Bài tập môn Kinh tế vĩ mô - Kế toán tài chính | Đại học Mở Hà Nội

1. "Điểm vừa đủ" trên đường tiêu dùng là điểm mà tại đó:
Đúng. Tiết kiệm của các hộ gia đình bằng 0
Sai. Tiết kiệm của các hộ gia đình bằng đầu tư của các doanh nghiệp
Sai. Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng đầu tư của các doanh nghiệp
Sai. Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng tiết kiệm của các hộ gia đình. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Lưu ý: Nếu tài liu không t EHOU.ONLINE rt th không đầy đủ hoc b chnh sa gây sai
lch
Tài liu cp nhật đến ny 10/09/2020
Đúng.
Câu tr li đúng
Sai.
Câu tr li sai
???.
Câu tr li chưac định
1.
"Đim
va
đủ"
trên
đưng
tiêu
ng
đim
ti
đó:
Đúng.
TiếtTkimkcaccácchộhgiagđìnhđbngb00
Sai.
TiếtTkimkcaccácchhgiagđìnhđbằngbđuđtưtcủaccáccdoanhdnghip.n
Sai.
TiêuTngdcaccácchộhgiaìnbằnguđtưtcaccáccdoanhdnghipn
Sai.
TiêuTdùngdcaccácchộhgiagđìnhđbằngbtiếttkimkcaccácchộhgiagđình.đ
2.
Biến
nào
sau
đây
th
thay
đổi
không
gây
ra
s
dch
chuyn
ca
đưng
tng
cu.
Đúng. McMgg
Sai. CungCtiếnt
Sai. LãiLsuts
Sai. ThuếTsuts
3.
Bin
pháp
nào
i
đây
hiu
qu
trong
vic
gim
tht
nghip
chu
k?
Đúng.
ThcThinhchínhcsáchstàitkhoákvàvtintttmmrng.r
Sai.
TăngTtiềntlươngltốitthiu.t
Sai.
TăngTtrợtcpcthttnghipn
Sai.
TrTcpcchoccáccchươngctrìnhtđàođtạotlilvàvhhtrợtchoccôngcnhânnđếnđlàmlviệcvởởcáccvùngvxaxvàvvùngvsâu.s
4.
Bin
pháp
nào
i
đây
hiu
qu
trong
vic
gim
t
l
tht
nghip
t
nhiên?
Đúng.
TrTcấpcchoccáccchươngctnhtđàođtạotlilvhhtrợtchoccôngcnhânếnđlàmlvicvởởccvùngvxaxvàvngv
u.s
Sai.
TăngTtiềntlươngltốitthiut
Sai.
TăngTtrợtcpcthttnghipn
Sai.
ThcThinhchínhcsáchstàitkhoákvàvtintttmmrngr
5.
Bin pháp nào trong s các bin pháp i đây đưc coi công c ca chính sách tài khóa cht
Đúng. TăngTthuết
Sai.
NHNbánbtitphiếupchínhcphp
Sai.
NHNmuamtráitphiếupchínhcphp
Sai.
TăngTchictiêutChínhCphp
6.
Bin pháp nào trong s các bin pháp i đây đưc coi công c ca chính sách tài khóa lng
Đúng. TăngTchictiêutCnhCphủp
Sai.
NHNbánbtitphiếupchínhcphp
Sai.
NHNmuamtráitphiếupchínhcphp
Sai.
TăngTthuết
7.
Bin pháp nào trong s các bin pháp i đây đưc coi ng c ca chính sách tin t m rng
Đúng.
NHTƯNmuamtráitphiếupchínhcphp
Sai.
GimGchictiêutChínhCphp
Sai.
NHTƯNbánbtráitphiếupchínhcphp
Sai.
TăngTthuết
8.
Bin pháp nào trong s các bin pháp i đây đưc coi công c ca chính sách tin t thu hp
Đúng.
NHTƯNbánbtráitphiếupchínhcphp
Sai.
GiảmGgiágđồngđnintttrêntthịttrườngtngoinhi.h
Sai.
NgânNhànghtrungtươngư(NHTƯ)(khuyếnkkhíchkcáccngânnhànghthươngtmạimchocvay.v
Sai.
NHTƯNmuamtráitphiếupchínhcphp
9.
Biu
thc
nào
sau
đây
không
th
hin
s
cân
bng:
Đúng. SS==FF(Y)(
Sai.
CC++II==CC++SS
Sai.
SS++TT==II++GG
Sai.
YY==CC++II++GG
10.
c
mc
tiêu
ca
chính
sách
kinh
tế
bao
gm
Đúng. TtTcccáccđápđáđđúngđ
Sai.
GiáGccnổđịnhđ
Sai.
TăngTtrưởngtkinhktếtnhanhnmtmcáchcbnbvngv
Sai.
ThtTnghipnthpt
11.
c
nhà
hoch
định
chính
sách
gi
đã
"thích
nghi"
vi
mt
sc
cung
bt
li
nếu
h:
Đúng.
ĐápĐlạilcúcscscungcbtblilbngbviệcvlàmltăngttổngtcầucđẩyđmứcmgiáglênlcaochơnhnữa.n
Sai.
ĐápĐlạilcúcscscungcbtblilbngbvicvlàmlgimgtngtcầucvàvdodđóđgópgphầnpbìnhbnmcmgiá.g
Sai.
ĐápĐlạilcúcscscungcbtblilbngbvicvlàmlgimgtngtcungcngnnhn.h
Sai.
KhôngKphnpngứtrướctcúcscscungcbtblợilvàvđđnnnkinhktếttựtđiềuđchỉnh.c
12.
Các nhà kinh tế tin rng s cng nhc ca tin lương th do:
Đúng.
TtTcảccáccđápđánátrêntđềuđđún
Sai.
CôngCđoànđ
Sai.
LutLvvtiềntlươngltốitthiu.t
Sai.
TiềnTlươnglhiuhqu.q
13.
c
t
chc
nào
sau
đây
đưc
xếp
vào
trung
gian
i
chính:
Đúng.
NgânNhànghđầuđtưtphátptriển,tCôngCtyttàitchínhcvàvCôngCtytchngckhoánk
Sai.
CôngCtytchngckhoánk
Sai.
CôngCtyttàitchínhc
Sai.
NgânNhànghđầuđtưtphátptriểnt
Sai.
QuĩQtíntdụngd
14.
n
cân
i
khon
vn
đo
ng:
Đúng.
ChênhClchlgiaglunglvnvchycvàovmtmqucqgiagvàvchycrarkhikquốcqgiagđóđ..
Sai.
ChênhClchlgiágtrtgiagxutxkhukvàvnhpnkhukvvhànghhoáhvàvdchdv.v
Sai.
ChênhClchlgiágtrịtthươngtmạimtrongtớcnvàvtơngtmimvớivnưcnngoài.n
Sai.
SựStăngtthêmthoặchgimgbtbcacddtrtngointtởởtrongtnước.n
15.
n
n
thanh
toán
bao
gm
3
i
khon
chính.
đó
là:
Đúng.
TàiTkhonkvn,vtàitkhonkvãngvlailvàvtàitkhonkhànghhóahhuhhìnhh
Sai.
TàiTkhonkvãngvlai,ltàitkhonkvnvvàvtàitkhonklãilsutsròngr
Sai.
TàiTkhonkvãngvlai,ltàitkhonkvn,vvàvkếtktoántchínhcthct
Sai.
TàiTkhonkvn,vtàitkhonkkếtktoántchínhcthc,ttàitkhonkhànghhóahhuhhình.h
Sai.
TàiTkhonkvn,vtàitkhonklãilsutsròng,rtàitkhonkkếtktoántchínhcthc.t
16.
Cán cân thương mi ca mt c chu nh ng ca
Đúng.
SựSthaytđổiđtỷtgiághốihđoáiđthcttết
Sai.
SựSthaytđổiđlãilsuấtstrongtnướcnvàvqucqtế.t
Sai.
SựSthaytđổiđthutnhậpntrongtnướcnvàvởởcnngoài.n
17.
n
n
thương
mi
là:
Đúng.
ChênhClchlgiagkimkngchnxutxkhukvàvkimkngchnnhpnkhukvvhànghhoáhvàvdchdvv
Sai.
ChênhClchlgiágtrịtthươngtmạimtrongtnướcnvàvnướcnngoàin
Sai.
ChênhClchlgiaggiágtrtcactàitkhonkvãngvlailvivtàitkhonkvn.v
Sai.
ChênhClchlgiagkimkngchnxutxkhukvàvkimkngchnnhpnkhukvvhànghhoá.h
18.
n
n
thương
mi
là:
Đúng.
ChênhClchlgiagkimkngchnxutxkhukvàvkimkngchnnhpnkhu.k
Sai.
ChênhClchlgiagdòngdvnvchycvàovvàvdòngdvnvchycrar
Sai.
ChênhClchlgiagtàitkhonkvãngvlailvàvtàitkhonkvn.v
Sai.
ChênhClchlgiagtổngtthươngtmạimtrongtnướcnvivtổngtthươngtmimvớivnướcnngoài.n
Sai.
GiáGtrttuyttđốiđcủaccánccâncthanhttoánt
19.
Câu nào i đây đúng khi đ cp đến mi quan h gia MPC MPS?
Đúng. MPCM++MPSM==11
Sai.
MPCM--MPSM==11
Sai.
NếuNMPCMtăng,tthìtMPSMcũngctăngt
Sai.
NếuNMPSMgiảm,gthìtMPCMcũngcgiảmg
20.
Câu nào i đây đúng.
Đúng.
TráiTphiếupdàidhạnhcócxuxhướnghtrtlãilsutsthấpthơnhtráitphiếupngnnhn.h
Sai.
CCphiếupthườngtcócthutnhpnthấpthơnhtráitphiếu.p
Sai.
TtTcảccáccđápđánáđềuđsais
Sai.
TráiTphiếupchínhcphpthườngttrtlãilsutsthấpthơnhtráitphiếupcôngcty.t
21.
Câu nào i đây phn ánh đúng mi quan h gia GNP NNP?
Đúng.
NNPNkhôngkthtlớnlhơnhGNP.G
Sai.
NNPNlnlhơnhGNPGnếunmcmgiággimg
Sai.
NNPNlnlhơnhGNPGnếunmcmgiágtăng.t
Sai.
NNPNluônllớnlhơnhGNP.G
22.
u
o
i
đây
phn
ánh
s
khác
nhau
gia
GDP
danh
nghĩa
GDP
thc
tế?
Đúng.
GDPGthcttếtđượcđtínhttheotgiágcịncủacnămngc,gtrongtkhikGDPGdanhdnghĩanđưcđtínhttheotgghinh
nhh
Sai.
GDPGthcttếtbằngbGDPGdanhdnghĩannhânnvivchcsốsđiềuđchỉnhcGDPG
Sai.
GDPGthcttếtbằngbGDPGdanhdnghĩantrừtđiđkhukhaoh
Sai.
GDPGthcttếtchcbaobgồmghànghhoá,htrongtkhikGDPGdanhdnghĩanbaobgmgcchànghhoáhvàvdchdvv
23.
Ch
s
điu
chnh
GDP
th
ng
trong
khi
GDP
thc
tế
gim.
Trong
trường
hp
này,
GDP
danh
nghĩa
s:
Đúng.
TtTcảccáccđápđánátrêntđềuđđún
Sai.
gimg
Sai.
khôngkthaytđ
Sai.
tăngt
24.
Ch s điu chnh GDP đưc tính bi công thc:
Đúng. GDPGdanhdnghĩanchiacchocGDPGthcttết
Sai.
GDPGdanhdnghĩancngcvivGDPGthcttết
Sai.
GDPGdanhdnghĩannhânnvivGDPGthcttết
Sai.
GDPGdanhdnghĩantrừtđiđGDPGthựcttết
25.
Ch
tiêu
o
i
đây
đưc
coi
quan
trng
nht
để
đánh
giá
thành
tu
kinh
tế
ca
mt
quc
gia
trong
dài
hn
Đúng.
TăngTtrưởngtGDPGthcttếtbìnhbquânqđầuđngườin
Sai.
TăngTtrưởngtGDPGdanhdnghĩa.n
Sai.
TăngTtrưởngtGDPGthcttế.t
Sai.
TăngTtrưởngtkhốiklượngltưtbản.b
26.
Chính
sách
o
i
đây
ca
chính
ph
s
làm
ng
tht
nghip
tm
thi
Đúng. TăngTtrtcpcthttnghipn
Sai.
GimGtiềntlươngltốitthiut
Sai.
MMrộngrcáccchươngctrìnhtđàođtạotnghn
Sai.
PhPbiếnbrngrrãirthôngttintvvcácccôngcvicvcnctuyểntngườinlàml
27.
Chính
sách
i
khoá
cht
s
làm
cho:
Đúng. ĐườngĐtổngtcucdchdchuyncsangstrái.t
Sai.
ĐưngĐtngtcucdchdchuyncsangsphip
Sai.
ĐườngĐtổngtcungcdchdchuyncsangsphip
Sai.
ĐưngĐtngtcungcdchdchuyncsangstrái.t
28.
Chính
sách
i
khoá
tin
t
m
rng
s
làm
cho:
Đúng. ĐườngĐtổngtcucdchdchuyncsangsphip
Sai.
ĐưngĐtngtcucdchdchuyncsangstrái.t
Sai.
ĐưngĐtngtcungcdchdchuyncsangsphip
Sai.
ĐưngĐtngtcungcdchdchuyncsangstrái.t
29.
