flight. Kết quả So Vì vậy
- It was still painful so I went to see a doctor.. Bổ sung However Tuy nhiên
Chú ý: Các liên từ này ko đứng đầu Nevertheless Tuy nhiên câu. Otherwise Nếu ko thì Therefore Do đó, vì vậy Thus Do đó, vì vậy Moreover Hơn thế nữa Furthermore Hơn thế nữa Bổ sung
BẢNG TỔNG HỢP CÁC LIÊN TỪ
1. LIÊN TỪ DÙNG ĐỂ THÊM
2. LIÊN TỪ CHỈ DẤU HIỆU THÔNG TIN
NGUYÊN NHÂN, HỆ QUẢ And (và) Accordingly (theo đó) Also (cũng) And so (và vì thế) Besides (ngoài ra) As a result (kết quả là) In addition (thêm vào đó) Consequently (do đó)
In the first place (đầu tiên)
For this reason (vì lý do này nên)
In the second place (thứ hai)
Hence, So, therefore, thus (vì vậy) In the third place (Thứ ba) Then (sau đó) First (thứ nhất)
3. LIÊN TỪ CHỈ SỰ SO SÁNH Second (thứ hai) Third (thứ ba) Furthermore (hơn nữa)
By the same token (bằng những bằng
chứng tương tự như thế) Moreover (thêm vào đó)
To begin with (đầu tiên là)
In like manner (theo cách tương tục)
To next with (tiếp theo là)
In the same way (theo cách giống như thế)
To finally with (cuối cùng là)
In similar fashion (theo cách tương tự thế)
Likewise, similarly (tương tự thế)
THẦY QUÂN TOEIC – KIẾN THỨC LÀ ĐỂ CHIA S Ẻ
4. LIÊN TỪ CHỈ SỰ ĐỐI LẬP
7. LIÊN TỪ DẤU HIỆU CHỈ SỰ KHẲNG ĐỊNH But, yet (nhưng)
However, nevertheless (tuy nhiên) In fact (thực tế là)
In contrast, on the contrary (ngược
Indeed (Thật sự là) | No (không) lại) Yes (có) Instead (thay vào đó)
Especially (đặc biệt là)
On the other hand (mặt khác) Still (mặc dù vậy)
8. LIÊN TỪ DẤU HIỆU CHỈ ĐỊA ĐIỂM
5. LIÊN TỪ CHỈ SỰ KẾT LUẬN Above (phía trên) HOẶC TỔNG KẾT Alongside (dọc) Beneath (ngay phía dưới) Beyond (phía ngoài) And so (và vì thế)
Farther along (xa hơn, dọc theo…) After all (sau tất cả) In back (phía sau)
At last, finally (cuối cùng) In front (phía trước) In brief (nói chung) Nearby (gân) In closing (tóm lại là)
On top of (trên đỉnh của)
In conclusion (kết luận lại thì)
To the left (về phía bên trái) On the whole (nói chung)
To the right (về phía bên phải)
To conclude (để kết luận) Under (phía dưới) To summarize (tóm lại) Upon (phía trên)
6. LIÊN TỪ DẤU HIỆU CHỈ VÍ DỤ
9. LIÊN TỪ DẤU HIỆU CHỈ SỰ NHẮC LẠI
Bạn có thể dùng những cụm từ sau
trước khi đưa ra ví dụ, như thế người
In other words (nói cách khác)
đọc sẽ dễ dàng biết được bạn đang
In short (nói ngắn gọn lại thì)
chuẩn bị nói tới cái gì.
In simpler terms (nói theo một cách đơn giản hơn) As an example (ví dụ) That is (đó là) For example (ví du)
To put it differently (nói khác đi thì) For instance (ví dụ)
To repeat (để nhắc lại) Specifically (cụ thể) Thus (chính vì vậy)
To illustrate (đề minh họa)
THẦY QUÂN TOEIC – KIẾN THỨC LÀ ĐỂ CHIA S Ẻ
In the future (trong tương lai)
In the meantime (trong khi chờ đợi)
10. LIÊN TỪ DẤU HIỆU CHỈ
In the past (trong quá khứ) THỜI GIAN Later (muộn hơn) Meanwhile (trong khi đó) Afterward (vê sau) Previously (trước đó)
At the same time (cùng thời điểm)
Simultaneously (đồng thời) Currently (hiện tại) Subsequently (sau đó) Earlier (sóm hơn) Then (sau đó) Formerly (trước đó)
Until now (cho đến bây giờ)
Immediately (ngay lập tức) LIÊN TỪ KÉ P - Both A and B cả A và B.
Ví dụ: both Hoa and Lan are my friends.
- Either A or B hoặc A hoặc B.
Ví dụ: either cash or credit card will be accept.
- Neither A nor B không A cũng không B.
Ví dụ: neither I nor my managers will be able to attend the meeting.
