Nhập môn Internet và E-learning (Có đáp án) - Kế toán tài chính | Đại học Mở Hà Nội

1. Internet được ra đời vào năm nào? 1968 1969 1974 1997
2. Mạng nào là mạng tiền thân của Internet? LAN WAN MAN ARPANET
3. Internet được hình thành từ dự án nào dưới đây? Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Mỹ. Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Anh. Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Pháp. Từ một dự án nghiên cứu của Bộ. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|45316467
lOMoARcPSD|45316467
CÂU HàI ÔN TÀP NHÀP MÔN INTERNET & E-LEARNING
STT Nội dung câu hái Phương án A Phương án B Phương án C Phương án D
1.
Internet đ°ợc ra đßi vào năm nào?
1968
1969
1974 1997
2.
Mạng nào là mạng tiền thân cÿa Internet?
LAN WAN MAN ARPANET
3.
Internet đ°ợc hình thành từ dự án nào Từ một dự án nghiên cứu Từ một dự án nghiên cāu cÿa Từ một dự án nghiên cāu cÿa Từ một dự án nghiên cāu cÿa
d°ới đây? của Bộ quốc phòng Mỹ. Bộ quốc Bộ quốc phòng Pháp. Bộ.
phòng Anh.
4. Bộ giao thāc nào đ°ợc sử dụng phổ biến H.324. TCP/IP. AppleTalk. IPX/SPX.
trên Internet?
5. Dịch vụ Ineternet đ°ợc chính thāc cung 1986 1990 1997 2000
cấp tại Việt nam vào năm
nào?
ARPANET là? Một mạng máy tính do bộ Một chuẩn mạng cục bộ (LAN). Một chuẩn mạng diện rộng Mô hình phân tầng OSI.
6. quốc phòng Mỹ xây dựng, (MAN).
có thể coi là tiền thân của
7.
ARPANET đã ngừng hoạt động vào
1970 1980 1990 2000
khoảng năm nào?
8.
Ethernet là?
Một mạng trong lịch sử cÿa Một chuẩn mạng cục bộ Một giao thāc cÿa Internet Một phần trong mô hình OSI.
Internet.
(LAN).
9. Đặc tr°ng c¡ bản cÿa mạng LAN là: Quy mô cÿa mạng nhỏ, Quản trị và bảo d°ỡng mạng Tốc độ truyền dữ liệu cao, Tất cả 3 phương án đều đúng
phạm vi hoạt động vào đ¡n giản. từ10÷100 Mbps đến hàng trăm
khoảng vài km. Các máy Gbps, độ tin cậy cao.
trong một tòa nhà, một c¡
quan hay xí nghiệp,… nối lại
với nhau.
Các đặc tr°ng c¡ bản cÿa mạng WAN? Hoạt động trên phạm vi địa Tốc độ truyền dữ liệu thấp so Độ tin cậy truyền dữ liệu thấp Tất cả 3 phương án đều đúng
10.
lý rộng, ra ngoài phạm vi một
với mạng cục bộ có cùng chi phí.
h¡n so với mạng LAN
tòa nhà
11.
Khẳng định nào sau đây là đúng? Internet là một mạng LAN. Internet là mạng WAN. Internet là mạng MAN. Internet là mạng không dây.
Internet là gì? Là một hệ thống mạng Là một hệ thống mạng cÿa Mỹ Là kho thông tin đ°ợc tổ chāc, Là một āng dụng mà ng°ßi sử
thông tin toàn cầu được kết xây dựng và tự làm chÿ. l°u trữ bßi nhiều quốc gia trên dụng đ°ợc phép cài đặt và phát
12.
nối từ rất nhiều hệ thống toàn cầu một cách độc lập. triển
mạng có quy mô nhá hơn.
13.
Các lĩnh vực có thể đ°ợc đăng tải và sử Lĩnh vực th°¡ng mại. Lĩnh vực chính trị. Lĩnh vực giáo dục. Tất cả 3 phương án đều đúng
dụng trên Internet gồm:
14.
Website là gì? Là một hệ thống thông tin Là một tÁp hợp trang Web. Là một phần mềm máy tính, Là một phần mềm āng dụng
toàn cầu. cung cấp các thông tin cho đ°ợc cài đặt và
ng°ßi sử dụng chạy trên localhosst
15.
HTML (HyperText Markup Language) là
Địa chỉ dùng để xác định đối Là ngôn ngữ dùng để lập trình Là ngôn ngữ đánh dấu được Là ngôn ngữ giao tiếp giữa
gì? t°ợng nhận và gửi thông tin
các trang Web và các văn bản đa
thiết kế ra để tạo nên các trang ng°ßi dùng và máy tính.
trên Internet.
ph°¡ng tiện trên web, nghĩa là các m¿u thông
máy tính.
tin được trình bày trên World
Wide Web.
16.
Upload là gì? Là thuật ngữ chỉ việc l°u trữ
Là một giao thāc truyền file trên
Là thuÁt ngữ chỉ việc tải dữ Là thuật ngữ mô tả việc mß các
dữ liệu trên mạng Internet. Internet liệu từ các máy tính Client lên trang web từ
Server (máy chủ)
server
17.
Download là gì? Là thuật ngữ chỉ việc l°u trữ Là thuÁt ngữ chỉ việc tải dữ Là giao thāc truyền file qua Là thuật ngữ mô tả việc mß
dữ liệu lên mạng Internet. liệu từ Server (máy chủ) về Internet trang web từ server
máy tính Client(máy khách)
18.
Để các máy tính trên mạng có thể liên lạc
Địa chỉ IP. Giao thāc TCP. Địa chỉ MAC Địa chỉ Local.
với nhau, thì mỗi máy tính cần có…?
Khái niệm Trình duyệt Web là: Là một phần mềm āng dụng Một phần mềm ứng dụng cho
Là phần mềm āng dụng thiết kế
Tất cả các ph°¡ng án.
để lập trình ra các trang Web
phép người sử dụng xem và giao diện Web
19.
trang web tương tác với các văn bản,
hình ảnh, đoạn phim, nhạc, trò
chơi….
Tên miền (Domain name) là gì? Tên cÿa một máy tính tham Là tên cÿa một giao thāc truyền Là tên định danh cho một địa Tên cÿa ng°ßi dùng đ°ợc cấp
20.
gia trong hệ thống mạng.
File.
chỉ IP để giúp dễ nhớ, dễ hiểu khi sử dụng
hơn.
dịch vụ email trên mạng Internet
21.
DNS là tên viết tắt cÿa tên tiếng anh nào Domain Network System. Domain Name System. Dynamic Name System. Dynamic Network System.
d°ới đây?
22.
Mục đích chính cÿa việc đ°a ra tên miền:
Dễ nhớ hơn địa chỉ IP Dễ dàng l°u trữ h¡n địa chỉ IP. Do thiếu địa chỉ IP. Tên miền dễ xử lý bßi máy tính
h¡n.
23.
Tên miền sau là tên miền cấp mấy:
1
2
3 4
home.vnn.vn
lOMoARcPSD|45316467
24. Tên miền nào trong số các tên miền sau edu.abc.vn abc.edu.vn edu.abc abc.edu
không đúng với quy định, quy cách?
25.
Phát biểu nào sau đây là đúng? Tên miền là tên chỉ đ°ợc Tại Việt Nam: tên miền được Hệ thống tên miền (DNS) - Chỉ có một hệ thống tên miền
cung cấp giao dịch bßi 1 quản lý và cung cấp bởi Domain Name System bao gồm thuộc cấp cao nhất tại mỗi quốc
công ty hay tổ chāc sử dụng VNNIC
rất nhiều thành phần cấu tạo nên
gia
trên Internet
cách nhau bßi dấu chấm (.) hoặc
(;)
26.
Tên miền nào đ°ợc dùng cho tổ
.com.vn .net.vn .org.vn .edu.vn
chāc, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực
th°¡ng mại tại Việt Nam?
27.
Tên miền nào đ°ợc dùng cho tổ
.com .net .org .edu
chāc, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục, đào tạo?
28.
Tên miền nào đ°ợc dùng cho các tổ chāc
.com .net .org .edu
nói chung?
Thuật ngữ Internet Explorer là? Là 1 chuẩn mạng cÿa cục bộ. Là trình duyệt web dùng để Là một bộ giao thāc cÿa mạng Là āng dụng duy nhất dùng để
29.
hiển thị các trang web trên
LAN.
kết nối Internet.
Internet.
30. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản đ°ợc HTTP FTP WWW HTML
viết tắt thành?
Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản HTML
Là 1 ngôn ngữ lập trình hệ Là 1 ngôn ngữ lập trình āng Là ngôn ngữ thiết kế Web đơn Là ngôn ngữ lập trình bậc cao,
31.
là?
thống rất mạnh. dụng rất mạnh. giản, sử dụng các thẻ để tạo ra dùng để xây
các trang văn bản hỗn hợp. dựng các trang Web có khả
năng t°¡ng tác cao.
32. HTTP là gì?
Là giao thức truyền siêu Là ngôn ngữ để soạn thảo nội Là tên cÿa trang web. Là địa chỉ cÿa trang Web.
văn bản.
dung các trang Web.
33.
Internet Explorer là āng dụng do công ty
Yahoo Microsoft Google Apple
nào phát hành?
34. Safari là một trình duyệt Web Apple. Microsoft Google IBM
đ°ợc phát triển bßi tập đoàn nào?
35.
E-Learning là từ viết tắt cÿa cụm từ tiếng
Economic Learning Electronic Learning Electron Learning Electronic mail Learning
Anh nào?
Một cách đầy đÿ nhất, E-Learning là gì? Một công cụ tạo bài giảng Việc giảng dạy sử dụng công Việc học tập thông qua các Một tÁp hợp các ứng dụng và
điện tử, bài giảng đa ph°¡ng nghệ Web và thông qua mạng Website dành cho giáo dục và quá trình tạo
tiện
Internet.
đào tạo từ xa có trên mạng lÁp, phân phối, quản lý và hợp
36.
Internet
tác trong việc
giảng dạy và hßc tÁp sử dụng
công nghệ web và thông qua
mạng
Internet.
37.
Đâu là đặc điểm cÿa E-learning? Việc hßc không bị giới hạn Không cần có máy Tiện lợi, ng°ßi học không cần Thiếu ph°¡ng tiện trao đổi giữa
bởi không gian và thời gian. tính cũng có thể học phải trang bị bất cā thā gì vẫn học viên và
có thể học tốt
giáo viên
38.
Khi nói về E-learning, thuật ngữ LMS là
Learning Management Site Learning Motion System
Learning Management System
Learning Main System
từ viết tắt cÿa cum từ
tiếng Anh nào?
39.
Chāc năng nào d°ới đây KHÔNG phải Quản lý tiến độ học tập cÿa Quản lý việc thi kiểm tra qua Quản lý việc xây dựng bài
Quản lý quyền truy nhập vào bài
cÿa LMS?
sinh viên
mạng giảng điện tử giảng
40.
Đâu là chāc năng cÿa LMS? Quản lý các quá trình hßc Quản lý các quá trình tạo ra nội
Quản lý các công cụ thiết kế nội
Quản lý một dự án công nghệ
tÁp của người hßc dung học dung học tập
eLearning
tập
41.
Hình thāc trao đổi nào d°ới đây không Gửi th° điện tử (E-mail) Tham dự các diễn đàn (forum) Gửi thư qua đường bưu điện Tham dự thảo luận trực tuyến
đ°ợc khuyến khích trong môi tr°ßn
(Posts)
eLearning?
42.
Kỹ năng nào d°ới đây không nhất thiết Kỹ năng đánh máy và sử Kỹ năng đọc Kỹ năng ghi chép Kỹ năng āng xử
cần có đối với việc học eLearning? dụng máy tính
43.
Để có kết quả học tập tốt trong môi Kỹ năng trình bày, thuyết Kỹ năng giao tiếp, āng xử linh Kỹ năng ghi chép Kỹ năng sử dụng Internet và
tr°ßng eLearning, học viên cần có kỹ
trình
hoạt các tiện ích.
năng gì?
44.
Đâu là quan điểm cÿa eLearning đối với
Không cần phải học lý thuyết
Không phải đến tr°ßng Hßc theo khả năng của người Học dễ dàng, tốn ít thßi gian
ng°ßi học? hßc
45.
Hoạt động nào d°ới đây là hình thāc trao
Soạn và gửi th° điện tử Sử dụng các công cụ hỗ trợ Soạn và gửi bài lên diễn đàn Trao đổi trên cổng
đổi t°¡ng tác đồng bộ (thßi gian thực)? trực tuyến (Chating, voice, …) (Forum)
thông tin điện tử cÿa nhà tr°ßng
Học tập trong môi tr°ßng Tự hßc, tự kiểm tra và
Tập trung làm tất cả các bài tập,
Đăng ký học tập đúng hạn. Tham gia Thi và nộp học phí
46.
eLearning, tính tự giác cÿa ng°ßi học đánh giá được kiến thức nhiệm vụ tại một thßi điểm duy đúng hạn
đ°ợc thể hiện thông qua hoạt động? của mình nhất
47.
Đâu là khó khăn đối với ng°ßi học trong Tốn thßi gian đi lại để tham Yêu cầu tính kiên trì, sự quyết Không tổng hợp đ°ợc kiến thāc Không ghi chép lại đ ợc các ýƣ
môi tr°ßng cÿa dự các buổi học. tâm, tính tự có trong bài giảng.
chính có
eLearning? giác cao hơn. trong bài giảng.
lOMoARcPSD|45316467
Hình thāc nào d°ới đây đ°ợc sử dụng Lớp hßc thông qua các Lớp học thông qua hệ thống Lớp học thông qua hệ thống Lớp học thông qua việc gửi
48.
phổ biến trong môi tr°ßng eLearning? trang Web, hệ thống truyền truyền hình (học qua truyền phát thanh (học qua đài phát băng Casstte hoặc băng video
hình trực tuyến hình) thanh)
49.
Đâu là nh°ợc điểm cÿa eLearning theo Thßi gian cÿa một chu trình Chi phí tổ chāc, quản lý đào tạo Chi phí chuyển đổi, phát triển Giảng viên và học viên phải đi
quan điểm cÿa các c¡ sß đào tạo? đào tạo kéo dài h¡n khóa học cao, nhất là khi tổ chāc nhiều nội dung bài giảng rất lớn so lại nhiều.
truyền thống khoá học với số l°ợng đông học với giáo trình, bài giảng
viên. truyền thống
50.
Trong hoạt động cÿa hệ thống Thực hiện các bài test để tự Lấy nội dung bài giảng từ các Sử dụng các công cụ, ph°¡ng Sử dụng cổng thông tin ng°ßi
eLearning, học viên không đ°ợc làm gì? kiểm tra kiến thāc. giảng viên và chuyển chúng tiện hỗ trợ cho việc học tập cÿa dùng để học tập,
thành các bài giảng điện tử
mình.
trao đổi với giảng viên
Trong hoạt động cÿa hệ thống
Thay đổi quyền truy nhập, sử
Thay đổi, cập nhật nội dung tài Trao đổi báo cáo, số liệu thống Trao đổi thông tin trực tuyến
51.
eLearning, học viên có thể làm gì? dụng tài nguyên cÿa ng°ßi liệu, bài giảng có trong hệ kê về điểm thi- kiểm tra cÿa lớp với bạn hßc và giảng viên
khác thống học
Trong hoạt động cÿa hệ thống eLearning,
Cho phép học viên đăng ký, Tham gia t°¡ng tác với học viên Chủ động xây dựng, thiết kế Thực hiện chāc năng quản lý,
52. giảng viên có quyền gì? nộp học phí qua mạng. thông qua hệ thống quản lý học lại các bài giảng điện tử theo giáo vụ, đào tạo
tập (LMS). chuẩn SCORM
Hệ thống elearning bao gồm những gì? Các giảng viên và bộ phận Các quy định về Giáo trình, bài giảng giống nh° Các phân hệ phần mềm quản
53. quản lý giáo vụ-đào tạo ch°¡ng trình và quy chế đào tạo một th° viện truyền thống lý thông tin, quản lý nội dung,
hßc liệu điện tử.
54.
Có mấy hoạt động chính đối với
2 3
4
5
học viên trong lớp học eLearning?
Kiên trì, tự giác và quyết tâm để Về thái độ hßc tÁp Về trang thiết bị Về kiến thāc Tất cả các điều kiện
55.
chiếm lĩnh tri thāc thuộc điều kiện nào
sau đây?
56.
Đâu là tiêu chuẩn về mục tiêu cÿa Tôn trßng nhu cầu và khả Ch°¡ng trình h°ớng vào sự Ng°ßi học có thể chÿ động, tích
Học viên tự chịu trách nhiệm về
nguyên lý đào tạo <Lấy ng°ßi học làm năng tiếp cÁn tri thức của chuẩn bị phục vụ thiết thực cho cực tham gia. kết quả học tập và tự đánh giá
trung tâm=? người hßc môi tr°ßng làm việc.
57.
Theo Sloan Consortium, Lớp học có sử
0%-30% 15%- 50%
Nhỏ h¡n 60% Lớn hơn 70%
dụng internet bao nhiêu %
thì đ°ợc gọi là lớp học eLearning?
Đâu KHÔNG phải là thành phần trong
Hạ tầng truyền thông và mạng
Hạ tầng phần mềm Nội dung đào tạo Đội ngũ kỹ sư, thiết kế và
58.
mô hình hệ thống cÿa eLearning? giảng viên
59.
Trong hoạt động cÿa eLearning, ngân C¡ sß dữ liệu l°u trữ các bài C¡ sß dữ liệu l°u trữ các đ¡n vị Làm công cụ chính hỗ trợ cho Làm cổng thông tin để ng°ßi
hàng học liệu điện tử dùng giảng điện tử kiến thāc c¡ bản đội ngũ thiết kế học truy cập, học
để. Hãy chọn ph°¡ng án sai? tập và trao đổi
Cổng thông tin là gì? Là trang web mà từ đây Là các trang Web đ°ợc đăng tải Là trang Web th°¡ng mại điện Là trang Web mà tại đó ng°ßi
bạn có thể dễ dàng truy cÁp trên mạng internet để mọi ng°ßi tử, bán hàng online. học có thể học bài mà không
60.
đến các trang web hoặc các
có thể chat, trò truyện với nhau.
cần liên kết đến link khác.
dịch vụ khác của nhà cung
cấp.
Lớp học trực tuyến là gì? Là n¡i để mọi ng°ßi có thể Là một trang Web chāa các
Là n¡i mà nhà cung cấp đăng tải
Tất cả các phương án.
61.
truy cập vào và cùng chia sẻ thông tin , các quy định, nhiệm các bài học, các nhiệm vụ học
kiến thāc ß mọi n¡i và mọi vụ đối với ng°ßi học tập để học viên học, trao đổi
thßi điểm. thảo luận và luyện tập
Đặc điểm nổi bật cÿa eLearning so với Người hßc chủ động lựa Học liệu chính xác và hay h¡n Ng°ßi học chăm chỉ h¡n.
Học viên và giảng viên gặp nhau
62.
ph°¡ng thāc đào tạo truyền chßn về nội dung, thời gian truyền thống. th°ßng xuyên h¡n.
thống là gì? và địa điểm hßc tÁp của
mình.
Các hoạt động học tập đ°ợc quy định Hoạt động học lý thuyết và Hoạt động học lý Hoạt động Học lý thuyết, Trao Hoạt động Hßc lý
