Nhập môn internet 2021 - Luật ngân hàng | Đại học Mở Hà Nội

1. Internet được ra đời vào năm nào? 1968 1969 1974 1997
2. Mạng nào là mạng tiền thân của Internet? LAN WAN MAN ARPANET
3. Internet được hình thành từ dự án nào dưới đây? Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Mỹ. Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Anh. Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Pháp. Từ một dự án nghiên cứu của Bộ. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

STT
Nội dung câu hỏi
Phương án A
Phương án B
Phương án C
Phương án D
1.
Internet được ra đời vào nămo?
1968
1969
1997
2.
Mạng nào mạng tiền thân của
Internet?
LAN
WAN
ARPANET
3.
Internet được hình thành từ dự án
nào dưới đây?
Từ một dự án nghiên cứu của
Bộ quốc phòng Mỹ.
Từ một dự án nghiên
cứu của Bộ quốc
phòng Anh.
Từ một dự án nghiên
cứu của Bộ.
4.
Bộ giao thức nào được sử dụng
phổ biến trên Internet?
H.324.
TCP/IP.
AppleTalk.
IPX/SPX.
5.
Dịch vụ Ineternet được chính thức
cung cấp tại Việt nam vào năm
o?
1986
1990
1997
2000
6.
ARPANET là?
Một mạng máy tính do bộ
quốc phòng Mỹ xây dựng,
thể coi là tiền thân của
Internet.
Một chuẩn mạng cục
bộ (LAN).
hình phân tầng OSI.
7.
ARPANET đã ngừng hoạt động
vào khoảng năm nào?
1970
1980
2000
8.
Ethernet là?
Một mạng trong lịch sử của
Internet.
Một chuẩn mạng cục
bộ (LAN).
Một giao thức của Internet
Một phần trong hình
OSI.
9.
Đặc trưng bản của mạng LAN
là:
Quy của mạng nhỏ, phạm
vi hoạt động vào khoảng vài
km. Các máy trong một tòa
nhà, một cơquan hay xí
nghiệp,… nối lại với nhau.
Quản trị và bảo
dưỡng mạng đơn
giản.
Tất cả 3 phương án đều
đúng
10.
Các đặc trưng bản của mạng
WAN?
Hoạt động trên phạm vi địa
rộng, ra ngoài phạm vi một
tòa nhà
Tốc độ truyền dữ
liệu thấp so với
mạng cục bộ cùng
chi phí.
Độ tin cậy truyền dữ liệu thấp
hơn so với mạng LAN
Tất cả 3 phương án đều
đúng
11.
Khẳng định nào sau đây đúng?
Internet một mạng LAN.
Internet mạng
WAN.
Internet mạng MAN.
Internet mạng không
y.
Trang 1
12.
Internet gì?
một hệ thống mạng thông
tin toàn cầu được kết nối từ
rất nhiều hệ thống mạng
quy mô nhỏ hơn.
Là một hệ thống
mạng của Mỹ xây
dựng tự làm chủ.
kho thông tin được tổ chức,
lưu trữ bởi nhiều quốc gia trên
toàn cầu một cách độc lập.
một ứng dụng mà
người sử dụng được
phép cài đặt phát
triển
13.
Các lĩnh vực th được đăng tải
và sử dụng trên Internet gồm:
Lĩnh vực thương mại.
Lĩnh vực chính trị.
Lĩnh vực giáo dục.
Tất cả 3 phương án đều
đúng
14.
Website ?
một hệ thống thông tin
toàn cầu.
một tập hợp trang
Web.
một phần mềm máy tính,
cung cấp các thông tin cho
người sử dụng
một phần mềm ứng
dụng được cài đặt
chạy trên localhosst
15.
HTML (HyperText Markup
Language) là gì?
Địa chỉ dùng để xác định đối
tượng nhận và gửi thông tin
trên Internet.
ngôn ngữ dùng đ
lập trình các trang
Web và các văn bản
đa phương tiện trên
máy tính.
Là ngôn ngữ đánh dấu được
thiết kế ra để tạo nên các trang
web, nghĩa các mẫu thông tin
được trình bày trên World Wide
Web.
Là ngôn ngữ giao tiếp
giữa người dùng máy
tính.
16.
Upload gì?
thuật ngữ chỉ việc lưu trữ
dữ liệu trên mạng Internet.
một giao thức
truyền file trên
Internet
thuật ngữ chỉ việc tải dữ liệu
từ các máy tính Client lên
Server (máy chủ)
thuật ngữ mô tả việc
mở các trang web từ
server
17.
Download ?
thuật ngữ chỉ việc lưu trữ
dữ liệu lên mạng Internet.
thuật ngữ chỉ việc
tải dữ liệu từ Server
(máy chủ) về máy
tính Client(máy
khách)
giao thức truyền file qua
Internet
thuật ngữ tả việc
mở trang web từ server
18.
Để các máy tính trên mạng có thể
liên lạc với nhau, thì mỗi máy tính
cần có…?
Địa chỉ IP.
Giao thức TCP.
Địa chỉ MAC
Địa chỉ Local.
19.
Khái niệm Trình duyệt Web là:
một phần mềm ứng dụng
để lập trình ra các trang Web
trang web
Một phần mềm ứng
dụng cho phép người
sử dụng xem và
tương tác với các văn
bản, hình ảnh, đoạn
phim, nhạc, trò
chơi….
phần mềm ứng dụng thiết kế
giao diện Web
Tất cả các phương án.
Trang 1
20.
Tên miền (Domain name) gì?
Tên của một máy tính tham
gia trong hệ thống mạng.
tên của một giao
thức truyền File.
tên định danh cho một địa
chỉ IP để giúp dễ nhớ, dễ hiểu
n.
Tên của người dùng
được cấp khi sử dụng
dịch vụ email trên mạng
Internet
21.
DNS tên viết tắt của tên tiếng
anh nào dưới đây?
Domain Network System.
Domain Name
System.
Dynamic Name System.
Dynamic Network
System.
22.
Mục đích chính của việc đưa ra
tên miền:
Dễ nhớ hơn địa chỉ IP
Dễ dàng lưu trữ n
địa chỉ IP.
Do thiếu địa chỉ IP.
Tên miền dễ xử bởi
máy tính n.
23.
Tên miền sau tên miền cấp
mấy: home.vnn.vn
1
2
3
4
24.
Tên miền nào trong số các tên
miền sau không đúng với quy
định, quy cách?
edu.abc.vn
abc.edu.vn
edu.abc
abc.edu
25.
Phát biểu nào sau đây đúng?
Tên miền là tên chỉ được
cung cấp giao dịch bởi 1 công
ty hay tổ chức sử dụng trên
Internet
Tại Việt Nam: tên
miền được quản
và cung cấp bởi
VNNIC
Hệ thống tên miền (DNS) -
Domain Name System bao gồm
rất nhiều thành phần cấu tạo nên
cách nhau bởi dấu chấm (.) hoặc
(;)
Chỉ một hệ thống tên
miền thuộc cấp cao nhất
tại mỗi quốc gia
26.
Tên miền nào được dùng cho tổ
chức, nhân hoạt động trong lĩnh
vực thương mại tại Việt Nam?
.com.vn
.net.vn
.org.vn
.edu.vn
27.
Tên miền nào được dùng cho tổ
chức, nhân hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục, đào tạo?
.com
.net
.org
.edu
28.
Tên miền nào được dùng cho các
tổ chức nói chung?
.com
.net
.org
.edu
29.
Thuật ngữ Internet Explorer là?
1 chuẩn mạng của cục bộ.
Là trình duyệt web
dùng để hiển thị các
trang web trên
Internet.
một bộ giao thức của mạng
LAN.
Là ứng dụng duy nhất
dùng để kết nối Internet.
Trang 1
30.
Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
được viết tắt thành?
HTTP
FTP
HTML
31.
Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
HTML là?
1 ngôn ngữ lập trình hệ
thống rất mạnh.
1 ngôn ngữ lập
trình ứng dụng rất
mạnh.
ngôn ngữ thiết kế Web đơn
giản, sử dụng các th để tạo ra
các trang văn bản hỗn hợp.
Là ngôn ngữ lập trình
bậc cao, dùng để xây
dựng các trang Web
khả năng tương tác cao.
32.
HTTP gì?
giao thức truyền siêu văn
bản.
ngôn ngữ để soạn
thảo nội dung các
trang Web.
tên của trang web.
địa chỉ của trang
Web.
33.
Internet Explorer ứng dụng do
công ty nào phát hành?
Yahoo
Microsoft
Google
Apple
34.
Safari là một trình duyệt Web
được phát triển bởi tập đoàno?
Apple.
Microsoft
IBM
35.
E-Learning từ viết tắt của cụm
từ tiếng Anh nào?
Economic Learning
Electronic Learning
Electronic mail
Learning
36.
Một cách đầy đủ nhất, E-Learning
là gì?
Một công cụ tạo bài giảng
điện tử, bài giảng đa phương
tiện
Việc giảng dạy sử
dụng công nghệ Web
và thông qua mạng
Internet.
Một tập hợp các ứng
dụng và quá trình tạo
lập, phân phối, quản lý
và hợp tác trong việc
giảng dạy học tập sử
dụng công nghệ web
thông qua mạng
Internet.
37.
Đâu đặc điểm của E-learning?
Việc học không bị giới hạn
bởi không gian thời gian.
Không cần có máy
tính cũng thể học
Thiếu phương tiện trao
đổi giữa học viên và
giáo viên
38.
Khi nói về E-learning, thuật ngữ
LMS từ viết tắt của cum từ
tiếng Anh nào?
Learning Management Site
Learning Motion
System
Learning Management System
Learning Main System
39.
Chức năng nào dưới đây KHÔNG
phải của LMS?
Quản tiến độ học tập của
sinh viên
Quản việc thi
kiểm tra qua mạng
Quản lý việc xây dựng bài giảng
điện tử
Quản quyền truy
nhập vào bài giảng
Trang 1
40.
Đâu chức năng của LMS?
Quản các quá trình học tập
của người học
Quản các quá trình
tạo ra nội dung học
tập
Quản các công cụ thiết kế nội
dung học tập
Quản một dự án công
nghệ eLearning
41.
Hình thức trao đổi nào dưới đây
không được khuyến khích trong
môi trườn eLearning?
Gửi thư điện tử (E-mail)
Tham dự các diễn
đàn (forum)
Gửi thư qua đường bưu điện
(Posts)
Tham dự thảo luận trực
tuyến
42.
Kỹ năng nào dưới đây không nhất
thiết cần có đối với việc học
eLearning?
Kỹ năng đánh máy sử
dụng máy tính
Kỹ năng đọc
Kỹ năng ghi chép
Kỹ năng ứng xử
43.
Để có kết quả học tập tốt trong
môi trường eLearning, học viên
cần có kỹ năng gì?
Kỹ năng trình bày, thuyết
trình
Kỹ năng giao tiếp,
ứng xử linh hoạt
Kỹ năng ghi cp
Kỹ năng sử dụng
Internet c tiện ích.
44.
Đâu quan điểm của eLearning
đối với người học?
Không cần phải học thuyết
Không phải đến
trường
Học theo khả năng của người
học
Học dễ dàng, tốn ít thời
gian
45.
Hoạt động nào dưới đây hình
thức trao đổi tương tác đồng bộ
(thời gian thực)?
Soạn gửi thư điện tử
Sử dụng các công cụ
hỗ trợ trực tuyến
(Chating, voice, …)
Soạn gửi bài lên diễn đàn
(Forum)
Trao đổi trên cổng
thông tin điện tử của
nhà trường
46.
Học tập trong môi trường
eLearning, tính tự giác của người
học được thể hiện thông qua hoạt
động?
Tự học, tự kiểm tra và đánh
giá được kiến thức của mình
Tập trung làm tất c
các bài tập, nhiệm vụ
tại một thời điểm
duy nhất
Đăng học tập đúng hạn.
Tham gia Thi nộp
học phí đúng hạn
47.
Đâu là khó khăn đối với người
học trong môi trường của
eLearning?
Tốn thời gian đi lại để tham
dự các buổi học.
Yêu cầu tính kiên trì,
sự quyết tâm, tính tự
giác cao hơn.
Không tổng hợp được kiến thức
có trong bài giảng.
Không ghi chép lại
đƣợc các ý chính có
trong bài giảng.
48.
Hình thức nào dưới đây được sử
dụng phổ biến trong môi trường
eLearning?
Lớp học thông qua các trang
Web, hệ thống truyền hình
trực tuyến
Lớp học thông qua
hệ thống truyền hình
(học qua truyền
hình)
Lớp học thông qua hệ thống
phát thanh (học qua đài phát
thanh)
Lớp học thông qua việc
gửi băng Casstte hoặc
băng video
49.
Đâu nhược điểm của eLearning
theo quan điểm của các cơ sở đào
tạo?
Thời gian của một chu trình
đào tạo kéo dài n khóa học
truyền thống
Chi phí tổ chức, quản
lý đào tạo cao, nhất
là khi tổ chức nhiều
khoá học với số
lượng đông học viên.
Chi phí chuyển đổi, phát triển
nội dung bài giảng rất lớn so với
giáo trình, bài giảng truyền
thống
Giảng viên học viên
phải đi lại nhiều.
Trang 1
50.
Trong hoạt động của hệ thống
eLearning, học viên không được
làm gì?
Thực hiện các bài test để tự
kiểm tra kiến thức.
Lấy nội dung bài
giảng từ các giảng
viên và chuyển
Sử dụng các công cụ, phương
tiện hỗ trợ cho việc học tập của
nh.
Sử dụng cổng thông tin
người ng đhọc tập,
trao đổi với giảng viên
chúng thành các bài
giảng điện tử
51.
Trong hoạt động của hệ thống
eLearning, học viên thể làm gì?
Thay đổi quyền truy nhập, sử
dụng tài nguyên của người
khác
Thay đổi, cập nhật
nội dung tài liệu, bài
giảng trong h
thống
Trao đổi báo cáo, số liệu thống
về điểm thi- kiểm tra của lớp
học
Trao đổi thông tin trực
tuyến với bạn học và
giảng viên
52.
