Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Global Success Unit 10 Energy Sources

Unit 10 Energy Sources được đăng tải sẽ bao gồm ngữ pháp trọng tâm của bài 10 thì hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh rất quan trọng cho quá trình học tập của các bạn học sinh.

Ng pháp Tiếng Anh 7 Global Success Unit 10 Energy
Sources
Thì hin ti tiếp din (The present continuous)
1. Cách dùng
- Diễn đạt một hành động đang xảy ra ti thời điểm nói.
Eg: I am eating my lunch right now.
- Din t một hành động hoc mt s việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết
phi thc s din ra ngay lúc nói.
Eg: I’m quite busy these days. I’m doing my assignment. (Do này tôi khá là bn. Tôi
đang làm luận án)
- Diễn đạt một hành động sp xy ra trong tương lai gần. Thường din t mt kế hoch
đã lên lịch sn
Eg: I am flying to London tomorrow. (Tôi s bay sang Luân Đôn sáng ngày mai)
- Hành động thường xuyên lặp đi lặp li gây s bc mình, khó chịu cho người nói. Cách
dùng này được dùng vi trng t “always”
Eg: He is always losing his keys. (Anh y c hay đánh mất chìa khóa)
2. Cu trúc thì hin ti tiếp din
a. Cu trúc
(+) S + is/ are/ am + Ving
(-) S + isn’t/ aren’t/ am not + Ving
(?) Is/ Are/ Am + S + Ving …?
Yes, S + is/ are/ am
No, S + isn’t/ aren’t/ am not
b. Wh- question
Khi đt câu hi có cha Wh-word (t để hỏi), ta đặt chúng v trí đầu câu và đưa ra câu
tr li trc tiếp.
Wh- word + am/ is/ are + S + V-ing?
Eg: Who is she talking to?
=> She is talking to her mother.
3. Du hiu nhn biết
- Trong câu có các trng t ch thi gian:
now (bây gi), right now (ngayy gi), at the moment (lúc này), at present (hin ti), at
this time (bây gi), at + gi c th (at 12 o’clock)
- Trong câu có các t như:
Look! (nhìn kìa), Listen (hãy nghe này), Keep silent! (Trt t), Be careful! (Cn thn),
Hurry up! (Hãy nhanh lên)…
- Dùng “always” đ din t li phàn nàn
4. Các quy tc thêm ing vào sau động t
Các quy tc
Ví d
Động t kết thúc bởi “e”, ta
b “e” thêm “ing”
Have- having
Make- making
Write - writing
Come- coming
Động t kết thúc bởi “ee”,
ta thêm “ing” mà không bỏ
“e”
See- seeing
Agree - agreeing
Động t kết thúc bởi “ie”,
ta đi “ie” thành “y” rồi
thêm đuổi “ing”
Lie lying
Die- dying
Động t kết thúc bi 1
nguyên âm (u,e,o,a,i) + 1
ph âm, ta gấp đôi phụ âm
cui ri thêm ing.
Run- running
Stop - stopping
Get - getting
Travel - travelling
Động t tận cùng là “c”, ta
phi thêm ch “k” cui ri
mới thêm “ing”
Traffic- trafficking
Mimic - mimicking
5. Mt s động t không có dng V-ing.
Những động t sau đây chỉ dùng dạng đơn, không thêm đuôi V-ing.
Ch trng thái: be, cost, fit, mean, suit.
VD: We are on holiday.
Nói v s s hu: belong, have
VD: Sam has a cat.
Ch cm giác: feel, hear, see, smell, taste,
touch
VD: He feels the cold.
Nói v cm xúc: hate, hope, like, love,
prefer, regret, want, wish.
VD: Jane loves pizza.
Nói v nhn thc: believe, know, think
(nghĩ v), understand.
VD: I believe you.
| 1/3

Preview text:

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Global Success Unit 10 Energy Sources
Thì hiện tại tiếp diễn (The present continuous) 1. Cách dùng
- Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Eg: I am eating my lunch right now.
- Diễn tả một hành động hoặc một sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết
phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.
Eg: I’m quite busy these days. I’m doing my assignment. (Dạo này tôi khá là bận. Tôi đang làm luận án)
- Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn
Eg: I am flying to London tomorrow. (Tôi sẽ bay sang Luân Đôn sáng ngày mai)
- Hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình, khó chịu cho người nói. Cách
dùng này được dùng với trạng từ “always”
Eg: He is always losing his keys. (Anh ấy cứ hay đánh mất chìa khóa)
2. Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn a. Cấu trúc (+) S + is/ are/ am + Ving
(-) S + isn’t/ aren’t/ am not + Ving
(?) Is/ Are/ Am + S + Ving …? Yes, S + is/ are/ am
No, S + isn’t/ aren’t/ am not b. Wh- question
Khi đặt câu hỏi có chứa Wh-word (từ để hỏi), ta đặt chúng ở vị trí đầu câu và đưa ra câu trả lời trực tiếp.
Wh- word + am/ is/ are + S + V-ing? Eg: Who is she talking to?
=> She is talking to her mother.
3. Dấu hiệu nhận biết
- Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:
now (bây giờ), right now (ngay bây giờ), at the moment (lúc này), at present (hiện tại), at
this time (bây giờ), at + giờ cụ thể (at 12 o’clock)
- Trong câu có các từ như:
Look! (nhìn kìa), Listen (hãy nghe này), Keep silent! (Trật tự), Be careful! (Cẩn thận),
Hurry up! (Hãy nhanh lên)…
- Dùng “always” để diễn tả lời phàn nàn
4. Các quy tắc thêm –ing vào sau động từ Các quy tắc Ví dụ
Động từ kết thúc bởi “e”, ta Have- having Make- making bỏ “e” thêm “ing” Write - writing Come- coming
Động từ kết thúc bởi “ee”, See- seeing Agree - agreeing
ta thêm “ing” mà không bỏ “e”
Động từ kết thúc bởi “ie”, Lie – lying Die- dying
ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm đuổi “ing”
Động từ kết thúc bởi 1 Run- running Stop - stopping nguyên âm (u,e,o,a,i) + 1 Get - getting Travel - travelling
phụ âm, ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm –ing.
Động từ tận cùng là “c”, ta Traffic- trafficking Mimic - mimicking
phải thêm chữ “k” ở cuối rồi mới thêm “ing”
5. Một số động từ không có dạng V-ing.
Những động từ sau đây chỉ dùng ở dạng đơn, không thêm đuôi V-ing.
Chỉ trạng thái: be, cost, fit, mean, suit. VD: We are on holiday.
Nói về sự sử hữu: belong, have VD: Sam has a cat.
Chỉ cảm giác: feel, hear, see, smell, taste, VD: He feels the cold. touch
Nói về cảm xúc: hate, hope, like, love, VD: Jane loves pizza. prefer, regret, want, wish.
Nói về nhận thức: believe, know, think VD: I believe you. (nghĩ về), understand.