63.
trên hệ thống EHOU là? trao đổi thuyết và luyện tập đổi - hỏi đáp, Luyện tập - đánh thuyết, Hái dáp - Trao đổi,
giá
Luyện tÁp - thực hành và Thi -
kiểm tra đánh giá
Hoạt động Học lý thuyết là? Quá trình tiếp thu kiến thāc Quá trình theo dõi và lĩnh hội Quá trình nghiên cāu các Tất cả các phương án
64.
nội dung trong bài giảng đa
chuyên đề, các kỹ năng hoặc các
ph°¡ng tiện bài giảng dạng Text, Ebook
Diễn đàn trên lớp học EHOU sẽ giúp Xem và t°¡ng tác với các Trao đổi, thảo luÁn, bày tá ý Xem và t°¡ng tác với các trò Trao đổi một cách đồng bộ với
65.
ng°ßi học: văn bản, hình ảnh. kiến về những vấn đề người ch¡i và thông tin khác ß trên
các thành viên.
hßc quan tâm. Internet.
66.
Hoạt động Thực hành - luyện tập trên hệ
Cÿng cố lại kiến thāc cÿa Tự đánh giá đ°ợc khả năng học Là hoạt động bắt buộc đối với Tất cả các phương án
thống EHOU giúp ng°ßi học? môn học/học phần tập cÿa ng°ßi học ng°ßi học
Hoạt động Thi kết thúc môn Chÿ yếu là tổ chāc thi tập Hình thāc thi chÿ yếu là trắc Ng°ßi học chỉ sử dụng bút chì Tất cả các phương án.
học/học phần đ°ợc quy đinh nh° thế nào?
trung trên lớp nghiệm khách quan đen để tô vào đáp án đúng theo
67.
quy định đ°ợc cung cấp tại buổi
thi
68.
Bài kiểm tra đ°ợc đăng tải trên hệ thống Hoạt động bắt buộc cÿa Kết quả kiểm tra đ°ợc tính vào
Hình thāc kiểm tra có thể là trên
Tất cả các phương án.
EHOU nhằm mục đích? ng°ßi học đ°ợc đăng tải và điểm giữa kỳ cÿa môn học/học lớp học, có thể là bài tập nhóm,
ghi rõ trên lớp học phần bài tập về nhà, bài tập kỹ năng
lOMoARcPSD|45316467
Bài luyện tập tổng hợp đ°ợc đăng tải trên
Giúp người hßc củng cố Kết quả đ°ợc tính Giúp ng°ßi học luyện tập tr°ớc Tất cả các ph°¡ng án.
69.
hệ thống EHOU nhằm mục đích? kiến thức của môn hßc/hßc vào điểm chuyên cần cÿa ng°ßi
khi tham dự kỳ thi kết thúc môn
phần học học/học phần.
Theo quy định đối với bài luyện tập trắc 1 lần duy nhất và không tính Tối đa 3 lần và tính điểm trung Không quy định số lần, người Không quy định số lần và ng°ßi
nghiệm trên hệ thống điểm bình cÿa 3 lần đó hßc có thể luyện tÁp trong thời học có thể thực hiện bất kỳ thßi
gian quy định và tính điểm cao70. EHOU, ng°ßi học có thể thực hiện bao gian
nhiêu lần? nhất trong số lần thực hiện nào tùy ý
Theo quy định đối với bài kiểm tra trắc 1 lần duy nhất và tính điểm Tối đa 3 lần và tính điểm cao Không quy định số lần, ng°ßi Không quy định số lần và ng°ßi
nghiệm trên hệ thống EHOU, ng°ßi học giữa kỳ nhất. học chí có thể luyện tập trong học có thể thực hiện bất kỳ thßi
có thể thực hiện bao thßi gian quy định cÿa môn gian
71. nhiêu lần? học/học phần và sẽ tính điểm nào tùy ý
cao nhất trong số lần thực hiện
Nếu không đăng nhập đ°ợc vào lớp học, Nhß sự giúp đỡ cÿa bạn bè Gửi email, gßi điện cho cố vấn
Cố gắng chß đến khi có thể khắc
Trực tiếp đến tr°ßng để gặp kỹ
72. ng°ßi học nên làm gì? những ng°ßi am hiểu về máy hßc tÁp hoặc cán bộ của nhà phục đ°ợc thuật hỗ trợ.
tính
trường
Nội dung học lý thuyết cÿa từng tuần học
Rich Media Video Audio và Ebook Tất cả các phương án.
73. đ°ợc truyền tải d°ới
dạng chính nào?
Bài giảng điện tử đ°ợc đăng tải trên hệ Là bài giảng cÿa buổi trên Là bài giảng đ°ợc ghi lại d°ới Là bài giảng đa phương tiện,
Bài giảng có dạng văn bản, cung
thống EHOU là gì?
lớp Vclass đ°ợc kỹ thuật viên
dạng các file âm thanh và sinh người hßc vào lớp hßc EHOU cấp cho ng°ßi học đầy đÿ các
74.
ghi lại d°ới dạng video và viên có thể nghe để hßc và tương tác. kiến
upload lên, ng°ßi học có thể giảng lại để hiểu bài. thāc cÿa bài học d°ới dạng
vào để xem. Text, ng°ßi học có
thể xem và tải về máy.
Bài giảng VIDEO đ°ợc đăng tải trên hệ Là bài giảng có dạng văn Là bài giảng được thiết kế với Bài giảng đ°ợc ghi lại d°ới dạng
Các bài giảng dạng Rich Media,
thống EHOU là gì? bản, cung cấp cho ng°ßi học mục đích là quay lại những
các file âm thanh (file
sinh viên có thể vào đọc slide và
75.
đầy đÿ các kiến thāc cÿa bài thao tác, kỹ thuÁt để hướng .mp3) và sinh viên có thể nghe
nghe
học d°ới dạng Text, ng°ßi d¿n người hßc, hoặc quay lại giảng lại để hiểu bài h¡n. giảng trực tiếp trên hệ thống.
học có thể down về học. giờ dạy của giảng viên.
Bài giảng Audio là: Bài giảng có dạng văn bản, Bài giảng được ghi Bài giảng cÿa mỗi buổi học trực
Các bài giảng dạng Rich Media,
cung cấp cho ng°ßi học đầy lại dười dạng các file âm thanh tuyến qua lớp học ảo đ°ợc ghi sinh viên có thể vào đọc slide và
76.
đÿ các kiến thāc cÿa bài học (file .mp3) và sinh viên có thể lại d°ới dang video và upload
nghe
d°ới dạng Text, ng°ßi học có nghe giảng lại để lên, sinh viên có thể vào đó học giảng trực tiếp trên hệ thống.
thể down về học. hiểu bài hơn. lại.
Bài giảng dạng Text là gì? Các bài giảng dạng Rich Bài giảng đ°ợc ghi Là tài liệu ở dạng văn bản, Bài giảng cÿa mỗi buổi học trực
Media, sinh viên có thể vào lại d°ßi dạng các file âm thanh cung cấp cho người hßc đầy tuyến qua lớp học ảo đ°ợc ghi
77.
học trực tiếp trên hệ thống. (file .mp3) và sinh viên có thể đủ các kiến thức của bài hßc lại d°ới dang video và upload
nghe giảng lại để hiểu bài h¡n. dưới dạng Text, người hßc có lên, sinh viên có thể vào đó học
thể tải về máy. lại.
78.
Bài luyện tập tổng hợp trên hệ thống Không giới hạn số lần làm Chỉ được mở ra ở tuần cuối Ng°ßi học chỉ đ°ợc thực hiện
Hạn chế số câu hỏi theo yêu cầu
đ°ợc quy định?
bài.
cùng của môn hßc/hßc phần tối đa 2 lần. cÿa giảng viên.
79.
Mục đích cÿa bài kiểm tra trắc nghiệm là:
Tính điểm chuyên cần cÿa Tính điểm giữa kỳ của người Để ng°ßi học tự cÿng cố kiến Do hệ thống yêu cầu phải có.
ng°ßi học. hßc. thāc.
Hệ thống EHOU sẽ thông báo Gửi Fax đến từng ng°ßi học Tổng hợp tất cả các môn Tự động cÁp nhÁt trên hệ Ng°ßi học muốn biết điểm thì
80.
điểm môn học/học phần theo hình thāc học/học phần, sau đó gửi Email thống và người hßc theo dõi đến tại phòng đào tạo cÿa nhà
chÿ yếu nào? cho ng°ßi học thông qua tài khoản của mình tr°ßng
Các bài kiểm tra trên hệ thống d°ới hình
Giảng viên chấm và thông Hệ thống tự động Bộ phận giáo vụ in bài và Giảng viên chấm bài
thāc tự luận hoặc bài tập kỹ năng sẽ? báo kết quả qua email cÿa chấm điểm và thông báo cho chuyển cho Giảng viên chấm. trực tiếp trên hệ thống và
81.
ng°ßi học. ng°ßi học. thông báo kết quả qua hệ
thống tài khoản của người hßc.
82.
Lớp học Vclass là gì? Là lớp hßc trực tuyến có sự Là lớp học mà ng°ßi học phải Là lớp học chỉ dành riêng cho Là lớp học dành cho ng°ßi học
tham gia trực tiếp của
tập trung tại phòng học để giảng
một nhóm ng°ßi học
thực hành nh° tại tại phòng máy,
giảng viên, người hßc có thể viên giảng bài x°ßng hực hành
trao đổi - thảo luÁn trực
tiếp với giảng viên, bạn bè
cùng lớp.
83.
Kết nối với lớp học Vclass sinh viên cần Máy vi tính có kết nối Máy tính bảng có kết nối đ°ợc Điện thoại di động thông minh, Tất cả các phương án.
phải chuẩn bị những gì? Internet. Internet. sử dụng hệ điều hành Android
hoặc iOS kết nối đ°ợc Internet.
84.
Thông th°ßng lớp học Vclass sẽ đ°ợc
15-30 phút
Liên tục mß Tr°ớc 2h-3h Đúng giß
mß tr°ớc giß học là?
lOMoARcPSD|45316467
Trong bài học, sā mệnh cÿa Google là? Cung cấp các sản phẩm công Cung cấp trình duyệt Internet Sắp xếp và cung cấp các thông Tìm kiếm dữ liệu trên
nghệ cao đến với ng°ßi dùng. cho ng°ßi dùng cuối
tin trên Internet và làm cho
internet và chuyển giao cho
85.
thông tin đó trở nên hữu ích ng°ßi dùng khi cần
hơn cho người dùng
Các dịch vụ phổ biến trên Internet đ°ợc Các đơn vị, cá nhân, kể cả
Công ty Facebook Công ty Microsoft
Duy nhất công ty Google
86.
phát triển và cung cấp bßi? bạn cũng có thể cung cấp
được.
87.
Để sử dụng đ°ợc các dịch vụ trên Có đ°ßng truyền kết nối Có cài đặt trình Có đăng ký với nhà cung cấp Tất cả các phương án.
Internet cần gì? Internet duyệt Internet phù hợp dịch vụ t°¡ng āng
Trình duyệt web là một phần mềm āng Kết nối tới server chāa trang Tất cả các phương án. Hỗ trợ ng°ßi dùng t°¡ng tác với
Hiển thị nội dung cÿa trang web
88.
dụng cho phép ng°ßi sử dụng làm gì? web và tải nội dung trang
trang web.
d°ới dạng trực quan
web về máy
Hình thāc phổ biến nhất để tìm kiếm các
Thông qua các công cụ tìm
Thông qua các
Thông qua các trang th°¡ng mại
Thông qua các dịch vụ t°¡ng tự
89.
thông tin, dữ liệu trên Internet là? kiếm ví dụ như Google, ch°¡ng trình quảng cáo, bán điện tử trực tuyến nh° Ebayer, nh° teamviewer, Skype…
Bing hàng Muare…
90.
Đâu là dịch vụ th° điện tử cÿa Google Email Gmail Outlook HotMail
cung cấp?
91.
Với Google, tính năng Voice Search là Tìm kiếm theo gißng nói Tìm kiếm theo từ khóa Tìm kiếm theo hình ảnh Tìm kiếm theo thể loại bất kỳ
gì?
Đâu không phải là tính năng cÿa Gmail?
Cho phép gửi File có dung Cho phép gửi tin nhắn với tốc
Cho phép tìm th° theo tên ng°ßi
Cho phép lọc th° theo nhiều
92.
lượng lớn hơn 30Mb độ nhanh và an toàn dùng, theo nội dung từ khóa, lĩnh vực khắc nhau nh°: Th°¡ng
theo nhóm ng°ßi sử dụng, mại, quảng cáo, nhu cầu riêng
t°,…
95.
Dịch vụ Skype có thể sử dụng trên:
Máy tính cá nhân Smartphone
Máy tính bảng Tất cả các phương án.
Nhóm nào thuộc nhóm các dịch vụ
Skype, Yahoo, Hangout,
Yahoo, Skype, Firefox, Hangout, Skype, Hangout, ICQ, Facebook Google Hangout, Yahoo, Skype,
96.
Chatting?
Facebook Messenger, ICQ
Facebook Messenger Messenger, Chrome, Yahoo ICQ,
Safari, AOL Messenger
97.
Đâu không phải là dịch vụ th° điện tử: Gmail Hotmail GDrive Yahoo Mail
98.
Dịch vụ nào không phải là dịch vụ Chat?
Google Hangout SkyDrive Yahoo Facebook Messenger
Dịch vụ tiện ích Chat Voice là dịch vụ gì?
Cho phép chat bằng âm
Cho phép chat bằng âm thanh và
Cho phép chat thông qua việc Cho phép chat và l°u lại nội
thanh, giống như gßi điện nh ảnh trực tiếp gửi các tin nhắn không giới hạn dung cuộc hội thoại
99.
thoại độ dài, có kèm biểu t°ợng hình
ảnh
Dịch vụ mạng xã hội là gì? Là một mạng máy tính công Là dịch vụ cung cấp một xã Là một cộng đồng ng°ßi sử Xây dựng riêng cho một cộng
cộng cho phép nhiều ng°ßi hội ảo trên Internet cho phép
dụng máy tính có cùng sß thích.
đồng ng°ßi dùng Internet cùng
100.
cùng sử dụng một thßi điểm mßi người tham gia đều có thể tham gia một công việc chung.
kết nối với nhau, trò chuyện,
viết dòng thời gian….
Đâu là từ khóa cho phép tìm kiếm thông
Define Filetype Allintext Site:
101.
tin trên Google theo kiểu
tệp tin?
Đâu là cú pháp cho phép tìm kiếm thông
Define Filetype Allintext Site
102.
tin trên Google theo tên cÿa website?
Đâu không phải là tính năng cÿa Gmail?
Tích hợp trên nhiều thiết bị Sử dụng cho công việc mang
Tích hợp tính năng Hangouts để
Chỉ chạy duy nhất trên
103.
tính chuyên nghiệp trò chuyện với bạn bè Windows
Dịch vụ l°u trữ dữ liệu trực tuyến là gì? Là dịch vụ l°u trữ trên thiết Là dịch vụ lưu trữ dữ liệu tại
Là dịch vụ l°u trữ trực tiếp trên
Là dịch vụ cho phép l°u trữ trên
104.
bị USB di động một máy chủ trên Internet. thẻ nhớ. thiết bị ổ cāng
di động .
105.
Đâu không phải là dịch vụ l°u trữ trực Dropbox Skype Drive Skype Box
tuyến?
Đâu là dịch vụ quản lý và theo dõi lịch cá
Google Calendar Translate Box OnDrive
106.
nhân trực tuyến cÿa
Google?
107.
Ai là ng°ßi sáng lập ra Google?
Larry Page và Sergey Brin.
Billgate và Sergey Brin. Billgate và Mark Zuckerberg.
Mark Zuckerberg và Stever Job.
108.
Google đ°ợc thành lập năm nào?
1997
1998
1999 2000
Để tìm kiếm chính xác cả cụm từ Viết cụm từ khóa cần tìm Viết cụm từ khóa sau từ site. Viết cụm từ khóa sau từ define.
Viết cụm từ khóa sau từ related.
109.
với Google, bạn viết từ khóa nh° thế nào?
trong cặp nháy kép " "
110.
Dịch vụ tìm kiếm cÿa Google có thể? Tìm kiếm hình ảnh theo Tìm kiếm chính xác một cụm từ Tìm kiếm bằng giọng nói - Tất cả các phương án.
nhiều thể loại khác nhau.
Voice Search.
Để tìm kiếm với Google đạt hiệu quả cao
Bỏ qua chính tả. Không cần quan tâm đến chữ Sử dụng các từ mô tả theo suy Tất cả các phương án.
111.
thì có 1 vài lßi khuyên hoa hay chữ th°ßng. nghĩ.
cho ng°ßi dùng là?
lOMoARcPSD|45316467
Muốn tìm kiếm một tài liệu theo ý muốn,
Gõ từ khóa cần tìm vào ô Sử dụng cú pháp " " kèm theo Sử dụng cú pháp Define Sử dụng tính năng tìm kiếm
112. bạn có thể? Search nâng cao hoặc sử dụng cú
pháp phù hợp với lĩnh vực tìm
kiếm.
113.
Dịch vụ nào sau đây cÿa Google là hoàn Google Search Google Mail Google Drive Google Adword
toàn miễn phí?
Dịch vụ nào cÿa Google đ°ợc sử dụng để
Google Mail Google Display Network Google + Google App
114.
kinh doanh quảng cáo
(GDN)
hình ảnh chuyên nghiệp trên Internet?
Theo NIST, định nghĩa về dịch vụ l°u trữ
Là dịch vụ sử dụng công Là dịch vụ sử dụng công nghệ Là dịch vụ sử dụng công nghệ Là dịch vụ sử dụng công nghệ
trực tuyến là gì? nghệ điện toán đám mây điện toán đám mây cho phép điện toán đám mây cho phép điện toán đám mây cho phép
cho phép truy cÁp qua
l°u trữ các file lên tài khoản mail
quản lý các dữ liệu cá nhân và sao l°u dữ liệu lên các thiết bị
mạng để lựa chßn và sử cÿa ng°ßi dùng nh° Gmail
cho phép ng°ßi dùng có thể truy
chuyên nghiệp.
dụng chung tài xuất qua giao diện Web
nguyên trực tuyến một cách
115. thuÁn tiện và nhanh chóng;
đồng thời cho phép kết
thúc sử dụng dịch vụ, giải
phóng tài nguyên dễ dàng,
giảm thiểu các giao tiếp với
nhà cung cấp.
Lợi ích cÿa dịch vụ l°u trữ trực tuyến là Giảm thiểu nguy c¡ mất dữ Bạn có thể truy cập, sử dụng dữ Bạn có thể chia sẻ file, tổ chāc Tất cả các phương án.
gì?
liệu khi sự cố xảy ra với các liệu tại bất cā n¡i đâu miễn là làm việc nhóm, phân quyền sử
116. biện pháp l°u trữ truyền thiết bị đ°ợc kết dụng
thống. nối Internet.
117.
Dịch vụ nào sau đây là dịch vụ l°u trữ Dropbox, Box. OneDrive. Google Drive Tất cả các phương án.
trực tuyến?
118.
Đâu không phải là dịch vụ l°u trữ trực
Dropbox, Box. HangOut Google Drive OneDrive.
tuyến?
Dropbox là dịch vụ gì? Dịch vụ l°u trữ dữ liệu trực
Dịch vụ l°u trữ trực tuyến hỗ trợ
Dịch vụ l°u trữ trực tuyến hỗ Tất cả các phương án.
119.
tuyến với khả năng đồng bộ việc sao l°u tự động với độ
trợ nhiều loại thiết bị khác nhau.
theo thßi gian thực. tin cậy cao.
Tính đến năm 2015, khi đăng ký tài
5Gb 10Gb 15Gb
20Gb
=> 2Gb
120.
khoản Dropbox, bạn sẽ đ°ợc
cung cấp bao nhiêu MB miễn phí?
Tính đến năm 2015, khi đăng ký tài
5Gb 10Gb 15Gb 20Gb
121.
khoản Google Drive, bạn sẽ
đ°ợc cung cấp bao nhiêu MB miễn phí?
