Nhũng điều cần làm - Hàng không dân dụng | Học viện Hàng Không Việt Nam

Nhũng điều cần làm - Hàng không dân dụng | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
NHỮNG ĐIỂM C T THUY TÀI ẦN LƯU Ý KHI VIẾ ẾT MINH ĐỀ
KH&CN C P CƠ SỞ
Để các tổ chức và cá nhân hiểu thống nhất khi lập hồ sơ đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu
khoa học; để các thành viên Hội đồng khoa học đào tạo khi xét duyệt thuyết minh đề tài thống
nhất cách đánh giá chấm điểm, dưới đây Thường trực hội đồng khoa học và đào tạo hướng dẫn ghi -
các thông tin chi tiết vào bản “ huyết minh đề tài khoa học công nghệ cấp cơ sở”. Sau khi được phê T
duyệt, bản huyết minh đề tài nghiên cứu khoa học cấp sở” trở thành văn bản pháp quan T
trọng để quản lý đề tài (theo dõi thực hiện, kiểm tra, đánh giá, nghiệm thu) trong quá trình thực hiện
đến khi đề tài kết thúc. Chi tiết như sau :
1. TÊN ĐỀ TÀI
Tên đề tài nên viết ngắn gọn nhưng nêu được vấn đề cơ bản cần
giải quyết. Không nên ghi tên đề tài quá dài chứa đựng quá
nhiều mục tiêu. Nên bắt đầu tên đề tài: nghiên cứu, ứng dụng,
chế tạo, xây dựng, biên soạn…
2. MÃ S
( qu tài ghi) đơn vị ản lý đề
3. LĨNH VỰC NGHIÊN CU
T nhiên
Kỹ thuật
Kinh t ; ế
XH-NV
Nông Lâm
Giáo d c
c Y Dượ
4. LO I HÌNH NGHIÊN C U
bn
ng
dng
Trin
khai
5. TH I GIAN TH C HI N 12 tháng
Đề đế tài c t ng tấp cơ sở hông thườ tháng 01 n tháng 12 c . ủa năm
6. CƠ QUAN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI
Tên cơ quan: Trường Đại hc M - Địa cht
Điệ n tho i: 043. 8386437
E-mail: khoahoccongnghe@humg.edu.vn
Đị a ch: c ThPhường Đứ ng, Qu n Bc T Liêm, Thành ph Hà N i
H và tên th trì: PGS.TS. Lê Htrưởng cơ quan chủ i An
7. CH NHI TÀI ỆM ĐỀ
H và tên: (IN HOA)
Ch c danh khoa h c: (GS,PGS,GVC, …)
a ch B môn: Đị
n thoĐiệ ại cơ quan:
ng: Di độ
E-mail:
Ghi đầy đủ điện thoại, địa chỉ thư tín điện tử
(để tiện sử dụng trong việc liên lạc, trao đổi
thông tin khi cần thiết).
Hc v : (ti ến s, thc s, k nhân) sư, cử
Năm sinh:
Địa ch nhà riêng:
Điệ n tho i nhà riêng :
Fax:
8. NH NG THÀNH VIÊN THAM GIA NGHIÊN C U TÀI ĐỀ
TT
H và tên
Đơn vị công tác và
lĩnh vực chuyên môn
Ni dung nghiên c u c th
được giao
Ch
1
Ch nhi tàiệm đề
Ni dung nghiên c u ph i phù
hp vi m c 15.2
2
(thành viên đề tài
t 2 đến 4 người
2
tùy nhóm I ho c
nhóm II)
3
4
5
9. ĐƠN VỊ PHI HP CHÍNH
Tên đơn vị
trong và ngoài nước
Ni dung ph i h p nghiên c u
H i và tên ngườ
đại di ện đơn vị
10.
TNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U THU C C TÀI TRONG VÀ ỘC LĨNH V ỦA Đ
NGOÀI NƯC
Đây là phần quan trọng của công trình nghiên cứu, thể hiện sự hiểu biết cần thiết của tổ chức hay
cá nhân đăng chủ trì đề tài vlĩnh vực nghiên cứu, tiền đề giải quyết thành công đề tài nghiên
cứu.
Tổng quan phải thể hiện người chủ trì nắm được những công trình nghiên cứu có liên quan đến đề
tài, những kết quả mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu đề tài (qua tra cứu thông tin tại các trung tâm
thông tin tư liệu KHCN, tra cứu tư liệu sáng chế tại cục SHCN hoặc trên mạng internet….). Ví dụ,
thể giới thiệu đánh giá những nội dung tài liệu tham khảo mới: bằng sáng chế độc quyền (patent),
các bài báo trong tạp chí chuyên ngành và sách chuyên khảo hoặc đề tài, dự án đang tiến hành của t
chức khoa học công nghệ, của cơ sơ sản xuất hoặc doanh nghiệp cụ thể liên quan đến kết quả nghiên
cứu.
Nói cách khác, phải ghi rõ đã cá nhân, tổ chức khoa học công nghệ hoặc doanh nghiệp nào đã
tiến hành nghiên cứu đề tài tương tự này chưa, nếu thì bằng phương pháp, công nghệ nào kết
quả nghiên cứu đã được đánh giá định lượng hoặc định tính như thế nào? Cần đánh giá cụ thể và đưa
ra kết luận cần thiết để trả lời câu hỏi về nhu cầu và tính cấp thiết đối với đề tài cần nghiên cứu.
