Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Smart Start Unit 1 My friends

Tài liệu lý thuyết Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Smart Start Unit 1 bao gồm toàn bộ ngữ pháp Anh văn lớp 3 Unit 1 là tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit hiệu quả.

Ng pháp Tiếng Anh 3 Smart Start Unit 1
1. Câu hỏi đánh vần tên bng Tiếng Anh
How do you spell + (tên)? (Bạn đánh vần …. như thế nào?)
Eg: How do you spell “Alex”?
A - L - E -X
2. Hỏi thăm sức khe bng tiếng Anh
How are you? (Bn có khe không?)
I’m + (tình trng sc khe)
Note: ’m = am
Eg: How are you? (Bn có khe không?)
I’m good. (Tôi n)
3. Hi ai đó đến t đâu bằng tiếng Anh
Where are you from? (Bạn đến t đâu?)
I’m from + (nước)
Note: ’m = am
Eg: Where are you from? (Bạn đến t đâu?)
I’m from Vietnam (Tôi đến t Vit Nam)
4. Hi ai đó có thích làm gì không
Do your friends like + (hành động)? (Có phi những người bn ca bn thích …. không?)
Yes, they do. (Đúng vy)
No, they don’t. (Không phải)
Eg: Do your friends like singing? (Có phi những người bn ca bn thích hát không?)
No, they don’t. (Không phải)
5. Bài tp vn dng
Read and match
1. Stop playing.
A. Wake up
2. You look tired.
B. Clean your room, please.
3. This place is so messy!
C. Do your homework, please.
4. It’s time for school.
D. Go to bed.
Đáp án
1. C
2. D
3. B
4. A
| 1/2

Preview text:

Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Smart Start Unit 1
1. Câu hỏi đánh vần tên bằng Tiếng Anh
How do you spell + (tên)? (Bạn đánh vần …. như thế nào?)
Eg: How do you spell “Alex”? A - L - E -X
2. Hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Anh
How are you? (Bạn có khỏe không?)
I’m + (tình trạng sức khỏe) Note: ’m = am
Eg: How are you? (Bạn có khỏe không?) I’m good. (Tôi ổn)
3. Hỏi ai đó đến từ đâu bằng tiếng Anh
Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) I’m from + (nước) Note: ’m = am
Eg: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
I’m from Vietnam (Tôi đến từ Việt Nam)
4. Hỏi ai đó có thích làm gì không
Do your friends like + (hành động)? (Có phải những người bạn của bạn thích …. không?) Yes, they do. (Đúng vậy)
No, they don’t. (Không phải)
Eg: Do your friends like singing? (Có phải những người bạn của bạn thích hát không?)
No, they don’t. (Không phải)
5. Bài tập vận dụng Read and match 1. Stop playing. A. Wake up 2. You look tired. B. Clean your room, please. 3. This place is so messy! C. Do your homework, please. 4. It’s time for school. D. Go to bed. Đáp án 1. C 2. D 3. B 4. A