







Preview text:
  lOMoAR cPSD| 40342981
1. Công việc của nhà quản lý không phải là việc nào trong những việc sau?  A. Thành tích cá nhân 
B. Giúp đỡ người khác để hoàn thành công việc của họ 
C. Điều phối và giám sát công việc của nhóm hoặc của cá nhân D. Điều phối 
công việc các thành viên trong bộ phận hoặc các bộ phận khác thuộc công  ty  2. 
Công việc liên quan đến việc điều phối và giám sát các hoạt động công 
việc của những người khác để các hoạt động của họ được hoàn thành một cách 
hiệu quả và hiệu quả được gọi là?  A. Lãnh đạo  B. Quản trị  C. Kiểm soát 
D. Tổ chức 3. Hiệu suất là? 
A. Tăng thời gian sản xuất sản phẩm 
B. Tăng mức hàng tồn kho 
C. Tăng tỷ lệ hàng hoá bị trả lại D. Giảm sự hao phí nguồn lực  4. Hiệu quả là? 
A. Tăng được chất lượng sản phẩm 
B. Đạt được mục tiêu của tổ chức đã đề ra 
C. Sản xuất được sản lượng ở mức tối ưu 
D. Chi phí sản xuất thấp nhất  5. 
Một công ty sản xuất nước giải khát tăng được sản lượng sản xuất ra 
hàng năm nhưng giữ nguyên chi phí sản xuất thì công ty đó đạt được? 
A. Hiệu suất nhưng không hiệu quả 
B. Hiệu quả nhưng không hiệu suất 
C. Hiệu quả và hiệu suất 
D. Không hiệu suất và không hiệu quả  6. 
Dự án đường sắt Bắc –Nam đã hoàn thành nhưng việc bàn giao chậm  tiến độ thể hiện:  A. 
Hiệu quả và hiệu suất  B. 
Hiệu quả nhưng không hiệu suất  C. 
Hiệu suất nhưng không hiệu quả  D. 
Không hiệu quả và không hiệu suất  7. 
Một công ty được sơn lại căn hộ khách hàng yêu cầu nhưng sau khi 
sơn xong rất đẹp thì công ty phát hiện đã sơn nhầm sang căn hộ bên cạnh 
căn hộ muốn sơn, vậy công ty đó? A. Hiệu quả nhưng không hiệu suất 
B. Hiệu suất nhưng không hiệu quả 
C. Hiệu quả và hiệu suất 
D. KHông hiệu quả và không hiệu suất 
8. Một trường đại học ở Mỹ đã mua một cái máy copy để việc photocopy trở 
nên dễ dàng và nhanh chóng hơn, tiết kiệm thời gian hơn, trường đã đạt được A.  Hiệu quả  B. Hiệu suất  C. Chi phí thấp  D. Lãnh đạo tốt 
9. Liệt kê các cấp quản trị: 
A. Cấp thừa hành, cấp trung, cấp cao 
B. Cấp cao, cấp trung, cấp cơ sở 
C. Cấp thừa hành, cấp trung, cấp cao 
D. Cấp cao, cấp trung, cấp thấp 
10. Một công ty có các cấp bậc quản lý từ giám đốc đến trưởng phòng, giám 
sát thì được gọi là có cấu trúc? A. Cấu trúc ma trận 
B. Cấu trúc hình kim tự tháp 
C. Cấu trúc hình bậc thang 
D. Cấu trúc phân quyền thứ bậc 
11. Trưởng ca, giám sát, trưởng nhóm thuộc quản trị viên cấp gì?  A. Cấp cơ sở      lOMoAR cPSD| 40342981 B. Cấp trung  C. Cấp cao  D. Cấp thừa hành 
12. Trưởng bộ phận, quản lý vùng, quản lý ngành hàng thì thuộc quản trị 
viên cấp gì? A. Cấp thừa hành  B. Cấp cơ sở  C. Cấp trung  D. Cấp cao 
13. Giám đốc điều hành, chủ tịch, phó chủ tịch, giám đốc vận hành thì thuộc  quản trị viên cấp gì?  A. Cấp thừa hành  B. Cấp cơ sở  C. Cấp trung  D. Cấp cao 
14. Thước đo mức độ “phù hợp” của các mục tiêu mà ban lãnh đạo lựa chọn 
đối với tổ chức và mức độ mà tổ chức hoàn thành các mục tiêu này được gọi  là:  A. hiệu suất  B. chiến lược  C. hiệu quả  D. kỹ năng 
15. Một nhà quản lý quyết định sản xuất một sản phẩm chất lượng cao và sử 
dụng tốt các nguồn lực của tổ chức để làm ra nó. Tuy nhiên, không có đủ 
khách hàng muốn mua sản phẩm cho tổ chức để kiếm lợi nhuận hợp lý. 
