Ngữ pháp unit 3 lớp 6 Friends - Smart World

Ngữ pháp unit 3 Friends tiếng Anh 6 i-Learn Smart World nằm trong bộ tài liệu Ngữ pháp i-Learn Smart World lớp 6 theo từng Unit năm 2023 - 2024. Tổng hợp Grammar - Cấu trúc unit 3 lớp 6 Friends giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả.

NG PHÁP TING ANH 6 i-LEARN SMART WORLD
UNIT 3: FRIENDS
I. Thì hin tại đơn - The present simple tense
1. Cách dùng thì hiên ti đơn lp 6
- Diễn tả Thói quen hằng ngày.
- Diễn tả Sự việc hay sự thật hiển nhiên.
- Diễn tả Sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình.
- Diễn tả Suy nghĩ và cảm xúc tại thời điểm nói.
2. Cu trúc Thì hin ti đơn
2.1. Đng t Tobe
- Khẳng định
I + am + ...
He/ She/ It/ S số ít + is + ...
We/ You/ They/ S số nhiều + are + ....
- Phủ định
I + am not + ...
He/ She/ It/ S số ít + is not + ...
We/ You/ They/ S số nhiều + are not + ....
- Nghi vấn
Am + I +...?
Is + He/ She/ It/ S số ít + ...?
Are + We/ You/ They / S số nhiều + ...?
2.2. Đng t thưng
Khẳng định
He/ She/ It/ S số ít + V(s/es) + ...
I/ We/ You/ They / S số nhiều + V + ...
Phủ định
He/ She/ It/ S số ít + doesn't + V + ...
I/ We/ You/ They / S số nhiều + don't + V + ...
Nghi vấn
Does + He/ She/ It/ S số ít + V + ... ?
Do + I/ We/ You/ They / S số nhiều + V + ... ?
II. Thì hin ti tiếp din - The Present continuous tense
1. Cách dùng thì hin ti tiếp din lp 6
- Diễn tả hành động, sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói.
- Diễn tả một hành động đang xảy ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại.
- Diễn tả những tình huống đang tiến triển, đang thay đổi (dù kéo dài)
- Diễn tả những sự việc xảy ra trong khoảng thời gian gần lúc nói (dụ như: hôm nay, tuần này,
tối nay...)
2. Cu trúc thì hin ti tiếp din
- Khẳng định
I + am + Ving + ...
He/ She/ It/ S số ít + is + Ving + ...
We/ You/ They/ S số nhiều + are + Ving + ...
- Phủ định
I + am not + Ving + ...
He/ She/ It/ S số ít + is not + Ving + ...
We/ You/ They/ S số nhiều + are not + Ving + ...
- Nghi vấn
Am + I + Ving + ...?
Is + He/ She/ It/ S số ít + Ving + ...?
Are + We/ You/ They/ S số nhiều + Ving + ...?
III. Thì hin ti tiếp din din t tương lai
- Thì hiện tại tiếp diễn được dùng diễn tả sự sắp xếp hay kế hoạch trong tương lai, thường có từ chỉ
thời gian.
- Cấu trúc
S + am/ is/ are + V-ing
| 1/3

Preview text:

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 6 i-LEARN SMART WORLD UNIT 3: FRIENDS
I. Thì hiện tại đơn - The present simple tense
1. Cách dùng thì hiên t ại đơn lớp 6
- Diễn tả Thói quen hằng ngày.
- Diễn tả Sự việc hay sự thật hiển nhiên.
- Diễn tả Sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình.
- Diễn tả Suy nghĩ và cảm xúc tại thời điểm nói.
2. Cấu trúc Thì hi ện tại đơn 2.1. Động từ Tobe - Khẳng định I + am + ...
He/ She/ It/ S số ít + is + ...
We/ You/ They/ S số nhiều + are + .... - Phủ định I + am not + ...
He/ She/ It/ S số ít + is not + ...
We/ You/ They/ S số nhiều + are not + .... - Nghi vấn Am + I +...?
Is + He/ She/ It/ S số ít + ...?
Are + We/ You/ They / S số nhiều + ...?
2.2. Động từ thường Khẳng định
He/ She/ It/ S số ít + V(s/es) + ...
I/ We/ You/ They / S số nhiều + V + ... Phủ định
He/ She/ It/ S số ít + doesn't + V + ...
I/ We/ You/ They / S số nhiều + don't + V + ... Nghi vấn
Does + He/ She/ It/ S số ít + V + ... ?
Do + I/ We/ You/ They / S số nhiều + V + ... ?
II. Thì hiện tại tiếp diễn - The Present continuous tense
1. Cách dùng thì hi ện tại tiếp diễn lớp 6
- Diễn tả hành động, sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói.
- Diễn tả một hành động đang xảy ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại.
- Diễn tả những tình huống đang tiến triển, đang thay đổi (dù kéo dài)
- Diễn tả những sự việc xảy ra trong khoảng thời gian gần lúc nói (ví dụ như: hôm nay, tuần này, tối nay...)
2. Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn - Khẳng định I + am + Ving + ...
He/ She/ It/ S số ít + is + Ving + ...
We/ You/ They/ S số nhiều + are + Ving + ... - Phủ định I + am not + Ving + ...
He/ She/ It/ S số ít + is not + Ving + ...
We/ You/ They/ S số nhiều + are not + Ving + ... - Nghi vấn Am + I + Ving + ...?
Is + He/ She/ It/ S số ít + Ving + ...?
Are + We/ You/ They/ S số nhiều + Ving + ...?
III. Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai
- Thì hiện tại tiếp diễn được dùng diễn tả sự sắp xếp hay kế hoạch trong tương lai, thường có từ chỉ thời gian. - Cấu trúc S + am/ is/ are + V-ing