Ngữ pháp quan trọng trong đề thi Toeic - Ngôn Ngữ Anh | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng

Ngữ pháp quan trọng trong đề thi Toeic - Ngôn Ngữ Anh | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

THY QUÂN TOEIC KIN TH CHIA S ỨC LÀ ĐỂ
TNG HP NG PHÁP QUAN TR NG NH ẤT TRONG ĐỀ THI TOEIC
CH ĐỀ T LO I
CÔNG TH C
VÍ D
N đứng đầu câu => tìm V
Negotiations for the contract going well are
S + V + O
Note: a,an,the,his, her... + Nch người
s ít
We hire employees for the construction
Sau tính t s h u + C m N
They are my parents
Sau m o t (a,an,the) + C m N
(adv+adj+N
The performance was very exciting.
She is a very beautiful girl
Tobe + c m Adj (adv +adj)
You are important in my life
You are extremely important in my life
Adv + adj & adj + adv
our lawyers thoroughly examine the conditions
of the contract
They predicted exactly the result of horse race.
Adv đứng đầu or cu i câu ( sau c m N
hoàn ch nh)
We are expected to arrive the meeting promptly
Tobe + adv + ving/vp2 (adv có th
đứng sau v)
the directions to the meeting room are easily
displayed
we are currently investing in that region
Has/have + adv + Vp2(adv có th ng đứ
sau v)
The applicant has clearly shown his interest in
the position.
Tr ng t + adv + V(adv có th ng độ đứ
sau v)
the landlord will probably rise the rent
Each/every + N ít => Vít
Each user is provided with a password
Have to
In order to + V
So as to
I worked hard the test in order not to fail
I worked hard so as to pass the test.
The girls have to wear uniforms on Monday
Too + adj
This exercise is for me to do too difficult it
THY QUÂN TOEIC KIN TH CHIA S ỨC LÀ ĐỂ
CH ĐỀ ĐẠ I T
Đạ i t s h u = tính t s h u + C m N
This book is mine (my book)
Dùng đại t phn thân khi t làm gì đó
Note: by herself = on her own (tương tự các
đạ i t khác)
She bought a present for herself.
This/that + N ít => V ít
These those + N nhi u => V nhi u
This car is beautiful
Dùng that và those thay th cho danh t trong ế
câu khi mang tính ch t so sánh ( d u hi u...of)
This year’s pay rise is similar to last that of
year.
Profit margins for this quarter are far better
than those of last quarter
One thay th cho danh t trong câu ế
Which do you prefer, the white or the shirt one
red one?
Another + Nít => Vít ( m t cái khác)
The other + Nít => Vít (cái còn l i cu i cùng)
The others = the other + N nhi u
Other + N nhi u => Vnhi u ( nh ng cái khác)
Others + V nhi u ( others = other + Nnhi u)
I’m holding a spoon and another woman is
holding the others
There are 40 students in our class. Some are
from American and Other students are from
England
There are 2 books on the table. One is mine
and the other book is yours
THY QUÂN TOEIC KIN TH CHIA S ỨC LÀ ĐỂ
CH ĐỀ LIÊN T I T - GI
Gii t + C m N/Ving
We didn’t go out because of the rain
The thief got in by breaking a window
Gii t + ving + N
I'm not very good at learning languages
Liên t + M ệnh đề (S + V )
Although he is relatively inexperienced, Rick
has alot of potential.
Bng
Liên t
Nghĩa
Ví d
Thi
gian
since
T khi
- The session will begin as soon
as everyone is seated
- Mr. Martio will take charge of
this project while the manager
is away.
When
Khi
as
Khi
After
Sau khi
Before
Trước khi
As soon as
Ngay sau khi
While = whereas
Trong khi
Điều
kin
if
Nếu
- We will move on to the next
stage unless anyone has an
objection to the decision.
As long as
Min là
unless
Tr khi
incase
Phòng khi
once
Mt khi
Providing/
providing that
Min là
Nguyên
nhân
Because
Bi vì
- Items 1 through 10 can’t be
ordered because the products
are out of stock.
Since
as
For
Now that
Bi vì
Nhượng
b
Although
Mc dù
- Although some applications
were submitted late, we
diceded to accept them all.
Even though
Mc dù
though
Mc dù
Even if
Cho dù
Mục đích
So that
Để, để
THY QUÂN TOEIC KIN TH CHIA S ỨC LÀ ĐỂ
In order that
Để, để
- The travel agent changed my
reservation so that I could
take a later flight.
Kết qu
So
Vì v y
- It was still painful I went to so
see a doctor..
B sung
However
Nevertheless
Otherwise
Therefore
Thus
Moreover
Furthermore
Tuy nhiên
Tuy nhiên
Nếu ko thì
Do đó, vì vậy
Do đó, vì vậy
Hơn thế na
Hơn thế na
Chú ý: Các liên t này ko đứng đầu
câu.