Các nội dung trên trình bày ở 2 mục:
* Trong nước:
* Nước ngoài (nếu có):
Lit kê danh m c các công trình nghiên c u có liên quan:
Ghi c th m t s bài báo, tài li u, nghiên c u tri n khai trong 5 n m g n y theo th t : H ă đâ
tên tác gi t b bài báo, tên t p chí, s t p chí, trang có bài báo. ả, năm xuấ ản, nhan đề
Ví d: Đào Thị Minh Tâm, Kế toán qun tr chi phí và ng dng trong doanh nghip chế biến thu
sn Vi t Nam, T p chí nghiên c u Tài chính K toán, s 3 (68), trang 36 39. ế
Chú ý, ch ghi nh ng tài li u (có th c a các tác gi c và/ho c c a b n khác trong ngoài nướ
thân tác gi tài nghiên c u, tránh ghi các tài li n n i dung ả) liên quan đến đề ệu không liên quan đế
nghiên c u c tài. ủa đề
-> Đố ống đầy đủ đánh giá ti vi mc 10.1 10.2, nên th tên công trình vi tác gi ng
công trình (đã nghiên cứu đượ ạm vi nào chưa nghiên cứu…) để tăng tính thuyếc nhng gì, nhng ph t
phc và ph s d c m c 11. ần đánh giá này có thể ụng đượ
10.3. Danh m thu c c tài c a ch nhi m nh ng thành ục các công trình đã công bố ộc lĩnh vự ủa đề
viên tham gia nghiên c u (h và tên tác gi ; bài báo; n ph m; các y u t v xu t b ế n)
-> Là m c c a nh tài. Ch th tài, công trình ục để đánh giá năng lự ững người tham gia đề ống kê các đề
nghiên c n n c nghiên c u c nh ứu trước đây liên quan đế ội dung, lĩnh vự ủa đề tài đăng ký. Bên cạ
đó, phải đánh giá được các công trình đượ ống (đã n ững chưa nghiên cc th ghiên cu nh u
nhng gì).
3
11. TÍNH C P THI T C TÀI ỦA ĐỀ
Nêu b c: ật đượ
- T yêu c u th c t o, t nh ng ch ng c ng trong phát tri n khoa ế đào tạ trương/định hư ủa Nhà trườ
hc công ngh i m o, nâng cao ch t o ệ, đổ ới công tác đào tạ ất lượng đào
- T th c tr ng: nh ng v n t i, nguyên nhân nh ng t n t i - xu t gi i quy t ấn đề đang tồ >hướng đề ế
vấn đề đặt ra
- Nh ng v c p t tài nghiên c u; ấn đề mà các công trình khác chưa đề ới lĩnh vực đề
12. M TÀIỤC TIÊU ĐỀ
Mục tiêu đề ải đạt đượ ủa đề tài: Là các kết qu cn ph c hàm cha trong các sn phm c tài
13. ĐỐI TƯỢNG, PHM VI NGHIÊN CU
13.1. Đối tượng nghiên cu: b n ch t c a s v t hay hi ng c n xem xét làm trong các ện tượ
ni dung khoa h tài ph i th c hiọc mà đề n.
13.2. Ph m vi nghiên c u: n gi i h n c a i t ng nghiên c ng nghiên c u hay m t đối tượ ph đố ượ
cu v không gian, th i gian quy mô. Phm vi nghiên c u ch gi i h n n i dung, thi gian,
không gian và có lý gi i kèm theo.
14. CÁCH TI U P CẬN, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨ
14.1. Cách ti p c n ế
Thông thườ ận đố ới đề ộc lĩnh vựng có nhiu cách tiếp c i v tài nghiên cu thu c khoa hc:
- Ti p c n t th c ti n -> t ng h p, phát tri n b sung lý thuy t -> gi i pháp ế ế
- Ti p c n t lý thuy t -> ng d ng vào th c ti n -> gi i pháp công nghế ế
14.2. Phương pháp nghiên cứu
- Khi ti n hành nghiên c u m tài khoa h c, c n ph u ế ột đề ải xác định phương pháp nghiên c
nghiên c u nh m thu th p thông tin. Tu c nghiên c u ch nhi tài theo đối tượng, lĩnh vự ệm đề
la ch u thích h p. Có nhi u u sau : ọn các phương pháp nghiên cứ phương pháp nghiên cứ như
+ Phương pháp nghiên cứu lý thuyết
+ Phương pháp toán thống kê..
+ Phương pháp thực nghim
+ Phương pháp phỏ ấn, điềng v u tra
+ Phương pháp chuyên gia
+ …..
Ch cn trình bày c th t ng ph ng pháp nghiên c c s d ươ ứu đượ ng trong đề tài.
15. N I DUNG NGHIÊN C U VÀ TI TH C HI N ẾN ĐỘ
15.1. Ni dung nghiên cu ( ) trình bày dướ ạng đề cương nghiên cứi d u chi tiết
- Ni dung nghiên cu ph c nhải nêu đượ ng ni dung, gii pháp c th cn thc hi c ện để đạt đượ
mc tài và t o ra s n ph m. N i dung nghiên c u ph i xu t phát t t ng h p tình hình nghiên tiêu đề
cứu, phương pháp nghiên cứu.
