Ngữ pháp Tiếng Anh - Tiếng Anh | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Đại từ nhân xưng Tân ngữ Đại từ phản thân Đại từ sở hữu Tính từ sở hữu
I Me Myself Mine My
We Us Ourselves Ours Our
You (số ít) You Yourself Yours Your
You (số nhiều) You Yourselves Yours Your

Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|46958826
lOMoARcPSD|46958826
Đại từ nhân xưng
Tân ngữ
Đại từ phản thân Đại từ sở hữu
Tính từ sở hữu
I
Me
Myself Mine My
We
Us
Ourselves
Ours Our
You (số ít)
You
Yourself
Yours
Your
You (số nhiều)
You
Yourselves Yours
Your
He
Him
Himself
His
His
She
Her
Herself
Hers Her
It
It
Itself
Its Its
They
Them
Themselves Theirs Their
S
Subject
Chủ ngữ
V Verb
Động từ
O Object
Tân ngữ
A/Adj
Adjective
Tính từ
Adv
Adverb
Trạng từ
Pre
Preposition
Giới từ
Conj Conjuntion Liên từ
N
Noun Danh từ
Vpp
Past Participle
Quá khứ phân từ
Ved
Verb past
Động từ ở thời quá khứ (theo quy tắc)
V2
Verb past
Động từ ở thời quá khứ (bất quy tắc)
Sb Somebody
Một ai đó
St
Something Một cái gì đó
Phr V
Phrasal Verb
Cụm động từ
Vbare
Bare Infinitive
Động từ nguyên mẫu không “to”
Ving
Gerund/present participle Danh động từ/Phân từ hiện tại
To Vinf
To infinitive
Động từ nguyên mẫu có “to”
1
lOMoARcPSD|46958826
Môc lôc :
1.
Thì động từ và sự phối thì 4
2.
Danh động từ và động từ nguyên mẫu 9
3.
Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ 14
4.
Câu bị động 16
5.
Câu tường thuật 19
6.
Giới từ 21
7.
Mạo từ 28
8.
Thức giả định 30
2
lOMoARcPSD|46958826
TH× §éNG Tõ Vµ Sù PHèI TH×
I. Tóm tắt công thức và dấu hiệu nhận biết thì động từ cơ bản:
Thì động
Công thức
từ
Vbare (I/danh từ số nhiều)...
Vs/es (danh từ số ít)...
(+): S+V
am (I)...
BeThì hiện is (danh từ số ít)...
tại đơn
are (danh từ số nhiều)..
(-): S +
don’t/doesn’t + Vbare...
amn’t/isn’t/aren’t...
(?):
Do/Does
+ S +
V(bare)...?
Am/Is/Are ...?
Ved/V2...
(+): S+V
Be:
was (danh từ số ít)
were (danh từ số nhiều)
Thì quá
S +
(-): didn’t + Vbare...
khứ đơn
wasn’t/weren’t...
(?):
Did
+ S V(bare)...?
Was/Were
...?
Thì tương
(+): S + will + Vbare...
(-): S + won’t + Vbare...
lai đơn
(?): Will + S + Vbare...?
Thì hiện (+): S + am/is/are + Ving...
tại tiếp
(-): S + amn’t/isn’t/aren’t + Ving...
diễn (?): Am/Is/Are + S + Ving...?
Dấu hiệu nhận biết
Always, usually,
often, frequently,
sometimes, rarely,
seldom, hardly,
never, generally,
regularly.
every...(day, week)
Once, twice, three
times.. a day,week.
Yesterday
Last..(night/week..)
Thời gian + ago
In+mốc thời gian
When (trong câu
kể)
In+thời gian
Tomorrow
Next...(day/week...)
V(chỉ quan điểm):
think/ believe/
suppose...
Perhaps/Probably:
(có lẽ)
Now, right now,
at the moment, at
present, at + (giờ
cụ thể)...
Look!, Listen!,
Keep silent!...
3
lOMoARcPSD|46958826
At + giờ + thời gian
Thì quá (+): S + was/were + Ving... trong quá khứ
khứ tiếp (-): S + wasn’t/weren’t + Ving... At this/that time +
diễn (?):Was/Were + S + Ving...? thời gian trong quá
khứ
4
lOMoARcPSD|46958826
Thì tương
lai tiếp
diễn
Thì hiện
tại hoàn
thành
Thì quá
khứ hoàn
thành
Thì tương
lai hoàn
thành
Thì hiện
tại hoàn
thành tiếp
diễn
Thì quá
khứ hoàn
thành tiếp
diễn
Thì tương
lai hoàn
thành tiếp
diễn
Thì tương
lai gần
(+): S + will be + Ving...
(-): S + won’t be + Ving...
(?): Will + S + be + Ving...?
(+): S +
have (I/danh từ số nhiều)
+has (danh từ số ít)
(-): S + haven’t/
(?): Have/Has + S +Vpp...?asn’t + Vpp...
(+): S + had + Vpp...
(-): S + hadn’t + Vpp...
(?): Had + S + Vpp...?
(+): S + will have + Vpp...
(-): S + won’t have + Vpp...
(?): Will + S + have + Vpp...?
(+): S + have/has + been + Ving...
(-): S + haven’t/hasn’t + been + Ving...
(?): Have/Has + S + been + Ving...?
(+): S + had + been + Ving...
(-): S + hadn’t + been + Ving...
(?): Had + S + been + Ving...?
(+): S + will have been + Ving...
(-): S + won’t have been + Ving...
(?): Will + S + have been + Ving...?
(+): S + am/is/are + going to + Vbare...
(-): S + amn’t/isn’t/aren’t + going to + Vbare...
(?): Am/Is/Are + S + going to + Vbare...?
At + giờ + trạng từ
của tương lai
At this/that time +
trạng từ của tương
lai
Sau have/has,
trước Vpp: just,
ever, already,
never...
Đứng cuối câu:
recently, so far,
lately, before,...
For + khoảng
TG Since + mốc
TG Yet, several
times Until now=
up to now = up
to the present...
By + trạng từ QK
Before/ By the
time/ After...
By + trạng từ thời
gian của tương lai
For + khoảng TG
Since + mốc TG
All + thời gian
II. Phương pháp sử dụng thì cơ bản:
1. Thì hiện tại:
5
lOMoARcPSD|46958826
a. Hiện tại đơn:
- Diễn tả hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại
Ex: I go to school by bus every day.
- Diễn tả thói quen hằng ngày
Ex: She often sleeps late at night.
- Diễn tả sở thích
Ex: She likes music.
- Diễn tả nghề nghiệp, nguồn gốc, xuất xứ, sự đánh giá, bình phẩm
Ex:She is beautiful. She comes from Ha Noi. She is a doctor. She likes music.
- Diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên
Ex:The Earth moves around the Sun.
- Nói về thời gian biểu, chương trình, kế hoạch đã cố định thời gian
Ex:The train leaves at 8 a.m tomorrow.
b. Hiện tại tiếp diễn:
- Diễn tả hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói
Ex:I’m learning English now.
- Diễn tả sự thay đổi của thói quen
Ex:I often go to school by bike but today I am riding to school.
- Diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn sắp xảy ra trong tương lai
gần Ex:We are having a big party next weekend.
- Diễn tả hành động thường xuyên xảy ra gây khó chịu cho người nói (đi kèm
always, continually)
Ex:You are always coming late.
c. Hiện tại hoàn thành:
- Hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài tới hiện tại và có thế tiếp diễn trong
tương lai
Ex:I have learned for 10 years.
- Hành động xảy ra trong quá khứ không rõ thời gian
Ex:Someone has stolen my pen.
- Diễn tả hành động thường xuyên xảy ra ở quá khứ
Ex:You have seen this book several times.
- Hành động xảy ra trong quá khứ nhưng để lại hậu quả ở hiện tại
Ex:The baby is crying. Have you made fun of him?
- Diễn tả những trải nghiệm
Ex:This is the first time I have ever eaten a delicious bread.
d. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- Hành động bắt đầu ở quá khứ còn đang tiếp tục ở hiện tại (nhấn mạnh tính liên
tục) Ex: I have been working here since 2003.