B sung
BẢNG TỔNG HỢP CÁC LIÊN TỪ
1. LIÊN TỪ DÙNG ĐỂ THÊM
THÔNG TIN
And (và)
Also (cũng)
Besides (ngoài ra)
In addition (thêm vào đó)
In the first place (đầu tiên)
In the second place (thứ hai)
In the third place (Thứ ba)
First (thứ nhất)
Second (thứ hai)
Third (thứ ba)
Furthermore (hơn nữa)
Moreover (thêm vào đó)
To begin with (đầu tiên là)
To next with (tiếp theo là)
To finally with (cuối cùng là)
2. LIÊN TỪ CHỈ DẤU HIỆU
NGUYÊN NHÂN, HỆ QUẢ
Accordingly (theo đó)
And so (và vì thế)
As a result (kết quả là)
Consequently (do đó)
For this reason (vì lý do này nên)
Hence, So, therefore, thus (vì vậy)
Then (sau đó)
3. LIÊN TỪ CHỈ SỰ SO SÁNH
By the same token (bằng những bằng
chứng tương tự như thế)
In like manner (theo cách tương tục)
In the same way (theo cách giống như
thế)
In similar fashion (theo cách tương tự
thế)
Likewise, similarly (tương tự thế)
THY QUÂN TOEIC KIN TH CHIA S ỨC LÀ ĐỂ
4. LIÊN TỪ CHỈ SỰ ĐỐI LẬP
But, yet (nhưng)
However, nevertheless (tuy nhiên)
In contrast, on the contrary (ngược
lại)
Instead (thay vào đó)
On the other hand (mặt khác)
Still (mặc dù vậy)
5. LIÊN TỪ CHỈ SỰ KẾT LUẬN
HOẶC TỔNG KẾT
And so (và vì thế)
After all (sau tất cả)
At last, finally (cuối cùng)
In brief (nói chung)
In closing (tóm lại là)
In conclusion (kết luận lại thì)
On the whole (nói chung)
To conclude (để kết luận)
To summarize (tóm lại)
6. LIÊN TỪ DẤU HIỆU CHỈ VÍ
DỤ
Bạn có thể dùng những cụm từ sau
trước khi đưa ra ví dụ, như thế người
đọc sẽ dễ dàng biết được bạn đang
chuẩn bị nói tới cái gì.
As an example (ví dụ)
For example (ví du)
For instance (ví d ụ)
Specifically (cụ thể)
Thus (chính vì vậy)
To illustrate (đề minh họa)
7. LIÊN TỪ DẤU HIỆU CHỈ SỰ
KHẲNG ĐỊNH
In fact (thực tế là)
Indeed (Thật sự là) | No (không)
Yes (có)
Especially (đặc biệt là)
8. LIÊN TỪ DẤU HIỆU CHỈ ĐỊA
ĐIỂM
Above (phía trên)
Alongside (dọc)
Beneath (ngay phía dưới)
Beyond (phía ngoài)
Farther along (xa hơn, dọc theo…)
In back (phía sau)
In front (phía trước)
Nearby (gân)
On top of (trên đỉnh của)
To the left (về phía bên trái)
To the right (về phía bên phải)
Under (phía dưới)
Upon (phía trên)
9. LIÊN TỪ DẤU HIỆU CHỈ SỰ
NHẮC LẠI
In other words (nói cách khác)
In short (nói ngắn gọn lại thì)
In simpler terms (nói theo một cách
đơn giản hơn)
That is (đó là)
To put it differently (nói khác đi thì)
To repeat (để nhắc lại)
THY QUÂN TOEIC KIN TH CHIA S ỨC LÀ ĐỂ
10. LIÊN TỪ DẤU HIỆU CHỈ
THỜI GIAN
Afterward (vê sau)
At the same time (cùng thời điểm)
Currently (hiện tại)
Earlier (sóm hơn)
Formerly (trước đó)
Immediately (ngay lập tức)
In the future (trong tương lai)
In the meantime (trong khi chờ đợi)
In the past (trong quá khứ)
Later (muộn hơn)
Meanwhile (trong khi đó)
Previously (trước đó)
Simultaneously (đồng thời)
Subsequently (sau đó)
Then (sau đó)
Until now (cho đến bây giờ)
LIÊN T KÉP
- Both A and B c A và B.
Ví d : both Hoa and Lan are my friend s.
- Either A or B hoặc A ho c B.
Ví d : either cash or credit card will be accept.
- Neither A nor B không A cũng không B.
Ví d : neither I nor my managers will be able to attend the meeting.
- Not only A but also B không nh ng A mà còn B .
