Sách Smart Start 3 Unit 1 My friends Lesson 1

Xin giới thiệu đến các em Sách Smart Start 3 Unit 1 Lesson 1 được sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học. Mời các em tham khảo.

Sách Smart Start 3 Unit 1 Lesson 1
A. 1. Listen and point. Repeat
(Nghe và ch. Lp li)
A. 2. Play Heads up. What’s missing?
(Chơi trò Heads up. Thiếu ch gì?)
ng dẫn chơi
s dn bng ch ci lên bng, cc bn nhn qua mt lưt v ghi nh bng ch ci.
s ly đi bt k mt th c cha ch ci no, cc bạn dưi lp p mt xung bn v không
đưc nhn lên bng. Khi đ hon thnh v hi ch ci no còn thiếu th cc bn mi
ngng đu lên, nhn lên bng v tr li nhanh.
B. 1. Listen and practice
(Nghe và thc hành)
B. 2. Look and match. Practice
(Nhìn và ni. Thc hành)
Gi ý đáp án
1. C
2. D
3. A
4. B
C. 1. Listen and repeat
(Nghe và lp li)
C. 2. Chant
(Hát theo nhp)
Ni dung bài nghe
/sp/, /sp/, /sp/
/sp/, /sp/, /sp/
spell, space
/sp/, /sp/, /sp/
(x2)
D. 1. Look and listen
(Nhìn và nghe)
D. 2. Listen and write
(Nghe và viết)
Gi ý đáp án
1. ALFIE
2. TOM
3. NICK
D. 3. Practice with your friends
(Thc hành vi bn ca bn)
| 1/4

Preview text:

Sách Smart Start 3 Unit 1 Lesson 1
A. 1. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)
A. 2. Play Heads up. What’s missing?
(Chơi trò Heads up. Thiếu chữ gì?) Hướng dẫn chơi
Cô sẽ dán bảng chữ cái lên bảng, các bạn nhìn qua một lượt và ghi nhớ bảng chữ cái. Cô
sẽ lấy đi bất kì một thẻ có chứa chữ cái nào, các bạn dưới lớp úp mặt xuống bàn và không
được nhìn lên bảng. Khi cô đã hoàn thành và hỏi chữ cái nào còn thiếu thì các bạn mới
ngẩng đầu lên, nhìn lên bảng và trả lời nhanh.
B. 1. Listen and practice (Nghe và thực hành)
B. 2. Look and match. Practice
(Nhìn và nối. Thực hành) Gợi ý đáp án 1. C 2. D 3. A 4. B
C. 1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại) C. 2. Chant (Hát theo nhịp) Nội dung bài nghe /sp/, /sp/, /sp/ /sp/, /sp/, /sp/ spell, space /sp/, /sp/, /sp/ (x2) D. 1. Look and listen (Nhìn và nghe) D. 2. Listen and write (Nghe và viết) Gợi ý đáp án 1. ALFIE 2. TOM 3. NICK
D. 3. Practice with your friends
(Thực hành với bạn của bạn)