Ngữ pháp Unit 8 lớp 8 Shopping Global success

Ngữ pháp Unit 8 lớp 8 Shopping Global success được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

NG PHÁP TING ANH 8 GLOBAL SUCCESS
UNIT 8: SHOPPING
I. Adverb of frequency - Trng t ch tn sut
Trng t ch tn sut (adverbs of frequency) được s dụng để din t mc
độ thưng xuyên hoặc không thưng xuyên ca một hành động, s vic, hay
trạng thái nào đó.
- Trng t ch tn suất thường gp:
100%
Always
Luôn luôn, lúc nào cũng, sut, hoài
90%
Usually
Thưng xuyên
80%
Generally
Thông thưng, theo l
70%
Often
Thưng
50%
Sometimes
Thnh thong
30%
Occasionally
Thnh thong lm, thng hoc, tùy lúc
10%
Hardly ever
Hầu như hiếm khi
5%
Rarely
Hiếm khi, ít có, bất thưng
0%
Never
Không bao gi
- V trí ca trng t tn sut trong câu:
+ Gia câu, gia ch ng và động t:
Eg: I often go to the beach.
+ Sau tr động t:
Eg: I have never done anything bad.
+ Chúng ta th đưa các t occasionally, frequently, usually, often and
sometimes lên đầu u để nhn mạnh. Nhưng nhng trng t không
phù hợp khi đặt đầu câu.
Eg: Sometimes he visits his grandma.
II. Present Simple for future events - Thì hin tại đơn diễn t tương lai
- Cách dùng:
Thì hin tại đơn mang ý nghĩa tương lai khi nói v thi gian biểu, chương trình,
lch trình... (đi với các phương tiện vn chuyn công cng, lch chiếu phim.
Eg:
- The train E1 leaves Ha Noi at 6.00 and arrives in Hai Phong at 10.15.
| 1/2

Preview text:

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS UNIT 8: SHOPPING
I. Adverb of frequency - Trạng từ chỉ tần suất
Trạng từ chỉ tần suất (adverbs of frequency) được sử dụng để diễn tả mức
độ thường xuyên hoặc không thường xuyên của một hành động, sự việc, hay trạng thái nào đó.
- Trạng từ chỉ tần suất thường gặp: 100% Always
Luôn luôn, lúc nào cũng, suốt, hoài 90% Usually Thường xuyên 80% Generally Thông thường, theo lệ 70% Often Thường 50% Sometimes Thỉnh thoảng 30% Occasionally
Thỉnh thoảng lắm, thảng hoặc, tùy lúc 10% Hardly ever Hầu như hiếm khi 5% Rarely
Hiếm khi, ít có, bất thường 0% Never Không bao giờ
- Vị trí của trạng từ tần suất trong câu:
+ Giữa câu, giữa chủ ngữ và động từ: Eg: I often go to the beach.
+ Sau trợ động từ:
Eg: I have never done anything bad.
+ Chúng ta có thể đưa các từ occasionally, frequently, usually, often and
sometimes lên đầu câu để nhấn mạnh. Nhưng có những trạng từ không
phù hợp khi đặt ở đầu câu.
Eg: Sometimes he visits his grandma.
II. Present Simple for future events - Thì hiện tại đơn diễn tả tương lai - Cách dùng:
Thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai khi nói về thời gian biểu, chương trình,
lịch trình... (đối với các phương tiện vận chuyển công cộng, lịch chiếu phim. Eg:
- The train E1 leaves Ha Noi at 6.00 and arrives in Hai Phong at 10.15.