-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài tập môn Kinh tế vĩ mô - Kế toán tài chính | Đại học Mở Hà Nội
1. "Điểm vừa đủ" trên đường tiêu dùng là điểm mà tại đó:
Đúng. Tiết kiệm của các hộ gia đình bằng 0
Sai. Tiết kiệm của các hộ gia đình bằng đầu tư của các doanh nghiệp
Sai. Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng đầu tư của các doanh nghiệp
Sai. Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng tiết kiệm của các hộ gia đình. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Kế toán tài chính (Mở HN) 14 tài liệu
Đại học Mở Hà Nội 405 tài liệu
Bài tập môn Kinh tế vĩ mô - Kế toán tài chính | Đại học Mở Hà Nội
1. "Điểm vừa đủ" trên đường tiêu dùng là điểm mà tại đó:
Đúng. Tiết kiệm của các hộ gia đình bằng 0
Sai. Tiết kiệm của các hộ gia đình bằng đầu tư của các doanh nghiệp
Sai. Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng đầu tư của các doanh nghiệp
Sai. Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng tiết kiệm của các hộ gia đình. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kế toán tài chính (Mở HN) 14 tài liệu
Trường: Đại học Mở Hà Nội 405 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Mở Hà Nội
Preview text:
Lưu ý: Nếu tài liệu không từ EHOU.ONLINE rất có thể không đầy đủ hoặc bị chỉnh sửa gây sai lệch
Tài liệu cập nhật đến ngày 10/09/2020 Đúng. Câu trả lời đúng
Sai. Câu trả lời sai
???. Câu trả lời chưa xác định
1. "Điểm vừa đủ" trên đường tiêu dùng là điểm mà tại đó:
Đúng. TiếtTkiệmkcủaccácchộhgiagđìnhđbằngb00 Sai.
TiếtTkiệmkcủaccácchộhgiagđìnhđbằngbđầuđtưtcủaccáccdoanhdnghiệp.n Sai.
TiêuTdùngdcủaccácchộhgiagđìnhđbằngbđầuđtưtcủaccáccdoanhdnghiệpn
Sai. TiêuTdùngdcủaccácchộhgiagđìnhđbằngbtiếttkiệmkcủaccácchộhgiagđình.đ
2. Biến nào sau đây có thể thay đổi mà không gây ra sự dịch chuyển của đường tổng cầu. Đúng. MứcMgiág Sai. CungCtiếnt Sai. LãiLsuấts Sai. ThuếTsuấts
3. Biện pháp nào dưới đây có hiệu quả trong việc giảm thất nghiệp chu kỳ?
Đúng. ThựcThiệnhchínhcsáchstàitkhoákvàvtiềnttệtmởmrộng.r
Sai. TăngTtiềntlươngltốitthiểu.t
Sai. TăngTtrợtcấpcthấttnghiệpn
Sai. TrợTcấpcchoccáccchươngctrìnhtđàođtạotlạilvàvhỗhtrợtchoccôngcnhânnđếnđlàmlviệcvởởcáccvùngvxaxvàvvùngvsâu.s
4. Biện pháp nào dưới đây có hiệu quả trong việc giảm tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên?
Đúng. TrợTcấpcchoccáccchươngctrìnhtđàođtạotlạilvàvhỗhtrợtchoccôngcnhânnđếnđlàmlviệcvởởcáccvùngvxaxvàvvùngv sâu.s
Sai. TăngTtiềntlươngltốitthiểut
Sai. TăngTtrợtcấpcthấttnghiệpn
Sai. ThựcThiệnhchínhcsáchstàitkhoákvàvtiềnttệtmởmrộngr
5. Biện pháp nào trong số các biện pháp dưới đây được coi là công cụ của chính sách tài khóa chặt Đúng. TăngTthuết
Sai. NHTƯNbánbtráitphiếupchínhcphủp
Sai. NHTƯNmuamtráitphiếupchínhcphủp
Sai. TăngTchictiêutChínhCphủp
6. Biện pháp nào trong số các biện pháp dưới đây được coi là công cụ của chính sách tài khóa lỏng
Đúng. TăngTchictiêutChínhCphủp
Sai. NHTƯNbánbtráitphiếupchínhcphủp
Sai. NHTƯNmuamtráitphiếupchínhcphủp Sai. TăngTthuết
7. Biện pháp nào trong số các biện pháp dưới đây được coi là công cụ của chính sách tiền tệ mở rộng
Đúng. NHTƯNmuamtráitphiếupchínhcphủp
Sai. GiảmGchictiêutChínhCphủp
Sai. NHTƯNbánbtráitphiếupchínhcphủp Sai. TăngTthuết
8. Biện pháp nào trong số các biện pháp dưới đây được coi là công cụ của chính sách tiền tệ thu hẹp
Đúng. NHTƯNbánbtráitphiếupchínhcphủp
Sai. GiảmGgiágđồngđnộintệttrêntthịttrườngtngoạinhối.h
Sai. NgânNhànghtrungtươngư(NHTƯ)(khuyếnkkhíchkcáccngânnhànghthươngtmạimchocvay.v
Sai. NHTƯNmuamtráitphiếupchínhcphủp
9. Biểu thức nào sau đây không thể hiện sự cân bằng: Đúng. SS==FF(Y)( Sai. CC++II==CC++SS Sai. SS++TT==II++GG Sai. YY==CC++II++GG
10. Các mục tiêu của chính sách kinh tế vĩ mô bao gồm
Đúng. TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúngđ
Sai. GiáGcảcổnổđịnhđ
Sai. TăngTtrưởngtkinhktếtnhanhnmộtmcáchcbềnbvữngv
Sai. ThấtTnghiệpnthấpt
11. Các nhà hoạch định chính sách gọi là đã "thích nghi" với một cú sốc cung bất lợi nếu họ:
Đúng. ĐápĐlạilcúcsốcscungcbấtblợilbằngbviệcvlàmltăngttổngtcầucđẩyđmứcmgiáglênlcaochơnhnữa.n
Sai. ĐápĐlạilcúcsốcscungcbấtblợilbằngbviệcvlàmlgiảmgtổngtcầucvàvdodđóđgópgphầnpbìnhbổnổmứcmgiá.g
Sai. ĐápĐlạilcúcsốcscungcbấtblợilbằngbviệcvlàmlgiảmgtổngtcungcngắnnhạn.h
Sai. KhôngKphảnpứngứtrướctcúcsốcscungcbấtblợilvàvđểđnềnnkinhktếttựtđiềuđchỉnh.c
12. Các nhà kinh tế tin rằng sự cứng nhắc của tiền lương có thể là do:
Đúng. TấtTcảccáccđápđánátrêntđềuđđúngđ Sai. CôngCđoànđ
Sai. LuậtLvềvtiềntlươngltốitthiểu.t
Sai. TiềnTlươnglhiệuhquả.q
13. Các tổ chức nào sau đây được xếp vào trung gian tài chính:
Đúng. NgânNhànghđầuđtưtphátptriển,tCôngCtyttàitchínhcvàvCôngCtytchứngckhoánk
Sai. CôngCtytchứngckhoánk
Sai. CôngCtyttàitchínhc
Sai. NgânNhànghđầuđtưtphátptriểnt Sai. QuĩQtíntdụngd
14. Cán cân tài khoản vốn đo lường:
Đúng. ChênhClệchlgiữagluồnglvốnvchảycvàovmộtmquốcqgiagvàvchảycrarkhỏikquốcqgiagđóđ..