- Hành động đã kết thúc trong quá khứ nhưng kết quả được quan tâm ở hiện tại
Ex:I am very tired now because I have been working for 12 hours.
2. Thì quá khứ:
6
lOMoARcPSD|46958826
a. Quá khứ đơn:
- Diễn tả hồi ức, kỉ niệm trong quá khứ
Ex:When I was young, I used to go fishing in the afternoon.
- Hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ, không liên quan tới hiện tại
Ex:We bought the house in 2000.
- Hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
Ex: When students heard the bell, they stood up and left.
b. Quá khứ tiếp diễn:
- Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
Ex: At 3 p.m yesterday, we were learning English at school.
- Hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ
Ex:I was cooking dinner while my son and my daughter were watching TV.
- Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.
Ex:When she was having a bath, she saw a mouse.
c. Quá khứ hoàn thành:
- Diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ
Ex:Before he went to bed, he had locked all the doors.
d. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- Diễn tả một hành động (có tính tiếp diễn) xảy ra trước một hành động khác
trong quá khứ
Ex:I had been thinking about that before you mentioned it.
- Diễn tả một hành động là nguyên nhân của một điều gì đó trong quá khứ
Ex:I failed the test because I hadn’t been attending class.
3. Thì tương lai:
- không có căn cứ → Tương lai đơn
a. Diễn tả một lời dựEx:I think he will get the job.
đoán - dựa vào bằng chứng ở hiện tại → Tương lai gần
Ex:The sky is cloudy. It’s going to rain.
b. Diễn tả một kế hoạch,
- tại thời điểm nói → Tương lai đơn
Ex:I’ll phone him
dự định, hành động - đã được chuẩn bị từ trước → Tương lai gần
Ex:I bought some paint. I am going to paint my room.
c. Diễn tả những hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong tương
lai → Tương lai tiếp diễn
Ex: At this time tomorrow, we will be learning English at school.
d. Hành động đang xảy ra trong tương lai thì có một hành động khác xen
vào → Tương lai tiếp diễn
Ex:When you come tomorrow, they will be playing tennis
e. Hành động xảy - nhấn mạnh quá trình của hành động → Tương lai hoàn thành
ra hoàn thành tiếp diễn
7
lOMoARcPSD|46958826
trước một thời
điểm trong tương
lai
III. Phối hợp thì:
Ex:By the end of this year, I’ll have been learning English for
11 years.
- nhấn mạnh kết quả của hành động → Tương lai hoàn thành
Ex:We’ll have paid the loan by August.
a. Hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ
WHILE + S + V(Quá khứ tiếp diễn), S + V(Quá khứ tiếp diễn).
Ex:I was cooking dinner while my son and my daughter were watching TV.
- Trong quá khứ:
WHEN/AS SOON AS +S+V(Quá khứ đơn), S + V(Quá khứ đơn)
b. Các hành Ex:When students heard the bell, they stood up and left.
động xảy ra - Trong tương lai:
nối tiếp nhau WHEN/AS SOON AS+S+V(Hiện tại đơn/Hiện tại hoàn thành), S
+ V(Tương lai đơn)
Ex:When I see him, I will give him your regards.
c. Hành động đang xảy
ra (chia thì tiếp diễn) thì
một hành động khác
xen vào (chia thì đơn)
- Trong quá khứ:
WHEN/WHILE+S+V(Quá khứ tiếp diễn), S +
V(Quá khứ đơn)
Ex:When she was having a bath, she saw a mouse.
- Trong tương lai:
WHEN+S+V(Hiện tại đơn), S + V(Tương lai tiếp diễn)
Ex:When you come tomorrow, they will be playing tennis
d. Hành động đã
xảy ra và hoàn
thành trước (chia
thì hoàn thành)
một hành động
khác (chia thì đơn)
- Trong quá khứ:
WHEN/BY THE TIME/BEFORE + S + V(Quá khứ
đơn), S+V(Quá khứ hoàn thành)
AFTER + S + V(Quá khứ hoàn thành), S + V(Quá khứ đơn)
Ex:Before he went to bed, he had locked all the doors.
- Trong tương lai:
WHEN/BY THE TIME + S + V(Hiện tại đơn), S +
V(Tương lai hoàn thành)
AFTER + S + V(Hiện tại hoàn thành), S + V(Hiện tại đơn)
Ex:When you come back, I will have typed this email.
e. Hành động kết
thúc tính đến một
thời điểm nào đó
- Trong quá khứ:
BY + trạng từ quá khứ, S + V(Quá khứ hoàn thành)
Ex:I had worked for the company for 30 years by the end of last
month.
- Trong tương lai:
BY + trạng từ tương lai, S + V(Tương lai hoàn thành)
Ex:I will have worked for the company for 30 years by the end of
next month.
f. Hành - tại thời điểm xác định cụ thể trong tương lai → Tương lai tiếp diễn động
đang AT + GIỜ/THIS/THAT TIME+trạng từ TL, S+V(Tương lai tiếp diễn)
8
lOMoARcPSD|46958826
Ex: At this time tomorrow, we will be learning English at school.
xảy ra:
- tại một thời điểm trong quá khứ → Quá khứ tiếp diễn
AT + GIỜ/THIS/THAT TIME+trạng từ QK, S + V(Quá khứ tiếp diễn)
Ex: At 3 p.m yesterday, we were learning English at school.
g. Hành động được kéo dài cho đến khi hành động khác xảy ra:
S + V(Tương lai đơn)
+ UNTIL/AS SOON AS + S + V(HT đơn/HT hoàn thành)
Vbare/Don’t + V bare
Ex: I will wait until you come back. Wait here until I come back.
h. Trong kiểu câu diễn tả những trải nghiệm và câu so sánh nhất:
This/It is the first/second/third... time + S + V
(hiện tại hoàn thành)
the last (quá khứ đơn)
Ex:This is the rst me I have ever eaten a delicious bread.
It is the last time I talked with you about that matter.
S + V (hiện tại đơn) + the + adj-est/most adj + clause (hiện tại hoàn thành)
(quá khứ đơn)
(quá khứ hoàn thành)
Ex:This is/was the most embarrassing experience I have/had ever had.
IV. Công thức phối thì (Tips):
1. WHEN/AS SOON AS QKĐ, QKĐ → Hành động nối tiếp nhau
HTĐ, TLĐ
2. WHEN
QKĐ, QKTD
→ Đang xảy ra thì xen vào
HTĐ, TLTD
3. WHEN/BEFORE
QKĐ,(AFTER) QKHT
→ HĐ xảy ra xong trước HĐ khác
HTĐ,(AFTER) TLHT
4. SINCE (Từ khi): HTHT + SINCE +QKĐ
5. BY (Tính đến) +
trạng từ của QK, QKHT
trạng từ của TL, TLHT
6. AT (Vào) + GIỜ/THIS/THAT TIME+
→ HĐ hoàn thành trước 1 thời điểm
trạng từ TL, TLTD
trạng từ QK, QKTD
→ HĐ đang xảy tại thời điểm xác định
7. BY THE TIME (Vào lúc)
QKĐ, QKHT
HTĐ, TLHT
8.
TLĐ
+ UNTIL/TIL/AS SOON AS (Cho tới khi) +
HTĐ/HTHT (Don’t) Vbare
9.
This/It is the first/second/third... time (hiện tại hoàn thành)
9
lOMoARcPSD|46958826
the last (quá khứ đơn)
10.
(hiện tại đơn)
+ the + adj-est/most adj + clause
(hiện tại hoàn thành)
(quá khứ đơn)
(quá khứ hoàn thành)
10
lOMoARcPSD|46958826
DANH §éNG Tõ Vµ §éNG Tõ NGUY‰N MÉU
I. Danh động từ và phân từ hiện tại:
Danh động từ Phân từ hiện tại
Hình thức: Ving
- Làm chủ ngữ → chia ngôi thứ ba số ít. - Dùng trong các thì tiếp diễn hoặc dùng
Ex: Walking in the rain gives me a như một tính từ (mang nghĩa chủ động và
pleasure thường miêu tả vật)
- Làm tân ngữ sau các động từ, giới từ - Dùng sau các động từ tri giác: see, hear,
hay cụm từ smell, feel, taste, overhear,..., catch, find,
spend, waste.