- Ti n th c hi n c xây d ng c n c vào n i dung nghiên c u. Ghi y , trình t các b c ế độ đượ ă đầ đủ ướ
thc hin ch yếu ca đề tài t khi thu thp thông tin tư liu, lp thuyết minh đề tài đến khi nghim
thu tài (nêu tên công vi c; các s n ph m và k t qu trung gian c th t ng ng c t o ra đề ế ươ đượ để
th chng minh và đánh giá được; ch rõ th i đim to ra).
+ C t Ghi n i dung các công vi c chính (t khi l p thuy t minh các n i dung công vi c: ế đề
4
cương đến nghim thu đề tài).
+ Ghi các s n ph m c th c a t ng n i dung th c hi n ( ví d báo cáo chuyên Ct s n ph m:
đề ế v ..., quy trình công ngh v .....hoc phương pháp..., s n ph m ch th ...).
+ C t Ghi tháng b t u và k t thúc t ng n i dung công vi c t ng ng. th n:i gian th c hi đầ ế ươ
i các ti c l c c a m t giáo trình hay m t báo cáo t ng Không nên ghi Chương 1, 2, 3 vớ ết như mụ
kết; nên ghi dướ ) 1, 2, 3…, trong đó, mỗi dng các Phn (Ni dung i phn (ni dung) cn có din gii
c th s gi i quyết t ng n c nêu (nghiên c u th c t ội dung đượ ế, nghiên c u lý thuy nhi m ết…). Chủ
đề ế ế tài ph i vi t chi ti t và ch t l c các tiêu m c l n, quan tr t, và phọng để đưa vào đề cương chi tiế i
hp thêm m t ph n tính c p thi t vào ph o. ế ần này để có 1 đề cương hoàn hả
15.2. Tiến độ thc hin
STT
Các n i dung, công vi c
thc hin
Sn ph m
Thi gian
(b u-kắt đầ ết thúc)
Ngườ i th c
hin
Ghi n i dung c a m c 15.1 vào
ct này.
Sn phm phi phù
hp vi ct Ni dung
công vi c.
Thi gian th c
hin phi phù hp
vi mc 5 trên.
Thành viên
thc hin
phi phù hp
vi m c 8
Thành viên
tham gia
1
Thu th p tài li ệu,phân tích, đánh
giá xây d ng báo cáo t ng
quan v hi n tr ng c tài ủa đề
nghiên c u
Báo cáo t ng quan v
hin trng c tài ủa đề
nghiên c u
T … đến…
2
Ph n nghiên c u thuy t ho c ế
lu n v t ng n i dung c th
của đề tài
- Báo cáo về…
- Báo cáo về…
T … đến…
3
Phn nghiên cu thc nghim
- Thi ết kế sn phm
- Xây dng quy trình công
ngh
- Bn thiết kế
- Quy trình công
nghệ/phương pháp
T … đến…
4
Ch th s n ph m (có th ghi c ế
th tng sn phm trung gian
sn ph m cu i cùng)
- Ch ế th 1 thiết b A
- Ch ế th 5 sn phm B
- 1 thiết b A
- 5 sn phm B
T … đến…
5
Kim tra, th nghiệm đánh giá
kết qu
(nêu phương pháp, cách thức
đánh giá kết qu to ra)
- Ki m tra ch tiêu 1 b ng
phương pháp X
- Ki m tra ch tiêu 2 b ng
phương pháp Y
- Ki m tra ch tiêu 3 b ng
phương pháp Z
- Bng s liu
- Bng s liu
- Bng s liu
T … đến…
6
Viết báo cáo tng k tài ết đề
Bn báo cáo t ng k t ế
T … đến…
5
16. S N PH M
16.1. Sn phm khoa hc
Sách chuyên kh c ngoài ảo Bài báo đăng tạp chí nướ
Sách tham kh o c Bài báo đăng tạp chí trong nướ
y u h i ngh , h i th o qu c t Giáo trình Bài đăng kỷ ế ế
16.2. Sn ph o ẩm đào tạ (là hướ ẫn thành công đồ ận văn thng d án tt nghip, lu c s, lun án tiến
s có minh ch ng ) quyết định giao đề tài b png ch ng nh n tt nghi
Nghiên c u sinh Cao h i h c ọc Đạ
16.3. Sn phm ng dng
Mu
V t li u
Thi t b máy móc ế
Ging cây trng
Ging vt nuôi
Qui trình công ngh
Tiêu chu n
Qui ph m
, b n thi t k Sơ đồ ế ế
Tài li u d báo
án Đề
Lun chng kinh tế
Phương pháp
Chương trình máy nh
B n ki n ngh ế
Dây chuy n công ngh
Báo o pn tích
B n quy ho ch
16.4. Các s n ph m khác: sn phm t k ết qu NC c tài tủa đề o ra, ít hoc nhiu liên quan
đế n các s n ph m c a m t trong ba m c 16.1, 16.2 và 16.3.