Ví d : my new mannager is not only experienced but also intelligent.
BNG GI I T
Nghĩa
Ví d
Nguyên
nhân
Bi vì
He accident happened because of the
thick fog.
I was able to succeed thanks to your
help.
Do, vì
Nh vào
Mục đích
Để
I study hard so as to pass the exam.
Chú ý: T t c các gi i t này + V
Để, để
Để, để
THY QUÂN TOEIC KIN TH CHIA S ỨC LÀ ĐỂ
Nhượng
b
Mc dù
He went on working in spite of his
tiredness.
Mc dù
B sung
Ngoài ra, cũng
như
A part from English, he can speak
Spanish very well.
Vietnam, as well as many other
countries, is trying to develop it’s
economy
By
Bi
By marketing manager ( bởi giám đốc kinh
doanh
Trước
By the end of this year( trướ ối năm nay)c cu
Bng cách( by+ Ving)
By comparing prices( b ng cách so sánh giá)
For
Để, vì
For admission ( để được nhn vào)
Trong kho ng th i
gian
For ten years ( trong 10 năm)
(kế t h p vi các t
khác)
Be responsible for… ( chịu trách nhi m v )
Demand for…( nhu cầu v)
Be known for…nổi ti ng v ế
With
With a swimming pool ( có h bơi)
Cùng v i
With visitors ( cùng v i du khách)
(Kết h p v i các t
khác)
Agree with ( đồng ý v i)
Comply with ( tuân th theo)
Concerning
V, liên quan t i
Concerning the documents ( v các tài li u)
To
Ch phương hướng
Submit/return/send/ lend A to B( n p/ tr /
gửi/ cho mượn A cho B)
Within
Trong vòng
Within 10 kilometers ( trong vòng 10 cây
s)
Within 10 hours (trong vòng 10 gi)
THY QUÂN TOEIC KIN TH CHIA S ỨC LÀ ĐỂ
Among
Trong s ( dùng cho 3
đối tượng tr lên)
Nếu ch có 2 đối tượng
thì ta dùng between.
Among the most trusted companies.
(Trong s các công ty đáng tin cậy nht)
Between the two companies
Throughout
Sut( thi gian)
Throughout the year (su t c năm)
Khắp( địa điểm)
Throughout the country ( kh ắp đất nước)
Through
Qua, thông qua
Through coniderable efforts( qua các n l c
đáng kể)
During
Trong su t
I have to work during the night.
Tôi ph i làm vi c c đêm.
Prior to
Trước
He got a job prior to graduating university.
Anh ấy đã có công việc trước khi tt nghip
Instead of
Thay vì
Linh stayed at home all day instead of going
to work.
According to
Theo như
According to the doctor, you have to eat
three meals a day every day.
Các c m gi i t hay g p trong bài thi toeic.
- Tobe satisfied with: th a mãn, hài
lòng v i
- Comply with: tuân theo
- In advance: trước
- Deal with: gi i quy t, x ế
- On behalf of: thay m t
- Under warranty : được bo hành
- Under control: dưới s kim soát
- Under supervison: dưới s giám
sát
- Under renovation: trong quá trình
nâng c p, c i t o
- Upon request: khi có yêu c u
- By means of: b ng cách
- Above one’s expectation : vượt xa
s mong đợ ủa ai đói c
- In excess of: vượ ớn hơnt quá, l
- Be noted for= be known for: ni
tiế ng v
- At the least: tr nht
- At all time: luôn luôn
- At any time: b t c lúc nào
- At the latest: mu n nh t
- At no cost: mi n phí
THY QUÂN TOEIC KIN TH CHIA S ỨC LÀ ĐỂ
CH ĐỀ M QUAN H ỆNH ĐỀ
+ WHO + V ( ch người)
+ Whom + M ( S + V) ệnh đề
+ whose + N (s h u)
+ which + v ( thay th N ch v ế t)
+ Which + S + V (thay th cho tân ng ) ế
+ That thay th ế cho who và which ( that ko đứng sau du ph y và gi i t )
+ Where + Mệnh đề ( thay thế cho N ch nơi chốn) ( = on/in/at which)
+ When thay th cho N ch time ( = on/in/at which) ế
+ Why thay th cho N ch lý do ( = for which) ế
CHÚ Ý PHN QUAN TR NG: RÚT G N M ỆNH ĐỀ QUAN H
1. M quan hệnh đề có cha Ving( ch ng): độ b đạ i t quan h và to be/tr ng độ
t
Ex1: the man who is standing there is handsome
The man standing there is handsome
Ex2: the president made a speech for the famous man who visited him
=> The president made a speech for the famous man visiting him.