Trong hoạt động của hệ thống
eLearning, giảng viên quyền
?
Cho phép học viên đăng ký,
nộp học phí qua mạng.
Tham gia tương tác
với học viên thông
qua hệ thống quản
học tập (LMS).
Chủ động xây dựng, thiết kế lại
các bài giảng điện tử theo chuẩn
SCORM
Thực hiện chức năng
quản lý, giáo vụ, đào tạo
53.
Hệ thống elearning bao gồm
những gì?
Các giảng viên bộ phận
quản lý giáo vụ-đào tạo
Các quy định về
chương trình quy
chế đào tạo
Giáo trình, bài giảng giống như
một thư viện truyền thống
Các phân hệ phần mm
quản thông tin, quản
nội dung, học liệu
điện tử.
54.
mấy hoạt động chính đối với
học viên trong lớp học eLearning?
2
3
4
5
55.
Kiên trì, tự giác quyết tâm để
chiếm lĩnh tri thức thuộc điều kiện
nào sau đây?
Về thái độ học tập
Về trang thiết bị
Về kiến thức
Tất cả các điều kiện
56.
Đâu tiêu chuẩn về mục tiêu của
nguyên đào tạo “Lấy người học
làm trung tâm”?
Tôn trọng nhu cầu khả
năng tiếp cận tri thức của
người học
Chương trình hướng
vào sự chuẩn bị phục
vụ thiết thực cho môi
trường làm việc.
Người học thể chủ động, tích
cực tham gia.
Học viên tự chịu trách
nhiệm về kết quả học
tập và tự đánh giá
57.
Theo Sloan Consortium, Lớp học
có sử dụng internet bao nhiêu %
thì được gọi lớp học eLearning?
0%-30%
15%- 50%
Nhỏ hơn 60%
Lớn hơn 70%
Trang 1
58.
Đâu KHÔNG phải thành phần
trong mô hình hệ thống của
eLearning?
Hạ tầng truyền thông mạng
Hạ tầng phần mềm
Nội dung đào tạo
Đội ngũ kỹ sư, thiết kế
và giảng viên
(đã xem TL)
59.
Trong hoạt động của eLearning,
ngân hàng học liệu điện tửng
để. Hãy chọn phương án sai?
sở dữ liệu lưu trữ các bài
giảng điện tử
sở dữ liệu lưu trữ
các đơn vị kiến thức
cơ bản
Làm công cụ chính hỗ trợ cho
đội ngũ thiết kế
Làm cổng thông tin để
người học truy cập, học
tập và trao đổi
60.
Cổng thông tin gì?
trang web từ đây bạn
thể dễ dàng truy cập đến
các trang web hoặc các dịch
vụ khác của nhà cung cấp.
Là các trang Web
được đăng tải trên
mạng internet để mọi
người có thể chat, trò
truyện với nhau.
trang Web thương mại điện
tử, bán hàng online.
trang Web mà tại đó
người học thể học bài
mà không cần liên kết
đến link khác.
61.
Lớp học trực tuyến ?
Là nơi để mọi người có thể
truy cập vào cùng chia sẻ
kiến thức mọi nơi mọi
thời điểm.
Là một trang Web
chứa các thông tin ,
các quy định, nhiệm
vụ đối với người học
nơi nhà cung cấp đăng tải
các bài học, các nhiệm vụ học
tập để học viên học, trao đổi
thảo luận luyện tập
Tất cả các phương án.
62.
Đặc điểm nổi bật của eLearning so
với phương thức đào tạo truyền
thống là gì?
Người học chủ động lựa chọn
về nội dung, thời gian và địa
điểm học tập của mình.
Học liệu chính xác
và hay hơn truyền
thống.
Người học chăm chỉ n.
Học viên giảng viên
gặp nhau thường xuyên
n.
63.
Các hoạt động học tập được quy
định trên hệ thống EHOU là?
Hoạt động học thuyết
trao đổi
Hoạt động học lý
thuyết luyện tập
Hoạt động Học thuyết, Trao
đổi - hỏi đáp, Luyện tập - đánh
giá
Hoạt động Học lý
thuyết, Hỏi dáp - Trao
đổi, Luyện tập - thực
hành Thi - kiểm tra
đánh giá
64.
Hoạt động Học lý thuyết là?
Quá trình tiếp thu kiến thức
Quá trình theo dõi
lĩnh hội nội dung
trong bài giảng đa
phương tiện
Quá trình nghiên cứu các
chuyên đề, các kỹ năng hoặc các
bài giảng dạng Text, Ebook
Tất cả các phương án
65.
Diễn đàn trên lớp học EHOU sẽ
giúp người học:
Xem tương tác với các văn
bản, hình ảnh.
Trao đổi, thảo luận,
bày tỏ ý kiến về
những vấn đề người
học quan tâm.
Xem ơng tác với các t
chơi thông tin khác trên
Internet.
Trao đổi một cách đồng
bộ với các thành viên.
66.
Hoạt động Thực hành - luyện tập
trên hệ thống EHOU giúp người
Củng cố lại kiến thức của
Tự đánh giá được
khả năng học tập của
hoạt động bắt buộc đối với
Tất cả các phương án
Trang 1
học?
môn học/học phần
người học
người học
67.
Hoạt động Thi kết thúc môn
học/học phần được quy đinh như
thế nào?
Chủ yếu tổ chức thi tập
trung trên lớp
Hình thức thi chủ
yếu trắc nghiệm
khách quan
Người học chỉ sử dụng bút chì
đen để tô vào đáp án đúng theo
quy định được cung cấp tại buổi
thi
Tất cả các phương án.
68.
Bài kiểm tra được đăng tải trên hệ
thống EHOU nhằm mục đích?
Hoạt động bắt buộc của người
học được đăng tải và ghi rõ
trên lớp học
Kết quả kiểm tra
được tính vào điểm
giữa kỳ của môn
học/học phần
Hình thức kiểm tra thể trên
lớp học, có thể là bài tập nhóm,
bài tập về nhà, bài tập kỹ năng
Tất cả các phương án.
69.
Bài luyện tập tổng hợp được
đăng tải trên hệ thống EHOU
nhằm mục đích?
Giúp người học củng cố kiến
thức của môn học/học phần
Kết quả được tính
vào điểm chuyên cần
của người học
Giúp người học luyện tập trước
khi tham dự kỳ thi kết thúc môn
học/học phần.
Tất cả các phương án.
70.
Theo quy định đối với bài luyện
tập trắc nghiệm trên hệ thống
EHOU, người học có thể thực
hiện bao nhiêu lần?
1 lần duy nhất không tính
điểm
Tối đa 3 lần tính
điểm trung bình của
3 lần đó
Không quy định số lần, người
học thể luyện tập trong thời
gian quy định tính điểm cao
nhất trong số lần thực hiện
Không quy định số lần
người học thể thực
hiện bất kỳ thời gian
nào tùy ý
71.
Theo quy định đối với bài kiểm tra
trắc nghiệm trên hệ thống EHOU,
người học có thể thực hiện bao
nhiêu lần?
1 lần duy nhất tính điểm
giữa kỳ
Tối đa 3 lần tính
điểm cao nhất.
Không quy định số lần, người
học chí thể luyện tập trong
thời gian quy định của môn
học/học phần sẽ tính điểm
cao nhất trong số lần thực hiện
Không quy định số lần
người học thể thực
hiện bất kỳ thời gian
nào tùy ý
72.
Nếu không đăng nhập được vào
lớp học, người học nên làm gì?
Nhờ sự giúp đỡ của bạn
những người am hiểu về máy
nh
Gửi email, gọi điện
cho cố vấn học tập
hoặc cán bộ của n
trường
Cố gắng chờ đến khi thể
khắc phục được
Trực tiếp đến trường để
gặp kỹ thuật hỗ trợ.
73.
Nội dung học thuyết của từng
tuần học được truyền tải dưới
dạng chính nào?
Rich Media
Video
Audio Ebook
Tất cả các phương án.
74.
Bài giảng điện tử được đăng tải
trên hệ thống EHOU là gì?
bài giảng của buổi trên lớp
Vclass được kỹ thuật viên ghi
lại dưới dạng video upload
lên, người học có thể vào để
xem.
Là bài giảng được
ghi lại dưới dạng các
file âm thanh sinh
viên có thể nghe
giảng lại để hiểu bài.
Là bài giảng đa phương tiện,
người học vào lớp học EHOU
để học và tương tác.
Bài giảng có dạng văn
bản, cung cấp cho người
học đầy đủ các kiến
thức của bài học dưới
dạng Text, người học
thể xem và tải về máy.
Trang 1
75.
Bài giảng VIDEO được đăng tải
trên hệ thống EHOU là gì?
bài giảng dạng văn bản,
cung cấp cho người học đầy
đủ các kiến thức của bài học
dưới dạng Text, người học có
thể down về học.
Là bài giảng được
thiết kế với mục đích
là quay lại những
thao tác, kỹ thuật để
hướng dẫn người
học, hoặc quay lại
Bài giảng được ghi lại ới
dạng các file âm thanh (file
.mp3) sinh viên thể nghe
giảng lại để hiểu bài hơn.
Các bài giảng dạng Rich
Media, sinh viên có thể
vào đọc slide và nghe
giảng trực tiếp trên hệ
thống.
giờ dạy của giảng
viên.
Bài giảng dạng văn bản,
Bài giảng được ghi
lại dười dạng các file
âm thanh (file .mp3)
và sinh viên có th
nghe giảng lại để
hiểu bài hơn.
Các bài giảng dạng Rich
76.
Bài giảng Audio là:
cung cấp cho người học đầy
đủ các kiến thức của bài học
Media, sinh viên thể
vào đọc slide nghe
dưới dạng Text, người học
giảng trực tiếp trên hệ
thể down về học.
thống.
77.
Bài giảng dạng Text ?
Các bài giảng dạng Rich
Media, sinh viên thể vào
học trực tiếp trên hệ thống.
Bài giảng được ghi
lại dười dạng các file
âm thanh (file .mp3)
và sinh viên có th
nghe giảng lại để
hiểu bài hơn.
tài liệu dạng văn bản, cung
cấp cho người học đầy đủ các
kiến thức của bài học dưới dạng
Text, người học có thể tải về
y.
Bài giảng của mỗi buổi
học trực tuyến qua lớp
học ảo được ghi lại dưới
dang video và upload
lên, sinh viên thể vào
đó học lại.
78.
Bài luyện tập tổng hợp trên hệ
thống được quy định?
Không giới hạn số lần làm
i.
Chỉ được mở ra ở
tuần cuối cùng của
môn học/học phần
Người học chỉ được thực hiện
tối đa 2 lần.
Hạn chế số câu hỏi theo
yêu cầu của giảng viên.
(chưa chắc chắn)
79.
Mục đích của bài kiểm tra trắc
Tính điểm chuyên cần của
Tính điểm giữa kỳ
Để người học tự củng cố kiến
Do hệ thống yêu cầu
nghiệm là:
người học.
của người học.
thức.
phải có.
80.
Hệ thống EHOU sẽ thông báo
điểm môn học/học phần theo hình
thức chủ yếu nào?
Gửi Fax đến từng người học
Tổng hợp tất cả các
môn học/học phần,
sau đó gửi Email cho
người học
Tự động cập nhật trên hệ thống
người học theo dõi thông qua
tài khoản của mình
Người học muốn biết
điểm thì đến tại phòng
đào tạo của nhà trường
Giảng viên chấmi
81.
Các bài kiểm tra trên hệ thống
dưới hình thức tự luận hoặci
Giảng viên chấm
thông o kết quả qua
Hệ thống tự động
chấm điểm thông
trực tiếp trên hệ thống
thông báo kết qu
Trang 1
tập kỹ năng sẽ?
email của người học.
báo cho người học.
qua hệ thống tài khoản
của người học.
82.
Lớp học Vclass gì?
lớp học trực tuyến sự
tham gia trực tiếp của
giảng viên, người học
thể trao
lớp học mà người
học phải tập trung
tại phòng học để
giảng
viên giảngi
lớp học chỉ dành riêng cho
một nhóm người học
Là lớp học dành cho
người học thực hành
như tại tại phòng máy,
xưởng hực hành
đổi - thảo luận trực tiếp với
giảng viên, bạn cùng lớp.
83.
Kết nối với lớp học Vclass sinh
viên cần phải chuẩn bị những gì?
Máy vi tính kết nối
Internet.
Máy tính bảng kết
nối được Internet.
Điện thoại di động thông minh,
sử dụng hệ điều hành Android
hoặc iOS kết nối được Internet.
Tất cả các phương án.
84.
Thông thường lớp học Vclass sẽ
được mở trước giờ học là?
15-30 phút
Liên tục mở
Trước 2h-3h
Đúng gi
85.
Trong bài học, sứ mệnh của
Google là?
Cung cấp các sản phẩm công
nghệ cao đến với người dùng.
Cung cấp trình duyệt
Internet cho người
dùng cuối
Sắp xếp và cung cấp các thông
tin trên Internet và làm cho
thông tin đó trở nên hữu ích hơn
cho người dùng
Tìm kiếm dữ liệu trên
internet chuyển giao
cho người dùng khi cần
86.
Các dịch vụ phổ biến trên Internet
được phát triển và cung cấp bởi?
Các đơn vị, nhân, kể cả
bạn cũng thể cung cấp
được.
Công ty Facebook
Công ty Microsoft
Duy nhất công ty
Google
87.
Để sử dụng được các dịch vụ trên
Internet cần gì?
đường truyền kết nối
Internet
cài đặt trình
duyệt Internet phù
hợp
đăng với nhà cung cấp
dịch vụ tương ứng
Tất cả các phương án.
Trang 1
88.
Trình duyệt web một phần mềm
ứng dụng cho phép người sử dụng
làm gì?
Kết nối tới server chứa trang
web tải nội dung trang web
về máy
Tất cả các phương
án.
Hỗ trợ người dùng tương tác với
trang web.
Hiển thị nội dung của
trang web dưới dạng
trực quan
89.
Hình thức phổ biến nhất đểm
kiếm các thông tin, dữ liệu trên
Internet là?
