Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 8 Festivals around the World

Sưu tầm và đăng tải sẽ bao gồm ngữ pháp trọng tâm của bài 8: thì tương lai đơn và so sánh different from và like rất quan trọng cho quá trình học tập của các bạn học sinh.

Ng pháp Tiếng Anh 7 Unit 8 Festivals around the World
I. Tương lai đơn trong tiếng Anh
1. Cu trúc
(+) S + will + V
(-) S + won’t/ will not + V
(?) Will + S + V?
Yes, S will
No, S won’t
2. Cách s dng
- Din t một hành động hoc mt s kin s diễn ra trong tương lai.
Eg: We will visit our grandparents next Sunday
- Din t mt d đoán.
Eg: They will create solar- energy car in the future.
3. Du hiu nhn biết
- in + (thời gian trong tương lại)
- tomorrow: ngày mai
- next week/ next month/ next year: tun ti/ tháng tới/ năm tới
- soon: sm thôi
- in the future/ in the near future: trong tương lai/ trong tương lai gn
II. So sánh trong tiếng Anh
1. Differrent from: khác nhau
- Cấu trúc different from được dùng để so sánh 2 ngưi, vật …khác nhau mt mt nào
đó.
S1+ tobe + different from + S2
- Eg: His house is different from mine
2. Like: ging
- Cấu trúc like được dùng để so sánh 2 người hoc vt hao hao ging nhau
S + V + like + N/ O
- Eg: He looks like his father.
| 1/2

Preview text:

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 8 Festivals around the World
I. Tương lai đơn trong tiếng Anh 1. Cấu trúc (+) S + will + V (-) S + won’t/ will not + V (?) Will + S + V? Yes, S will No, S won’t 2. Cách sử dụng
- Diễn tả một hành động hoặc một sự kiện sẽ diễn ra trong tương lai.
Eg: We will visit our grandparents next Sunday
- Diễn tả một dự đoán.
Eg: They will create solar- energy car in the future.
3. Dấu hiệu nhận biết
- in + (thời gian trong tương lại) - tomorrow: ngày mai
- next week/ next month/ next year: tuần tới/ tháng tới/ năm tới - soon: sớm thôi
- in the future/ in the near future: trong tương lai/ trong tương lai gần
II. So sánh trong tiếng Anh
1. Differrent from: khác nhau
- Cấu trúc different from được dùng để so sánh 2 người, vật …khác nhau ở một mặt nào đó.
S1+ tobe + different from + S2
- Eg: His house is different from mine 2. Like: giống
- Cấu trúc like được dùng để so sánh 2 người hoặc vật hao hao giống nhau S + V + like + N/ O
- Eg: He looks like his father.