Ngữ pháp unit 8 lớp 8 Traditions of ethnic groups in Vietnam i-Learn Smart World

Ngữ pháp unit 8 lớp 8 Traditions of ethnic groups in Vietnam i-Learn Smart World được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

NG PHÁP TING ANH 8 i-LEARN SMART WOLRD
UNIT 8: TRADITIONS OF ETHNIC GROUPS IN VIETNAM
I. Mo t tiếng Anh - Articles
Mo t (article) là nhng t đứng trước danh t, nhm cho biết danh t ấy đề
cập đến một đối tượng xác định hay không xác định.
Mo t không xác đnh a/ an
Trước danh t s ít đếm được
Trước mt danh t làm b túc t - thành phn ph
Dùng trong các thành ng ch ng nhất định
Half: ta dùng “a half” nếu half đưc theo sau mt s nguyên
Phân bit cách s dụng “a” và “an”
“a” đứng trước mt ph âm hoc mt nguyên âm có âm là ph âm
“an” đứng trước mt nguyên âm hoc mt âm câm
“an” cũng đứng trước các mu t đặc biệt đọc như một nguyên âm
Mo t xác định the
Trước mt danh t nếu danh t này vừa được đề cập trước đó
Khi vt th hay nhóm vt th là duy nht hoặc được xem là duy nht
Không dùng The với trường hp:
Trước tên quc gia s ít, châu lc, tên núi, hồ, đường ph
II. Câu gián tiếp vi câu hi tiếng Anh - Reported speech for questions
Chúng ta s dng câu tường thuật để nói hoc lp li nhng câu hỏi mà ai đó đã
hỏi trước thời đim nói.
Để chuyn các câu hi thành lời tường thut, chúng ta s dụng các động t
ng thuật như: Ask, wonder, etc.
1. Câu hi Yes/ No questions
Khi đổi t câu trc tiếp sang câu gián tiếp với câu tưng thut dng yes/ no, ta
cn:
Thêm if hoặc whether trước câu hi
Đổi li v trí ca ch ng và động t trong câu
S + asked/ wondered/ wanted to know + if/ whether + S +V ... (lùi thì)
Ví d:
Ben asked, "What do the H'Mong people do for a living?"
Ben asked what the H'M1ng people did for a living.
2. Câu hi có t đ hi
Ta có cu trúc chung cho câu gián tiếp vi có t để hi:
S + asked/ wondered/ wanted to know + WH + S +V… (lùi thì)
Ví d: Ben asked, "Does your family celebrate the New Year?"
Ben asked if/whether my family celebrated the New Year.
| 1/2

Preview text:

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 8 i-LEARN SMART WOLRD
UNIT 8: TRADITIONS OF ETHNIC GROUPS IN VIETNAM
I. Mạo từ tiếng Anh - Articles
Mạo từ (article) là những từ đứng trước danh từ, nhằm cho biết danh từ ấy đề
cập đến một đối tượng xác định hay không xác định.
Mạo từ không xác định a/ an
• Trước danh từ số ít đếm được
• Trước một danh từ làm bổ túc từ - thành phần phụ
• Dùng trong các thành ngữ chỉ lượng nhất định
• Half: ta dùng “a half” nếu half được theo sau một số nguyên
Phân biệt cách sử dụng “a” và “an”
• “a” đứng trước một phụ âm hoặc một nguyên âm có âm là phụ âm
• “an” đứng trước một nguyên âm hoặc một âm câm
• “an” cũng đứng trước các mẫu tự đặc biệt đọc như một nguyên âm
Mạo từ xác định the
• Trước một danh từ nếu danh từ này vừa được đề cập trước đó
• Khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất
Không dùng The với trường hợp:
• Trước tên quốc gia số ít, châu lục, tên núi, hồ, đường phố
II. Câu gián tiếp với câu hỏi tiếng Anh - Reported speech for questions
Chúng ta sử dụng câu tường thuật để nói hoặc lặp lại những câu hỏi mà ai đó đã
hỏi trước thời điểm nói.
Để chuyển các câu hỏi thành lời tường thuật, chúng ta sử dụng các động từ
tường thuật như: Ask, wonder, etc.
1. Câu hỏi Yes/ No questions
Khi đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp với câu tường thuật dạng yes/ no, ta cần:
Thêm if hoặc whether trước câu hỏi
Đổi lại vị trí của chủ ngữ và động từ trong câu
S + asked/ wondered/ wanted to know + if/ whether + S +V ... (lùi thì) Ví dụ:
Ben asked, "What do the H'Mong people do for a living?"
Ben asked what the H'M1ng people did for a living.
2. Câu hỏi có từ để hỏi
Ta có cấu trúc chung cho câu gián tiếp với có từ để hỏi:
S + asked/ wondered/ wanted to know + WH + S +V… (lùi thì)
Ví dụ: Ben asked, "Does your family celebrate the New Year?"
Ben asked if/whether my family celebrated the New Year.