Người quản lý được cho là có: 
A. Hiệu suất và hiệu quả 
B. Hiệu quả nhưng không hiệu suất 
C. Hiệu suất nhưng không hiệu quả 
D. Không hiệu quả và không hiệu suất 
16. Một công ty tốn nguồn lực để sản xuất sản phẩm nhưng sản phẩm kém chất 
lượng không bán được hàng được gọi là. 
A. Hiệu suất và hiệu quả 
B. Hiệu quả nhưng không hiệu suất 
C. Hiệu suất nhưng không hiệu quả 
D. Không hiệu quả và không hiệu suất 
17. Một nhà quản lý chọn sai mục tiêu cho tổ chức và sử dụng kém các nguồn 
lực của tổ chức để theo đuổi các mục tiêu này được cho là có: 
A. Hiệu suất và hiệu quả 
B. Hiệu quả nhưng không hiệu suất 
C. Hiệu suất nhưng không hiệu quả 
D. Không hiệu quả và không hiệu suất 
18. Tất cả những gì dưới đây là chức năng của nhà quản trị ngoại trừ:  A. Lãnh đạo  B. Tổ chức  C. Kiểm sot 
19. Liệt kê lần lượt thứ tự các chức năng quản trị? 
A. Hoạch định, tổ chức, kiểm soát, lãnh đạo 
B. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm soát 
C. Kế hoạch, thực hiện, rà soát, triển khai 
D. Kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra 
20. Đặt mục tiêu, thiết lập chiến lược và phát triển kế hoạch phối hợp các hoạt 
động là chức năng gì của nhà quản trị?  A. Hoạch định  B. Tổ chức  C. Tầm nhìn  2    lOMoAR cPSD| 40342981 D. Kiểm tra 
21. Xác định công việc cần thực hiện, thực hiện như thế nào và ai sẽ thực hiện 
là công việc thuộc chức năng nào?  A. Chiến lược  B. Lãnh đạo  C. Kiểm soát  D. Tổ chức 
22. Công việc xác định ai sẽ ra quyết định, quy trình báo cáo công việc là công 
việc thuộc chức năng nào của nhà quản trị?  A. Chiến lược  B. lãnh đạo  C. Tổ chức  D. Triển khai 
23. Công việc liên quan đến việc tạo động lực, truyền cảm hứng, xử lý mâu 
thuẫn, xây dựng kênh giao tiếp hiệu quả thuộc chức năng nào của nhà quản trị  A. Hoạch định  B. Tổ chức  C. lãnh đạo  D. Giám sát 
24. Công việc thuê mướn, đào tạo và huấn luyện nhân viên thuộc chức năng 
nào của nhà quản trị? A. Lên kế hoạch  B. Phát triển tổ chức  C. Lãnh đạo  D. Kiểm soát 
25. Quá trình giám sát, so sánh và sửa chữa thuộc chức năng nào của nhà  quản trị? A. Giám sát  B. Kiểm soát  C. Điều tra  D. Đo lường 
26. Quy trình mà các nhà quản lý sử dụng để thiết kế một cấu trúc các mối 
quan hệ làm việc cho phép các nhà quản lý làm việc cùng nhau để đạt được 
các mục tiêu của tổ chức được gọi là?  A. Xây dựng  B. Tổ chức  C. Hiệu quả  D. Tầm nhìn 
27. Khi một người quản lý đưa ra các ranh giới quyền hạn và trách nhiệm 
giữa các cá nhân và nhóm khác nhau, người quản lý đó là  A. Phân quyền  B. Tổ chức  C. Lãnh đạo  D. Ra quyết định 