Thông qua các công cụ tìm
kiếm dụ như Google, Bing
Thông qua các
chương trình quảng
cáo, bán hàng
Thông qua các trang thương mại
điện tử trực tuyến như Ebayer,
Muare…
Thông qua các dịch vụ
tương tự như
teamviewer, Skype...
90.
Đâu dịch vụ thư điện tử của
Google cung cấp?
Email
Gmail
Outlook
HotMail
91.
Với Google, tính năng Voice
Search ?
Tìm kiếm theo giọng nói
Tìm kiếm theo từ
khóa
Tìm kiếm theo hình ảnh
Tìm kiếm theo thể loại
bất kỳ
92.
Đâu không phải tính năng của
Gmail?
Cho phép gửi File dung
lượng lớn hơn 30Mb
Cho phép gửi tin
nhắn với tốc độ
nhanh an toàn
Cho phép tìm thư theo tên người
dùng, theo nội dung từ khóa,
theo nhóm người sử dụng,
Cho phép lọc thư theo
nhiều lĩnh vực khắc
nhau như: Thương mại,
quảng cáo, nhu cầu
riêng tư,…
93.
Khẳng định nào sau đây SAI?
Muốn sử dụng được Gmail
bạn cần phải đăng ký tài
khoản
Tài khoản của Gmail
được sử dụng cho tất
cả các dịch vụ trên
Internet
Tài khoản của Gmail chỉ được
dùng chung cho các dịch vụ của
Google
Người thể sử dụng số
điện thoại để đăng tài
khoản Gamil
94.
Dịch vụ chat Skype được cung
cấp bởi công ty nào sau đây?
Microsoft
Yahoo
Windows
Google
95.
Dịch vụ Skype thể sử dụng
trên:
Máy tính nhân
Smartphone
Máy tính bảng
Tất cả các phương án.
96.
Nhóm nào thuộc nhóm các dịch
vụ Chatting?
Skype, Yahoo, Hangout,
Facebook Messenger, ICQ
Yahoo, Skype,
Firefox, Hangout,
Facebook Messenger
Skype, Hangout, ICQ, Facebook
Messenger, Chrome, Yahoo
Google Hangout,
Yahoo, Skype, ICQ,
Safari, AOL Messenger
97.
Đâu không phải dịch vụ thư
điện tử:
Gmail
Hotmail
GDrive
Yahoo Mail
98.
Dịch vụ nào không phải dịch vụ
Chat?
Google Hangout
SkyDrive
Yahoo
Facebook Messenger
Trang 1
99.
Dịch vụ tiện ích Chat Voice
dịch vụ gì?
Cho phép chat bằng âm thanh,
giống như gọi điện thoại
Cho phép chat bằng
âm thanh hình ảnh
trực tiếp
Cho phép chat lưu lại
nội dung cuộc hội thoại
100.
Dịch vụ mạng hội ?
một mạng máy tính công
cộng cho phép nhiều người
cùng sử dụng một thời điểm
Là dịch vụ cung cấp
một xã hội ảo trên
Internet cho phép
mọi người tham gia
đều có thể kết nối
với nhau, trò chuyện,
viết dòng thời
gian….
Là một cộng đồng người sử
dụng máy tính cùng sở thích.
Xây dựng riêng cho một
cộng đồng người dùng
Internet cùng tham gia
một công việc chung.
101.
Đâu là từ khóa cho phép tìm kiếm
thông tin trên Google theo kiểu
tệp tin?
Define
Filetype
Allintext
Site:
102.
Đâu là cú pháp cho phép tìm kiếm
thông tin trên Google theo tên của
website?
Define
Filetype
Allintext
Site
103.
Đâu không phải tính năng của
Gmail?
Tích hợp trên nhiều thiết bị
Sử dụng cho ng
việc mang tính
chuyên nghiệp
Chỉ chạy duy nhất trên
Windows
104.
Dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến
là gì?
dịch vụ lưu trữ trên thiết bị
USB di động
dịch vụ lưu trữ dữ
liệu tại một máy chủ
trên Internet.
dịch vụ lưu trữ trực tiếp trên
thẻ nhớ.
dịch vụ cho phép u
trữ trên thiết bị cứng
di động .
105.
Đâu không phải dịch vụ lưu trữ
trực tuyến?
Dropbox
Skype Drive
Box
106.
Đâu dịch vụ quản theo dõi
lịch nhân trực tuyến của
Google?
Google Calendar
Translate
Box
OnDrive
107.
Ai người sáng lập ra Google?
Larry Page Sergey Brin.
Billgate Sergey
Brin.
Mark Zuckerberg
Stever Job.
108.
Google được thành lập nămo?
1997
1998
1999
2000
109.
Để tìm kiếm chính xác cả cụm từ
với Google, bạn viết từ khóa như
Viết cụm từ khóa cần tìm
trong cặp nháy kép " "
Viết cụm từ khóa sau
từ site.
Viết cụm từ khóa sau từ
related.
Trang 1
thếo?
110.
Dịch vụ tìm kiếm của Google
thể?
Tìm kiếm hình ảnh theo nhiều
thể loại khác nhau.
Tìm kiếm chính xác
một cụm từ
Tìm kiếm bằng giọng nói -
Voice Search.
Tất cả các phương án.
111.
Để tìm kiếm với Google đạt hiệu
quả cao thì 1 vài lời khuyên
cho người dùng là?
Bỏ qua chính tả.
Không cần quan tâm
đến chữ hoa hay chữ
thường.
Sử dụng các từ tả theo suy
nghĩ.
Tất cả các phương án.
112.
Muốn tìm kiễm một tài liệu theo ý
muốn, bạn có thể?
từ khóa cần tìm vào ô
Search
Sử dụng pháp " "
kèm theo
Sử dụng cú pháp Define
Sử dụng tính năng tìm
kiếm nâng cao hoặc sử
dụng pháp phù hợp
với lĩnh vực tìm kiếm.
113.
Dịch vụ nào sau đây của Google
là hoàn toàn miễn phí?
Google Search
Google Mail
Google Drive
Google Adword
114.
Dịch vụ nào của Google được sử
dụng để kinh doanh quảng cáo
hình ảnh chuyên nghiệp trên
Internet?
Google Mail
Google Display
Network (GDN)
Google +
Google App
115.
Theo NIST, định nghĩa về dịch vụ
lưu trữ trực tuyến là gì?
dịch vụ sử dụng công nghệ
điện toán đám mây cho phép
truy cập qua mạng để lựa
chọn và sử dụng chung tài
nguyên trực tuyến một cách
thuận tiện và nhanh chóng;
đồng thời cho phép kết thúc
sử dụng dịch vụ, giải phóng
tài nguyên dễ dàng, giảm
thiểu các giao tiếp với nhà
cung cấp.
Là dịch vụ sử dụng
công nghệ điện toán
đám mây cho phép
lưu trữ các file lên tài
khoản mail của
người dùng như
Gmail
Là dịch vụ sử dụng công nghệ
điện toán đám mây cho phép
quản lý các dữ liệu cá nhân và
cho phép người dùng thể truy
xuất qua giao diện Web
dịch vụ sử dụng công
nghệ điện toán đám mây
cho phép sao lưu dữ liệu
lên các thiết bị chuyên
nghiệp.
116.
Lợi ích của dịch vụ lưu trữ trực
tuyến là gì?
Giảm thiểu nguy cơ mất dữ
liệu khi sự cố xảy ra với các
biện pháp lưu trữ truyền
thống.
Bạn thể truy cập,
sử dụng dữ liệu tại
bất cứ nơi đâu miễn
thiết bị được kết
nối Internet.
Bạn thể chia sẻ file, tổ chức
làm việc nhóm, phân quyền sử
dụng
Tất cả các phương án.
117.
Dịch vụ nào sau đây dịch vụ u
trữ trực tuyến?
Dropbox, Box.
OneDrive.
Google Drive
Tất cả các phương án.
Trang 1
118.
Đâu không phải dịch vụ lưu trữ
trực tuyến?
Dropbox, Box.
HangOut
Google Drive
OneDrive.
119.
Dropbox dịch vụ?
Dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực
tuyến với khả năng đồng bộ
theo thời gian thực.
Dịch vụ lưu trữ trực
tuyến hỗ trợ việc sao
lưu tự động với độ
tin cậy cao.
Dịch vụ lưu trữ trực tuyến hỗ
trợ nhiều loại thiết bị khác nhau.
Tất cả các phương án.
120.
Tính đến năm 2015, khi đăng ký
tài khoản Dropbox, bạn sẽ được
cung cấp bao nhiêu MB miễn phí?
5Gb
10Gb
15Gb
20Gb
121.
Tính đến năm 2015, khi đăng
tài khoản Google Drive, bạn sẽ
được cung cấp bao nhiêu MB
miễn phí?
5Gb
10Gb
15Gb
20Gb
122.
Tính đến năm 2015, khi đăng ký
tài khoản OnDrive, bạn sẽ được
cung cấp bao nhiêu MB miễn phí?
5Gb
10Gb
15Gb
20Gb
123.
Ưu điểm của dịch vụ lưu trữ dữ
liệu trạc tuyến là gì?
Dễ sử dụng, không cần cài đặt
Có khả năng làm
việc trên nhiều nền
tảng từ máy tính đến
di động.
Tốc độ nhanh truyền tải dữ liệu
nhanh và sự ổn định cao.
Sử dụng dữ liệu tại bất
cứ nơi đâu, thông qua
thiết bị truy cập được
kết nối Internet.
124.
Lợi ích của việc sử dụng dịch vụ
lưu trữ trực tuyến:
Phòng ngừa được nguy
mất dữ liệu
Tiện lợi, linh hoạt,
giảm chi phí
Phù hợp với người học
eLearning
Tất cả các phương án
125.
Kỹ thuật mã hóa dữ liệu thường
được sử dụng đối với dịch vụ lưu
trữ trực tuyến là?
Kỹ thuật AE-128 bit
Kỹ thuật AES-256
bit
Kỹ thuật AE-256 bit
Kỹ thuật AES-512bit bit
126.
Dropbox cho phép đồng bộ dữ
liệu lưu trữ trực tuyến với máy
tính sử dụng hệ điều hànho?
Windows
Mac
Linux
Tất cả các phương án.
127.
Dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực truyến
sẽ làm khi phát hiện sự thay đổi
dữ liệu?
Giữ nguyên dữ liệu, không
thay đổi
Tự động thông báo
với bạn qua email
Tự động đồng bộ
Tạo một bản sao của dữ
liệu
Trang 1
128.
Dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến
đồng bộ hóa khi dữ liệu bị thay
đổi như thế nào?
Chỉ đồng bộ hóa phần bị thay
đổi
Đồng bộ hóa toàn bộ
thư mục chứa các
file có sự thay đổi
Đồng bộ hóa tất cả dữ liệu trong
tài khoản
Đồng bộ hóa những dữ
liệu thuộc cùng một
kiểu (hình ảnh / âm
thanh / văn bản / …)
129.
Đâu không phải tính năng của
Google Drive?
Cho phép bạn chia sẻ với
nhiều người cùng lúc
Cho phép bạn chia sẻ
thông qua Gmail,
Facebook, Google+
Cho phép người thứ ba thể
được chỉnh sửa
Cho phép đánh dấu
những nội dung mà
người khác thay đổi
130.
Khẳng định nào sau đây sai?
Ngoài tính năng chia sẻ, còn
chức năng chỉnh sửa online
một số ứng dụng
Cung cấp ít nhất 3
chế độ phân quyền
trong GDrive
Cho phép chỉnh sửa ảnh online
và kết nối Google +
Tự động đồng bộ dữ
liệu không cần cài
đặt GoogleDrive trên
máy tính
131.
Để cả nhóm bạn bè, đồng nghiệp
cùng làm việc chung trên 1 file dữ
liệu trực tuyến. Điều nào sau đây
là đúng?
Chỉ cần tải file lên Google
Drive là có thể thực hiện
được.
Bạn tải File lên
Google Drive chia
sẻ cho mọi người là
thể thực hiện
được
Bạn tải file lên Google Drive,
chia sẻ cho mọi người phân
quyền sửa đổi
Bạn tải File lên Google
Drive, mở file bằng ứng
dụng tương ứng và chia
sẻ file phân quyền
sửa đổi.
132.
Muốn Google Drive tự động đồng
bộ dữ liệu tại máy tính của bạn lên
máy chủ Google, bạn phải là gì?
Bạn đăng ký tài khoản với
Google Drive tải File lên
tự động đồng bộ
Sử dụng tài khoản
Google, cài đặt ứng
dụng Web ứng
dụng trên PC
Sử dụng tài khoản Google, cài
đặt ứng dụng Web ứng dụng
trên PC. Cấu hình chế độ tự
động
Sử dụng tài khoản
Google, cài đặt ứng
dụng trên PC
133.
Khẳng định nào sau đây sai?
Google Drive tính năng tạo
khảo sát online lấy ý kiến
khách hàng
Google Drive chạy
được cả ứng dụng
Powerpoint map
Google Drive kh năng khôi
phục dữ liệu bị xóa trước 60
ngày
Google Drive có khả
năng khôi phục dữ liệu
bị xóa trước 30 ngày
nếu chưa xóa khỏi thùng
rác.
134.
Bạn có thể ứng dụng Google
Drive vào trong học tập elearning
như thế nào?
Hỗ trợ bạn cùng học tập
nhóm
Chúng chia sẻ những
tài liệu, thông tin cho
bạn để học tập tốt
n
Hỗ trợ bạn trong việc phân bổ
các nhiệm vụ cho các thành viên
như bài tập kỹ năng, bài tập
nhóm
Tất cả các phương án
trên đều đúng
135.
Dịch vụ tiện ích Skype ?
Là một dịch vụ cung cấp
truyền hình trực tuyến trên
Internet.
một dịch vụ Chat
trực tuyến, gửi file,
truyền file thông
dụng trên Internet.
một dịch vụ mua bán trực
tuyến trên Internet.
một dịch vụ quảng
cáo trực tuyến thông
dụng trên Internet.
Trang 1
136.
Dịch vụ Skype cho phép bạn làm
?
