Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 3 Animals

Xin gửi tới quý độc giả Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 3 gồm đầy đủ cấu trúc ngữ pháp. Tài liệu Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 3 dưới đây nằm trong bộ tài liêu Để học tốt Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World theo từng Unit chương trình mới. Mời bạn đọc tham khảo & download toàn bộ tài liệu!

Thông tin:
1 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 3 Animals

Xin gửi tới quý độc giả Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 3 gồm đầy đủ cấu trúc ngữ pháp. Tài liệu Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 3 dưới đây nằm trong bộ tài liêu Để học tốt Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World theo từng Unit chương trình mới. Mời bạn đọc tham khảo & download toàn bộ tài liệu!

98 49 lượt tải Tải xuống
Ng pháp Tiếng Anh lp 3 Wonderful World Unit 3
1. Ch xa hoc gần đồ vt s ít
a. This is + a/ an + ….
(Đây là một …)
b. That is + a/ an + ….
(Kia là một …)
2. Ch xa hoc gần đồ vt s nhiu
a. These are + (vt s nhiu)
(Đây là những …)
b. Those are + (vt s nhiu)
(Kia là những …)
3. Hi và tr li vt ch xa, ch gn s ít
a. What’s this? (Đây là cái gì?)
It’s + a/ an …. (Nó là mt …)
b. What’s that? (Kia là cái gì?)
It’s + a/ an …. (Nó là mt …)
4. Hi và tr li vt ch xa, ch gn s nhiu
a. What are these? (Đây là những cái gì?)
They’re … (Chúng là …)
b. What are those? (Kia là nhng cái gì?)
They’re … (Chúng là …)
| 1/1

Preview text:

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 3
1. Chỉ xa hoặc gần đồ vật số ít a. This is + a/ an + …. (Đây là một …) b. That is + a/ an + …. (Kia là một …)
2. Chỉ xa hoặc gần đồ vật số nhiều
a. These are + (vật số nhiều) (Đây là những …)
b. Those are + (vật số nhiều) (Kia là những …)
3. Hỏi và trả lời vật chỉ xa, chỉ gần số ít
a. What’s this? (Đây là cái gì?)
It’s + a/ an …. (Nó là một …)
b. What’s that? (Kia là cái gì?)
It’s + a/ an …. (Nó là một …)
4. Hỏi và trả lời vật chỉ xa, chỉ gần số nhiều
a. What are these? (Đây là những cái gì?)
They’re … (Chúng là …)
b. What are those? (Kia là những cái gì?)
They’re … (Chúng là …)