Nhận định đúng/ sai môn Quản trị học đại cương

Tổng hợp 50 câu hỏi Nhận định đúng/ sai môn Quản trị học đại cương có đáp án của Đại học Bách khoa Hà Nội giúp bạn củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao cuối học phần. Mời bạn đọc đón xem!

1. Một tổ chức phi lợi nhuận có thể được xem là một doanh nghiệp S
2. Mục tiêu ngắn hạn của các tổ chức là tìm kiếm lợi nhuận S
3. Trong quá trình lập kế hoạch, sự tham gia của các nhà quản lý các cấp không ảnh hưởng đến chất
lượng của bản kế hoạch được đề xuất
S
4. Môi trường vi mô là môi trường liên quan trực tiếp đến việc đạt được mục tiêu của tổ chức Đ
5. Môi trường chung (vĩ mô) đề cập đến tất cả các yếu tố bên trong tổ chức S
6. Quản lý bắt nguồn từ tính chất xã hội hóa quá trình lao động, từ sự phản công lao động đến hiệp
tác lao động
Đ
7. Điều kiện kinh tế là một yếu tố thuộc môi trường vi mô của tổ chức S
8. Các lý thuyết quản trị cổ điển có những hạn chế là coi tổ chức là một hệ thống đóng và
chưa chú trọng đến yếu tố con người
Đ
9. Quản lý hoại động của một hệ thống thì phức tạp hơn quản lý hoạt động của một tổ
chức.
S
10. Khái niệm chuyên môn hóa công việc có thể được xem như bắt nguồn từ những luận
điểm của Adam Smith về phân công lao động
Đ
11. Bản chất của quản lý là một tác động có mục tiêu, có hướng đích từ chủ thể quản lý đến
các đối tượng quản lý thông qua các tác động trực tiếp hoặc gián tiếp, một lần hoặc
thường xuyên nhằm đạt được mục tiêu chung mà tổ chức đó đề ra
S
12. Quản lý theo lý thuyết Z là quản lý theo cách của Mỹ S
13. Tầm quản lý rộng sẽ cần nhiều cấp quản lý S
14. Lập kế hoạch là chức năng cơ bản nhất trong các chức năng của quản lý vì nó gắn liền
với việc lựa chọn phương án hành động trong tương lai doanh nghiệp
Đ
15. Mục đích của doanh nghiệp thường biến động qua quá trình phát triển của nó: từ đơn
giản đến phức tạp theo biểu đồ phù hợp với biểu đồ chu kỳ sống của doanh nghiệp
S
16. Kế hoạch chiến lược do các nhà quản lý cao cấp đặt ra trong ngắn hạn, vạch ra đường
lối hoạt động tổng quát nhằm đạt được mục tiêu của doanh nghiệp
S
17. Quy tắc là một chuỗi các hoạt động được ấn định theo một trình tự thời gian nhất định
do các nhà quản lý đặt ra nhằm thực hiện một mục tiêu nào đó của tổ chức
S
18. Lập kế hoạch là công việc của những nhà quản lý cấp cao, những nhà quản lý cấp
trung và cấp cơ sở chỉ có nhiệm vụ thực hiện những kế hoạch đó
S
19. Kế hoạch tác nghiệp chỉ được sử dụng một lần S
20. Một trong những vai trò của quản lý là giúp sử dụng hiệu quả hơn những nguồn lực cạn Đ
21. Nguyên tắc chính xác nói về việc đảm bảo thông tin trong tổ chức được truyền đi một
cách nhanh nhất
S
22. Tổ chức quá trình là việc phân chia doanh nghiệp thành các bộ phận chuyên môn hóa S
23. Trường phái quản trị khoa học là quản lý con người dựa vào các quy tắc hành chính S
24. Môi trường chung (môi trường vĩ mô) là đề cập tới các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp Đ
25. Trong 4 chức năng quản lí, nhà quản lí cấp cao tập trung và dành nhiều tgian nhất cho
chức năng lãnh đạo
26. Kỹ năng quan hệ XH có ý nghĩa quan trọng với ngừoi quản lí ở tất cả các cấp quản lí
27. Tiền thưởng và lương bổng trong đa số các trg hợp đóng vai trò duy trì hđ làm việc của
nhân viên
S
28. Một yếu tố khách quan làm giảm vai trò của nhà quản lí là yếu tố rủi ro, bất định ngày
càng gia tăng
S
29. Ưu điểm của cấu trúc tổ chức theo kiểu chức năng là dễ quy trách nhiệm S
30. Khi chúng ta phân loại các kế hoạch thành các kế hoạch chiến lược và kế hoạch hành
động, chúng ta đang mô tả chúng theo mức độ cụ thể.
