Ngữ pháp unit 3 lớp 4 Weather i Learn Smart Start

 Ngữ pháp tiếng Anh 4 unit 3 Weather bao gồm những cấu trúc tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong Unit 3 giúp các em ôn tập kiến thức Ngữ pháp trọng tâm hiệu quả.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 4 429 tài liệu

Thông tin:
2 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngữ pháp unit 3 lớp 4 Weather i Learn Smart Start

 Ngữ pháp tiếng Anh 4 unit 3 Weather bao gồm những cấu trúc tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong Unit 3 giúp các em ôn tập kiến thức Ngữ pháp trọng tâm hiệu quả.

116 58 lượt tải Tải xuống
NG PHÁP TING ANH 4 I-LEARN SMART START
UNIT 3 WEATHER
I. Hi và tr li v thi tiết trong tiếng Anh
Hi: What + be + the weather + (in +Địa điểm) + like?
Tr li: It's + adj (ch thi tiết).
Ví d:
What's the weather like today? Thi tiết hôm nay thế nào?
It's cloudy. Tri có mây.
Có th s dng câu hi dạng Yes/ No question để hi v tình trng thi tiết c
th.
Ví d:
Is it cool today? Hôm nay tri mát m đúng không?
Yes, it is./ No, it isn't. It's hot and sunny. Đúng ri./ Không phi. Tri nóng và
có nng.
II. Cu trúc mời ai đó làm gì trong tiếng Anh
Hi: Would you like + to do sth + (with + O)?
Tr li:
Đồng ý: Yes, I'd love to. / Yes, I would.
T chi: No, thanks.
Ví d:
Would you like to fly a kite with me? Bn muốn đi thả diu vi mình không?
Yes, I'd love to. / No, thanks. Có, mình thích lm./ Không, cảm ơn nhé.
Ngoài ra có th s dng cu trúc:
Let's + do sth!: r ai đó làm gì
Ví d: Let's listen to music! Hãy nghe nhc nào!
| 1/2

Preview text:

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 4 I-LEARN SMART START UNIT 3 WEATHER
I. Hỏi và trả lời về thời tiết trong tiếng Anh
Hỏi: What + be + the weather + (in +Địa điểm) + like?
Trả lời: It's + adj (chỉ thời tiết). Ví dụ:
What's the weather like today? Thời tiết hôm nay thế nào? It's cloudy. Trời có mây.
Có thể sử dụng câu hỏi dạng Yes/ No question để hỏi về tình trạng thời tiết cụ thể. Ví dụ:
Is it cool today? Hôm nay trời mát mẻ đúng không?
Yes, it is./ No, it isn't. It's hot and sunny. Đúng rồi./ Không phải. Trời nóng và có nắng.
II. Cấu trúc mời ai đó làm gì trong tiếng Anh
Hỏi: Would you like + to do sth + (with + O)? Trả lời:
Đồng ý: Yes, I'd love to. / Yes, I would.
Từ chối: No, thanks. Ví dụ:
Would you like to fly a kite with me? Bạn có muốn đi thả diều với mình không?
Yes, I'd love to. / No, thanks. Có, mình thích lắm./ Không, cảm ơn nhé.
Ngoài ra có thể sử dụng cấu trúc:
Let's + do sth!: rủ ai đó làm gì
Ví dụ: Let's listen to music! Hãy nghe nhạc nào!