- Làm bổ ngữ cho chủ ngữ - Thay cho các mệnh đề độc lập trong câu
ghép, mệnh đề quan hệ, mệnh đề trạng
ngữ chỉ thời gian, chỉ lí do (cùng S)
- Làm ngữ đồng vị - Trong các câu trúc câu:
- Làm danh từ ghép (Ex: cooking-oil, S + sit/stand/lie/come/run (trạng ngữ chỉ
child-bearing...)
nơi chốn) + Ving...
There + be + N +Ving
Trong câu, chức năng của danh động từ Trong câu, chức năng của phân từ hiện tại
là danh từ (N) là tính từ (A)
V + Ving
admit + Ving thú nhận
appreciate + Ving cảm kích
avoid + Ving tránh
consider + Ving cân nhắc, xem xét
delay + Ving hoãn lại
deny + Ving phủ nhận
detest + Ving ghét
enjoy/fancy + Ving thích
finish + Ving hoàn thành
hate + Ving ghét
imagine + Ving tưởng tượng
involve + Ving có liên quan
keep + Ving giữ
mention + Ving đề cập
mind + Ving phiền
miss + Ving bỏ lỡ
postpone + Ving hoãn lại
11
lOMoARcPSD|46958826
practice + Ving thực hành
put off + Ving hoãn lại
recall + Ving nhớ lại
resent + Ving không hài lòng
resist + Ving phản đối
risk + Ving liều lĩnh
suggest + Ving/+ O + Vbare đề nghị
tolerate + Ving chịu đựng
Các cụm/cấu trúc theo sau là Ving
be busy + Ving bận làm gì
be worth/It's (not) worth + Ving đáng làm gì
Can't help/stand/bear/face + Ving mong đợi làm gì
feel like + Ving thích làm gì
Get/Be accustomed to + Ving không đáng làm gì
Have difficulty (in) + Ving quen làm gì
Look forward to + Ving dành...làm gì
Spend time/money + Ving lãng phí... làm gì
There is no point in = It's no use = It's no
good + Ving gặp khó khăn trong việc gì
Waste time/money + Ving không thể chịu được...
II. Danh động từ hoàn thành và phân từ hoàn thành:
Danh động từ hoàn thành Phân từ hiện tại hoàn thành
Hình thức: Having Vpp
- Dùng để thay cho hình thức hiện tại của - Dùng để rút ngắn mệnh đề khi hành
danh động từ khi đề cập đến hành động động trong mệnh đề đó xảy ra trước
trong quá khứ. - Dùng rút ngắn mệnh đề trạng ngữ chỉ
thời gian trong quá khứ.
After/before + Having Vpp
III. Động từ nguyên mẫu có “TO” và động từ nguyên mẫu không “TO”:
V (+O) + to Vinf
afford + to Vinf có đủ khả năng
agree + to Vinf đồng ý
appear + to Vinf hoá ra là
arrange + to Vinf sắp xếp
ask + O + to Vinf bảo ai đó làm gì
ask + to Vinf yêu cầu
assume + O + to Vinf cho rằng
12
lOMoARcPSD|46958826
attempt + to Vinf nỗ lực
beg + O + to Vinf cầu xin
believe + O + to Vinf tin tưởng
care + to Vinf quan tâm
cause + O + to Vinf khiến
claim + to Vinf thú nhận
command + O + to Vinf yêu cầu
compel + O + to Vinf bắt buộc
consider + O + to Vinf xem xét
challenge + O + to Vinf mời ai đó tham gia
choose + to Vinf chọn
decide + to Vinf quyết định
demand + to Vinf yêu cầu
deserve + to Vinf xứng đáng
desire + to Vinf khao khát
enable + O + to Vinf làm cho ai có thể làm gì
expect (+O) + to Vinf mong muốn, mong đợi
fail + to Vinf thất bại
find + O + to Vinf cảm thấy
forbid + O + to Vinf cấm
force + O + to Vinf ép
get + O + to Vinf bảo ai đó làm gì
happen + to Vinf tình cờ
hesitate + to Vinf ngập ngừng
help (+ O) + to Vinf/Vbare giúp
hope + to Vinf hy vọng
instruct + O + to Vinf chỉ dẫn
intend + to Vinf dự định
invite + O + to Vinf mời
learn + to Vinf học
make sure + to Vinf
make up one's mind + to Vinf quyết định
manage + to Vinf xoay sở
neglect + to Vinf sao nhãng
offer + to Vinf đề nghị
order + O + to Vinf ra lệnh
persude + O + to Vinf thuyết phục
plan + to Vinf có kế hoạch
prepare + to Vinf chuẩn bị
pretend + to Vinf giả vờ
13
lOMoARcPSD|46958826
promise + to Vinf hứa
propose + to Vinf đề xuất
refuse + to Vinf từ chối
remind + O + to Vinf nhắc nhở
request + O + to Vinf đòi hỏi
seem + to Vinf hình như
swear + to Vinf thề
take care + to Vinf
take the trouble + to Vinf
teach + O + to Vinf dạy
tell + O + to Vinf bảo ai đó làm gì
tempt + O + to Vinf xúi giục
tend + to Vinf có khuynh hướng
threaten (+O) + to Vinf doạ
trust + O + to Vinf tin tưởng
understand + O + to Vinf hiểu cho
urge (+O) + to Vinf thúc giục
vow + to Vinf thề
wait + to Vinf chờ
want + O + to Vinf muốn
wish (+O) + to Vinf ước mơ
would like + to Vinf muốn, thích
yearn + to Vinf khao khát
Các cụm/cấu trúc theo sau là to Vinf/Vbare
It takes/took + O + time/money + to Vinf mất của ai đó bao nhiêu để...
so as to/in order to/to Vinf để/để mà...
S + V + N/proN + to Vinf bổ ngữ cho N/proN
It + be + adj + to Vinf thật... để...
S + V + too + adj/adv (+for sb) + to Vinf quá cho ai đó để...
S + V+ adj/adv + enough (+for sb) + to Vinf đủ cho ai đó để...
find it + adj + to Vinf cảm thấy cái gì như thế nào
be about to Vinf= be going to Vinf chuẩn bị để làm gì
how/when/where/what/who/whether + to Vinf
the first/second/third/.../last/only + to Vinf lần đầu/hai/ba/.../cuối/duy nhất làm gì
had better/would rather/had sooner/why(not) + Vbare
IV. Gerund, To Infinitive, or Bare Infinitive:
Advise + O + to Vinf khuyên ai đó làm gì
Advise + Ving khuyên làm gì
Allow/Permit + O + to Vinf cho phép ai đó làm gì
14
lOMoARcPSD|46958826
Allow/Permit + Ving cho phép làm gì
Recommend + O + to Vinf khuyên bảo/đề nghị ai đó làm gì
Recommend + Ving khuyên bảo/đề nghị làm gì
Encourage + O + to Vinf khuyến khích ai đó làm gì
Encourage + Ving khuyến khích làm gì
Require + O + to Vinf cần đến ai đó làm gì
Require + Ving cần được làm gì
Try + to Vinf cố gắng làm gì
Try + Ving thử làm gì
Remember + to Vinf nhớ phải làm gì trong tương lai
Remember + Ving nhớ đã làm gì trong quá khứ
Forget + to Vinf quên phải làm gì trong tương lai
Forget + Ving quên đã làm gì trong quá khứ
Mean + to Vinf dự định làm gì
Mean + Ving có nghĩa là
Regret + to Vinf lấy làm tiếc khi phải làm gì
Regret + Ving hối hận khi đã làm gì
Go on + to Vinf chuyển sang làm gì khi hoàn tất cv trước
Go on + Ving tiếp tục làm gì
Stop + to Vinf dừng lại để làm gì
Stop + Ving dừng làm gì
Need + to Vinf cần làm
Need + Ving cần được làm gì
Used to Vinf thường làm gì trong quá khứ
Be/Get used to Ving quen với việc làm gì ở hiện tại
Prefer + O + to Vinf muốn ai đó làm gì hơn
Prefer Ving (to Ving) thích làm gì (hơn làm gì)
Have + O + Vbare=Get + O + to Vinf nhờ ai đó làm gì
Have/Get Sth done by O có cái gì được làm bởi ai
Begin/Start/Like/Love/Hate/Continue + (Ving=to Vinf)
Warn + O + not to Vinf = warn + O + against + Ving: khuyến cáo ai không làm gì
V(tri giác): see, hear, feel, listen, smell, catch, notice, observe, watch, let...