Sai. ChênhClệchlgiágtrịtgiữagxuấtxkhẩukvàvnhậpnkhẩukvềvhànghhoáhvàvdịchdvụ.v
Sai. ChênhClệchlgiágtrịtthươngtmạimtrongtnướcnvàvthươngtmạimvớivnướcnngoài.n
Sai. SựStăngtthêmthoặchgiảmgbớtbcủacdựdtrữtngoạintệtởởtrongtnước.n
15. Cán cân thanh toán bao gồm có 3 tài khoản chính. đó là:
Đúng. TàiTkhoảnkvốn,vtàitkhoảnkvãngvlailvàvtàitkhoảnkhànghhóahhữuhhìnhh
Sai. TàiTkhoảnkvãngvlai,ltàitkhoảnkvốnvvàvtàitkhoảnklãilsuấtsròngr
Sai. TàiTkhoảnkvãngvlai,ltàitkhoảnkvốn,vvàvkếtktoántchínhcthứct
Sai. TàiTkhoảnkvốn,vtàitkhoảnkkếtktoántchínhcthức,ttàitkhoảnkhànghhóahhữuhhình.h
Sai. TàiTkhoảnkvốn,vtàitkhoảnklãilsuấtsròng,rtàitkhoảnkkếtktoántchínhcthức.t
16. Cán cân thương mại của một nước chịu ảnh hưởng của
Đúng. SựSthaytđổiđtỷtgiághốihđoáiđthựcttết
Sai. SựSthaytđổiđlãilsuấtstrongtnướcnvàvquốcqtế.t
Sai. SựSthaytđổiđthutnhậpntrongtnướcnvàvởởnướcnngoài.n
17. Cán cân thương mại là:
Đúng. ChênhClệchlgiữagkimkngạchnxuấtxkhẩukvàvkimkngạchnnhậpnkhẩukvềvhànghhoáhvàvdịchdvụv
Sai. ChênhClệchlgiágtrịtthươngtmạimtrongtnướcnvàvnướcnngoàin
Sai. ChênhClệchlgiữaggiágtrịtcủactàitkhoảnkvãngvlailvớivtàitkhoảnkvốn.v
Sai. ChênhClệchlgiữagkimkngạchnxuấtxkhẩukvàvkimkngạchnnhậpnkhẩukvềvhànghhoá.h
18. Cán cân thương mại là:
Đúng. ChênhClệchlgiữagkimkngạchnxuấtxkhẩukvàvkimkngạchnnhậpnkhẩu.k
Sai. ChênhClệchlgiữagdòngdvốnvchảycvàovvàvdòngdvốnvchảycrar
Sai. ChênhClệchlgiữagtàitkhoảnkvãngvlailvàvtàitkhoảnkvốn.v
Sai. ChênhClệchlgiữagtổngtthươngtmạimtrongtnướcnvớivtổngtthươngtmạimvớivnướcnngoài.n
Sai. GiáGtrịttuyệttđốiđcủaccánccâncthanhttoánt
19. Câu nào dưới đây là đúng khi đề cập đến mối quan hệ giữa MPC và MPS? Đúng. MPCM++MPSM==11 Sai. MPCM--MPSM==11
Sai. NếuNMPCMtăng,tthìtMPSMcũngctăngt
Sai. NếuNMPSMgiảm,gthìtMPCMcũngcgiảmg
20. Câu nào dưới đây là đúng.
Đúng. TráiTphiếupdàidhạnhcócxuxhướnghtrảtlãilsuấtsthấpthơnhtráitphiếupngắnnhạn.h
Sai. CổCphiếupthườngtcócthutnhậpnthấpthơnhtráitphiếu.p
Sai. TấtTcảccáccđápđánáđềuđsais
Sai. TráiTphiếupchínhcphủpthườngttrảtlãilsuấtsthấpthơnhtráitphiếupcôngcty.t
21. Câu nào dưới đây phản ánh đúng mối quan hệ giữa GNP và NNP?
Đúng. NNPNkhôngkthểtlớnlhơnhGNP.G
Sai. NNPNlớnlhơnhGNPGnếunmứcmgiággiảmg
Sai. NNPNlớnlhơnhGNPGnếunmứcmgiágtăng.t
Sai. NNPNluônllớnlhơnhGNP.G
22. Câu nào dưới đây phản ánh sự khác nhau giữa GDP danh nghĩa và GDP thực tế?
Đúng. GDPGthựcttếtđượcđtínhttheotgiágcốcđịnhđcủacnămngốc,gtrongtkhikGDPGdanhdnghĩanđượcđtínhttheotgiághiệnh hànhh
Sai. GDPGthựcttếtbằngbGDPGdanhdnghĩannhânnvớivchỉcsốsđiềuđchỉnhcGDPG
Sai. GDPGthựcttếtbằngbGDPGdanhdnghĩantrừtđiđkhấukhaoh
Sai. GDPGthựcttếtchỉcbaobgồmghànghhoá,htrongtkhikGDPGdanhdnghĩanbaobgồmgcảchànghhoáhvàvdịchdvụv
23. Chỉ số điều chỉnh GDP có thể tăng trong khi GDP thực tế giảm. Trong trường hợp này, GDP danh nghĩa sẽ:
Đúng. TấtTcảccáccđápđánátrêntđềuđđúngđ Sai. giảmg
Sai. khôngkthaytđổiđ Sai. tăngt
24. Chỉ số điều chỉnh GDP được tính bởi công thức:
Đúng. GDPGdanhdnghĩanchiacchocGDPGthựcttết
Sai. GDPGdanhdnghĩancộngcvớivGDPGthựcttết
Sai. GDPGdanhdnghĩannhânnvớivGDPGthựcttết
Sai. GDPGdanhdnghĩantrừtđiđGDPGthựcttết
25. Chỉ tiêu nào dưới đây được coi là quan trọng nhất để đánh giá thành tựu kinh tế của một quốc gia trong dài hạn
Đúng. TăngTtrưởngtGDPGthựcttếtbìnhbquânqđầuđngườin
Sai. TăngTtrưởngtGDPGdanhdnghĩa.n
Sai. TăngTtrưởngtGDPGthựcttế.t
Sai. TăngTtrưởngtkhốiklượngltưtbản.b
26. Chính sách nào dưới đây của chính phủ sẽ làm tăng thất nghiệp tạm thời
Đúng. TăngTtrợtcấpcthấttnghiệpn
Sai. GiảmGtiềntlươngltốitthiểut
Sai. MởMrộngrcáccchươngctrìnhtđàođtạotnghền
Sai. PhổPbiếnbrộngrrãirthôngttintvềvcácccôngcviệcvcầnctuyểntngườinlàml