2. M quan hệnh đề có cha Vp2 (b động): B đạ i t quan h và tobe/tr ng t độ
Ex: the book which is written by Mr. John is interesting
=> the book written by Mr. John is interesting
Ví d c th 1: th ế
Ms. Larensky with several different agencies to obtain the permits ------is applying
-for the outdoor art event.
A required B requiring C requires D will require
Cách làm bài: Luôn nh phải đi tìm V trong câu (trong cùng 1 m ệnh đề ko được
phép có 2 động t chính nhé)
Trườ ng h p 1: Nếu câu chưa có V chính => thì phải điền V
THY QUÂN TOEIC KIN TH CHIA S ỨC LÀ ĐỂ
Trườ ng h p 2: Nếu câu đã có V chính rồi => điền dng rút g n
Điền d ng b ng (Ved) khi dđộ ịch nghĩa là Bị, Được. Ngược li thì dùng Ving
Phân tích: Câu này liên quan đến rút gọn MĐQH
.....to obtain the permits [which are required] for the outdoor art event.
....để c các gi y phép nhận đượ (mà được yêu cu) cho bu i s n ngh ki thun
ngoài tr i
Sau khi rút g n b n s b which are đi.
Tm dịch: Cô Larensky đang nộp đơn xin vào vài công ty khác nhau ận đượ để nh c
nhng giy phép c n có cho bu i s n ngh thu t ngoài tr ki i.
Ví d c th 1: th ế
The fitness club -------- a steadily increasing number of customers and is eager to
develop new programs.
A see B Seen C seeing D has seen
câu này chưa có V => cần điền V ch n d ng rút g n nhé ko được điề
(A)
không được vì ch t s ít, nên SEE ph i có “s”
(B)
(C) không được vì đây không phải dng rút g n m ệnh đề quan h .
(D) chia thì HTHT vì “diễn tả hành động hoặc sự việc xảy ra trong
quá khứ khi người nói không biết rõ hoặc không muốn đề cập đến
thời gian chính xác
“Câu lạc bộ thể dục đã nhận thấy số lượng khách hàng tăng đều đặn
và háo hức phát triển chương trình mới.”
THY QUÂN TOEIC KIN TH CHIA S ỨC LÀ ĐỂ
CÁC CÔNG TH C QUAN TRONG CÁC CH KHÁC CĐỀ ẦN LƯU Ý
+ ( each/every)+ danh t s ít+ động t s it
Víd: each employee is expected to hand in the report by the end of this month.
( one of/ each one of/ either of/ neither of) + danh t s nhi ng t s + ều + độ
ít.
Víd: each one of students has to bring a ruler.
+ Most/ a lot/ a majority/ a minority+ of+ N s u+ V s u nhi nhi
Ví d : most of the tomatoes are too ripe.
+ A number of+ N s u+ Vs u nhiề nhiề
Víd: A number of tourists have complained about the services of this holtel.
+ The number of+ N s u+ V s ốnhiề ốít.
The number of tourists at this hotel has fallen this year.
+ The + N1+ of+ the + N2 => ng t chia theo N1 Độ
Víd: the quality of the products is examined annually.
+ N1 + s h u cách+ N2 ng t chia theo N2 => Độ
Vídụ: Mr Baker’s proposals were rejected.
+ Khi danh t theo sau b i m ệnh đề ệ=> V chia theo N đứng trướ quan h c ĐẠI
T QUAN H
Víd: A repair shop which specializes in sport cars has recently contacted us.
DẠNG SO SÁNH TRONG ĐỀ THI
Chú ý: N u là ế tobe thì đi với tính t, nếu là V thường thì so sánh vi trng t
Your car as e as mine is expensiv
S +TOBE + AS + ADJ +AS + O/Pronoun/N
EX: She English as speaks fluently as you
S + V + AS + ADV+ AS + O/Pronoun/N
EX: Spanish more He speaks fluently than I do
THY QUÂN TOEIC KIN TH CHIA S ỨC LÀ ĐỂ
Lưu ý: Trong so sánh hơn ngườ ta dùng much và far đứng trước more đểi
nh nhn m
+ Sau các động t sau : avoid, consider, anticipate, keep, mind, can t help, can t
stand, suggest, recommend....... Ving +
+ Sau các động t sau: afford, decide, expect, intend, pretend, agree, wish, attempt,
consent, fail, prepare, require......+ to V
+ please + V
+ Had better/ shoud+ do sth
+ tobe + adj + to v
+ S + v + too + adj/adv + (for s.o) + to do st ( quá.... để cho ai đó làm gì)
+S + v + so + adj/adv + that + s + v ( quá....đến ni mà...)