Tính đến năm 2015, khi đăng ký tài 5Gb 10Gb 15Gb 20Gb
122. khoản OnDrive, bạn sẽ đ°ợc
cung cấp bao nhiêu MB miễn phí?
¯u điểm cÿa dịch vụ l°u trữ dữ liệu trạc
Dễ sử dụng, không cần cài đặt
Có khả năng làm việc trên nhiều
Tốc độ nhanh truyền tải dữ liệu Sử dụng dữ liệu tại bất cứ nơi
123.
tuyến là gì? nền tảng từ máy tính đến di nhanh và sự ổn định cao. đâu, thông qua thiết bị truy
động. cÁp và được kết nối Internet.
124.
Lợi ích cÿa việc sử dụng dịch vụ l°u trữ Phòng ngừa đ°ợc nguy c¡ Tiện lợi, linh hoạt, giảm chi phí Phù hợp với ng°ßi học Tất cả các phương án
trực tuyến: mất dữ liệu eLearning
Kỹ thuật mã hóa dữ liệu th°ßng đ°ợc sử Kỹ thuật AE-128 bit Kỹ thuÁt AES-256 bit Kỹ thuật AE-256 bit Kỹ thuật AES-512bit bit
125.
dụng đối với dịch vụ l°u trữ trực tuyến là?
Dropbox cho phép đồng bộ dữ liệu l°u Windows Mac Linux Tất cả các phương án.
126. trữ trực tuyến với máy tính sử dụng hệ
điều hành nào?
Dịch vụ l°u trữ dữ liệu trực truyến Giữ nguyên dữ liệu, không Tự động thông báo với bạn qua Tự động đồng bộ Tạo một bản sao cÿa dữ liệu
127. sẽ làm gì khi phát hiện sự thay đổi dữ thay đổi email
liệu?
Dịch vụ l°u trữ dữ liệu trực tuyến đồng Chỉ đồng bộ hóa phần bị Đồng bộ hóa toàn bộ th° mục
Đồng bộ hóa tất cả dữ liệu trong
Đồng bộ hóa những dữ liệu
128.
bộ hóa khi dữ liệu bị thay đổi nh° thế thay đổi chāa các tài khoản thuộc cùng một
nào? file có sự thay đổi kiểu (hình ảnh / âm thanh / văn
bản / …)
Khẳng định nào sau đây là sai? Ngoài tính năng chia sẻ, còn Cung cấp ít nhất 3 chế độ phân Cho phép chỉnh sửa ảnh online Tự động đồng bộ dữ
130.
có chāc năng chỉnh sửa quyền trong GDrive và kết nối Google + liệu mà không cần cài đặt
online một số āng dụng GoogleDrive trên máy tính
Để cả nhóm bạn bè, đồng nghiệp cùng Chỉ cần tải file lên Google Bạn tải File lên Google Drive và Bạn tải file lên Google Drive, Bạn tải File lên Google Drive,
131.
làm việc chung trên 1 file dữ liệu trực Drive là có thể thực hiện chia sẻ cho mọi ng°ßi là có thể chia sẻ cho mọi ng°ßi và phân mở file bằng ứng dụng tương
tuyến. Điều nào sau đây là đúng? đ°ợc. thực hiện quyền sửa đổi ứng và chia sẻ file có phân
đ°ợc quyền sửa đổi.
lOMoARcPSD|45316467
Muốn Google Drive tự động đồng bộ dữ Bạn đăng ký tài khoản với Sử dụng tài khoản Google, cài Sử dụng tài khoản Google, cài Sử dụng tài khoản Google, cài
132.
liệu tại máy tính cÿa bạn lên máy chÿ Google Drive và tải File lên đặt āng dụng Web và āng dụng đặt ứng dụng Web và ứng đặt āng dụng trên PC
Google, bạn phải là gì? là tự động đồng bộ
trên PC
dụng trên PC. Cấu hình chế
độ tự động
Khẳng định nào sau đây là sai? Google Drive có tính năng Lấy nội dung bài giảng từ các Google Drive có khả năng khôi Google Drive có khả năng khôi
133.
tạo khảo sát online lấy ý kiến giảng viên và chuyển chúng phục dữ liệu bị xóa trước 60 phục dữ liệu bị xóa tr°ớc 30
khách hàng
thành các bài giảng điện tử
ngày ngày
nếu ch°a xóa khỏi thùng rác.
Dịch vụ tiện ích Skype là gì? Là một dịch vụ cung cấp Là một dịch vụ Chat trực Là một dịch vụ mua bán trực Là một dịch vụ quảng cáo trực
135.
truyền hình trực tuyến trên tuyến, gửi file, truyền file thông tuyến trên Internet. tuyến thông dụng trên Internet.
Internet. dụng trên Internet.
Dịch vụ Skype cho phép bạn làm gì? Cho phép ng°ßi dùng trò Sử dụng webcam để có thể vừa Gọi điện thoại miễn phí giữa Tất cả các phương án.
chuyện chuyện với nhau trên
trò
các tài khoản Skype với nhau và
136.
Internet thông qua tài khoản chuyện vừa nhìn thấy ng°ßi trò khả năng gọi đến số điện thoại
Skype
chuyện với mình. kể cả cố định hoặc di động
137.
Đâu không phải là tính năng cÿa Skype? Cho phép chát với nhiều Cho phép truy cÁp máy tính từ Cho phép truyền file với dung Cho phép hội thảo có hình trực
ng°ßi cùng lúc xa d°ợng khá lớn tuyến
138.
Đâu không phải là dịch vụ cÿa Skype
Skype Adword Skype Voicemail. SkypeOut. SkypeIn.
cung cấp cho ng°ßi dùng?
139.
Dịch vụ nào sau đây có tính năng khác Yahoo Messenger, Hangout Google Doc AOL
với Skype?
SkypeIn là một tiện ích? Cho phép người sử dụng Cho phép ng°ßi Cho phép ng°ßi dùng tìm kiếm, Tất cả các ph°¡ng án.
Skype nhÁn cuộc gßi bằng dùng internet có thể giao dịch kết bạn trên ineternet
140. máy vi tính thông qua tài mua bán trực tiếp trên mạng.
khoản Skype
SkypeOut là dịch vụ: Cho phép ng°ßi dùng xem Cho phép người dùng Skype Cho phép ng°ßi dùng mua bán Cho phép ng°ßi dùng
141.
phim trực tuyến. có thể gßi điện đến một số điện trực tuyến. tải về các āng dụng cÿa Google
thoại thuê bao bất kỳ với chi
phí thấp
Skype Voicemail là dịch vụ: Cho phép ng°ßi dùng gửi tin Cho phép ng°ßi Lưu lại tin nhắn khi cuộc gßi cho phép ng°ßi dùng
142.
nhắn. dùng gọi điện trực tuyến.
không thành công
khôi phục các tin nhắn đã bị xóa.
143.
Skype là sản phẩm dịch vụ cÿa tổ chāc Microsoft Công ty Google
Công ty truyền thông đa ph°¡ng
Công ty Apple
nào? tiện ACCI cÿa Mỹ
Trong khi cài đặt Skype, bạn có
Bing Yahoo search Google Search
Không có dịch vụ nào.
144.
thể cài đặt thêm dịch vụ nào d°ới đây?
Skype name là gì? Là tài khoản mà người sử Là thông tin riêng
Là tên hiển thị trên màn hình khi
Là tên thật cÿa ng°ßi sử dụng
145.
dụng đăng ký tại trang chủ
cÿa bạn, có thể nhập hoặc không
bạn thực hiện cuộc gọi dịch vụ Skype
của phần mềm Skype phải khi bạn đăng ký Skype
146.
Tài khoản Skype bạn có thể sử dụng Google Drive Google Mail Facebook Không sử dụng chung cho các
dùng chung cho? tài khoản này
Tìm kiếm Contacts cÿa bạn bè trong
Tìm kiếm thông qua máy chÿ
Tìm kiếm trực tiếp Bạn có thể nhập trực tiếp Tất cả các phương án.
147.
Skype, bạn có thể làm gì? cÿa Skype. trên āng dụng Skype
SkypeName vào mục Add names
148.
Mục Recent cÿa Skype sử dụng để hiển Người dùng đã liên lạc Ng°ßi dùng đã xóa khỏi Skype. Ng°ßi dùng mới ép vào danh Tất cả các ph°¡ng án.
thị các tài khoản nào? trong các ngày gần nhất. sách nh°ng ch°a chào mừng.
Với chāc năng chia sẻ màn hình cÿa
Tải dữ liệu cÿa máy khách về
Thay đổi, cấu hình đ°ợc máy
Không cần sự cho phép cÿa máy
Bạn chỉ nhìn thấy màn hình
149.
Skype, bạn có thể?
máy mình khách
khách bạn vẫn truy cập đ°ợc hiển thị của máy khách
150.
Āng dụng Teamviewer cung cấp dịch vụ Cho phép bạn có thể Chat Cho phép bạn Truy cập máy Cho phép bạn có thể gọi điện, Tất cả phương án đều đúng
nào? với bạn bè tính từ xa họp trực tuyến
151.
Chāc năng chính cÿa Teamviewer là? Truy cÁp máy tính từ xa Tính năng Chát là chính Tính năng truyền File Tính năng gọi điện trực tuyến
152.
Để truy cập vào máy khách thông qua Đăng ký tên ng°ßi dùng Chỉ cần cài đặt āng dụng trên Chỉ cần máy khách cung cấp Máy khách phải cung cấp
Teamviewer bạn phải là gì? máy cÿa mình mật khẩu Your ID và Password
Khi cài đặt lại Teamviewer thì điều gì xảy
Cấu hình cÿa āng dụng Your ID thay đổi Password thay đổi Cả Your ID và Password đều
153. ra?
Teamviewer không thay đổi thay đổi
154.
Āng dụng Teamviewer có thể đ°ợc cài Mac Linux Android Tất cả phương án đều đúng
trên hệ điều hành nào?
Phiên bản miễn phí Teamviewer 10, chāc
Cho phép tắt thiết bị điều Cho phép thiết lập chế động tự Cho phép gọi điện có hình với Cho phép hội thoại trực tuyến
155.
năng nào sau đây không đúng? khiển cÿa máy khách động
máy khác
với số lượng người tham gia
cho một nhóm máy khách đông
Khẳng định nào sau đây là đúng? Teamviewer có khả năng Tính năng nhắn tin là Có chức năng cố định Your Cả 3 ph°¡ng án đều không
156.
truyền file tốt h¡n Skype
tính năng chính cÿa Teamviewer
ID và Password chính xác
lOMoARcPSD|45316467
Āng dụng Teamviewer trong học tập, Khi máy cÿa bạn gặp sự cố, Tôi có thể Tổ chāc họp nhóm Tôi có thể lấy đ°ợc tài liệu trên Tất cả các phương án
bạn có thể làm gì? tôi có thể nhß cán bộ kỹ hoặc giúp máy tính tại c¡ quan khi đi
158. thuật EHOU trợ giúp đỡ bạn bè khi cần công tác hoặc khi cần thiết nhất
Ng°ßi sử dụng đăng nhập vào dịch vụ Người dùng chỉ việc đăng Ng°ßi dùng chỉ việc đăng nhập Ng°ßi dùng chỉ việc đăng nhập Ng°ßi dùng chỉ việc sử dụng
159. Google Calendar bằng tài khoản nào? nhÁp vào dịch vụ này bằng vào dịch vụ này bằng tài vào dịch vụ này bằng tài khoản dịch vụ không cần tàu khoản
tài khoản Gmail khoản Yahoo
Facebook
đăng nhập
Tại sao bạn nên sử dụng Google Google Calendar chia sẻ lịch Google Calendar không bao giß Google Calendar cho bạn mßi Tất cả phương án
Calendar?
làm việc với đồng nghiệp gia để lỡ một sự kiện nào, tuỳ chỉnh mọi ng°ßi khác để theo dõi các
đình dễ dàng, dễ dàng đồng nhắc nhß giúp bạn đi đúng thßi sự kiện vào lịch cÿa bạn, đồng
160.
bộ hóa với thiết bị di động.
gian
bộ với các āng dụng trong máy
và hoàn toàn miễn phí. tính truy cập lịch cá nhân cÿa
bạn, truy cập ngay cả khi không
có Internet
161.
Những ai đ°ợc phép xem lịch làm việc Chỉ riêng bạn Tất cả mọi ng°ßi Ng°ßi thân trong gia đình bạn Bạn và những người được lựa
cÿa bạn? chßn chia sẻ
162.
Bạn có thể xem lịch làm việc cÿa mình
Máy tính
Thiết bị di động
SMS
Tất cả phương án
qua các thiết bị nào?
Đâu không phải là đặc điểm cÿa Google Google Calendar là dịch vụ Bạn cần phải trả phí cho lưu
Bạn có thể dễ dàng truy cập, tìm
Bạn có thể tạo ra các lßi mßi
Calendar? cho phép xây dựng lịch làm lượng dữ liệu sử dụng khi xây kiếm và thêm vào lịch làm việc hẹn gặp làm việc và gửi nó đến
việc trực tuyến cÿa mình trên
dựng lịch làm việc cÿa mình hay cÿa nhóm cộng mọi tài
mạng, cho phép mọi ng°ßi trên Google Calendar tác ß bất kỳ n¡i nào thông qua
khoản E-mail và hoàn toàn miễn
163. hoặc các nhóm làm việc có Google Calendar phí.
thể liên kết làm việc trực
tuyến ß bất kỳ n¡i nào.
164.
Bạn có thể truy cập vào Google Calendar
Tại n¡i làm việc và có mạng « bất cā đâu và cần có mạng Tại n¡i làm việc và không cần Tại bất cứ đâu và không cần
ß đâu và khi nào? Internet Internet có mạng Internet có mạng Internet
Google Calendar tích hợp đồng bộ với Không tích hợp và đồng bộ Lịch trên điện thoại di động Tích hợp vào Gmail cÿa bạn Tích hợp vào Gmail và lịch
165. những āng dụng và thiết bị với āng dụng cũng nh° thiết trên thiết bị di động
nào?
bị nào của bạn
166.
Google Calendar tính phí cho ng°ßi dùng
Hoàn toàn miễn phí Theo thßi gian sử dụng dịch vụ
Theo dung l°ợng dữ liệu sử dụng
Theo gói dịch vụ khác nhau
nh° thế nào?
Ai là ng°ßi thành lập ra mạng xã hội Mark Zuckerberg cùng bạn
Lawrence Edward "Larry" Page
Facebook đ°ợc sáng lập bßi hai
Facebook? bè là sinh viên khoa khoa và Sergey Brin đồng sáng lập ra sinh viên cao học tại tr°ßng Đại
hßc máy tính và bạn bè Facebook học Stanford là David Filo và
cùng phòng Eduardo Jerry Yang
167. Saverin, Dustin Moskovitz
và Chris Hughes khi Mark
còn là sinh viên tại Đại hßc
Harvard.
Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về
Facebook là mạng xã hội tính
Facebook cho phép ng°ßi dùng Facebook là Website tính phí Facebook cho phép
mạng xã hội Facebook? phí cho cá nhân và doanh lựa chọn cài đặt bảo mật cÿa đăng nhập, và nó phát sinh lợi người dùng lựa chßn cài đặt
nghiệp, phục vụ hoạt động riêng mình và mọi ng°ßi có thể nhuận từ quảng cáo, chẳng hạn bảo mÁt của riêng mình và lựa
kinh doanh và chia sẻ hoạt nhìn thấy tiểu sử cÿa họ và thông qua banner quảng cáo chßn những người có thể nhìn
động cá nhân. những ng°ßi khác khi tham gia thấy tiểu sử của hß. Facebook
168. vào Facebook
Website miễn phí đăng nhÁp,
và nó phát sinh lợi nhuÁn từ
quảng cáo, chẳng hạn thông
qua banner quảng cáo
Facebook đ°ợc cấp bằng sáng chế US Ngày 6 tháng 9 năm 2006 Ngày 9 tháng 6 năm Ngày 23 tháng 2 năm 2010 Ngày 22 tháng 2 năm
169.
patent 7669123 về những khía cạnh cÿa 2006 2010
News Feed vào thßi gian nào?
Facebook Note là tính năng gì cÿa Facebook Notes được giới Facebook Notes Facebook Note đ°ợc giới thiệu Facebook Note đ°ợc giới thiệu
Facebook? thiệu vào ngày 22 tháng 8 đ°ợc giới thiệu vào 22 tháng 2 vào ngày 22 tháng 8 năm 2006, vào ngày 22 tháng 8 năm 2006,
170.
năm 2006, một tính năng năm 2010 một tính năng viết một tính năng quản lý hình ảnh một tính năng quản lý tài liệu
viết blog cho phép nhúng blog cho phép nhúng các thẻ và cÿa theo dòng thßi gian cÿa Facebook
các thẻ và hình ảnh hình ảnh
171.
Tháng 2 năm 2004 Facebook đ°ợc ra Facebook.com Facebook The Facebook www.facebook.com
mắt với cái tên là gì?
lOMoARcPSD|45316467
Vào tháng 8 năm 2013, Facebook công Có đến 1,15 tỷ ng°ßi dùng Trung bình cā 1 20 phút là thßi gian trung bình Tất cả phương án
bố những con số nào sau và 699 triệu ng°ßi dùng sử ng°ßi có tham gia và like 89 cÿa ng°ßi dùng dành cho
172.
đây? dụng hàng ngày, 1 ng°ßi group/fanpage, đã có 240 tỷ bāc
Facebook trong 1 ngày.
tham gia trung bình có 141,5
ảnh đã đ°ợc upload lên và 350
ng°ßi triệu bāc ảnh
bạn. đ°ợc upload hàng ngày.
Nhận xét nào sau đây nói đúng về mạng Facebook vào Việt Nam năm Facebook có số Facebook vào Việt Nam năm Cả 3 ph°¡ng án đều sai
xã hội Facebook tại Việt Nam: 2004 l°ợng ng°ßi dùng đāng thā 2 so 2008 và sự gia tăng lượng
173. với một số trang mạng người sử dụng Việt Nam
xã hội khác nhanh hàng đầu của thế giới.
Những lợi ích không đúng cÿa việc sử Là môi tr°ßng kết nối bạn Cập nhật thông tin cÿa tổ chāc Quản lý tài liệu lưu trữ trực Công cụ quảng cáo cho các
dụng Facebook với xã hội: bè, kết nối cộng đồng, tạo cá nhân, quản lý ảnh, tạo tuyến doanh nghiệp
174.
nhật lý Online, Ghi nhớ ngày
nhóm học tập, làm việc và kinh
sinh nhật cÿa bạn bè
doanh
Lợi ích cÿa việc sử dụng Facebook trong Tạo không khí thoải mái, Ng°ßi học cảm thấy thoải mái Facebook thúc đẩy cộng tác và Tất cả các phương án
môi tr°ßng học tập eLearning:
thân thiện, khuyến khích sinh
trong việc học qua Facebook vì trao đổi xã hội giữa ng°ßi tham
175.
viên tham gia
họ sử dụng Facebook gia, ng°ßi học tham gia vào các
hàng ngày
hoạt động học tập bên ngoài lớp
học.
Để học tập đạt kết quả tốt trong môi Bạn nên <đăng xuất= khái "Đăng nhập" vào Facebook để Cập nhật trạng thái, chia sẻ với Tất cả các ph°¡ng án
tr°ßng học tập eLearning và mạng xã hội
Facebook, để không bị mất cập nhật thông tin bạn bè và trò bạn bè cùng lớp học về các vấn
Facebook, ng°ßi học cần: tÁp trung, rèn luyện tinh truyện khi học đề trong học tập và cuộc sống
176.
thần tự giác cao và dành tập tránh nhàm chán, vừa học ngay cả khi đang làm việc
thời gian cÁp nhÁt thông tin vừa th° giãn
trên Facebook hợp lý
| 1/10

