Ngữ pháp unit 2 lớp 10 Entertainment and Leisure

 Ngữ pháp tiếng Anh 10 unit 2 Entertainment and Leisure bao gồm toàn bộ cấu trúc tiếng Anh xuất hiện trong unit 2 SGK tiếng Anh i-Learn Smart World 10 giúp các em học sinh củng cố kiến thức ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.

Thông tin:
2 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngữ pháp unit 2 lớp 10 Entertainment and Leisure

 Ngữ pháp tiếng Anh 10 unit 2 Entertainment and Leisure bao gồm toàn bộ cấu trúc tiếng Anh xuất hiện trong unit 2 SGK tiếng Anh i-Learn Smart World 10 giúp các em học sinh củng cố kiến thức ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.

87 44 lượt tải Tải xuống
NG PHÁP TING ANH LP 10 i LEARN SMART WORLD
UNIT 2: ENTERTAINMENT AND LEISURE
I. Gerunds - Danh động t tiếng Anh
Danh đng t (Gerund) là danh t được hình thành bằng cách thêm đuôi ing vào động t.
Các đng t theo sau bi V-ing ( danh động t )
Anticipate: đoán trưc
Appreciate: hoan nghênh
Avoid: tránh
Consider: xem xét
Deny: t chi
delay: trì hoãn
Detest: ghê tm
Dislike: không thích
Enjoy: thích thú
Escape: trn khi
Suggest: đề ngh
Finish: hoàn tt
Forgive: tha th
Involve: có ý đnh
Keep: tiếp tc
Miss: b l
Postpone: trì hoãn
Prevent: ngăn chặn
Stop: dừng …
Ngoài ra, Danh đng t còn đưc s dng sau các cu trúc câu:
Dùng trong 1 s cu trúc
- spend time/money + V-ing: dành thi gian làm gì
- I'm busy + V-ing: bn làm gì
- It's no use + V-ing: không có ích gì khi làm gì
- It's (not) worth + V-ing: đáng làm
- There's no point in + V-ing: không có lý nào làm gì
- be/get used to + V-ing: quen làm gì
- be/get accustomed to + V-ing: quen vi vic
- have difficulty in + V-ing: khó khăn trong vic
II. To infinitives - Động t có to tiếng Anh
Infinitives là hình thức động t nguyên mu.
- Có 2 loại động t nguyên mu:
Động t nguyên mu có "to" (to infinitives)
Động t nguyên dng không to (bare infinitives).
Các đng t theo sau bi To infinitives:
afford, agree, arrange, appear, ask, attempt, care, choose, claim, decide, demand, deserve,
expect, fail, happen, hesitate, hope, intend, learn, manage, neglect, offer, plan, prepare, pretend,
promise, propose, refuse, seem, swear, tend, threaten, vow, wait, want, wish, would like, yearn,
urge.
| 1/2

Preview text:

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 10 i LEARN SMART WORLD
UNIT 2: ENTERTAINMENT AND LEISURE
I. Gerunds - Danh động từ tiếng Anh
Danh động từ (Gerund) là danh từ được hình thành bằng cách thêm đuôi ing vào động từ.
Các động từ theo sau bởi V-ing ( danh động từ ) Anticipate: đoán trước Appreciate: hoan nghênh Avoid: tránh Consider: xem xét Deny: từ chối delay: trì hoãn Detest: ghê tởm Dislike: không thích Enjoy: thích thú Escape: trốn khỏi Suggest: đề nghị Finish: hoàn tất Involve: có ý đị Forgive: tha thứ nh Keep: tiếp tục Miss: bỏ lỡ Prevent: ngăn chặ Postpone: trì hoãn n Stop: dừng …
Ngoài ra, Danh động từ còn được sử dụng sau các cấu trúc câu:
Dùng trong 1 số cấu trúc
- spend time/money + V-ing: dành thời gian làm gì
- I'm busy + V-ing: bận làm gì
- It's no use + V-ing: không có ích gì khi làm gì
- It's (not) worth + V-ing: đáng làm gì
- There's no point in + V-ing: không có lý nào làm gì
- be/get used to + V-ing: quen làm gì
- be/get accustomed to + V-ing: quen với việc gì
- have difficulty in + V-ing: khó khăn trong việc
II. To infinitives - Động từ có to tiếng Anh
Infinitives là hình thức động từ nguyên mẫu.
- Có 2 loại động từ nguyên mẫu:
Động từ nguyên mẫu có "to" (to infinitives)
Động từ nguyên dạng không to (bare infinitives).
Các động từ theo sau bởi To infinitives:
afford, agree, arrange, appear, ask, attempt, care, choose, claim, decide, demand, deserve,
expect, fail, happen, hesitate, hope, intend, learn, manage, neglect, offer, plan, prepare, pretend,
promise, propose, refuse, seem, swear, tend, threaten, vow, wait, want, wish, would like, yearn, urge.