27. Chính sách tài khoá chặt sẽ làm cho:
Đúng. ĐườngĐtổngtcầucdịchdchuyểncsangstrái.t
Sai. ĐườngĐtổngtcầucdịchdchuyểncsangsphảip
Sai. ĐườngĐtổngtcungcdịchdchuyểncsangsphảip
Sai. ĐườngĐtổngtcungcdịchdchuyểncsangstrái.t
28. Chính sách tài khoá và tiền tệ mở rộng sẽ làm cho:
Đúng. ĐườngĐtổngtcầucdịchdchuyểncsangsphảip
Sai. ĐườngĐtổngtcầucdịchdchuyểncsangstrái.t
Sai. ĐườngĐtổngtcungcdịchdchuyểncsangsphảip
Sai. ĐườngĐtổngtcungcdịchdchuyểncsangstrái.t
29. Cho biết tình huống nào dưới đây phản ánh đúng cách xác định GNP theo giá thị trường:
Đúng. TấtTcảccáccđápđánátrêntđềuđđúngđ
Sai. GDPGtheotgiágthịttrườngtcộngcthutnhậpnròngrtừttàitsảnsởởnướcnngoài.n
Sai. GDPGtheotgiágthịttrườngttrừtthutnhậpnròngrtừttàitsảnsởởnướcnngoài.n
Sai. NNPNtheotgiágthịttrườngtcộngcvớivkhấukhaohcủacnềnnkinhktết
30. Cho biết yếu tố nào dưới đây không phải là tính chất của GDP thực tế:
Đúng. TínhTtheotgiágthịttrườngthiệnhhành.h
Sai. ĐoĐlườngltoàntbộbsảnslượnglcuốiccùngcmàmnềnnkinhktếtsảnsxuấtxra.r
Sai. KhôngKtínhtgiágtrịtsảnsphẩmptrungtgian.g
Sai. ThườngTtínhtchocthờithạnhmộtmnăm.n
31. Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Đúng. TrongTthựcttế,tchỉccócmộtmsốschínhcsáchskinhktếtvĩvmômmớimcóccơcchếctựtổnổđịnh.đ
Sai. ChỉCcócchínhcsáchstàitkhoákmớimcóccơcchếctựtổnổđịnh.đ
Sai. TấtTcảccáccchínhcsáchskinhktếtvĩvmômđềuđcóccơcchếctựtổnổđịnh.đ
32. Chọn câu trả lời đúng nhất. Trong mô hình AD - AS đường tổng cầu phản ảnh mối quan hệ giữa.
Đúng. TổngTlượnglcầucvàvmứcmgiágchung.c
Sai. GDPGdanhdnghĩanvàvmứcmgiágchung.c
Sai. ThuTnhậpnthựcttếtvàvGDPGthựcttế.t
Sai. TổngTchỉctiêutdựdkiếnkvàvGDPGthựcttế.t
33. Chủ đề nào dưới đây được kinh tế vĩ mô quan tâm nghiên cứu?
Đúng. TấtTcảccáccđápđánátrêntđềuđđúngđ
Sai. ChínhCsáchstàitkhóak
Sai. ChínhCsáchstiềnttệt Sai. LạmLphát.p
34. CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự gia tăng 10% giá của nhóm mặt hàng nào dưới đây?
Đúng. PhươngPtiệntđiđlại,lbưubđiện.đ Sai. GiáoGdụcd
Sai. MayMmặc,mgiàygdép,dmũmnón.n
Sai. TấtTcảccáccnhómnhànghtrêntđềuđcóccùngcmộtmtáctđộngđ
35. Để kiềm chế lạm phát, NHTƯ cần:
Đúng. GiảmGtốctđộđtăngtcủaccungctiềnt
Sai. GiảmGlãilsuấtsngânnhàngh
Sai. MuaMtráitphiếuptrêntthịttrườngtmởm
Sai. TăngTtốctđộđtăngtcủaccungctiềnt
36. Để nâng cao mức sống cho người dân của một quốc gia, thì chính phủ nên làm điều gì sau đây:
Đúng. TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúngđ
Sai. KhuyếnKkhíchktiếttkiệmkvàvđầuđtưt
Sai. MởMcửacvàvhộihnhậpnkinhktếtquốcqtế.t
Sai. PhátPtriểntgiáogdụcd
37. Để tính được phần đóng góp của một doanh nghiệp vào GDP, ta phải lấy giá trị tổng sản lượng của doanh nghiệp trừ đi:
Đúng. ChiCtiêutchoccáccsảnsphẩmptrungtgiang Sai. KhấuKhao.h
Sai. TấtTcảccáccđápđánátrêntđềuđđúngđ
Sai. ToànTbộbthuếtgiángthu.t
38. Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế của một quốc gia qua các thời kỳ, người ta sử dụng:
Đúng. ChỉCtiêutGDPGthựcttế.t
Sai. ChỉCtiêutGDPGdanhdnghĩa.n
Sai. ChỉCtiêutGDPGsảnsxuất.x
Sai. ChỉCtiêutGDPGtheotgiágthịttrường.t
39. Điều nào dưới đây có thể làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang bên trái?
Đúng. GiáGcáccyếuytốtđầuđtăngt
Sai. CácCdoanhdnghiệpndựdtínhtmứcmgiágsẽsgiảmgmạnhmtrongttươngtlail
Sai. TiếnTbộbcôngcnghện
Sai. TổngTcầucgiảmg
40. Điều nào dưới đây được coi là nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự biến động của đầu tư?
Đúng. SựSthaytđổiđkỳkvọngvvềvtriểntvọngvthịttrườngttrongttươngtlai.l
Sai. SựSthaytđổiđlãilsuấtsdanhdnghĩan
Sai. SựSthaytđổiđlãilsuấtsthựcttế.t
Sai. SựSthaytđổiđlạmlphátpdựdtính.t
41. Điều nào dưới đây không phải là nguyên nhân gây ra thất nghiệp tự nhiên?
