Ngữ pháp Tiếng Anh - Tiếng Anh | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Đại từ nhân xưng Tân ngữ Đại từ phản thân Đại từ sở hữu Tính từ sở hữu
I Me Myself Mine My
We Us Ourselves Ours Our
You (số ít) You Yourself Yours Your
You (số nhiều) You Yourselves Yours Your
Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Tiếng Anh (CS105)
Trường: Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826 Đại từ nhân xưng Tân ngữ
Đại từ phản thân Đại từ sở hữu Tính từ sở hữu I Me Myself Mine My We Us Ourselves Ours Our You (số ít) You Yourself Yours Your You (số nhiều) You Yourselves Yours Your He Him Himself His His She Her Herself Hers Her It It Itself Its Its They Them Themselves Theirs Their S Subject Chủ ngữ V Verb Động từ O Object Tân ngữ A/Adj Adjective Tính từ Adv Adverb Trạng từ Pre Preposition Giới từ Conj Conjuntion Liên từ N Noun Danh từ Vpp Past Participle Quá khứ phân từ Ved Verb past
Động từ ở thời quá khứ (theo quy tắc) V2 Verb past
Động từ ở thời quá khứ (bất quy tắc) Sb Somebody Một ai đó St Something Một cái gì đó Phr V Phrasal Verb Cụm động từ Vbare Bare Infinitive
Động từ nguyên mẫu không “to” Ving
Gerund/present participle
Danh động từ/Phân từ hiện tại To Vinf To infinitive
Động từ nguyên mẫu có “to” 1 lOMoARcPSD|46958826 Môc lôc :
1. Thì động từ và sự phối thì 4
2. Danh động từ và động từ nguyên mẫu 9
3. Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ 14 4. Câu bị động 16
5. Câu tường thuật 19 6. Giới từ 21 7. Mạo từ 28 8. Thức giả định 30 2 lOMoARcPSD|46958826
TH× §éNG Tõ Vµ Sù PHèI TH×
I. Tóm tắt công thức và dấu hiệu nhận biết thì động từ cơ bản: Thì động Công thức
Dấu hiệu nhận biết từ
Vbare (I/danh từ số nhiều)...
Vs/es (danh từ số ít)... Always, usually, often, frequently, (+): S+V am (I)... sometimes, rarely, seldom, hardly, Thì hiện
Be is (danh từ số ít)... never, generally, tại đơn
are (danh từ số nhiều).. regularly.
don’t/doesn’t + Vbare... every...(day, week) (-):
S + amn’t/isn’t/aren’t... Once, twice, three Do/Does V(bare)...? times.. a day,week.
(?): Am/Is/Are + S + ...? Ved/V2... (+): S+V
was (danh từ số ít)
Be: were (danh từ số nhiều) Yesterday Last..(night/week..) S + Thì quá Thời gian + ago (-): didn’t + Vbare... khứ đơn In+mốc thời gian wasn’t/weren’t... When (trong câu Did kể) (?): Was/Were + S V(bare)...? ...? In+thời gian Tomorrow Next...(day/week...)
(+): S + will + Vbare...
Thì tương (-): S + won’t + Vbare... V(chỉ quan điểm): lai đơn think/ believe/
(?): Will + S + Vbare...? suppose... Perhaps/Probably: (có lẽ) Now, right now, at the moment, at Thì hiện
(+): S + am/is/are + Ving... present, at + (giờ tại tiếp
(-): S + amn’t/isn’t/aren’t + Ving... cụ thể)... diễn
(?): Am/Is/Are + S + Ving...? Look!, Listen!, Keep silent!... 3 lOMoARcPSD|46958826
At + giờ + thời gian Thì quá
(+): S + was/were + Ving... trong quá khứ khứ tiếp
(-): S + wasn’t/weren’t + Ving... At this/that time + diễn
(?):Was/Were + S + Ving...? thời gian trong quá khứ 4 lOMoARcPSD|46958826
At + giờ + trạng từ
Thì tương (+): S + will be + Ving... của tương lai lai tiếp
(-): S + won’t be + Ving... At this/that time + diễn
(?): Will + S + be + Ving...? trạng từ của tương lai Sau have/has, trước Vpp: just, ever, already, never...
