Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Smart Start Unit Getting Started

Xin gửi tới quý độc giả Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Smart Start Unit Getting Started gồm đầy đủ cấu trúc ngữ pháp. Mời bạn đọc tham khảo & download toàn bộ tài liệu!

Ng pháp Tiếng Anh 3 Smart Start Unit Getting Started
1. Hi tên trong tiếng Anh
What’s your name? (Tên bạn là gì?)
My name’s + (tên). (Tên tôi là ….)
Note: ’s = is
Eg: What’s your name? (Tên bn là gì)
My name’s Linh. (Tên tôi là Linh)
2. Hi màu sc
What color is it? (Nó là màu gì?)
It’s + (màu). (Nó là màu…)
Note: ’s = is
Eg: What color is it? (Nó màu gì?)
It’s pink. (Nó màu hng)
3. Hi tui
How old are you? (Bn bao nhiêu tui?)
I’m + (tuổi) years old. (Tôi … tuổi)
Note: ’m = am
Eg: How old are you? I’m nine years old
| 1/1

Preview text:

Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Smart Start Unit Getting Started
1. Hỏi tên trong tiếng Anh
What’s your name? (Tên bạn là gì?)
My name’s + (tên). (Tên tôi là ….) Note: ’s = is
Eg: What’s your name? (Tên bạn là gì)
My name’s Linh. (Tên tôi là Linh) 2. Hỏi màu sắc
What color is it? (Nó là màu gì?)
It’s + (màu). (Nó là màu…) Note: ’s = is
Eg: What color is it? (Nó màu gì?)
It’s pink. (Nó màu hồng) 3. Hỏi tuổi
How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
I’m + (tuổi) years old. (Tôi … tuổi) Note: ’m = am
Eg: How old are you? I’m nine years old