31. Tổ chức là 1 thực thể có mục đích riêng, có những thành viên và có một cơ cấu có tính
hệ thống
Đ
32. Mục đích của việc phân tích môi trg là tìm ra môi trg bên trong và môi trg bên ngoài của
doanh nghiệp
33. Lập kế hoạch là hđ xác định các mục tiêu của tổ chức và yếu tố con người nhằm để đạt
đc các mục tiêu đó
S
34. Những đặc điểm, yêu cầu đói với mục tiêu là phải cụ thể, đo lường đc, có thể đạt được
thực tiễn và có thời hạn nhất định
35. Tổ chức hiệu quả đem lại những lợi ích trg đó có sự rõ ràng về những nhiệm vụ được
chuyên môn hóa cũng như những mong đợi về kết quả công việc của mỗi nhân viên
36. Một tổ chức thường chỉ áp dụng cơ cấu quyền lực tập quyền hoặc phân quyền
37. Trình tự lập kế hoạch thông thường là nhận thức cơ hội, xác định các điều kiện tiền đề,
xđ mục tiêu, xây dựng các phương án, đánh giá phương án, lực chọn phương án tối
ưu, xây dựng ngân quỹ và xây dựng kế hoạch phụ trợ
S
38. Cả giám sát viên và đốc công đều là chức danh của những người quản lí cấp cơ sở Đ
39. HĐ quản trị nhằm thỏa mãn ý muốn của nhà quản trị S
40. Mục tiêu là các KQ, dự định, mong muốn thực hiện đc trong tgian dài S
41. Cơ cấu tổ chức quản lí theo kiểu trực tuyến chức năng là kiểu cơ cấu tổ chức được ứng
dụng phổ biến nhất hiện nay ở Việt Nam
Đ
42. Lập kế hoạch đề cập đến cách thức đạt được các mục tiêu, chứ ko liên quan đến việc
phải đạt được cái gì.
S
43. Theo mô hình động cơ động lực thúc đẩy của L.Porter và E.Lawler, quá trình làm việc
của người nhân viên được chia là 4 khâu chính: Nỗ lực, thực hiện, khen thưởng và
thăng chức
44. Do việc lập và thực hiện kế hoạch phụ thuộc vào môi trường nên cần có sự linh hoạt,
chấp nhận và thích nghi với sự thay đổi
Đ
45. Chính sách là một chương trình hành động tổng quát nhằm hướng đến việc thực hiện mục tiêu cụ
thể của doanh nghiệp.
S
46. Khi chúng ta phân loại các kế hoạch thành kế hoạch chiến lược và kế hoạch hành động, chúng ta
đang mô tả chúng theo mức độ cụ thể
S
47. Những người quản lý cấp cao hơn trong tổ chức, vai trò lập kế hoạch của họ sẽ hướng tới loại kế
hoạch sử dụng một lần
S
48. Động cơ phản ánh những mong muốn, nhu cầu của con người và là lý do để hành động.
Đ
 
 

  !"
 #$%&'()*+
#
# ,*
- .%/(&0 +&1$+2
/+3!
 43!5
 43!1617
 43!&86
# 43!8
9 ,:(;&8< 4=>?@&A&1
BC#17&0
 *D
 E*$&1F$!G
'
 4H+$!<D2
# $
I JJJJB K<!16
2L&'MF&%
&'<
 ;'
  ;
 &3!!%
# &3! 
N .!'DO()*< P
$!&'2+ +O16
DO*#1702!$Q3
$ R(S#T< +U
HV
  2!
 WD &
 ,1#
# ,%#F!KD$X0(FY
HÌnh thành bộ phận theo sản phẩm là
 $#L!Z+H<
02
 &L!ZD&3!<D
 &L!Z#[(\!