16.5. : (Tên s n ph m, s ng yêu c u khoa h i v i s n ph lượ ọc đố m Lit các sn phm ti
các m c 16.1, 16.2, 16.3 và 16.4 t k t qu NC c tài. C n nêu rõ s ng và yêu c u khoa ế ủa đề lượ
hc c cho vi c nghi a H ng nghiần đạt được làm cơ sở ệm thu đánh giá củ ội đồ m thu)
- Tt c các s n ph c liẩm đượ t m n khi nghiục 16.5 đế m thu phi minh
chng c th :
Stt
Tên s n ph m
S lượng
Yêu c u khoa h c
1
2
3
+ S n ph m khoa h c g m: các bài
báo, báo cáo khoa h c t i h i ngh
hi tho, giáo trình, sách chuyên
kho
+ S n ph c ẩm Đào tạo: (như mụ
16.2)
+ S n ph m ng d ng:
(như mục 16.3. cn chi tiết
c th hơn từng sn phm theo
dấu đã tích (x) vào các ô trong
mc này)
+ S n ph m khác: tài li u tham
khảo, hướng dn SVNCKH, góp
phần đào tạo đại hc, cao học,…
+ S n ph m b t bu c: Báo cáo
tng k t ế
Ghi rõ ch tiêu, yêu c u v m t khoa
hc c i vần đạt được đố i các sn
phẩm được lit trong ct 2 làm
căn cứ ệc đánh giá nghiệ cho vi m thu
sn ph m cu i cùng c tài ủa đề
Ví d :
Bn kiến ngh (n u có): tính m i, ế
tính kh thi, hi u qu áp d ng vào
thc tin;
Đố i v i bài báo: tính mi, tính khoa
hc ca t ng bài báo;
Sn phm khác: Nếu kết qu NC ca
đề tài g n v o hới đào tạ c viên
cao h c, NCS: ph i nêu tên lu n
văn thạc s ca hc viên hoc phn
hướ ng d n trong lu n án c a NCS
17. HI U QU
+ Ph c v cho công tác giáo d o: ục và đào tạ
+ Ph c v phát tri n kinh t - xã h i: ế
v
v
6
18. PHƯƠNG THỨ ỨU VÀ ĐỊC CHUYN GIAO KT QU NGHIÊN C A CH NG DNG
- c chuy n giao k t qu NC: Phương thứ ế
Đố i vi d ng s n ph m KHCN:
+ Chuy n giao tr c ti s d áp d ng th mi n phí; ếp để ụng trong Nhà trường, để
+ Chuy u ki n (có b n quy n SHTT); ển giao có điề
+ Chuy n giao gián ti trung gian (có phân chia l i nhu n) ếp qua đơn vị
> N u k t qu c chuy n giao cho doanh nghi p thì ph i có hế ế đượ ợp đồng tư vấn.
- S n ph m d xu t: ạng văn bản đề
> B n ki n ngh (n u có) ph i có Gi y ch p nh n c s d ng. ế ế ủa đơn vị
- a ch th ng dĐị ng ho c chuy n giao k t qu nghiên c a ch ng d ng ế ứu: Ghi rõ tên và đị nơi
(khách hàng n th hi n tính hi n th c c a vi c k t qu nghiên c c ch p nh n trong ếu có) để ế ứu đượ
thc tin
19. KINH PHÍ TH C HI TÀI VÀ NGU N KINH PHÍ ỆN ĐỀ
Tng kinh phí:
Trong đó:
c: Các ngu n kinh phí khác: Ngân sách Nhà nướ
Nhu cầu kinh phí từng năm:
- - Năm ... Năm …
D trù kinh phí theo các m c chi (phù h p v i n i dung nghiên c u): Đơn vị tính: đng
Theo đị ức quy đị ại Thông 44/2007. (Ph ống nmụnh m nh t n chi khoán ni dung Nghiên cu gi c 15.2) các phn
khoán chuyên đề khp vi ni dung nghiên cứu đã được nêu trong thuyết minh.
7
Stt
Khon chi, ni dung chi
Đơn vị
tính
(Chuyên
đề)
Đơn giá
(đồng)
Thành ti n
(đồng)
Ghi chú
I
Chi công lao động tham gia tr c ti p th c ế
hiện đề tài
1
Ni dung NC 1
01
A
A
2
Ni dung NC 2
02
B
2B
3
Ni dung NC n
01
C
C
4
Viết báo cáo tng hp k t quế NC
01 Báo cáo
D
D
II
Chi mua nguyên nhiên v t li u
Chi mua v t li u, tài li u, ật tư, nguyên, nhiên, vậ
liệu, s liu, sách, tp chí tham kho, tài liu
k thut, quyế t công ngh , tài li u chuyên
môn, các xu t b n ph m, d ng c b o h lao
độ ng ph c v công tác nghiên c u
III
Chi khác
1
Công tác phí
2
Hi th o khoa h c
3
Văn phòng phẩm, in n, d ch tài li u
4
Ph c p ch nhim đề tài
0,05.X
0,05.X
(*)
5
Nghim thu cấp cơ sở
Hội đồng
2.000.000
2.000.000
6
Chi khác liên quan tr c ti i ếp đến đề
Tng cng
Ngày…tháng…năm……
Hiệu trưởng
(ký, h và tên, đóng dấu)
Ngày…tháng…năm……
Ch nhi tài ệm đề
(ký, h và tên)
(*) c c p, áp d tài h tr kinh phí t m c 20 tri ng tr QLP thu 5% kinh phí đượ ụng cho đề ệu đồ
lên.