have (I/danh từ số nhiều) Đứng cuối câu: Thì hiện
(+): S + has (danh từ số ít) + recently, so far, tại hoàn (-): S + haven’t/ lately, before,... thành
(?): Have/Has + S +Vpp...?asn’t + Vpp... For + khoảng TG Since + mốc TG Yet, several times Until now= up to now = up to the present... Thì quá (+): S + had + Vpp... By + trạng từ QK khứ hoàn
(-): S + hadn’t + Vpp... Before/ By the thành (?): Had + S + Vpp...? time/ After...
Thì tương (+): S + will have + Vpp...
By + trạng từ thời lai hoàn
(-): S + won’t have + Vpp... gian của tương lai thành
(?): Will + S + have + Vpp...? Thì hiện
(+): S + have/has + been + Ving... For + khoảng TG tại hoàn
(-): S + haven’t/hasn’t + been + Ving... Since + mốc TG
thành tiếp (?): Have/Has + S + been + Ving...? All + thời gian diễn Thì quá
(+): S + had + been + Ving... khứ hoàn
(-): S + hadn’t + been + Ving...
thành tiếp (?): Had + S + been + Ving...? diễn
Thì tương (+): S + will have been + Ving... lai hoàn
(-): S + won’t have been + Ving...
thành tiếp (?): Will + S + have been + Ving...? diễn
(+): S + am/is/are + going to + Vbare... Thì tương lai gần
(-): S + amn’t/isn’t/aren’t + going to + Vbare...
(?): Am/Is/Are + S + going to + Vbare...? II. P
hương pháp sử dụng thì cơ bản: 1. Thì hiện tại: 5 lOMoARcPSD|46958826 a. Hiện tại đơn:
- Diễn tả hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại
Ex: I go to school by bus every day.
- Diễn tả thói quen hằng ngày
Ex: She often sleeps late at night. - Diễn tả sở thích Ex: She likes music.
- Diễn tả nghề nghiệp, nguồn gốc, xuất xứ, sự đánh giá, bình phẩm
Ex:She is beautiful. She comes from Ha Noi. She is a doctor. She likes music.
- Diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên
Ex:The Earth moves around the Sun.
- Nói về thời gian biểu, chương trình, kế hoạch đã cố định thời gian
Ex:The train leaves at 8 a.m tomorrow.
b. Hiện tại tiếp diễn:
- Diễn tả hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói
Ex:I’m learning English now.
- Diễn tả sự thay đổi của thói quen
Ex:I often go to school by bike but today I am riding to school.
- Diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn sắp xảy ra trong tương lai
gần Ex:We are having a big party next weekend.
- Diễn tả hành động thường xuyên xảy ra gây khó chịu cho người nói (đi kèm always, continually)
Ex:You are always coming late.
c. Hiện tại hoàn thành:
- Hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài tới hiện tại và có thế tiếp diễn trong tương lai
Ex:I have learned for 10 years.
- Hành động xảy ra trong quá khứ không rõ thời gian
Ex:Someone has stolen my pen.
- Diễn tả hành động thường xuyên xảy ra ở quá khứ
Ex:You have seen this book several times.
- Hành động xảy ra trong quá khứ nhưng để lại hậu quả ở hiện tại
Ex:The baby is crying. Have you made fun of him?
- Diễn tả những trải nghiệm
Ex:This is the first time I have ever eaten a delicious bread.
d. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- Hành động bắt đầu ở quá khứ còn đang tiếp tục ở hiện tại (nhấn mạnh tính liên
tục) Ex: I have been working here since 2003.
- Hành động đã kết thúc trong quá khứ nhưng kết quả được quan tâm ở hiện tại
Ex:I am very tired now because I have been working for 12 hours. 2. Thì quá khứ: 6 lOMoARcPSD|46958826 a. Quá khứ đơn:
- Diễn tả hồi ức, kỉ niệm trong quá khứ
Ex:When I was young, I used to go fishing in the afternoon.
- Hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ, không liên quan tới hiện tại
Ex:We bought the house in 2000.
- Hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
Ex: When students heard the bell, they stood up and left.
b. Quá khứ tiếp diễn:
- Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
Ex: At 3 p.m yesterday, we were learning English at school.
- Hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ
Ex:I was cooking dinner while my son and my daughter were watching TV.
- Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.
Ex:When she was having a bath, she saw a mouse.
c. Quá khứ hoàn thành:
- Diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ
Ex:Before he went to bed, he had locked all the doors.
d. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- Diễn tả một hành động (có tính tiếp diễn) xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ
Ex:I had been thinking about that before you mentioned it.
- Diễn tả một hành động là nguyên nhân của một điều gì đó trong quá khứ
Ex:I failed the test because I hadn’t been attending class. 3. Thì tương lai:
- không có căn cứ → Tương lai đơn
a. Diễn tả một lời dựEx:I think he will get the job. đoán
- dựa vào bằng chứng ở hiện tại → Tương lai gần
Ex:The sky is cloudy. It’s going to rain.
- tại thời điểm nói → Tương lai đơn
b. Diễn tả một kế hoạch, Ex:I’ll phone him
dự định, hành động
- đã được chuẩn bị từ trước → Tương lai gần
Ex:I bought some paint. I am going to paint my room.
c. Diễn tả những hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong tương
lai → Tương lai tiếp diễn
Ex: At this time tomorrow, we will be learning English at school.
d. Hành động đang xảy ra trong tương lai thì có một hành động khác xen
vào → Tương lai tiếp diễn
Ex:When you come tomorrow, they will be playing tennis e. Hành động xảy
- nhấn mạnh quá trình của hành động → Tương lai hoàn thành ra hoàn thành tiếp diễn 7 lOMoARcPSD|46958826 trước một thời
Ex:By the end of this year, I’ll have been learning English for 11 years. điểm trong tương
- nhấn mạnh kết quả của hành động → Tương lai hoàn thành lai
Ex:We’ll have paid the loan by August. III. Phối hợp thì:
a. Hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ
→ WHILE + S + V(Quá khứ tiếp diễn), S + V(Quá khứ tiếp diễn).
Ex:I was cooking dinner while my son and my daughter were watching TV. - Trong quá khứ:
WHEN/AS SOON AS +S+V(Quá khứ đơn), S + V(Quá khứ đơn) b. Các hành
Ex:When students heard the bell, they stood up and left. động xảy ra - Trong tương lai:
nối tiếp nhau
WHEN/AS SOON AS+S+V(Hiện tại đơn/Hiện tại hoàn thành), S + V(Tương lai đơn)
Ex:When I see him, I will give him your regards. - Trong quá khứ:
c. Hành động đang xảy
WHEN/WHILE+S+V(Quá khứ tiếp diễn), S + V(Quá khứ đơn)
ra (chia thì tiếp diễn) thì
Ex:When she was having a bath, she saw a mouse.
có một hành động khác - Trong tương lai:
xen vào (chia thì đơn)
WHEN+S+V(Hiện tại đơn), S + V(Tương lai tiếp diễn)
Ex:When you come tomorrow, they will be playing tennis - Trong quá khứ:
WHEN/BY THE TIME/BEFORE + S + V(Quá khứ
d. Hành động đã
đơn), S+V(Quá khứ hoàn thành)
xảy ra và hoàn
AFTER + S + V(Quá khứ hoàn thành), S + V(Quá khứ đơn)
thành trước (chia
Ex:Before he went to bed, he had locked all the doors.
thì hoàn thành) - Trong tương lai:
một hành động
WHEN/BY THE TIME + S + V(Hiện tại đơn), S +
khác (chia thì đơn) V(Tương lai hoàn thành)
AFTER + S + V(Hiện tại hoàn thành), S + V(Hiện tại đơn)
Ex:When you come back, I will have typed this email. - Trong quá khứ:
BY + trạng từ quá khứ, S + V(Quá khứ hoàn thành)
e. Hành động kết
Ex:I had worked for the company for 30 years by the end of last month.
thúc tính đến một - Trong tương lai:
thời điểm nào đó
BY + trạng từ tương lai, S + V(Tương lai hoàn thành)
Ex:I will have worked for the company for 30 years by the end of next month.
f. Hành - tại thời điểm xác định cụ thể trong tương lai → Tương lai tiếp diễn động
đang AT + GIỜ/THIS/THAT TIME+trạng từ TL, S+V(Tương lai tiếp diễn) 8 lOMoARcPSD|46958826
Ex: At this time tomorrow, we will be learning English at school.