Preview text:

lOMoARcPSD|45316467 lOMoARcPSD|45316467
CÂU HàI ÔN TÀP NHÀP MÔN INTERNET & E-LEARNING
STT Nội dung câu hái Phương án A Phương án B Phương án C Phương án D 1.
Internet đ°ợc ra đßi vào năm nào? 1968 1969 1974 1997 2.
Mạng nào là mạng tiền thân cÿa Internet? LAN WAN MAN ARPANET 3.
Internet đ°ợc hình thành từ dự án nào
Từ một dự án nghiên cứu
Từ một dự án nghiên cāu cÿa
Từ một dự án nghiên cāu cÿa
Từ một dự án nghiên cāu cÿa d°ới đây?
của Bộ quốc phòng Mỹ. Bộ quốc
Bộ quốc phòng Pháp. Bộ. phòng Anh. 4.
Bộ giao thāc nào đ°ợc sử dụng phổ biến H.324. TCP/IP. AppleTalk. IPX/SPX. trên Internet? 5.
Dịch vụ Ineternet đ°ợc chính thāc cung 1986 1990 1997 2000
cấp tại Việt nam vào năm nào? ARPANET là?
Một mạng máy tính do bộ
Một chuẩn mạng cục bộ (LAN). Một chuẩn mạng diện rộng
Mô hình phân tầng OSI. 6.
quốc phòng Mỹ xây dựng, (MAN).
có thể coi là tiền thân của 7.
ARPANET đã ngừng hoạt động vào 1970 1980 1990 2000 khoảng năm nào? 8. Ethernet là?
Một mạng trong lịch sử cÿa Một chuẩn mạng cục bộ
Một giao thāc cÿa Internet
Một phần trong mô hình OSI. Internet. (LAN). 9.
Đặc tr°ng c¡ bản cÿa mạng LAN là:
Quy mô cÿa mạng nhỏ,
Quản trị và bảo d°ỡng mạng
Tốc độ truyền dữ liệu cao,
Tất cả 3 phương án đều đúng
phạm vi hoạt động vào đ¡n giản.
từ10÷100 Mbps đến hàng trăm
khoảng vài km. Các máy
Gbps, độ tin cậy cao.
trong một tòa nhà, một c¡
quan hay xí nghiệp,… nối lại với nhau.