Chủ động
V(tri giác) + O + Vbare Chứng kiến toàn bộ hành động
V(tri giác) + O + Ving
Chứng kiến một phần hành động/ đang xảy ra
Bị động
V(tri giác) + O + to Vinf Chứng kiến toàn bộ hành động
V(tri giác) + O + Ving
Chứng kiến một phần hành động/ đang xảy ra
Tips:
...Pre + Ving
...Modal V + Vbare
...Adj + to Vinf
15
lOMoARcPSD|46958826
Sù HOµ HîP GI÷A CHñ NG÷ Vµ §éNG Tõ
Quy tắc chung:
Chủ ngữ là danh từ không đếm được hoặc danh từ đếm được số ít → Chia số ít
Chủ ngữ là danh từ đếm được số nhiều → Chia số nhiều
I. Trường hợp chia số ít:
Each (of)/Every/Many a + N
To Vinf/Ving
Mệnh đề danh từ = S + V
Tên phim “Tom and Jerry”,...
Tên sách “Odyssey”,...
The United States, Wales, Paris, The
Tên địa điểm Philippines, Marseilles, Brussels,
Athens...
Mathematics, Physics, Economics,
N đặc
biệt
Môn học Linguistics, Politics, Genetics,
Phonetics...
Thể thao
Athletics, Billiards, Checkers, Darts,
+V
số ít
Dominoes,...
Căn bệnh
Measles, Mumps, Diabetes, Rabies,
Shingles, Rickets,...
Kích thước/Đo lường Ten pounds,...
Khoảng cách Two miles,...
Thời gian Ten years,...
Tiền tệ Sixty dollars,...
Someone/Anyone/Noone/Everyone
Đại từ bất định
Something/Anything/Nothing/Everything
Somebody/Anybody/Nobody/Everybody
A pair of Pants/ Trousers/ Pliers/ Scissors/ Shears/ Tongs...
None of/Either of/Neither of/One of /A large amount of/A great deal of +
N II. Trường hợp chia số nhiều:
► The + Adj = N + Vsố nhiều → Chỉ một tập hợp người có đặc điểm chung
Ex: The rich/ The poor/ The young/ The old/ The injured/ The unemployed/ The homeless/
The deaf/ The sick/ The handicapped/ The blind/ The disabled/ The dead/ The injuried...
► N đặc biệt
16
lOMoARcPSD|46958826
Không có “s” nhưng chia số nhiều: People/ Cattle/ Police/ Army/ Children/ Women/
Men/ Teeth/ Feet/ Mice...
Có “s” mang nghĩa số ít nhưng chia số nhiều: Pants/ Trousers/ Pliers/ Scissors/
Shears/ Tongs/ Eyeglasses/ Jeans/ Shoes...
III. Các cấu trúc chia theo chủ ngữ:
Either or
Neither nor
N1 or/ nor N2 + V → V chia theo N2
Not but
Not only but also
as well as
N1
of
N2 + V → V chia theo N1
with/together with/along with
accompanied by
Some/All/Most/Majority/Minority/Half/%/Phân số of N + V
There + V(be) + N... → V chia theo N
Cụm trạng từ chỉ nơi chốn + V + N
The number of N(số nhiều) + V → số ít
A number of N(số nhiều) + V → số nhiều
The family/staff/team/group/congress/crowd/committee...
V(hành động)→ số ít
V(be) + Adj → số nhiều
17
lOMoARcPSD|46958826
C¢U BÞ ®éNG
Chủ động: S + V(chủ động) + O
Bị động: S + V(bị động) + [Adv(nơi chốn)] + by O + [Adv(thời gian)]
Bắt buộc bỏ by people/someone/somebody/noone/nobody...
Nên bỏ by me/you/them/us/him/her
Note: Bị động với những động từ có 2 tân ngữ → 2 câu bị động
Trước tân ngữ chỉ người phải thêm to: give, lend, show, send,...
for: buy, make, get,...
Bảng chia chủ động – bị động
Thì động từ Chủ động Bị động
Hiện tại đơn S + Vbare / Vs/es S + am/is/are + Vpp
Quá khứ đơn S + Ved/2 S + was/were + Vpp
Tương lai đơn S + will + Vbare S + will be + Vpp
Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + Ving S + am/is/are + being + Vpp
Quá khứ tiếp diễn S + was/were + Ving S + was/were + being + Vpp
Hiện tại hoàn thành S + have/has + Vpp S + have/has + been + Vpp
Quá khứ hoàn thành S + had + Vpp S + had+ been + Vpp
Tương lai gần S + am/is/are + going to Vbare
S + am/is/are + going to be +
Vpp
Modal V S + modal V + Vbare S + modal V + be + Vpp
Các dạng bị động đặc biệt
Với các động từ chỉ
quan điểm, ý kiến:
think, say,
suppose, believe,
consider, report...
Chủ động: S1 + V1 + that + S2 + V2...
Bị động:
→ It + V1(bị động) + that + S2 + V2...
V1,V2 cùng thì
To V2(bare) V1,V2 cùng thì HT
→ S2 + V1(bị động) +
V1 thì HT,V2 thì TL
To have V2pp → V1,V2 khác thì
People believe that 13 is an unlucky number.
It is believed that 13 is an unlucky number.
13 is believed to be an unlucky number.
18
lOMoARcPSD|46958826
Với các động từ
chỉ giác quan
Với động từ
MAKE, LET
Với động từ theo
sau là to Vinf
Với động từ
theo sau là Ving
Thể nhờ bảo
Câu mệnh lệnh
They thought that the man had stolen the car.
It was thought that the man had stolen the car.
The man was thought to have stolen the car.
Chủ động: S + V + O + Vbare / Ving
Bị động: S + be + Vpp + to + Vbare / Ving
I saw him pass my house. → He was seen to pass my house
I saw him passing my house → He was seen passing my house
Chủ động: S + make / let + O + Vbare
Bị động: S + be + made / allowed/permitted + to Vinf
The teacher made us do all the homework.
→ We were made to do all the homework by the teacher.
Chủ động: S + V + to Vinf + O
Bị động: S + V + to be + Vpp
They began to plant rubber trees long ago
Rubber trees began to be planted long ago
Chủ động: S + V + O1 + to Vinf + O2
Bị động: S + V (+ O2) + to be + Vpp + by O1
Bỏ nếu S = O2
He expected his family to pick him up at the airport
He expected to be picked up at the airport by his
family He expected someone to repair his computer
He expected his computer to be repaired
Chủ động: S + V + O1 + Ving + O2
Bị động: S + V (+ O2) +being + Vpp + by O1
Bỏ nếu S = O2
He likes people speaking well of him
→ He likes being spoken well of.
I don’t like the children making fun of this cat.
→ I don’t like this cat being made fun of by the chilren.
Chủ động: S + have + Sb + Vbare.. = S + get + Sb + to Vinf..
Bị động: S + have/get + Sth + Vpp + by + Sb
The painter finished my father’s portrait yesterday.
My father had the painter finish his portrait yesterday.
My father had his portrait finished by the painter.
She is having her sister clean the door = She is getting her sister to
clean the door.
→ She is getting the door cleaned by her sister
Chủ động: (Don’t) V + O
19
lOMoARcPSD|46958826
Với cấu trúc câu
bổn phẩn của ai là
Với cấu trúc
câu không
thể/có thể làm gì
Với 7 động từ đặc
biệt: suggest,
require, request,
order, demand,
insist(on),
recommend.
Với động từ need
Bị động: S + should/must + (not) + be + Vpp
(Don’t) Let + O + be + Vpp
Turn off the lights before you go to bed.
The lights must be turned off before you go to bed.
Let the lights be turned off before you go to bed.