Đúng. NềnNkinhktếtsuysthoái.t
Sai. PhụPnữntrướctđâyđlàmlnộintrợtbắtbđầuđthamtgiagvàovthịttrườngtlaolđộng.đ
Sai. SựSchuyểncdịchdcơccấuckinhktếtvùngvvàvngành.n
Sai. TiềnTcôngcbịbấnấđịnhđcaochơnhmứcmcâncbằng.b
42. Điều nào dưới đây không thuộc chính sách tài khóa
Đúng. NgânNhànghTWTmuamtráitphiếupchínhcphủp
Sai. ChiCtiêutchínhcphủpmuamhànghhóahvàvdịchdvụv
Sai. ChínhCphủpvayvtiềntbằngbcáchcphátphànhhtráitphiếup
Sai. ChuyểnCgiaogthutnhậpncủacchínhcphủpchoccácchộhgiagđình.đ
43. Điều nào dưới đây là nguyên nhân gây ra lạm phát do cầu kéo:
Đúng. TăngTchictiêutchínhcphủpbằngbcáchcphátphànhhtiềnt
Sai. GiáGdầudthếtgiớigtăngt
Sai. GiảmGxuxhướnghtiêutdùngdcậncbiênbcủaccácchộhgiagđìnhđ
Sai. TăngTthuếtgiágtrịtgiagtăngt(VAT)(
44. Điều nào dưới đây là ví dụ về chính sách tài khoá chặt Đúng. TăngTthuết
Sai. TăngTchictiêutchínhcphủp
Sai. TăngTchictiêutchínhcphủp&&TăngTtrợtcấpcchoccácchộhgiagđìnhđ
Sai. TăngTtrợtcấpcchoccácchộhgiagđìnhđ
45. Điều nào dưới đây là ví dụ về chính sách tài khoá mở rộng
Đúng. TăngTchictiêutchínhcphủp&&TăngTtrợtcấpcchoccácchộhgiagđìnhđ
Sai. TăngTchictiêutchínhcphủp Sai. TăngTthuết
Sai. TăngTtrợtcấpcchoccácchộhgiagđìnhđ
46. Điều nào dưới đây sẽ làm dịch chuyển đường cung về ngoại tệ trên thị trường ngoại hối sang trái
Đúng. CầuCvềvhànghhoáhtrongtnướcncủacngườinnướcnngoàingiảm.g
Sai. CầuCvềvhànghnướcnngoàincủacdândcưctrongtnướcntăngtlênl
Sai. CầuCvềvhànghnướcnngoàincủacdândcưctrongtnướcntăngtlênl&&CầuCvềvhànghhoáhtrongtnướcncủacngườinnướcn ngoàingiảm.g
Sai. NgườiNtatdựdđoánđđồngđnộintệtsẽslênlgiágmạnhmtrêntthịttrườngtngoạinhốihtrongtthờitgiangtới.t
47. Điều nào sau đây sẽ khiến cho CPI tăng nhiều hơn so với chỉ số điều chỉnh GDP
Đúng. GiáGxexmáymbánbởởViệtVNamNtăng.t
Sai. GiáGgiáogtrìnhttăngt
Sai. GiáGmáymkéoksảnsxuấtxtạitViệtVNamNtăngt
Sai. GiáGxextăngtmàmquânqđộiđmuamtăngt
48. Doanh nghiệp nước ngoài vào Việt Nam tăng thì trong tương lai:
Đúng. GDPGcủacViệtVNamNsẽstăngtnhanhnhơnhGNPG
Sai. ĐầuĐtưtnướcnngoàingiángtiếptởởViệtVNamNtăngt
Sai. GDPGcủacViệtVNamNsẽstăngtchậmchơnhGNPG
Sai. TấtTcảccáccđápđánáđềuđsais
49. Dọc đường 45 độ trên hệ trục AE-Y:
Đúng. SảnSlượnglluônlbằngbtổngtchictiêutdựdkiếnk
Sai. MứcMthutnhậpncâncbằngbtăngtbấtbkỳkkhiknàonthutnhậpnthựcttếttăngt
Sai. TấtTcảccáccđápđánátrêntđềuđđúngđ
Sai. ThuTnhậpntăngtbấtbkỳkkhiknàontiêutdùngdtăngt
50. Đối với người cho vay thì lãi suất đại diện cho.
Đúng. ChiCphípgiámgsátscácckhoảnkđầuđtưtnhằmnđảmđbảobchúngcđượcđanatoànt
Sai. ChiCphíptìmtkiếmkcácccơchộihđầuđtưtkhác.k
Sai. PhầnPthưởngtchocviệcvchấpcnhậnnmộtmmứcmsốngsvĩnhvviễnvthấpthơnhtrướct
Sai. PhầnPthưởngtchocviệcvtrìthoãnhtiêutdùngd
51. Đường cong Phillips mô tả mối quan hệ giữa:
Đúng. TỉTlệllạmlphátpvớivtỉtlệlthấttnghiệpn
Sai. TỉTlệllạmlphátpvớivtốctđộđtăngtcủactiềntlươngldanhdnghĩan
Sai. TỉTlệllạmlphátpvớivtốctđộđtăngttrưởngt
Sai. TỉTlệlthấttnghiệpnvớivtốctđộđtăngttrưởngt
52. Đường Phillips biểu diễn:
Đúng. MốiMquanqhệhgiữagtốctđộđtăngtgiágvàvtỉtlệlthấttnghiệpn
Sai. MốiMquanqhệhgiữagmứcmgiágvàvmứcmthấttnghiệpn
Sai. MốiMquanqhệhgiữagmứcmtiềntlươnglvàvmứcmthấttnghiệpn
Sai. MốiMquanqhệhgiữagsựsthaytđổiđcủactỉtlệllạmlphátpvàvsựsthaytđổiđcủactỉtlệlthấttnghiệpn
53. Đường Phillips minh hoạ
Đúng. SựSđánhđđổiđgiữaglạmlphátpvàvthấttnghiệpntrongtngắnnhạnh
Sai. MốiMquanqhệhthuậntchiềucgiữaglạmlphátpvàvthấttnghiệpn
Sai. MốiMquanqhệhthuậntchiềucgiữagsảnslượnglvàvthấttnghiệpn
Sai. SựSđánhđđổiđgiữagsảnslượnglvàvthấttnghiệp.n
54. Đường Phillips phản ánh mối quan hệ đánh đổi giữa tỉ lệ lạm phát và tỉ lệ thất nghiệp:
Đúng. TrongTngắnnhạnh&&KhiKnềnnkinhktếtphipđốiđphópvớivcácccúcsốcstừtphíaptổngtcầuc
Sai. KhiKnềnnkinhktếtphipđốiđphópvớivcácccúcsốcstừtphíaptổngtcầuc
Sai. KhiKnềnnkinhktếtphipđốiđphópvớivcácccúcsốcstừtphíaptổngtcungc
Sai. TrongTngắnnhạnh
55. Đường tiêu dùng mô tả mối quan hệ giữa:
Đúng. MứcMtiêutdùngdvàvmứcmthutnhậpnkhảkdụngdcủaccácchộhgiagđìnhđ
Sai. MứcMtiếttkiệmkvàvmứcmthutnhậpnkhảkdụngdcủaccácchộhgiagđình.đ
Sai. MứcMtiêutdùngdcủaccácchộhgiagđìnhđvàvmứcmGDPGthựcttết
Sai. MứcMtiêutdùngdvàvmứcmtiếttkiệmkcủaccácchộhgiagđìnhđ
56. GDP danh nghĩa sẽ tăng:
Đúng. KhiKmứcmgiágchungctăngtvà/hoặcvlượnglhànghhoáhvàvdịchdvụvđượcđsảnsxuấtxrarnhiềunhơnh
Sai. ChỉCkhikcảcmứcmgiágchungcvàvlượnglhànghhoáhvàvdịchdvụvđượcđsảnsxuấtxrarđềuđtăng.t
Sai. ChỉCkhiklượnglhànghhoáhvàvdịchdvụvđượcđsảnsxuấtxrarnhiềunhơn.h
Sai. ChỉCkhikmứcmgiágchungctăngt 57. GDP danh nghĩa:
Đúng. ĐượcĐtínhttheotgiághiệnhhànhh
Sai. ĐượcĐsửsdụngdđểđphảnpánhásựsthaytđổiđcủacphúcplợilkinhktếttheotthờitgian.g
Sai. ĐượcĐtínhttheotgiágcốcđịnhđ
Sai. ĐượcĐtínhttheotgiágcủacnămngốcg
58. Giá dầu lửa giảm xuống thì:
Đúng. MứcMgiágsẽsgiảmgvàvGDPGthựcttếttăng.t
Sai. MứcMgiágsẽsgiảmgvàvGDPGthựcttếtgiảm.g
Sai. MứcMgiágsẽstăngtlênlvàvGDPGthựcttếttăng.t
Sai. MứcMgiágsẽstăngtvàvGDPGthựcttếtgiảm.g
59. Giả sử hệ thống NHTM phải duy trì tỷ lệ dữ trữ bắt buộc ở mức 10% và một ngân hàng thành viên nhận được khoản
tiền gửi dưới dạng tiền mặt là 1000 triệu đồng. Lượng tiền tối đa mà hệ thống NHTM đó có thể tạo thêm ra là: Đúng. 90009 Sai. 100001 Sai. 11001 Sai. 909
60. Giả sử ngân hàng trung ương và chính phủ theo đuổi những mục tiêu trái ngược nhau đối với tổng cầu. Nếu chính
phủ tăng thuế, thì ngân hàng trung ương phải:
Đúng. MuaMtráitphiếupchínhcphủ.p
Sai. BánBtráitphiếupchínhcphủp
Sai. TăngTlãilsuấtscơcbảnb
Sai. YêuYcầucchínhcphủpgiảmgchictiêu.t
61. Giả sử trong tiến trình hội nhập xuất khẩu của Việt Nam tăng nhiều hơn nhập khẩu của Việt Nam, thì trên thị trường
ngoại hối chúng ta có thể dự đoán rằng:
Đúng. ĐườngĐcungcngoạintệtdịchdphảip
Sai. CảCđườngđcung,cđườngđcầucngoạintệtdịchdphải,plàmlđồngđngoạintệtgiảmggiá.g
Sai. CảCđườngđcung,cđườngđcầucngoạintệtdịchdphải,plàmlđồngđngoạintệtlênlgiá.g
Sai. CảCđườngđcung,cđườngđcầucngoạintệtdịchdphải,pnhưngntỷtgiághốihđoáiđkhôngkthaytđổi.đ
Sai. ĐườngĐcầucngoạintệtdịchdphảip
62. Giá trị gia tăng của một công ty được tính bằng:
Đúng. GiáGtrịttổngtsảnslượngltrừtđiđchictiêutmuamcáccsảnsphẩmptrungtgiang
Sai. BằngB00xétxtrongtdàidhạnh
Sai. DoanhDthutcủaccôngctytđóđ
Sai. LợiLnhuậnncủaccôngctytđóđ
63. Giá trị hao mòn của các trang thiết bị trong quá trình sản xuất hàng hoá và dịch vụ được gọi là: Đúng. KhấuKhaoh Sai. ĐầuĐtưt
Sai. HàngHhoáhtrungtgiang Sai. TiêuTdùngd
64. Hai bộ phận của tiết kiệm quốc dân trong nền kinh tế đóng là.
Đúng. TiếtTkiệmktưtnhânnvàvcánccâncngânnsáchs
Sai. ChiCtiêuttiêutdùngdvàvchictiêutđầuđtưt
Sai. ThuếTvàvcánccâncngânnsáchs
Sai. TiếtTkiệmktưtnhânnvàvthuết
65. Hệ thống tài chính nối kết.
Đúng. NgườiNtiếttkiệmkvàvngườinđiđvay.v
Sai. CôngCnhânnvàvchủcdoanhdnghiệpn
Sai. NgườiNsảnsxuấtxvàvngườintiêutdùng.d
Sai. NgườiNxuấtxkhẩukvàvngườinnhậpnkhẩu.k
66. Hệ thống tỷ giá hối đoái cố định là hệ thống trong đó:
Đúng. NHTWNcáccnướcnphảipthườngtxuyênxcancthiệptvàovthịttrườngtngoạinhốihđểđbảobvệvtỷtgiághốihđoáiđdanhd nghĩancốcđịnh.đ
Sai. CánCcâncthanhttoántcủacquốcqgiagđóđluônlcâncbằngb
Sai. TiềnTcủacquốcqgiagđóđphảipcóckhảknăngnchuyểncđổiđvớivvàngvtạitmộtmmứcmgiágcốcđịnh.đ
Sai. TỷTgiághốihđoáiđthựcttếtluônlcốcđịnhđ
67. Hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi là hệ thống trong đó:
Đúng. TỷTgiághốihđoáiđđượcđxácxđịnhđtheotquanqhệhcungccầuctiềnttrêntthịttrườngtngoạinhốihchứckhôngkphảipdod NHTWNquiqđịnh.đ
Sai. CácCchínhcphủpxácxđịnhđgiágtrịtđồngđtiềntcủacnướcnmìnhmtheotđồngđtiềntcủacmộtmnướcnkhác,ksausđóđhọhsẽs
duydtrìtmứcmtỷtgiágđãđxácxđịnhđ
Sai. CácCnhànkinhkdoanhdchỉcquanqtâmtđếnđgiághànghhóahmàmkhôngkquanqtâmtđếnđcungccầuctiềnt
Sai. TỷTgiágsẽsluônlbiếnbđộngđtươngtứngứvớivsựsthaytđổiđlạmlphátptươngtđốiđgiữagcáccnướcn
68. Hoạt động mua trái phiếu trên thị trường mở của NHTW sẽ dẫn đến:
Đúng. TăngTmứcmcungctiềntvàvtăngtnợnquốcqgiag
Sai. HạnHchếccácckhoảnktiềntvayvvàvlãilsuấtscócxuxhướnghtăng.t
Sai. TăngTdựdtrữtcủacNHTMNvàvlãilsuấtscócxuxhướnghgiảm.g
Sai. TỉTlệldựdtrữtcủaccáccNHTMNgiảmgvàvsốsnhânntiềnttăng.t
69. Hoạt động nào sau đây sẽ làm tăng thâm hụt tài khoản vãng lai của Việt Nam:
Đúng. ViệtVNamNmuamxexôôtôtcủacNgaN
Sai. NhậtNmuamsữascủacHàHLanL
Sai. NhậtNmuamtráitphiếupcủacchínhcphủpViệtVNamN
Sai. TrungTQuốcQmuamthantcủacViệtVNamN
Sai. ViệtVNamNbánbhảihsảnschocNhậtN
70. Khi bạn đầu tư $1000 vào một công ty sử dụng tiền huy động được để mua cổ phiếu và trái phiếu trên thị trường, thì bạn đã:
Đúng. ĐầuĐtưtvàovmộtmquỹqđầuđtưtchứngckhoánk
Sai. ĐầuĐtưtvàovmộtmtrungtgiangtàitchínhc
Sai. ĐầuĐtưtvàovthịttrườngtcổcphiếup
Sai. ĐầuĐtưtvàovthịttrườngttráitphiếup
71. Khi Chính phủ giảm chi tiêu cho quốc phòng thì
Đúng. MứcMgiágchungcgiảmgLàLGDPGgiảmg
Sai. MứcMgiágchungcgiảmgvàvGDPGtăngt
Sai. MứcMgiágchungctăngtvàvGDPGgiảmg
Sai. MứcMgiágchungctăngtvàvGDPGtăngt
72. Khi chính phủ giảm thuế đánh vào các đầu vào nhập khẩu.
Đúng. ĐườngĐtổngtcungcdịchdchuyểncsangsphải.p
Sai. ĐườngĐtổngtcầucdịchdchuyểncsangsphải.p
Sai. ĐườngĐtổngtcầucdịchdchuyểncsangstrái.t
Sai. ĐườngĐtổngtcungcdịchdchuyểncsangstrái.t
73. Khi chính phủ tăng thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu.
Đúng. ĐườngĐtổngtcầucdịchdchuyểncsangsphải.p
Sai. ĐườngĐtổngtcầucdịchdchuyểncsangstrái.t
Sai. ĐườngĐtổngtcungcdịchdchuyểncsangsphải.p
Sai. ĐườngĐtổngtcungcdịchdchuyểncsangstrái.t
74. Khi kiểm soát thị trường tiền tệ thì NHTW cần:
Đúng. KiểmKsoátsMSMđểđthịttrườngtđiềuđtiếtti.i
Sai. KiểmKsoátslãilsuấts(giữ(ii==const)c
Sai. KiểmKsoátsmứcmcungctiềnt(MS(==const)c
75. Khi nền kinh tế quá nóng, tổng cầu ở mức cao, lạm phát tăng, cần:
Đúng. GiảmGmứcmcungctiềntvàvtăngtlãilsuất.s
Sai. GiảmGmứcmcungctiềntvàvgiảmglãilsuất.s
Sai. TăngTmứcmcungctiềntvàvgiảmglãilsuấts
Sai. TăngTmứcmcungctiềntvàvtăngtlãilsuất.s
76. Khi nền kinh tế suy thoái, sản lượng thấp cần:
Đúng. TăngTmứcmcungctiềntvàvgiảmglãilsuấts
Sai. GiảmGmứcmcungctiềntvàvgiảmglãilsuất.s
Sai. GiảmGmứcmcungctiềntvàvtăngtlãilsuất.s
Sai. TăngTmứcmcungctiềntvàvtăngtlãilsuất.s
77. Khi nền kinh tế suy thoái:
Đúng. ChínhCphủptăngtchictiêutvàvgiảmgthuết
Sai. ChínhCphủpgiảmgchictiêutvàvgiảmgthuết
Sai. ChínhCphủpgiảmgchictiêutvàvtăngtthuế.t
Sai. ChínhCphủptăngtchictiêutvàvtăngtthuế.t
78. Khi sản lượng nền kinh tế tăng nếu mức cung tiền không đổi thì:
Đúng. LãiLsuấtstăng.t
Sai. LãiLsuấtscũngckhôngkđổiđ
Sai. LãiLsuấtsgiảmg
79. Khoản nào dưới đây không thuộc M1:
Đúng. TiềnTtiếttkiệm.k Sai. SécSdudlịchl
Sai. TiềnTgửigrútrtheotyêuycầuc Sai. TiềnTmặt.m
80. Không giống các trung gian tài chính khác
Đúng. CácCngânnhànghthươngtmạimtạotrarmộtmphươngptiệnttraotđổiđ
Sai. CácCngânnhànghcóckhảknăngnphátphànhhtiềnt
Sai. CácCngânnhànghthươngtmạimtạotrarphươngptiệntcấtctrữtgiágtrị.t
Sai. CácCngânnhànghthươngtmạimthựcthiệnhhoạthđộngđchocvayv
81. Kinh tế học nghiên cứu:
Đúng. TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúng.đ
Sai. CáchCthứctxãxhộihgiảigquyếtqcáccvấnvđềđkinhktếtcơcbảnblàlsảnsxuấtxcáicgì,gsảnsxuấtxnhưnthếtnàonvàvsảnsxuấtx chocai.a
Sai. CơCchếchoạthđộngđcủacnềnnkinhktế.t
Sai. SựSvậnvđộngđcủacnềnnkinhktế.t
82. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu:
Đúng. TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúng.đ
Sai. MứcMgiágchungcvàvtỷtlệllạmlphát.p
Sai. TổngTsảnslượnglhànghhoáhvàvdịchdvụ.v
Sai. TỷTlệltăngttrưởngtcủacsảnslượnglthựcttế.t
Sai. TỷTlệlthấttnghiệpnvàvcánccâncthanhttoán.t
83. Lạm phát do cầu kéo sẽ làm
Đúng. ThấtTnghiệpngiảmgvàvlạmlphátptăngt
Sai. ThấtTnghiệpngiảmgvàvlạmlphátpgiảmg
Sai. ThấtTnghiệpntăngtvàvlạmlphátpgiảmg
Sai. ThấtTnghiệpntăngtvàvlạmlphátptăngt
84. Lạm phát do chi phí đẩy sẽ làm
Đúng. ThấtTnghiệpntăngtvàvlạmlphátptăngt
Sai. ThấtTnghiệpngiảmgvàvlạmlphátpgiảmg
Sai. ThấtTnghiệpngiảmgvàvlạmlphátptăngt
Sai. ThấtTnghiệpntăngtvàvlạmlphátpgiảmg
85. Lực lượng lao động:
Đúng. BaoBgồmgnhữngnngườintrưởngtthànhtcócnhuncầuclàmlviệc.v
Sai. BaoBgồmgnhữngnngườintrưởngtthànhtcóckhảknăngnlaolđộng.đ
Sai. ChỉCbaobgồmgnhữngnđangđlàmlviệcv
Sai. KhôngKbaobgồmgnhữngnngườinđangđtìmtviệc.v
86. Lượng nhập khẩu của một quốc gia phụ thuộc vào:
Đúng. TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúngđ
Sai. ThuTnhậpncủacnướcnngoàin
Sai. ThuTnhậpncủacquốcqgiagđóđ
Sai. ThuTnhậpncủacquốcqgiagđóđ&&XuXhướnghnhậpnkhẩukcậncbiênb
Sai. XuXhướnghnhậpnkhẩukcậncbiênb
87. Lý do làm cho đường tổng cầu có độ dốc âm là:
Đúng. DânDcưctrởtnênnkhákgiảghơnhkhikmứcmgiággiảmgvàvdodđóđsẵnssàngsmuamnhiềunhànghhơn.h
Sai. GiốngGvớivlýldodlàmlchocđườngđcầucđốiđvớivmộtmhànghhóahcócđộđdốcdâm.â
Sai. KhiKmứcmgiágtăngtmọimngườinsẽschuyểnctừttiêutdùngdhànghngoạinsangstiêutdùngdhànghsảnsxuấtxtrongtnước.n
Sai. MọiMngườintìmtthấytnhữngnhànghhóahthaytthếtkhikgiágcảccủacmộtmmặtmhànghmàmhọhđangđtiêutdùngdtăng.t
88. Một nền kinh tế có hiệu quả khi:
Đúng. NằmNtrêntđườngđgiớighạnhkhảknăngnsảnsxuất.x