| 1/7

Preview text:

NHỮNG ĐIỂM CẦN LƯU Ý KHI VIẾT THUYẾT MINH ĐỀ TÀI
KH&CN CP CƠ SỞ
Để các tổ chức và cá nhân hiểu thống nhất khi lập hồ sơ đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu
khoa học; để các thành viên Hội đồng khoa học và đào tạo khi xét duyệt thuyết minh đề tài thống
nhất cách đánh giá - chấm điểm, dưới đây Thường trực hội đồng khoa học và đào tạo hướng dẫn ghi
các thông tin chi tiết vào bản “Thuyết minh đề tài khoa học công nghệ cấp cơ sở”. Sau khi được phê
duyệt, bản “Thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở” trở thành văn bản pháp lý quan
trọng để quản lý đề tài (theo dõi thực hiện, kiểm tra, đánh giá, nghiệm thu) trong quá trình thực hiện
đến khi đề tài kết thúc. Chi tiết như sau : 1. TÊN ĐỀ TÀI 2. MÃ S
Tên đề tài nên viết ngắn gọn nhưng nêu được vấn đề cơ bản cần
giải quyết. Không nên ghi tên đề tài quá dài và chứa đựng quá (đơn vị quản lý đề tài ghi)
nhiều mục tiêu. Nên bắt đầu tên đề tài: nghiên cứu, ứng dụng,
chế tạo, xây dựng, biên soạn…
3. LĨNH VỰC NGHIÊN CU
4. LOI HÌNH NGHIÊN CU Cơ Ứng Triển Tự nhiên Kỹ thuật Môi trường bản dụng khai Kinh tế; Nông Lâm ATLĐ XH-NV Giáo dục Y Dượ Sở h u ữ c trí tuệ
5. THI GIAN THC HIN 12 tháng
Đề tài cấp cơ sở thông thường t tháng 01 đến tháng 12 của năm.
6. CƠ QUAN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI
Tên cơ quan: Trường Đại học Mỏ - Địa chất Điện thoại: 043. 8386437
E-mail: khoahoccongnghe@humg.edu.vn
Địa chỉ: Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
Họ và tên thủ trưởng cơ quan chủ trì: PGS.TS. Lê Hải An
7. CH NHIỆM ĐỀ TÀI H và ọ tên: (IN HOA)
Học vị: (tiến sỹ, thạc sỹ, kỹ sư, cử nhân) Chức danh khoa h c
ọ : (GS,PGS,GVC, …) Năm sinh: a Đị chỉ B m
ộ ôn: Địa chỉ nhà riêng:
Điện thoại cơ quan: Điện thoại nhà riêng : ng: Di độ Fax: E-mail:
Ghi đầy đủ điện thoại, địa chỉ thư tín điện tử
(để tiện sử dụng trong việc liên lạc, trao đổi
thông tin khi cần thiết).
8. NHNG THÀNH VIÊN THAM GIA NGHIÊN CU ĐỀ TÀI Đơn vị công tác và
Nội dung nghiên cứu cụ thể TT Họ và tên lĩnh vự Chữ ký c chuyên môn được giao
Ni dung nghiên cu ph i phù 1
Ch nhiệm đề tài
hp vi mc 15.2
(thành viên đề tài 2
t 2 đến 4 người 1 tùy nhóm I hoc nhóm II) 3 4 5
9. ĐƠN VỊ PHI HP CHÍNH Tên đơn vị Họ i và tên ngườ trong và ngoài nước
Nội dung phối hợp nghiên cứu đại diện đơn vị
10. TNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U THUỘC LĨNH VỰC CỦA ĐỀ TÀI TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC
Đây là phần quan trọng của công trình nghiên cứu, thể hiện sự hiểu biết cần thiết của tổ chức hay
cá nhân đăng ký chủ trì đề tài về lĩnh vực nghiên cứu, là tiền đề giải quyết thành công đề tài nghiên cứu.
Tổng quan phải thể hiện người chủ trì nắm được những công trình nghiên cứu có liên quan đến đề
tài, những kết quả mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu đề tài (qua tra cứu thông tin tại các trung tâm
thông tin tư liệu KHCN, tra cứu tư liệu sáng chế tại cục SHCN hoặc trên mạng internet….). Ví dụ, có
thể giới thiệu và đánh giá những nội dung tài liệu tham khảo mới: bằng sáng chế độc quyền (patent),
các bài báo trong tạp chí chuyên ngành và sách chuyên khảo hoặc đề tài, dự án đang tiến hành của tổ
chức khoa học công nghệ, của cơ sơ sản xuất hoặc doanh nghiệp cụ thể liên quan đến kết quả nghiên cứu.
Nói cách khác, phải ghi rõ đã có cá nhân, tổ chức khoa học công nghệ hoặc doanh nghiệp nào đã
tiến hành nghiên cứu đề tài tương tự này chưa, nếu có thì bằng phương pháp, công nghệ nào và kết
quả nghiên cứu đã được đánh giá định lượng hoặc định tính như thế nào? Cần đánh giá cụ thể và đưa
ra kết luận cần thiết để trả lời câu hỏi về nhu cầu và tính cấp thiết đối với đề tài cần nghiên cứu.