Cho phép người dùng trò
chuyện chuyện với nhau trên
Internet thông qua tài khoản
Skype
Sử dụng webcam để
có thể vừa trò
chuyện vừa nhìn thấy
người trò chuyện với
nh.
Tất cả các phương án.
137.
Đâu không phải tính năng của
Skype?
Cho phép chát với nhiều
người cùng lúc
Cho phép truy cập
máy tính từ xa
Cho phép truyền file với dung
dượng khá lớn
Cho phép hội thảo
hình trực tuyến
138.
Đâu không phải là dịch vụ của
Skype cung cấp cho người dùng?
Skype Adword
Skype Voicemail.
SkypeOut.
SkypeIn.
139.
Dịch vụ nào sau đây tính ng
khác với Skype?
Yahoo Messenger,
Hangout
Google Doc
AOL
140.
SkypeIn một tiện ích?
Cho phép người sử dụng
Skype nhận cuộc gọi bằng
máy vi tính thông qua tài
khoản Skype
Cho phép người
dùng internet thể
giao dịch mua bán
trực tiếp trên mạng.
Tất cả các phương án.
141.
SkypeOut dịch vụ:
Cho phép người dùng xem
phim trực tuyến.
Cho phép người
dùng Skype có thể
gọi điện đến một số
Cho phép người dùng mua bán
trực tuyến.
Cho phép người dùng
tải về các ứng dụng của
Google
điện thoại thuê bao
bất kỳ với chi phí
thấp
142.
Skype Voicemail dịch vụ:
Cho phép người dùng gửi tin
nhắn.
Cho phép người
dùng gọi điện trực
tuyến.
cho phép người dùng
khôi phục các tin nhắn
đã bị xóa.
143.
Skype sản phẩm dịch vụ của tổ
chức nào?
Microsoft
Công ty Google
Công ty truyền thông đa phương
tiện ACCI của Mỹ
Công ty Apple
144.
Trong khi cài đặt Skype, bạn
thể cài đặt thêm dịch vụ nào dưới
đây?
Bing
Yahoo search
Google Search
Không dịch vụ nào.
145.
Skype name là gì?
Là tài khoản mà người sử
dụng đăng tại trang chủ
của phần mềm Skype
thông tin riêng
của bạn, th nhập
hoặc không phải khi
bạn đăng ký Skype
tên thật của người sử
dụng dịch vụ Skype
Trang 1
146.
Tài khoản Skype bạn thể sử
dụng dùng chung cho?
Google Drive
Google Mail
Facebook
Không sử dụng chung
cho các tài khoản này
147.
Tìm kiếm Contacts của bạn
trong Skype, bạn thể làm gì?
Tìm kiếm thông qua máy chủ
của Skype.
Tìm kiếm trực tiếp
trên ứng dụng Skype
Bạn có thể nhập trực tiếp
SkypeName vào mục Add
names
Tất cả các phương án.
148.
Mục Recent của Skype sử dụng để
hiển thị các tài khoản nào?
Người dùng đã liên lạc trong
các ngày gần nhất.
Người dùng đã xóa
khỏi Skype.
Người dùng mới ép vào danh
sách nhưng chưa chào mừng.
Tất cả các phương án.
149.
Với chức năng chia sẻ màn hình
của Skype, bạn có thể?
Tải dữ liệu của máy khách về
máy mình
Thay đổi, cấu hình
được máy khách
Không cần sự cho phép của máy
khách bạn vẫn truy cập được
Bạn chỉ nhìn thấyn
hình hiển thị của máy
khách
150.
Ứng dụng Teamviewer cung cấp
dịch vụ nào?
Cho phép bạn thể Chat với
bạn bè
Cho phép bạn Truy
cập máy tính từ xa
Cho phép bạn thể gọi điện,
họp trực tuyến
Tất cả phương án đều
đúng
151.
Chức năng chính của Teamviewer
là?
Truy cập máy tính từ xa
Tính năng Chát
chính
Tính năng truyền File
Tính năng gọi điện trực
tuyến
152.
Để truy cập vào máy khách thông
qua Teamviewer bạn phải là gì?
Đăng tên người dùng
Chỉ cần cài đặt ng
dụng trên máy của
mình
Chỉ cần máy khách cung cấp
mật khẩu
Máy khách phải cung
cấp Your ID
Password
153.
Khi cài đặt lại Teamviewer thì
điều gì xảy ra?
Cấu hình của ứng dụng
Teamviewer không thay đổi
Your ID thay đổi
Password thay đổi
Cả Your ID và
Password đều thay đổi
154.
Ứng dụng Teamviewer có thể
được cài trên hệ điều hành nào?
Mac
Linux
Android
Tất cả phương án đều
đúng
155.
Phiên bản miễn phí Teamviewer
10, chức năng nào sau đây không
đúng?
Cho phép tắt thiết bị điều
khiển của máy khách
Cho phép thiết lập
chế động tự động
cho một nhóm máy
khách
Cho phép gọi điện hình với
máy khác
Cho phép hội thoại trực
tuyến với số lượng
người tham gia đông
156.
Khẳng định nào sau đây đúng?
Teamviewer khả năng
truyền file tốt hơn Skype
Tính năng nhắn tin
tính năng chính của
Teamviewer
chức năng cố định Your ID
và Password
Cả 3 phương án đều
không chính xác
157.
Khẳng định nào sau đây đúng?
Teamviewer khả năng
truyền file tốt hơn Skype
khả năng truy cập
vào máy khách khi
máy khách tắt nguồn
hay Sleep
Không thể khởi động lại máy
khách khi đang truy cập vào
máy khách
Tính năng nhắn tin
tính năng chính của
Teamviewer
Trang 1
Trang 1
158.
Ứng dụng Teamviewer trong học
tập, bạn có thể làm gì?
Khi máy của bạn gặp sự cố,
tôi thể nhờ cán bộ kỹ
thuật EHOU trợ giúp
Tôi thể Tổ chức
họp nhóm hoặc giúp
đỡ bạn bè khi cần
Tôi thể lấy được tài liệu tn
máy tính tại cơ quan khi đi
công tác hoặc khi cần thiết nhất
Tất cả các phương án
159.
Người sử dụng đăng nhập vào
dịch vụ Google Calendar bằng tài
khoản nào?
Người dùng chỉ việc đăng
nhập vào dịch vụ này bằng tài
khoản Gmail
Người dùng chỉ việc
đăng nhập vào dịch
vụ này bằng tài
khoản Yahoo
Người dùng chỉ việc đăng nhập
vào dịch vụ này bằng tài khoản
Facebook
Người dùng chỉ việc sử
dụng dịch vụ không cần
tàu khoản đăng nhập
160.
Tại sao bạn nên sử dụng Google
Calendar?
Google Calendar chia sẻ lịch
làm việc với đồng nghiệp gia
đình dễ dàng, dễ dàng đồng
bộ hóa với thiết bị di động.
Google Calendar
không bao giờ để lỡ
một sự kiện nào, tuỳ
chỉnh nhắc nhở giúp
bạn đi đúng thời gian
và hoàn toàn miễn
phí.
Google Calendar cho bạn mời
mọi người khác để theo dõi các
sự kiện vào lịch của bạn, đồng
bộ với các ứng dụng trong máy
tính truy cập lịch cá nhân của
bạn, truy cập ngay cả khi không
có Internet
Tất cả phương án
161.
Những ai được phép xem lịch làm
việc của bạn?
Chỉ riêng bạn
Tất cả mọi người
Người thân trong gia đình bạn
Bạn và những người
được lựa chọn chia sẻ
162.
Bạn thể xem lịch làm việc của
mình qua các thiết bị o?
Máy tính
Thiết bị di động
SMS
Tất cả phương án
163.
Đâu không phải đặc điểm của
Google Calendar?
Google Calendar là dịch vụ
cho phép xây dựng lịch làm
việc trực tuyến của mình trên
mạng, cho phép mọi người
hoặc các nhóm làm việc có
thể liên kết làm việc trực
tuyến bất kỳ nơi nào.
Bạn cần phải trả phí
cho lưu lượng dữ
liệu sử dụng khi xây
dựng lịch làm việc
trên Google Calendar
Bạn thể dễ dàng truy cập, tìm
kiếm và thêm vào lịch làm việc
của mình hay của nhóm cộng
tác ở bất kỳ nơi nào thông qua
Google Calendar
Bạn có thể tạo ra các lời
mời hẹn gặp làm việc
gửi nó đến mọi tài
khoản E-mail và hoàn
toàn miễn phí.
164.
Bạn thể truy cập vào Google
Calendar ở đâu và khi nào?
Tại nơi làm việc mạng
Internet
bất cứ đâu cần
có mạng Internet
Tại nơi làm việc không cần
có mạng Internet
Tại bất cứ đâu không
cần có mạng Internet
165.
Google Calendar tích hợp đồng bộ
với những ứng dụng thiết bị
o?
Không tích hợp đồng bộ
với ứng dụng cũng như thiết
bị nào
Lịch trên điện thoại
di động
Tích hợp vào Gmail của bạn
Tích hợp vào Gmail
lịch trên thiết bị di động
của bạn
166.
Google Calendar tính phí cho
người dùng như thếo?
Hoàn toàn miễn phí
Theo thời gian sử
dụng dịch vụ
Theo dung lượng dữ liệu sử
dụng
Theo gói dịch vụ khác
nhau
167.
Ai người thành lập ra mạng
hội Facebook?
Mark Zuckerberg cùng bạn
là sinh viên khoa khoa học
máy tính và bạn bè cùng
phòng Eduardo Saverin,
Dustin Moskovitz và Chris
Hughes khi Mark còn sinh
viên tại Đại học Harvard.
Lawrence Edward
"Larry" Page và
Sergey Brin đồng
sáng lập ra Facebook
Facebook được sáng lập bởi hai
sinh viên cao học tại trường Đại
học Stanford là David Filo và
Jerry Yang
168.
Nhận xét nào sau đây đúng khi
nói về mạng xã hội Facebook?
Facebook mạng hội tính
phí cho cá nhân và doanh
nghiệp, phục vụ hoạt động
kinh doanh và chia sẻ hoạt
động cá nhân.
Facebook cho phép
người dùng lựa chọn
cài đặt bảo mật của
riêng mình và mọi
người có thể nhìn
thấy tiểu sử của họ
những người khác
khi tham gia vào
Facebook
Facebook là Website tính phí
đăng nhập, và nó phát sinh lợi
nhuận từ quảng cáo, chẳng hạn
thông qua banner quảng cáo
Facebook cho phép
người dùng lựa chọn cài
đặt bảo mật của riêng
mình lựa chọn những
người có thể nhìn thấy
tiểu sử của họ.
Facebook Website miễn
phí đăng nhập, và nó
phát sinh lợi nhuận từ
quảng cáo, chẳng hạn
thông qua banner quảng
cáo
169.
Facebook được cấp bằng sáng chế
US patent 7669123 về những khía
Ngày 6 tháng 9 năm 2006
Ngày 9 tháng 6 m
2006
Ngày 23 tháng 2 năm 2010
Ngày 22 tháng 2 năm
2010
cạnh của News Feed vào thời gian
o?
170.
Facebook Note tính năng của
Facebook?
Facebook Notes được giới
thiệu vào ngày 22 tháng 8
năm 2006, một tính năng viết
blog cho phép nhúng các thẻ
và hình ảnh
Facebook Notes
được giới thiệu vào
22 tháng 2 năm 2010
một tính năng viết
blog cho phép nhúng
các thẻ và hình ảnh
Facebook Note được giới thiệu
vào ngày 22 tháng 8 năm 2006,
một tính năng quản hình ảnh
của theo dòng thời gian
Facebook Note được
giới thiệu vào ngày 22
tháng 8 năm 2006, một
tính năng quản lý tài
liệu của Facebook
171.
Tháng 2 năm 2004 Facebook được
ra mắt với cái tên ?
Facebook.com
Facebook
The Facebook
www.facebook.com
Trang 1
172.
Vào tháng 8 năm 2013, Facebook
công bố những con số nào sau
đây?
đến 1,15 tỷ người dùng
699 triệu người dùng sử dụng
hàng ngày, 1 người tham gia
trung bình có 141,5 người
bạn.
Trung bình cứ 1
người tham gia
like 89
group/fanpage, đã
240 tỷ bức ảnh đã
được upload lên và
350 triệu bức ảnh
được upload hàng
ngày.
20 phút thời gian trung bình
của người dùng dành cho
Facebook trong 1 ngày.
Tất cả phương án
173.
Nhận xét nào sau đây nói đúng về
mạng xã hội Facebook tại Việt
Nam:
Facebook vào Việt Nam năm
2004
Facebook số
lượng người dùng
đứng th 2 so với
một số trang mạng
xã hội khác
Facebook vào Việt Nam năm
2008 sự gia tăng lượng người
sử dụng Việt Nam nhanh hàng
đầu của thế giới.
Cả 3 phương án đều sai
174.
Những lợi ích không đúng của
việc sử dụng Facebook với hội:
môi trường kết nối bạn bè,
kết nối cộng đồng, tạo nhật
Online, Ghi nhớ ngày sinh
nhật của bạn bè
Cập nhật thông tin
của tổ chức nhân,
quản lý ảnh, tạo
nhóm học tập, làm
việc kinh doanh
Quản tài liệu lưu trữ trực
tuyến
Công cụ quảng cáo cho
các doanh nghiệp
175.
Lợi ích của việc sử dụng
Facebook trong môi trường học
tập eLearning:
Tạo không khí thoải mái, thân
thiện, khuyến khích sinh viên
tham gia
Người học cảm thấy
thoải mái trong việc
học qua Facebook
họ sử dụng Facebook
hàng ngày
Facebook thúc đẩy cộng tác và
trao đổi xã hội giữa người tham
gia, người học tham gia vào các
hoạt động học tập bên ngoài lớp
học.
Tất cả các phương án
176.