# &L!Z+
] ,D &^*
3$&L#T
a. uỷ quyền
b. tập quyền
c. phân quyền
d. đáp án b và c

Môi trg vĩ mô đc xđ bởi các yếu tố
a. Kinh tế, pháp lí, chính trị
b. KT, tài chính, con ng
c. Tài chính, công nghệ, marketing
d. Con ng, công nghệ, marketing
_ JJJ4&`&3!<$K+3!
$D
 Hợp với mục tiêu của lãnh đạo
 Chính xác
 đúng lúc
# Kinh tế
Phân tích nguồi lực bên trg nhằm xác định
a. Cơ hội và thách thức
b. Điểm mạnh và điểm yếu
c. Điểm mạnh và cơ hội
d. Cơ hội và điểm yếu
a ,17+)&!TC2R
 xem xét nguồn lực của tổ chức
b. xem xét môi trg vĩ mô
c. xem xét sứ mệnh của tổ chức
d. xem xét đối thủ cạnh tranh
Phong cách câu lạc bộ trong sơ đồ lưới quản lí
được đánh giá với điểm:
a. 1.9
b. 2.9
c.3.9
d. 4.9
b c$!(+d&K7&<02
H<D2
*
*
*;(^
Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào:
a. trình độ của nhân viên
b. trình độ của nhà quản trị
c. tính chất công việc
d. tất cả những câu trên.
#**;(^
e H;<D
a. hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát’
b. nt và thông tin
c. nt và tư vấn
d. hoạch đinh, tổ chức, thông tin và kiểm soát
Đâu là ND của chức năng tổ chức
a. thiết lập mục tiêu
b. Xđ các phương tiện để đạt được mục tiêu
c. Thiết kế cơ cấu tổ chức và cơ cấu nhân lực
d. Kiểm soát kết quả
 4D&3$
A. đạt được mục tiêu với lượng hao tổn các nguồn lực
nhỏ nhất
b. đạt được mục tiêu
c. tiết kiệm hiệu quả
d. sử dụng tối ưu nguồn lực hạn chế
Phong cách lãnh đạo theo thuyết hành vi
a. độc đoán
b. dân chủ
c. tự do
d. cả a, b và c
- *!TC2!'
!TC21R!TC2#%!T
C2f%
!TC2R!TC20!T
C2L!
!TC21R!TC2
!TC2$
#!TC21R!TC2$!T
C20
Các hình thức phân chia bộ phân:
a. theo chức năng, địa lí, sản phẩm, quá trình và
đối thủ cạnh tranh
b. nt và theo nhà quản lí
c. nt và theo mục tiêu của công ty
d. nt và theo khách hàng
9 /+3!8!
+3!/R+&86R+8
43!1617R+3!/R+
8
43!16R+&86R+8
#4L06&g
Người quản lí có thể áp dụng những phương
pháp lãnh đạo nào?
a. pp kinh tế
b. pp giáo dục
c. pp hành chính
d. Kết hợp của 3 pp trên
3. _____________ giúp phân biệt một vị trí quản với một
vị trí phi quản lý khác.
