Sách Smart Start 3 Unit 3 School Lesson 2

Xin giới thiệu đến các em Sách Smart Start 3 Unit 3 Lesson 2 được sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học. Mời các em tham khảo.

Sách Smart Start 3 Unit 3 Lesson 2
A. 1. Listen and point. Repeat
(Nghe và ch. Lp li)
2. Play Four corners
(Chơi trò chơi Bn góc)
ng dẫn chơi
4 gc phòng s tương ng vi mt môn hc.Mt bạn đng trưc lp v che mt lại đm
ngưc t 10 đn 0. Nhng ngưi chơi khc s di chuyn tht nh nhng đn mt trong 4
gc. Khi đm s kt thc th bạn đ s đc mt môn hc bt k. Nhng ngưi đng ti
gc trng vi môn hc đưc chn đu phi ngi xung hay cc bn không tm đưc gc
cho mnh cng phi ngi xung.
B. 1. Listen and practice
(Nghe và thc hành)
3. Fill in the blanks. Practice
(Đin vào ch trng. Thc hành)
Gi ý đáp án
1. like
2. I don’t
3. Yes
4. Do you
C. 1. Listen and repeat
(Nghe và lp li)
2. Chant
(Hát theo nhp)
D. 1. Look and listen
(Nhìn và nghe)
2. Listen and circle
(Nghe và khoanh tròn)
Gi ý đp n
1. art
2. Yes, I do
3. English
4. No, I don’t
3. Practice with your friends
(Thc hành vi nhng ngưi bn ca bn)
E. Point, ask and answer
(Ch, hi và tr li)
Gi ý đáp án
1. Do you like art? Yes, I do
2. Do you like math? No, I don’t
3. Do you like P.E? No, I don’t
4. Do you like English? Yes, I do
5. Do you like music? No, I don’t
F. Fill in the school form. Ask, write and circle
(Đin vào biu mu ca trưng. Hi, vit và khoanh tròn)
| 1/6

Preview text:

Sách Smart Start 3 Unit 3 Lesson 2
A. 1. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại) 2. Play Four corners (Chơi trò chơi Bốn góc) Hướng dẫn chơi
4 góc phòng sẽ tương ứng với một môn học.Một bạn đứng trước lớp và che mắt lại đếm
ngược từ 10 đến 0. Những người chơi khác sẽ di chuyển thật nhẹ nhàng đến một trong 4
góc. Khi đếm số kết thúc thì bạn đó sẽ đọc một môn học bất kì. Những người đứng tại
góc trùng với môn học được chọn đều phải ngồi xuống hay các bạn không tìm được góc
cho mình cũng phải ngồi xuống.
B. 1. Listen and practice (Nghe và thực hành)
3. Fill in the blanks. Practice
(Điền vào chỗ trống. Thực hành) Gợi ý đáp án 1. like 2. I don’t 3. Yes 4. Do you
C. 1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại) 2. Chant (Hát theo nhịp) D. 1. Look and listen (Nhìn và nghe) 2. Listen and circle (Nghe và khoanh tròn) Gợi ý đáp án 1. art 2. Yes, I do 3. English 4. No, I don’t
3. Practice with your friends
(Thực hành với những người bạn của bạn)
E. Point, ask and answer
(Chỉ, hỏi và trả lời) Gợi ý đáp án 1. Do you like art? Yes, I do
2. Do you like math? No, I don’t
3. Do you like P.E? No, I don’t
4. Do you like English? Yes, I do
5. Do you like music? No, I don’t
F. Fill in the school form. Ask, write and circle
(Điền vào biểu mẫu của trường. Hỏi, viết và khoanh tròn)