Chủ động: It’s + Sb’s duty + to Vinf
Bị động: S + be + supposed + to Vinf
It’s everyone’s duty to keep the environment clean.
Everyone is supposed to keep the environment clean.
Chủ động: It + is / was + (im)possible + to Vinf + O
Bị động: S + can/ could + (not) + be + Vpp
It’s impossible to type the letter now
→ The letter can be typed now.
Chủ động: S + V + that + S + Vbare + O
Bị động: It + be + Vpp + that + O + (should) + be + Vpp
He suggested that we organize a warm party.
→ It was suggested that a warm party should be organized.
Chủ động: Sb + need + to V + Sth
Bị động: Sth + need + Ving (+by Sb)
Sth + need + to be + Vpp (+by Sb)
She needs to type the report.
The report needs typing
The report needs to be typed
20
| 1/32

Preview text:

lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826 Đại từ nhân xưng Tân ngữ
Đại từ phản thân Đại từ sở hữu Tính từ sở hữu I Me Myself Mine My We Us Ourselves Ours Our You (số ít) You Yourself Yours Your You (số nhiều) You Yourselves Yours Your He Him Himself His His She Her Herself Hers Her It It Itself Its Its They Them Themselves Theirs Their S Subject Chủ ngữ V Verb Động từ O Object Tân ngữ A/Adj Adjective Tính từ Adv Adverb Trạng từ Pre Preposition Giới từ Conj Conjuntion Liên từ N Noun Danh từ Vpp Past Participle Quá khứ phân từ Ved Verb past
Động từ ở thời quá khứ (theo quy tắc) V2 Verb past
Động từ ở thời quá khứ (bất quy tắc) Sb Somebody Một ai đó St Something Một cái gì đó Phr V Phrasal Verb Cụm động từ Vbare Bare Infinitive
Động từ nguyên mẫu không “to” Ving
Gerund/present participle
Danh động từ/Phân từ hiện tại To Vinf To infinitive
Động từ nguyên mẫu có “to” 1 lOMoARcPSD|46958826 Môc lôc :
1. Thì động từ và sự phối thì 4
2. Danh động từ và động từ nguyên mẫu 9
3. Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ 14 4. Câu bị động 16
5. Câu tường thuật 19 6. Giới từ 21 7. Mạo từ 28 8. Thức giả định 30 2 lOMoARcPSD|46958826
TH× §éNG Tõ Vµ Sù PHèI TH×
I. Tóm tắt công thức và dấu hiệu nhận biết thì động từ cơ bản: Thì động Công thức
Dấu hiệu nhận biết từ
Vbare (I/danh từ số nhiều)...
Vs/es (danh từ số ít)...
Always, usually, often, frequently, (+): S+V am (I)... sometimes, rarely, seldom, hardly, Thì hiện
Be is (danh từ số ít)... never, generally, tại đơn
are (danh từ số nhiều).. regularly.
don’t/doesn’t + Vbare... every...(day, week) (-):
S + amn’t/isn’t/aren’t... Once, twice, three Do/Does V(bare)...? times.. a day,week.
(?): Am/Is/Are + S + ...? Ved/V2... (+): S+V
was (danh từ số ít)
Be: were (danh từ số nhiều) Yesterday Last..(night/week..) S + Thì quá Thời gian + ago (-): didn’t + Vbare... khứ đơn In+mốc thời gian wasn’t/weren’t... When (trong câu Did kể) (?): Was/Were + S V(bare)...? ...? In+thời gian Tomorrow Next...(day/week...)
(+): S + will + Vbare...
Thì tương (-): S + won’t + Vbare... V(chỉ quan điểm): lai đơn think/ believe/
(?): Will + S + Vbare...? suppose... Perhaps/Probably: (có lẽ) Now, right now, at the moment, at Thì hiện
(+): S + am/is/are + Ving... present, at + (giờ tại tiếp
(-): S + amn’t/isn’t/aren’t + Ving... cụ thể)... diễn
(?): Am/Is/Are + S + Ving...? Look!, Listen!, Keep silent!... 3 lOMoARcPSD|46958826
At + giờ + thời gian Thì quá
(+): S + was/were + Ving... trong quá khứ khứ tiếp
(-): S + wasn’t/weren’t + Ving... At this/that time + diễn
(?):Was/Were + S + Ving...? thời gian trong quá khứ 4 lOMoARcPSD|46958826
At + giờ + trạng từ
Thì tương (+): S + will be + Ving... của tương lai lai tiếp
(-): S + won’t be + Ving... At this/that time + diễn
(?): Will + S + be + Ving...? trạng từ của tương lai Sau have/has, trước Vpp: just, ever, already, never...
have (I/danh từ số nhiều) Đứng cuối câu: Thì hiện
(+): S + has (danh từ số ít) + recently, so far, tại hoàn (-): S + haven’t/ lately, before,... thành
(?): Have/Has + S +Vpp...?asn’t + Vpp... For + khoảng TG Since + mốc TG Yet, several times Until now= up to now = up to the present... Thì quá (+): S + had + Vpp... By + trạng từ QK khứ hoàn
(-): S + hadn’t + Vpp... Before/ By the thành (?): Had + S + Vpp...? time/ After...
Thì tương (+): S + will have + Vpp...
By + trạng từ thời lai hoàn
(-): S + won’t have + Vpp... gian của tương lai thành
(?): Will + S + have + Vpp...? Thì hiện
(+): S + have/has + been + Ving... For + khoảng TG tại hoàn
(-): S + haven’t/hasn’t + been + Ving... Since + mốc TG
thành tiếp (?): Have/Has + S + been + Ving...? All + thời gian diễn Thì quá
(+): S + had + been + Ving... khứ hoàn
(-): S + hadn’t + been + Ving...
thành tiếp (?): Had + S + been + Ving...? diễn
Thì tương (+): S + will have been + Ving...
lai hoàn
(-): S + won’t have been + Ving...
thành tiếp (?): Will + S + have been + Ving...? diễn
(+): S + am/is/are + going to + Vbare... Thì tương lai gần
(-): S + amn’t/isn’t/aren’t + going to + Vbare...
(?): Am/Is/Are + S + going to + Vbare...?
II. P
hương pháp sử dụng thì cơ bản: 1. Thì hiện tại: 5 lOMoARcPSD|46958826 a. Hiện tại đơn:
- Diễn tả hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại
Ex: I go to school by bus every day.
- Diễn tả thói quen hằng ngày
Ex: She often sleeps late at night. - Diễn tả sở thích Ex: She likes music.
- Diễn tả nghề nghiệp, nguồn gốc, xuất xứ, sự đánh giá, bình phẩm
Ex:She is beautiful. She comes from Ha Noi. She is a doctor. She likes music.
- Diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên
Ex:The Earth moves around the Sun.
- Nói về thời gian biểu, chương trình, kế hoạch đã cố định thời gian
Ex:The train leaves at 8 a.m tomorrow.
b. Hiện tại tiếp diễn:
- Diễn tả hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói
Ex:I’m learning English now.
- Diễn tả sự thay đổi của thói quen
Ex:I often go to school by bike but today I am riding to school.
- Diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn sắp xảy ra trong tương lai
gần Ex:We are having a big party next weekend.
- Diễn tả hành động thường xuyên xảy ra gây khó chịu cho người nói (đi kèm always, continually)
Ex:You are always coming late.
c. Hiện tại hoàn thành:
- Hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài tới hiện tại và có thế tiếp diễn trong tương lai
Ex:I have learned for 10 years.
- Hành động xảy ra trong quá khứ không rõ thời gian
Ex:Someone has stolen my pen.
- Diễn tả hành động thường xuyên xảy ra ở quá khứ
Ex:You have seen this book several times.
- Hành động xảy ra trong quá khứ nhưng để lại hậu quả ở hiện tại
Ex:The baby is crying. Have you made fun of him?
- Diễn tả những trải nghiệm
Ex:This is the first time I have ever eaten a delicious bread.
d. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- Hành động bắt đầu ở quá khứ còn đang tiếp tục ở hiện tại (nhấn mạnh tính liên
tục) Ex: I have been working here since 2003.