a. Điều khiển
b. Nâng cao hiệu năng
c. Điều phối và kết hợp công việc của người khác
d. Xác định thị phần
Câu 1: Kiểm soát là quá trình
a. Rà soát việc thực hiện công việc của cấp dưới
b. Xác lập tiêu chuẩn, đo lường kq, phát hiện sai
lệch và đưa ra biện pháp điều chỉnh
c Phát hiện sai sót của nhân viên và thực hiện
biện pháp kỷ luật
d. Tổ chức định kỳ hàng tháng
2: Phát biểu nào sau đây k đúng
a. Kiểm soát trong khi thực hiện để lường trước rủi ro
khó khăn
b. Kiểm soát sau khi thực hiện là kiểm soát phản hồi
c. Kiểm soát lường trước giúp ngăn ngừa bất trắc, chủ
động khi thực hiện
d. K có câu nào đúng
Câu 3: Nhà quản trị chỉ cần thực hiện kiểm soát
a. Sau khi hoàn thành kế hoạch
b. Trong khi thực hiện kế hoạch
c. Trứơc khi thực hiện kế hoạch
d. K có câu nào hoàn toàn 9 xác
Kiểm soát là chức năng đc thực hiện
a. Đan xen vào tất cả các chức năng khác
của quản trị
b. Sau khi đã hoạch định và tổ chức công
việc
c. Khi có vấn đề bất thường
d. Để đánh giá kq
Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm
soát
a. Kiểm soát giúp điều chỉnh kế hoạch hợp
lý và kịp thời
b. Kiểm soát giúp phát hiện những sai lệch
giữa thực hiện và kế hoạch
c. Mục tiêu trong kế hoạch là tiêu chuẩn
kiểm soát
d. Tẩt cả quan niệm trên điều đúng
Trong công tác kiểm soát nhà quản trị
nên
a. Phân cấp và khuyến khích sự tự giác của
mỗi bộ phận và mỗi người
b. Giao hoàn toàn cho cấp dưới tự kiểm
soát
c. Tự thức hiện trực tiếp các công tác kiểm
soát
d. Để mọi cái tự nhiên, k cần kiểm soát
Phát biểu nào sau đây k đúng
a. Mục tiêu đề ra trong hoạch định là tiêu
chuẩn kiểm soát
b. Kiểm soát là 1 hệ thống phản hồi
c. Kiểm soát là chức năng độc lập với các
chức năng khác
d. Cần kiểm soát trong quá trình thực hiện
Xây dựng cơ chế kiểm tra theo Koontz
và O’Donnell cần đảm bảo
a. 5 nguyên tắc
b. 8 nguyên tắc
c. 7 nguyên tắc
d. 4 nguyên tắc
| 1/5

Preview text:

1. Một tổ chức phi lợi nhuận có thể được xem là một doanh nghiệp S
2. Mục tiêu ngắn hạn của các tổ chức là tìm kiếm lợi nhuận S
3. Trong quá trình lập kế hoạch, sự tham gia của các nhà quản lý các cấp không ảnh hưởng đến chất S
lượng của bản kế hoạch được đề xuất
4. Môi trường vi mô là môi trường liên quan trực tiếp đến việc đạt được mục tiêu của tổ chức Đ
5. Môi trường chung (vĩ mô) đề cập đến tất cả các yếu tố bên trong tổ chức S
6. Quản lý bắt nguồn từ tính chất xã hội hóa quá trình lao động, từ sự phản công lao động đến hiệp Đ tác lao động
7. Điều kiện kinh tế là một yếu tố thuộc môi trường vi mô của tổ chức S
8. Các lý thuyết quản trị cổ điển có những hạn chế là coi tổ chức là một hệ thống đóng và Đ
chưa chú trọng đến yếu tố con người
9. Quản lý hoại động của một hệ thống thì phức tạp hơn quản lý hoạt động của một tổ S chức.
10. Khái niệm chuyên môn hóa công việc có thể được xem như bắt nguồn từ những luận Đ
điểm của Adam Smith về phân công lao động
11. Bản chất của quản lý là một tác động có mục tiêu, có hướng đích từ chủ thể quản lý đến
các đối tượng quản lý thông qua các tác động trực tiếp hoặc gián tiếp, một lần hoặc S
thường xuyên nhằm đạt được mục tiêu chung mà tổ chức đó đề ra
12. Quản lý theo lý thuyết Z là quản lý theo cách của Mỹ S
13. Tầm quản lý rộng sẽ cần nhiều cấp quản lý S
14. Lập kế hoạch là chức năng cơ bản nhất trong các chức năng của quản lý vì nó gắn liền Đ
với việc lựa chọn phương án hành động trong tương lai doanh nghiệp