- Not only A but also B không những A mà còn B.
Ví dụ: my new mannager is not only experienced but also intelligent. BẢNG GIỚI TỪ Giới từ Nghĩa Ví dụ Nguyên Because of Bởi vì
He accident happened because of the nhân thick fog. For Vì
I was able to succeed thanks to your As Vì help. Due to Do, vì Thanks to Nhờ vào Mục đích To Để
I study hard so as to pass the exam.
Chú ý: Tất cả các giới từ này + V So as to Để, để mà In order to Để, để mà
THẦY QUÂN TOEIC – KIẾN THỨC LÀ ĐỂ CHIA S Ẻ Nhượng Despite Mặc dù
He went on working in spite of his bộ tiredness. In spite of Mặc dù Bổ sung Besides
Ngoài ra, cũng A part from English, he can speak như Spanish very well. A part from
Vietnam, as well as many other In addition to
countries, is trying to develop it’s economy As well as By Bởi
By marketing manager ( bởi giám đốc kinh doanh Trước
By the end of this year( trước cuối năm nay)
Bằng cách( by+ Ving) By comparing prices( bằng cách so sánh giá) For Để, vì
For admission ( để được nhận vào) Trong khoảng thời
For ten years ( trong 10 năm) gian (kết hợp với các từ
Be responsible for… ( chịu trách nhiệm về) khác)
Demand for…( nhu cầu về)
Be known for…nổi tiếng về With có
With a swimming pool ( có hồ bơi) Cùng với
With visitors ( cùng với du khách) (Kết hợp với các từ
Agree with ( đồng ý với) khác)
Comply with ( tuân thủ theo)
Concerning Về, liên quan tới
Concerning the documents ( về các tài liệu ) To Chỉ phương hướn g
Submit/return/send/ lend A to B( nộp/ trả/ gửi/ cho mượn A cho B) Within Trong vòng
Within 10 kilometers ( trong vòng 10 cây số)
Within 10 hours (trong vòng 10 giờ)
THẦY QUÂN TOEIC – KIẾN THỨC LÀ ĐỂ CHIA S Ẻ Among
Trong số ( dùng cho 3 Among the most trusted companies. đối tượng trở lên)
(Trong số các công ty đáng tin cậy nhất)
Nếu chỉ có 2 đối tượng Between the two companies thì ta dùng between.
Throughout Suốt( thời gian)
Throughout the year (suốt cả năm) Khắp( địa điểm)
Throughout the country ( khắp đất nước) Through Qua, thông qua
Through coniderable efforts( qua các nỗ lực đáng kể) During Trong suốt
I have to work during the night.
Tôi phải làm việc cả đêm. Prior to Trước
He got a job prior to graduating university.
Anh ấy đã có công việc trước khi tốt nghiệp Instead of Thay vì
Linh stayed at home all day instead of going to work. According to Theo như
According to the doctor, you have to eat three meals a day every day.
Các cụm giới từ hay gặp trong bài thi toeic.
- Tobe satisfied with: thỏa mãn, hài
- Upon request: khi có yêu cầu lòng với - By means of: bằng cách - Comply with: tuân theo
- Above one’s expectation : vượt xa - In advance: trước
sự mong đợi của ai đó
- Deal with: giải quyết, xử ký
- In excess of: vượt quá, lớn hơn - On behalf of: thay mặt
- Be noted for= be known for: nổi
- Under warranty : được bảo hành tiếng về
- Under control: dưới sự kiểm soát - At the least: trễ nhất
- Under supervison: dưới sự giám - At all time: luôn luôn sát
- At any time: bất cứ lúc nào
- Under renovation: trong quá trình
- At the latest: muộn nhất nâng cấp, cải tạo - At no cost: miễn phí
THẦY QUÂN TOEIC – KIẾN THỨC LÀ ĐỂ CHIA S Ẻ
CHỦ ĐỀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ + WHO + V ( chỉ người)
+ Whom + Mệnh đề ( S + V) + whose + N (sở hữu )
+ which + v ( thay thế N chỉ vật )
+ Which + S + V (thay thế cho tân ngữ )
+ That thay thế cho who và which ( that ko đứng sau dấu phẩy và giới từ )
+ Where + Mệnh đề ( thay thế cho N chỉ nơi chốn) – ( = on/in/at which)
+ When – t hay thế cho N chỉ time – ( = on/in/at which)
+ Why – thay thế cho N chỉ lý do ( = for which)
CHÚ Ý PHẦN QUAN TRỌNG: RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
1. Mệnh đề quan hệ có chứa Ving( chủ động): bỏ đại từ quan hệ và to be/trợ động từ
Ex1: the man who is standing there is handsome
The man standing there is handsome
Ex2: the president made a speech for the famous man who visited him
=> The president made a speech for the famous man visiting him.