- Hành động đã kết thúc trong quá khứ nhưng kết quả được quan tâm ở hiện tại
Ex:I am very tired now because I have been working for 12 hours. 2. Thì quá khứ: 6 lOMoARcPSD|46958826 a. Quá khứ đơn:
- Diễn tả hồi ức, kỉ niệm trong quá khứ
Ex:When I was young, I used to go fishing in the afternoon.
- Hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ, không liên quan tới hiện tại
Ex:We bought the house in 2000.
- Hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
Ex: When students heard the bell, they stood up and left.
b. Quá khứ tiếp diễn:
- Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
Ex: At 3 p.m yesterday, we were learning English at school.
- Hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ
Ex:I was cooking dinner while my son and my daughter were watching TV.
- Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.
Ex:When she was having a bath, she saw a mouse.
c. Quá khứ hoàn thành:
- Diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ
Ex:Before he went to bed, he had locked all the doors.
d. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- Diễn tả một hành động (có tính tiếp diễn) xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ
Ex:I had been thinking about that before you mentioned it.
- Diễn tả một hành động là nguyên nhân của một điều gì đó trong quá khứ
Ex:I failed the test because I hadn’t been attending class. 3. Thì tương lai:
- không có căn cứ → Tương lai đơn
a. Diễn tả một lời dựEx:I think he will get the job. đoán
- dựa vào bằng chứng ở hiện tại → Tương lai gần
Ex:The sky is cloudy. It’s going to rain.
- tại thời điểm nói → Tương lai đơn
b. Diễn tả một kế hoạch, Ex:I’ll phone him
dự định, hành động
- đã được chuẩn bị từ trước → Tương lai gần
Ex:I bought some paint. I am going to paint my room.
c. Diễn tả những hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong tương
lai → Tương lai tiếp diễn
Ex: At this time tomorrow, we will be learning English at school.
d. Hành động đang xảy ra trong tương lai thì có một hành động khác xen
vào → Tương lai tiếp diễn
Ex:When you come tomorrow, they will be playing tennis e. Hành động xảy
- nhấn mạnh quá trình của hành động → Tương lai hoàn thành ra hoàn thành tiếp diễn 7 lOMoARcPSD|46958826 trước một thời
Ex:By the end of this year, I’ll have been learning English for 11 years. điểm trong tương
- nhấn mạnh kết quả của hành động → Tương lai hoàn thành lai
Ex:We’ll have paid the loan by August. III. Phối hợp thì:
a. Hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ
WHILE + S + V(Quá khứ tiếp diễn), S + V(Quá khứ tiếp diễn).
Ex:I was cooking dinner while my son and my daughter were watching TV. - Trong quá khứ:
WHEN/AS SOON AS +S+V(Quá khứ đơn), S + V(Quá khứ đơn) b. Các hành
Ex:When students heard the bell, they stood up and left. động xảy ra - Trong tương lai:
nối tiếp nhau
WHEN/AS SOON AS+S+V(Hiện tại đơn/Hiện tại hoàn thành), S + V(Tương lai đơn)
Ex:When I see him, I will give him your regards. - Trong quá khứ:
c. Hành động đang xảy
WHEN/WHILE+S+V(Quá khứ tiếp diễn), S + V(Quá khứ đơn)
ra (chia thì tiếp diễn) thì
Ex:When she was having a bath, she saw a mouse.
có một hành động khác - Trong tương lai:
xen vào (chia thì đơn)
WHEN+S+V(Hiện tại đơn), S + V(Tương lai tiếp diễn)
Ex:When you come tomorrow, they will be playing tennis - Trong quá khứ:
WHEN/BY THE TIME/BEFORE + S + V(Quá khứ
d. Hành động đã
đơn), S+V(Quá khứ hoàn thành)
xảy ra và hoàn
AFTER + S + V(Quá khứ hoàn thành), S + V(Quá khứ đơn)
thành trước (chia
Ex:Before he went to bed, he had locked all the doors.
thì hoàn thành) - Trong tương lai:
một hành động
WHEN/BY THE TIME + S + V(Hiện tại đơn), S +
khác (chia thì đơn) V(Tương lai hoàn thành)
AFTER + S + V(Hiện tại hoàn thành), S + V(Hiện tại đơn)
Ex:When you come back, I will have typed this email. - Trong quá khứ:
BY + trạng từ quá khứ, S + V(Quá khứ hoàn thành)
e. Hành động kết
Ex:I had worked for the company for 30 years by the end of last month.
thúc tính đến một - Trong tương lai:
thời điểm nào đó
BY + trạng từ tương lai, S + V(Tương lai hoàn thành)
Ex:I will have worked for the company for 30 years by the end of next month.
f. Hành - tại thời điểm xác định cụ thể trong tương lai → Tương lai tiếp diễn động
đang
AT + GIỜ/THIS/THAT TIME+trạng từ TL, S+V(Tương lai tiếp diễn) 8 lOMoARcPSD|46958826
Ex: At this time tomorrow, we will be learning English at school.
- tại một thời điểm trong quá khứ → Quá khứ tiếp diễn xảy ra:
AT + GIỜ/THIS/THAT TIME+trạng từ QK, S + V(Quá khứ tiếp diễn)
Ex: At 3 p.m yesterday, we were learning English at school.
g. Hành động được kéo dài cho đến khi hành động khác xảy ra: S + V(Tương lai đơn)
Vbare/Don’t + V bare + UNTIL/AS SOON AS + S + V(HT đơn/HT hoàn thành)
Ex: I will wait until you come back. Wait here until I come back.
h. Trong kiểu câu diễn tả những trải nghiệm và câu so sánh nhất: This/It is the first/second/third... time + S + V (hiện tại hoàn thành) the last (quá khứ đơn)
Ex:This is the first time I have ever eaten a delicious bread.
It is the last time I talked with you about that matter. S + V (hiện tại đơn)
+ the + adj-est/most adj + clause (hiện tại hoàn thành) (quá khứ đơn) (quá khứ hoàn thành)
Ex:This is/was the most embarrassing experience I have/had ever had.
IV. Công thức phối thì (Tips): 1. WHEN/AS SOON AS QKĐ, QKĐ
→ Hành động nối tiếp nhau HTĐ, TLĐ QKĐ, QKTD 2. WHEN HTĐ, TLTD
→ Đang xảy ra thì xen vào QKĐ,(AFTER) QKHT 3. WHEN/BEFORE HTĐ,(AFTER) TLHT
→ HĐ xảy ra xong trước HĐ khác
4. SINCE (Từ khi): HTHT + SINCE +QKĐ
5. BY (Tính đến) + trạng từ của QK, QKHT
→ HĐ hoàn thành trước 1 thời điểm trạng từ của TL, TLHT trạng từ TL, TLTD
6. AT (Vào) + GIỜ/THIS/THAT TIME+ trạng từ QK, QKTD
→ HĐ đang xảy tại thời điểm xác định
7. BY THE TIME (Vào lúc) QKĐ, QKHT HTĐ, TLHT 8.
TLĐ + UNTIL/TIL/AS SOON AS (Cho tới khi) + HTĐ/HTHT (Don’t) Vbare 9. This/It is the first/second/third...
time (hiện tại hoàn thành) 9 lOMoARcPSD|46958826 the last (quá khứ đơn) 10. (hiện tại đơn) (hiện tại hoàn thành)
(quá khứ đơn) + the + adj-est/most adj + clause (quá khứ hoàn thành) 10 lOMoARcPSD|46958826
DANH §éNG Tõ Vµ §éNG Tõ NGUY‰N MÉU
I. Danh động từ và phân từ hiện tại: Danh động từ Phân từ hiện tại Hình thức: Ving
- Làm chủ ngữ → chia ngôi thứ ba số ít.
- Dùng trong các thì tiếp diễn hoặc dùng
Ex: Walking in the rain gives me a
như một tính từ (mang nghĩa chủ động và pleasure thường miêu tả vật)
- Làm tân ngữ sau các động từ, giới từ
- Dùng sau các động từ tri giác: see, hear, hay cụm từ
smell, feel, taste, overhear,..., catch, find, spend, waste.