- tại một thời điểm trong quá khứ → Quá khứ tiếp diễn xảy ra:
AT + GIỜ/THIS/THAT TIME+trạng từ QK, S + V(Quá khứ tiếp diễn)
Ex: At 3 p.m yesterday, we were learning English at school.
g. Hành động được kéo dài cho đến khi hành động khác xảy ra: S + V(Tương lai đơn)
Vbare/Don’t + V bare + UNTIL/AS SOON AS + S + V(HT đơn/HT hoàn thành)
Ex: I will wait until you come back. Wait here until I come back.
h. Trong kiểu câu diễn tả những trải nghiệm và câu so sánh nhất: This/It is the first/second/third... time + S + V (hiện tại hoàn thành) the last (quá khứ đơn)
Ex:This is the first time I have ever eaten a delicious bread.
It is the last time I talked with you about that matter. S + V (hiện tại đơn)
+ the + adj-est/most adj + clause (hiện tại hoàn thành) (quá khứ đơn) (quá khứ hoàn thành)
Ex:This is/was the most embarrassing experience I have/had ever had.
IV. Công thức phối thì (Tips): 1. WHEN/AS SOON AS QKĐ, QKĐ
→ Hành động nối tiếp nhau HTĐ, TLĐ QKĐ, QKTD 2. WHEN HTĐ, TLTD
→ Đang xảy ra thì xen vào QKĐ,(AFTER) QKHT 3. WHEN/BEFORE HTĐ,(AFTER) TLHT
→ HĐ xảy ra xong trước HĐ khác
4. SINCE (Từ khi): HTHT + SINCE +QKĐ
5. BY (Tính đến) + trạng từ của QK, QKHT
→ HĐ hoàn thành trước 1 thời điểm trạng từ của TL, TLHT trạng từ TL, TLTD
6. AT (Vào) + GIỜ/THIS/THAT TIME+ trạng từ QK, QKTD
→ HĐ đang xảy tại thời điểm xác định
7. BY THE TIME (Vào lúc) QKĐ, QKHT HTĐ, TLHT 8.
TLĐ + UNTIL/TIL/AS SOON AS (Cho tới khi) + HTĐ/HTHT (Don’t) Vbare 9. This/It is the first/second/third...
time (hiện tại hoàn thành) 9 lOMoARcPSD|46958826 the last (quá khứ đơn) 10. (hiện tại đơn) (hiện tại hoàn thành)
(quá khứ đơn) + the + adj-est/most adj + clause (quá khứ hoàn thành) 10 lOMoARcPSD|46958826
DANH §éNG Tõ Vµ §éNG Tõ NGUY‰N MÉU
I. Danh động từ và phân từ hiện tại: Danh động từ Phân từ hiện tại Hình thức: Ving
- Làm chủ ngữ → chia ngôi thứ ba số ít.
- Dùng trong các thì tiếp diễn hoặc dùng
Ex: Walking in the rain gives me a
như một tính từ (mang nghĩa chủ động và pleasure thường miêu tả vật)
- Làm tân ngữ sau các động từ, giới từ
- Dùng sau các động từ tri giác: see, hear, hay cụm từ
smell, feel, taste, overhear,..., catch, find, spend, waste.