Sai. ĐểĐtăngtsảnslượnglhànghhoáhnàynthìtbuộcbphảipgiảmgsảnslượnglhànghhoáhkhác.k
Sai. NằmNbênbngoàinđườngđgiớighạnhkhảknăngnsảnsxuất.x
Sai. TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúng.đ
89. Nền kinh tế có tương tác với thế giới bên ngoài được gọi là:
Đúng. NềnNkinhktếtmởm
Sai. NềnNkinhktếtcócnhậpnkhẩuk
Sai. NềnNkinhktếtcócthươngtmạimcâncbằngb
Sai. NềnNkinhktếtcócxuấtxkhẩuk
Sai. NềnNkinhktếtđóngđ
90. Nền kinh tế trao đổi hiện vật đòi hỏi:
Đúng. SửSdụngdtiềnthànghhóa.h
Sai. CóCsựstrungtkhớpknhuncầuc
Sai. SửSdụngdtiềntquyqước.ư
Sai. TiềnTphảipđóngđvaivtròtdựdtrữtgiágtrị,tnhưngnkhôngkcầncphảiplàlphươngptiệnttraotđổi.đ
91. Ngân hàng trung ương tăng cung tiền thì
Đúng. ThấtTnghiệpnsẽsgiảmgvàvlạmlphátpsẽstăngt
Sai. ThấtTnghiệpnsẽsgiảmgvàvlạmlphátpsẽsgiảmg
Sai. ThấtTnghiệpnsẽstăngtvàvlạmlphátpsẽsgiảmg
Sai. ThấtTnghiệpnsẽstăngtvàvlạmlphátpsẽstăngt
92. Nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế là do:
Đúng. TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúngđ
Sai. SựSgiagtăngtcủacsốslượnglvàvchấtclượnglnguồnntàitnguyênn
Sai. SựSgiagtăngtcủacsốslượnglvàvchấtclượngltưtbảnb
Sai. SựSgiagtăngtcủacsốslượnglvàvchấtclượnglvốnvnhânnlựcl
93. Rủi ro tín dụng liên quan đến
Đúng. ViệcVngườinvayvtiềntcócthểtkhôngkcóckhảknăngnhoànhtrảttiềntlãilvàvgốcg
Sai. KỳKhạnhcủactráitphiếu.p
Sai. PhươngPthứctđánhđthuếtthutnhậpntừttiềntlãi.l
94. Sự kiện nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn nhưng không làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn.
Đúng. SựSthaytđổiđcôngcnghện
Sai. SựSthaytđổiđcungcvềvlaolđộng.đ
Sai. SựSthaytđổiđkhốiklượngltưtbảnb
Sai. SựSthaytđổiđtiềntlươngldanhdnghĩa.n
95. Sự tăng lên của tỉ lệ dự trữ bắt buộc do NHTW quy định sẽ:
Đúng. DẫnDtớitviệcvvayvđượcđítíhơnhvàvdựdtrữttiềntmặtmtăngtlên.l
Sai. DẫnDtớitviệcvmởmrộngrcácckhoảnktiềntgửigvàvchocvayv
Sai. KhôngKtáctđộngđđếnđnhữngnNHTMNkhôngkcócdựdtrữtdưdthừat
Sai. TạmTthờittraotchoccáccNHTMNnhữngnkhoảnkdựdtrữtdưdthừat
96. Thị trường mà ở đó đồng tiền của nước này được trao đổi với đồng tiền của các nước khác được gọi là:
Đúng. ThịTtrườngtngoạinhốih
Sai. ThịTtrườngttàitsảns
Sai. ThịTtrườngtthươngtmạimquốcqtế.t
Sai. ThịTtrườngttiềnttệt
Sai. ThịTtrườngtvốn.v 97. Tiền là:
Đúng. TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúngđ
Sai. MộtMloạiltàitsảnscócthểtdùngdđểđgiaogdịch.d
Sai. NhữngNđồngđtiềntgiấygtrongttaytcôngcchúngc
Sai. PhươngPtiệntdựdtrữtgiágtrị,tđơnđvịvhạchhtoántvàvphươngptiệnttraotđổi.đ
98. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) của Việt Nam đo lường thu nhập:
Đúng. DoDngườinViệtVNamNtạotrarcảcởởtrongtnướcnvàvnướcnngoàin
Sai. CủaCkhukvựcvdịchdvụvtrongtnướcn
Sai. KhôngKphảipnhữngnđiềuđkểktrênt
Sai. TạoTrartrêntlãnhlthổtViệtVNamN
99. Trên thị trường ngoại hối giá 1 USD tăng từ 15.000 đồng lên 16.000 đồng thì
Đúng. ĐồngĐViệtVNamNđãđgiảmggiág
Sai. ĐồngĐViệtVNamNcócthểtlênlgiághayhgiảmggiá.gĐiềuĐnàyncòncphụpthuộctvàovsựsthaytđổiđcủacgiágtươngtđốiđ
giữaghànghViệtVNamNvàvhànghMỹM
Sai. ĐồngĐViệtVNamNđãđlênlgiág
Sai. TấtTcảccáccđápđánáđềuđsais
100. Trên thị trường tài chính, chủ thể đi vay bao gồm:
Đúng. CácChãnghkinhkdoanh,dchínhcphủ,phộhgiagđìnhđvàvngườinnướcnngoàin Sai. CácCcôngctyt
Sai. CácCcôngctytvàvchínhcphủp
Sai. CácChộhgiagđìnhđ
101. Trên thị trường trao đổi giữa đồng USD và VND, nếu giá của USD càng thấp thì
Đúng. LượngLcầucUSDUcàngccaoc
Sai. LượngLcầucUSDUcàngccaoc&&LượngLcungcUSDUcàngcthấp.t
Sai. LượngLcungcUSDUcàngccaoc
Sai. LượngLcungcUSDUcàngcthấp.t
102. Trong chế độ tỷ giá hối đoái cố định, nếu cung về ngoại tệ trên thị trường ngoại hối tăng lên thì NHTW phải:
Đúng. MuaMngoạintệ.t
Sai. ĐểĐthịttrườngttựtđiềuđchỉnhcđếnđđiểmđcâncbăngbmớim
Sai. ThayTđổiđmứcmgiágtrongtnước.n
103. Trong chế độ tỷ giá hối đoái cố định, nếu xuất khẩu của Việt Nam tăng mạnh, thì NHTW sẽ cần:
Đúng. MuaMUSDUđểđgiữgchoctỷtgiághốihđoáiđcốcđịnh.đ
Sai. BánBUSDUđểđgiữgchoctỷtgiághốihđoáiđcốcđịnh.đ
Sai. PháPgiágđồngđnộintệtsosvớivđồngđngoạintệt
Sai. TăngTgiágđồngđnộintệtsosvớivđồngđngoạintệ.t
104. Trong dài hạn, mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là:
Đúng. KhôngKcócmốimquanqhệh Sai. NghịchNchiềuc
Sai. TấtTcảccáccđápđánátrêntđềuđđúngđ Sai. ThuậnTchiềuc
105. Trong điều kiện ngân hàng thương mại dự trữ một phần thì mô hình cung ứng tiền tệ có:
Đúng. BaBbiếnbsốsngoạinsinhslàlH,HRaRvàv Image has no valid type.