- Làm bổ ngữ cho chủ ngữ
- Thay cho các mệnh đề độc lập trong câu
ghép, mệnh đề quan hệ, mệnh đề trạng
ngữ chỉ thời gian, chỉ lí do (cùng S) - Làm ngữ đồng vị - Trong các câu trúc câu:
- Làm danh từ ghép (Ex: cooking-oil,
S + sit/stand/lie/come/run (trạng ngữ chỉ child-bearing...) nơi chốn) + Ving... There + be + N +Ving
Trong câu, chức năng của danh động từ
Trong câu, chức năng của phân từ hiện tại là danh từ (N) là tính từ (A) V + Ving admit + Ving thú nhận appreciate + Ving cảm kích avoid + Ving tránh consider + Ving cân nhắc, xem xét delay + Ving hoãn lại deny + Ving phủ nhận detest + Ving ghét enjoy/fancy + Ving thích finish + Ving hoàn thành hate + Ving ghét imagine + Ving tưởng tượng involve + Ving có liên quan keep + Ving giữ mention + Ving đề cập mind + Ving phiền miss + Ving bỏ lỡ postpone + Ving hoãn lại 11 lOMoARcPSD|46958826 practice + Ving thực hành put off + Ving hoãn lại recall + Ving nhớ lại resent + Ving không hài lòng resist + Ving phản đối risk + Ving liều lĩnh suggest + Ving/+ O + Vbare đề nghị tolerate + Ving chịu đựng
Các cụm/cấu trúc theo sau là Ving be busy + Ving bận làm gì
be worth/It's (not) worth + Ving đáng làm gì
Can't help/stand/bear/face + Ving mong đợi làm gì feel like + Ving thích làm gì Get/Be accustomed to + Ving không đáng làm gì Have difficulty (in) + Ving quen làm gì Look forward to + Ving dành...làm gì Spend time/money + Ving lãng phí... làm gì
There is no point in = It's no use = It's no good + Ving
gặp khó khăn trong việc gì Waste time/money + Ving
không thể chịu được...
II. Danh động từ hoàn thành và phân từ hoàn thành:
Danh động từ hoàn thành
Phân từ hiện tại hoàn thành
Hình thức: Having Vpp
- Dùng để thay cho hình thức hiện tại của - Dùng để rút ngắn mệnh đề khi hành
danh động từ khi đề cập đến hành động
động trong mệnh đề đó xảy ra trước trong quá khứ.
- Dùng rút ngắn mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian trong quá khứ.
After/before + Having Vpp
III. Động từ nguyên mẫu có “TO” và động từ nguyên mẫu không “TO”: V (+O) + to Vinf afford + to Vinf có đủ khả năng agree + to Vinf đồng ý appear + to Vinf hoá ra là arrange + to Vinf sắp xếp ask + O + to Vinf bảo ai đó làm gì ask + to Vinf yêu cầu assume + O + to Vinf cho rằng 12 lOMoARcPSD|46958826 attempt + to Vinf nỗ lực beg + O + to Vinf cầu xin
believe + O + to Vinf tin tưởng care + to Vinf quan tâm cause + O + to Vinf khiến claim + to Vinf thú nhận
command + O + to Vinf yêu cầu compel + O + to Vinf bắt buộc
consider + O + to Vinf xem xét challenge + O + to Vinf mời ai đó tham gia choose + to Vinf chọn decide + to Vinf quyết định demand + to Vinf yêu cầu deserve + to Vinf xứng đáng desire + to Vinf khao khát enable + O + to Vinf làm cho ai có thể làm gì
expect (+O) + to Vinf mong muốn, mong đợi fail + to Vinf thất bại
find + O + to Vinf cảm thấy forbid + O + to Vinf cấm force + O + to Vinf ép get + O + to Vinf bảo ai đó làm gì happen + to Vinf tình cờ hesitate + to Vinf ngập ngừng
help (+ O) + to Vinf/Vbare giúp hope + to Vinf hy vọng
instruct + O + to Vinf chỉ dẫn intend + to Vinf dự định invite + O + to Vinf mời learn + to Vinf học make sure + to Vinf make up one's mind + to Vinf quyết định manage + to Vinf xoay sở neglect + to Vinf sao nhãng offer + to Vinf đề nghị order + O + to Vinf ra lệnh
persude + O + to Vinf thuyết phục plan + to Vinf có kế hoạch prepare + to Vinf chuẩn bị pretend + to Vinf giả vờ 13 lOMoARcPSD|46958826 promise + to Vinf hứa propose + to Vinf đề xuất refuse + to Vinf từ chối remind + O + to Vinf nhắc nhở request + O + to Vinf đòi hỏi seem + to Vinf hình như swear + to Vinf thề take care + to Vinf take the trouble + to Vinf teach + O + to Vinf dạy tell + O + to Vinf bảo ai đó làm gì tempt + O + to Vinf xúi giục tend + to Vinf có khuynh hướng threaten (+O) + to Vinf doạ trust + O + to Vinf tin tưởng understand + O + to Vinf hiểu cho urge (+O) + to Vinf thúc giục vow + to Vinf thề wait + to Vinf chờ want + O + to Vinf muốn wish (+O) + to Vinf ước mơ would like + to Vinf muốn, thích yearn + to Vinf khao khát
Các cụm/cấu trúc theo sau là to Vinf/Vbare
It takes/took + O + time/money + to Vinf
mất của ai đó bao nhiêu để... so as to/in order to/to Vinf để/để mà... S + V + N/proN + to Vinf bổ ngữ cho N/proN It + be + adj + to Vinf thật... để...
S + V + too + adj/adv (+for sb) + to Vinf quá cho ai đó để...
S + V+ adj/adv + enough (+for sb) + to Vinf đủ cho ai đó để... find it + adj + to Vinf
cảm thấy cái gì như thế nào
be about to Vinf= be going to Vinf chuẩn bị để làm gì
how/when/where/what/who/whether + to Vinf
the first/second/third/.../last/only + to Vinf
lần đầu/hai/ba/.../cuối/duy nhất làm gì
had better/would rather/had sooner/why(not) + Vbare
IV. Gerund, To Infinitive, or Bare Infinitive: Advise + O + to Vinf khuyên ai đó làm gì Advise + Ving khuyên làm gì
Allow/Permit + O + to Vinf cho phép ai đó làm gì 14 lOMoARcPSD|46958826
Allow/Permit + Ving cho phép làm gì Recommend + O + to Vinf
khuyên bảo/đề nghị ai đó làm gì Recommend + Ving
khuyên bảo/đề nghị làm gì Encourage + O + to Vinf
khuyến khích ai đó làm gì Encourage + Ving khuyến khích làm gì Require + O + to Vinf cần đến ai đó làm gì Require + Ving cần được làm gì Try + to Vinf cố gắng làm gì Try + Ving thử làm gì Remember + to Vinf
nhớ phải làm gì trong tương lai Remember + Ving
nhớ đã làm gì trong quá khứ Forget + to Vinf
quên phải làm gì trong tương lai Forget + Ving
quên đã làm gì trong quá khứ Mean + to Vinf dự định làm gì Mean + Ving có nghĩa là Regret + to Vinf
lấy làm tiếc khi phải làm gì Regret + Ving hối hận khi đã làm gì Go on + to Vinf
chuyển sang làm gì khi hoàn tất cv trước Go on + Ving tiếp tục làm gì Stop + to Vinf dừng lại để làm gì Stop + Ving dừng làm gì Need + to Vinf cần làm gì Need + Ving cần được làm gì Used to Vinf
thường làm gì trong quá khứ Be/Get used to Ving
quen với việc làm gì ở hiện tại Prefer + O + to Vinf muốn ai đó làm gì hơn Prefer Ving (to Ving)
thích làm gì (hơn làm gì)
Have + O + Vbare=Get + O + to Vinf nhờ ai đó làm gì Have/Get Sth done by O
có cái gì được làm bởi ai
Begin/Start/Like/Love/Hate/Continue + (Ving=to Vinf)
Warn + O + not to Vinf = warn + O + against + Ving: khuyến cáo ai không làm gì
V(tri giác): see, hear, feel, listen, smell, catch, notice, observe, watch, let... V(tri giác) + O + Vbare
Chứng kiến toàn bộ hành động
Chủ động V(tri giác) + O + Ving
Chứng kiến một phần hành động/ đang xảy ra V(tri giác) + O + to Vinf
Chứng kiến toàn bộ hành động
Bị động V(tri giác) + O + Ving
Chứng kiến một phần hành động/ đang xảy ra Tips: ...Pre + Ving ...Modal V + Vbare ...Adj + to Vinf 15 lOMoARcPSD|46958826
Sù HOµ HîP GI÷A CHñ NG÷ Vµ §éNG Tõ Quy tắc chung:
Chủ ngữ là danh từ không đếm được hoặc danh từ đếm được số ít → Chia số ít
Chủ ngữ là danh từ đếm được số nhiều → Chia số nhiều
I. Trường hợp chia số ít: Each (of)/Every/Many a + N To Vinf/Ving Mệnh đề danh từ = S + V Tên phim “Tom and Jerry”,... Tên sách “Odyssey”,...