Cho
biết
nh
hung
o
i
đây
phn
ánh
đúng
cách
xác
định
GNP
theo
giá
th
trường:
Đúng.
TtTcảccáccđápđánátrêntđềuđđún
Sai.
GDPGtheotgiágthịttrưngtcngcthutnhpnròngrtttàitsnsởởcnngoài.n
Sai.
GDPGtheotgiágthịttrườngttrtthutnhpnròngrtttàitsnsởởcnngoài.n
Sai.
NNPNtheotgiágthịttrườngtcngcvivkhukhaohcacnnnkinhktết
30.
Cho
biết
yếu
t
o
i
đây
không
phi
nh
cht
ca
GDP
thc
tế:
Đúng.
TínhTtheotgiágthịttrườngthinhhành.h
Sai.
ĐoĐlườngltoàntbbsảnslượnglcuiccùngcmàmnnnkinhktếtsnsxutxra.r
Sai.
KhôngKtínhtgiágtrtsnsphmptrungtgian.g
Sai.
ThườngTtínhtchocthithnhmộtmnăm.n
31.
Chn
câu
tr
li
đúng
nht
trong
các
u
sau:
Đúng.
TrongTthcttế,tchccócmtmsschínhcsáchskinhktếtvĩvmômmớimcóccơcchếcttnổđịnh.đ
Sai.
ChCcócchínhcsáchstàitkhoákmimcóccơcchếcttnổđịnh.đ
Sai.
TtTcccáccchínhcsáchskinhktếtvĩvmômđềuđcóccơcchếcttnổđịnh
32.
Chn
câu
tr
li
đúng
nht.
Trong
hình
AD
-
AS
đưng
tng
cu
phn
nh
mi
quan
h
gia.
Đúng. TngTlượnglcucvàvmcmgiágchung.c
Sai.
GDPGdanhdnghĩanvàvmứcmgiágchung.c
Sai.
ThuTnhpnthcttếtvàvGDPGthcttế.t
Sai.
TngTchctiêutddkiếnkvàvGDPGthcttế.t
33.
Ch đề nào i đây đưc kinh tế quan tâm nghiên cu?
Đúng.
TtTcảccáccđápđánátrêntđềuđđún
Sai.
ChínhCsáchstàitkhóak
Sai.
ChínhCsáchstinttt
Sai.
LmLphát.p
34.
CPI
ca
Vit
Nam
s
b
nh
ng
nhiu
nht
bi
s
gia
ng
10%
giá
ca
nhóm
mt
hàng
o
i
đây?
Đúng. PơngPtiệntđlại,lbưuiện.đ
Sai.
GiáoGdcd
Sai.
MayMmặc,mgiàygdép,dmũmnón.n
Sai.
TtTcảccáccnhómnhànghtrêntđềuđcóccùngcmộtmtáctđộngđ
35.
Để kim chế lm phát, NH cn:
Đúng. GimGtốctđộđtăngtcủaccungctint
Sai.
GimGilsutsngânnhàngh
Sai.
MuaMtráitphiếuptrêntthịttrườngtmm
Sai.
TăngTtốctđộđtăngtcủaccungctint
36.
Để
nâng
cao
mc
sng
cho
người
n
ca
mt
quc
gia,
thì
chính
ph
n
làm
điu
sau
đây:
Đúng. TtTcccáccđápđáđđúngđ
Sai.
KhuyếnKkhíchktiếttkiệmkvàvđầuđtưt
Sai.
MMcacvàvhihnhpnkinhktếtqucqtế.t
Sai.
PhátPtrintgiáogdcd
37.
Để tính đưc phn đóng p ca mt doanh nghip vào GDP, ta phi ly gtr tng sn ng ca doanh nghip
tr đi:
Đúng.
ChiCtiêutchoccáccsnsphmptrungtgiang
Sai.
KhuKhao.h
Sai.
TtTcảccáccđápđánátrêntđềuđđúngđ
Sai.
ToànTbbthuếtgiángthu.t
38.
Để
nh
tc
độ
ng
trưởng
kinh
tế
ca
mt
quc
gia
qua
các
thi
k,
người
ta
s
dng:
Đúng. ChCtutGDPGthcttế.t
Sai.
ChCtiêutGDPGdanhdnghĩa.n
Sai.
ChCtiêutGDPGsnsxut.x
Sai.
ChCtiêutGDPGtheotgiágthịttrường.t
39.
Điu
o
i
đây
th
làm
dch
chuyn
đưng
tng
cung
ngn
hn
sang
bên
trái?
Đúng.
GiáGcáccyếuytuđtăngt
Sai.
CácCdoanhdnghipnddtínhtmcmgiágssgimgmạnhmtrongttươngtlail
Sai.
TiếnTbbcôngcnghn
Sai.
TngTcucgimg
40.
Điu nào i đây đưc coi nn t quan trng nht nh ng đến s biến đng ca đầu tư?
Đúng.
SựSthaytđổiđkỳkvngvvvtrintvngvthịttrườngttrongttươngtlai.l
Sai.
SựSthaytđổiđlãilsuấtsdanhdnghĩan
Sai.
SSthaytđổiđlãilsutsthcttế.t
Sai.
SSthaytđổiđlmlptpddtính.t
41.
Điu
o
i
đây
không
phi
nguyên
nhân
gây
ra
tht
nghip
t
nhiên?
Đúng.
NnNkinhktếtsuysthoái.t
Sai.
PhPnữntrướctđâyđlàmlnộintrtbắtbđầuđthamtgiagvàovthịttrườngtlaolđộng.đ
Sai.
SSchuyncdịchdcơccấuckinhktếtvùngvvàvngành.n
Sai.
TinTcôngcbbnấđịnhđcaochơnhmứcmcâncbng.b
42.
Điu nào i đây không thuc chính sách tài khóa
Đúng. NgânNhànghTWTmuamtráitphiếupchínhcphp
Sai.
ChiCtiêutchínhcphpmuamhànghhóahvdchdvv
Sai.
ChínhCphpvayvtintbngbcáchcphátphànhhtráitphiếup
Sai.
ChuynCgiaogthutnhpncacchínhcphpchoccácchộhgiagđình
43.
Điu
nào
i
đây
nguyên
nhân
gây
ra
lm
phát
do
cu
o:
Đúng.
TăngTchictiêutchínhcphủpbngbcáchcphátphànhhtint
Sai.
GiáGdudthếtgiớigtăngt
Sai.
GiảmGxuxhướnghtiêutdùngdcncbiênbcaccácchhgiagđìnhđ
Sai.
TăngTthuếtgiágtrịtgiagtăngt(VAT)(
44.
Điu
nào
i
đây
d
v
chính
sách
i
kh
cht
Đúng. TăngTthuết
Sai.
TăngTchictiêutchínhcphủp
Sai.
TăngTchictiêutchínhcphủp&&TăngTtrợtcpcchoccácchộhgiagđìnhđ
Sai.
TăngTtrợtcpcchoccácchộhgiagđìnhđ
45.
Điu
nào
i
đây
d
v
chính
sách
i
kh
m
rng
Đúng.
TăngTchictiêutchínhcphủp&&TăngTtrợtcpcchoccácchộhgiagđìnhđ
Sai.
TăngTchictiêutchínhcphủp
Sai.
TăngTthuết
Sai.
TăngTtrợtcpcchoccácchộhgiagđìnhđ
46.
Điu
nào
i
đây
s
làm
dch
chuyn
đưng
cung
v
ngoi
t
trên
th
trường
ngoi
hi
sang
trái
Đúng.
CuCvềvhànghhoáhtrongtnướcncủacngườinnướcnngoàingim.g
Sai.
CuCvềvhànghnướcnngoàincủacdândcưctrongtnướcntăngtlênl
Sai.
CuCvềvnghnưcnngoàincacdândctrongtnưcntăngtlênl&&CuCvềvnghhoáhtrongtcncacngườincn
ngoàingim.g
Sai.
NgườiNtatdựdđoánđđồngđninttsslênlgiágmnhmtrêntthịttrườngtngoinhihtrongtthitgiangti.t
47.
Điu nào sau đây s khiến cho CPI tăng nhiu hơn so vi ch s điu chnh GDP
Đúng.
GiáGxexmáymbánbởởViệtVNamNtăng.t
Sai.
GiáGgiáogtrìnhttăngt
Sai.
GiáGmáymkéoksnsxutxtitViệtVNamNtăngt
Sai.
GiáGxextăngtmàmquânqđộiđmuamtăngt
48.
Doanh
nghip
c
ngoài
vào
Vit
Nam
ng
thì
trong
ơng
lai:
Đúng. GDPGcacVitVNamNsẽstăngtnhanhnhơnhGNPG
Sai.
ĐầuĐtưtnưcnngoàingiángtiếptởởViệtVNamNtăngt
Sai.
GDPGcacVitVNamNsẽstăngtchậmchơnhGNPG
Sai.
TtTcccáccđápđánáđềuđsais
49.
Dc
đưng
45
độ
trên
h
trc
AE-Y:
Đúng.
SảnSlượnglluônlbngbtngtchictiêutddkiếnk
Sai.
McMthutnhpncâncbằngbtăngtbấtbkkkhiknàonthutnhpnthcttếttăngt
Sai.
TtTcảccáccđápđánátrêntđềuđđúngđ
Sai.
ThuTnhậpntăngtbtbkỳkkhiknàontiêutdùngdtăngt
50.
Đối
vi
người
cho
vay
thì
lãi
sut
đại
din
cho.
Đúng.
ChiCphípgiámgsátscácckhoảnkđầuđtưtnhằmnđảmđbảobchúngcđượcđanatoànt
Sai.
ChiCphíptìmtkiếmkcácccơchộihđầuđtưtkhác.k
Sai.
PhầnPthưởngtchocvicvchpcnhnnmtmmcmsốngsvĩnhvviễnvthấpthơnhtrướct
Sai.
PhầnPthưởngtchocvicvtrìthoãnhtiêutdùngd
51.
Đưng
cong
Phillips
t
mi
quan
h
gia:
Đúng.
TTlllmlphátpvivttllthttnghipn
Sai.
TTlllmlphátpvivtốctđộđtăngtcủactiềntlươngldanhdnghĩan
Sai.
TTlllmlphátpvivtốctđộđtăngttrưởngt
Sai.
TTllthttnghipnvivtốctđộđtăngttrưởngt
52.
Đưng
Phillips
biu
din:
Đúng.
MiMquanqhhgiagtốctđộđtăngtgiágvàvtỉtllthttnghipn
Sai.
MiMquanqhhgiagmcmgiágvàvmcmthttnghipn
Sai.
MiMquanqhhgiagmcmtiềntlươnglvàvmứcmthttnghipn
Sai.
MiMquanqhhgiagsựsthaytđổiđcủacttlllmlphátpvàvsựsthaytđổiđcủacttllthttnghipn
53.
Đưng
Phillips
minh
ho
Đúng.
SựSđánhđđổiđgiữaglmlphátpvàvthttnghipntrongtngnnhnh
Sai.
MiMquanqhhthuntchiucgiaglmlphátpvàvthttnghipn
Sai.
MiMquanqhhthuntchiucgiagsnslưnglvàvthttnghipn
Sai.
Sánđổiđgiagsnslượnglvàvthttnghip.n
54.
Đưng Phillips phn ánh mi quan h đánh đổi gia t l lm phát t l tht nghip:
Đúng.
TrongTngnnhnh&&KhiKnnnkinhktếtphipđốiđppvivcccscsttphíaptngtcuc
Sai.
KhiKnnnkinhktếtphipđốiđphópvớivcácccúcscsttphíaptngtcuc
Sai.
KhiKnnnkinhktếtphipđốiđphópvớivcácccúcscsttphíaptngtcungc
Sai.
TrongTngnnhnh
55.
Đưng tiêu dùng t mi quan h gia:
Đúng. McMtutngdvàvmcmthutnhpnkhkdngdcaccchhgiagđìn
Sai.
McMtiếttkimkvàvmcmthutnhpnkhkdngdcaccácchộhgiagđình.đ
Sai.
McMtiêutngdcaccácchhgiagđìnhđvàvmcmGDPGthcttết
Sai.
McMtiêutdùngdvàvmcmtiếttkimkcaccácchộhgiagđìnhđ
56.
GDP
danh
nghĩa
s
tăng:
Đúng.
KhiKmứcmgiágchungctăngtvà/hoặcvlượnglhànghhoáhvàvdchdvụvđượcđsnsxutxrarnhiềunhơnh
Sai.
ChCkhikccmứcmgiágchungcvàvlượnglhànghhoáhvàvdchdvụvđượcđsnsxuấtxrarđềuđtăng.t
Sai.
ChỉCkhiklượnglhànghhoáhvàvdchdvvđượcđsảnsxutxrarnhiềunhơn.h
Sai.
ChCkhikmứcmgiágchungctăngt
57.
GDP
danh
nghĩa:
Đúng.
ĐượcĐtínhttheotgiághinhhànhh
Sai.
ĐượcĐsửsdụngdđđphnpánhásựsthaytđổiđcủacphúcplilkinhktếttheotthitgian.g
Sai.
ĐượcĐtínhttheotgiágcốnhđ
Sai.
ĐượcĐtínhttheotgiágcủacnămngcg
58.
Giá
du
la
gim
xung
thì:
Đúng.
McMgiágssgimgvàvGDPGthcttếttăng.t
Sai.
McMgiágssgimgvàvGDPGthcttếtgim.g
Sai.