28. Khi các nhà quản lý cố gắng xác định mức độ hoàn thành mục tiêu của tổ 
chức, thì đây là một khía cạnh quan trọng của  A. Lãnh đạo  B. Kiểm soát  C. Đánh giá  D. Điều khiển 
29. A manager who trains and mentors subordinates to assist them to achieve 
their full potential within the organization is acting primarily within which  function? A. organizing  B. leading  C. demonstrating  D. controlling  E. planning 
29. Một nhà quản lý đào tạo và cố vấn cấp dưới để hỗ trợ họ phát huy hết      lOMoAR cPSD| 40342981
tiềm năng của mình trong tổ chức đang hoạt động chủ yếu trong chức năng  nào?  A. lên kế hoạch  B. lãnh đạo  C. Kiểm soát  D. Tạo động lực 
30. Theo Mintzberg, hàng nghìn nhiệm vụ cụ thể mà người quản lý cần thực 
hiện thuộc mười vai trò. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một trong những 
vai trò này? A. Ra quyết định  B. Liên lạc  C. Thông tin  D. Tổ chức 
31. Người quản lý đang quyết định chiến dịch marketing nào sẽ thực hiện, ông 
ấy đang hành động như một:  A. Doanh nhân  B. Người đàm phán  C. Liên lạc viên 
D. Người phân bổ nguồn lực 
32. Một người quản lý đang xử lý sai sót liên quan đến môi trường của công ty, 
họ đang thực hiện vai trò gì? 
A. Người đại diện/ biểu tượng 
B. Người xử lý bất ổn 
C. Người phân bổ nguồn lực  D. Người đàm phán 
33. Giám đốc công ty cắt băng khánh thành một nhà máy, họ đang thực hiện  chức năng? 
A. Người biểu tượng/ đại diện  B. Truyền thông  C. Người liên kết 
D. Người đại diện phát ngôn 
34. Trưởng phòng nhân sự gửi thông báo cho nhân viên công ty về nội quy mới 
của công ty, ông ấy đang thực hiện vai trò gì?  A. Truyền thông  B. Liên kết 
C. Thu thập xử lý thông tin  D. Lãnh đạo 
35. Boeing cử một kỹ sư làm "người đi giữa" giữa bộ phận R&D của công ty 
và nhà thầu chính phủ đang tài trợ cho việc chế tạo một chiếc máy bay chiến 
đấu mới. Đây là một ví dụ về loại vai trò nào?  A. Truyền thông  B. Liên kết  C. Biểu tượng  D. lãnh đạo 
36. Lãnh đạo cấp cao sẽ dành nhiều thời gian cho chức năng nào hơn so với 
lãnh đạo cấp thấp hơn? A. Hoạch định và tổ chức  B. Lãnh đạo  C. Kiểm soát  D. Tạo động lực 
37. Vai trò nào quan trọng hơn đối với người quản lý cấp thấp hơn những 
người quản lý cấp trung và cấp cao?  A. Truyền thông  B. Liên kết  C. Đàm phán  D. Lãnh đạo 
38. Khả năng phân tích và chẩn đoán tình huống có vấn đề và phân biệt giữa 
nguyên nhân và kết quả là một kỹ năng:  4    lOMoAR cPSD| 40342981 A. con người  B. Chuyên môn  C. Tư duy  D. Đàm phán 
39. Khả năng hiểu, lãnh đạo và kiểm soát hành vi của những người lao động 
khác là một kỹ năng? A. Lãnh đạo  B. Con người  C. Tư duy  D. Chuyên môn 