15. Mục đích của doanh nghiệp thường biến động qua quá trình phát triển của nó: từ đơn S
giản đến phức tạp theo biểu đồ phù hợp với biểu đồ chu kỳ sống của doanh nghiệp
16. Kế hoạch chiến lược do các nhà quản lý cao cấp đặt ra trong ngắn hạn, vạch ra đường S
lối hoạt động tổng quát nhằm đạt được mục tiêu của doanh nghiệp
17. Quy tắc là một chuỗi các hoạt động được ấn định theo một trình tự thời gian nhất định S
do các nhà quản lý đặt ra nhằm thực hiện một mục tiêu nào đó của tổ chức
18. Lập kế hoạch là công việc của những nhà quản lý cấp cao, những nhà quản lý cấp S
trung và cấp cơ sở chỉ có nhiệm vụ thực hiện những kế hoạch đó
19. Kế hoạch tác nghiệp chỉ được sử dụng một lần S
20. Một trong những vai trò của quản lý là giúp sử dụng hiệu quả hơn những nguồn lực cạn Đ
21. Nguyên tắc chính xác nói về việc đảm bảo thông tin trong tổ chức được truyền đi một S cách nhanh nhất
22. Tổ chức quá trình là việc phân chia doanh nghiệp thành các bộ phận chuyên môn hóa S
23. Trường phái quản trị khoa học là quản lý con người dựa vào các quy tắc hành chính S
24. Môi trường chung (môi trường vĩ mô) là đề cập tới các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp Đ
25. Trong 4 chức năng quản lí, nhà quản lí cấp cao tập trung và dành nhiều tgian nhất cho chức năng lãnh đạo
26. Kỹ năng quan hệ XH có ý nghĩa quan trọng với ngừoi quản lí ở tất cả các cấp quản lí
27. Tiền thưởng và lương bổng trong đa số các trg hợp đóng vai trò duy trì hđ làm việc của S nhân viên
28. Một yếu tố khách quan làm giảm vai trò của nhà quản lí là yếu tố rủi ro, bất định ngày S càng gia tăng
29. Ưu điểm của cấu trúc tổ chức theo kiểu chức năng là dễ quy trách nhiệm S
30. Khi chúng ta phân loại các kế hoạch thành các kế hoạch chiến lược và kế hoạch hành
động, chúng ta đang mô tả chúng theo mức độ cụ thể.
31. Tổ chức là 1 thực thể có mục đích riêng, có những thành viên và có một cơ cấu có tính Đ hệ thống
32. Mục đích của việc phân tích môi trg là tìm ra môi trg bên trong và môi trg bên ngoài của doanh nghiệp
33. Lập kế hoạch là hđ xác định các mục tiêu của tổ chức và yếu tố con người nhằm để đạt S đc các mục tiêu đó
34. Những đặc điểm, yêu cầu đói với mục tiêu là phải cụ thể, đo lường đc, có thể đạt được
thực tiễn và có thời hạn nhất định
35. Tổ chức hiệu quả đem lại những lợi ích trg đó có sự rõ ràng về những nhiệm vụ được
chuyên môn hóa cũng như những mong đợi về kết quả công việc của mỗi nhân viên
36. Một tổ chức thường chỉ áp dụng cơ cấu quyền lực tập quyền hoặc phân quyền
37. Trình tự lập kế hoạch thông thường là nhận thức cơ hội, xác định các điều kiện tiền đề,
xđ mục tiêu, xây dựng các phương án, đánh giá phương án, lực chọn phương án tối S
ưu, xây dựng ngân quỹ và xây dựng kế hoạch phụ trợ
38. Cả giám sát viên và đốc công đều là chức danh của những người quản lí cấp cơ sở Đ
39. HĐ quản trị nhằm thỏa mãn ý muốn của nhà quản trị S
40. Mục tiêu là các KQ, dự định, mong muốn thực hiện đc trong tgian dài S
41. Cơ cấu tổ chức quản lí theo kiểu trực tuyến chức năng là kiểu cơ cấu tổ chức được ứng Đ
dụng phổ biến nhất hiện nay ở Việt Nam
42. Lập kế hoạch đề cập đến cách thức đạt được các mục tiêu, chứ ko liên quan đến việc S
phải đạt được cái gì.
43. Theo mô hình động cơ động lực thúc đẩy của L.Porter và E.Lawler, quá trình làm việc
của người nhân viên được chia là 4 khâu chính: Nỗ lực, thực hiện, khen thưởng và thăng chức