- Làm bổ ngữ cho chủ ngữ
- Thay cho các mệnh đề độc lập trong câu
ghép, mệnh đề quan hệ, mệnh đề trạng
ngữ chỉ thời gian, chỉ lí do (cùng S) - Làm ngữ đồng vị - Trong các câu trúc câu:
- Làm danh từ ghép (Ex: cooking-oil,
S + sit/stand/lie/come/run (trạng ngữ chỉ child-bearing...) nơi chốn) + Ving... There + be + N +Ving
Trong câu, chức năng của danh động từ
Trong câu, chức năng của phân từ hiện tại là danh từ (N) là tính từ (A) V + Ving admit + Ving thú nhận appreciate + Ving cảm kích avoid + Ving tránh consider + Ving cân nhắc, xem xét delay + Ving hoãn lại deny + Ving phủ nhận detest + Ving ghét enjoy/fancy + Ving thích finish + Ving hoàn thành hate + Ving ghét imagine + Ving tưởng tượng involve + Ving có liên quan keep + Ving giữ mention + Ving đề cập mind + Ving phiền miss + Ving bỏ lỡ postpone + Ving hoãn lại 11 lOMoARcPSD|46958826 practice + Ving thực hành put off + Ving hoãn lại recall + Ving nhớ lại resent + Ving không hài lòng resist + Ving phản đối risk + Ving liều lĩnh suggest + Ving/+ O + Vbare đề nghị tolerate + Ving chịu đựng
Các cụm/cấu trúc theo sau là Ving be busy + Ving bận làm gì
be worth/It's (not) worth + Ving đáng làm gì
Can't help/stand/bear/face + Ving mong đợi làm gì feel like + Ving thích làm gì Get/Be accustomed to + Ving không đáng làm gì Have difficulty (in) + Ving quen làm gì Look forward to + Ving dành...làm gì Spend time/money + Ving lãng phí... làm gì
There is no point in = It's no use = It's no good + Ving
gặp khó khăn trong việc gì Waste time/money + Ving
không thể chịu được...
II. Danh động từ hoàn thành và phân từ hoàn thành:
Danh động từ hoàn thành
Phân từ hiện tại hoàn thành
Hình thức: Having Vpp
- Dùng để thay cho hình thức hiện tại của - Dùng để rút ngắn mệnh đề khi hành
danh động từ khi đề cập đến hành động
động trong mệnh đề đó xảy ra trước trong quá khứ.
- Dùng rút ngắn mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian trong quá khứ.
After/before + Having Vpp
III. Động từ nguyên mẫu có “TO” và động từ nguyên mẫu không “TO”: V (+O) + to Vinf afford + to Vinf có đủ khả năng agree + to Vinf đồng ý appear + to Vinf hoá ra là arrange + to Vinf sắp xếp ask + O + to Vinf bảo ai đó làm gì ask + to Vinf yêu cầu assume + O + to Vinf cho rằng 12 lOMoARcPSD|46958826 attempt + to Vinf nỗ lực beg + O + to Vinf cầu xin
believe + O + to Vinf tin tưởng care + to Vinf quan tâm cause + O + to Vinf khiến claim + to Vinf thú nhận
command + O + to Vinf yêu cầu compel + O + to Vinf bắt buộc
consider + O + to Vinf xem xét challenge + O + to Vinf mời ai đó tham gia choose + to Vinf chọn decide + to Vinf quyết định demand + to Vinf yêu cầu deserve + to Vinf xứng đáng desire + to Vinf khao khát enable + O + to Vinf làm cho ai có thể làm gì
expect (+O) + to Vinf mong muốn, mong đợi fail + to Vinf thất bại
find + O + to Vinf cảm thấy forbid + O + to Vinf cấm force + O + to Vinf ép get + O + to Vinf bảo ai đó làm gì happen + to Vinf tình cờ hesitate + to Vinf ngập ngừng
help (+ O) + to Vinf/Vbare giúp hope + to Vinf hy vọng
instruct + O + to Vinf chỉ dẫn intend + to Vinf dự định invite + O + to Vinf mời learn + to Vinf học make sure + to Vinf make up one's mind + to Vinf quyết định manage + to Vinf xoay sở neglect + to Vinf sao nhãng offer + to Vinf đề nghị order + O + to Vinf ra lệnh
persude + O + to Vinf thuyết phục plan + to Vinf có kế hoạch prepare + to Vinf chuẩn bị pretend + to Vinf giả vờ 13 lOMoARcPSD|46958826 promise + to Vinf hứa propose + to Vinf đề xuất refuse + to Vinf từ chối remind + O + to Vinf nhắc nhở request + O + to Vinf đòi hỏi seem + to Vinf hình như swear + to Vinf thề take care + to Vinf take the trouble + to Vinf teach + O + to Vinf dạy tell + O + to Vinf bảo ai đó làm gì tempt + O + to Vinf xúi giục tend + to Vinf có khuynh hướng threaten (+O) + to Vinf doạ trust + O + to Vinf tin tưởng understand + O + to Vinf hiểu cho urge (+O) + to Vinf thúc giục vow + to Vinf thề wait + to Vinf chờ want + O + to Vinf muốn wish (+O) + to Vinf ước mơ would like + to Vinf muốn, thích yearn + to Vinf khao khát
Các cụm/cấu trúc theo sau là to Vinf/Vbare
It takes/took + O + time/money + to Vinf
mất của ai đó bao nhiêu để... so as to/in order to/to Vinf để/để mà... S + V + N/proN + to Vinf bổ ngữ cho N/proN It + be + adj + to Vinf thật... để...