40. Một kế toán trưởng đang thực hiện việc chỉnh sửa báo cáo tài chính cho 
nhân viên, thì đang thực hiện kỹ năng gì?  A. Kiểm soát  B. Tư duy  C. Chuyên môn  D. lãnh đạo 
41. Kỹ năng nào là quan trọng nhất đối với quản trị viên cấp cao  A. Lãnh đạo  B. Con người  C. Tư duy  D. Chuyên môn 
42. Kỹ năng nào là quan trọng nhất đối với quản trị viên cấp thấp  A. Lãnh đạo  B. Con người  C. Tư duy  D. Chuyên môn 
43. Kỹ năng nào đóng vai trò quan trọng ở cả 3 cấp quản trị:  A. lãnh đạo  B. Con người  C. Tư duy  D. Chuyên môn 
44. Câu nói nào sau đây là đúng nhất: 
A. Nhà quản trị cần nhất là kỹ năng tư duy 
B. Kỹ năng con người là quan trọng cho cả 3 cấp quản trị 
C. Kỹ năng tư duy rất quan trọng cho quản trị viên cấp trung 
D. Kỹ năng chuyên môn rất quan trọng cho quản trị viên cấp cao 
45. Chức năng nào càng tăng độ quan trọng khi tăng cấp quản trị  A. Hoạch định  B. Tổ chức  c. Lãnh đạo  D. Kiểm soát 
46. Mục tiêu của hoạt động quản trị trong một tổ chức là: 
A. Tạo sự ổn định để phát triển 
B. Tối ưu hóa nguồn lực 
C. đạt được mục tiêu của tổ chức 
D. Hiệu quả và hiệu suất 
47. Hiệu quả và hiệu suất chỉ có được khi:  A. Làm đúng việc  B. Làm đúng cách 
C. Đạt được nhiều sản lượng nhất trên chi phí thấp nhất D. Làm đúng cách để 
đạt được mục tiêu đã đề ra 
48. Để đạt được hiệu quả, các nhà quản trị cần: 
A. Giảm chi phí đầu vào 
B. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu  C. Tăng doanh thu 
D. Tối đa hoá lợi nhuận      lOMoAR cPSD| 40342981
49. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi xử lý các cuộc đình công của tổ  chức? A. Đàm phán  B. Sử dụng nguồn lực  C. Xử lý bất ổn  D. Lãnh đạo 
50. Quản trị hướng đến việc tổ chức đạt được mục tiêu với….. cao nhất và chi 
phí thấp nhất? A. Lợi nhuận  B. Doanh thu  C. Kết quả  D. Sự hài lòng  CÂU HỎI CHƯƠNG 3 
1. Quan điểm quản trị toàn năng (omnipotent view of management) là?  A. 
Nhà quản lý chịu trách nhiệm hoàn toàn cho sự thành công hay thất  bại của tổ chức  B. 
Nhà quản lý chịu trách nhiệm một phần cho sự thành công hay thất  bại của tổ chức  C. 
Nhà quản lý chịu trách nhiệm gián tiếp cho sự thành công hay thất bại  của tổ chức  D. 
Nhà quản trị chịu không chịu trách nhiệm cho sự thành công hay thất  bại của tổ chức 
2. Quan điểm quản trị biểu tượng (symbolic view of management) là? 
A. Phần lớn sự thành công hay thất bại của tổ chức là do các yếu tố nằm ngoài 
sự kiểm soát của nhà quản trị. 
B. Khả năng tác động đến kết quả của tổ chức của nhà quản trị không chịu ảnh 
hưởng và hạn chế bởi các yếu tố bên ngoài. 