Các đặc tr°ng c¡ bản cÿa mạng WAN?
Hoạt động trên phạm vi địa Tốc độ truyền dữ liệu thấp so
Độ tin cậy truyền dữ liệu thấp
Tất cả 3 phương án đều đúng 10.
lý rộng, ra ngoài phạm vi một với mạng cục bộ có cùng chi phí. h¡n so với mạng LAN tòa nhà 11.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Internet là một mạng LAN. Internet là mạng WAN.
Internet là mạng MAN.
Internet là mạng không dây. Internet là gì?
Là một hệ thống mạng
Là một hệ thống mạng cÿa Mỹ Là kho thông tin đ°ợc tổ chāc,
Là một āng dụng mà ng°ßi sử
thông tin toàn cầu được kết xây dựng và tự làm chÿ.
l°u trữ bßi nhiều quốc gia trên dụng đ°ợc phép cài đặt và phát 12.
nối từ rất nhiều hệ thống
toàn cầu một cách độc lập. triển
mạng có quy mô nhá hơn. 13.
Các lĩnh vực có thể đ°ợc đăng tải và sử Lĩnh vực th°¡ng mại.
Lĩnh vực chính trị.
Lĩnh vực giáo dục.
Tất cả 3 phương án đều đúng
dụng trên Internet gồm: 14. Website là gì?
Là một hệ thống thông tin
Là một tÁp hợp trang Web.
Là một phần mềm máy tính,
Là một phần mềm āng dụng toàn cầu.
cung cấp các thông tin cho
đ°ợc cài đặt và ng°ßi sử dụng chạy trên localhosst 15.
HTML (HyperText Markup Language) là Địa chỉ dùng để xác định đối Là ngôn ngữ dùng để lập trình Là ngôn ngữ đánh dấu được
Là ngôn ngữ giao tiếp giữa gì?
t°ợng nhận và gửi thông tin các trang Web và các văn bản đa thiết kế ra để tạo nên các trang ng°ßi dùng và máy tính. trên Internet. ph°¡ng tiện trên
web, nghĩa là các m¿u thông máy tính.
tin được trình bày trên World Wide Web. 16. Upload là gì?
Là thuật ngữ chỉ việc l°u trữ Là một giao thāc truyền file trên Là thuÁt ngữ chỉ việc tải dữ
Là thuật ngữ mô tả việc mß các
dữ liệu trên mạng Internet. Internet
liệu từ các máy tính Client lên trang web từ Server (máy chủ) server 17. Download là gì?
Là thuật ngữ chỉ việc l°u trữ Là thuÁt ngữ chỉ việc tải dữ
Là giao thāc truyền file qua
Là thuật ngữ mô tả việc mß
dữ liệu lên mạng Internet.
liệu từ Server (máy chủ) về Internet trang web từ server
máy tính Client(máy khách) 18.
Để các máy tính trên mạng có thể liên lạc Địa chỉ IP. Giao thāc TCP. Địa chỉ MAC Địa chỉ Local.
với nhau, thì mỗi máy tính cần có…?
Khái niệm Trình duyệt Web là:
Là một phần mềm āng dụng Một phần mềm ứng dụng cho
Là phần mềm āng dụng thiết kế Tất cả các ph°¡ng án.
để lập trình ra các trang Web phép người sử dụng xem và giao diện Web 19. trang web
tương tác với các văn bản,
hình ảnh, đoạn phim, nhạc, trò chơi….

Tên miền (Domain name) là gì?
Tên cÿa một máy tính tham Là tên cÿa một giao thāc truyền Là tên định danh cho một địa
Tên cÿa ng°ßi dùng đ°ợc cấp
gia trong hệ thống mạng. File.
chỉ IP để giúp dễ nhớ, dễ hiểu khi sử dụng 20. hơn.
dịch vụ email trên mạng Internet 21.
DNS là tên viết tắt cÿa tên tiếng anh nào Domain Network System. Domain Name System. Dynamic Name System. Dynamic Network System. d°ới đây? 22.
Mục đích chính cÿa việc đ°a ra tên miền: Dễ nhớ hơn địa chỉ IP
Dễ dàng l°u trữ h¡n địa chỉ IP.
Do thiếu địa chỉ IP.
Tên miền dễ xử lý bßi máy tính h¡n. 23.
Tên miền sau là tên miền cấp mấy: 1 2 3 4 home.vnn.vn lOMoARcPSD|45316467
24. Tên miền nào trong số các tên miền sau edu.abc.vn abc.edu.vn edu.abc abc.edu
không đúng với quy định, quy cách?
25. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Tên miền là tên chỉ đ°ợc
Tại Việt Nam: tên miền được
Hệ thống tên miền (DNS) -
Chỉ có một hệ thống tên miền
cung cấp giao dịch bßi 1
quản lý và cung cấp bởi
Domain Name System bao gồm thuộc cấp cao nhất tại mỗi quốc
công ty hay tổ chāc sử dụng VNNIC
rất nhiều thành phần cấu tạo nên gia trên Internet
cách nhau bßi dấu chấm (.) hoặc (;)
26. Tên miền nào đ°ợc dùng cho tổ .com.vn .net.vn .org.vn .edu.vn
chāc, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực
th°¡ng mại tại Việt Nam?

27. Tên miền nào đ°ợc dùng cho tổ .com .net .org .edu
chāc, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo?
28. Tên miền nào đ°ợc dùng cho các tổ chāc .com .net .org .edu nói chung?
Thuật ngữ Internet Explorer là?
Là 1 chuẩn mạng cÿa cục bộ. Là trình duyệt web dùng để
Là một bộ giao thāc cÿa mạng
Là āng dụng duy nhất dùng để 29.
hiển thị các trang web trên LAN. kết nối Internet. Internet.
30. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản đ°ợc HTTP FTP WWW HTML viết tắt thành?
Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản HTML Là 1 ngôn ngữ lập trình hệ

Là 1 ngôn ngữ lập trình āng
Là ngôn ngữ thiết kế Web đơn Là ngôn ngữ lập trình bậc cao, là? thống rất mạnh. dụng rất mạnh.
giản, sử dụng các thẻ để tạo ra dùng để xây 31.
các trang văn bản hỗn hợp.
dựng các trang Web có khả năng t°¡ng tác cao. 32. HTTP là gì?
Là giao thức truyền siêu
Là ngôn ngữ để soạn thảo nội
Là tên cÿa trang web.
Là địa chỉ cÿa trang Web. văn bản. dung các trang Web.
33. Internet Explorer là āng dụng do công ty Yahoo Microsoft Google Apple nào phát hành?
34. Safari là một trình duyệt Web Apple. Microsoft Google IBM
đ°ợc phát triển bßi tập đoàn nào?
35. E-Learning là từ viết tắt cÿa cụm từ tiếng Economic Learning Electronic Learning Electron Learning Electronic mail Learning Anh nào?
Một cách đầy đÿ nhất, E-Learning là gì? Một công cụ tạo bài giảng
Việc giảng dạy sử dụng công
Việc học tập thông qua các
Một tÁp hợp các ứng dụng và
điện tử, bài giảng đa ph°¡ng nghệ Web và thông qua mạng
Website dành cho giáo dục và quá trình tạo tiện Internet.
đào tạo từ xa có trên mạng
lÁp, phân phối, quản lý và hợp Internet tác trong việc 36.
giảng dạy và hßc tÁp sử dụng
công nghệ web và thông qua mạng Internet.

37. Đâu là đặc điểm cÿa E-learning?
Việc hßc không bị giới hạn Không cần có máy
Tiện lợi, ng°ßi học không cần
Thiếu ph°¡ng tiện trao đổi giữa
bởi không gian và thời gian. tính cũng có thể học
phải trang bị bất cā thā gì vẫn học viên và có thể học tốt giáo viên
38. Khi nói về E-learning, thuật ngữ LMS là Learning Management Site Learning Motion System
Learning Management System Learning Main System
từ viết tắt cÿa cum từ tiếng Anh nào?
39. Chāc năng nào d°ới đây KHÔNG phải
Quản lý tiến độ học tập cÿa Quản lý việc thi kiểm tra qua
Quản lý việc xây dựng bài
Quản lý quyền truy nhập vào bài cÿa LMS? sinh viên mạng giảng điện tử giảng
40. Đâu là chāc năng cÿa LMS?
Quản lý các quá trình hßc
Quản lý các quá trình tạo ra nội Quản lý các công cụ thiết kế nội Quản lý một dự án công nghệ
tÁp của người hßc dung học dung học tập eLearning tập
41. Hình thāc trao đổi nào d°ới đây không
Gửi th° điện tử (E-mail)
Tham dự các diễn đàn (forum) Gửi thư qua đường bưu điện
Tham dự thảo luận trực tuyến
đ°ợc khuyến khích trong môi tr°ßn (Posts) eLearning?
42. Kỹ năng nào d°ới đây không nhất thiết Kỹ năng đánh máy và sử Kỹ năng đọc Kỹ năng ghi chép Kỹ năng āng xử
cần có đối với việc học eLearning? dụng máy tính
43. Để có kết quả học tập tốt trong môi
Kỹ năng trình bày, thuyết
Kỹ năng giao tiếp, āng xử linh Kỹ năng ghi chép
Kỹ năng sử dụng Internet và
tr°ßng eLearning, học viên cần có kỹ trình hoạt các tiện ích. năng gì?
44. Đâu là quan điểm cÿa eLearning đối với Không cần phải học lý thuyết Không phải đến tr°ßng
Hßc theo khả năng của người
Học dễ dàng, tốn ít thßi gian ng°ßi học? hßc
45. Hoạt động nào d°ới đây là hình thāc trao Soạn và gửi th° điện tử
Sử dụng các công cụ hỗ trợ
Soạn và gửi bài lên diễn đàn
Trao đổi trên cổng
đổi t°¡ng tác đồng bộ (thßi gian thực)?
trực tuyến (Chating, voice, …) (Forum)
thông tin điện tử cÿa nhà tr°ßng
Học tập trong môi tr°ßng
Tự hßc, tự kiểm tra và
Tập trung làm tất cả các bài tập, Đăng ký học tập đúng hạn.
Tham gia Thi và nộp học phí
46. eLearning, tính tự giác cÿa ng°ßi học
đánh giá được kiến thức
nhiệm vụ tại một thßi điểm duy đúng hạn
đ°ợc thể hiện thông qua hoạt động? của mình nhất
47. Đâu là khó khăn đối với ng°ßi học trong Tốn thßi gian đi lại để tham Yêu cầu tính kiên trì, sự quyết
Không tổng hợp đ°ợc kiến thāc Không ghi chép lại đ ợ ƣ c các ý môi tr°ßng cÿa dự các buổi học. tâm, tính tự có trong bài giảng. chính có eLearning? giác cao hơn. trong bài giảng. lOMoARcPSD|45316467
Hình thāc nào d°ới đây đ°ợc sử dụng
Lớp hßc thông qua các
Lớp học thông qua hệ thống
Lớp học thông qua hệ thống
Lớp học thông qua việc gửi
48. phổ biến trong môi tr°ßng eLearning?
trang Web, hệ thống truyền truyền hình (học qua truyền
phát thanh (học qua đài phát
băng Casstte hoặc băng video hình trực tuyến hình) thanh)
49. Đâu là nh°ợc điểm cÿa eLearning theo
Thßi gian cÿa một chu trình Chi phí tổ chāc, quản lý đào tạo Chi phí chuyển đổi, phát triển
Giảng viên và học viên phải đi
quan điểm cÿa các c¡ sß đào tạo?
đào tạo kéo dài h¡n khóa học cao, nhất là khi tổ chāc nhiều
nội dung bài giảng rất lớn so lại nhiều. truyền thống
khoá học với số l°ợng đông học với giáo trình, bài giảng viên. truyền thống
50. Trong hoạt động cÿa hệ thống
Thực hiện các bài test để tự Lấy nội dung bài giảng từ các
Sử dụng các công cụ, ph°¡ng
Sử dụng cổng thông tin ng°ßi
eLearning, học viên không đ°ợc làm gì? kiểm tra kiến thāc.
giảng viên và chuyển chúng
tiện hỗ trợ cho việc học tập cÿa dùng để học tập,
thành các bài giảng điện tử mình.
trao đổi với giảng viên
Trong hoạt động cÿa hệ thống
Thay đổi quyền truy nhập, sử Thay đổi, cập nhật nội dung tài Trao đổi báo cáo, số liệu thống Trao đổi thông tin trực tuyến
51. eLearning, học viên có thể làm gì?
dụng tài nguyên cÿa ng°ßi
liệu, bài giảng có trong hệ
kê về điểm thi- kiểm tra cÿa lớp với bạn hßc và giảng viên khác thống học
Trong hoạt động cÿa hệ thống eLearning, Cho phép học viên đăng ký, Tham gia t°¡ng tác với học viên Chủ động xây dựng, thiết kế
Thực hiện chāc năng quản lý,
52. giảng viên có quyền gì?
nộp học phí qua mạng.
thông qua hệ thống quản lý học lại các bài giảng điện tử theo giáo vụ, đào tạo tập (LMS). chuẩn SCORM
Hệ thống elearning bao gồm những gì? Các giảng viên và bộ phận Các quy định về
Giáo trình, bài giảng giống nh° Các phân hệ phần mềm quản 53.
quản lý giáo vụ-đào tạo
ch°¡ng trình và quy chế đào tạo một th° viện truyền thống
lý thông tin, quản lý nội dung, hßc liệu điện tử.
54. Có mấy hoạt động chính đối với 2 3 4 5
học viên trong lớp học eLearning?
Kiên trì, tự giác và quyết tâm để