Các nội dung trên trình bày ở 2 mục: * Trong nước: * Nước ngoài (nếu có):
Lit kê danh mc các công trình nghiên cu có liên quan: Ghi c ụ thể m t ộ s
ố bài báo, tài liệu, nghiên cứu triển khai trong 5 năm gần đây theo th ứ t : ự H ọ và tên tác gi t
ả, năm xuấ bản, nhan đề bài báo, tên tạp chí, s t
ố ạp chí, trang có bài báo.
Ví dụ: Đào Thị Minh Tâm, Kế toán quản trị chi phí và ứng dụng trong doanh nghiệp chế biến thuỷ
sản Việt Nam, Tạp chí nghiên cứu Tài chính Kế toán, s 3 ( ố 68), trang 36 – 39. Chú ý, chỉ ghi nh ng ữ tài liệu (có thể c a
ủ các tác giả khác trong và ngoài nước và/hoặc c a ủ bản
thân tác giả) liên quan đến đề tài nghiên c u, ứ
tránh ghi các tài liệu không liên quan đến n i ộ dung nghiên cứu c t ủa đề ài.
-> Đối vi mc 10.1 và 10.2, nên thống kê đầy đủ tên công trình vi tác gi và có đánh giá từng
công trình (đã nghiên cứu được nhng gì, nhng ạm vi ph
nào chưa nghiên cứu…) để tăng tính thuyết
phc và phần đánh giá này có thể s dụng được mc 11.
10.3. Danh mục các công trình đã công bố thuộc lĩnh c vự của đề tài c a ủ ch ủ nhiệm và nh ng ữ thành
viên tham gia nghiên cứu (h và tên tác gi; bài báo; n phm; các yếu t v xut bn)
-> Là mục để đánh giá năng lực c a
những người tham gia đề tài. Ch thống kê các đề tài, công trình
nghiên cứu trước đây có liên quan đến nội dung, lĩnh vực nghiên cu của đề tài đăng ký. Bên cạnh
đó, phải đánh giá được các công trình được thống kê (đã nghiên cu ững nh
gì và chưa nghiên cứu nhng gì). 2
11. TÍNH CP THIT CỦA ĐỀ TÀI
Nêu bật được:
- T
yêu cu thc tế đào tạo, t nhng ch trương/định hướng của Nhà ng trườ
trong phát trin khoa
hc công nghệ, đổi mới công tác đào tạo, nâng cao ch t ất lượng đào o
- T thc tr ng:
nhng vấn đề đang t n t i
, nguyên nhân nhng t n t i
->hướng đề xu t gi i quyết
vấn đề đặt ra
- Nh
ng vấn đề mà các công trình khác chưa đề c p t t
ới lĩnh vực đề ài nghiên cu;
12. M
ỤC TIÊU ĐỀ TÀI
Mục tiêu đề tài: Là các kết quả cầ ải đạt đượ n ph
c hàm chứa trong các sản phẩm của đề tài
13. ĐỐI TƯỢNG, PHM VI NGHIÊN CU
13.1. Đối tượng nghiên cứu: là bn ch t c a s v t
hay hiện tư ng c n
xem xét và làm rõ trong các
ni dung khoa học mà đề tài ph i
thc hin.
13.2. Phạm vi nghiên cứu: là c đối tượng nghiên cu hay m t
phần giới hạn của i đố tượng nghiên
cứu về không gian, thời gian và quy mô. Phm vi nghiên cu ch rõ gii hn ni dung, thi gian,
không gian và có lý gi i
kèm theo.
14. CÁCH TIP CẬN, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 14.1. Cách tiếp cận
Thông thường có nhiu cách tiếp cận đối với đề tài nghiên cu thuộc lĩnh vực khoa hc: - Tiếp c n t
ậ ừ thc tin -> tng h p, phát tri ợ ển b s
ung lý thuyết -> gi i pháp - Tiếp c n t
ậ ừ lý thuyết -> ng dng vào thc tin -> gi i
pháp công ngh
14.2. Phương pháp nghiên cứu
- Khi tiến hành nghiên cu một đề tài khoa hc, c n
phải xác định phương pháp nghiên c u
nghiên cu nh m thu th p
thông tin. Tu theo đối tượng, lĩnh vực nghiên cu mà ch
nhiệm đề tài
la chọn các phương pháp nghiên cứu thích hp. Có nhiu phương pháp nghiên cứu như sau :
+ Phương pháp nghiên cứu lý thuyết
+ Phương pháp toán thống kê..
+ Phương pháp thực nghim
+ Phương pháp phỏng vấn, điều tra
+ Phương pháp chuyên gia + …..
Ch cn trình bày c th tng phương pháp nghiên c c
ứu đượ s dng trong đề tài.