McMgiágsẽstăngtlênlvàvGDPGthcttếttăng.t
Sai.
McMgiágsẽstăngtvàvGDPGthựcttếtgim.g
59.
Gi s h thng NHTM phi duy tt l d tr bt buc mc 10% mt ngân hàng thành viên nhn đưc khon
tin gi i dng tin mt 1000 triu đồng. ng tin ti đa h thng NHTM đó th to thêm ra là:
Đúng. 90009
Sai.
100001
Sai.
11001
Sai.
909
60.
Gi s ngân hàng trung ương cnh ph theo đui nhng mc tu ti nc nhau đối vi tng cu. Nếu chính
ph ng thuế, thì nn hàng trung ương phi:
Đúng.
MuaMtráitphiếupchínhcph.p
Sai.
BánBtráitphiếupchínhcphp
Sai.
TăngTlãilsuấtscơcbnb
Sai.
YêuYcucchínhcphpgimgchictiêu.t
61.
Gi s trong tiến trình hi nhp xut khu ca Vit Nam tăng nhiu hơn nhp khu ca Vit Nam, thì trên th trường
ngoi hi chúng ta th d đoán rng:
Đúng.
ĐườngĐcungcngoạinttdchdphip
Sai.
CảCđườngđcung,cđườngđcầucngointtdchdphải,plàmlđồngđngoạinttgimggiá.g
Sai.
CảCđườngđcung,cđườngđcầucngointtdchdphải,plàmlđồngđngoạinttlênlgiá.g
Sai.
CảCđườngđcung,cđườngđcầucngointtdchdphải,pnhưngntỷtgiághốihđoáiđkhôngkthaytđổi.đ
Sai.
ĐườngĐcầucngointtdchdphip
62.
Giá
tr
gia
ng
ca
mt
ng
ty
đưc
nh
bng:
Đúng.
GiáGtrttngtsảnslượngltrừtđiđchictiêutmuamcáccsảnsphmptrungtgiang
Sai.
BngB00xétxtrongtidhnh
Sai.
DoanhDthutcủaccôngctytđóđ
Sai.
LiLnhunncủaccôngctytđóđ
63.
Giá
tr
hao
n
ca
các
trang
thiết
b
trong
quá
trình
sn
xut
hàng
hoá
dch
v
đưc
gi
là:
Đúng. KhuKhaoh
Sai.
ĐầuĐtưt
Sai.
HàngHhoáhtrungtgiang
Sai.
TiêuTdùngd
64.
Hai
b
phn
ca
tiết
kim
quc
dân
trong
nn
kinh
tế
đóng
là.
Đúng.
TiếtTkiệmktưtnhânnvàvcánccâncngânnsáchs
Sai.
ChiCtiêuttiêutdùngdvàvchictiêutđầuđtưt
Sai.
ThuếTvàvcánccâncngânnsáchs
Sai.
TiếtTkimktưtnhânnvàvthuết
65.
H
thng
tài
chính
ni
kết.
Đúng. NgưiNtiếttkiệmkvàvngườinđiđvay.v
Sai.
CôngCnhânnvchcdoanhdnghipn
Sai.
NgưiNsnsxuấtxvàvnintiêutng.d
Sai.
NgườiNxutxkhẩukvàvngưinnhpnkhu.k
66.
H thng t giá hi đoái c định h thng trong đó:
Đúng.
NHTWNcáccnưcnphảiptngtxunxcancthiptovthttngtngoinhihđđbobvvttgiághốidanhd
nghĩancịnh.đ
Sai.
CánCcâncthanhttoántcacquốcqgiagđóđluônlcâncbằngb
Sai.
TinTcacquốcqgiagđóđphipcóckhảknăngnchuyểncđổiđvớivvàngvtitmtmmcmgiágcịnh.đ
Sai.
TTgiághốihđoáiđthựcttếtluônlcnhđ
67.
H
thng
t
giá
hi
đoái
th
ni
h
thng
trong
đó:
Đúng.
TTgiághốihđoáiđđượcđxácxđịnhđtheotquanqhệhcungccuctinttntthttrườngtngoinhihchckhôngkphipdod
NHTWNquiqđịnh.đ
Sai.
cCchínhcphpxácxđịngiágtrịồngđtiềntcủacnướcnmìnhmtheotđồngđtintcacmộtmớcnkc,ksausđóđhhss
duydtrìtmcmtỷtgiágđãđxácxđịnhđ
Sai.
CácCnhànkinhkdoanhdchỉcquanqtâmtđếnđgiághànghhóahmàmkhôngkquanqtâmtđếnđcungccầuctint
Sai.
TTgiágssluônlbiếnbđộngđtươngtngvivsựsthaytđổiđlạmlphátptươngtđốiđgiữagcáccnưcn
68.
Hot
động
mua
trái
phiếu
trên
th
trưng
m
ca
NHTW
s
dn
đến:
Đúng.
TăngTmứcmcungctiềntvàvtăngtnnqucqgiag
Sai.
HnHchếccckhonktintvayvvlãilsuấtscócxuxớnghtăng.t
Sai.
TăngTddtrtcacNHTMNvàvilsuấtscócxuxhướnghgim.g
Sai.
TTllddtrtcaccáccNHTMNgimgvssnhânntiềnttăng.t
69.
Hot
động
nào
sau
đây
s
làm
ng
thâm
ht
i
khon
vãng
lai
ca
Vit
Nam:
Đúng.
VitVNamNmuamxexôôtôtcacNgaN
Sai.
NhtNmuamsascacHàHLanL
Sai.
NhtNmuamtráitphiếupcacchínhcphpVitVNamN
Sai.
TrungTQucQmuamthantcacVitVNamN
Sai.
VitVNamNbánbhihsnschocNhtN
70.
Khi bn đầu $1000 vào mt công ty s dng tin huy động đưc đ mua c phiếu trái phiếu trên th trưng,
thì bạn đã:
Đúng.
ĐầuĐtưtvàovmtmquầuđtưtchngckhoánk
Sai.
ĐầuĐtưtvàovmộtmtrungtgiangtàitchínhc
Sai.
ĐầuĐtưtvàovthịttrườngtccphiếup
Sai.
ĐầuĐtưtvàovthịttrườngttráitphiếup
71.
Khi
Chính
ph
gim
chi
tiêu
cho
quc
phòng
thì
Đúng. McMggchungcgimgLGDPGgimg
Sai.
McMgiágchungcgimgvGDPGtăngt
Sai.
McMgiágchungctăngtvGDPGgimg
Sai.
McMgiágchungctăngtvGDPGtăngt
72.
Khi
chính
ph
gim
thuế
đánh
vào
c
đầu
o
nhp
khu.
Đúng. ĐườngĐtổngtcungcdchdchuyncsangsphi.p
Sai.
ĐưngĐtngtcucdchdchuyncsangsphi.p
Sai.
ĐưngĐtngtcucdchdchuyncsangstrái.t
Sai.
ĐườngĐtổngtcungcdchdchuyncsangstrái.t
73.
Khi
chính
ph
ng
thuế
đánh
o
hàng
tiêu
ng
nhp
khu.
Đúng.
ĐườngĐtổngtcucdchdchuyncsangsphi.p
Sai.
ĐưngĐtngtcucdchdchuyncsangstrái.t
Sai.
ĐườngĐtngtcungcdchdchuyncsangsphi.p
Sai.
ĐườngĐtổngtcungcdchdchuyncsangstrái.t
74.
Khi
kim
soát
th
trường
tin
t
thì
NHTW
cn:
Đúng.
KiểmKsoátsMSMđểđthịttrườngtđiềuđtiếtti.i
Sai.
KimKsoátslãilsuts(gi(ii==const)c
Sai.
KimKsoátsmcmcungctint(MS(==const)c
75.
Khi
nn
kinh
tế
quá
ng,
tng
cu
mc
cao,
lm
phát
ng,
cn:
Đúng. GimGmcmcungctintvtăngtilsut.s
Sai.
GimGmcmcungctintvàvgimgilsut.s
Sai.
TăngTmcmcungctintvàvgimglãilsuts
Sai.
TăngTmcmcungctiềntvàvtăngtilsut.s
76.
Khi nn kinh tế suy thoái, sảnng thp cn:
Đúng. TăngTmcmcungctintvgimglãilsuts
Sai.
GimGmcmcungctintvàvgimgilsut.s
Sai.
GimGmcmcungctintvàvngtlãilsut.s
Sai.
TăngTmứcmcungctiềntvàvtăngtlãilsuất.s
77.
Khi
nn
kinh
tế
suy
thoái:
Đúng. ChínhCphptăngtchictiêutvàvgimgthuết
Sai.
ChínhCphpgimgchictiêutvàvgimgthuết
Sai.
ChínhCphpgiảmgchictiêutvàvtăngtthuế.t
Sai.
ChínhCphptăngtchictutvàvngtthuế.t
78.
Khi
sn
ng
nn
kinh
tế
ng
nếu
mc
cung
tin
không
đổi
thì:
Đúng. LãiLsuấtstăng.t
Sai.
LãiLsuấtscũngckhôngkđổ
Sai.
LãiLsutsgimg
79.
Khon
o
i
đây
không
thuc
M1:
Đúng. TinTtiếttkim.k
Sai.
SécSdudlchl
Sai.
TinTgigrútrtheotyêuycuc
Sai.
TinTmt.m
80.
Không
ging
c
trung
gian
tài
chính
khác
Đúng.
CácCngânnhànghthươngtmimtotrarmộtmphươngptiệnttraotđổ
Sai.
CácCngânnhànghcóckhảknăngnphátphànhhtiềnt
Sai.
CácCngânnhànghthươngtmạimtạotrarphươngptiệntctctrtgiágtr.t
Sai.
CácCngânnhànghthươngtmạimthcthinhhoạthđộngđchocvayv
81.
Kinh
tế
hc
nghiên
cu:
Đúng. TtTcccáccđápđáđềđúng.đ
Sai.
chCthctxhihgiigquyếtqcáccvnềđkinhktếtcơcbảnblàlsnsxutxcáicgì,gsnsxutxnhưnthếtonvàvsnsxutx
chocai.a
Sai.
CơCchếchoạthđộngđcủacnnnkinhktế.t
Sai.
SSvậnvđộngđcủacnnnkinhktế.t
82.
Kinh
tế
nghiên
cu:
Đúng. TtTcccáccđápđáđềđúng.đ
Sai.
McMgiágchungcvàvttlllmlphát.p
Sai.
TngTsảnslượnglhànghhoáhvàvdchdv.v
Sai.
TTlệltăngttrưởngtcacsảnslượnglthcttế.t
Sai.
TTllthttnghipnvàvcánccâncthanhttoán.t
83.
Lm
phát
do
cu
kéo
s
m
Đúng. ThtTnghipngimgvàvlmlphátptăngt
Sai.
ThtTnghipngimgvlmlphátpgimg
Sai.
ThtTnghiệpntăngtvlmlphátpgimg
Sai.
ThtTnghiệpntăngtvlmlphátpngt
84.
Lm phát do chi phí đẩy s làm
Đúng. ThtTnghiệpntăngtvàvlạmlphátptăngt
Sai.
ThtTnghipngimgvàvlmlphátpgimg
Sai.
ThtTnghipngimgvlmlphátptăngt
Sai.
ThtTnghiệpntăngtvlmlphátpgimg
85.
Lc ng lao đng:
Đúng. BaoBgmgnhữngnngườintngtthànhtcócnhuncuclàmlvic.v
Sai.
BaoBgmgnhngnngườintngttnhtcóckhknăngnlaolđộng.đ
Sai.
ChCbaobgmgnhữngangđlàmlvicv
Sai.
KhôngKbaobgmgnhữngnngườinđangđtìmtviệc.v
86.
ng
nhp
khu
ca
mt
quc
gia
ph
thuc
vào:
Đúng. TtTcccáccđápđáđđúngđ
Sai.
ThuTnhpncủacnướcnngoàin
Sai.
ThuTnhpncacquốcqgiagđóđ
Sai.
ThuTnhpncacquốcqgiagđóđ&&XuXhưnghnhpnkhukcncbiênb
Sai.
XuXhướnghnhpnkhukcncbiênb
87.
do làm cho đưng tng cu đ dc âm là:
Đúng.
DânDcưctrởtnênnkhákgiảghơnhkhikmcmgiággimgvàvdodđóđsẵnssàngsmuamnhiềunhànghhơn.h
Sai.
GingGvớivlýldodlàmlchocđườngđcầucđốiđvớivmộtmhànghhóahcócđộđdcdâm.â
Sai.
KhiKmứcmgiágtăngtmọimngưinsschuynctttiêutdùngdhànghngoinsangstiêutdùngdhànghsnsxutxtrongtnước.n
Sai.
MọiMngườintìmtthytnhngnhànghhóahthaytthếtkhikgiágcccacmtmmtmhànghmàmhọhđangđtiêutdùngdtăng.t
88.
Mt nn kinh tế hiu qu khi:
Đúng.
NằmNtrêntđườngđgiớighnhkhảknăngnsảnsxut.x
Sai.
ĐểĐtăngtsảnslượnglhànghhoáhnàynthìtbucbphipgimgsảnslượnglhànghhoáhkhác.k
Sai.
NằmNbênbngoàinđườngđgiớighnhkhảknăngnsảnsxut.x
Sai.
TtTcảccáccđápđánáđềuđđúng
89.
Nn kinh tế ơng tác vi thế gii bên ngoài đưc gi là:
Đúng. NnNkinhktếtmm
Sai.
