Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 2: Human and The Environment - Global success

Nằm trong bộ Lý thuyết tiếng Anh lớp 10 Kết nối tri thức theo từng unit năm 2023 - 2024, Ngữ pháp unit 2 lớp 10 Human and The Environment tiếng Anh 10 Global Success bao gồm toàn bộ cấu trúc tiếng Anh quan trọng trong unit 2 như: Cấu trúc thì tương lai đơn và Cấu trúc câu bị động tiếng Anh.

NG PHÁP TING ANH LP 10 GLOBAL SUCCESS
UNIT 2: HUMAN AND THE ENVIRONMENT
I. Thì tương lai đơn vi WILL và BE GOING TO
1. The future simple with “will”
* Cu trúc
Khng đnh
Ph định
Nghi vn
S + will + V (bare-inf) + (O)
S + will + not + V (bare-inf) +
(O)
Will + S + V (bare-inf) +
(O)?
The shop will open in June.
(will = ‘ll)
The shop won’t open in June.
(won’t = will not)
Will the shop open in June?
Note: Trong nhng ng cnh trang trng thì ta có th dùng shall thay cho will khi đi với ch
ng IWe
E.g: Shall/ Will I see you before 10 o’clock?
* Cách dùng
- Din t d đoán không có căn cứ (predictions)
E.g: I think it will rain tomorrow. (Tôi nghĩ ngày mai trời s mưa.)
- Din t quyết đnh nht thi ti thi đim nói
E.g: I will drink coffee, please. (Tôi s ung cà phê.)
- Din t li yêu cu, đề ngh
E.g: Will you help me carry this suitcase, please? (Bạn làm ơn giúp tôi mang cái va li này nhé?)
a request
E.g: Shall I make you a cup of tea? (Tôi pha cho bn tách trà nhé?) an offer
- Din t li ha
E.g: I promise I will arrive on time. (Tôi ha s đến đúng gi.)
- Din t li t chi vi won’t
E.g: No, I won’t eat this kind of food. (Không, tôi s không ăn món ăn này.)
- Din t s vic thc tế s xy ra tương lai (future facts)
E.g: The shop will open tomorrow. (Ca hàng s m ca vào ngày mai.)
* Các cm t thi gian
Chúng ta thường s dng thì này vi các cm t thời gian như tomorrow, next week/ month/ etc.,
in the future, when I’m older, later, soon, etc.
Note: Chúng ta cũng thường s dụng thì tương lai đơn vi các cm t như I hope/ think/
expect/ etc hoc các t như probably/ perhaps
E.g: Perhaps it will rain tomorrow.
2. The future simple with “be going to”
* Cu trúc
Khẳng định
Ph định
Nghi vn
S + is/ am/ are + going to +
V(bare-inf) + (O)
S + is/ am/ are + not + going to
+ V(bare-inf) + (O)
Is/ Am/ Are + S + going to +
V(bare-inf) + (O)?
They are going to visit their
parents.
They aren’t going to visit their
parents.
Are they going to visit their
parents?
* Cách dùng
- Din t d định, kế hoch trong tương lai
E.g: I’m going to get married next year. (Tôi d định năm sau kết hôn.)
- Din t d đoán có căn cứ, bng chng hin ti
E.g: Bill is playing very well. He isn’t going to lose this game. (Bill đang chơi rất tt. Anh y
chc chn s không thua trận này được.)
Phân biệt thì tương lai đơn và thì tương lai gần
Thì tương lai đơn
- Thì tương lai đơn (Simple future tense) là cu
trúc dùng đ din kế hoch, quyết đnh trong
tương lai mang tính tự phát ti thi đim nói.
- Thì tương lai đơn dùng để đưa ra một d đoán
trong tương lai nhưng không có căn c.
II. Câu b động tiếng Anh - Passive voice
Chúng ta s dng câu b động khi người hay ch th thc hin hành động không quan trng
hoặc không được biết đến hoc chúng ta không muốn nói đến người thc hiện hành động là ai.
Chúng ta ch tập trung vào chính hành đng mà thôi.
- Cu trúc chung:
Câu ch động: Subject + Verb + Object
Câu b động: Subject + be + V-ed/p.p + by Object
Ví d: The school playground is cleaned up every day (by students).
(Sân chơi của trường được dn sch mi ngày (bi hc sinh).)
- Công thc b động các thì cơ bản:
Thì (Tense)
Ch động (Active)
B động (Passive voice)
Hin tại đơn
S + V(s/es) + O
S + am/is/are + V3/ed
Hin ti tiếp din
S + am/is/are + V-ing + O
S + am/is/are + being + V3/ed
Hin ti hoàn thành
S + have/has + P2 + O
S + have/has + been + V3/ed
Hin ti hoàn thành
tiếp din
S + have/has + been + V-ing + O
S + have/ has been being + V3/ed
Quá kh đơn
S + V(ed/Ps) + O
S + was/were + V3/ed
Quá kh tiếp din
S + was/were + V-ing + O
S + was/were + being + V3/ed
Quá kh hoàn thành
S + had + P2 + O
S + had + been + V3/ed
Quá kh hoàn thành
tiếp din
S + hadn’t + been + V-ing + O
S + had been being + V3/ed
Tương lai đơn
S + will + V-infi + O
S + will + be + V3/ed
Tương lai hoàn thành
S + will + have + P2 + O
S + will + have + been + V3/ed
Tương lai gần
S + am/is/are going to + V-infi +
O
S + am/is/are going to + be + V3/ed
Tương lai hoàn thành
tiếp din
S + will + have + been + V-ing +
O
S + will have been being + V3/ed
Động t khuyết thiếu
S + ĐTKT + V-infi + O
S + ĐTKT + be + V3/ed
| 1/4