44. Do việc lập và thực hiện kế hoạch phụ thuộc vào môi trường nên cần có sự linh hoạt, Đ
chấp nhận và thích nghi với sự thay đổi
45. Chính sách là một chương trình hành động tổng quát nhằm hướng đến việc thực hiện mục tiêu cụ S thể của doanh nghiệp.
46. Khi chúng ta phân loại các kế hoạch thành kế hoạch chiến lược và kế hoạch hành động, chúng ta S
đang mô tả chúng theo mức độ cụ thể
47. Những người quản lý cấp cao hơn trong tổ chức, vai trò lập kế hoạch của họ sẽ hướng tới loại kế S
hoạch sử dụng một lần
48. Động cơ phản ánh những mong muốn, nhu cầu của con người và là lý do để hành động. Đ
1. Quản trị cần thiết cho:
2. Loại hình nào sau đây ko được liệt kê vào
a. Các tổ chức lợi nhuận và các tổ chức phi lợi các hình thức kiểm tra nhuận a. Kiểm tra chéo b. Các công ty mẹ
b. Kiểm tra lường trước
c. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh c. Kiểm tra đồng thời doanh d. Kiểm tra phản hồi d. Tất cả các tổ chức
3. Từ sơ đồ tổ chức của công ty ta KHÔNG đọc được
4. ………….là những yếu tố của môi trường
những thông tin nào dưới đây:
bên ngoài có tác động tích cực đến hoạt
a. Các cấp quản trị trg công ty động của tổ chức
b. Bản chất công việc được thực hiện ntn trg mỗi a. Các cơ hội bộ phận b. Các nguy cơ
c. Khả năng và kinh nghiệm của các quản trị viên c. Các điểm mạnh d. Quan hệ báo cáo d. Các điểm yếu
5. Là một nhà quản lí sản xuất của Công ty X chịu
HÌnh thành bộ phận theo sản phẩm là
trách nhiệm động viên khuyến khích các người
a. Công việc dc nhóm theo khả năng của
quản lí cấp dưới và nhân viên làm việc. Để hoàn nhân viên
thành công việc này, anh ta phải sử dụng chủ yếu kĩ
b. Cv đc nhóm theo quan điểm của nhà quản năng nào? a. Chuyên môn
c. Cv đc nhóm theo dòng sản phẩm b. Ra quyết định
d. Cv đc nhóm theo khách hàng c. Tư duy
d. Tạo dựng mối quan hệ (nhân sự)
6. Tập trung ra quyế định ở các cấp cao trg tổ chức
Môi trg vĩ mô đc xđ bởi các yếu tố
thể hiện tổ chức đó áp dụng
a. Kinh tế, pháp lí, chính trị a. uỷ quyền b. KT, tài chính, con ng b. tập quyền
c. Tài chính, công nghệ, marketing c. phân quyền
d. Con ng, công nghệ, marketing d. đáp án b và c a. a
7. ………..Ko phải là đặc điểm của hệ thống kiểm tra
Phân tích nguồi lực bên trg nhằm xác định hiệu quả: a. Cơ hội và thách thức
a. Hợp với mục tiêu của lãnh đạo
b. Điểm mạnh và điểm yếu b. Chính xác
c. Điểm mạnh và cơ hội c.
d. Cơ hội và điểm yếu đúng lúc d. Kinh tế
8. Trước khi xđ mục tiêu, tổ chức cần phải:
Phong cách câu lạc bộ trong sơ đồ lưới quản lí
a. xem xét nguồn lực của tổ chức
được đánh giá với điểm: b. xem xét môi trg vĩ mô a. 1.9
c. xem xét sứ mệnh của tổ chức b. 2.9
d. xem xét đối thủ cạnh tranh c.3.9 d. 4.9
9. Việc giám sát kỹ thuật đối với hđ của nhân viên là
Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào:
chức năng của các quản trị viên:
a. trình độ của nhân viên a. cấp cao
b. trình độ của nhà quản trị b. cấp trung c. tính chất công việc c. cấp cơ sở
d. tất cả những câu trên.
