Ngữ pháp Unit 10 lớp 8 Communication In The Future

Ngữ pháp Unit 10 lớp 8 Communication In The Future được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Tiếng Anh 8 631 tài liệu

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngữ pháp Unit 10 lớp 8 Communication In The Future

Ngữ pháp Unit 10 lớp 8 Communication In The Future được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

199 100 lượt tải Tải xuống
NG PHÁP TING ANH 8 GLOBAL SUCCESS
UNIT 10: COMMUNICATION IN THE FUTURE
Prepositions of place and time - Gii t ch nơi chốn và thi gian
- Prepositions of place
Gii t ch nơi chốn (preposition of place) là nhng gii t mang chc năng
cung cp thông tin v v trí ca mt s vt hoc s vic.
Mt s gii t ch nơi chốn thường gp:
In: , bên trong
On: trên, trên
At: , ti
Above: trên
Among: gia nhng/ trong s
By, beside, next to: Kế bên
Between: gia
Behind: đằng sau
Inside: bên trong
In front of: phía trưc
Near: gn
Outside: bên ngoài
- Preposition of time
Gii t ch thi gian (preposition of time) là nhng gii t đi cùng các t ch
mc thi gian, khong thi gian,... đ nói v thi đim xy ra s việc được
nhc ti trong câu.
Mt s gii t ch thời gian cơ bản:
at ( lúc, vào lúc) dùng cho gi, thi gian trong ngày và vào nhng ngày
l
on ( vào) dùng cho ngày, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày c
th
in ( trong, vào) dùng cho tháng, năm, mùa, thế k và các bui trong
ngày (ngoi tr at night)
after: sau, sau khi
before: trước, trưc khi
between: gia hai khong thi gian
Cm gii t From...to : Mt khong thời gian xác định
Possessive pronouns - Đại t s hu
Đại t s hu là mt dạng đại t để ch s s hu.
Đại t s hữu được dùng để thay thế cho danh t, cm danh t đã đưc nhc
đến trước đó nhằm tránh lp t.
Eg: His car is expensive. Mine is cheap. (Mine được dùng đ thay thế cho cm
My car)
Bng Đi t s hu:
Đại t nhân xưng
Đại t s hu
I
mine
it
its
we
ours
you
yours
he
his
she
hers
they
theirs
V trí của Đại t s hu:
Trong câu tiếng Anh, Đại t s hu có th:
Đứng đầu câu làm Ch ng. Eg: Her bag is blue. Mine is pink.
Đứng sau động t làm Tân ng. Eg: While John bought his car last
month, I just bought mine yesterday.
Đứng sau gii t. Eg: I could deal with his problem easily but I don't
know what to do with mine.
| 1/3

Preview text:

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS
UNIT 10: COMMUNICATION IN THE FUTURE
Prepositions of place and time - Giới từ chỉ nơi chốn và thời gian
- Prepositions of place
Giới từ chỉ nơi chốn (preposition of place) là những giới từ mang chức năng
cung cấp thông tin về vị trí của một sự vật hoặc sự việc.
Một số giới từ chỉ nơi chốn thường gặp: • In: ở, ở bên trong • On: trên, ở trên • At: ở, tại • Above: ở trên
• Among: Ở giữa những/ trong số
• By, beside, next to: Kế bên • Between: Ở giữa • Behind: Ở đằng sau • Inside: Ở bên trong
• In front of: Ở phía trước • Near: Ở gần • Outside: Ở bên ngoài - Preposition of time
Giới từ chỉ thời gian (preposition of time) là những giới từ đi cùng các từ chỉ
mốc thời gian, khoảng thời gian,... để nói về thời điểm xảy ra sự việc được nhắc tới trong câu.
Một số giới từ chỉ thời gian cơ bản:
at ( lúc, vào lúc) dùng cho giờ, thời gian trong ngày và vào những ngày lễ
on ( vào) dùng cho ngày, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể
in ( trong, vào) dùng cho tháng, năm, mùa, thế kỷ và các buổi trong
ngày (ngoại trừ at night)
after: sau, sau khi
before: trước, trước khi
between: giữa hai khoảng thời gian
Cụm giới từ From...to : Một khoảng thời gian xác định
Possessive pronouns - Đại từ sở hữu
Đại từ sở hữu là một dạng đại từ để chỉ sự sở hữu.
Đại từ sở hữu được dùng để thay thế cho danh từ, cụm danh từ đã được nhắc
đến trước đó nhằm tránh lặp từ.
Eg: His car is expensive. Mine is cheap. (Mine được dùng để thay thế cho cụm My car)
Bảng Đại từ sở hữu:
Đại từ nhân xưng Đại từ sở hữu I mine it its we ours you yours he his she hers they theirs
Vị trí của Đại từ sở hữu:
Trong câu tiếng Anh, Đại từ sở hữu có thể:
• Đứng đầu câu làm Chủ ngữ. Eg: Her bag is blue. Mine is pink.
• Đứng sau động từ làm Tân ngữ. Eg: While John bought his car last
month, I just bought mine yesterday.
• Đứng sau giới từ. Eg: I could deal with his problem easily but I don't
know what to do with mine.