15. NI DUNG NGHIÊN CU VÀ TIẾN ĐỘ THC HIN
15.1. Ni dung nghiên cu (trình bày dưới dạng đề cương nghiên cứu chi tiết)
- Nội dung nghiên cứu phải nêu được những nội dung, giải pháp cụ thể cần thực hiện để đạt được
mục tiêu đề tài và tạo ra sản phẩm. N i
ộ dung nghiên cứu phải xuất phát từ t ng ổ hợp tình hình nghiên
cứu, phương pháp nghiên cứu. - Tiến t độ h c
ự hiện được xây dựng căn c và ứ
o nội dung nghiên cứu. Ghi đầy , t đủ rình tự các bước
thực hiện chủ yếu của đề tài từ khi thu thập thông tin tư liệu, lập thuyết minh đề tài đến khi nghiệm
thu đề tài (nêu tên công việc; các sản phẩm và kết quả trung gian c t ụ hể tư ng ơ
ứng được tạo ra để có
thể chứng minh và đánh giá được; chỉ rõ thời điểm tạo ra). + C t ộ các n i
dung công vic: Ghi n i
ộ dung các công việc chính (t khi ừ lập thuyết minh đề 3
cương đến nghiệm thu đề tài). + Ct s n ph
m: Ghi các sản phẩm c t ụ hể của từng n i
ộ dung thực hiện ( ví d bá ụ o cáo chuyên
đề về..., quy trình công nghệ về .....hoặc phương pháp..., sả ẩ n ph m chế thử...).
+ Cột thi gian thc hin: Ghi tháng bắt đầu và kết thúc t ng n ừ i ộ dung công việc tư ng ơ ng. ứ
Không nên ghi Chương 1, 2, 3 với các tiết như m c l c c a m t
giáo trình hay m t báo cáo t ng
kết; nên ghi dưới dng các Phn (Ni dung) 1, 2, 3…, trong đó, mỗi phn (ni dung) cn có din gii
c
th s gii quyết tng nội dung được nêu (nghiên cu thc tế, nghiên cu lý thuyết…). Chủ nhim
đề tài phi viết chi tiết và cht lc các tiêu mc ln, quan trọng để đưa vào đề cương chi tiết, và ph i hp thêm m t ph n t
ính cp thiết vào phần này để có 1 đề cương hoàn hảo.
15.2. Tiến độ thc hin Các n i ộ dung, công việc Sản phẩm Thời gian Người thực STT thực hiện (bắt đầu-kết thúc) hiện Ghi n i
dung ca mc 15.1 vào Sn phm phi phù Thi gian thc Thành viên ct này.
hp vi ct Ni dung hin phi phù hp thc hin công vic.
vi mc 5 trên.
phi phù hp
vi mc 8 Thành viên tham gia 1
Thu thập tài liệu,phân tích, đánh Báo cáo t ng ổ quan về Từ … đến…
giá và xây dựng báo cáo t ng ổ
hiện trạng của đề tài
quan về hiện trạng của đề tài nghiên cứu nghiên cứu 2
Phần nghiên cứu lí thuyết hoặc - Báo cáo về… Từ … đến… lí luận về từng n i ộ dung c ụ thể - Báo cáo về… của đề tài 3
Phần nghiên cứu thực nghiệm - Bản thiết kế Từ … đến… - Thiết kế sản phẩm - Quy trình công
- Xây dựng quy trình công nghệ/phương pháp nghệ 4 Chế th
ử sản phẩm (có thể ghi c ụ - 1 thiết bị A Từ … đến…
thể từng sản phẩm trung gian và - 5 sản phẩm B sản phẩm cu i ố cùng)
- Chế thử 1 thiết bị A
- Chế thử 5 sản phẩm B 5
Kiểm tra, thử nghiệm đánh giá Từ … đến… kết quả - Bảng số liệu
(nêu phương pháp, cách thức
đánh giá kết quả tạo ra) - Bảng số liệu
- Kiểm tra chỉ tiêu 1 bằng phương pháp X - Bảng số liệu
- Kiểm tra chỉ tiêu 2 bằng phương pháp Y
- Kiểm tra chỉ tiêu 3 bằng phương pháp Z
Viết báo cáo tổng kết đề tài Bản báo cáo t ng k ổ ết Từ … đến… 6 4
16. S
N PHM
16.1. Sn phm khoa hc Sách chuyên khảo
Bài báo đăng tạp chí nước ngoài Sách tham khảo
Bài báo đăng tạp chí trong nước v Giáo trình Bài đăng kỷ yếu h i ộ nghị, h i ộ thảo qu c ố tế
16.2. Sn phẩm đào o
tạ (là hướng ẫn d
thành công đồ án tt nghip, luận văn thạc s, lun án tiến
s có minh chng quyết định giao đề tàibng chng nhn tt nghi ) p Nghiên cứu sinh Cao học Đại h c ọ v
16.3. Sn phm ng dng Mẫu Vật liệu Thiết bị máy móc Giống cây trồng Giống vật nuôi Qui trình công nghệ Tiêu chuẩn Qui phạm
Sơ đồ, bản thiết kế Tài liệu dự báo á Đề n Luận chứng kinh tế Phương pháp Chương trình máy tính Bản kiến nghị Dây chuyền công nghệ Báo cáo phân tích Bản quy hoạch
16.4. Các sn phm khác: Là sn phm t kết qu NC của đề tài to ra, ít hoc nhiu có liên quan