Về thái độ hßc tÁp Về trang thiết bị Về kiến thāc
Tất cả các điều kiện
55. chiếm lĩnh tri thāc thuộc điều kiện nào sau đây?
56. Đâu là tiêu chuẩn về mục tiêu cÿa
Tôn trßng nhu cầu và khả
Ch°¡ng trình h°ớng vào sự
Ng°ßi học có thể chÿ động, tích Học viên tự chịu trách nhiệm về nguyên lý đào tạo
năng tiếp cÁn tri thức của
chuẩn bị phục vụ thiết thực cho cực tham gia.
kết quả học tập và tự đánh giá trung tâm=? người hßc
môi tr°ßng làm việc.
57. Theo Sloan Consortium, Lớp học có sử 0%-30% 15%- 50% Nhỏ h¡n 60% Lớn hơn 70%
dụng internet bao nhiêu %
thì đ°ợc gọi là lớp học eLearning?
Đâu KHÔNG phải là thành phần trong Hạ tầng truyền thông và mạng Hạ tầng phần mềm
Nội dung đào tạo
Đội ngũ kỹ sư, thiết kế và
58. mô hình hệ thống cÿa eLearning? giảng viên
59. Trong hoạt động cÿa eLearning, ngân
C¡ sß dữ liệu l°u trữ các bài C¡ sß dữ liệu l°u trữ các đ¡n vị
Làm công cụ chính hỗ trợ cho
Làm cổng thông tin để ng°ßi
hàng học liệu điện tử dùng giảng điện tử kiến thāc c¡ bản
đội ngũ thiết kế học truy cập, học
để. Hãy chọn ph°¡ng án sai? tập và trao đổi
Cổng thông tin là gì?
Là trang web mà từ đây
Là các trang Web đ°ợc đăng tải Là trang Web th°¡ng mại điện
Là trang Web mà tại đó ng°ßi
bạn có thể dễ dàng truy cÁp trên mạng internet để mọi ng°ßi tử, bán hàng online.
học có thể học bài mà không 60.
đến các trang web hoặc các có thể chat, trò truyện với nhau.
cần liên kết đến link khác.
dịch vụ khác của nhà cung cấp.
Lớp học trực tuyến là gì?
Là n¡i để mọi ng°ßi có thể
Là một trang Web chāa các
Là n¡i mà nhà cung cấp đăng tải Tất cả các phương án.
truy cập vào và cùng chia sẻ thông tin , các quy định, nhiệm các bài học, các nhiệm vụ học 61.
kiến thāc ß mọi n¡i và mọi
vụ đối với ng°ßi học
tập để học viên học, trao đổi thßi điểm.
thảo luận và luyện tập
Đặc điểm nổi bật cÿa eLearning so với
Người hßc chủ động lựa
Học liệu chính xác và hay h¡n
Ng°ßi học chăm chỉ h¡n.
Học viên và giảng viên gặp nhau
ph°¡ng thāc đào tạo truyền
chßn về nội dung, thời gian truyền thống. th°ßng xuyên h¡n. 62. thống là gì?
và địa điểm hßc tÁp của mình.
Các hoạt động học tập đ°ợc quy định
Hoạt động học lý thuyết và
Hoạt động học lý
Hoạt động Học lý thuyết, Trao Hoạt động Hßc lý
trên hệ thống EHOU là? trao đổi
thuyết và luyện tập
đổi - hỏi đáp, Luyện tập - đánh thuyết, Hái dáp - Trao đổi, 63. giá
Luyện tÁp - thực hành và Thi - kiểm tra đánh giá
Hoạt động Học lý thuyết là?
Quá trình tiếp thu kiến thāc Quá trình theo dõi và lĩnh hội
Quá trình nghiên cāu các
Tất cả các phương án
nội dung trong bài giảng đa
chuyên đề, các kỹ năng hoặc các 64. ph°¡ng tiện
bài giảng dạng Text, Ebook
Diễn đàn trên lớp học EHOU sẽ giúp
Xem và t°¡ng tác với các
Trao đổi, thảo luÁn, bày tá ý
Xem và t°¡ng tác với các trò
Trao đổi một cách đồng bộ với 65. ng°ßi học:
văn bản, hình ảnh.
kiến về những vấn đề người
ch¡i và thông tin khác ß trên các thành viên. hßc quan tâm. Internet.
Hoạt động Thực hành - luyện tập trên hệ Cÿng cố lại kiến thāc cÿa
Tự đánh giá đ°ợc khả năng học Là hoạt động bắt buộc đối với
Tất cả các phương án
66. thống EHOU giúp ng°ßi học? môn học/học phần
tập cÿa ng°ßi học ng°ßi học
Hoạt động Thi kết thúc môn
Chÿ yếu là tổ chāc thi tập
Hình thāc thi chÿ yếu là trắc
Ng°ßi học chỉ sử dụng bút chì
Tất cả các phương án.
học/học phần đ°ợc quy đinh nh° thế nào? trung trên lớp nghiệm khách quan
đen để tô vào đáp án đúng theo 67.
quy định đ°ợc cung cấp tại buổi thi
68. Bài kiểm tra đ°ợc đăng tải trên hệ thống Hoạt động bắt buộc cÿa
Kết quả kiểm tra đ°ợc tính vào Hình thāc kiểm tra có thể là trên Tất cả các phương án.
EHOU nhằm mục đích?
ng°ßi học đ°ợc đăng tải và
điểm giữa kỳ cÿa môn học/học
lớp học, có thể là bài tập nhóm,
ghi rõ trên lớp học phần
bài tập về nhà, bài tập kỹ năng lOMoARcPSD|45316467
Bài luyện tập tổng hợp đ°ợc đăng tải trên Giúp người hßc củng cố
Kết quả đ°ợc tính
Giúp ng°ßi học luyện tập tr°ớc Tất cả các ph°¡ng án.
69. hệ thống EHOU nhằm mục đích?
kiến thức của môn hßc/hßc
vào điểm chuyên cần cÿa ng°ßi khi tham dự kỳ thi kết thúc môn phần học học/học phần.
Theo quy định đối với bài luyện tập trắc 1 lần duy nhất và không tính Tối đa 3 lần và tính điểm trung Không quy định số lần, người
Không quy định số lần và ng°ßi
nghiệm trên hệ thống điểm bình cÿa 3 lần đó
hßc có thể luyện tÁp trong thời học có thể thực hiện bất kỳ thßi
70. EHOU, ng°ßi học có thể thực hiện bao
gian quy định và tính điểm cao gian nhiêu lần?
nhất trong số lần thực hiện nào tùy ý
Theo quy định đối với bài kiểm tra trắc 1 lần duy nhất và tính điểm Tối đa 3 lần và tính điểm cao
Không quy định số lần, ng°ßi
Không quy định số lần và ng°ßi
nghiệm trên hệ thống EHOU, ng°ßi học giữa kỳ nhất.
học chí có thể luyện tập trong
học có thể thực hiện bất kỳ thßi
có thể thực hiện bao
thßi gian quy định cÿa môn gian 71. nhiêu lần?
học/học phần và sẽ tính điểm nào tùy ý
cao nhất trong số lần thực hiện
Nếu không đăng nhập đ°ợc vào lớp học, Nhß sự giúp đỡ cÿa bạn bè
Gửi email, gßi điện cho cố vấn
Cố gắng chß đến khi có thể khắc Trực tiếp đến tr°ßng để gặp kỹ
72. ng°ßi học nên làm gì?
những ng°ßi am hiểu về máy hßc tÁp hoặc cán bộ của nhà phục đ°ợc thuật hỗ trợ. tính trường
Nội dung học lý thuyết cÿa từng tuần học Rich Media Video Audio và Ebook
Tất cả các phương án.
73. đ°ợc truyền tải d°ới dạng chính nào?
Bài giảng điện tử đ°ợc đăng tải trên hệ Là bài giảng cÿa buổi trên

Là bài giảng đ°ợc ghi lại d°ới
Là bài giảng đa phương tiện,
Bài giảng có dạng văn bản, cung thống EHOU là gì?
lớp Vclass đ°ợc kỹ thuật viên dạng các file âm thanh và sinh
người hßc vào lớp hßc EHOU
cấp cho ng°ßi học đầy đÿ các
ghi lại d°ới dạng video và viên có thể nghe
để hßc và tương tác. kiến 74.
upload lên, ng°ßi học có thể giảng lại để hiểu bài.
thāc cÿa bài học d°ới dạng vào để xem. Text, ng°ßi học có
thể xem và tải về máy.

Bài giảng VIDEO đ°ợc đăng tải trên hệ Là bài giảng có dạng văn
Là bài giảng được thiết kế với
Bài giảng đ°ợc ghi lại d°ới dạng Các bài giảng dạng Rich Media, thống EHOU là gì?
bản, cung cấp cho ng°ßi học mục đích là quay lại những các file âm thanh (file
sinh viên có thể vào đọc slide và
đầy đÿ các kiến thāc cÿa bài thao tác, kỹ thuÁt để hướng
.mp3) và sinh viên có thể nghe nghe 75.
học d°ới dạng Text, ng°ßi
d¿n người hßc, hoặc quay lại
giảng lại để hiểu bài h¡n.
giảng trực tiếp trên hệ thống.
học có thể down về học.
giờ dạy của giảng viên. Bài giảng Audio là:
Bài giảng có dạng văn bản,
Bài giảng được ghi
Bài giảng cÿa mỗi buổi học trực Các bài giảng dạng Rich Media,
cung cấp cho ng°ßi học đầy lại dười dạng các file âm thanh tuyến qua lớp học ảo đ°ợc ghi
sinh viên có thể vào đọc slide và
đÿ các kiến thāc cÿa bài học (file .mp3) và sinh viên có thể
lại d°ới dang video và upload nghe 76.
d°ới dạng Text, ng°ßi học có nghe giảng lại để
lên, sinh viên có thể vào đó học giảng trực tiếp trên hệ thống. thể down về học. hiểu bài hơn. lại.
Bài giảng dạng Text là gì?
Các bài giảng dạng Rich
Bài giảng đ°ợc ghi
Là tài liệu ở dạng văn bản,
Bài giảng cÿa mỗi buổi học trực
Media, sinh viên có thể vào
lại d°ßi dạng các file âm thanh
cung cấp cho người hßc đầy
tuyến qua lớp học ảo đ°ợc ghi
học trực tiếp trên hệ thống. (file .mp3) và sinh viên có thể
đủ các kiến thức của bài hßc
lại d°ới dang video và upload 77.
nghe giảng lại để hiểu bài h¡n.
dưới dạng Text, người hßc có
lên, sinh viên có thể vào đó học thể tải về máy. lại.
78. Bài luyện tập tổng hợp trên hệ thống
Không giới hạn số lần làm
Chỉ được mở ra ở tuần cuối
Ng°ßi học chỉ đ°ợc thực hiện
Hạn chế số câu hỏi theo yêu cầu đ°ợc quy định? bài.
cùng của môn hßc/hßc phần tối đa 2 lần. cÿa giảng viên.
Mục đích cÿa bài kiểm tra trắc nghiệm là: Tính điểm chuyên cần cÿa
Tính điểm giữa kỳ của người
Để ng°ßi học tự cÿng cố kiến
Do hệ thống yêu cầu phải có. 79. ng°ßi học. hßc. thāc.
Hệ thống EHOU sẽ thông báo
Gửi Fax đến từng ng°ßi học Tổng hợp tất cả các môn
Tự động cÁp nhÁt trên hệ
Ng°ßi học muốn biết điểm thì
điểm môn học/học phần theo hình thāc
học/học phần, sau đó gửi Email thống và người hßc theo dõi
đến tại phòng đào tạo cÿa nhà 80. chÿ yếu nào? cho ng°ßi học
thông qua tài khoản của mình tr°ßng
Các bài kiểm tra trên hệ thống d°ới hình Giảng viên chấm và thông
Hệ thống tự động
Bộ phận giáo vụ in bài và
Giảng viên chấm bài
thāc tự luận hoặc bài tập kỹ năng sẽ?
báo kết quả qua email cÿa
chấm điểm và thông báo cho
chuyển cho Giảng viên chấm.
trực tiếp trên hệ thống và 81. ng°ßi học. ng°ßi học.
thông báo kết quả qua hệ
thống tài khoản của người hßc.

82. Lớp học Vclass là gì?
Là lớp hßc trực tuyến có sự Là lớp học mà ng°ßi học phải
Là lớp học chỉ dành riêng cho
Là lớp học dành cho ng°ßi học
tham gia trực tiếp của
tập trung tại phòng học để giảng một nhóm ng°ßi học
thực hành nh° tại tại phòng máy,
giảng viên, người hßc có thể viên giảng bài x°ßng hực hành
trao đổi - thảo luÁn trực
tiếp với giảng viên, bạn bè cùng lớp.

83. Kết nối với lớp học Vclass sinh viên cần Máy vi tính có kết nối
Máy tính bảng có kết nối đ°ợc
Điện thoại di động thông minh, Tất cả các phương án.
phải chuẩn bị những gì? Internet. Internet.
sử dụng hệ điều hành Android
hoặc iOS kết nối đ°ợc Internet.