Để học tập đạt kết quả tốt trong
môi trường học tập eLearning và
mạng hội Facebook, người học
cần:
Bạn nên “đăng xuất” khỏi
Facebook, để không bị mất
tập trung, rèn luyện tinh thần
tự giác cao và dành thời gian
cập nhật thông tin trên
Facebook hợp lý
"Đăng nhập"o
Facebook để cập
nhật thông tin bạn
trò truyện khi học
tập tránh nhàm chán,
vừa học vừa thư giãn
Cập nhật trạng thái, chia sẻ với
bạn cùng lớp học về các vấn
đề trong học tập và cuộc sống
ngay cả khi đang làm việc
Tất cả các phương án
Trang 1
| 1/20

Preview text:


STT Nội dung câu hỏi
Phương án A
Phương án B
Phương án C
Phương án D 1.
Internet được ra đời vào năm nào? 1968 1969 1974 1997 2.
Mạng nào là mạng tiền thân của LAN WAN MAN ARPANET Internet? Từ một dự án nghiên 3.
Internet được hình thành từ dự án
Từ một dự án nghiên cứu của cứu
Từ một dự án nghiên cứu của Từ một dự án nghiên của Bộ quốc nào dưới đây? Bộ quốc phòng Mỹ. Bộ quốc phòng Pháp. cứu của Bộ. phòng Anh. 4.
Bộ giao thức nào được sử dụng phổ biến trên Internet? H.324. TCP/IP. AppleTalk. IPX/SPX.
Dịch vụ Ineternet được chính thức 5.
cung cấp tại Việt nam vào năm 1986 1990 1997 2000 nào?
Một mạng máy tính do bộ 6.
quốc phòng Mỹ xây dựng, có Một chuẩn mạng cục Một chuẩn mạng diện rộng ARPANET là?
thể coi là tiền thân của bộ Mô hình phân tầng OSI. (LAN). (MAN). Internet. 7.
ARPANET đã ngừng hoạt động vào khoảng năm nào? 1970 1980 1990 2000 8. Ethernet là?
Một mạng trong lịch sử của Một chuẩn mạng cục Một Một phần trong mô hình giao thức của Internet Internet. bộ (LAN). OSI.
Quy mô của mạng nhỏ, phạm
vi hoạt động vào khoảng vài Quản trị và bảo
Tốc độ truyền dữ liệu cao, 9.
Đặc trưng cơ bản của mạng LAN Tất km. Các máy trong một tòa cả 3 phương án đều dưỡng mạng đơn
từ10÷100 Mbps đến hàng trăm là: nhà, một cơquan hay xí đúng giản. Gbps, độ tin cậy cao.
nghiệp,… nối lại với nhau. Tốc độ truyền dữ
Hoạt động trên phạm vi địa lý
10. Các đặc trưng cơ bản của mạng liệu thấp so với Độ Tất
rộng, ra ngoài phạm vi một
tin cậy truyền dữ liệu thấp cả 3 phương án đều WAN?
mạng cục bộ có cùng hơn so với mạng LAN đúng tòa nhà chi phí.
11. Khẳng định nào sau đây là đúng? Internet là mạng Internet là mạng không
Internet là một mạng LAN. Internet là mạng MAN. WAN. dây. Trang 1
Là một hệ thống mạng thông Là một ứng dụng mà Là một hệ thống
Là kho thông tin được tổ chức, 12.
tin toàn cầu được kết nối từ người sử dụng được Internet là gì? mạng của Mỹ xây
lưu trữ bởi nhiều quốc gia trên
rất nhiều hệ thống mạng có phép cài đặt và phát quy mô nhỏ hơn. dựng và tự làm chủ.
toàn cầu một cách độc lập. triển
13. Các lĩnh vực có thể được đăng tải Tất Lĩnh cả 3 phương án đều
và sử dụng trên Internet gồm: vực thương mại. Lĩnh vực chính trị. Lĩnh vực giáo dục. đúng
Là một phần mềm máy tính, Là một phần mềm ứng 14. Website là gì?
Là một hệ thống thông tin Là một tập hợp trang dụng toàn cầu.
cung cấp các thông tin cho được cài đặt và Web. người sử dụng chạy trên localhosst
Là ngôn ngữ dùng để Là ngôn ngữ đánh dấu được
Địa chỉ dùng để xác định đối lập trình các trang
thiết kế ra để tạo nên các trang Là ngôn ngữ giao tiếp 15. HTML (HyperText Markup
tượng nhận và gửi thông tin
Web và các văn bản web, nghĩa là các mẫu thông tin giữa người dùng và máy Language) là gì? trên Internet. đa phương tiện trên
được trình bày trên World Wide tính. máy tính. Web. Là một giao thức
Là thuật ngữ chỉ việc tải dữ liệu Là thuật ngữ mô tả việc 16.
Là thuật ngữ chỉ việc lưu trữ Upload là gì? truyền từ mở
dữ liệu trên mạng Internet. file trên các máy tính Client lên các trang web từ Internet Server (máy chủ) server
Là thuật ngữ chỉ việc tải dữ liệu từ Server 17.
Là thuật ngữ chỉ việc lưu trữ
Là giao thức truyền file qua
Là thuật ngữ mô tả việc Download là gì? (máy chủ) về máy
dữ liệu lên mạng Internet. Internet mở trang web từ server tính Client(máy khách)
Để các máy tính trên mạng có thể
18. liên lạc với nhau, thì mỗi máy tính Địa chỉ IP. Giao thức TCP. Địa chỉ MAC Địa chỉ Local. cần có…? Một phần mềm ứng dụng cho phép người
Là một phần mềm ứng dụng sử dụng xem và 19.
Là phần mềm ứng dụng thiết kế
Khái niệm Trình duyệt Web là:
để lập trình ra các trang Web tương tác với các văn Tất giao diện Web cả các phương án. trang web bản, hình ảnh, đoạn phim, nhạc, trò chơi…. Trang 1
Là tên định danh cho một địa Tên của người dùng
20. Tên miền (Domain name) là gì?
Tên của một máy tính tham Là tên của một giao
được cấp khi sử dụng chỉ gia trong hệ thống mạng.
IP để giúp dễ nhớ, dễ hiểu thức truyền File. dịch hơn. vụ email trên mạng Internet
21. DNS là tên viết tắt của tên tiếng Domain Name Dynamic Network anh nào dưới đây? Domain Network System. Dynamic Name System. System. System.
22. Mục đích chính của việc đưa ra Dễ Dễ dàng lưu trữ hơn
Tên miền dễ xử lý bởi nhớ hơn địa chỉ IP Do thiếu địa chỉ IP. tên miền: địa chỉ IP. máy tính hơn.
Tên miền sau là tên miền cấp 23. mấy: home.vnn.vn 1 2 3 4
Tên miền nào trong số các tên
24. miền sau không đúng với quy edu.abc.vn abc.edu.vn edu.abc abc.edu định, quy cách?
Hệ thống tên miền (DNS) -
Tên miền là tên chỉ được Tại Việt Nam: tên
Domain Name System bao gồm Chỉ có một hệ thống tên 25.
cung cấp giao dịch bởi 1 công miền được quản lý
Phát biểu nào sau đây là đúng? rất miền
ty hay tổ chức sử dụng trên và cung cấp bởi
nhiều thành phần cấu tạo nên thuộc cấp cao nhất
cách nhau bởi dấu chấm (.) hoặc tại mỗi quốc gia Internet VNNIC (;)
Tên miền nào được dùng cho tổ
26. chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh .com.vn .net.vn .org.vn .edu.vn
vực thương mại tại Việt Nam?
Tên miền nào được dùng cho tổ
27. chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh .com .net .org .edu
vực giáo dục, đào tạo?
28. Tên miền nào được dùng cho các tổ chức nói chung? .com .net .org .edu Là trình duyệt web 29. Là ứng dụng duy nhất Thuật dùng để hiển thị các
Là một bộ giao thức của mạng ngữ Internet Explorer là?
Là 1 chuẩn mạng của cục bộ. trang web trên LAN.
dùng để kết nối Internet. Internet. Trang 1
30. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản được viết tắt thành? HTTP FTP WWW HTML Là ngôn ngữ lập trình Là 1 ngôn ngữ lập
Là ngôn ngữ thiết kế Web đơn
31. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
Là 1 ngôn ngữ lập trình hệ giản, bậc cao, dùng để xây trình ứng dụng rất
sử dụng các thẻ để tạo ra HTML là? thống rất mạnh. dựng mạnh. các trang Web có
các trang văn bản hỗn hợp. khả năng tương tác cao. Là ngôn ngữ để soạn 32.
Là giao thức truyền siêu văn Là địa chỉ của trang HTTP là gì? thảo bản. nội dung các Là tên của trang web. Web. trang Web.
Internet Explorer là ứng dụng do
33. công ty nào phát hành? Yahoo Microsoft Google Apple
34. Safari là một trình duyệt Web được Apple. Microsoft Google IBM
phát triển bởi tập đoàn nào?
35. E-Learning là từ viết tắt của cụm Electronic mail từ tiếng Anh Economic Learning Electronic Learning Electron Learning nào? Learning Một tập hợp các ứng dụng và quá trình tạo Việc giảng dạy sử
Việc học tập thông qua các
Một công cụ tạo bài giảng
lập, phân phối, quản lý
36. Một cách đầy đủ nhất, E-Learning dụng điện
công nghệ Web Website dành cho giáo dục và và hợp tác trong việc
tử, bài giảng đa phương là gì? và thông qua mạng
đào tạo từ xa có trên mạng tiện
giảng dạy và học tập sử Internet. Internet dụng công nghệ web và thông qua mạng Internet.
Tiện lợi, người học không cần Thiếu phương tiện trao 37.
Việc học không bị giới hạn Không cần có máy
Đâu là đặc điểm của E-learning? phải đổi giữa học viên và bởi
trang bị bất cứ thứ gì vẫn không gian và thời gian. tính cũng có thể học có thể học tốt giáo viên
Khi nói về E-learning, thuật ngữ 38. Learning Motion
LMS là từ viết tắt của cum từ Learning Management Site Learning Management System Learning Main System tiếng Anh nào? System
39. Chức năng nào dưới đây KHÔNG Quản lý tiến độ học tập của Quản lý việc thi
Quản lý việc xây dựng bài giảng Quản lý quyền truy phải của LMS? sinh viên kiểm tra qua mạng điện tử nhập vào bài giảng Trang 1 Quản lý các quá trình 40. Quản Quản Quản Đâu
lý các quá trình học tập
lý các công cụ thiết kế nội lý một dự án công là chức năng của LMS? tạo của người học ra nội dung học tập dung học tập nghệ eLearning
Hình thức trao đổi nào dưới đây 41. Tham dự các diễn
Gửi thư qua đường bưu điện
Tham dự thảo luận trực
không được khuyến khích trong
Gửi thư điện tử (E-mail) đàn (forum) tuyến môi trườn eLearning? (Posts)
Kỹ năng nào dưới đây không nhất
42. thiết cần có đối với việc học
Kỹ năng đánh máy và sử Kỹ năng đọc Kỹ năng ghi chép Kỹ năng ứng xử eLearning? dụng máy tính
Để có kết quả học tập tốt trong 43.
Kỹ năng trình bày, thuyết Kỹ năng giao tiếp, Kỹ năng sử dụng
môi trường eLearning, học viên Kỹ ứng xử linh hoạt năng ghi chép cần có kỹ năng gì? trình
Internet và các tiện ích.
44. Đâu là quan điểm của eLearning Không phải đến
Học theo khả năng của người
Học dễ dàng, tốn ít thời đối với người học?
Không cần phải học lý thuyết trường học gian
Hoạt động nào dưới đây là hình Sử dụng các công cụ Trao đổi trên cổng
45. thức trao đổi tương tác đồng bộ Soạn Soạn
và gửi bài lên diễn đàn và gửi thư điện tử hỗ trợ trực tuyến thông tin điện tử của (thời gian thực)? (Chating, voice, …) (Forum) nhà trường
Học tập trong môi trường Tập trung làm tất cả
46. eLearning, tính tự giác của người
Tự học, tự kiểm tra và đánh
các bài tập, nhiệm vụ Đăng Tham gia Thi và nộp học
ký học tập đúng hạn.
được thể hiện thông qua hoạt
giá được kiến thức của mình tại một thời điểm học phí đúng hạn động? duy nhất
Đâu là khó khăn đối với người Yêu cầu tính kiên trì, Không ghi chép lại 47. Tốn học
thời gian đi lại để tham
Không tổng hợp được kiến thức trong môi trường của sự đƣợc dự các buổi học. quyết tâm, tính tự các ý chính có có trong bài giảng. eLearning? giác cao hơn. trong bài giảng.
Hình thức nào dưới đây được sử Lớp Lớp học thông qua học thông qua các trang
Lớp học thông qua hệ thống Lớp học thông qua việc
48. dụng phổ biến trong môi trường
Web, hệ thống truyền hình
hệ thống truyền hình phát thanh (học qua đài phát gửi băng Casstte hoặc eLearning? trực tuyến (học qua truyền thanh) băng video hình) Chi phí tổ chức, quản
Chi phí chuyển đổi, phát triển Đâu
là nhược điểm của eLearning Thời gian của một chu trình lý đào tạo cao, nhất 49. nội Giảng theo quan điểm
dung bài giảng rất lớn so với viên và học viên
của các cơ sở đào đào tạo kéo dài hơn khóa học là khi tổ chức nhiều
giáo trình, bài giảng truyền phải đi lại nhiều. tạo? truyền thống khoá học với số lượng thống đông học viên. Trang 1
Trong hoạt động của hệ thống Lấy nội dung bài
Sử dụng các công cụ, phương Sử dụng cổng thông tin 50.