C. Nhà quản lý chịu trách nhiệm hoàn toàn cho sự thành công hay thất bại của tổ  chức 
D. Năng lực của tổ chức phụ thuộc vào năng lực của nhà quản lý. 
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định của nhà quản trị: 
A. Môi trường kinh tế và tổ chức 
B. Môi trường tổ chức và văn hoá tổ chức 
C. Môi trường bên ngoài và văn hoá tổ chức 
D. Môi trường bên trong và môi trường bên ngoài 4.  Phân tích môi 
trường hoạt động của tổ chức nhằm: 
A. Xác định cơ hội & thách thức 
B. Xác định điểm mạnh & điểm yếu 
C. Phục vụ cho việc ra quyết định  D. Để có thông tin 
5. Một tổ chức hoạt động trong các môi trường nào: 
A. Môi trường vĩ mô, môi trường vi mô, môi trường ngành 
B. Môi trường ngành, môi trường vĩ mô, môi trường nội bộ’ 
C. Môi trường toàn cầu, môi trường nội địa, môi trường nội bộ D. Môi 
trường vĩ mô, môi trường nội địa, môi trường nội bộ 
6. Môi trường vĩ mô của tổ chức gồm mấy yếu tố:  A. 4 yếu tố  B. 5 yếu tố  C. 6 yếu tố  D. 7 yếu tố 
Yếu tố bao gồm lãi suất, lạm phát, thay đổi thu nhập biến động của thị trường 
chứng khoán và chu kỳ kinh doanh được gọi là yếu tố gì trong môi trường  bên ngoài tổ chức:  A. Thị trường  B. Kinh tế  C. Vĩ mô  D. Toàn cầu 
8. Yếu tố nhân khẩu học là yếu tố gì?  6    lOMoAR cPSD| 40342981
A. Lãi suất, lạm phát, thu nhập 
B. Độ tuổi, giới tính, thu nhập, nghề nghiệp 
C. Phong tục tập quán, văn hóa vùng miền 
D. Lối sống, đạo đức, thói quen 
9. Yếu tố văn hoá – xã hội bao gồm các yếu tố nào sau đây:  A. 
Giá trị, thái độ, xu hướng, truyền thống, lối sống, niềm tin, thị hiếu và  khuôn mẫu hành vi  B. 
Tuổi, chủng tộc, giới tính, trình độ học vấn, vị trí địa lý, thu nhập và  thành phần gia đình  C. 
Luật pháp địa phương, luật pháp quốc tế, điều kiện và sự ổn định của  hệ thống chính trị 
E. Đổi mới, sáng tạo về khoa học – công nghệ 
10. Thế hệ Post-Millennials là thế hệ sinh từ khoảng năm nào đến năm nào:  A. Sinh trước năm 1946 
B. Sinh từ năm 1946 đến năm 1964 
C. Sinh từ năm 1978 đến 1994 
D. Sinh từ năm 1995 trở về sau 
11. Mức độ thay đổi và phức tạp của môi trường tổ chức được gọi là: 
A. Sự năng động của môi trường 
B. Sự ổn định của môi trường 
C. Sự không chắc chắn của môi trường 
D. Sự phức tạp của môi trường 
12. Môi trường mà có nhiều yếu tố bên ngoài, các yếu tố không giống nhau, và 
không thay đổi, dễ dự đoán thì gọi là môi trường: 
A. Ổn định và đơn giản 
B. Ổn định và phức tạp 
C. Phức tạp và năng động 
D. Đơn giản và năng động 
3. Môi trường có ít các yếu tố bên ngoài, các yếu tố giống nhau nhưng liên tục 
thay đổi, khó dự đoán được gọi là: 
A. Ổn định và đơn giản 
B. Ổn định và phức tạp 
C. Phức tạp và năng động 
D. Đơn giản và năng động 
14. Môi trường có ít các yếu tố bên ngoài, các yếu tố giống nhau và không thay 