đến các sn phm ca mt trong ba mc 16.1, 16.2 và 16.3. 16.5. Tên s n ph m
, s lượng và yêu c u
khoa học đối vi s n
phm: (Lit kê các sn phm ti các m c
16.1, 16.2, 16.3 và 16.4 t kết qu N
C của đề tài. C n
nêu rõ s lượng và yêu c u khoa
hc cần đạt được làm cơ sở cho vic nghiệm thu đánh giá của Hội đồng nghim thu)
- Tt c các sn phẩm được lit kê mục 16.5 đến khi nghim thu phi có minh
chng c thể: Stt Tên sản phẩm Số lượng Yêu cầu khoa h c ọ + Sn ph m
khoa hc g m: các bài
Ghi rõ ch tiêu, yêu c u v m t khoa 1
báo, báo cáo khoa h c t i h i ngh
hc cần đạt được i
đố vi các sn 2
hi tho, giáo trình, sách chuyên
phẩm được lit kê trong ct 2 làm 3 kho
căn cứ cho việc đánh giá nghiệm thu + S n
phẩm Đào tạo: (như mục sn ph m cu i
cùng của đề tài 16.2) + Sn ph m
ng dng: Ví d :
(như mục 16.3. cn chi tiết và
Bn kiến ngh (nếu có): tính mi,
c th hơn từng sn phm theo tính kh
thi, hiu qu áp d ng vào
dấu đã tích (x) vào các ô trong
thc tin; mc này)
Đối vi bài báo: tính mi, tính khoa + S n ph m
khác: tài liu tham
hc ca tng bài báo;
khảo, hướng dn SVNCKH, góp
Sn phm khác: Nếu kết qu NC ca
phần đào tạo đại hc, cao học,… đề tài có
g n với đào tạo h c viên + S n ph m b t bu c: Báo cáo cao h c, NCS: ph i
nêu rõ tên lu n
tng kết
văn thạc s ca hc viên hoc phn hướ ẫ
ng d n trong lun án ca NCS 17. HIU QUẢ + Ph c ụ v c
ụ ho công tác giáo dục và đào tạo: + Ph c ụ v phát ụ triển kinh tế - xã h i ộ : 5
18. PHƯƠNG THỨC CHUYN GIAO KT QU NGHIÊN CỨU VÀ ĐỊA CH NG DNG
-
Phương thức chuyn giao kết qu NC: Đối với dạng sả ẩ n ph m KHCN: + Chuyển giao tr c ự tiếp để s d ử á
ụng trong Nhà trường, để p d ng t ụ h m ử iễn phí;
+ Chuyển giao có điều kiện (có bản quyền SHTT);
+ Chuyển giao gián tiếp qua đơn vị trung gian (có phân chia lợi nhuận)
> Nếu kết qu
ả được chuyn giao cho doanh nghip thì ph i
có hợp đồng tư vấn. - Sản phẩm d xu ạng văn bản đề ất: > B n k
iến ngh (nếu có) ph i có Gi y ch p nhn c s
ủa đơn vị ử d ng. - a
Đị ch có th ng dng hoặc chuyển giao kết quả nghiên cứu: Ghi rõ tên và địa chỉ nơi ứng d ng ụ
(khách hàng nếu có) để thể hiện tính hiện thực c a
ủ việc kết quả nghiên cứu được chấp nhận trong thực tiễn
19. KINH PHÍ TH
C HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUN KINH PHÍ Tng kinh phí: Trong đó: c
Ngân sách Nhà nướ : Các ngu n ki ồ nh phí khác:
Nhu cầu kinh phí từng năm: - Năm ... - Năm …
Dự trù kinh phí theo các mục chi (phù hp vi ni dung nghiên cu): Đơn vị tính: đồng
Theo định mức quy định tại Thông tư 44/2007. (Phần chi khoán ni dung Nghiên cu giống như mục 15.2) các phn
khoán chuyên đề khp vi ni dung nghiên cứu đã được nêu trong thuyết minh. 6 Stt
Khon chi, ni dung chi Đơn vị Đơn giá Thành tin Ghi chú tính (đồng) (đồng) (Chuyên đề) I
Chi công lao động tham gia trc tiếp thc
hiện đề tài 1 Nội dung NC 1 01 A A 2 Nội dung NC 2 02 B 2B 3 Nội dung NC n 01 C C 4
Viết báo cáo tổng hợp kết quả NC 01 Báo cáo D D II
Chi mua nguyên nhiên vt liu
Chi mua vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu, tài liệu,
tư liệu, số liệu, sách, tạp chí tham khảo, tài liệu
kỹ thuật, bí quyết công nghệ, tài liệu chuyên
môn, các xuất bản phẩm, dụng cụ bảo hộ lao
động phục vụ công tác nghiên cứu III Chi khác 1 Công tác phí 2 Hội thảo khoa học 3
Văn phòng phẩm, in ấn, dịch tài liệu 4
Phụ cấp chủ nhiệm đề tài 0,05.X 0,05.X (*) 5 Nghiệm thu cấp cơ sở Hội đồng 2.000.000 2.000.000 6
Chi khác liên quan trực tiếp đến đề tài
Tng cng
Ngày…tháng…năm……
Ngày…tháng…năm……
Hiệu trưởng
Ch nhiệm đề tài
(ký, h và tên, đóng dấu) (ký, h và tên) (*)
– QLP thu 5% kinh phí được cấp, áp d t ụng cho đề ài h t
ỗ rợ kinh phí từ mức 20 triệu đồng trở lên. 7