NnNkinhktếtcócnhpnkhuk
Sai.
NnNkinhktếtcócthươngtmạimcâncbngb
Sai.
NnNkinhktếtcócxutxkhuk
Sai.
NnNkinhktếtđóngđ
90.
Nn
kinh
tế
trao
đổi
hin
vt
đòi
hi:
Đúng. SSdngdtinthànghhóa.h
Sai.
CóCsstrungtkhpknhuncuc
Sai.
SSdngdtiềntquyqước
Sai.
TinTphảipđóngđvaivtròtdựdtrtgiágtrị,tnhưngnkhôngkcầncphảiplàlphươngptiệnttraotđổi.đ
91.
Ngân hàng trung ương ng cung tin thì
Đúng. ThtTnghipnssgimgvàvlmlphátpsstăngt
Sai.
ThtTnghipnssgimgvlmlptpssgimg
Sai.
ThtTnghipnsẽsngtvàvlmlphátpssgimg
Sai.
ThtTnghipnsẽsngtvàvlmlphátpsẽsngt
92.
Ngun
gc
ca
ng
trưởng
kinh
tế
do:
Đúng. TtTcccáccđápđáđđúngđ
Sai.
SựSgiagtăngtcủacsốslượnglvàvchấtclưnglngunntàitnguyênn
Sai.
SựSgiagtăngtcủacsốslượnglvàvchấtclượngltưtbnb
Sai.
SựSgiagtăngtcủacsốslượnglvàvchấtclưnglvnvnhânnlcl
93.
Ri
ro
n
dng
liên
quan
đến
Đúng.
ViệcVngườinvayvtintcócthtkhôngkcóckhknăngnhoànhtrảttintlãilvàvgcg
Sai.
KKhnhcactráitphiếu.p
Sai.
PhươngPthứctđánhđthuếtthutnhpntttintlãi.l
94.
S kin nào sau đây s làm dch chuyn đưng tng cung ngn hn nhưng không làm dch chuyn đưng tng cung
dài hn.
Đúng. SSthayiđcôngcnghện
Sai.
SựSthaytđổiđcungcvềvlaolđộng
Sai.
SựSthaytđổiđkhốiklượngltưtbảnb
Sai.
SựSthaytđổiđtiềntlươngldanhdnghĩa.n
95.
S tăng lên của t l d tr bt buộc do NHTW quy định s:
Đúng. DnDtitviệcvvayvđượcđítíhơnhvàvddtrttintmặtmngtlên.l
Sai.
DnDtitvicvmmrngrcácckhonktintgigvàvchocvayv
Sai.
KhôngKtáctđộngđđếnđnhữngnNHTMNkhôngkcócddtrữtdưdthat
Sai.
TmTthittraotchoccáccNHTMNnhngnkhonkddtrữtdưdthat
96.
Th tng đó đồng tin ca c này đưc trao đổi vi đng tin ca các c khác đưc gi là:
Đúng. ThịTtrườngtngoinhih
Sai.
ThịTtrườngttàitsns
Sai.
ThịTtrườngtthươngtmạimqucqtế.t
Sai.
ThịTtrườngttinttt
Sai.
ThịTtrườngtvn.v
97.
Tin
:
Đúng. TtTcccáccđápđáđđúngđ
Sai.
MtMloiltàitsnscócthểtdùngdđểđgiaogdch.d
Sai.
NhữngNđồngđtiềntgiygtrongttaytcôngcchúngc
Sai.
PhươngPtiệntddtrtgiágtrị,tđơnđvịvhạchhtoántvàvphươngptiệnttraotđổi.đ
98.
Tng sn phm quc dân (GNP) ca Vit Nam đo ng thu nhp:
Đúng. DoDngườinVitVNamNtotrarccởởtrongtcnvàvcnngoàin
Sai.
CaCkhukvcvdchdvvtrongtnưcn
Sai.
KhôngKphipnhữngnđiềuđkểktrênt
Sai.
ToTrartrêntlãnhlthtVitVNamN
99.
Trên
th
trường
ngoi
hi
giá
1
USD
ng
t
15.000
đồng
n
16.000
đồng
thì
Đúng.
ĐồngĐViệtVNamNđãđgiảmggiág
Sai.
ĐồnVitVNamNcócthtlênlgiághayhgiảmggiá.gĐiềuĐnàyncòncphpthuctovssthaytđổiđcủacgiágtươngtđ
giaghànghVitVNamNvàvhànghMM
Sai.
ĐồngĐViệtVNamNđãđlênlgiág
Sai.
TtTcảccáccđápđánáđềuđsais
100.
Trên
th
trường
tài
chính,
ch
th
đi
vay
bao
gm:
Đúng.
cChãnghkinhkdoanh,dchínhcph,phộhgiagđìnhđvàvngườinnướcnngoàin
Sai.
CácCcôngctyt
Sai.
CácCcôngctytvàvchínhcphp
Sai.
CácChộhgiagđìnhđ
101.
Trên
th
trường
trao
đổi
gia
đồng
USD
VND,
nếu
giá
ca
USD
ng
thp
thì
Đúng. ngLcucUSDUcàngccaoc
Sai.
ngLcầucUSDUcàngccaoc&&LưngLcungcUSDUcàngcthp.t
Sai.
ngLcungcUSDUcàngccaoc
Sai.
ngLcungcUSDUcàngcthp.t
102.
Trong chế độ t giá hi đoái c định, nếu cung v ngoi t trên th trường ngoi hi tăng lên thì NHTW phi:
Đúng. MuaMngoint.t
Sai.
ĐểĐthịttrườngttựtđiềuđchỉnhcđếnđđiểmđcâncbăngbmớim
Sai.
ThayTđổiđmứcmgiágtrongtnưc.n
103.
Trong
chế
độ
t
giá
hi
đoái
c
định,
nếu
xut
khu
ca
Vit
Nam
ng
mnh,
thì
NHTW
s
cn:
Đúng. MuaMUSDUđđgigchocttgiághốihđoáiđcịnh.đ
Sai.
BánBUSDUđđgigchocttgiághihđcịnh
Sai.
PháPgồnninttsosvớiồngđngointt
Sai.
TăngTgiágđồngđninttsosvớivđồngđngoạint.t
104.
Trong
dài
hn,
mi
quan
h
gia
lm
phát
tht
nghip
:
Đúng. KngKcócmimquanqhh
Sai.
NghchNchiuc
Sai.
TtTcảccáccđápđánátrêntđềuđđúngđ
Sai.
ThunTchiuc
105.
Trong
điu
kin
ngân
hàng
thương
mi
d
tr
mt
phn
thì
hình
cung
ng
tin
t
:
Đúng.
BaBbiếnbssngoinsinhslàlH,HRaRvàv
Image has no valid type.
Sai.
BaBbiếnbssngoinsinhslàlH,HRbRvàv
Image has no valid type.
Sai.
HaiHbiếnbssngoinsinhslàlHHvàvRbR
Sai.
MtMbiếnbssngoạinsinhslàlcơcsstin.t
106.
Trong
hình
AD
-
AS
s
dch
chuyn
sang
trái
ca
đưng
AD
th
y
ra
bi.
Đúng.
GimGchctiêutchínhcph.p
Sai.
GimGthuế.t
Sai.
TăngTcungctiềntdanhdnghĩa.n
Sai.
TăngTniềmntintcacngườintiêutdùngdvàvcáccdoanhdnghip.n
107.
Trong hình nn kinh tế th trường t do, các vn đề bn ca h thng kinh tế đưc gii quyết:
Đúng. TngTquaqthttrường.t
Sai.
TtTcảccáccđápđánáđềuđđúng
Sai.
ThôngTquaqcácckếkhochhcacchínhcph.p
Sai.
ThôngTquaqthịttrườngtvàvcácckếkhochhcacchínhcph.p
108.
Trong nn kinh tế th trường các định chế tài chính bn bao gm:
Đúng.
TrungTgiangtàitchínhcvàvthịttrườngttàitchínhc
Sai.
CácCdoanhdnghipn
Sai.
CácCngânnhàngh
Sai.
CôngCtytphátphànhhtráitphiếup
109.
Trong
ngn
hn,
nếu
nguyên
nhân
lm
phát
do
cu
kéo
thì
mi
quan
h
gia
lm
phát
tht
nghip
:
Đúng. NghchNchiuc
Sai.
KhôngKcócmimquanqhh
Sai.
TtTcảccáccđápđánátrêntđềuđđúngđ
Sai.
ThunTchiuc
110.
Trong
ngn
hn,
nếu
nguyên
nhân
lm
phát
do
chi
phí
thì
mi
quan
h
gia
lm
phát
tht
nghip
là:
Đúng. ThunTchiuc
Sai.
KhôngKcócmimquanqhh
Sai.
NghchNchiuc
Sai.
TtTcảccáccđápđánátrêntđềuđđúngđ
111.
Trung gian i chính ni đứng gia
Đúng. Ngườiiđvayvvngườinchocvayv
Sai.
Côngvàvdoanhdnghipn
Sai.
NgườiNmuamvàvngưinbánb
Sai.
VVvàvchngc
112.
T giá hi đi qun chế độ trong đó NHTW:
Đúng.
ĐôiĐkhikcancthiệptvàovthịttrườngtngoinhihnhmnhnhchếcssbiếnbđộngđbấtblilcacttgiághốihđoái.đ
Sai.
ChoCpppcchãnghkinhkdoanhdđượcđhưnghcáccmcmttgiágkhácknhaunnhmnkhuyếnkkhíchkxutxkhukvàv
hnhchếcnhpnkhu.k
Sai.
Cịnhđtỷtgiágởởmứcmđãđđượcđcôngcbốbtrước.t
Sai.
KhôngKchocphéppngânnhànghtưtnhânnđượcđxácxđịnhđtỷtgiágmàmcancthipttrcttiếptvàovthịttrườngtngoinhi.h
113.
T giá hi đoái danh nghĩa t l:
Đúng.
TraoTđổiđgiữagtintcachaihqucqgia.g
Sai.
TraoTđổiđgiữagtintcacmtmqucqgiagvivUSDU
Sai.
TraoTđổiđgiữagtintcacnướcnnàynvivhànghhóahcacmộtmnưcnkhác.k
Sai.
TraoTđổiđhànghhóahgiữaghaihnước.n
114.
T
l
tht
nghip
bng:
Đúng.
SốSngưinthttnghipnchiacchocsốsngườintrongtlựcllượngllaolđộng
Sai.
SốSngườinthttnghipnchiacchocdânds.s
Sai.
SốSngườinthttnghipnchiacchocsốsngườincócvic.v
Sai.
SốSngườinthttnghipnchiacchocsốsngườintrưởngtthành.t
115.
o thi đim 1/7/2004
ti Vit Nam, s người có vic làm 41,6 triu, s ngưi tht nghip 0,9 triu. Tngn
s 82 triu người. S người ngi tui lao đng chiếm 45% dân s. Vi d liu này, hãy cho biết s người trong độ
tuổi lao đng bng:
Đúng. 45,14triut
Sai.
36,93triut
Sai.
42,54triut
Sai.
KhôngKđủđddliu.l
116.
o thi đim 1/7/2004
ti Vit Nam, s người có vic làm 41,6 triu, s ngưi tht nghip 0,9 triu. Tngn
s 82 triu người. S người ngoài tui lao đng chiếm 45% dân s. Vi d liu này, hãy cho biết t l tham gia lc
ợng lao đng bng:
Đúng. 94,2%9
Sai.
55%5
Sai.
97,9%9
Sai.
KhôngKđủđddliu.l
117.
o thi đim 1/7/2004
ti Vit Nam, s người có vic làm 41,6 triu, s ngưi tht nghip 0,9 triu. Tngn
s 82 triu người. S ngưi ngi tui lao động chiếm 45% dân s. Vi d liu y, hãy cho biết t l tht nghip
bng:
Đúng. 2,12%2
Sai.
16%1
Sai.
2,00%2
Sai.
KhôngKđủđddliu.l
118.
Xét mt nn kinh tế nhp khu du trng thái cân bng ti mc sn ng t nhiên. Giá du thô tăng mnh trên
th trường thế gii. Điu s xy ra vi mc giá sn ng trong ngn hn.
Đúng.
MứcMgiágtăngtsảnslượnglgim.g
Sai.
McMgiággimgsảnslượngltăng.t
Sai.
MứcMgiágkhôngkđổiđsảnslượngltăng.t
Sai.
MứcMgiágtăngtsảnslượnglkhôngkthaytđổi.đ
119.
Yếu t nào sau đây không phi yếu t chi phí sn xut:
Đúng. TrTcpcchockinhkdoanh.d
Sai.
ThuTnhpncacchcsshuhdoanhdnghip.n
Sai.
TiềnTlươnglcủacngườinlaolđộng.đ
Sai.
TiềnTthuêtđấtđđaiđ
| 1/15

Preview text:


Lưu ý: Nếu tài liệu không từ EHOU.ONLINE rất có thể không đầy đủ hoặc bị chỉnh sửa gây sai lệch
Tài liệu cập nhật đến ngày 10/09/2020 Đúng.
Câu trả lời đúng
Sai. Câu trả lời sai
???. Câu trả lời chưa xác định
1. "Điểm vừa đủ" trên đường tiêu dùng là điểm mà tại đó:
Đúng. TiếtTkiệmkcủaccácchộhgiagđìnhđbằngb00 Sai.