Thực hiện các bài test để tự
eLearning, học viên không được giảng tiện
người dùng để học tập, kiểm tra kiến thức. từ các giảng
hỗ trợ cho việc học tập của làm gì? viên và chuyển mình.
trao đổi với giảng viên chúng thành các bài giảng điện tử Thay đổi, cập nhật
Thay đổi quyền truy nhập, sử
Trao đổi báo cáo, số liệu thống Trao đổi thông tin trực
51. Trong hoạt động của hệ thống
dụng tài nguyên của người
nội dung tài liệu, bài kê về điểm thi- kiểm tra của lớp tuyến với bạn học và
eLearning, học viên có thể làm gì? giảng có trong hệ khác thống học giảng viên
Trong hoạt động của hệ thống Tham gia tương tác
Chủ động xây dựng, thiết kế lại
52. eLearning, giảng viên có quyền
Cho phép học viên đăng ký, với học viên thông Thực hiện chức năng
các bài giảng điện tử theo chuẩn gì? nộp học phí qua mạng. qua hệ thống quản lý
quản lý, giáo vụ, đào tạo học tập (LMS). SCORM Các quy định về Các phân hệ phần mềm
53. Hệ thống elearning bao gồm
Các giảng viên và bộ phận chương
Giáo trình, bài giảng giống như quản lý thông tin, quản những gì? trình và quy
quản lý giáo vụ-đào tạo
một thư viện truyền thống chế đào tạo lý nội dung, học liệu điện tử.
Có mấy hoạt động chính đối với 54. học 2 3 4 5
viên trong lớp học eLearning?
Kiên trì, tự giác và quyết tâm để Về thái độ học tập
55. chiếm lĩnh tri thức thuộc điều kiện Về trang thiết bị Về kiến thức
Tất cả các điều kiện nào sau đây?
Tôn trọng nhu cầu và khả
Đâu là tiêu chuẩn về mục tiêu của Chương trình hướng
năng tiếp cận tri thức của
Học viên tự chịu trách 56. Người
nguyên lý đào tạo “Lấy người học vào sự chuẩn bị phục
học có thể chủ động, tích nhiệm về kết quả học người học
vụ thiết thực cho môi cực tham gia. làm trung tâm”? tập và tự đánh giá trường làm việc.
Theo Sloan Consortium, Lớp học
57. có sử dụng internet bao nhiêu % 0%-30% 15%- 50% Nhỏ hơn 60% Lớn hơn 70%
thì được gọi là lớp học eLearning? Trang 1 Đâu
KHÔNG phải là thành phần 58. Đội
trong mô hình hệ thống của Hạ ngũ kỹ sư, thiết kế
tầng truyền thông và mạng Hạ tầng phần mềm Nội dung đào tạo và giảng viên eLearning? (đã xem TL)
Trong hoạt động của eLearning,
Cơ sở dữ liệu lưu trữ Làm cổng thông tin để 59.
Cơ sở dữ liệu lưu trữ các bài
Làm công cụ chính hỗ trợ cho
ngân hàng học liệu điện tử dùng các đơn vị kiến thức
người học truy cập, học
để. Hãy chọn phương án sai? giảng điện tử đội ngũ thiết kế cơ bản tập và trao đổi Là các trang Web
Là trang web mà từ đây bạn Là trang Web mà tại đó
có thể dễ dàng truy cập đến được đăng tải trên
Là trang Web thương mại điện
người học có thể học bài
60. Cổng thông tin là gì? mạng internet để mọi
các trang web hoặc các dịch tử, bán hàng online. mà không cần liên kết
vụ khác của nhà cung cấp. người có thể chat, trò truyện đến link khác. với nhau.
Là nơi để mọi người có thể Là một trang Web
Là nơi mà nhà cung cấp đăng tải
truy cập vào và cùng chia sẻ chứa các thông tin ,
các bài học, các nhiệm vụ học
61. Lớp học trực tuyến là gì? Tất kiến cả các phương án.
thức ở mọi nơi và mọi các quy định, nhiệm
tập để học viên học, trao đổi thời điểm.
vụ đối với người học thảo luận và luyện tập Đặc
điểm nổi bật của eLearning so Người học chủ động lựa chọn Học liệu chính xác Học viên và giảng viên
với phương thức đào tạo truyền 62.
về nội dung, thời gian và địa và hay hơn truyền
Người học chăm chỉ hơn. gặp nhau thường xuyên thống là gì?
điểm học tập của mình. thống. hơn. Hoạt động Học lý
Hoạt động Học lý thuyết, Trao thuyết, Hỏi dáp - Trao
Các hoạt động học tập được quy
Hoạt động học lý thuyết và Hoạt động học lý 63. đổi đổi, Luyện tập
định trên hệ thống EHOU là?
- hỏi đáp, Luyện tập - đánh - thực trao đổi thuyết và luyện tập giá hành và Thi - kiểm tra đánh giá Quá trình theo dõi và
Quá trình nghiên cứu các lĩnh hội nội dung
64. Hoạt động Học lý thuyết là?
Quá trình tiếp thu kiến thức Tất trong bài giảng đa
chuyên đề, các kỹ năng hoặc các cả các phương án phương tiện
bài giảng dạng Text, Ebook Trao đổi, thảo luận,
Diễn đàn trên lớp học EHOU sẽ
Xem và tương tác với các trò
Xem và tương tác với các văn bày tỏ ý kiến về
Trao đổi một cách đồng 65. giúp người học:
chơi và thông tin khác ở trên bản, hình ảnh. những vấn đề người bộ với các thành viên. học Internet. quan tâm.
Hoạt động Thực hành - luyện tập Củng Tự đánh giá được
cố lại kiến thức của
Là hoạt động bắt buộc đối với
66. trên hệ thống EHOU giúp người khả năng học tập của Tất cả các phương án Trang 1 học? người học môn học/học phần người học
Người học chỉ sử dụng bút chì
Hoạt động Thi kết thúc môn Hình thức thi chủ Chủ
yếu là tổ chức thi tập
đen để tô vào đáp án đúng theo
67. học/học phần được quy đinh như yếu Tất trung trên lớp là trắc nghiệm cả các phương án. thế nào?
quy định được cung cấp tại buổi khách quan thi Kết quả kiểm tra
Hoạt động bắt buộc của người
Hình thức kiểm tra có thể là trên
Bài kiểm tra được đăng tải trên hệ được tính vào điểm 68.
học được đăng tải và ghi rõ
lớp học, có thể là bài tập nhóm, Tất
thống EHOU nhằm mục đích? cả các phương án. giữa kỳ của môn trên lớp học
bài tập về nhà, bài tập kỹ năng học/học phần
Bài luyện tập tổng hợp được Kết quả được tính
Giúp người học luyện tập trước
Giúp người học củng cố kiến
69. đăng tải trên hệ thống EHOU Tất
thức của môn học/học phần
vào điểm chuyên cần khi tham dự kỳ thi kết thúc môn cả các phương án. nhằm mục đích? của người học học/học phần.
Theo quy định đối với bài luyện
Không quy định số lần, người Không quy định số lần Tối đa 3 lần và tính
tập trắc nghiệm trên hệ thống
1 lần duy nhất và không tính
học có thể luyện tập trong thời
và người học có thể thực 70. điểm
EHOU, người học có thể thực trung bình của điểm
gian quy định và tính điểm cao hiện bất kỳ thời gian hiện 3 lần đó bao nhiêu lần?
nhất trong số lần thực hiện nào tùy ý
Không quy định số lần, người
Theo quy định đối với bài kiểm tra Không quy định số lần
trắc nghiệm trên hệ thống EHOU,
học chí có thể luyện tập trong
1 lần duy nhất và tính điểm Tối đa 3 lần và tính
và người học có thể thực
71. người học có thể thực hiện bao giữa kỳ
thời gian quy định của môn điểm cao nhất. hiện bất kỳ thời gian
học/học phần và sẽ tính điểm nhiêu lần? nào tùy ý
cao nhất trong số lần thực hiện Gửi email, gọi điện
Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè
Nếu không đăng nhập được vào cho cố vấn học tập
Cố gắng chờ đến khi có thể
Trực tiếp đến trường để 72. những
lớp học, người học nên làm gì? người am hiểu về máy
hoặc cán bộ của nhà khắc phục được
gặp kỹ thuật hỗ trợ. tính trường
Nội dung học lý thuyết của từng
73. tuần học được truyền tải dưới Rich Media Video Audio và Ebook Tất cả các phương án. dạng chính nào? Bài giảng có dạng văn
Là bài giảng của buổi trên lớp Là bài giảng được
bản, cung cấp cho người
Vclass được kỹ thuật viên ghi ghi lại dưới dạng các Là bài giảng đa phương tiện,
Bài giảng điện tử được đăng tải
học đầy đủ các kiến 74. lại người
trên hệ thống EHOU là gì?
dưới dạng video và upload file âm thanh và sinh học vào lớp học EHOU
lên, người học có thể vào để viên có thể nghe để học và tương tác.
thức của bài học dưới
dạng Text, người học có xem.
giảng lại để hiểu bài.
thể xem và tải về máy. Trang 1 Là bài giảng được
Là bài giảng có dạng văn bản, Các bài giảng dạng Rich
thiết kế với mục đích Bài giảng được ghi lại dưới
cung cấp cho người học đầy Media, sinh viên có thể
Bài giảng VIDEO được đăng tải là quay lại những
dạng các file âm thanh (file 75.
đủ các kiến thức của bài học vào đọc slide và nghe
trên hệ thống EHOU là gì? thao tác, kỹ thuật để dưới dạng
.mp3) và sinh viên có thể nghe Text, người học có
giảng trực tiếp trên hệ hướng dẫn người
giảng lại để hiểu bài hơn. thể down về học. thống. học, hoặc quay lại giờ dạy của giảng viên. Bài giảng được ghi
Bài giảng có dạng văn bản,
Bài giảng của mỗi buổi học trực Các bài giảng dạng Rich
lại dười dạng các file
cung cấp cho người học đầy
tuyến qua lớp học ảo được ghi Media, sinh viên có thể âm thanh (file .mp3) 76. Bài giảng Audio là:
đủ các kiến thức của bài học
lại dưới dang video và upload vào đọc slide và nghe và sinh viên có thể
dưới dạng Text, người học có
lên, sinh viên có thể vào đó học
giảng trực tiếp trên hệ nghe giảng lại để thể down về học. hiểu bài hơn. lại. thống. Bài giảng được ghi
Bài giảng của mỗi buổi lại
Là tài liệu ở dạng văn bản, cung dười dạng các file
học trực tuyến qua lớp Các bài giảng dạng Rich
cấp cho người học đầy đủ các âm thanh (file .mp3)
học ảo được ghi lại dưới
77. Bài giảng dạng Text là gì?
Media, sinh viên có thể vào kiến và sinh viên có thể
thức của bài học dưới dạng
học trực tiếp trên hệ thống. dang video và upload
Text, người học có thể tải về nghe giảng lại để
lên, sinh viên có thể vào hiểu bài hơn. máy. đó học lại. Chỉ được mở ra ở
Bài luyện tập tổng hợp trên hệ
Không giới hạn số lần làm
Người học chỉ được thực hiện
Hạn chế số câu hỏi theo 78. tuần thống được quy định? cuối cùng của bài. tối đa 2 lần.
yêu cầu của giảng viên. môn học/học phần (chưa chắc chắn)
Mục đích của bài kiểm tra trắc
Tính điểm chuyên cần của Tính điểm giữa kỳ
Để người học tự củng cố kiến Do hệ thống yêu cầu 79. nghiệm là: người học. của người học. thức. phải có. Tổng hợp tất cả các
Hệ thống EHOU sẽ thông báo
Tự động cập nhật trên hệ thống Người học muốn biết môn học/học phần,
80. điểm môn học/học phần theo hình Gửi Fax đến từng người học
và người học theo dõi thông qua điểm thì đến tại phòng thức chủ yếu nào? sau đó gửi Email cho người học tài khoản của mình
đào tạo của nhà trường Giảng viên chấm bài
Các bài kiểm tra trên hệ thống Giảng viên chấm và Hệ thống tự động
Bộ phận giáo vụ in bài và
trực tiếp trên hệ thống
81. dưới hình thức tự luận hoặc bài thông báo kết quả qua
chấm điểm và thông chuyển và thông báo kết quả cho Giảng viên chấm. Trang 1 tập kỹ năng sẽ? email của người học. báo cho người học. qua hệ thống tài khoản của người học. Là lớp học mà người Là lớp học dành cho
Là lớp học trực tuyến có sự
học phải tập trung Là lớp học chỉ dành riêng cho người học thực hành
82. Lớp học Vclass là gì? tham gia trực tiếp của
tại phòng học để một nhóm người học như
giảng viên, người học có tại tại phòng máy, giảng xưởng hực hành thể trao viên giảng bài
đổi - thảo luận trực tiếp với
giảng viên, bạn bè cùng lớp.
Điện thoại di động thông minh,
83. Kết nối với lớp học Vclass sinh Máy vi tính có kết nối
Máy tính bảng có kết sử dụng hệ điều hành Android Tất cả các phương án.
viên cần phải chuẩn bị những gì? Internet. nối được Internet.
hoặc iOS kết nối được Internet.
