Ngữ pháp unit 1 lớp 4 Animals

Ngữ pháp tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start unit 1 Animals bao gồm những cấu trúc tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong Unit 1 giúp các em ôn tập hiệu quả.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 4 429 tài liệu

Thông tin:
2 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngữ pháp unit 1 lớp 4 Animals

Ngữ pháp tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start unit 1 Animals bao gồm những cấu trúc tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong Unit 1 giúp các em ôn tập hiệu quả.

95 48 lượt tải Tải xuống
NG PHÁP TING ANH 4 iLEARN SMART START
UNIT 1: ANIMALS
I. Cu trúc This/ That/ These/ Those
This, that, these và those là các t ch định trong tiếng Anh. Chúng
ta dùng chúng để ch ra người và vt được nhắc đến và cho người
nghe khái nim v khong cách gn hay xa so với người nói.
This That dùng cho danh t s ít và danh t không đếm được.
These Thoseng cho danh t s s nhiu.
This = singular, near: này, cái này, đây (gần)
That = singular, far: đó, cái đó, điều đó (xa)
These = plural, near: s nhiu ca THIS (gn)
Those = plural, far: s nhiu ca THAT (xa)
Cu trúc chi tiết:
This/ That + is + N
These/ Those + are + N (s/es)
Ví d:
This/ That is a hippo. Đây/ Kia là một con hà mã.
These/ Those are tigers. Đây/ Kia là những con h.
II. Cu trúc hỏi Đó là con vật gì tiếng Anh
Ta dùng cu trúc:
What + is + this/ that?
What + are + these/ those?
Tr li:
It's + a/ an + N
They're + N (s/es)
Ví d:
What is this/ that? Đây/ Kia là con vật gì?
It's a bird. Đó là một con chim.
What are these/ those? Đây/ Kia là nhng con vt gì?
They're zebras. Đó là những con nga vn.
| 1/2

Preview text:

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 4 iLEARN SMART START UNIT 1: ANIMALS
I. Cấu trúc This/ That/ These/ Those
This, that, these và those là các từ chỉ định trong tiếng Anh. Chúng
ta dùng chúng để chỉ ra người và vật được nhắc đến và cho người
nghe khái niệm về khoảng cách gần hay xa so với người nói.
ThisThat dùng cho danh từ số ít và danh từ không đếm được.
TheseThose dùng cho danh từ số số nhiều.
This = singular, near: này, cái này, đây (gần)
That = singular, far: đó, cái đó, điều đó (xa)
These = plural, near: số nhiều của THIS (gần)
Those = plural, far: số nhiều của THAT (xa) Cấu trúc chi tiết: This/ That + is + N
These/ Those + are + N (s/es) Ví dụ:
This/ That is a hippo. Đây/ Kia là một con hà mã.
These/ Those are tigers. Đây/ Kia là những con hổ.
II. Cấu trúc hỏi Đó là con vật gì tiếng Anh Ta dùng cấu trúc:
What + is + this/ that?
What + are + these/ those? Trả lời: It's + a/ an + N They're + N (s/es) Ví dụ:
What is this/ that? Đây/ Kia là con vật gì?
It's a bird. Đó là một con chim.
What are these/ those? Đây/ Kia là những con vật gì?
They're zebras. Đó là những con ngựa vằn.