Ngữ pháp unit 8 lớp 4 Smart Start My friends and I

Ngữ pháp tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start unit 8 My friends and I bao gồm những cấu trúc tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong unit 8 giúp các em ôn tập hiệu quả.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 4 429 tài liệu

Thông tin:
2 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngữ pháp unit 8 lớp 4 Smart Start My friends and I

Ngữ pháp tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start unit 8 My friends and I bao gồm những cấu trúc tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong unit 8 giúp các em ôn tập hiệu quả.

76 38 lượt tải Tải xuống
NG PHÁP TING ANH LP 4 i-LEARN SMART START
UNIT 8: MY FRIENDS AND I
I. Cách bày t trng thái, cm xúc bng tiếng Anh
S dng cu trúc:
S + was/ were (not) + adj.
Ví d:
I was tired. Tôi đã mt mi.
Alfie wasn't thirsty. He was hungry. Alfie không khát. Anh ấy đã đói.
Lucy and Ben weren't scared. They were excited. Lucy và Ben không
h s hãi. H đã vui mừng.
II. Cách hỏi ai đó đã ở đâu trong quá khứ bng tiếng Anh
Câu hi dng Yes/ No:
Was/ Were + S + prep.(gii từ) + place (địa điểm)?
Yes, S + was/ were. Hoc No, S + wasn't/ weren't.
Ví d:
Were you at the park yesterday?
Yes, I was.
Was Ben at the swimming pool last week?
No, he wasn't.
Câu hi có t để hi:
Where + was/ were + S + adverb of time (trng t thi gian quá
kh)
S + was/ were + prep.(gii từ) + place (địa điểm)
Ví d:
Where were you last night?
I was at the movie theater.
Where was Nick last Saturday?
He was at the mall.
| 1/2

Preview text:

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 4 i-LEARN SMART START
UNIT 8: MY FRIENDS AND I
I. Cách bày tỏ trạng thái, cảm xúc bằng tiếng Anh Sử dụng cấu trúc:
S + was/ were (not) + adj. Ví dụ:
I was tired. Tôi đã mệt mỏi.
Alfie wasn't thirsty. He was hungry. Alfie không khát. Anh ấy đã đói.
Lucy and Ben weren't scared. They were excited. Lucy và Ben không
hề sợ hãi. Họ đã vui mừng.
II. Cách hỏi ai đó đã ở đâu trong quá khứ bằng tiếng Anh Câu hỏi dạng Yes/ No:
Was/ Were + S + prep.(giới từ) + place (địa điểm)?
Yes, S + was/ were. Hoặc No, S + wasn't/ weren't. Ví dụ:
Were you at the park yesterday? Yes, I was.
Was Ben at the swimming pool last week? No, he wasn't.
Câu hỏi có từ để hỏi:
Where + was/ were + S + adverb of time (trạng từ thời gian quá khứ)
S + was/ were + prep.(giới từ) + place (địa điểm) Ví dụ: Where were you last night? I was at the movie theater. Where was Nick last Saturday? He was at the mall.