đổi, có thể dự đoán được: A. Ổn định và đơn giản 
B. Ổn định và phức tạp 
C. Phức tạp và năng động 
D. Đơn giản và năng động 
15. Môi trường có nhiều yếu tố bên ngoài, các yếu tố khác nhau, và thường 
xuyên thay đổi, không thể dự đoán trước được gọi là: 
A. Ổn định và đơn giản 
B. Ổn định và phức tạp 
C. Phức tạp và năng động 
D. Đơn giản và năng động 
16. Nhà quản trị có ảnh hưởng lớn nhất đến môi trường nào sau đây: 
A. Ổn định và đơn giản 
B. Ổn định và phức tạp 
C. Phức tạp và năng động 
D. Đơn giản và năng động 
17. Nhà quản trị có ít ảnh hưởng nhất đến môi trường nào sau đây: 
A. Ổn định và đơn giản 
B. Ổn định và phức tạp 
C. Phức tạp và năng động 
D. Đơn giản và năng động 
18. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng về các bên liên quan của  tổ chức?      lOMoAR cPSD| 40342981
A. Các bên liên quan ảnh hưởng đến hoạt động và quyết định của nhà quản trị 
B. Các bên liên quan ảnh hưởng và bị ảnh hưởng bởi các hoạt động và quyết 
định của nhà quản trị 
C. Các bên liên quan thuộc môi trường bên ngoài tổ chức D. 
Các bên liên quan thuộc môi trường bên trong tổ chức 
19. Văn hoá tổ chức bao gồm những gì? 
A. Giá trị, nguyên tắc, truyền thống, cách làm việc 
B. Giá trị cốt lõi, tầm nhìn, sứ mệnh, đạo đức kinh doanh 
C. Văn hoá kinh doanh, văn hoá làm việc, văn hoá con người 
D. Luật lệ, nguyên tắc, nội quy, văn hoá ứng xử 
20. Hàm ý nhận thức (perception) trong định nghĩa văn hoá tổ chức là gì: 
A. Nhân viên nhận thức văn hoá dựa trên những gì họ đã trải nghiệm 
B. Nhân viên nhận thức văn hoá dựa trên những gì quan sát được 
C. Nhân viên nhận thức văn hoá dựa trên những gì nghe được  D. Cả 4 điều trên 
21. Hàm ý chia sẻ (shared) trong văn hoá nghĩa là gì: 
A. Nhân viên mô tả văn hoá theo cách hiểu của họ 
B. Nhân viên mô tả văn hoá bằng những thuật ngữ tương tự 
C. Nhân viên mô tả văn hoá theo nhiều cách khác nhau D. Nhân viên mô tả 
văn hoá cho mọi người trong và ngoài tổ chức 
22. Bản chất của văn hoá được nắm bắt dựa trên mấy khía cạnh:  A. 5 khía cạnh  B. 6 khía cạnh  C. 7 khía cạnh  D. 8 khía cạnh 
23. Một tổ chức được cho là có văn hoá mạnh khi nào? 
A. Mọi nhân viên đều biết được các giá trị văn hoá 
B. Các giá trị quan trọng được lưu giữ sâu sắc và chia sẻ rộng rãi 
C. Nhóm quản trị viên cấp cao thấm nhuần các giá trị văn hoá 
D. Nhân viên cảm thấy hài lòng về công ty 
24. Tác dụng của một văn hoá tổ chức mạnh 
A. Nhân viên ít trung thành hơn 
B. Nhân viên không biết việc họ phải làm 
C. Đem đến kết quả hoạt động cao cho tổ chức 
D. Nhân viên bị bó buộc vào những nguyên tắc, hạn chế sự sáng tạo 25. Các 
chuỗi hoạt động lặp đi lặp lại nhằm thể hiện và củng cố các giá trị và mục 
tiêu quan trọng của tổ chức:  A. Nghi lễ  B. Nghi thức  C. Kỷ niệm  D. Biểu tượng  8