TiếtTkiệmkcủaccácchộhgiagđìnhđbằngbđầuđtưtcủaccáccdoanhdnghiệp.n Sai.
TiêuTdùngdcủaccácchộhgiagđìnhđbằngbđầuđtưtcủaccáccdoanhdnghiệpn
Sai. TiêuTdùngdcủaccácchộhgiagđìnhđbằngbtiếttkiệmkcủaccácchộhgiagđình.đ
2. Biến nào sau đây có thể thay đổi mà không gây ra sự dịch chuyển của đường tổng cầu. Đúng. MứcMgiág Sai. CungCtiếnt Sai. LãiLsuấts Sai. ThuếTsuấts
3. Biện pháp nào dưới đây có hiệu quả trong việc giảm thất nghiệp chu kỳ?
Đúng. ThựcThiệnhchínhcsáchstàitkhoákvàvtiềnttệtmởmrộng.r
Sai. TăngTtiềntlươngltốitthiểu.t
Sai. TăngTtrợtcấpcthấttnghiệpn
Sai. TrợTcấpcchoccáccchươngctrìnhtđàođtạotlạilvàvhỗhtrợtchoccôngcnhânnđếnđlàmlviệcvởởcáccvùngvxaxvàvvùngvsâu.s
4. Biện pháp nào dưới đây có hiệu quả trong việc giảm tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên?
Đúng. TrợTcấpcchoccáccchươngctrìnhtđàođtạotlạilvàvhỗhtrợtchoccôngcnhânnđếnđlàmlviệcvởởcáccvùngvxaxvàvvùngv sâu.s
Sai. TăngTtiềntlươngltốitthiểut
Sai. TăngTtrợtcấpcthấttnghiệpn
Sai. ThựcThiệnhchínhcsáchstàitkhoákvàvtiềnttệtmởmrộngr
5. Biện pháp nào trong số các biện pháp dưới đây được coi là công cụ của chính sách tài khóa chặt Đúng. TăngTthuết
Sai. NHTƯNbánbtráitphiếupchínhcphủp
Sai. NHTƯNmuamtráitphiếupchínhcphủp
Sai. TăngTchictiêutChínhCphủp
6. Biện pháp nào trong số các biện pháp dưới đây được coi là công cụ của chính sách tài khóa lỏng
Đúng. TăngTchictiêutChínhCphủp
Sai. NHTƯNbánbtráitphiếupchínhcphủp
Sai. NHTƯNmuamtráitphiếupchínhcphủp Sai. TăngTthuết
7. Biện pháp nào trong số các biện pháp dưới đây được coi là công cụ của chính sách tiền tệ mở rộng
Đúng. NHTƯNmuamtráitphiếupchínhcphủp
Sai. GiảmGchictiêutChínhCphủp
Sai. NHTƯNbánbtráitphiếupchínhcphủp Sai. TăngTthuết
8. Biện pháp nào trong số các biện pháp dưới đây được coi là công cụ của chính sách tiền tệ thu hẹp
Đúng. NHTƯNbánbtráitphiếupchínhcphủp
Sai. GiảmGgiágđồngđnộintệttrêntthịttrườngtngoạinhối.h
Sai. NgânNhànghtrungtươngư(NHTƯ)(khuyếnkkhíchkcáccngânnhànghthươngtmạimchocvay.v
Sai. NHTƯNmuamtráitphiếupchínhcphủp
9. Biểu thức nào sau đây không thể hiện sự cân bằng: Đúng. SS==FF(Y)( Sai. CC++II==CC++SS Sai. SS++TT==II++GG Sai. YY==CC++II++GG
10. Các mục tiêu của chính sách kinh tế vĩ mô bao gồm
Đúng. TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúngđ
Sai. GiáGcảcổnổđịnhđ
Sai. TăngTtrưởngtkinhktếtnhanhnmộtmcáchcbềnbvữngv
Sai. ThấtTnghiệpnthấpt
11. Các nhà hoạch định chính sách gọi là đã "thích nghi" với một cú sốc cung bất lợi nếu họ:
Đúng. ĐápĐlạilcúcsốcscungcbấtblợilbằngbviệcvlàmltăngttổngtcầucđẩyđmứcmgiáglênlcaochơnhnữa.n
Sai. ĐápĐlạilcúcsốcscungcbấtblợilbằngbviệcvlàmlgiảmgtổngtcầucvàvdodđóđgópgphầnpbìnhbổnổmứcmgiá.g
Sai. ĐápĐlạilcúcsốcscungcbấtblợilbằngbviệcvlàmlgiảmgtổngtcungcngắnnhạn.h
Sai. KhôngKphảnpứngứtrướctcúcsốcscungcbấtblợilvàvđểđnềnnkinhktếttựtđiềuđchỉnh.c
12. Các nhà kinh tế tin rằng sự cứng nhắc của tiền lương có thể là do:
Đúng. TấtTcảccáccđápđánátrêntđềuđđúngđ Sai. CôngCđoànđ
Sai. LuậtLvềvtiềntlươngltốitthiểu.t
Sai. TiềnTlươnglhiệuhquả.q
13. Các tổ chức nào sau đây được xếp vào trung gian tài chính:
Đúng. NgânNhànghđầuđtưtphátptriển,tCôngCtyttàitchínhcvàvCôngCtytchứngckhoánk
Sai. CôngCtytchứngckhoánk
Sai. CôngCtyttàitchínhc
Sai. NgânNhànghđầuđtưtphátptriểnt Sai. QuĩQtíntdụngd
14. Cán cân tài khoản vốn đo lường:
Đúng. ChênhClệchlgiữagluồnglvốnvchảycvàovmộtmquốcqgiagvàvchảycrarkhỏikquốcqgiagđóđ..
Sai. ChênhClệchlgiágtrịtgiữagxuấtxkhẩukvàvnhậpnkhẩukvềvhànghhoáhvàvdịchdvụ.v
Sai. ChênhClệchlgiágtrịtthươngtmạimtrongtnướcnvàvthươngtmạimvớivnướcnngoài.n
Sai. SựStăngtthêmthoặchgiảmgbớtbcủacdựdtrữtngoạintệtởởtrongtnước.n
15. Cán cân thanh toán bao gồm có 3 tài khoản chính. đó là:
Đúng. TàiTkhoảnkvốn,vtàitkhoảnkvãngvlailvàvtàitkhoảnkhànghhóahhữuhhìnhh
Sai. TàiTkhoảnkvãngvlai,ltàitkhoảnkvốnvvàvtàitkhoảnklãilsuấtsròngr
Sai. TàiTkhoảnkvãngvlai,ltàitkhoảnkvốn,vvàvkếtktoántchínhcthứct
Sai. TàiTkhoảnkvốn,vtàitkhoảnkkếtktoántchínhcthức,ttàitkhoảnkhànghhóahhữuhhình.h
Sai. TàiTkhoảnkvốn,vtàitkhoảnklãilsuấtsròng,rtàitkhoảnkkếtktoántchínhcthức.t
16. Cán cân thương mại của một nước chịu ảnh hưởng của
Đúng. SựSthaytđổiđtỷtgiághốihđoáiđthựcttết
Sai. SựSthaytđổiđlãilsuấtstrongtnướcnvàvquốcqtế.t
Sai. SựSthaytđổiđthutnhậpntrongtnướcnvàvởởnướcnngoài.n
17. Cán cân thương mại là:
Đúng. ChênhClệchlgiữagkimkngạchnxuấtxkhẩukvàvkimkngạchnnhậpnkhẩukvềvhànghhoáhvàvdịchdvụv
Sai. ChênhClệchlgiágtrịtthươngtmạimtrongtnướcnvàvnướcnngoàin
Sai. ChênhClệchlgiữaggiágtrịtcủactàitkhoảnkvãngvlailvớivtàitkhoảnkvốn.v
Sai. ChênhClệchlgiữagkimkngạchnxuấtxkhẩukvàvkimkngạchnnhậpnkhẩukvềvhànghhoá.h
18. Cán cân thương mại là:
Đúng. ChênhClệchlgiữagkimkngạchnxuấtxkhẩukvàvkimkngạchnnhậpnkhẩu.k
Sai. ChênhClệchlgiữagdòngdvốnvchảycvàovvàvdòngdvốnvchảycrar
Sai. ChênhClệchlgiữagtàitkhoảnkvãngvlailvàvtàitkhoảnkvốn.v
Sai. ChênhClệchlgiữagtổngtthươngtmạimtrongtnướcnvớivtổngtthươngtmạimvớivnướcnngoài.n
Sai. GiáGtrịttuyệttđốiđcủaccánccâncthanhttoánt
19. Câu nào dưới đây là đúng khi đề cập đến mối quan hệ giữa MPC và MPS? Đúng. MPCM++MPSM==11 Sai. MPCM--MPSM==11
Sai. NếuNMPCMtăng,tthìtMPSMcũngctăngt
Sai. NếuNMPSMgiảm,gthìtMPCMcũngcgiảmg
20. Câu nào dưới đây là đúng.
Đúng. TráiTphiếupdàidhạnhcócxuxhướnghtrảtlãilsuấtsthấpthơnhtráitphiếupngắnnhạn.h
Sai. CổCphiếupthườngtcócthutnhậpnthấpthơnhtráitphiếu.p
Sai. TấtTcảccáccđápđánáđềuđsais
Sai. TráiTphiếupchínhcphủpthườngttrảtlãilsuấtsthấpthơnhtráitphiếupcôngcty.t
21. Câu nào dưới đây phản ánh đúng mối quan hệ giữa GNP và NNP?
Đúng. NNPNkhôngkthểtlớnlhơnhGNP.G
Sai. NNPNlớnlhơnhGNPGnếunmứcmgiággiảmg
Sai. NNPNlớnlhơnhGNPGnếunmứcmgiágtăng.t
Sai. NNPNluônllớnlhơnhGNP.G
22. Câu nào dưới đây phản ánh sự khác nhau giữa GDP danh nghĩa và GDP thực tế?
Đúng. GDPGthựcttếtđượcđtínhttheotgiágcốcđịnhđcủacnămngốc,gtrongtkhikGDPGdanhdnghĩanđượcđtínhttheotgiághiệnh hànhh
Sai. GDPGthựcttếtbằngbGDPGdanhdnghĩannhânnvớivchỉcsốsđiềuđchỉnhcGDPG
Sai. GDPGthựcttếtbằngbGDPGdanhdnghĩantrừtđiđkhấukhaoh
Sai. GDPGthựcttếtchỉcbaobgồmghànghhoá,htrongtkhikGDPGdanhdnghĩanbaobgồmgcảchànghhoáhvàvdịchdvụv
23. Chỉ số điều chỉnh GDP có thể tăng trong khi GDP thực tế giảm. Trong trường hợp này, GDP danh nghĩa sẽ:
Đúng. TấtTcảccáccđápđánátrêntđềuđđúngđ Sai. giảmg
Sai. khôngkthaytđổiđ Sai. tăngt
24. Chỉ số điều chỉnh GDP được tính bởi công thức:
Đúng. GDPGdanhdnghĩanchiacchocGDPGthựcttết
Sai. GDPGdanhdnghĩancộngcvớivGDPGthựcttết
Sai. GDPGdanhdnghĩannhânnvớivGDPGthựcttết
Sai. GDPGdanhdnghĩantrừtđiđGDPGthựcttết
25. Chỉ tiêu nào dưới đây được coi là quan trọng nhất để đánh giá thành tựu kinh tế của một quốc gia trong dài hạn
Đúng. TăngTtrưởngtGDPGthựcttếtbìnhbquânqđầuđngườin
Sai. TăngTtrưởngtGDPGdanhdnghĩa.n
Sai. TăngTtrưởngtGDPGthựcttế.t
Sai. TăngTtrưởngtkhốiklượngltưtbản.b
26. Chính sách nào dưới đây của chính phủ sẽ làm tăng thất nghiệp tạm thời
Đúng. TăngTtrợtcấpcthấttnghiệpn
Sai. GiảmGtiềntlươngltốitthiểut
Sai. MởMrộngrcáccchươngctrìnhtđàođtạotnghền
Sai. PhổPbiếnbrộngrrãirthôngttintvềvcácccôngcviệcvcầnctuyểntngườinlàml
27. Chính sách tài khoá chặt sẽ làm cho:
Đúng. ĐườngĐtổngtcầucdịchdchuyểncsangstrái.t
Sai. ĐườngĐtổngtcầucdịchdchuyểncsangsphảip
Sai. ĐườngĐtổngtcungcdịchdchuyểncsangsphảip
Sai. ĐườngĐtổngtcungcdịchdchuyểncsangstrái.t
28. Chính sách tài khoá và tiền tệ mở rộng sẽ làm cho:
Đúng. ĐườngĐtổngtcầucdịchdchuyểncsangsphảip
Sai. ĐườngĐtổngtcầucdịchdchuyểncsangstrái.t
Sai. ĐườngĐtổngtcungcdịchdchuyểncsangsphảip
Sai. ĐườngĐtổngtcungcdịchdchuyểncsangstrái.t
29. Cho biết tình huống nào dưới đây phản ánh đúng cách xác định GNP theo giá thị trường:
Đúng. TấtTcảccáccđápđánátrêntđềuđđúngđ
Sai. GDPGtheotgiágthịttrườngtcộngcthutnhậpnròngrtừttàitsảnsởởnướcnngoài.n
Sai. GDPGtheotgiágthịttrườngttrừtthutnhậpnròngrtừttàitsảnsởởnướcnngoài.n
Sai. NNPNtheotgiágthịttrườngtcộngcvớivkhấukhaohcủacnềnnkinhktết
30. Cho biết yếu tố nào dưới đây không phải là tính chất của GDP thực tế:
Đúng. TínhTtheotgiágthịttrườngthiệnhhành.h
Sai. ĐoĐlườngltoàntbộbsảnslượnglcuốiccùngcmàmnềnnkinhktếtsảnsxuấtxra.r
Sai. KhôngKtínhtgiágtrịtsảnsphẩmptrungtgian.g
Sai. ThườngTtínhtchocthờithạnhmộtmnăm.n
31. Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Đúng. TrongTthựcttế,tchỉccócmộtmsốschínhcsáchskinhktếtvĩvmômmớimcóccơcchếctựtổnổđịnh.đ
