Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 My clothes

Xin gửi tới quý độc giả Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 5 gồm đầy đủ cấu trúc ngữ pháp. Tài liệu Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 5 dưới đây nằm trong bộ tài liêu Để học tốt Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World theo từng Unit chương trình mới. Mời bạn đọc tham khảo & download toàn bộ tài liệu!

Thông tin:
1 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 My clothes

Xin gửi tới quý độc giả Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 5 gồm đầy đủ cấu trúc ngữ pháp. Tài liệu Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 5 dưới đây nằm trong bộ tài liêu Để học tốt Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World theo từng Unit chương trình mới. Mời bạn đọc tham khảo & download toàn bộ tài liệu!

127 64 lượt tải Tải xuống
Ng pháp Tiếng Anh lp 3 Wonderful World Unit 5
1. Have got
- “Have got” dùng để khi mun nói ci g đ thuc s hu ca mnh th ta dùng have
got “(c)
S + has/have got + a/an+ O
Eg: I have got a T-shirt. (Tôi có mt cái áo phông)
She has got a shirt. (Cô y có một ci o sơ mi)
2. Hi v tr li v mu ca qun o
What colour is /are + tnh t s hu+ qun o?
Tnh t s hu + qun o + tobe+ mu
Eg:
1. What colour is your T- shirt?( Chic o phông ca bn mu gì?
My t-shirt is red.( Chiu o phông ca tôi mu đ)
2. What colour are your trousers ?( Chic qun di ca bn mu gì?)
My trousers are blue.( Qun di ca tôi mu xanh)
3. Khi ni ci g đ ca ai đ như thế no.
Tnh t s hu + clothes + is/am/are + adj
Eg:
1. Her coat is warm.( Áo khoc ca y m)
2. His hat is pretty .( M ca anh y đp)
4. Khi mun ni tnh cht ca 1 vt g đ như thế no.
S + have/has+ got + adj + O
Eg: Ive got a new t-shirt.( Tôi có 1 chic o phông mi)
| 1/1

Preview text:

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 1. Have got
- “Have got” dùng để khi muốn nói cái gì đó thuộc sở hữu của mình thì ta dùng “ have got “(có) S + has/have got + a/an+ O
Eg: I have got a T-shirt. (Tôi có một cái áo phông)
She has got a shirt. (Cô ấy có một cái áo sơ mi)
2. Hỏi và trả lời về màu của quần áo
What colour is /are + tính từ sở hữu+ quần áo?
Tính từ sở hữu + quần áo + tobe+ màu Eg:
1. What colour is your T- shirt?( Chiếc áo phông của bạn màu gì?
My t-shirt is red.( Chiếu áo phông của tôi màu đỏ)
2. What colour are your trousers ?( Chiếc quần dài của bạn màu gì?)
My trousers are blue.( Quần dài của tôi màu xanh)
3. Khi nói cái gì đó của ai đó như thế nào.
Tính từ sở hữu + clothes + is/am/are + adj Eg:
1. Her coat is warm.( Áo khoác của cô ấy ấm)
2. His hat is pretty .( Mũ của anh ấy đẹp)
4. Khi muốn nói tính chất của 1 vật gì đó như thế nào. S + have/has+ got + adj + O
Eg: I’ve got a new t-shirt.( Tôi có 1 chiếc áo phông mới)