Ngữ pháp Unit 0: Getting Started | Tiếng anh 2 Explore our World

 Xin gửi tới quý độc giả Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 2 Cánh Diều Unit 0 gồm đầy đủ cấu trúc ngữ pháp. Mời bạn đọc tham khảo & download toàn bộ tài liệu!

Thông tin:
2 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngữ pháp Unit 0: Getting Started | Tiếng anh 2 Explore our World

 Xin gửi tới quý độc giả Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 2 Cánh Diều Unit 0 gồm đầy đủ cấu trúc ngữ pháp. Mời bạn đọc tham khảo & download toàn bộ tài liệu!

47 24 lượt tải Tải xuống
Ng pháp Tiếng Anh lp 2 Cánh Diều Unit 0
1. Hi tên bng Tiếng Anh
What’s your name? (Tên bạn là gì?)
My name’s + ( tên). (Tên tôi là ….)
Eg: What’s your name?
=> My name’s Nhat Quang
2. Hỏi thăm sức khe
How are you? (Bạn có khỏe không?)
I’m fine. Thank you/ Thanks. (Tôi khe. Cm ơn)
3. Hỏi đây có phải là cái gì đó không
Is it + a/ an + (đ vật)? (Nó có phải là một …. không?)
Yes, it is. (Đúng vy)
No, it isn’t. (Không phi)
Eg: Is it a robot? (Nó có phi là ngưi máy không?)
Yes, it is. (Đúng vy)
4. Hỏi đây là cái gì
What is it? (Nó là cái gì?)
It’s + a/ an + (đ vật). (Nó là một …)
Eg: What is it?
=> It’s a notebook
5. Hỏi đây là ai
Who’s this? (Đây là ai?)
It’s my + (người). (Đây là … của tôi)
Eg: Who’s this?
=> It’s my father
6. Hi ai đó đâu
Where’s + (người)?
He’s/ She’s + (địa điểm)
Eg: Where’s Grandma? (Bà ở đâu?)
She’s in the kitchen. (Bà ở trong phòng bếp)
| 1/2

Preview text:


Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 2 Cánh Diều Unit 0
1. Hỏi tên bằng Tiếng Anh
What’s your name? (Tên bạn là gì?)
My name’s + ( tên). (Tên tôi là ….) Eg: What’s your name? => My name’s Nhat Quang
2. Hỏi thăm sức khỏe
How are you? (Bạn có khỏe không?)
I’m fine. Thank you/ Thanks. (Tôi khỏe. Cảm ơn)
3. Hỏi đây có phải là cái gì đó không
Is it + a/ an + (đồ vật)? (Nó có phải là một …. không?) Yes, it is. (Đúng vậy)
No, it isn’t. (Không phải)
Eg: Is it a robot? (Nó có phải là người máy không?) Yes, it is. (Đúng vậy)
4. Hỏi đây là cái gì
What is it? (Nó là cái gì?)
It’s + a/ an + (đồ vật). (Nó là một …) Eg: What is it? => It’s a notebook 5. Hỏi đây là ai Who’s this? (Đây là ai?)
It’s my + (người). (Đây là … của tôi) Eg: Who’s this? => It’s my father
6. Hỏi ai đó ở đâu Where’s + (người)?
He’s/ She’s + (địa điểm)
Eg: Where’s Grandma? (Bà ở đâu?)
She’s in the kitchen. (Bà ở trong phòng bếp)