Sai. ChỉCcócchínhcsáchstàitkhoákmớimcóccơcchếctựtổnổđịnh.đ
Sai. TấtTcảccáccchínhcsáchskinhktếtvĩvmômđềuđcóccơcchếctựtổnổđịnh.đ
32. Chọn câu trả lời đúng nhất. Trong mô hình AD - AS đường tổng cầu phản ảnh mối quan hệ giữa.
Đúng. TổngTlượnglcầucvàvmứcmgiágchung.c
Sai. GDPGdanhdnghĩanvàvmứcmgiágchung.c
Sai. ThuTnhậpnthựcttếtvàvGDPGthựcttế.t
Sai. TổngTchỉctiêutdựdkiếnkvàvGDPGthựcttế.t
33. Chủ đề nào dưới đây được kinh tế vĩ mô quan tâm nghiên cứu?
Đúng. TấtTcảccáccđápđánátrêntđềuđđúngđ
Sai. ChínhCsáchstàitkhóak
Sai. ChínhCsáchstiềnttệt Sai. LạmLphát.p
34. CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự gia tăng 10% giá của nhóm mặt hàng nào dưới đây?
Đúng. PhươngPtiệntđiđlại,lbưubđiện.đ Sai. GiáoGdụcd
Sai. MayMmặc,mgiàygdép,dmũmnón.n
Sai. TấtTcảccáccnhómnhànghtrêntđềuđcóccùngcmộtmtáctđộngđ
35. Để kiềm chế lạm phát, NHTƯ cần:
Đúng. GiảmGtốctđộđtăngtcủaccungctiềnt
Sai. GiảmGlãilsuấtsngânnhàngh
Sai. MuaMtráitphiếuptrêntthịttrườngtmởm
Sai. TăngTtốctđộđtăngtcủaccungctiềnt
36. Để nâng cao mức sống cho người dân của một quốc gia, thì chính phủ nên làm điều gì sau đây:
Đúng. TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúngđ
Sai. KhuyếnKkhíchktiếttkiệmkvàvđầuđtưt
Sai. MởMcửacvàvhộihnhậpnkinhktếtquốcqtế.t
Sai. PhátPtriểntgiáogdụcd
37. Để tính được phần đóng góp của một doanh nghiệp vào GDP, ta phải lấy giá trị tổng sản lượng của doanh nghiệp trừ đi:
Đúng. ChiCtiêutchoccáccsảnsphẩmptrungtgiang Sai. KhấuKhao.h
Sai. TấtTcảccáccđápđánátrêntđềuđđúngđ
Sai. ToànTbộbthuếtgiángthu.t
38. Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế của một quốc gia qua các thời kỳ, người ta sử dụng:
Đúng. ChỉCtiêutGDPGthựcttế.t
Sai. ChỉCtiêutGDPGdanhdnghĩa.n
Sai. ChỉCtiêutGDPGsảnsxuất.x
Sai. ChỉCtiêutGDPGtheotgiágthịttrường.t
39. Điều nào dưới đây có thể làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang bên trái?
Đúng. GiáGcáccyếuytốtđầuđtăngt
Sai. CácCdoanhdnghiệpndựdtínhtmứcmgiágsẽsgiảmgmạnhmtrongttươngtlail
Sai. TiếnTbộbcôngcnghện
Sai. TổngTcầucgiảmg
40. Điều nào dưới đây được coi là nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự biến động của đầu tư?
Đúng. SựSthaytđổiđkỳkvọngvvềvtriểntvọngvthịttrườngttrongttươngtlai.l
Sai. SựSthaytđổiđlãilsuấtsdanhdnghĩan
Sai. SựSthaytđổiđlãilsuấtsthựcttế.t
Sai. SựSthaytđổiđlạmlphátpdựdtính.t
41. Điều nào dưới đây không phải là nguyên nhân gây ra thất nghiệp tự nhiên?
Đúng. NềnNkinhktếtsuysthoái.t
Sai. PhụPnữntrướctđâyđlàmlnộintrợtbắtbđầuđthamtgiagvàovthịttrườngtlaolđộng.đ
Sai. SựSchuyểncdịchdcơccấuckinhktếtvùngvvàvngành.n
Sai. TiềnTcôngcbịbấnấđịnhđcaochơnhmứcmcâncbằng.b
42. Điều nào dưới đây không thuộc chính sách tài khóa
Đúng. NgânNhànghTWTmuamtráitphiếupchínhcphủp
Sai. ChiCtiêutchínhcphủpmuamhànghhóahvàvdịchdvụv
Sai. ChínhCphủpvayvtiềntbằngbcáchcphátphànhhtráitphiếup
Sai. ChuyểnCgiaogthutnhậpncủacchínhcphủpchoccácchộhgiagđình.đ
43. Điều nào dưới đây là nguyên nhân gây ra lạm phát do cầu kéo:
Đúng. TăngTchictiêutchínhcphủpbằngbcáchcphátphànhhtiềnt
Sai. GiáGdầudthếtgiớigtăngt
Sai. GiảmGxuxhướnghtiêutdùngdcậncbiênbcủaccácchộhgiagđìnhđ
Sai. TăngTthuếtgiágtrịtgiagtăngt(VAT)(
44. Điều nào dưới đây là ví dụ về chính sách tài khoá chặt Đúng. TăngTthuết
Sai. TăngTchictiêutchínhcphủp
Sai. TăngTchictiêutchínhcphủp&&TăngTtrợtcấpcchoccácchộhgiagđìnhđ
Sai. TăngTtrợtcấpcchoccácchộhgiagđìnhđ
45. Điều nào dưới đây là ví dụ về chính sách tài khoá mở rộng
Đúng. TăngTchictiêutchínhcphủp&&TăngTtrợtcấpcchoccácchộhgiagđìnhđ
Sai. TăngTchictiêutchínhcphủp Sai. TăngTthuết
Sai. TăngTtrợtcấpcchoccácchộhgiagđìnhđ
46. Điều nào dưới đây sẽ làm dịch chuyển đường cung về ngoại tệ trên thị trường ngoại hối sang trái
Đúng. CầuCvềvhànghhoáhtrongtnướcncủacngườinnướcnngoàingiảm.g
Sai. CầuCvềvhànghnướcnngoàincủacdândcưctrongtnướcntăngtlênl
Sai. CầuCvềvhànghnướcnngoàincủacdândcưctrongtnướcntăngtlênl&&CầuCvềvhànghhoáhtrongtnướcncủacngườinnướcn ngoàingiảm.g
Sai. NgườiNtatdựdđoánđđồngđnộintệtsẽslênlgiágmạnhmtrêntthịttrườngtngoạinhốihtrongtthờitgiangtới.t
47. Điều nào sau đây sẽ khiến cho CPI tăng nhiều hơn so với chỉ số điều chỉnh GDP
Đúng. GiáGxexmáymbánbởởViệtVNamNtăng.t
Sai. GiáGgiáogtrìnhttăngt
Sai. GiáGmáymkéoksảnsxuấtxtạitViệtVNamNtăngt
Sai. GiáGxextăngtmàmquânqđộiđmuamtăngt
48. Doanh nghiệp nước ngoài vào Việt Nam tăng thì trong tương lai:
Đúng. GDPGcủacViệtVNamNsẽstăngtnhanhnhơnhGNPG
Sai. ĐầuĐtưtnướcnngoàingiángtiếptởởViệtVNamNtăngt
Sai. GDPGcủacViệtVNamNsẽstăngtchậmchơnhGNPG
Sai. TấtTcảccáccđápđánáđềuđsais
49. Dọc đường 45 độ trên hệ trục AE-Y:
Đúng. SảnSlượnglluônlbằngbtổngtchictiêutdựdkiếnk
Sai. MứcMthutnhậpncâncbằngbtăngtbấtbkỳkkhiknàonthutnhậpnthựcttếttăngt
Sai. TấtTcảccáccđápđánátrêntđềuđđúngđ
Sai. ThuTnhậpntăngtbấtbkỳkkhiknàontiêutdùngdtăngt
50. Đối với người cho vay thì lãi suất đại diện cho.
Đúng. ChiCphípgiámgsátscácckhoảnkđầuđtưtnhằmnđảmđbảobchúngcđượcđanatoànt
Sai. ChiCphíptìmtkiếmkcácccơchộihđầuđtưtkhác.k
Sai. PhầnPthưởngtchocviệcvchấpcnhậnnmộtmmứcmsốngsvĩnhvviễnvthấpthơnhtrướct
Sai. PhầnPthưởngtchocviệcvtrìthoãnhtiêutdùngd
51. Đường cong Phillips mô tả mối quan hệ giữa:
Đúng. TỉTlệllạmlphátpvớivtỉtlệlthấttnghiệpn
Sai. TỉTlệllạmlphátpvớivtốctđộđtăngtcủactiềntlươngldanhdnghĩan
Sai. TỉTlệllạmlphátpvớivtốctđộđtăngttrưởngt
Sai. TỉTlệlthấttnghiệpnvớivtốctđộđtăngttrưởngt
52. Đường Phillips biểu diễn:
Đúng. MốiMquanqhệhgiữagtốctđộđtăngtgiágvàvtỉtlệlthấttnghiệpn
Sai. MốiMquanqhệhgiữagmứcmgiágvàvmứcmthấttnghiệpn
Sai. MốiMquanqhệhgiữagmứcmtiềntlươnglvàvmứcmthấttnghiệpn
Sai. MốiMquanqhệhgiữagsựsthaytđổiđcủactỉtlệllạmlphátpvàvsựsthaytđổiđcủactỉtlệlthấttnghiệpn
53. Đường Phillips minh hoạ
Đúng. SựSđánhđđổiđgiữaglạmlphátpvàvthấttnghiệpntrongtngắnnhạnh
Sai. MốiMquanqhệhthuậntchiềucgiữaglạmlphátpvàvthấttnghiệpn
Sai. MốiMquanqhệhthuậntchiềucgiữagsảnslượnglvàvthấttnghiệpn
Sai. SựSđánhđđổiđgiữagsảnslượnglvàvthấttnghiệp.n
54. Đường Phillips phản ánh mối quan hệ đánh đổi giữa tỉ lệ lạm phát và tỉ lệ thất nghiệp:
Đúng. TrongTngắnnhạnh&&KhiKnềnnkinhktếtphipđốiđphópvớivcácccúcsốcstừtphíaptổngtcầuc
Sai. KhiKnềnnkinhktếtphipđốiđphópvớivcácccúcsốcstừtphíaptổngtcầuc
Sai. KhiKnềnnkinhktếtphipđốiđphópvớivcácccúcsốcstừtphíaptổngtcungc
Sai. TrongTngắnnhạnh
55. Đường tiêu dùng mô tả mối quan hệ giữa:
Đúng. MứcMtiêutdùngdvàvmứcmthutnhậpnkhảkdụngdcủaccácchộhgiagđìnhđ
Sai. MứcMtiếttkiệmkvàvmứcmthutnhậpnkhảkdụngdcủaccácchộhgiagđình.đ
Sai. MứcMtiêutdùngdcủaccácchộhgiagđìnhđvàvmứcmGDPGthựcttết
Sai. MứcMtiêutdùngdvàvmứcmtiếttkiệmkcủaccácchộhgiagđìnhđ
56. GDP danh nghĩa sẽ tăng:
Đúng. KhiKmứcmgiágchungctăngtvà/hoặcvlượnglhànghhoáhvàvdịchdvụvđượcđsảnsxuấtxrarnhiềunhơnh
Sai. ChỉCkhikcảcmứcmgiágchungcvàvlượnglhànghhoáhvàvdịchdvụvđượcđsảnsxuấtxrarđềuđtăng.t
Sai. ChỉCkhiklượnglhànghhoáhvàvdịchdvụvđượcđsảnsxuấtxrarnhiềunhơn.h
Sai. ChỉCkhikmứcmgiágchungctăngt 57. GDP danh nghĩa:
Đúng. ĐượcĐtínhttheotgiághiệnhhànhh
Sai. ĐượcĐsửsdụngdđểđphảnpánhásựsthaytđổiđcủacphúcplợilkinhktếttheotthờitgian.g
Sai. ĐượcĐtínhttheotgiágcốcđịnhđ
Sai. ĐượcĐtínhttheotgiágcủacnămngốcg
58. Giá dầu lửa giảm xuống thì:
Đúng. MứcMgiágsẽsgiảmgvàvGDPGthựcttếttăng.t
Sai. MứcMgiágsẽsgiảmgvàvGDPGthựcttếtgiảm.g
Sai. MứcMgiágsẽstăngtlênlvàvGDPGthựcttếttăng.t
Sai. MứcMgiágsẽstăngtvàvGDPGthựcttếtgiảm.g
59. Giả sử hệ thống NHTM phải duy trì tỷ lệ dữ trữ bắt buộc ở mức 10% và một ngân hàng thành viên nhận được khoản
tiền gửi dưới dạng tiền mặt là 1000 triệu đồng. Lượng tiền tối đa mà hệ thống NHTM đó có thể tạo thêm ra là: Đúng. 90009 Sai. 100001 Sai. 11001 Sai. 909
60. Giả sử ngân hàng trung ương và chính phủ theo đuổi những mục tiêu trái ngược nhau đối với tổng cầu. Nếu chính
phủ tăng thuế, thì ngân hàng trung ương phải:
Đúng. MuaMtráitphiếupchínhcphủ.p
Sai. BánBtráitphiếupchínhcphủp
Sai. TăngTlãilsuấtscơcbảnb
Sai. YêuYcầucchínhcphủpgiảmgchictiêu.t
61. Giả sử trong tiến trình hội nhập xuất khẩu của Việt Nam tăng nhiều hơn nhập khẩu của Việt Nam, thì trên thị trường
ngoại hối chúng ta có thể dự đoán rằng:
Đúng. ĐườngĐcungcngoạintệtdịchdphảip
Sai. CảCđườngđcung,cđườngđcầucngoạintệtdịchdphải,plàmlđồngđngoạintệtgiảmggiá.g
Sai. CảCđườngđcung,cđườngđcầucngoạintệtdịchdphải,plàmlđồngđngoạintệtlênlgiá.g
Sai. CảCđườngđcung,cđườngđcầucngoạintệtdịchdphải,pnhưngntỷtgiághốihđoáiđkhôngkthaytđổi.đ
Sai. ĐườngĐcầucngoạintệtdịchdphảip
62. Giá trị gia tăng của một công ty được tính bằng:
Đúng. GiáGtrịttổngtsảnslượngltrừtđiđchictiêutmuamcáccsảnsphẩmptrungtgiang
Sai. BằngB00xétxtrongtdàidhạnh
Sai. DoanhDthutcủaccôngctytđóđ
Sai. LợiLnhuậnncủaccôngctytđóđ
63. Giá trị hao mòn của các trang thiết bị trong quá trình sản xuất hàng hoá và dịch vụ được gọi là: Đúng. KhấuKhaoh Sai. ĐầuĐtưt