Sai. BaBbiếnbsốsngoạinsinhslàlH,HRbRvàv Image has no valid type.
Sai. HaiHbiếnbsốsngoạinsinhslàlHHvàvRbR
Sai. MộtMbiếnbsốsngoạinsinhslàlcơcsốstiền.t
106. Trong mô hình AD - AS sự dịch chuyển sang trái của đường AD có thể gây ra bởi.
Đúng. GiảmGchỉctiêutchínhcphủ.p Sai. GiảmGthuế.t
Sai. TăngTcungctiềntdanhdnghĩa.n
Sai. TăngTniềmntintcủacngườintiêutdùngdvàvcáccdoanhdnghiệp.n
107. Trong mô hình nền kinh tế thị trường tự do, các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế được giải quyết:
Đúng. ThôngTquaqthịttrường.t
Sai. TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúng.đ
Sai. ThôngTquaqcácckếkhoạchhcủacchínhcphủ.p
Sai. ThôngTquaqthịttrườngtvàvcácckếkhoạchhcủacchínhcphủ.p
108. Trong nền kinh tế thị trường các định chế tài chính cơ bản bao gồm:
Đúng. TrungTgiangtàitchínhcvàvthịttrườngttàitchínhc
Sai. CácCdoanhdnghiệpn Sai. CácCngânnhàngh
Sai. CôngCtytphátphànhhtráitphiếup
109. Trong ngắn hạn, nếu nguyên nhân là lạm phát do cầu kéo thì mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là:
Đúng. NghịchNchiềuc
Sai. KhôngKcócmốimquanqhệh
Sai. TấtTcảccáccđápđánátrêntđềuđđúngđ Sai. ThuậnTchiềuc
110. Trong ngắn hạn, nếu nguyên nhân là lạm phát do chi phí thì mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là:
Đúng. ThuậnTchiềuc
Sai. KhôngKcócmốimquanqhệh Sai. NghịchNchiềuc
Sai. TấtTcảccáccđápđánátrêntđềuđđúngđ
111. Trung gian tài chính là người đứng giữa
Đúng. NgườiNđiđvayvvàvngườinchocvayv
Sai. CôngCđoànđvàvdoanhdnghiệpn
Sai. NgườiNmuamvàvngườinbánb Sai. VợVvàvchồngc
112. Tỷ giá hối đoái có quản lý là chế độ trong đó NHTW:
Đúng. ĐôiĐkhikcancthiệptvàovthịttrườngtngoạinhốihnhằmnhạnhchếcsựsbiếnbđộngđbấtblợilcủactỷtgiághốihđoái.đ
Sai. ChoCphéppcácchãnghkinhkdoanhdđượcđhưởnghcáccmứcmtỷtgiágkhácknhaunnhằmnkhuyếnkkhíchkxuấtxkhẩukvàv hạnhchếcnhậpnkhẩu.k
Sai. CốCđịnhđtỷtgiágởởmứcmđãđđượcđcôngcbốbtrước.t
Sai. KhôngKchocphéppngânnhànghtưtnhânnđượcđxácxđịnhđtỷtgiágmàmcancthiệpttrựcttiếptvàovthịttrườngtngoạinhối.h
113. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa là tỉ lệ:
Đúng. TraoTđổiđgiữagtiềntcủachaihquốcqgia.g
Sai. TraoTđổiđgiữagtiềntcủacmộtmquốcqgiagvớivUSDU
Sai. TraoTđổiđgiữagtiềntcủacnướcnnàynvớivhànghhóahcủacmộtmnướcnkhác.k
Sai. TraoTđổiđhànghhóahgiữaghaihnước.n
114. Tỷ lệ thất nghiệp bằng:
Đúng. SốSngườinthấttnghiệpnchiacchocsốsngườintrongtlựcllượngllaolđộng.đ
Sai. SốSngườinthấttnghiệpnchiacchocdândsố.s
Sai. SốSngườinthấttnghiệpnchiacchocsốsngườincócviệc.v
Sai. SốSngườinthấttnghiệpnchiacchocsốsngườintrưởngtthành.t
115. Vào thời điểm 1/7/2004 tại Việt Nam, số người có việc làm là 41,6 triệu, số người thất nghiệp là 0,9 triệu. Tổng dân
số là 82 triệu người. Số người ngoài tuổi lao động chiếm 45% dân số. Với dữ liệu này, hãy cho biết số người trong độ tuổi lao động bằng: Đúng. 45,14triệut Sai. 36,93triệut Sai. 42,54triệut
Sai. KhôngKđủđdữdliệu.l
116. Vào thời điểm 1/7/2004 tại Việt Nam, số người có việc làm là 41,6 triệu, số người thất nghiệp là 0,9 triệu. Tổng dân
số là 82 triệu người. Số người ngoài tuổi lao động chiếm 45% dân số. Với dữ liệu này, hãy cho biết tỷ lệ tham gia lực lượng lao động bằng: Đúng. 94,2%9 Sai. 55%5 Sai. 97,9%9
Sai. KhôngKđủđdữdliệu.l
117. Vào thời điểm 1/7/2004 tại Việt Nam, số người có việc làm là 41,6 triệu, số người thất nghiệp là 0,9 triệu. Tổng dân
số là 82 triệu người. Số người ngoài tuổi lao động chiếm 45% dân số. Với dữ liệu này, hãy cho biết tỷ lệ thất nghiệp bằng: Đúng. 2,12%2 Sai. 16%1 Sai. 2,00%2
Sai. KhôngKđủđdữdliệu.l
118. Xét một nền kinh tế nhập khẩu dầu ở trạng thái cân bằng tại mức sản lượng tự nhiên. Giá dầu thô tăng mạnh trên
thị trường thế giới. Điều gì sẽ xảy ra với mức giá và sản lượng trong ngắn hạn.
Đúng. MứcMgiágtăngtsảnslượnglgiảm.g
Sai. MứcMgiággiảmgsảnslượngltăng.t
Sai. MứcMgiágkhôngkđổiđsảnslượngltăng.t
Sai. MứcMgiágtăngtsảnslượnglkhôngkthaytđổi.đ
119. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố chi phí sản xuất:
Đúng. TrợTcấpcchockinhkdoanh.d
Sai. ThuTnhậpncủacchủcsởshữuhdoanhdnghiệp.n
Sai. TiềnTlươnglcủacngườinlaolđộng.đ
Sai. TiềnTthuêtđấtđđaiđ