84. Thông thường lớp học Vclass sẽ
được mở trước giờ học là? 15-30 phút Liên tục mở Trước 2h-3h Đúng giờ
Sắp xếp và cung cấp các thông Cung cấp trình duyệt Tìm kiếm dữ liệu trên
Trong bài học, sứ mệnh của
Cung cấp các sản phẩm công
tin trên Internet và làm cho 85. Internet cho người internet và chuyển giao Google là?
nghệ cao đến với người dùng.
thông tin đó trở nên hữu ích hơn dùng cuối cho người dùng cho người dùng khi cần
Các dịch vụ phổ biến trên Internet Các đơn vị, cá nhân, kể cả Duy nhất công ty
86. được phát triển và cung cấp bởi?
bạn cũng có thể cung cấp Công ty Facebook Công ty Microsoft được. Google Để Có cài đặt trình
sử dụng được các dịch vụ trên
Có đường truyền kết nối
Có đăng ký với nhà cung cấp 87. duyệt Tất Internet cần gì? Internet phù cả các phương án. Internet dịch vụ tương ứng hợp Trang 1
Trình duyệt web là một phần mềm Kết nối tới server chứa trang Hiển thị nội dung của
ứng dụng cho phép người sử dụng Tất cả các phương
Hỗ trợ người dùng tương tác với 88.
web và tải nội dung trang web trang web dưới dạng làm gì? về máy án. trang web. trực quan
Hình thức phổ biến nhất để tìm
Thông qua các công cụ tìm Thông qua các
Thông qua các trang thương mại Thông qua các dịch vụ
89. kiếm các thông tin, dữ liệu trên
kiếm ví dụ như Google, Bing chương trình quảng
điện tử trực tuyến như Ebayer, tương tự như Internet là? … cáo, bán hàng Muare… teamviewer, Skype... Đâu
là dịch vụ thư điện tử của 90. Google cung cấp? Email Gmail Outlook HotMail
Với Google, tính năng Voice Tìm kiếm theo từ Tìm kiếm theo thể loại 91. Search là gì? Tìm kiếm theo giọng nói Tìm kiếm theo hình ảnh khóa bất kỳ Cho phép lọc thư theo
Đâu không phải là tính năng của Cho phép gửi tin
Cho phép tìm thư theo tên người nhiều lĩnh vực khắc Cho phép gửi File có dung 92. Gmail? nhắn với tốc độ
dùng, theo nội dung từ khóa, lượng lớn hơn 30Mb nhau như: Thương mại, nhanh và an toàn
theo nhóm người sử dụng, quảng cáo, nhu cầu riêng tư,… Tài khoản của Gmail
Muốn sử dụng được Gmail
Tài khoản của Gmail chỉ được Người được có thể sử dụng số sử dụng cho tất
93. Khẳng định nào sau đây là SAI?
bạn cần phải đăng ký tài cả
dùng chung cho các dịch vụ của điện thoại để đăng ký tài khoản các dịch vụ trên khoản Gamil Internet Google
Dịch vụ chat Skype được cung
94. cấp bởi công ty nào sau đây? Microsoft Yahoo Windows Google
Dịch vụ Skype có thể sử dụng 95. Máy tính cá nhân Smartphone Máy tính bảng Tất cả các phương án. trên: Yahoo, Skype, Google Hangout,
Nhóm nào thuộc nhóm các dịch Skype, Yahoo, Hangout, Skype, Hangout, ICQ, Facebook 96. vụ Firefox, Hangout, Yahoo, Skype, ICQ, Chatting? Facebook Messenger, ICQ Messenger, Chrome, Yahoo Facebook Messenger Safari, AOL Messenger
Đâu không phải là dịch vụ thư 97. điện Gmail Hotmail GDrive Yahoo Mail tử:
Dịch vụ nào không phải là dịch vụ 98. Chat? Google Hangout SkyDrive Yahoo Facebook Messenger Trang 1
Cho phép chat thông qua việc
Dịch vụ tiện ích Chat Voice là Cho phép chat bằng
Cho phép chat bằng âm thanh,
gửi các tin nhắn không giới hạn Cho phép chat và lưu lại 99. dịch vụ gì?
giống như gọi điện thoại âm thanh và hình ảnh
độ dài, có kèm biểu tượng hình
nội dung cuộc hội thoại trực tiếp ảnh Là dịch vụ cung cấp một xã hội ảo trên Internet cho phép Xây dựng riêng cho một
Là một mạng máy tính công mọi người tham gia
Là một cộng đồng người sử cộng đồng người dùng
100. Dịch vụ mạng xã hội là gì?
cộng cho phép nhiều người đều có thể kết nối
dụng máy tính có cùng sở thích. Internet cùng tham gia
cùng sử dụng một thời điểm với nhau, trò chuyện, một công việc chung. viết dòng thời gian….
Đâu là từ khóa cho phép tìm kiếm
101. thông tin trên Google theo kiểu Define Filetype Allintext Site: tệp tin?
Đâu là cú pháp cho phép tìm kiếm
102. thông tin trên Google theo tên của Define Filetype Allintext Site website? Đâu Sử dụng cho công
không phải là tính năng của
Tích hợp tính năng Hangouts để Chỉ chạy duy nhất trên 103.
Tích hợp trên nhiều thiết bị việc mang tính Gmail? trò chuyện với bạn bè Windows chuyên nghiệp Dịch
Là dịch vụ lưu trữ dữ
Là dịch vụ cho phép lưu
vụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến
Là dịch vụ lưu trữ trên thiết bị
Là dịch vụ lưu trữ trực tiếp trên 104. liệu tại một máy chủ
trữ trên thiết bị ổ cứng là gì? USB di động thẻ nhớ. trên Internet. di động .
Đâu không phải là dịch vụ lưu trữ 105. trực tuyến? Dropbox Skype Drive Skype Box
Đâu là dịch vụ quản lý và theo dõi
106. lịch cá nhân trực tuyến của Google Calendar Translate Box OnDrive Google? Billgate và Sergey Mark Zuckerberg và
107. Ai là người sáng lập ra Google? Larry Page và Sergey Brin. Billgate và Mark Zuckerberg. Brin. Stever Job.
108. Google được thành lập năm nào? 1997 1998 1999 2000
Để tìm kiếm chính xác cả cụm từ Viết cụm từ khóa cần tìm Viết cụm từ khóa sau
Viết cụm từ khóa sau từ
109. với Google, bạn viết từ khóa như Viết trong cặp nháy kép "
cụm từ khóa sau từ define. " từ site. related. Trang 1 thế nào?
Dịch vụ tìm kiếm của Google có
Tìm kiếm hình ảnh theo nhiều Tìm kiếm chính xác
Tìm kiếm bằng giọng nói - 110. thể? Tất thể loại khác nhau. cả các phương án. một cụm từ Voice Search.
Để tìm kiếm với Google đạt hiệu
Không cần quan tâm Sử dụng các từ mô tả theo suy
111. quả cao thì có 1 vài lời khuyên Bỏ qua chính tả. đến chữ hoa hay chữ Tất cả các phương án. cho người dùng là? nghĩ. thường. Sử dụng tính năng tìm Muốn
tìm kiễm một tài liệu theo ý Gõ từ khóa cần tìm vào ô Sử dụng cú pháp " " kiếm nâng cao hoặc sử 112. Sử muốn, bạn có thể? dụng cú pháp Define Search kèm theo dụng cú pháp phù hợp
với lĩnh vực tìm kiếm.
Dịch vụ nào sau đây của Google
113. là hoàn toàn miễn phí? Google Search Google Mail Google Drive Google Adword
Dịch vụ nào của Google được sử
dụng để kinh doanh quảng cáo Google Display
114. hình ảnh chuyên nghiệp trên Google Mail Google + Google App Network (GDN) Internet?
Là dịch vụ sử dụng công nghệ
điện toán đám mây cho phép
truy cập qua mạng để lựa Là dịch vụ sử dụng
chọn và sử dụng chung tài
công nghệ điện toán Là dịch vụ sử dụng công nghệ
Là dịch vụ sử dụng công
nguyên trực tuyến một cách đám mây cho phép
điện toán đám mây cho phép
nghệ điện toán đám mây
Theo NIST, định nghĩa về dịch vụ 115. lưu
quản lý các dữ liệu cá nhân và
lưu trữ trực tuyến là gì?
thuận tiện và nhanh chóng; trữ các file lên tài
cho phép sao lưu dữ liệu
đồng thời cho phép kết thúc khoản mail của
cho phép người dùng có thể truy lên các thiết bị chuyên
sử dụng dịch vụ, giải phóng người dùng như xuất qua giao diện Web nghiệp.
tài nguyên dễ dàng, giảm Gmail
thiểu các giao tiếp với nhà cung cấp. Bạn có thể truy cập,
Giảm thiểu nguy cơ mất dữ Bạn Lợi sử dụng dữ liệu tại
có thể chia sẻ file, tổ chức
ích của dịch vụ lưu trữ trực
liệu khi sự cố xảy ra với các 116. Tất tuyến là gì? bất cứ nơi đâu miễn
làm việc nhóm, phân quyền sử cả các phương án.
biện pháp lưu trữ truyền dụng thống.
là thiết bị được kết nối Internet.
Dịch vụ nào sau đây là dịch vụ lưu 117. trữ Dropbox, Box. OneDrive. Google Drive Tất cả các phương án. trực tuyến? Trang 1
Đâu không phải là dịch vụ lưu trữ 118. trực tuyến? Dropbox, Box. HangOut Google Drive OneDrive. Dịch vụ lưu trữ trực
Dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến
hỗ trợ việc sao Dịch vụ lưu trữ trực tuyến hỗ
119. Dropbox là dịch vụ gì?
tuyến với khả năng đồng bộ Tất lưu trợ cả các phương án. theo thời gian thực. tự động với độ
nhiều loại thiết bị khác nhau. tin cậy cao.
Tính đến năm 2015, khi đăng ký
120. tài khoản Dropbox, bạn sẽ được 5Gb 10Gb 15Gb 20Gb
cung cấp bao nhiêu MB miễn phí?
Tính đến năm 2015, khi đăng ký
tài khoản Google Drive, bạn sẽ 121. được 5Gb 10Gb 15Gb 20Gb cung cấp bao nhiêu MB miễn phí?
Tính đến năm 2015, khi đăng ký
122. tài khoản OnDrive, bạn sẽ được 5Gb 10Gb 15Gb 20Gb
cung cấp bao nhiêu MB miễn phí? Có khả năng làm
Sử dụng dữ liệu tại bất Ưu
điểm của dịch vụ lưu trữ dữ việc trên nhiều nền
Tốc độ nhanh truyền tải dữ liệu cứ nơi đâu, thông qua 123. Dễ liệu trạc tuyến là gì?
sử dụng, không cần cài đặt
tảng từ máy tính đến nhanh và sự ổn định cao.
thiết bị truy cập và được di động. kết nối Internet.
Lợi ích của việc sử dụng dịch vụ
Phòng ngừa được nguy cơ Tiện lợi, linh hoạt,
Phù hợp với người học 124. Tất lưu trữ trực tuyến: cả các phương án mất dữ liệu giảm chi phí eLearning
Kỹ thuật mã hóa dữ liệu thường Kỹ thuật AES-256
125. được sử dụng đối với dịch vụ lưu Kỹ thuật AE-128 bit Kỹ thuật AE-256 bit Kỹ thuật AES-512bit bit trữ trực tuyến là? bit
Dropbox cho phép đồng bộ dữ
126. liệu lưu trữ trực tuyến với máy Windows Mac Linux Tất cả các phương án.
tính sử dụng hệ điều hành nào?
Dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực truyến Giữ nguyên dữ liệu, không Tự động thông báo
Tạo một bản sao của dữ
127. sẽ làm gì khi phát hiện sự thay đổi Tự thay đổi với bạn qua email động đồng bộ liệu dữ liệu? Trang 1
Đồng bộ hóa những dữ
Dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến Đồng Chỉ bộ hóa toàn bộ
đồng bộ hóa phần bị thay
Đồng bộ hóa tất cả dữ liệu trong liệu thuộc cùng một
128. đồng bộ hóa khi dữ liệu bị thay thư mục chứa các đổi tài khoản kiểu (hình ảnh / âm đổi như thế nào? file có sự thay đổi thanh / văn bản / …) Đâu Cho phép bạn chia sẻ Cho phép đánh dấu
không phải là tính năng của
Cho phép bạn chia sẻ với
Cho phép người thứ ba có thể 129. thông qua Gmail, những nội dung mà Google Drive? nhiều người cùng lúc được chỉnh sửa Facebook, Google+ người khác thay đổi
Tự động đồng bộ dữ
Ngoài tính năng chia sẻ, còn Cung cấp ít nhất 3
Cho phép chỉnh sửa ảnh online liệu mà không cần cài
130. Khẳng định nào sau đây là sai?
có chức năng chỉnh sửa online chế độ phân quyền và kết nối Google + đặt GoogleDrive trên một số ứng dụng trong GDrive máy tính
Để cả nhóm bạn bè, đồng nghiệp Bạn tải File lên Bạn tải File lên Google
Chỉ cần tải file lên Google
Google Drive và chia Bạn tải file lên Google Drive, Drive, mở file bằng ứng
cùng làm việc chung trên 1 file dữ 131.
Drive là có thể thực hiện
liệu trực tuyến. Điều nào sau đây sẻ cho mọi người là
chia sẻ cho mọi người và phân dụng tương ứng và chia được. quyền sửa đổi sẻ là đúng? có thể thực hiện file có phân quyền được sửa đổi. Sử dụng tài khoản
Sử dụng tài khoản Google, cài
Muốn Google Drive tự động đồng Bạn đăng ký tài khoản với Sử dụng tài khoản Google, cài đặt ứng
đặt ứng dụng Web và ứng dụng
132. bộ dữ liệu tại máy tính của bạn lên Google Drive và tải File lên là dụng
trên PC. Cấu hình chế độ tự Google, cài đặt ứng
máy chủ Google, bạn phải là Web và ứng gì? tự động đồng bộ dụng trên PC dụng trên PC động Google Drive có khả
Google Drive có tính năng tạo Google Drive chạy
Google Drive có khả năng khôi
năng khôi phục dữ liệu
133. Khẳng định nào sau đây là sai?
khảo sát online lấy ý kiến được cả ứng dụng
phục dữ liệu bị xóa trước 60 bị xóa trước 30 ngày khách hàng Powerpoint và map ngày
nếu chưa xóa khỏi thùng rác.
Chúng chia sẻ những Hỗ trợ bạn trong việc phân bổ
Bạn có thể ứng dụng Google
Hỗ trợ bạn bè cùng học tập
tài liệu, thông tin cho các nhiệm vụ cho các thành viên Tất cả các phương án
134. Drive vào trong học tập elearning bạn như trên đều đúng như thế nào? nhóm bè để học tập tốt
bài tập kỹ năng, bài tập hơn nhóm Là một dịch vụ Chat
Là một dịch vụ cung cấp trực tuyến, gửi file, Là một dịch vụ quảng
Là một dịch vụ mua bán trực
135. Dịch vụ tiện ích Skype là gì?
truyền hình trực tuyến trên truyền file thông cáo trực tuyến thông tuyến trên Internet. Internet. dụng dụng trên Internet. trên Internet. Trang 1 Sử dụng webcam để Cho phép người dùng trò
Gọi điện thoại miễn phí giữa có thể vừa trò Dịch
vụ Skype cho phép bạn làm
chuyện chuyện với nhau trên
các tài khoản Skype với nhau và 136. chuyện vừa nhìn thấy Tất cả các phương án. gì?