S + V + too + adj/adv (+for sb) + to Vinf quá cho ai đó để...
S + V+ adj/adv + enough (+for sb) + to Vinf đủ cho ai đó để... find it + adj + to Vinf
cảm thấy cái gì như thế nào
be about to Vinf= be going to Vinf chuẩn bị để làm gì
how/when/where/what/who/whether + to Vinf
the first/second/third/.../last/only + to Vinf
lần đầu/hai/ba/.../cuối/duy nhất làm gì
had better/would rather/had sooner/why(not) + Vbare
IV. Gerund, To Infinitive, or Bare Infinitive: Advise + O + to Vinf khuyên ai đó làm gì Advise + Ving khuyên làm gì
Allow/Permit + O + to Vinf cho phép ai đó làm gì 14 lOMoARcPSD|46958826
Allow/Permit + Ving cho phép làm gì Recommend + O + to Vinf
khuyên bảo/đề nghị ai đó làm gì Recommend + Ving
khuyên bảo/đề nghị làm gì Encourage + O + to Vinf
khuyến khích ai đó làm gì Encourage + Ving khuyến khích làm gì Require + O + to Vinf cần đến ai đó làm gì Require + Ving cần được làm gì Try + to Vinf cố gắng làm gì Try + Ving thử làm gì Remember + to Vinf
nhớ phải làm gì trong tương lai Remember + Ving
nhớ đã làm gì trong quá khứ Forget + to Vinf
quên phải làm gì trong tương lai Forget + Ving
quên đã làm gì trong quá khứ Mean + to Vinf dự định làm gì Mean + Ving có nghĩa là Regret + to Vinf
lấy làm tiếc khi phải làm gì Regret + Ving hối hận khi đã làm gì Go on + to Vinf
chuyển sang làm gì khi hoàn tất cv trước Go on + Ving tiếp tục làm gì Stop + to Vinf dừng lại để làm gì Stop + Ving dừng làm gì Need + to Vinf cần làm gì Need + Ving cần được làm gì Used to Vinf
thường làm gì trong quá khứ Be/Get used to Ving
quen với việc làm gì ở hiện tại Prefer + O + to Vinf muốn ai đó làm gì hơn Prefer Ving (to Ving)
thích làm gì (hơn làm gì)
Have + O + Vbare=Get + O + to Vinf nhờ ai đó làm gì Have/Get Sth done by O
có cái gì được làm bởi ai
Begin/Start/Like/Love/Hate/Continue + (Ving=to Vinf)
Warn + O + not to Vinf = warn + O + against + Ving: khuyến cáo ai không làm gì
V(tri giác): see, hear, feel, listen, smell, catch, notice, observe, watch, let... V(tri giác) + O + Vbare
Chứng kiến toàn bộ hành động
Chủ động V(tri giác) + O + Ving
Chứng kiến một phần hành động/ đang xảy ra V(tri giác) + O + to Vinf
Chứng kiến toàn bộ hành động
Bị động V(tri giác) + O + Ving
Chứng kiến một phần hành động/ đang xảy ra Tips: ...Pre + Ving ...Modal V + Vbare ...Adj + to Vinf 15 lOMoARcPSD|46958826
Sù HOµ HîP GI÷A CHñ NG÷ Vµ §éNG Tõ Quy tắc chung:
Chủ ngữ là danh từ không đếm được hoặc danh từ đếm được số ít → Chia số ít
Chủ ngữ là danh từ đếm được số nhiều → Chia số nhiều
I. Trường hợp chia số ít: Each (of)/Every/Many a + N To Vinf/Ving Mệnh đề danh từ = S + V Tên phim “Tom and Jerry”,... Tên sách “Odyssey”,...