+ S + find + it + adj to do st ( th làm gì ) ấy........để
+ would rather + Vo + than + Vo ( thích làm gì hơn làm gì)
| 1/12

Preview text:

THẦY QUÂN TOEIC – KIẾN THỨC LÀ ĐỂ CHIA S Ẻ
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP QUAN TRỌNG NHẤT TRONG ĐỀ THI TOEIC
CH ĐỀ T L O I CÔNG THỨC VÍ DỤ
N đứng đầu câu => tìm V
Negotiations for the contract are going well S + V + O
We hire employees for the construction
Note: a,an,the,his, her... + Nchỉ người số ít
Sau tính từ sở hữu + Cụm N They are my parents
Sau mạo từ (a,an,the) + Cụm N
The performance was very exciting. (adv+adj+N She is a very beautiful girl Tobe + cụm Adj (adv +adj) You are important in my life
You are extremely important in my life Adv + adj & adj + adv
our lawyers thoroughly examine the conditions of the contract
They predicted exactly the result of horse race.
Adv đứng đầu or cuối câu ( sau cụm N We are expected to arrive the meeting promptly hoàn chỉnh)
Tobe + adv + ving/vp2 (adv có thể
the directions to the meeting room are easily đứng sau v) displayed
we are currently investing in that region
Has/have + adv + Vp2(adv có thể đứng The applicant has clearly shown his interest in sau v) the position.
Trợ động từ + adv + V(adv có thể đứng the landlord will probably rise the rent sau v) Each/every + N ít => Vít
Each user is provided with a password Have to
I worked hard in order not to fail the test In order to + V
I worked hard so as to pass the test. So as to
The girls have to wear uniforms on Monday Too + adj
This exercise is too difficult for me to do i t
THẦY QUÂN TOEIC – KIẾN THỨC LÀ ĐỂ CHIA S Ẻ
CH ĐỀ ĐẠI T
Đại từ sở hữu = tính từ sở hữu + Cụm N This book is mine (my book)
Dùng đại từ phản thân khi tự làm gì đó
She bought a present for herself.
Note: by herself = on her own (tương tự các đại từ khác) This/that + N ít => V ít This car is beautiful
These those + N nhiều => V nhiều
Dùng that và those thay thế cho danh từ trong This year’s pay rise is similar to that of last
câu khi mang tính chất so sánh ( dấu hiệu...of) year.
Profit margins for this quarter are far better than those of last quarter
One thay thế cho danh từ trong câu
Which shirt do you prefer, the white one or the red one?
Another + Nít => Vít ( một cái khác)
I’m holding a spoon and another woman is
The other + Nít => Vít (cái còn lại cuối cùng) holding the others
The others = the other + N nhiều
There are 40 students in our class. Some are
Other + N nhiều => Vnhiều ( những cái khác) from American and Other students are from
Others + V nhiều ( others = other + Nnhiều) England
There are 2 books on the table. One is mine and the other book is yours
THẦY QUÂN TOEIC – KIẾN THỨC LÀ ĐỂ CHIA S Ẻ
CHỦ ĐỀ LIÊN TỪ - GIỚI TỪ Giới từ + Cụm N/Ving
We didn’t go out because of the rain
The thief got in by breaking a window Giới từ + ving + N
I'm not very good at learning languages
Liên từ + Mệnh đề (S + V )
Although he is relatively inexperienced, Rick has alot of potential. Bng Liên từ Nghĩa Ví dụ Thời since Từ khi
- The session will begin as soon gian When Khi as everyone is seated
- Mr. Martio will take charge of as Khi
this project while the manager After Sau khi is away. Before Trước khi As soon as Ngay sau khi While = whereas Trong khi Điều if Nếu - We will move on to the next kiện As long as Miễn là stage unless anyone has an objection to the decision. unless Trừ khi incase Phòng khi once Một khi Providing/ Miễn là providing that Nguyên Because Bởi vì
- Items 1 through 10 can’t be nhân Since Vì ordered because the products are out of stock. as Vì For Vì Now that Bởi vì Nhượng Although Mặc dù - Although some applications bộ Even though Mặc dù were submitted late, we diceded to accept them all. though Mặc dù Even if Cho dù Mục đích So that Để, để mà