d. cấp trung và cấp cơ sở
10. Các chức năng cơ bản của quản trị là
Đâu là ND của chức năng tổ chức
a. hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát’ a. thiết lập mục tiêu b. nt và thông tin
b. Xđ các phương tiện để đạt được mục tiêu c. nt và tư vấn
c. Thiết kế cơ cấu tổ chức và cơ cấu nhân lực
d. hoạch đinh, tổ chức, thông tin và kiểm soát d. Kiểm soát kết quả
11. Kết quả đc hiểu là việc:
Phong cách lãnh đạo theo thuyết hành vi
A. đạt được mục tiêu với lượng hao tổn các nguồn lực a. độc đoán nhỏ nhất b. dân chủ b. đạt được mục tiêu c. tự do c. tiết kiệm hiệu quả d. cả a, b và c
d. sử dụng tối ưu nguồn lực hạn chế
12. Các cấp mục tiêu trong một tổ chức:
Các hình thức phân chia bộ phân:
a. mục tiêu chiến lược, mục tiêu dài hạn và mục
a. theo chức năng, địa lí, sản phẩm, quá trình và tiêu ngắn hạn đối thủ cạnh tranh
b. mục tiêu chiến thuật, mục tiêu cá nhân và mục b. nt và theo nhà quản lí tiêu nhóm
c. nt và theo mục tiêu của công ty
c. mục tiêu chiến lược, mục tiêu chiến thuật và d. nt và theo khách hàng mục tiêu tác nghiệp
d. mục tiêu chiến lược, mục tiêu tác nghiệp và mục tiêu cá nhân
13. Các hình thức kiểm tra bao gồm:
Người quản lí có thể áp dụng những phương
a. kiểm tra tức thì, kt đồng thời, kt phản hồi pháp lãnh đạo nào?
b. Kiểm tra lường trước, kiểm tra tức thì, kt phản a. pp kinh tế hồi b. pp giáo dục
c. Kiểm tra lường trc, kt đồng thời, kt phản hồi c. pp hành chính
d. Ko có câu trả lời đúng
d. Kết hợp của 3 pp trên
3. _____________ giúp phân biệt một vị trí quản lý với một Câu 1: Kiểm soát là quá trình
vị trí phi quản lý khác.
a. Rà soát việc thực hiện công việc của cấp dưới a. Điều khiển
b. Xác lập tiêu chuẩn, đo lường kq, phát hiện sai
b. Nâng cao hiệu năng
lệch và đưa ra biện pháp điều chỉnh
c. Điều phối và kết hợp công việc của người khác
c Phát hiện sai sót của nhân viên và thực hiện
d. Xác định thị phần biện pháp kỷ luật
d. Tổ chức định kỳ hàng tháng
2: Phát biểu nào sau đây k đúng
Câu 3: Nhà quản trị chỉ cần thực hiện kiểm soát
a. Kiểm soát trong khi thực hiện để lường trước rủi ro và a. Sau khi hoàn thành kế hoạch khó khăn
b. Trong khi thực hiện kế hoạch
b. Kiểm soát sau khi thực hiện là kiểm soát phản hồi
c. Trứơc khi thực hiện kế hoạch
c. Kiểm soát lường trước giúp ngăn ngừa bất trắc, chủ d. K có câu nào hoàn toàn 9 xác động khi thực hiện d. K có câu nào đúng
Kiểm soát là chức năng đc thực hiện
Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm
a. Đan xen vào tất cả các chức năng khác soát của quản trị
a. Kiểm soát giúp điều chỉnh kế hoạch hợp
b. Sau khi đã hoạch định và tổ chức công lý và kịp thời việc
b. Kiểm soát giúp phát hiện những sai lệch
c. Khi có vấn đề bất thường
giữa thực hiện và kế hoạch d. Để đánh giá kq
c. Mục tiêu trong kế hoạch là tiêu chuẩn kiểm soát
d. Tẩt cả quan niệm trên điều đúng
Trong công tác kiểm soát nhà quản trị
Phát biểu nào sau đây k đúng nên
a. Mục tiêu đề ra trong hoạch định là tiêu
a. Phân cấp và khuyến khích sự tự giác của chuẩn kiểm soát
mỗi bộ phận và mỗi người
b. Kiểm soát là 1 hệ thống phản hồi
b. Giao hoàn toàn cho cấp dưới tự kiểm
c. Kiểm soát là chức năng độc lập với các soát chức năng khác
c. Tự thức hiện trực tiếp các công tác kiểm
d. Cần kiểm soát trong quá trình thực hiện soát
d. Để mọi cái tự nhiên, k cần kiểm soát
Xây dựng cơ chế kiểm tra theo Koontz
và O’Donnell cần đảm bảo a. 5 nguyên tắc b. 8 nguyên tắc c. 7 nguyên tắc d. 4 nguyên tắc