Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Smart Start Unit 3 School

Xin gửi tới quý độc giả Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Smart Start Unit 3 gồm đầy đủ cấu trúc ngữ pháp. Mời bạn đọc tham khảo & download toàn bộ tài liệu!

Thông tin:
1 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Smart Start Unit 3 School

Xin gửi tới quý độc giả Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Smart Start Unit 3 gồm đầy đủ cấu trúc ngữ pháp. Mời bạn đọc tham khảo & download toàn bộ tài liệu!

75 38 lượt tải Tải xuống
Ng pháp Tiếng Anh 3 Smart Start Unit 3
1. Hi đ vt s ít ch gn có phi ca bn không
Is this your + (đ vật)? (Đây có phi là …. ca bn không?)
Yes, it is. (Đúng vy)
No, it isn’t. (Không phi)
2. Hi đ vt s nhiu ch gn có phi ca bn không
Are these your + (đ vt s nhiều)? (Đây có phi là những …. của bn không?)
Yes, they are. (Đúng vy)
No, they aren’t. (Không phải)
3. Hi khi nào có môn hc gì
When do you have + (môn hc)? (Khi nào bn có môn …?)
I have + (môn hc) + on + (th). (Tôi có môn … vào th ….)
4. Hi ai đó có thích môn gì không
Do you like + (môn hc)? (Bạn có thích môn … không?)
Yes, I do. (Đúng vy)
No, I don’t. (Không phi)
5. Hi màu sc yêu thích
What’s your favourite color? (Màu sc yêu thích ca bn là gì?)
My favourite color is + (màu sc). (Màu sc yêu thích của tôi là …)
| 1/1

Preview text:

Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Smart Start Unit 3
1. Hỏi đồ vật số ít chỉ gần có phải của bạn không
Is this your + (đồ vật)? (Đây có phải là …. của bạn không?) Yes, it is. (Đúng vậy)
No, it isn’t. (Không phải)
2. Hỏi đồ vật số nhiều chỉ gần có phải của bạn không
Are these your + (đồ vật số nhiều)? (Đây có phải là những …. của bạn không?) Yes, they are. (Đúng vậy)
No, they aren’t. (Không phải)
3. Hỏi khi nào có môn học gì
When do you have + (môn học)? (Khi nào bạn có môn …?)
I have + (môn học) + on + (thứ). (Tôi có môn … vào thứ ….)
4. Hỏi ai đó có thích môn gì không
Do you like + (môn học)? (Bạn có thích môn … không?) Yes, I do. (Đúng vậy)
No, I don’t. (Không phải)
5. Hỏi màu sắc yêu thích
What’s your favourite color? (Màu sắc yêu thích của bạn là gì?)
My favourite color is + (màu sắc). (Màu sắc yêu thích của tôi là …)