THẦY QUÂN TOEIC – KIẾN THỨC LÀ ĐỂ CHIA S Ẻ In order that Để, để mà - The travel agent changed my reservation so that I could take a later flight. Kết quả So Vì vậy
- It was still painful so I went to see a doctor.. Bổ sung However Tuy nhiên
Chú ý: Các liên từ này ko đứng đầu Nevertheless Tuy nhiên câu. Otherwise Nếu ko thì Therefore Do đó, vì vậy Thus Do đó, vì vậy Moreover Hơn thế nữa Furthermore Hơn thế nữa Bổ sung
BẢNG TỔNG HỢP CÁC LIÊN TỪ
1. LIÊN TỪ DÙNG ĐỂ THÊM
2. LIÊN TỪ CHỈ DẤU HIỆU THÔNG TIN
NGUYÊN NHÂN, HỆ QUẢ  And (và)  Accordingly (theo đó)  Also (cũng)  And so (và vì thế)  Besides (ngoài ra)  As a result (kết quả là)  In addition (thêm vào đó)  Consequently (do đó) 
In the first place (đầu tiên) 
For this reason (vì lý do này nên) 
In the second place (thứ hai) 
Hence, So, therefore, thus (vì vậy)  In the third place (Thứ ba)  Then (sau đó)  First (thứ nhất)
3. LIÊN TỪ CHỈ SỰ SO SÁNH  Second (thứ hai)  Third (thứ ba)  Furthermore (hơn nữa) 
By the same token (bằng những bằng
chứng tương tự như thế)  Moreover (thêm vào đó) 
To begin with (đầu tiên là) 
In like manner (theo cách tương tục) 
To next with (tiếp theo là) 
In the same way (theo cách giống như thế) 
To finally with (cuối cùng là) 
In similar fashion (theo cách tương tự thế) 
Likewise, similarly (tương tự thế)
THẦY QUÂN TOEIC – KIẾN THỨC LÀ ĐỂ CHIA S Ẻ
4. LIÊN TỪ CHỈ SỰ ĐỐI LẬP
7. LIÊN TỪ DẤU HIỆU CHỈ SỰ KHẲNG ĐỊNH  But, yet (nhưng) 
However, nevertheless (tuy nhiên)  In fact (thực tế là) 
In contrast, on the contrary (ngược 
Indeed (Thật sự là) | No (không) lại)  Yes (có)  Instead (thay vào đó) 
Especially (đặc biệt là) 
On the other hand (mặt khác)  Still (mặc dù vậy)
8. LIÊN TỪ DẤU HIỆU CHỈ ĐỊA ĐIỂM
5. LIÊN TỪ CHỈ SỰ KẾT LUẬN  Above (phía trên) HOẶC TỔNG KẾT  Alongside (dọc)  Beneath (ngay phía dưới)  Beyond (phía ngoài)  And so (và vì thế) 
Farther along (xa hơn, dọc theo…)  After all (sau tất cả)  In back (phía sau) 
At last, finally (cuối cùng)  In front (phía trước)  In brief (nói chung)  Nearby (gân)  In closing (tóm lại là) 
On top of (trên đỉnh của) 
In conclusion (kết luận lại thì) 
To the left (về phía bên trái)  On the whole (nói chung) 
To the right (về phía bên phải) 
To conclude (để kết luận)  Under (phía dưới)  To summarize (tóm lại)  Upon (phía trên)
6. LIÊN TỪ DẤU HIỆU CHỈ VÍ DỤ
9. LIÊN TỪ DẤU HIỆU CHỈ SỰ NHẮC LẠI
Bạn có thể dùng những cụm từ sau
trước khi đưa ra ví dụ, như thế người 
In other words (nói cách khác)
đọc sẽ dễ dàng biết được bạn đang 
In short (nói ngắn gọn lại thì)
chuẩn bị nói tới cái gì. 
In simpler terms (nói theo một cách đơn giản hơn)  As an example (ví dụ)  That is (đó là)  For example (ví du) 
To put it differently (nói khác đi thì)  For instance (ví dụ) 
To repeat (để nhắc lại)  Specifically (cụ thể)  Thus (chính vì vậy) 
To illustrate (đề minh họa) 
THẦY QUÂN TOEIC – KIẾN THỨC LÀ ĐỂ CHIA S Ẻ 
In the future (trong tương lai) 
In the meantime (trong khi chờ đợi)
10. LIÊN TỪ DẤU HIỆU CHỈ 
In the past (trong quá khứ) THỜI GIAN  Later (muộn hơn)  Meanwhile (trong khi đó)  Afterward (vê sau)  Previously (trước đó) 
At the same time (cùng thời điểm) 
Simultaneously (đồng thời)  Currently (hiện tại)  Subsequently (sau đó)  Earlier (sóm hơn)  Then (sau đó)  Formerly (trước đó) 
Until now (cho đến bây giờ) 
Immediately (ngay lập tức) LIÊN TỪ KÉ P - Both A and B cả A và B.
Ví dụ: both Hoa and Lan are my friends.
- Either A or B hoặc A hoặc B.
Ví dụ: either cash or credit card will be accept.
- Neither A nor B không A cũng không B.
Ví dụ: neither I nor my managers will be able to attend the meeting.
- Not only A but also B không những A mà còn B.