Internet thông qua tài khoản
khả năng gọi đến số điện thoại người trò chuyện với Skype
kể cả cố định hoặc di động mình.
Đâu không phải là tính năng của Cho phép chát với nhiều Cho phép truy cập
Cho phép truyền file với dung Cho phép hội thảo có 137. Skype? người cùng lúc máy tính từ xa dượng khá lớn hình trực tuyến
Đâu không phải là dịch vụ của 138. Skype Adword Skype Voicemail. SkypeOut. SkypeIn.
Skype cung cấp cho người dùng?
Dịch vụ nào sau đây có tính năng 139. Yahoo Messenger, Hangout Google Doc AOL khác với Skype?
Cho phép người sử dụng Cho phép người
Skype nhận cuộc gọi bằng dùng internet có thể
Cho phép người dùng tìm kiếm,
140. SkypeIn là một tiện ích? Tất cả các phương án. máy vi tính thông qua tài giao dịch mua bán kết bạn trên ineternet khoản Skype trực tiếp trên mạng. Cho phép người Cho phép người dùng Cho phép người dùng xem
Cho phép người dùng mua bán
141. SkypeOut là dịch vụ: dùng Skype có thể tải phim trực tuyến. về các ứng dụng của trực tuyến. gọi điện đến một số Google điện thoại thuê bao bất kỳ với chi phí thấp Cho phép người cho phép người dùng
Cho phép người dùng gửi tin
Lưu lại tin nhắn khi cuộc gọi
142. Skype Voicemail là dịch vụ: nhắn. dùng gọi điện trực khôi phục các tin nhắn tuyến. không thành công đã bị xóa.
Skype là sản phẩm dịch vụ của tổ
Công ty truyền thông đa phương 143. chức nào? Microsoft Công ty Google Công ty Apple tiện ACCI của Mỹ
Trong khi cài đặt Skype, bạn có
144. thể cài đặt thêm dịch vụ nào dưới Bing Yahoo search Google Search Không có dịch vụ nào. đây? Là thông tin riêng
Là tài khoản mà người sử
của bạn, có thể nhập Là tên hiển thị trên màn hình
Là tên thật của người sử 145. Skype name là gì?
dụng đăng ký tại trang chủ hoặc
khi bạn thực hiện cuộc gọi dụng dịch vụ Skype của phần mềm Skype không phải khi bạn đăng ký Skype Trang 1
Tài khoản Skype bạn có thể sử Không sử dụng chung 146. dụng dùng chung cho? Google Drive Google Mail Facebook cho các tài khoản này
Bạn có thể nhập trực tiếp
Tìm kiếm Contacts của bạn bè
Tìm kiếm thông qua máy chủ Tìm kiếm trực tiếp 147. SkypeName vào mục Add Tất cả các phương án.
trong Skype, bạn có thể làm gì? của Skype.
trên ứng dụng Skype names Mục
Recent của Skype sử dụng để Người dùng đã liên lạc trong Người dùng đã xóa
Người dùng mới ép vào danh 148. Tất
hiển thị các tài khoản nào? cả các phương án. các ngày gần nhất. khỏi Skype.
sách nhưng chưa chào mừng. Với Bạn chỉ nhìn thấy màn
chức năng chia sẻ màn hình
Tải dữ liệu của máy khách về Thay đổi, cấu hình
Không cần sự cho phép của máy
149. của Skype, bạn có thể? hình hiển thị của máy máy mình được máy khách
khách bạn vẫn truy cập được khách
Ứng dụng Teamviewer cung cấp
Cho phép bạn có thể Chat với Cho phép bạn Truy
Cho phép bạn có thể gọi điện,
Tất cả phương án đều 150. dịch vụ nào? bạn bè cập máy tính từ xa họp trực tuyến đúng
Chức năng chính của Teamviewer Tính năng Chát là
Tính năng gọi điện trực 151. Truy cập máy tính từ xa Tính năng truyền File là? chính tuyến Để Chỉ cần cài đặt ứng Máy khách phải cung
truy cập vào máy khách thông
Chỉ cần máy khách cung cấp 152. Đăng dụng cấp
qua Teamviewer bạn phải là gì? ký tên người dùng trên máy của Your ID và mật khẩu mình Password
Khi cài đặt lại Teamviewer thì
Cấu hình của ứng dụng Cả Your ID và 153. điều gì xảy ra? Your ID thay đổi Password thay đổi Teamviewer không thay đổi Password đều thay đổi
Ứng dụng Teamviewer có thể
Tất cả phương án đều 154. được Mac Linux Android
cài trên hệ điều hành nào? đúng Cho phép thiết lập
Phiên bản miễn phí Teamviewer
Cho phép hội thoại trực
Cho phép tắt thiết bị điều chế động tự động
Cho phép gọi điện có hình với
155. 10, chức năng nào sau đây không tuyến với số lượng khiển của máy khách đúng? cho một nhóm máy máy khác người tham gia đông khách Khẳng Tính năng nhắn tin là
định nào sau đây là đúng? Teamviewer có khả năng
Có chức năng cố định Your ID Cả 3 phương án đều 156. truyền tính năng chính của file tốt hơn Skype và Password không chính xác Teamviewer Có khả năng truy cập
Không thể khởi động lại máy Tính năng nhắn tin là Teamviewer có khả năng vào máy khách khi
157. Khẳng định nào sau đây là đúng? khách khi đang truy cập tính năng chính của truyền vào file tốt hơn Skype
máy khách tắt nguồn máy khách Teamviewer hay Sleep Trang 1 Ứng
Khi máy của bạn gặp sự cố, Tôi có thể Tổ chức
Tôi có thể lấy được tài liệu trên
dụng Teamviewer trong học 158. họp
máy tính tại cơ quan khi đi Tất
tập, bạn có thể làm gì?
tôi có thể nhờ cán bộ kỹ nhóm hoặc giúp cả các phương án thuật EHOU trợ giúp đỡ bạn bè khi cần
công tác hoặc khi cần thiết nhất Người dùng chỉ việc
Người sử dụng đăng nhập vào
Người dùng chỉ việc đăng Người
Người dùng chỉ việc sử đăng
dùng chỉ việc đăng nhập nhập vào dịch
159. dịch vụ Google Calendar bằng tài
nhập vào dịch vụ này bằng tài vụ
vào dịch vụ này bằng tài khoản dụng dịch vụ không cần khoản nào? này bằng tài khoản Gmail khoản Yahoo Facebook tàu khoản đăng nhập Google Calendar
Google Calendar cho bạn mời
không bao giờ để lỡ mọi người khác để theo dõi các
Google Calendar chia sẻ lịch
một sự kiện nào, tuỳ sự kiện vào lịch của bạn, đồng Tại
sao bạn nên sử dụng Google
làm việc với đồng nghiệp gia 160.
chỉnh nhắc nhở giúp bộ với các ứng dụng trong máy Tất cả phương án Calendar?
đình dễ dàng, dễ dàng đồng bạn
tính truy cập lịch cá nhân của
bộ hóa với thiết bị di động. đi đúng thời gian và hoàn toàn miễn
bạn, truy cập ngay cả khi không phí. có Internet
Những ai được phép xem lịch làm Bạn và những người 161. Chỉ việc của bạn? riêng bạn Tất cả mọi người
Người thân trong gia đình bạn
được lựa chọn chia sẻ
Bạn có thể xem lịch làm việc của
162. mình qua các thiết bị nào? Máy tính Thiết bị di động SMS Tất cả phương án
Google Calendar là dịch vụ
cho phép xây dựng lịch làm
Bạn cần phải trả phí Bạn có thể dễ dàng truy cập, tìm Bạn có thể tạo ra các lời cho lưu lượng dữ
kiếm và thêm vào lịch làm việc mời Đâu
việc trực tuyến của mình trên hẹn gặp làm việc và
không phải là đặc điểm của 163.
mạng, cho phép mọi người
liệu sử dụng khi xây của mình hay của nhóm cộng gửi nó đến mọi tài Google Calendar?
hoặc các nhóm làm việc có dựng lịch làm việc
tác ở bất kỳ nơi nào thông qua khoản E-mail và hoàn
thể liên kết làm việc trực
trên Google Calendar Google Calendar toàn miễn phí.
tuyến ở bất kỳ nơi nào.
Bạn có thể truy cập vào Google
Tại nơi làm việc và có mạng
Ở bất cứ đâu và cần
Tại nơi làm việc và không cần
Tại bất cứ đâu và không
164. Calendar ở đâu và khi nào? Internet có mạng Internet có mạng Internet cần có mạng Internet
Google Calendar tích hợp đồng bộ Không tích hợp và đồng bộ Lịch Tích hợp vào Gmail và trên điện thoại
165. với những ứng dụng và thiết bị
với ứng dụng cũng như thiết lịch di động
Tích hợp vào Gmail của bạn
trên thiết bị di động nào? bị nào của bạn
Google Calendar tính phí cho Theo thời gian sử
Theo dung lượng dữ liệu sử Theo gói dịch vụ khác 166. người Hoàn toàn miễn phí dùng như thế nào? dụng dịch vụ dụng nhau Trang 1
Mark Zuckerberg cùng bạn bè
là sinh viên khoa khoa học Lawrence Edward
Facebook được sáng lập bởi hai
máy tính và bạn bè cùng
Ai là người thành lập ra mạng xã "Larry" Page và
sinh viên cao học tại trường Đại 167. hội Facebook? phòng Eduardo Saverin, Sergey Brin đồng
học Stanford là David Filo và Dustin Moskovitz và Chris
sáng lập ra Facebook Jerry Yang Hughes khi Mark còn là sinh
viên tại Đại học Harvard. Facebook cho phép
người dùng lựa chọn cài Facebook cho phép
đặt bảo mật của riêng người dùng lựa chọn
mình và lựa chọn những
Facebook là mạng xã hội tính cài đặt bảo mật của
Facebook là Website tính phí
người có thể nhìn thấy riêng mình và mọi Nhận phí cho cá nhân và doanh
xét nào sau đây là đúng khi
đăng nhập, và nó phát sinh lợi tiểu sử của họ. 168.
nghiệp, phục vụ hoạt động người có thể nhìn
nói về mạng xã hội Facebook? nhuận
kinh doanh và chia sẻ hoạt thấy tiểu sử của họ
từ quảng cáo, chẳng hạn Facebook Website miễn thông qua banner quảng cáo phí đăng nhập, và nó động cá nhân. và những người khác phát sinh lợi nhuận từ khi tham gia vào quảng cáo, chẳng hạn Facebook thông qua banner quảng cáo
Facebook được cấp bằng sáng chế Ngày 9 tháng 6 năm Ngày 22 tháng 2 năm 169. Ngày 6 tháng 9 năm 2006 Ngày 23 tháng 2 năm 2010
US patent 7669123 về những khía 2006 2010
cạnh của News Feed vào thời gian nào?
Facebook Notes được giới Facebook Notes Facebook Note được được giới thiệu vào
Facebook Note được giới thiệu
thiệu vào ngày 22 tháng 8 giới thiệu vào ngày 22
Facebook Note là tính năng gì của
22 tháng 2 năm 2010 vào ngày 22 tháng 8 năm 2006, 170.
năm 2006, một tính năng viết tháng 8 năm 2006, một Facebook? một tính năng viết một tính năng quản
blog cho phép nhúng các thẻ
lý hình ảnh tính năng quản lý tài của theo dòng thời gian và hình ảnh blog cho phép nhúng liệu của Facebook các thẻ và hình ảnh
Tháng 2 năm 2004 Facebook được 171. Facebook.com Facebook The Facebook www.facebook.com
ra mắt với cái tên là gì? Trang 1 Trung bình cứ 1 người có tham gia và
Có đến 1,15 tỷ người dùng và like 89
Vào tháng 8 năm 2013, Facebook
699 triệu người dùng sử dụng group/fanpage, đã có 20 phút là thời gian trung bình
172. công bố những con số nào sau
hàng ngày, 1 người tham gia 240 tỷ bức ảnh đã
của người dùng dành cho Tất cả phương án đây?
trung bình có 141,5 người được upload lên và Facebook trong 1 ngày. bạn. 350 triệu bức ảnh được upload hàng ngày. Facebook có số Facebook vào Việt Nam năm
Nhận xét nào sau đây nói đúng về lượng người dùng Facebook vào Việt Nam năm
2008 và sự gia tăng lượng người
173. mạng xã hội Facebook tại Việt đứng thứ 2 so với
Cả 3 phương án đều sai 2004
sử dụng Việt Nam nhanh hàng Nam: một số trang mạng xã hội đầu của thế giới. khác Cập nhật thông tin
Là môi trường kết nối bạn bè,
Những lợi ích không đúng của kết của tổ chức cá nhân,
nối cộng đồng, tạo nhật lý
Quản lý tài liệu lưu trữ trực Công cụ quảng cáo cho 174. việc quản lý ảnh, tạo
sử dụng Facebook với xã hội: Online, Ghi nhớ ngày sinh tuyến các doanh nghiệp nhật của bạn bè nhóm học tập, làm việc và kinh doanh
Người học cảm thấy Facebook thúc đẩy cộng tác và
Lợi ích của việc sử dụng
Tạo không khí thoải mái, thân thoải mái trong việc trao đổi xã hội giữa người tham
175. Facebook trong môi trường học
thiện, khuyến khích sinh viên học qua Facebook vì gia, người học tham gia vào các Tất cả các phương án tập eLearning: tham gia
họ sử dụng Facebook hoạt động học tập bên ngoài lớp hàng ngày học.
Bạn nên “đăng xuất” khỏi "Đăng nhập" vào
Để học tập đạt kết quả tốt trong
Facebook, để không bị mất Facebook để cập
Cập nhật trạng thái, chia sẻ với
môi trường học tập eLearning và tập
trung, rèn luyện tinh thần
nhật thông tin bạn bè bạn bè cùng lớp học về các vấn 176. Tất mạng cả các phương án
xã hội Facebook, người học
tự giác cao và dành thời gian và trò truyện khi học đề trong học tập và cuộc sống cần: cập nhật thông tin trên
tập tránh nhàm chán, ngay cả khi đang làm việc Facebook hợp lý vừa học vừa thư giãn Trang 1