Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 7

Tài liệu Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Wonderful World Unit 7 dưới đây nằm trong bộ tài liêu Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World theo từng Unit chương trình mới do VnDoc.com tổng hợp và đăng tải. Mời bạn đọc tham khảo & download toàn bộ tài liệu!

Ng pháp Tiếng Anh lp 4 Wonderful World Unit 7
1. Hỏi và đáp về ngh nghip
Khi mun hỏi ai đó làm nghề nghip gì, chúng ta dùng cu trúc sau:
What does your + thành viên trong gia đnh + do?
What does/ do +S + do?
=> My + thành viên trong gia đnh + tobe + nghề nghip
=> S + tobe + a/an + nghề nghip
Ex :
1. What does your mother do?( M bn làm ngh g?)
My mother is a nurse. ( M t làm y tá)
2. What does he do?( Anh y làm ngh gì?)
He is a worker.( Anh y là công nhân)
2. Hỏi và đáp về ai đó làm việc đâu
Where does/do + S + work?
=> S + works/work + nơi làm vic
Ex:
Where does he work? Cu y làm vic đâu?
He works in a clinic. Cu y làm vic trong phòng khám.
3. Hỏi và đáp một ngh nghiệp nào đó làm việc đâu
Where does a/ an + ngh nghip + work?
...làm vic đâu?
A/ An + ngh nghip + works + in + nơi làm vic
... làm vic trong/ trên
Ex :
What does a farmer work?( Nông dân làm vic đâu?)
A farmer works in a field.( Nông dân làm vic trên cnh đng)
4. Hi và đáp ngh nghip g đó đ làm g?
What does + a/an + ngh nghip + do?
=> A/an + ngh nghip +
Ex:
What does a pilot do?( Phi công làm gì?)
=> A pilot flies a plane. (Phi công lái máy bay)
| 1/2

Preview text:

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 7
1. Hỏi và đáp về nghề nghiệp
Khi muốn hỏi ai đó làm nghề nghiệp gì, chúng ta dùng cấu trúc sau:
What does your + thành viên trong gia đình + do? What does/ do +S + do?
=> My + thành viên trong gia đình + tobe + nghề̀ nghiệp
=> S + tobe + a/an + nghề̀ nghiệp Ex :
1. What does your mother do?( Mẹ bạn làm nghề gì?)
My mother is a nurse. ( Mẹ tớ làm y tá)
2. What does he do?( Anh ấy làm nghề gì?)
He is a worker.( Anh ấy là công nhân)
2. Hỏi và đáp về ai đó làm việc ở đâu Where does/do + S + work?
=> S + works/work + nơi làm việc Ex:
Where does he work? Cậu ấy làm việc ở đâu?
He works in a clinic. Cậu ấy làm việc trong phòng khám.
3. Hỏi và đáp một nghề nghiệp nào đó làm việc ở đâu
Where does a/ an + nghề nghiệp + work? ...làm việc ở đâu?
A/ An + nghề nghiệp + works + in + nơi làm việc ... làm việc trong/ trên Ex :
What does a farmer work?( Nông dân làm việc ở đâu?)
A farmer works in a field.( Nông dân làm việc ở trên cánh đồng)
4. Hỏi và đáp nghề nghiệp gì đó để làm gì?
What does + a/an + nghề nghiệp + do?
=> A/an + nghề nghiệp + … Ex:
What does a pilot do?( Phi công làm gì?)
=> A pilot flies a plane. (Phi công lái máy bay)