Ví dụ: my new mannager is not only experienced but also intelligent. BẢNG GIỚI TỪ Giới từ Nghĩa Ví dụ Nguyên Because of Bởi vì
He accident happened because of the nhân thick fog. For Vì
I was able to succeed thanks to your As Vì help. Due to Do, vì Thanks to Nhờ vào Mục đích To Để
I study hard so as to pass the exam.
Chú ý: Tất cả các giới từ này + V So as to Để, để mà In order to Để, để mà
THẦY QUÂN TOEIC – KIẾN THỨC LÀ ĐỂ CHIA S Ẻ Nhượng Despite Mặc dù
He went on working in spite of his bộ tiredness. In spite of Mặc dù Bổ sung Besides
Ngoài ra, cũng A part from English, he can speak như Spanish very well. A part from
Vietnam, as well as many other In addition to
countries, is trying to develop it’s economy As well as By Bởi
By marketing manager ( bởi giám đốc kinh doanh Trước
By the end of this year( trước cuối năm nay)
Bằng cách( by+ Ving) By comparing prices( bằng cách so sánh giá) For Để, vì
For admission ( để được nhận vào) Trong khoảng thời
For ten years ( trong 10 năm) gian (kết hợp với các từ
Be responsible for… ( chịu trách nhiệm về) khác)
Demand for…( nhu cầu về)
Be known for…nổi tiếng về With có
With a swimming pool ( có hồ bơi) Cùng với
With visitors ( cùng với du khách) (Kết hợp với các từ
Agree with ( đồng ý với) khác)
Comply with ( tuân thủ theo)
Concerning Về, liên quan tới
Concerning the documents ( về các tài liệu ) To Chỉ phương hướn g
Submit/return/send/ lend A to B( nộp/ trả/ gửi/ cho mượn A cho B) Within Trong vòng
Within 10 kilometers ( trong vòng 10 cây số)
Within 10 hours (trong vòng 10 giờ)
THẦY QUÂN TOEIC – KIẾN THỨC LÀ ĐỂ CHIA S Ẻ Among
Trong số ( dùng cho 3 Among the most trusted companies. đối tượng trở lên)
(Trong số các công ty đáng tin cậy nhất)
Nếu chỉ có 2 đối tượng Between the two companies thì ta dùng between.
Throughout Suốt( thời gian)
Throughout the year (suốt cả năm) Khắp( địa điểm)
Throughout the country ( khắp đất nước) Through Qua, thông qua
Through coniderable efforts( qua các nỗ lực đáng kể) During Trong suốt
I have to work during the night.
Tôi phải làm việc cả đêm. Prior to Trước
He got a job prior to graduating university.
Anh ấy đã có công việc trước khi tốt nghiệp Instead of Thay vì
Linh stayed at home all day instead of going to work. According to Theo như
According to the doctor, you have to eat three meals a day every day.
Các cm gii t hay gp trong bài thi toeic.
- Tobe satisfied with: thỏa mãn, hài
- Upon request: khi có yêu cầu lòng với - By means of: bằng cách - Comply with: tuân theo
- Above one’s expectation : vượt xa - In advance: trước
sự mong đợi của ai đó
- Deal with: giải quyết, xử ký
- In excess of: vượt quá, lớn hơn - On behalf of: thay mặt
- Be noted for= be known for: nổi
- Under warranty : được bảo hành tiếng về
- Under control: dưới sự kiểm soát - At the least: trễ nhất
- Under supervison: dưới sự giám - At all time: luôn luôn sát
- At any time: bất cứ lúc nào
- Under renovation: trong quá trình
- At the latest: muộn nhất nâng cấp, cải tạo - At no cost: miễn phí
THẦY QUÂN TOEIC – KIẾN THỨC LÀ ĐỂ CHIA S Ẻ
CHỦ ĐỀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ + WHO + V ( chỉ người)
+ Whom + Mệnh đề ( S + V) + whose + N (sở hữu )
+ which + v ( thay thế N chỉ vật )
+ Which + S + V (thay thế cho tân ngữ )
+ That thay thế cho who và which ( that ko đứng sau dấu phẩy và giới từ )
+ Where + Mệnh đề ( thay thế cho N chỉ nơi chốn) – ( = on/in/at which)
+ When – t hay thế cho N chỉ time – ( = on/in/at which)
+ Why – thay thế cho N chỉ lý do ( = for which)
CHÚ Ý PHẦN QUAN TRỌNG: RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
1. Mệnh đề quan hệ có chứa Ving( chủ động): bỏ đại từ quan hệ và to be/trợ động từ
Ex1: the man who is standing there is handsome
The man standing there is handsome
Ex2: the president made a speech for the famous man who visited him
=> The president made a speech for the famous man visiting him.