Sai. HàngHhoáhtrungtgiang Sai. TiêuTdùngd
64. Hai bộ phận của tiết kiệm quốc dân trong nền kinh tế đóng là.
Đúng. TiếtTkiệmktưtnhânnvàvcánccâncngânnsáchs
Sai. ChiCtiêuttiêutdùngdvàvchictiêutđầuđtưt
Sai. ThuếTvàvcánccâncngânnsáchs
Sai. TiếtTkiệmktưtnhânnvàvthuết
65. Hệ thống tài chính nối kết.
Đúng. NgườiNtiếttkiệmkvàvngườinđiđvay.v
Sai. CôngCnhânnvàvchủcdoanhdnghiệpn
Sai. NgườiNsảnsxuấtxvàvngườintiêutdùng.d
Sai. NgườiNxuấtxkhẩukvàvngườinnhậpnkhẩu.k
66. Hệ thống tỷ giá hối đoái cố định là hệ thống trong đó:
Đúng. NHTWNcáccnướcnphảipthườngtxuyênxcancthiệptvàovthịttrườngtngoạinhốihđểđbảobvệvtỷtgiághốihđoáiđdanhd nghĩancốcđịnh.đ
Sai. CánCcâncthanhttoántcủacquốcqgiagđóđluônlcâncbằngb
Sai. TiềnTcủacquốcqgiagđóđphảipcóckhảknăngnchuyểncđổiđvớivvàngvtạitmộtmmứcmgiágcốcđịnh.đ
Sai. TỷTgiághốihđoáiđthựcttếtluônlcốcđịnhđ
67. Hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi là hệ thống trong đó:
Đúng. TỷTgiághốihđoáiđđượcđxácxđịnhđtheotquanqhệhcungccầuctiềnttrêntthịttrườngtngoạinhốihchứckhôngkphảipdod NHTWNquiqđịnh.đ
Sai. CácCchínhcphủpxácxđịnhđgiágtrịtđồngđtiềntcủacnướcnmìnhmtheotđồngđtiềntcủacmộtmnướcnkhác,ksausđóđhọhsẽs
duydtrìtmứcmtỷtgiágđãđxácxđịnhđ
Sai. CácCnhànkinhkdoanhdchỉcquanqtâmtđếnđgiághànghhóahmàmkhôngkquanqtâmtđếnđcungccầuctiềnt
Sai. TỷTgiágsẽsluônlbiếnbđộngđtươngtứngứvớivsựsthaytđổiđlạmlphátptươngtđốiđgiữagcáccnướcn
68. Hoạt động mua trái phiếu trên thị trường mở của NHTW sẽ dẫn đến:
Đúng. TăngTmứcmcungctiềntvàvtăngtnợnquốcqgiag
Sai. HạnHchếccácckhoảnktiềntvayvvàvlãilsuấtscócxuxhướnghtăng.t
Sai. TăngTdựdtrữtcủacNHTMNvàvlãilsuấtscócxuxhướnghgiảm.g
Sai. TỉTlệldựdtrữtcủaccáccNHTMNgiảmgvàvsốsnhânntiềnttăng.t
69. Hoạt động nào sau đây sẽ làm tăng thâm hụt tài khoản vãng lai của Việt Nam:
Đúng. ViệtVNamNmuamxexôôtôtcủacNgaN
Sai. NhậtNmuamsữascủacHàHLanL
Sai. NhậtNmuamtráitphiếupcủacchínhcphủpViệtVNamN
Sai. TrungTQuốcQmuamthantcủacViệtVNamN
Sai. ViệtVNamNbánbhảihsảnschocNhậtN
70. Khi bạn đầu tư $1000 vào một công ty sử dụng tiền huy động được để mua cổ phiếu và trái phiếu trên thị trường, thì bạn đã:
Đúng. ĐầuĐtưtvàovmộtmquỹqđầuđtưtchứngckhoánk
Sai. ĐầuĐtưtvàovmộtmtrungtgiangtàitchínhc
Sai. ĐầuĐtưtvàovthịttrườngtcổcphiếup
Sai. ĐầuĐtưtvàovthịttrườngttráitphiếup
71. Khi Chính phủ giảm chi tiêu cho quốc phòng thì
Đúng. MứcMgiágchungcgiảmgLàLGDPGgiảmg
Sai. MứcMgiágchungcgiảmgvàvGDPGtăngt
Sai. MứcMgiágchungctăngtvàvGDPGgiảmg
Sai. MứcMgiágchungctăngtvàvGDPGtăngt
72. Khi chính phủ giảm thuế đánh vào các đầu vào nhập khẩu.
Đúng. ĐườngĐtổngtcungcdịchdchuyểncsangsphải.p
Sai. ĐườngĐtổngtcầucdịchdchuyểncsangsphải.p
Sai. ĐườngĐtổngtcầucdịchdchuyểncsangstrái.t
Sai. ĐườngĐtổngtcungcdịchdchuyểncsangstrái.t
73. Khi chính phủ tăng thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu.
Đúng. ĐườngĐtổngtcầucdịchdchuyểncsangsphải.p
Sai. ĐườngĐtổngtcầucdịchdchuyểncsangstrái.t
Sai. ĐườngĐtổngtcungcdịchdchuyểncsangsphải.p
Sai. ĐườngĐtổngtcungcdịchdchuyểncsangstrái.t
74. Khi kiểm soát thị trường tiền tệ thì NHTW cần:
Đúng. KiểmKsoátsMSMđểđthịttrườngtđiềuđtiếtti.i
Sai. KiểmKsoátslãilsuấts(giữ(ii==const)c
Sai. KiểmKsoátsmứcmcungctiềnt(MS(==const)c
75. Khi nền kinh tế quá nóng, tổng cầu ở mức cao, lạm phát tăng, cần:
Đúng. GiảmGmứcmcungctiềntvàvtăngtlãilsuất.s
Sai. GiảmGmứcmcungctiềntvàvgiảmglãilsuất.s
Sai. TăngTmứcmcungctiềntvàvgiảmglãilsuấts
Sai. TăngTmứcmcungctiềntvàvtăngtlãilsuất.s
76. Khi nền kinh tế suy thoái, sản lượng thấp cần:
Đúng. TăngTmứcmcungctiềntvàvgiảmglãilsuấts
Sai. GiảmGmứcmcungctiềntvàvgiảmglãilsuất.s
Sai. GiảmGmứcmcungctiềntvàvtăngtlãilsuất.s
Sai. TăngTmứcmcungctiềntvàvtăngtlãilsuất.s
77. Khi nền kinh tế suy thoái:
Đúng. ChínhCphủptăngtchictiêutvàvgiảmgthuết
Sai. ChínhCphủpgiảmgchictiêutvàvgiảmgthuết
Sai. ChínhCphủpgiảmgchictiêutvàvtăngtthuế.t
Sai. ChínhCphủptăngtchictiêutvàvtăngtthuế.t
78. Khi sản lượng nền kinh tế tăng nếu mức cung tiền không đổi thì:
Đúng. LãiLsuấtstăng.t
Sai. LãiLsuấtscũngckhôngkđổiđ
Sai. LãiLsuấtsgiảmg
79. Khoản nào dưới đây không thuộc M1:
Đúng. TiềnTtiếttkiệm.k Sai. SécSdudlịchl
Sai. TiềnTgửigrútrtheotyêuycầuc Sai. TiềnTmặt.m
80. Không giống các trung gian tài chính khác
Đúng. CácCngânnhànghthươngtmạimtạotrarmộtmphươngptiệnttraotđổiđ
Sai. CácCngânnhànghcóckhảknăngnphátphànhhtiềnt
Sai. CácCngânnhànghthươngtmạimtạotrarphươngptiệntcấtctrữtgiágtrị.t
Sai. CácCngânnhànghthươngtmạimthựcthiệnhhoạthđộngđchocvayv
81. Kinh tế học nghiên cứu:
Đúng. TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúng.đ
Sai. CáchCthứctxãxhộihgiảigquyếtqcáccvấnvđềđkinhktếtcơcbảnblàlsảnsxuấtxcáicgì,gsảnsxuấtxnhưnthếtnàonvàvsảnsxuấtx chocai.a
Sai. CơCchếchoạthđộngđcủacnềnnkinhktế.t
Sai. SựSvậnvđộngđcủacnềnnkinhktế.t
82. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu:
Đúng. TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúng.đ
Sai. MứcMgiágchungcvàvtỷtlệllạmlphát.p
Sai. TổngTsảnslượnglhànghhoáhvàvdịchdvụ.v
Sai. TỷTlệltăngttrưởngtcủacsảnslượnglthựcttế.t
Sai. TỷTlệlthấttnghiệpnvàvcánccâncthanhttoán.t
83. Lạm phát do cầu kéo sẽ làm
Đúng. ThấtTnghiệpngiảmgvàvlạmlphátptăngt
Sai. ThấtTnghiệpngiảmgvàvlạmlphátpgiảmg
Sai. ThấtTnghiệpntăngtvàvlạmlphátpgiảmg
Sai. ThấtTnghiệpntăngtvàvlạmlphátptăngt
84. Lạm phát do chi phí đẩy sẽ làm
Đúng. ThấtTnghiệpntăngtvàvlạmlphátptăngt
Sai. ThấtTnghiệpngiảmgvàvlạmlphátpgiảmg
Sai. ThấtTnghiệpngiảmgvàvlạmlphátptăngt
Sai. ThấtTnghiệpntăngtvàvlạmlphátpgiảmg
85. Lực lượng lao động:
Đúng. BaoBgồmgnhữngnngườintrưởngtthànhtcócnhuncầuclàmlviệc.v
Sai. BaoBgồmgnhữngnngườintrưởngtthànhtcóckhảknăngnlaolđộng.đ
Sai. ChỉCbaobgồmgnhữngnđangđlàmlviệcv
Sai. KhôngKbaobgồmgnhữngnngườinđangđtìmtviệc.v
86. Lượng nhập khẩu của một quốc gia phụ thuộc vào:
Đúng. TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúngđ
Sai. ThuTnhậpncủacnướcnngoàin
Sai. ThuTnhậpncủacquốcqgiagđóđ
Sai. ThuTnhậpncủacquốcqgiagđóđ&&XuXhướnghnhậpnkhẩukcậncbiênb
Sai. XuXhướnghnhậpnkhẩukcậncbiênb
87. Lý do làm cho đường tổng cầu có độ dốc âm là:
Đúng. DânDcưctrởtnênnkhákgiảghơnhkhikmứcmgiággiảmgvàvdodđóđsẵnssàngsmuamnhiềunhànghhơn.h
Sai. GiốngGvớivlýldodlàmlchocđườngđcầucđốiđvớivmộtmhànghhóahcócđộđdốcdâm.â
Sai. KhiKmứcmgiágtăngtmọimngườinsẽschuyểnctừttiêutdùngdhànghngoạinsangstiêutdùngdhànghsảnsxuấtxtrongtnước.n
Sai. MọiMngườintìmtthấytnhữngnhànghhóahthaytthếtkhikgiágcảccủacmộtmmặtmhànghmàmhọhđangđtiêutdùngdtăng.t
88. Một nền kinh tế có hiệu quả khi:
Đúng. NằmNtrêntđườngđgiớighạnhkhảknăngnsảnsxuất.x
Sai. ĐểĐtăngtsảnslượnglhànghhoáhnàynthìtbuộcbphảipgiảmgsảnslượnglhànghhoáhkhác.k
Sai. NằmNbênbngoàinđườngđgiớighạnhkhảknăngnsảnsxuất.x
Sai. TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúng.đ
89. Nền kinh tế có tương tác với thế giới bên ngoài được gọi là:
Đúng. NềnNkinhktếtmởm
Sai. NềnNkinhktếtcócnhậpnkhẩuk
Sai. NềnNkinhktếtcócthươngtmạimcâncbằngb
Sai. NềnNkinhktếtcócxuấtxkhẩuk
Sai. NềnNkinhktếtđóngđ
90. Nền kinh tế trao đổi hiện vật đòi hỏi:
Đúng. SửSdụngdtiềnthànghhóa.h
Sai. CóCsựstrungtkhớpknhuncầuc
Sai. SửSdụngdtiềntquyqước.ư
Sai. TiềnTphảipđóngđvaivtròtdựdtrữtgiágtrị,tnhưngnkhôngkcầncphảiplàlphươngptiệnttraotđổi.đ
91. Ngân hàng trung ương tăng cung tiền thì
Đúng. ThấtTnghiệpnsẽsgiảmgvàvlạmlphátpsẽstăngt
Sai. ThấtTnghiệpnsẽsgiảmgvàvlạmlphátpsẽsgiảmg
Sai. ThấtTnghiệpnsẽstăngtvàvlạmlphátpsẽsgiảmg
Sai. ThấtTnghiệpnsẽstăngtvàvlạmlphátpsẽstăngt
92. Nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế là do:
Đúng. TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúngđ
Sai. SựSgiagtăngtcủacsốslượnglvàvchấtclượnglnguồnntàitnguyênn
Sai. SựSgiagtăngtcủacsốslượnglvàvchấtclượngltưtbảnb
Sai. SựSgiagtăngtcủacsốslượnglvàvchấtclượnglvốnvnhânnlựcl
93. Rủi ro tín dụng liên quan đến
Đúng. ViệcVngườinvayvtiềntcócthểtkhôngkcóckhảknăngnhoànhtrảttiềntlãilvàvgốcg
Sai. KỳKhạnhcủactráitphiếu.p
Sai. PhươngPthứctđánhđthuếtthutnhậpntừttiềntlãi.l
94. Sự kiện nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn nhưng không làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn.
