-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Ngữ pháp unit 4 lớp 4 Activities
Ngữ pháp tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start unit 4 Activities bao gồm những cấu trúc tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong Unit 4 giúp các em ôn tập hiệu quả.
Unit 4: Activities (SS) 2 tài liệu
Tiếng Anh 4 429 tài liệu
Ngữ pháp unit 4 lớp 4 Activities
Ngữ pháp tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start unit 4 Activities bao gồm những cấu trúc tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong Unit 4 giúp các em ôn tập hiệu quả.
Chủ đề: Unit 4: Activities (SS) 2 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 4 429 tài liệu
Sách: Smart Start
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 4
Preview text:
NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 4 I-LEARN SMART START UNIT 4: ACTIVITIES
Cấu trúc tiếng Anh 4 unit 4 i Learn Smart Start Activities
I. Thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh lớp 4
- Cách dùng: Dùng để diễn tả những sự việc xảy ra tại ngay thời điểm nói. - Cấu trúc: Khẳng định: I + am + Ving He/ She/ It + is + Ving
You/ We/ They + are + Ving Phủ định: I + am + not +Ving
He/ She/ It + is + not + Ving
You/ We/ They + are not + Ving Nghi vấn:
(Từ để hỏi) + is/ are/ am + S + Ving?
Trả lời: Yes, S + am/ is/ are Hoặc No, S + amn't/ isn't/ aren't - Ví dụ:
I'm watching TV. Tôi đang xem ti vi.
I am not watching TV. Tôi đang không xem ti vi.
Are you watching TV? Có phải bạn đang xem ti vi không?
What are you doing? Bạn đang làm gì thế?
- Cách thêm đuôi ing vào động từ
Động từ tận cùng là e - Bỏ e thêm -ing Ví dụ: Skate - Skating
Động từ tận cùng là ee - Thêm -ing như thường Ví dụ: See - Seeing
Động từ tận cùng là phụ âm (trừ h, w, y, x) và đằng trước là một
nguyên âm - Gấp đôi phụ âm và thêm -ing. Ví dụ: cut - cutting
- Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại tiếp diễn
Một số trạng từ chỉ thời gian: now (bây giờ); right now (ngay bây
giờ); at the moment (lúc này); at present (hiện tại)
Đằng trước là các câu mệnh lệnh: Look! (Nhìn kìa!); Keep silent! (Im
lặng đi!); Listen! (Nghe này!); Watch out! (Hãy cẩn thận!) ..