Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 7 My Favourite Sport

Xin gửi tới quý độc giả Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 7 gồm đầy đủ cấu trúc ngữ pháp. Tài liệu Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 7 dưới đây nằm trong bộ tài liêu Để học tốt Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World theo từng Unit chương trình mới. Mời bạn đọc tham khảo & download toàn bộ tài liệu!

Thông tin:
1 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 7 My Favourite Sport

Xin gửi tới quý độc giả Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 7 gồm đầy đủ cấu trúc ngữ pháp. Tài liệu Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 7 dưới đây nằm trong bộ tài liêu Để học tốt Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World theo từng Unit chương trình mới. Mời bạn đọc tham khảo & download toàn bộ tài liệu!

109 55 lượt tải Tải xuống
Ng pháp Tiếng Anh lp 3 Wonderful World Unit 7
1. Hi và tr lời ai đó đang làm gì
a. What are you doing? (Bạn đang làm gì?)
I’m + Ving. (Tôi đang …)
b. What are they doing? (H đang làm gì?)
They are + Ving. (H đang …)
c. What is he/ she doing? (Anh y/ Cô ấy đang làm gì?)
He/ She is + Ving. (Anh y/ Cô ấy đang …)
2. Hi và tr li có phải ai đó đang làm gì đó đúng không?
Is/ Are/ Am + S + Ving?
Yes, S is/ are/ am
No, S isn’t/ aren’t/ am not
3. Hi và tr li môn th thao yêu thích của ai đó là gì
What’s your/ their/ his/ her favourite sport?
(Môn th thao yêu thích ca cô y/ anh y/ ca h/ ca bn là gì?)
My/ Our/ Their/ His/ Her favourite sport is ……
(Môn th thao yêu thích ca tôi/ ca chúng tôi/ ca h/ ca anh y/ ca cô y là …)
| 1/1

Preview text:

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 7
1. Hỏi và trả lời ai đó đang làm gì
a. What are you doing? (Bạn đang làm gì?)
I’m + Ving. (Tôi đang …)
b. What are they doing? (Họ đang làm gì?)
They are + Ving. (Họ đang …)
c. What is he/ she doing? (Anh ấy/ Cô ấy đang làm gì?)
He/ She is + Ving. (Anh ấy/ Cô ấy đang …)
2. Hỏi và trả lời có phải ai đó đang làm gì đó đúng không? Is/ Are/ Am + S + Ving? Yes, S is/ are/ am
No, S isn’t/ aren’t/ am not
3. Hỏi và trả lời môn thể thao yêu thích của ai đó là gì
What’s your/ their/ his/ her favourite sport?
(Môn thể thao yêu thích của cô ấy/ anh ấy/ của họ/ của bạn là gì?)
My/ Our/ Their/ His/ Her favourite sport is ……
(Môn thể thao yêu thích của tôi/ của chúng tôi/ của họ/ của anh ấy/ của cô ấy là …)