Đúng. SựSthaytđổiđcôngcnghện
Sai. SựSthaytđổiđcungcvềvlaolđộng.đ
Sai. SựSthaytđổiđkhốiklượngltưtbảnb
Sai. SựSthaytđổiđtiềntlươngldanhdnghĩa.n
95. Sự tăng lên của tỉ lệ dự trữ bắt buộc do NHTW quy định sẽ:
Đúng. DẫnDtớitviệcvvayvđượcđítíhơnhvàvdựdtrữttiềntmặtmtăngtlên.l
Sai. DẫnDtớitviệcvmởmrộngrcácckhoảnktiềntgửigvàvchocvayv
Sai. KhôngKtáctđộngđđếnđnhữngnNHTMNkhôngkcócdựdtrữtdưdthừat
Sai. TạmTthờittraotchoccáccNHTMNnhữngnkhoảnkdựdtrữtdưdthừat
96. Thị trường mà ở đó đồng tiền của nước này được trao đổi với đồng tiền của các nước khác được gọi là:
Đúng. ThịTtrườngtngoạinhốih
Sai. ThịTtrườngttàitsảns
Sai. ThịTtrườngtthươngtmạimquốcqtế.t
Sai. ThịTtrườngttiềnttệt
Sai. ThịTtrườngtvốn.v 97. Tiền là:
Đúng. TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúngđ
Sai. MộtMloạiltàitsảnscócthểtdùngdđểđgiaogdịch.d
Sai. NhữngNđồngđtiềntgiấygtrongttaytcôngcchúngc
Sai. PhươngPtiệntdựdtrữtgiágtrị,tđơnđvịvhạchhtoántvàvphươngptiệnttraotđổi.đ
98. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) của Việt Nam đo lường thu nhập:
Đúng. DoDngườinViệtVNamNtạotrarcảcởởtrongtnướcnvàvnướcnngoàin
Sai. CủaCkhukvựcvdịchdvụvtrongtnướcn
Sai. KhôngKphảipnhữngnđiềuđkểktrênt
Sai. TạoTrartrêntlãnhlthổtViệtVNamN
99. Trên thị trường ngoại hối giá 1 USD tăng từ 15.000 đồng lên 16.000 đồng thì
Đúng. ĐồngĐViệtVNamNđãđgiảmggiág
Sai. ĐồngĐViệtVNamNcócthểtlênlgiághayhgiảmggiá.gĐiềuĐnàyncòncphụpthuộctvàovsựsthaytđổiđcủacgiágtươngtđốiđ
giữaghànghViệtVNamNvàvhànghMỹM
Sai. ĐồngĐViệtVNamNđãđlênlgiág
Sai. TấtTcảccáccđápđánáđềuđsais
100. Trên thị trường tài chính, chủ thể đi vay bao gồm:
Đúng. CácChãnghkinhkdoanh,dchínhcphủ,phộhgiagđìnhđvàvngườinnướcnngoàin Sai. CácCcôngctyt
Sai. CácCcôngctytvàvchínhcphủp
Sai. CácChộhgiagđìnhđ
101. Trên thị trường trao đổi giữa đồng USD và VND, nếu giá của USD càng thấp thì
Đúng. LượngLcầucUSDUcàngccaoc
Sai. LượngLcầucUSDUcàngccaoc&&LượngLcungcUSDUcàngcthấp.t
Sai. LượngLcungcUSDUcàngccaoc
Sai. LượngLcungcUSDUcàngcthấp.t
102. Trong chế độ tỷ giá hối đoái cố định, nếu cung về ngoại tệ trên thị trường ngoại hối tăng lên thì NHTW phải:
Đúng. MuaMngoạintệ.t
Sai. ĐểĐthịttrườngttựtđiềuđchỉnhcđếnđđiểmđcâncbăngbmớim
Sai. ThayTđổiđmứcmgiágtrongtnước.n
103. Trong chế độ tỷ giá hối đoái cố định, nếu xuất khẩu của Việt Nam tăng mạnh, thì NHTW sẽ cần:
Đúng. MuaMUSDUđểđgiữgchoctỷtgiághốihđoáiđcốcđịnh.đ
Sai. BánBUSDUđểđgiữgchoctỷtgiághốihđoáiđcốcđịnh.đ
Sai. PháPgiágđồngđnộintệtsosvớivđồngđngoạintệt
Sai. TăngTgiágđồngđnộintệtsosvớivđồngđngoạintệ.t
104. Trong dài hạn, mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là:
Đúng. KhôngKcócmốimquanqhệh Sai. NghịchNchiềuc
Sai. TấtTcảccáccđápđánátrêntđềuđđúngđ Sai. ThuậnTchiềuc
105. Trong điều kiện ngân hàng thương mại dự trữ một phần thì mô hình cung ứng tiền tệ có:
Đúng. BaBbiếnbsốsngoạinsinhslàlH,HRaRvàv Image has no valid type.
Sai. BaBbiếnbsốsngoạinsinhslàlH,HRbRvàv Image has no valid type.
Sai. HaiHbiếnbsốsngoạinsinhslàlHHvàvRbR
Sai. MộtMbiếnbsốsngoạinsinhslàlcơcsốstiền.t
106. Trong mô hình AD - AS sự dịch chuyển sang trái của đường AD có thể gây ra bởi.
Đúng. GiảmGchỉctiêutchínhcphủ.p Sai. GiảmGthuế.t
Sai. TăngTcungctiềntdanhdnghĩa.n
Sai. TăngTniềmntintcủacngườintiêutdùngdvàvcáccdoanhdnghiệp.n
107. Trong mô hình nền kinh tế thị trường tự do, các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế được giải quyết:
Đúng. ThôngTquaqthịttrường.t
Sai. TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúng.đ
Sai. ThôngTquaqcácckếkhoạchhcủacchínhcphủ.p
Sai. ThôngTquaqthịttrườngtvàvcácckếkhoạchhcủacchínhcphủ.p
108. Trong nền kinh tế thị trường các định chế tài chính cơ bản bao gồm:
Đúng. TrungTgiangtàitchínhcvàvthịttrườngttàitchínhc
Sai. CácCdoanhdnghiệpn Sai. CácCngânnhàngh
Sai. CôngCtytphátphànhhtráitphiếup
109. Trong ngắn hạn, nếu nguyên nhân là lạm phát do cầu kéo thì mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là:
Đúng. NghịchNchiềuc
Sai. KhôngKcócmốimquanqhệh
Sai. TấtTcảccáccđápđánátrêntđềuđđúngđ Sai. ThuậnTchiềuc
110. Trong ngắn hạn, nếu nguyên nhân là lạm phát do chi phí thì mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là:
Đúng. ThuậnTchiềuc
Sai. KhôngKcócmốimquanqhệh Sai. NghịchNchiềuc
Sai. TấtTcảccáccđápđánátrêntđềuđđúngđ
111. Trung gian tài chính là người đứng giữa
Đúng. NgườiNđiđvayvvàvngườinchocvayv
Sai. CôngCđoànđvàvdoanhdnghiệpn
Sai. NgườiNmuamvàvngườinbánb Sai. VợVvàvchồngc
112. Tỷ giá hối đoái có quản lý là chế độ trong đó NHTW:
Đúng. ĐôiĐkhikcancthiệptvàovthịttrườngtngoạinhốihnhằmnhạnhchếcsựsbiếnbđộngđbấtblợilcủactỷtgiághốihđoái.đ
Sai. ChoCphéppcácchãnghkinhkdoanhdđượcđhưởnghcáccmứcmtỷtgiágkhácknhaunnhằmnkhuyếnkkhíchkxuấtxkhẩukvàv hạnhchếcnhậpnkhẩu.k
Sai. CốCđịnhđtỷtgiágởởmứcmđãđđượcđcôngcbốbtrước.t
Sai. KhôngKchocphéppngânnhànghtưtnhânnđượcđxácxđịnhđtỷtgiágmàmcancthiệpttrựcttiếptvàovthịttrườngtngoạinhối.h
113. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa là tỉ lệ:
Đúng. TraoTđổiđgiữagtiềntcủachaihquốcqgia.g
Sai. TraoTđổiđgiữagtiềntcủacmộtmquốcqgiagvớivUSDU
Sai. TraoTđổiđgiữagtiềntcủacnướcnnàynvớivhànghhóahcủacmộtmnướcnkhác.k
Sai. TraoTđổiđhànghhóahgiữaghaihnước.n
114. Tỷ lệ thất nghiệp bằng:
Đúng. SốSngườinthấttnghiệpnchiacchocsốsngườintrongtlựcllượngllaolđộng.đ
Sai. SốSngườinthấttnghiệpnchiacchocdândsố.s
Sai. SốSngườinthấttnghiệpnchiacchocsốsngườincócviệc.v
Sai. SốSngườinthấttnghiệpnchiacchocsốsngườintrưởngtthành.t
115. Vào thời điểm 1/7/2004 tại Việt Nam, số người có việc làm là 41,6 triệu, số người thất nghiệp là 0,9 triệu. Tổng dân
số là 82 triệu người. Số người ngoài tuổi lao động chiếm 45% dân số. Với dữ liệu này, hãy cho biết số người trong độ tuổi lao động bằng: Đúng. 45,14triệut Sai. 36,93triệut Sai. 42,54triệut
Sai. KhôngKđủđdữdliệu.l
116. Vào thời điểm 1/7/2004 tại Việt Nam, số người có việc làm là 41,6 triệu, số người thất nghiệp là 0,9 triệu. Tổng dân
số là 82 triệu người. Số người ngoài tuổi lao động chiếm 45% dân số. Với dữ liệu này, hãy cho biết tỷ lệ tham gia lực lượng lao động bằng: Đúng. 94,2%9 Sai. 55%5 Sai. 97,9%9
Sai. KhôngKđủđdữdliệu.l
117. Vào thời điểm 1/7/2004 tại Việt Nam, số người có việc làm là 41,6 triệu, số người thất nghiệp là 0,9 triệu. Tổng dân
số là 82 triệu người. Số người ngoài tuổi lao động chiếm 45% dân số. Với dữ liệu này, hãy cho biết tỷ lệ thất nghiệp bằng: Đúng. 2,12%2 Sai. 16%1 Sai. 2,00%2
Sai. KhôngKđủđdữdliệu.l
118. Xét một nền kinh tế nhập khẩu dầu ở trạng thái cân bằng tại mức sản lượng tự nhiên. Giá dầu thô tăng mạnh trên
thị trường thế giới. Điều gì sẽ xảy ra với mức giá và sản lượng trong ngắn hạn.
Đúng. MứcMgiágtăngtsảnslượnglgiảm.g
Sai. MứcMgiággiảmgsảnslượngltăng.t
Sai. MứcMgiágkhôngkđổiđsảnslượngltăng.t
Sai. MứcMgiágtăngtsảnslượnglkhôngkthaytđổi.đ
119. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố chi phí sản xuất:
Đúng. TrợTcấpcchockinhkdoanh.d
Sai. ThuTnhậpncủacchủcsởshữuhdoanhdnghiệp.n
Sai. TiềnTlươnglcủacngườinlaolđộng.đ
Sai. TiềnTthuêtđấtđđaiđ