2. Mệnh đề quan hệ có chứa Vp2 (bị động): Bỏ đại từ quan hệ và tobe/trợ động từ
Ex: the book which is written by Mr. John is interesting
=> the book written by Mr. John is interesting Ví dụ thực thế 1:
Ms. Larensky is applying with several different agencies to obtain the permits ------ -for the outdoor art event. A required B requiring C requires D will require
Cách làm bài: Luôn nhớ phải đi tìm V trong câu (trong cùng 1 mệnh đề ko được
phép có 2 động từ chính nhé)
Trường hợp 1: Nếu câu chưa có V chính => thì phải điền V
THẦY QUÂN TOEIC – KIẾN THỨC LÀ ĐỂ CHIA S Ẻ
Trường hợp 2: Nếu câu đã có V chính rồi => điền dạng rút gọn
Điền dạng bị động (Ved) khi dịch nghĩa là Bị, Được. Ngược lại thì dùng Ving
Phân tích: Câu này liên quan đến rút gọn MĐQH
.....to obtain the permits [which are required] for the outdoor art event.
....để nhận được các giấy phép (mà được yêu cầu) cho buổi sự kiện nghệ thuận ngoài trời
Sau khi rút gọn bạn sẽ bỏ which are đi.
Tạm dịch: Cô Larensky đang nộp đơn xin vào vài công ty khác nhau để n ậ h n được
những giấy phép cần có cho buổi sự kiện nghệ thuật ngoài trời. Ví dụ thực thế 1:
The fitness club -------- a steadily increasing number of customers and is eager to develop new programs. A see B Seen C seeing D has seen
Ở câu này chưa có V => cần điền V chứ ko được điền dạng rút gọn nhé
(A) không được vì chủ từ số ít, nên SEE phải có “s”
(B) (C) không được vì đây không phải dạng rút gọn mệnh đề quan hệ.
(D) chia thì HTHT vì “diễn tả hành động hoặc sự việc xảy ra trong
quá khứ khi người nói không biết rõ hoặc không muốn đề cập đến thời gian chính xác
“Câu lạc bộ thể dục đã nhận thấy số lượng khách hàng tăng đều đặn
và háo hức phát triển chương trình mới.”
THẦY QUÂN TOEIC – KIẾN THỨC LÀ ĐỂ CHIA S Ẻ
CÁC CÔNG THỨC QUAN TRONG Ở CÁC CHỦ ĐỀ KHÁC CẦN LƯU Ý
+ ( each/every)+ danh từ số ít+ động từ số it
Vídụ: each employee is expected to hand in the report by the end of this month.
+ ( one of/ each one of/ either of/ neither of) + danh từ số nhiều + động từ số ít.
Vídụ: each one of students has to bring a ruler.
+ Most/ a lot/ a majority/ a minority+ of+ N sốnhiều+ V sốnhiều
Ví dụ: most of the tomatoes are too ripe.
+ A number of+ N số nhiều+ Vsố nhiều
Vídụ: A number of tourists have complained about the services of this holtel.
+ The number of+ N sốnhiều+ V sốít.
The number of tourists at this hotel has fallen this year.
+ The + N1+ of+ the + N2 => Động từ chia theo N1
Vídụ: the quality of the products is examined annually.
+ N1 + sở hữu cách+ N2 => Động từ chia theo N2
Vídụ: Mr Baker’s proposals were rejected.
+ Khi danh từ theo sau bởi mệnh đề quan hệ=> V chia theo N đứng trước ĐẠI
TỪ QUAN HỆ
Vídụ: A repair shop which specializes in sport cars has recently contacted us.
DẠNG SO SÁNH TRONG ĐỀ THI
Chú ý: Nếu là tobe thì đi với tính từ, nếu là V thường thì so sánh với trạng từ Your car i s as expensive as mine
S +TOBE + AS + ADJ +AS + O/Pronoun/N
EX: She speaks English as fluently as you
S + V + AS + ADV+ AS + O/Pronoun/N
EX: He speaks Spanish more fluently than I do
THẦY QUÂN TOEIC – KIẾN THỨC LÀ ĐỂ CHIA S Ẻ
Lưu ý: Trong so sánh hơn người ta dùng much và far đứng trước more để
nhấn mạnh
+ Sau các động từ sau : avoid, consider, anticipate, keep, mind, can’t help, can’t
stand, suggest, recommend.......+ Ving
+ Sau các động từ sau: afford, decide, expect, intend, pretend, agree, wish, attempt,
consent, fail, prepare, require......+ to V + please + V + Had better/ shoud+ do sth + tobe + adj + to v
+ S + v + too + adj/adv + (for s.o) + to do st ( quá.... để cho ai đó làm gì)
+S + v + so + adj/adv + that + s + v ( quá....đến nỗi mà...)
+ S + find + it + adj to do st ( thấy........để làm gì )
+ would rather + Vo + than + Vo ( thích làm gì hơn làm gì)