The United States, Wales, Paris, The Tên địa điểm
Philippines, Marseilles, Brussels, Athens...
Mathematics, Physics, Economics, Môn học
Linguistics, Politics, Genetics, N đặc Phonetics... biệt
Athletics, Billiards, Checkers, Darts, Thể thao +Vsố ít Dominoes,...
Measles, Mumps, Diabetes, Rabies, Căn bệnh Shingles, Rickets,... Kích thước/Đo lường Ten pounds,... Khoảng cách Two miles,... Thời gian Ten years,... Tiền tệ Sixty dollars,... Someone/Anyone/Noone/Everyone Đại từ bất định
Something/Anything/Nothing/Everything
Somebody/Anybody/Nobody/Everybody
A pair of Pants/ Trousers/ Pliers/ Scissors/ Shears/ Tongs...
None of/Either of/Neither of/One of /A large amount of/A great deal of +
N II. Trường hợp chia số nhiều:
► The + Adj = N + Vsố nhiều → Chỉ một tập hợp người có đặc điểm chung
Ex: The rich/ The poor/ The young/ The old/ The injured/ The unemployed/ The homeless/
The deaf/ The sick/ The handicapped/ The blind/ The disabled/ The dead/ The injuried... ► N đặc biệt 16 lOMoARcPSD|46958826
Không có “s” nhưng chia số nhiều: People/ Cattle/ Police/ Army/ Children/ Women/ Men/ Teeth/ Feet/ Mice...
Có “s” mang nghĩa số ít nhưng chia số nhiều: Pants/ Trousers/ Pliers/ Scissors/
Shears/ Tongs/ Eyeglasses/ Jeans/ Shoes...
III. Các cấu trúc chia theo chủ ngữ: Either or Neither nor N1 or/ nor N2 + V → V chia theo N2 Not but Not only but also as well as of N1 N2 + V → V chia theo N1 with/together with/along with accompanied by
Some/All/Most/Majority/Minority/Half/%/Phân số of N + V There + V(be) + N... → V chia theo N
Cụm trạng từ chỉ nơi chốn + V + N
The number of N(số nhiều) + V → số ít
A number of N(số nhiều) + V → số nhiều V(hành động)→ số ít
The family/staff/team/group/congress/crowd/committee... V(be) + Adj → số nhiều 17 lOMoARcPSD|46958826 C¢U BÞ ®éNG Chủ động: S + V(chủ động) + O Bị động:
S + V(bị động) + [Adv(nơi chốn)] + by O + [Adv(thời gian)]
Bắt buộc bỏ by people/someone/somebody/noone/nobody...
Nên bỏ by me/you/them/us/him/her
Note: Bị động với những động từ có 2 tân ngữ → 2 câu bị động
Trước tân ngữ chỉ người phải thêm to: give, lend, show, send,... for: buy, make, get,...