2. Mệnh đề quan hệ có chứa Vp2 (bị động): Bỏ đại từ quan hệ và tobe/trợ động từ
Ex: the book which is written by Mr. John is interesting
=> the book written by Mr. John is interesting Ví dụ thực thế 1:
Ms. Larensky is applying with several different agencies to obtain the permits ------ -for the outdoor art event. A required B requiring C requires D will require
Cách làm bài: Luôn nhớ phải đi tìm V trong câu (trong cùng 1 mệnh đề ko được
phép có 2 động từ chính nhé)
Trường hợp 1: Nếu câu chưa có V chính => thì phải điền V
THẦY QUÂN TOEIC – KIẾN THỨC LÀ ĐỂ CHIA S Ẻ
Trường hợp 2: Nếu câu đã có V chính rồi => điền dạng rút gọn
Điền dạng bị động (Ved) khi dịch nghĩa là Bị, Được. Ngược lại thì dùng Ving
Phân tích: Câu này liên quan đến rút gọn MĐQH
.....to obtain the permits [which are required] for the outdoor art event.
....để nhận được các giấy phép (mà được yêu cầu) cho buổi sự kiện nghệ thuận ngoài trời
Sau khi rút gọn bạn sẽ bỏ which are đi.
Tạm dịch: Cô Larensky đang nộp đơn xin vào vài công ty khác nhau để n ậ h n được
những giấy phép cần có cho buổi sự kiện nghệ thuật ngoài trời. Ví dụ thực thế 1:
The fitness club -------- a steadily increasing number of customers and is eager to develop new programs. A see B Seen C seeing D has seen
Ở câu này chưa có V => cần điền V chứ ko được điền dạng rút gọn nhé
(A) không được vì chủ từ số ít, nên SEE phải có “s”
(B) (C) không được vì đây không phải dạng rút gọn mệnh đề quan hệ.
(D) chia thì HTHT vì “diễn tả hành động hoặc sự việc xảy ra trong
quá khứ khi người nói không biết rõ hoặc không muốn đề cập đến thời gian chính xác
“Câu lạc bộ thể dục đã nhận thấy số lượng khách hàng tăng đều đặn
và háo hức phát triển chương trình mới.”
THẦY QUÂN TOEIC – KIẾN THỨC LÀ ĐỂ CHIA S Ẻ
CÁC CÔNG THỨC QUAN TRONG Ở CÁC CHỦ ĐỀ KHÁC CẦN LƯU Ý
+ ( each/every)+ danh t s ít+ động t s it
Vídụ: each employee is expected to hand in the report by the end of this month.
+ ( one of/ each one of/ either of/ neither of) + danh t s nhiều + động t s ít.
Vídụ: each one of students has to bring a ruler.
+ Most/ a lot/ a majority/ a minority+ of+ N snhiu+ V snhiu
Ví dụ: most of the tomatoes are too ripe.
+ A number of+ N số nhiều+ Vsố nhiều
Vídụ: A number of tourists have complained about the services of this holtel.
+ The number of+ N sốnhiều+ V sốít.
The number of tourists at this hotel has fallen this year.
+ The + N1+ of+ the + N2 => Động từ chia theo N1
Vídụ: the quality of the products is examined annually.
+ N1 + sở hữu cách+ N2 => Động từ chia theo N2
Vídụ: Mr Baker’s proposals were rejected.
+ Khi danh t theo sau bi mệnh đề quan hệ=> V chia theo N đứng trước ĐẠI
T
QUAN H
Vídụ: A repair shop which specializes in sport cars has recently contacted us.
DẠNG SO SÁNH TRONG ĐỀ THI
Chú ý: Nếu là tobe thì đi với tính từ, nếu là V thường thì so sánh với trạng từ Your car i s as expensive as mine
S +TOBE + AS + ADJ +AS + O/Pronoun/N
EX: She speaks English as fluently as you
S + V + AS + ADV+ AS + O/Pronoun/N
EX: He speaks Spanish more fluently than I do
THẦY QUÂN TOEIC – KIẾN THỨC LÀ ĐỂ CHIA S Ẻ
Lưu ý: Trong so sánh hơn người ta dùng much và far đứng trước more để
nh
n mnh
+ Sau các động từ sau : avoid, consider, anticipate, keep, mind, can’t help, can’t
stand, suggest, recommend.......+ Ving
+ Sau các động từ sau: afford, decide, expect, intend, pretend, agree, wish, attempt,
consent, fail, prepare, require......+ to V + please + V + Had better/ shoud+ do sth + tobe + adj + to v
+ S + v + too + adj/adv + (for s.o) + to do st ( quá.... để cho ai đó làm gì)
+S + v + so + adj/adv + that + s + v ( quá....đến nỗi mà...)
+ S + find + it + adj to do st ( thấy........để làm gì )
+ would rather + Vo + than + Vo ( thích làm gì hơn làm gì)