84. Thông th°ßng lớp học Vclass sẽ đ°ợc 15-30 phút Liên tục mß Tr°ớc 2h-3h Đúng giß
mß tr°ớc giß học là? lOMoARcPSD|45316467
Trong bài học, sā mệnh cÿa Google là? Cung cấp các sản phẩm công Cung cấp trình duyệt Internet
Sắp xếp và cung cấp các thông Tìm kiếm dữ liệu trên
nghệ cao đến với ng°ßi dùng. cho ng°ßi dùng cuối
tin trên Internet và làm cho
internet và chuyển giao cho 85.
thông tin đó trở nên hữu ích ng°ßi dùng khi cần hơn cho người dùng
Các dịch vụ phổ biến trên Internet đ°ợc Các đơn vị, cá nhân, kể cả Công ty Facebook Công ty Microsoft
Duy nhất công ty Google 86.
phát triển và cung cấp bßi?
bạn cũng có thể cung cấp được.
Để sử dụng đ°ợc các dịch vụ trên
Có đ°ßng truyền kết nối Có cài đặt trình
Có đăng ký với nhà cung cấp
Tất cả các phương án. 87. Internet cần gì? Internet
duyệt Internet phù hợp
dịch vụ t°¡ng āng
Trình duyệt web là một phần mềm āng Kết nối tới server chāa trang Tất cả các phương án.
Hỗ trợ ng°ßi dùng t°¡ng tác với Hiển thị nội dung cÿa trang web 88.
dụng cho phép ng°ßi sử dụng làm gì?
web và tải nội dung trang trang web.
d°ới dạng trực quan web về máy
Hình thāc phổ biến nhất để tìm kiếm các Thông qua các công cụ tìm Thông qua các
Thông qua các trang th°¡ng mại Thông qua các dịch vụ t°¡ng tự
thông tin, dữ liệu trên Internet là?
kiếm ví dụ như Google,
ch°¡ng trình quảng cáo, bán
điện tử trực tuyến nh° Ebayer, nh° teamviewer, Skype… 89. Bing hàng Muare…
Đâu là dịch vụ th° điện tử cÿa Google Email Gmail Outlook HotMail 90. cung cấp? 91.
Với Google, tính năng Voice Search là
Tìm kiếm theo gißng nói
Tìm kiếm theo từ khóa
Tìm kiếm theo hình ảnh
Tìm kiếm theo thể loại bất kỳ gì?
Đâu không phải là tính năng cÿa Gmail? Cho phép gửi File có dung
Cho phép gửi tin nhắn với tốc
Cho phép tìm th° theo tên ng°ßi Cho phép lọc th° theo nhiều
lượng lớn hơn 30Mb
độ nhanh và an toàn
dùng, theo nội dung từ khóa,
lĩnh vực khắc nhau nh°: Th°¡ng 92.
theo nhóm ng°ßi sử dụng,
mại, quảng cáo, nhu cầu riêng t°,… 95.
Dịch vụ Skype có thể sử dụng trên: Máy tính cá nhân Smartphone Máy tính bảng
Tất cả các phương án.
Nhóm nào thuộc nhóm các dịch vụ Skype, Yahoo, Hangout,
Yahoo, Skype, Firefox, Hangout, Skype, Hangout, ICQ, Facebook Google Hangout, Yahoo, Skype, 96. Chatting?
Facebook Messenger, ICQ Facebook Messenger Messenger, Chrome, Yahoo ICQ, Safari, AOL Messenger 97.
Đâu không phải là dịch vụ th° điện tử: Gmail Hotmail GDrive Yahoo Mail 98.
Dịch vụ nào không phải là dịch vụ Chat? Google Hangout SkyDrive Yahoo Facebook Messenger
Dịch vụ tiện ích Chat Voice là dịch vụ gì? Cho phép chat bằng âm
Cho phép chat bằng âm thanh và Cho phép chat thông qua việc
Cho phép chat và l°u lại nội
thanh, giống như gßi điện
hình ảnh trực tiếp
gửi các tin nhắn không giới hạn dung cuộc hội thoại 99. thoại
độ dài, có kèm biểu t°ợng hình ảnh
Dịch vụ mạng xã hội là gì?
Là một mạng máy tính công Là dịch vụ cung cấp một xã
Là một cộng đồng ng°ßi sử
Xây dựng riêng cho một cộng
cộng cho phép nhiều ng°ßi
hội ảo trên Internet cho phép
dụng máy tính có cùng sß thích. đồng ng°ßi dùng Internet cùng
cùng sử dụng một thßi điểm mßi người tham gia đều có thể
tham gia một công việc chung. 100.
kết nối với nhau, trò chuyện,
viết dòng thời gian….

Đâu là từ khóa cho phép tìm kiếm thông Define Filetype Al intext Site:
101. tin trên Google theo kiểu tệp tin?
Đâu là cú pháp cho phép tìm kiếm thông
Define Filetype Al intext Site
102. tin trên Google theo tên cÿa website?
Đâu không phải là tính năng cÿa Gmail? Tích hợp trên nhiều thiết bị Sử dụng cho công việc mang
Tích hợp tính năng Hangouts để Chỉ chạy duy nhất trên 103. tính chuyên nghiệp
trò chuyện với bạn bè Windows
Dịch vụ l°u trữ dữ liệu trực tuyến là gì? Là dịch vụ l°u trữ trên thiết Là dịch vụ lưu trữ dữ liệu tại
Là dịch vụ l°u trữ trực tiếp trên Là dịch vụ cho phép l°u trữ trên 104. bị USB di động
một máy chủ trên Internet. thẻ nhớ. thiết bị ổ cāng di động .
105. Đâu không phải là dịch vụ l°u trữ trực Dropbox Skype Drive Skype Box tuyến?
Đâu là dịch vụ quản lý và theo dõi lịch cá Google Calendar
Translate Box OnDrive
106. nhân trực tuyến cÿa Google?
107. Ai là ng°ßi sáng lập ra Google?
Larry Page và Sergey Brin. Billgate và Sergey Brin. Billgate và Mark Zuckerberg.
Mark Zuckerberg và Stever Job.
108. Google đ°ợc thành lập năm nào? 1997 1998 1999 2000
Để tìm kiếm chính xác cả cụm từ
Viết cụm từ khóa cần tìm
Viết cụm từ khóa sau từ site.
Viết cụm từ khóa sau từ define. Viết cụm từ khóa sau từ related.
109. với Google, bạn viết từ khóa nh° thế nào? trong cặp nháy kép " "
110. Dịch vụ tìm kiếm cÿa Google có thể?
Tìm kiếm hình ảnh theo
Tìm kiếm chính xác một cụm từ Tìm kiếm bằng giọng nói -
Tất cả các phương án.
nhiều thể loại khác nhau. Voice Search.
Để tìm kiếm với Google đạt hiệu quả cao Bỏ qua chính tả.
Không cần quan tâm đến chữ
Sử dụng các từ mô tả theo suy
Tất cả các phương án.
111. thì có 1 vài lßi khuyên hoa hay chữ th°ßng. nghĩ. cho ng°ßi dùng là? lOMoARcPSD|45316467
Muốn tìm kiếm một tài liệu theo ý muốn, Gõ từ khóa cần tìm vào ô
Sử dụng cú pháp " " kèm theo
Sử dụng cú pháp Define
Sử dụng tính năng tìm kiếm 112. bạn có thể? Search
nâng cao hoặc sử dụng cú
pháp phù hợp với lĩnh vực tìm kiếm.
113. Dịch vụ nào sau đây cÿa Google là hoàn Google Search Google Mail Google Drive Google Adword toàn miễn phí?
Dịch vụ nào cÿa Google đ°ợc sử dụng để
Google Mail Google Display Network Google + Google App
114. kinh doanh quảng cáo (GDN)
hình ảnh chuyên nghiệp trên Internet?
Theo NIST, định nghĩa về dịch vụ l°u trữ Là dịch vụ sử dụng công

Là dịch vụ sử dụng công nghệ
Là dịch vụ sử dụng công nghệ
Là dịch vụ sử dụng công nghệ trực tuyến là gì?
nghệ điện toán đám mây
điện toán đám mây cho phép
điện toán đám mây cho phép
điện toán đám mây cho phép cho phép truy cÁp qua
l°u trữ các file lên tài khoản mail quản lý các dữ liệu cá nhân và sao l°u dữ liệu lên các thiết bị
mạng để lựa chßn và sử
cÿa ng°ßi dùng nh° Gmail
cho phép ng°ßi dùng có thể truy chuyên nghiệp. dụng chung tài
xuất qua giao diện Web
nguyên trực tuyến một cách 115.
thuÁn tiện và nhanh chóng; đồng thời cho phép kết
thúc sử dụng dịch vụ, giải
phóng tài nguyên dễ dàng,
giảm thiểu các giao tiếp với nhà cung cấp.

Lợi ích cÿa dịch vụ l°u trữ trực tuyến là Giảm thiểu nguy c¡ mất dữ
Bạn có thể truy cập, sử dụng dữ Bạn có thể chia sẻ file, tổ chāc
Tất cả các phương án. gì?
liệu khi sự cố xảy ra với các liệu tại bất cā n¡i đâu miễn là
làm việc nhóm, phân quyền sử 116.
biện pháp l°u trữ truyền
thiết bị đ°ợc kết dụng thống. nối Internet.
117. Dịch vụ nào sau đây là dịch vụ l°u trữ Dropbox, Box. OneDrive. Google Drive
Tất cả các phương án. trực tuyến?
Đâu không phải là dịch vụ l°u trữ trực
Dropbox, Box. HangOut Google Drive OneDrive. 118. tuyến?
Dropbox là dịch vụ gì?
Dịch vụ l°u trữ dữ liệu trực Dịch vụ l°u trữ trực tuyến hỗ trợ Dịch vụ l°u trữ trực tuyến hỗ
Tất cả các phương án.
tuyến với khả năng đồng bộ việc sao l°u tự động với độ
trợ nhiều loại thiết bị khác nhau. 119. theo thßi gian thực. tin cậy cao.
Tính đến năm 2015, khi đăng ký tài 5Gb 10Gb 15Gb 20Gb => 2Gb
120. khoản Dropbox, bạn sẽ đ°ợc
cung cấp bao nhiêu MB miễn phí?
Tính đến năm 2015, khi đăng ký tài
5Gb 10Gb 15Gb 20Gb
khoản Google Drive, bạn sẽ
121. đ°ợc cung cấp bao nhiêu MB miễn phí?
Tính đến năm 2015, khi đăng ký tài 5Gb 10Gb 15Gb 20Gb
122. khoản OnDrive, bạn sẽ đ°ợc
cung cấp bao nhiêu MB miễn phí?
¯u điểm cÿa dịch vụ l°u trữ dữ liệu trạc Dễ sử dụng, không cần cài đặt Có khả năng làm việc trên nhiều Tốc độ nhanh truyền tải dữ liệu Sử dụng dữ liệu tại bất cứ nơi
123. tuyến là gì?
nền tảng từ máy tính đến di
nhanh và sự ổn định cao.
đâu, thông qua thiết bị truy động.
cÁp và được kết nối Internet.
124. Lợi ích cÿa việc sử dụng dịch vụ l°u trữ Phòng ngừa đ°ợc nguy c¡
Tiện lợi, linh hoạt, giảm chi phí Phù hợp với ng°ßi học
Tất cả các phương án trực tuyến: mất dữ liệu eLearning
Kỹ thuật mã hóa dữ liệu th°ßng đ°ợc sử Kỹ thuật AE-128 bit Kỹ thuÁt AES-256 bit Kỹ thuật AE-256 bit
Kỹ thuật AES-512bit bit
125. dụng đối với dịch vụ l°u trữ trực tuyến là?
Dropbox cho phép đồng bộ dữ liệu l°u Windows Mac Linux
Tất cả các phương án.
126. trữ trực tuyến với máy tính sử dụng hệ điều hành nào?
Dịch vụ l°u trữ dữ liệu trực truyến

Giữ nguyên dữ liệu, không
Tự động thông báo với bạn qua Tự động đồng bộ
Tạo một bản sao cÿa dữ liệu
127. sẽ làm gì khi phát hiện sự thay đổi dữ thay đổi email liệu?
Dịch vụ l°u trữ dữ liệu trực tuyến đồng Chỉ đồng bộ hóa phần bị

Đồng bộ hóa toàn bộ th° mục
Đồng bộ hóa tất cả dữ liệu trong Đồng bộ hóa những dữ liệu
128. bộ hóa khi dữ liệu bị thay đổi nh° thế thay đổi chāa các tài khoản thuộc cùng một nào?
file có sự thay đổi
kiểu (hình ảnh / âm thanh / văn bản / …)
Khẳng định nào sau đây là sai?
Ngoài tính năng chia sẻ, còn Cung cấp ít nhất 3 chế độ phân Cho phép chỉnh sửa ảnh online Tự động đồng bộ dữ
có chāc năng chỉnh sửa
quyền trong GDrive
và kết nối Google +
liệu mà không cần cài đặt 130.
online một số āng dụng
GoogleDrive trên máy tính
Để cả nhóm bạn bè, đồng nghiệp cùng
Chỉ cần tải file lên Google
Bạn tải File lên Google Drive và Bạn tải file lên Google Drive,
Bạn tải File lên Google Drive,
làm việc chung trên 1 file dữ liệu trực
Drive là có thể thực hiện
chia sẻ cho mọi ng°ßi là có thể
chia sẻ cho mọi ng°ßi và phân
mở file bằng ứng dụng tương
131. tuyến. Điều nào sau đây là đúng? đ°ợc. thực hiện quyền sửa đổi
ứng và chia sẻ file có phân đ°ợc quyền sửa đổi. lOMoARcPSD|45316467
Muốn Google Drive tự động đồng bộ dữ Bạn đăng ký tài khoản với
Sử dụng tài khoản Google, cài
Sử dụng tài khoản Google, cài
Sử dụng tài khoản Google, cài
liệu tại máy tính cÿa bạn lên máy chÿ
Google Drive và tải File lên đặt āng dụng Web và āng dụng đặt ứng dụng Web và ứng
đặt āng dụng trên PC
132. Google, bạn phải là gì?
là tự động đồng bộ trên PC
dụng trên PC. Cấu hình chế độ tự động
Khẳng định nào sau đây là sai?
Google Drive có tính năng
Lấy nội dung bài giảng từ các
Google Drive có khả năng khôi Google Drive có khả năng khôi
tạo khảo sát online lấy ý kiến giảng viên và chuyển chúng
phục dữ liệu bị xóa trước 60
phục dữ liệu bị xóa tr°ớc 30 133. khách hàng
thành các bài giảng điện tử ngày ngày
nếu ch°a xóa khỏi thùng rác.
Dịch vụ tiện ích Skype là gì?
Là một dịch vụ cung cấp
Là một dịch vụ Chat trực
Là một dịch vụ mua bán trực
Là một dịch vụ quảng cáo trực
truyền hình trực tuyến trên tuyến, gửi file, truyền file thông tuyến trên Internet.
tuyến thông dụng trên Internet. 135. Internet. dụng trên Internet.
Dịch vụ Skype cho phép bạn làm gì?
Cho phép ng°ßi dùng trò
Sử dụng webcam để có thể vừa Gọi điện thoại miễn phí giữa
Tất cả các phương án.
chuyện chuyện với nhau trên trò
các tài khoản Skype với nhau và 136.
Internet thông qua tài khoản chuyện vừa nhìn thấy ng°ßi trò khả năng gọi đến số điện thoại Skype chuyện với mình.
kể cả cố định hoặc di động
137. Đâu không phải là tính năng cÿa Skype? Cho phép chát với nhiều
Cho phép truy cÁp máy tính từ Cho phép truyền file với dung
Cho phép hội thảo có hình trực ng°ßi cùng lúc xa d°ợng khá lớn tuyến
138. Đâu không phải là dịch vụ cÿa Skype Skype Adword Skype Voicemail. SkypeOut. SkypeIn.
cung cấp cho ng°ßi dùng?
139. Dịch vụ nào sau đây có tính năng khác Yahoo Messenger, Hangout Google Doc AOL với Skype?
SkypeIn là một tiện ích?