Bảng chia chủ động – bị động Thì động từ Chủ động Bị động Hiện tại đơn S + Vbare / Vs/es S + am/is/are + Vpp Quá khứ đơn S + Ved/2 S + was/were + Vpp Tương lai đơn S + will + Vbare S + will be + Vpp Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + Ving S + am/is/are + being + Vpp Quá khứ tiếp diễn S + was/were + Ving S + was/were + being + Vpp Hiện tại hoàn thành S + have/has + Vpp S + have/has + been + Vpp
Quá khứ hoàn thành S + had + Vpp S + had+ been + Vpp S + am/is/are + going to be + Tương lai gần S + am/is/are + going to Vbare Vpp Modal V S + modal V + Vbare S + modal V + be + Vpp
Các dạng bị động đặc biệt
Với các động từ chỉ Chủ động: S1 + V1 + that + S2 + V2...
quan điểm, ý kiến: Bị động: think, say,
→ It + V1(bị động) + that + S2 + V2... suppose, believe, V1,V2 cùng thì consider, report... To V2(bare) V1,V2 cùng thì HT → S2 + V1(bị động) + V1 thì HT,V2 thì TL
To have V2pp → V1,V2 khác thì
People believe that 13 is an unlucky number.
→ It is believed that 13 is an unlucky number.
→ 13 is believed to be an unlucky number. 18 lOMoARcPSD|46958826
They thought that the man had stolen the car.
→ It was thought that the man had stolen the car.
→ The man was thought to have stolen the car.
Chủ động: S + V + O + Vbare / Ving Với các động từ chỉ giác quan
Bị động: S + be + Vpp + to + Vbare / Ving
I saw him pass my house. → He was seen to pass my house
I saw him passing my house → He was seen passing my house
Chủ động: S + make / let + O + Vbare Với động từ MAKE, LET
Bị động: S + be + made / allowed/permitted + to Vinf
The teacher made us do all the homework.
→ We were made to do all the homework by the teacher.
Chủ động: S + V + to Vinf + O Bị động: S + V + to be + Vpp
They began to plant rubber trees long ago
→ Rubber trees began to be planted long ago
Với động từ theo
Chủ động: S + V + O1 + to Vinf + O2 sau là to Vinf Bị động:
S + V (+ O2) + to be + Vpp + by O1 Bỏ nếu S = O2
He expected his family to pick him up at the airport
→ He expected to be picked up at the airport by his
family He expected someone to repair his computer
→ He expected his computer to be repaired
Chủ động: S + V + O1 + Ving + O2 Bị động:
S + V (+ O2) +being + Vpp + by O1 Với động từ Bỏ nếu S = O2 theo sau là Ving
He likes people speaking well of him
→ He likes being spoken well of.
I don’t like the children making fun of this cat.
→ I don’t like this cat being made fun of by the chilren.
Chủ động: S + have + Sb + Vbare.. = S + get + Sb + to Vinf..
Bị động: S + have/get + Sth + Vpp + by + Sb
The painter finished my father’s portrait yesterday. Thể nhờ bảo
→ My father had the painter finish his portrait yesterday.
→ My father had his portrait finished by the painter.
She is having her sister clean the door = She is getting her sister to clean the door.
→ She is getting the door cleaned by her sister Câu mệnh lệnh
Chủ động: (Don’t) V + O 19 lOMoARcPSD|46958826
Bị động: S + should/must + (not) + be + Vpp (Don’t) Let + O + be + Vpp
Turn off the lights before you go to bed.
→ The lights must be turned off before you go to bed.
→ Let the lights be turned off before you go to bed.
Chủ động: It’s + Sb’s duty + to Vinf Với cấu trúc câu bổn phẩn của ai là
Bị động: S + be + supposed + to Vinf gì
It’s everyone’s duty to keep the environment clean.
Everyone is supposed to keep the environment clean.
Chủ động: It + is / was + (im)possible + to Vinf + O Với cấu trúc câu không
Bị động: S + can/ could + (not) + be + Vpp
thể/có thể làm gì
It’s impossible to type the letter now
→ The letter can be typed now.
Với 7 động từ đặc
Chủ động: S + V + that + S + Vbare + O biệt: suggest, require, request, order, demand,
Bị động: It + be + Vpp + that + O + (should) + be + Vpp insist(on),
He suggested that we organize a warm party. recommend.
→ It was suggested that a warm party should be organized.
Chủ động: Sb + need + to V + Sth
Bị động: Sth + need + Ving (+by Sb) Với động từ need
Sth + need + to be + Vpp (+by Sb)
She needs to type the report.
→ The report needs typing
→ The report needs to be typed 20