Ngữ pháp unit 1 lớp 10 Feelings | Friends Global

Nằm trong bộ Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 Friends Global theo từng Unit, Ngữ pháp tiếng Anh 10 unit 1 Feelings bao gồm toàn bộ cấu trúc tiếng Anh unit 1 SGK tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh củng cố kiến thức hiệu quả.

Thông tin:
2 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngữ pháp unit 1 lớp 10 Feelings | Friends Global

Nằm trong bộ Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 Friends Global theo từng Unit, Ngữ pháp tiếng Anh 10 unit 1 Feelings bao gồm toàn bộ cấu trúc tiếng Anh unit 1 SGK tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh củng cố kiến thức hiệu quả.

83 42 lượt tải Tải xuống
Ngữ pháp tiếng Anh 10 Friends Global unit 1 Feelings
I. Thì quá khứ đơn - The past simple
- Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn
ra kết thúc trong quá khứ.
1. Thể khẳng định - Affirmative
1.1. Động từ to be
Cấu trúc: S + was/ were +…
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
Lưu ý:
S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was
S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were
dụ:
I was at my aunt’s flat yesterday afternoon.
They were in Quy Nhon on their summer vacation last month.
1.2. Động từ thường
Cấu trúc: S + V2/ed +…
Trong đó:
S (Subject): Chủ ngữ
V2/ed: Động từ chia thì quá khứ đơn (theo quy tắc hoặc bất quy tắc)
dụ:
I went to the cinema yesterday to see Maverick.
We visited Phu Quoc last summer.
2. Thể phủ định - Negative
2.1. Động từ Tobe
Cấu trúc: S + was/ were + not
Lưu ý:
was not = wasn’t
were not = weren’t
dụ:
He wasn’t at home last Monday.
We weren’t happy because our team lost.
2.2. Động từ thường
Cấu trúc: S + did not + V (nguyên mẫu)
Lưu ý: did not = didn’t
dụ:
They didn’t allowed us to use their computers.
She didn’t show me how to turn on the apple watch.
| 1/2

Preview text:

Ngữ pháp tiếng Anh 10 Friends Global unit 1 Feelings
I. Thì quá khứ đơn - The past simple
- Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn
ra và kết thúc trong quá khứ.
1. Thể khẳng định - Affirmative 1.1. Động từ to be
Cấu trúc: S + was/ were +…
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ Lưu ý:
S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was
S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were Ví dụ:
I was at my aunt’s flat yesterday afternoon.
They were in Quy Nhon on their summer vacation last month.
1.2. Động từ thường Cấu trúc: S + V2/ed +… Trong đó: S (Subject): Chủ ngữ
V2/ed: Động từ chia thì quá khứ đơn (theo quy tắc hoặc bất quy tắc) Ví dụ:
I went to the cinema yesterday to see Maverick.
We visited Phu Quoc last summer.
2. Thể phủ định - Negative 2.1. Động từ Tobe
Cấu trúc: S + was/ were + not Lưu ý: was not = wasn’t were not = weren’t Ví dụ:
He wasn’t at home last Monday.
We weren’t happy because our team lost.
2.2. Động từ thường
Cấu trúc: S + did not + V (nguyên mẫu) Lưu ý: did not = didn’t Ví dụ:
They didn’t allowed us to use their computers.
She didn’t show me how to turn on the apple watch.