Nhận dạng hàm số thường gặp thông qua đồ thị
A. Hàm số bậc ba
y ax bx cx d a
3 2
0
TRƯỜNG HỢP
a 0
0a
Phương trình
y ' 0
2 nghiệm phân biệt
Phương trình
y
/
0
nghiệm kép
Phương trình
/
0y
nghiệm
B. Hàm số trùng phương
y ax bx c a
4 2
0
a 0
0a
y
/
0
y ' 0
C. Hàm số nhất biến
0, 0
ax b
y c ad bc
cx d
Tập xác định:
\
d
D
c
.
Đạo hàm:
2
,
ad bc d
y x
c
cx d
.
Nếu
0ad bc
: hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
Nếu
0ad bc
: hàm số nghịch biến trên từng khoảng c định.
Giới hạn, tiệm cận
lim lim
x x
ax b a
y
cx d c
 
suy ra
a
y
c
tiệm cận ngang của đ thị hàm số.
lim lim
d d
x x
c c
ax b
y
cx d
suy ra
d
x
c
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Bảng biến thiên
Đồ thị hàm s
0, 0
ax b
y c ad bc
cx d
0ad bc
0ad bc

Preview text:

Nhận dạng hàm số thường gặp thông qua đồ thị
A. Hàm số bậc ba y ax3  bx2  cx d a  0 TRƯỜNG HỢP a  0 a  0
Phương trình y '  0 có 2 nghiệm phân biệt
Phương trình y/  0 có nghiệm kép Phương trình / y  0 nghiệm
B. Hàm số trùng phương y ax4  bx2  c a  0 TRƯỜNG HỢP a  0 a  0
Phương trình y/  0 có 3 nghiệm phân biệt (a.b < 0)
Phương trình y '  0 có 1 nghiệm.
C. Hàm số nhất biến ax b y
c  0, ad bc  0 cx d \  d D     Tập xác định:c  . ad bc   , d yx   Đạo hàm:cx d 2 c .
Nếu ad bc  0 : hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
Nếu ad bc  0 : hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Giới hạn, tiệm cận
lim  lim ax b a ya y x
x cx d c suy ra
c là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
lim  lim ax b y   d d d x   x
x cx d c c suy ra
c là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Bảng biến thiên ax b y
c  0,ad bc  0 Đồ thị hàm số cx d ad bc  0 ad bc  0
Document Outline

  • Nhận dạng hàm số thường gặp thông qua đồ thị