Cho phép người sử dụng Cho phép ng°ßi
Cho phép ng°ßi dùng tìm kiếm, Tất cả các ph°¡ng án.
Skype nhÁn cuộc gßi bằng
dùng internet có thể giao dịch
kết bạn trên ineternet 140.
máy vi tính thông qua tài mua bán trực tiếp trên mạng. khoản Skype
SkypeOut là dịch vụ:
Cho phép ng°ßi dùng xem
Cho phép người dùng Skype
Cho phép ng°ßi dùng mua bán Cho phép ng°ßi dùng phim trực tuyến.
có thể gßi điện đến một số điện trực tuyến.
tải về các āng dụng cÿa Google 141.
thoại thuê bao bất kỳ với chi phí thấp
Skype Voicemail là dịch vụ:
Cho phép ng°ßi dùng gửi tin Cho phép ng°ßi
Lưu lại tin nhắn khi cuộc gßi cho phép ng°ßi dùng 142. nhắn.
dùng gọi điện trực tuyến. không thành công
khôi phục các tin nhắn đã bị xóa.
143. Skype là sản phẩm dịch vụ cÿa tổ chāc Microsoft Công ty Google
Công ty truyền thông đa ph°¡ng Công ty Apple nào? tiện ACCI cÿa Mỹ
Trong khi cài đặt Skype, bạn có Bing Yahoo search Google Search
Không có dịch vụ nào.
144. thể cài đặt thêm dịch vụ nào d°ới đây? Skype name là gì?
Là tài khoản mà người sử Là thông tin riêng
Là tên hiển thị trên màn hình khi Là tên thật cÿa ng°ßi sử dụng
dụng đăng ký tại trang chủ
cÿa bạn, có thể nhập hoặc không bạn thực hiện cuộc gọi dịch vụ Skype 145.
của phần mềm Skype
phải khi bạn đăng ký Skype
146. Tài khoản Skype bạn có thể sử dụng Google Drive Google Mail Facebook
Không sử dụng chung cho các dùng chung cho? tài khoản này
Tìm kiếm Contacts cÿa bạn bè trong
Tìm kiếm thông qua máy chÿ Tìm kiếm trực tiếp
Bạn có thể nhập trực tiếp
Tất cả các phương án.
147. Skype, bạn có thể làm gì? cÿa Skype. trên āng dụng Skype
SkypeName vào mục Add names
148. Mục Recent cÿa Skype sử dụng để hiển Người dùng đã liên lạc
Ng°ßi dùng đã xóa khỏi Skype. Ng°ßi dùng mới ép vào danh
Tất cả các ph°¡ng án.
thị các tài khoản nào?
trong các ngày gần nhất.
sách nh°ng ch°a chào mừng.
Với chāc năng chia sẻ màn hình cÿa
Tải dữ liệu cÿa máy khách về Thay đổi, cấu hình đ°ợc máy
Không cần sự cho phép cÿa máy Bạn chỉ nhìn thấy màn hình
149. Skype, bạn có thể? máy mình khách
khách bạn vẫn truy cập đ°ợc
hiển thị của máy khách
150. Āng dụng Teamviewer cung cấp dịch vụ Cho phép bạn có thể Chat
Cho phép bạn Truy cập máy
Cho phép bạn có thể gọi điện,
Tất cả phương án đều đúng nào? với bạn bè tính từ xa họp trực tuyến
151. Chāc năng chính cÿa Teamviewer là?
Truy cÁp máy tính từ xa
Tính năng Chát là chính
Tính năng truyền File
Tính năng gọi điện trực tuyến
Để truy cập vào máy khách thông qua
Đăng ký tên ng°ßi dùng
Chỉ cần cài đặt āng dụng trên
Chỉ cần máy khách cung cấp
Máy khách phải cung cấp
152. Teamviewer bạn phải là gì? máy cÿa mình mật khẩu Your ID và Password
Khi cài đặt lại Teamviewer thì điều gì xảy Cấu hình cÿa āng dụng Your ID thay đổi Password thay đổi
Cả Your ID và Password đều 153. ra?
Teamviewer không thay đổi thay đổi
154. Āng dụng Teamviewer có thể đ°ợc cài Mac Linux Android
Tất cả phương án đều đúng
trên hệ điều hành nào?
Phiên bản miễn phí Teamviewer 10, chāc Cho phép tắt thiết bị điều

Cho phép thiết lập chế động tự Cho phép gọi điện có hình với
Cho phép hội thoại trực tuyến
155. năng nào sau đây không đúng?
khiển cÿa máy khách động máy khác
với số lượng người tham gia
cho một nhóm máy khách đông
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Teamviewer có khả năng
Tính năng nhắn tin là
Có chức năng cố định Your
Cả 3 ph°¡ng án đều không 156.
truyền file tốt h¡n Skype
tính năng chính cÿa Teamviewer ID và Password chính xác lOMoARcPSD|45316467
Āng dụng Teamviewer trong học tập,
Khi máy cÿa bạn gặp sự cố, Tôi có thể Tổ chāc họp nhóm
Tôi có thể lấy đ°ợc tài liệu trên Tất cả các phương án
bạn có thể làm gì?
tôi có thể nhß cán bộ kỹ hoặc giúp
máy tính tại c¡ quan khi đi 158.
thuật EHOU trợ giúp
đỡ bạn bè khi cần
công tác hoặc khi cần thiết nhất
Ng°ßi sử dụng đăng nhập vào dịch vụ
Người dùng chỉ việc đăng
Ng°ßi dùng chỉ việc đăng nhập Ng°ßi dùng chỉ việc đăng nhập Ng°ßi dùng chỉ việc sử dụng
159. Google Calendar bằng tài khoản nào?
nhÁp vào dịch vụ này bằng vào dịch vụ này bằng tài
vào dịch vụ này bằng tài khoản dịch vụ không cần tàu khoản tài khoản Gmail khoản Yahoo Facebook đăng nhập
Tại sao bạn nên sử dụng Google
Google Calendar chia sẻ lịch Google Calendar không bao giß Google Calendar cho bạn mßi Tất cả phương án Calendar?
làm việc với đồng nghiệp gia để lỡ một sự kiện nào, tuỳ chỉnh mọi ng°ßi khác để theo dõi các
đình dễ dàng, dễ dàng đồng nhắc nhß giúp bạn đi đúng thßi sự kiện vào lịch cÿa bạn, đồng
bộ hóa với thiết bị di động.
gian
bộ với các āng dụng trong máy 160.
và hoàn toàn miễn phí.
tính truy cập lịch cá nhân cÿa
bạn, truy cập ngay cả khi không
có Internet
161. Những ai đ°ợc phép xem lịch làm việc Chỉ riêng bạn
Tất cả mọi ng°ßi
Ng°ßi thân trong gia đình bạn
Bạn và những người được lựa cÿa bạn? chßn chia sẻ
Bạn có thể xem lịch làm việc cÿa mình Máy tính Thiết bị di động SMS Tất cả phương án
162. qua các thiết bị nào?
Đâu không phải là đặc điểm cÿa Google Google Calendar là dịch vụ Bạn cần phải trả phí cho lưu
Bạn có thể dễ dàng truy cập, tìm Bạn có thể tạo ra các lßi mßi Calendar?
cho phép xây dựng lịch làm lượng dữ liệu sử dụng khi xây
kiếm và thêm vào lịch làm việc hẹn gặp làm việc và gửi nó đến
việc trực tuyến cÿa mình trên dựng lịch làm việc
cÿa mình hay cÿa nhóm cộng mọi tài
mạng, cho phép mọi ng°ßi trên Google Calendar
tác ß bất kỳ n¡i nào thông qua
khoản E-mail và hoàn toàn miễn 163.
hoặc các nhóm làm việc có Google Calendar phí.
thể liên kết làm việc trực
tuyến ß bất kỳ n¡i nào.

164. Bạn có thể truy cập vào Google Calendar Tại n¡i làm việc và có mạng « bất cā đâu và cần có mạng
Tại n¡i làm việc và không cần
Tại bất cứ đâu và không cần ß đâu và khi nào? Internet Internet có mạng Internet có mạng Internet
Google Calendar tích hợp đồng bộ với
Không tích hợp và đồng bộ
Lịch trên điện thoại di động
Tích hợp vào Gmail cÿa bạn
Tích hợp vào Gmail và lịch
165. những āng dụng và thiết bị
với āng dụng cũng nh° thiết
trên thiết bị di động nào? bị nào của bạn
166. Google Calendar tính phí cho ng°ßi dùng Hoàn toàn miễn phí
Theo thßi gian sử dụng dịch vụ Theo dung l°ợng dữ liệu sử dụng Theo gói dịch vụ khác nhau nh° thế nào?
Ai là ng°ßi thành lập ra mạng xã hội

Mark Zuckerberg cùng bạn Lawrence Edward "Larry" Page Facebook đ°ợc sáng lập bßi hai Facebook?
bè là sinh viên khoa khoa và Sergey Brin đồng sáng lập ra sinh viên cao học tại tr°ßng Đại
hßc máy tính và bạn bè
Facebook
học Stanford là David Filo và cùng phòng Eduardo Jerry Yang 167. Saverin, Dustin Moskovitz và Chris Hughes khi Mark
còn là sinh viên tại Đại hßc Harvard.

Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về Facebook là mạng xã hội tính Facebook cho phép ng°ßi dùng Facebook là Website tính phí Facebook cho phép mạng xã hội Facebook? phí cho cá nhân và doanh
lựa chọn cài đặt bảo mật cÿa
đăng nhập, và nó phát sinh lợi người dùng lựa chßn cài đặt
nghiệp, phục vụ hoạt động
riêng mình và mọi ng°ßi có thể nhuận từ quảng cáo, chẳng hạn bảo mÁt của riêng mình và lựa
kinh doanh và chia sẻ hoạt
nhìn thấy tiểu sử cÿa họ và
thông qua banner quảng cáo
chßn những người có thể nhìn động cá nhân.
những ng°ßi khác khi tham gia
thấy tiểu sử của hß. Facebook 168. vào Facebook
Website miễn phí đăng nhÁp,
và nó phát sinh lợi nhuÁn từ
quảng cáo, chẳng hạn thông qua banner quảng cáo

Facebook đ°ợc cấp bằng sáng chế US
Ngày 6 tháng 9 năm 2006 Ngày 9 tháng 6 năm
Ngày 23 tháng 2 năm 2010 Ngày 22 tháng 2 năm
patent 7669123 về những khía cạnh cÿa 2006 2010
169. News Feed vào thßi gian nào?
Facebook Note là tính năng gì cÿa
Facebook Notes được giới Facebook Notes
Facebook Note đ°ợc giới thiệu
Facebook Note đ°ợc giới thiệu Facebook?
thiệu vào ngày 22 tháng 8
đ°ợc giới thiệu vào 22 tháng 2
vào ngày 22 tháng 8 năm 2006, vào ngày 22 tháng 8 năm 2006,
năm 2006, một tính năng
năm 2010 một tính năng viết
một tính năng quản lý hình ảnh một tính năng quản lý tài liệu 170.
viết blog cho phép nhúng
blog cho phép nhúng các thẻ và cÿa theo dòng thßi gian cÿa Facebook
các thẻ và hình ảnh hình ảnh
171. Tháng 2 năm 2004 Facebook đ°ợc ra Facebook.com Facebook The Facebook www.facebook.com
mắt với cái tên là gì? lOMoARcPSD|45316467
Vào tháng 8 năm 2013, Facebook công
Có đến 1,15 tỷ ng°ßi dùng Trung bình cā 1
20 phút là thßi gian trung bình Tất cả phương án
bố những con số nào sau
và 699 triệu ng°ßi dùng sử
ng°ßi có tham gia và like 89
cÿa ng°ßi dùng dành cho 172. đây?
dụng hàng ngày, 1 ng°ßi
group/fanpage, đã có 240 tỷ bāc Facebook trong 1 ngày.
tham gia trung bình có 141,5 ảnh đã đ°ợc upload lên và 350 ng°ßi triệu bāc ảnh bạn.
đ°ợc upload hàng ngày.
Nhận xét nào sau đây nói đúng về mạng Facebook vào Việt Nam năm Facebook có số
Facebook vào Việt Nam năm
Cả 3 ph°¡ng án đều sai
xã hội Facebook tại Việt Nam: 2004
l°ợng ng°ßi dùng đāng thā 2 so 2008 và sự gia tăng lượng 173.
với một số trang mạng
người sử dụng Việt Nam xã hội khác
nhanh hàng đầu của thế giới.
Những lợi ích không đúng cÿa việc sử
Là môi tr°ßng kết nối bạn
Cập nhật thông tin cÿa tổ chāc Quản lý tài liệu lưu trữ trực
Công cụ quảng cáo cho các
dụng Facebook với xã hội:
bè, kết nối cộng đồng, tạo
cá nhân, quản lý ảnh, tạo tuyến doanh nghiệp 174.
nhật lý Online, Ghi nhớ ngày nhóm học tập, làm việc và kinh sinh nhật cÿa bạn bè doanh
Lợi ích cÿa việc sử dụng Facebook trong Tạo không khí thoải mái,
Ng°ßi học cảm thấy thoải mái
Facebook thúc đẩy cộng tác và Tất cả các phương án
môi tr°ßng học tập eLearning:
thân thiện, khuyến khích sinh trong việc học qua Facebook vì trao đổi xã hội giữa ng°ßi tham viên tham gia
họ sử dụng Facebook
gia, ng°ßi học tham gia vào các 175. hàng ngày
hoạt động học tập bên ngoài lớp học.
Để học tập đạt kết quả tốt trong môi
Bạn nên <đăng xuất= khái
"Đăng nhập" vào Facebook để Cập nhật trạng thái, chia sẻ với Tất cả các ph°¡ng án
tr°ßng học tập eLearning và mạng xã hội Facebook, để không bị mất
cập nhật thông tin bạn bè và trò bạn bè cùng lớp học về các vấn
Facebook, ng°ßi học cần:
tÁp trung, rèn luyện tinh truyện khi học
đề trong học tập và cuộc sống 176.
thần tự giác cao và dành
tập tránh nhàm chán, vừa học
ngay cả khi đang làm việc
thời gian cÁp nhÁt thông tin vừa th° giãn trên Facebook hợp lý