Preview text:

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 10 GLOBAL SUCCESS
UNIT 2: HUMAN AND THE ENVIRONMENT
I. Thì tương lai đơn với WILL và BE GOING TO
1. The future simple with “will” * Cấu trúc Khẳng định Phủ định Nghi vấn
S + will + not + V (bare-inf) + Will + S + V (bare-inf) + S + will + V (bare-inf) + (O) (O) (O)? The shop will open in June.
The shop won’t open in June. Will the shop open in June? (will = ‘ll) (won’t = will not)
Note: Trong những ngữ cảnh trang trọng thì ta có thể dùng shall thay cho will khi đi với chủ ngữ IWe
E.g: Shall/ Will I see you before 10 o’clock? * Cách dùng
- Diễn tả dự đoán không có căn cứ (predictions)
E.g: I think it will rain tomorrow. (Tôi nghĩ ngày mai trời sẽ mưa.)
- Diễn tả quyết định nhất thời tại thời điểm nói
E.g: I will drink coffee, please. (Tôi sẽ uống cà phê.)
- Diễn tả lời yêu cẩu, đề nghị
E.g: Will you help me carry this suitcase, please? (Bạn làm ơn giúp tôi mang cái va li này nhé?) a request
E.g: Shall I make you a cup of tea? (Tôi pha cho bạn tách trà nhé?) an offer - Diễn tả lời hứa
E.g: I promise I will arrive on time. (Tôi hứa sẽ đến đúng giờ.)
- Diễn tả lời từ chối với won’t
E.g: No, I won’t eat this kind of food. (Không, tôi sẽ không ăn món ăn này.)
- Diễn tả sự việc thực tế sẽ xảy ra ở tương lai (future facts)
E.g: The shop will open tomorrow. (Cửa hàng sẽ mở cửa vào ngày mai.)
* Các cụm từ thời gian
Chúng ta thường sử dụng thì này với các cụm từ thời gian như tomorrow, next week/ month/ etc.,
in the future, when I’m older, later, soon, etc.
Note: Chúng ta cũng thường sử dụng thì tương lai đơn với các cụm từ như I hope/ think/
expect/ etc hoặc các từ như probably/ perhaps
E.g: Perhaps it will rain tomorrow.
2. The future simple with “be going to” * Cấu trúc Khẳng định Phủ định Nghi vấn S + is/ am/ are + going to +
S + is/ am/ are + not + going to Is/ Am/ Are + S + going to + V(bare-inf) + (O) + V(bare-inf) + (O) V(bare-inf) + (O)? They are going to visit their
They aren’t going to visit their Are they going to visit their parents. parents. parents? * Cách dùng
- Diễn tả dự định, kế hoạch trong tương lai
E.g: I’m going to get married next year. (Tôi dự định năm sau kết hôn.)
- Diễn tả dự đoán có căn cứ, bằng chứng ở hiện tại
E.g: Bill is playing very well. He isn’t going to lose this game. (Bill đang chơi rất tốt. Anh ấy
chắc chắn sẽ không thua trận này được.)
Phân biệt thì tương lai đơn và thì tương lai gần Thì tương lai đơn Thì tương lai gần
- Thì tương lai gần (Near future tense) thường
- Thì tương lai đơn (Simple future tense) là cấu dùng để diễn tả những sự việc, dự định đã được
trúc dùng để diễn kế hoạch, quyết định trong
lên kế hoạch cụ thể từ trước.
tương lai mang tính tự phát tại thời điểm nói.
- Thì tương lai gần dùng để đưa ra một dự đoán
- Thì tương lai đơn dùng để đưa ra một dự đoán trong tương lai từ những căn cứ, bằng chứng ở
trong tương lai nhưng không có căn cứ. hiện tại.
II. Câu bị động tiếng Anh - Passive voice
Chúng ta sử dụng câu bị động khi người hay chủ thể thực hiện hành động không quan trọng
hoặc không được biết đến hoặc chúng ta không muốn nói đến người thực hiện hành động là ai.
Chúng ta chỉ tập trung vào chính hành động mà thôi. - Cấu trúc chung:
Câu chủ động: Subject + Verb + Object
Câu bị động: Subject + be + V-ed/p.p + by Object
Ví dụ: The school playground is cleaned up every day (by students).
(Sân chơi của trường được dọn sạch mỗi ngày (bởi học sinh).)
- Công thức bị động các thì cơ bản: Thì (Tense) Chủ động (Active)
Bị động (Passive voice) Hiện tại đơn S + V(s/es) + O S + am/is/are + V3/ed Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + V-ing + O S + am/is/are + being + V3/ed Hiện tại hoàn thành S + have/has + P2 + O S + have/has + been + V3/ed Hiện tại hoàn thành
S + have/has + been + V-ing + O
S + have/ has been being + V3/ed tiếp diễn Quá khứ đơn S + V(ed/Ps) + O S + was/were + V3/ed Quá khứ tiếp diễn S + was/were + V-ing + O S + was/were + being + V3/ed Quá khứ hoàn thành S + had + P2 + O S + had + been + V3/ed Quá khứ hoàn thành
S + hadn’t + been + V-ing + O S + had been being + V3/ed tiếp diễn Tương lai đơn S + will + V-infi + O S + will + be + V3/ed
Tương lai hoàn thành S + will + have + P2 + O
S + will + have + been + V3/ed
S + am/is/are going to + V-infi + Tương lai gần
S + am/is/are going to + be + V3/ed O
Tương lai hoàn thành S + will + have + been + V-ing + S + will have been being + V3/ed tiếp diễn O
Động từ khuyết thiếu S + ĐTKT + V-infi + O S + ĐTKT + be + V3/ed