The United States, Wales, Paris, The Tên địa điểm
Philippines, Marseilles, Brussels, Athens...
Mathematics, Physics, Economics, Môn học
Linguistics, Politics, Genetics, N đặc Phonetics... biệt
Athletics, Billiards, Checkers, Darts, Thể thao +Vsố ít Dominoes,...
Measles, Mumps, Diabetes, Rabies, Căn bệnh Shingles, Rickets,... Kích thước/Đo lường Ten pounds,... Khoảng cách Two miles,... Thời gian Ten years,... Tiền tệ Sixty dollars,... Someone/Anyone/Noone/Everyone Đại từ bất định
Something/Anything/Nothing/Everything
Somebody/Anybody/Nobody/Everybody
A pair of Pants/ Trousers/ Pliers/ Scissors/ Shears/ Tongs...
None of/Either of/Neither of/One of /A large amount of/A great deal of +
N II. Trường hợp chia số nhiều:
► The + Adj = N + Vsố nhiều → Chỉ một tập hợp người có đặc điểm chung
Ex: The rich/ The poor/ The young/ The old/ The injured/ The unemployed/ The homeless/
The deaf/ The sick/ The handicapped/ The blind/ The disabled/ The dead/ The injuried... ► N đặc biệt 16 lOMoARcPSD|46958826
Không có “s” nhưng chia số nhiều: People/ Cattle/ Police/ Army/ Children/ Women/ Men/ Teeth/ Feet/ Mice...
Có “s” mang nghĩa số ít nhưng chia số nhiều: Pants/ Trousers/ Pliers/ Scissors/
Shears/ Tongs/ Eyeglasses/ Jeans/ Shoes...
III. Các cấu trúc chia theo chủ ngữ: Either or Neither nor N1 or/ nor N2 + V → V chia theo N2 Not but Not only but also as well as of N1 N2 + V → V chia theo N1 with/together with/along with accompanied by
Some/All/Most/Majority/Minority/Half/%/Phân số of N + V There + V(be) + N... → V chia theo N
Cụm trạng từ chỉ nơi chốn + V + N
The number of N(số nhiều) + V → số ít
A number of N(số nhiều) + V → số nhiều V(hành động)→ số ít
The family/staff/team/group/congress/crowd/committee... V(be) + Adj → số nhiều 17 lOMoARcPSD|46958826 C¢U BÞ ®éNG Chủ động: S + V(chủ động) + O Bị động:
S + V(bị động) + [Adv(nơi chốn)] + by O + [Adv(thời gian)]
Bắt buộc bỏ by people/someone/somebody/noone/nobody...
Nên bỏ by me/you/them/us/him/her
Note: Bị động với những động từ có 2 tân ngữ → 2 câu bị động
Trước tân ngữ chỉ người phải thêm to: give, lend, show, send,... for: buy, make, get,...
Bảng chia chủ động – bị động Thì động từ Chủ động Bị động Hiện tại đơn S + Vbare / Vs/es S + am/is/are + Vpp Quá khứ đơn S + Ved/2 S + was/were + Vpp Tương lai đơn S + will + Vbare S + will be + Vpp Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + Ving S + am/is/are + being + Vpp Quá khứ tiếp diễn S + was/were + Ving S + was/were + being + Vpp Hiện tại hoàn thành S + have/has + Vpp S + have/has + been + Vpp
Quá khứ hoàn thành S + had + Vpp S + had+ been + Vpp S + am/is/are + going to be + Tương lai gần S + am/is/are + going to Vbare Vpp Modal V S + modal V + Vbare S + modal V + be + Vpp
Các dạng bị động đặc biệt
Với các động từ chỉ Chủ động: S1 + V1 + that + S2 + V2...
quan điểm, ý kiến: Bị động: think, say,
→ It + V1(bị động) + that + S2 + V2... suppose, believe, V1,V2 cùng thì consider, report... To V2(bare) V1,V2 cùng thì HT → S2 + V1(bị động) + V1 thì HT,V2 thì TL
To have V2pp → V1,V2 khác thì
People believe that 13 is an unlucky number.
It is believed that 13 is an unlucky number.
13 is believed to be an unlucky number. 18 lOMoARcPSD|46958826
They thought that the man had stolen the car.
It was thought that the man had stolen the car.
The man was thought to have stolen the car.
Chủ động: S + V + O + Vbare / Ving Với các động từ chỉ giác quan
Bị động: S + be + Vpp + to + Vbare / Ving
I saw him pass my house. → He was seen to pass my house
I saw him passing my house → He was seen passing my house
Chủ động: S + make / let + O + Vbare Với động từ MAKE, LET
Bị động: S + be + made / allowed/permitted + to Vinf
The teacher made us do all the homework.
→ We were made to do all the homework by the teacher.
Chủ động: S + V + to Vinf + O Bị động: S + V + to be + Vpp
They began to plant rubber trees long ago
Rubber trees began to be planted long ago
Với động từ theo
Chủ động: S + V + O1 + to Vinf + O2 sau là to Vinf Bị động:
S + V (+ O2) + to be + Vpp + by O1 Bỏ nếu S = O2
He expected his family to pick him up at the airport
He expected to be picked up at the airport by his
family He expected someone to repair his computer
He expected his computer to be repaired
Chủ động: S + V + O1 + Ving + O2 Bị động:
S + V (+ O2) +being + Vpp + by O1 Với động từ Bỏ nếu S = O2 theo sau là Ving
He likes people speaking well of him
→ He likes being spoken well of.
I don’t like the children making fun of this cat.
→ I don’t like this cat being made fun of by the chilren.
Chủ động: S + have + Sb + Vbare.. = S + get + Sb + to Vinf..
Bị động: S + have/get + Sth + Vpp + by + Sb
The painter finished my father’s portrait yesterday. Thể nhờ bảo
My father had the painter finish his portrait yesterday.
My father had his portrait finished by the painter.
She is having her sister clean the door = She is getting her sister to clean the door.
→ She is getting the door cleaned by her sister
Câu mệnh lệnh
Chủ động: (Don’t) V + O 19 lOMoARcPSD|46958826
Bị động: S + should/must + (not) + be + Vpp (Don’t) Let + O + be + Vpp
Turn off the lights before you go to bed.
The lights must be turned off before you go to bed.
Let the lights be turned off before you go to bed.
Chủ động: It’s + Sb’s duty + to Vinf Với cấu trúc câu bổn phẩn của ai là
Bị động: S + be + supposed + to Vinf
It’s everyone’s duty to keep the environment clean.
Everyone is supposed to keep the environment clean.
Chủ động: It + is / was + (im)possible + to Vinf + O Với cấu trúc câu không
Bị động: S + can/ could + (not) + be + Vpp
thể/có thể làm gì
It’s impossible to type the letter now
→ The letter can be typed now.
Với 7 động từ đặc
Chủ động: S + V + that + S + Vbare + O biệt: suggest, require, request, order, demand,
Bị động: It + be + Vpp + that + O + (should) + be + Vpp insist(on),
He suggested that we organize a warm party. recommend.
→ It was suggested that a warm party should be organized.
Chủ động: Sb + need + to V + Sth
Bị động: Sth + need + Ving (+by Sb) Với động từ need
Sth + need + to be + Vpp (+by Sb)
She needs to type the report.
The report needs typing
The report needs to be typed 20