Nhượng quyền kinh doanh - báo cáo cuối kì - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Nhượng quyền kinh doanh - báo cáo cuối kì - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Môn:

Marketing (MK191P1) 310 tài liệu

Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
54 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Nhượng quyền kinh doanh - báo cáo cuối kì - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Nhượng quyền kinh doanh - báo cáo cuối kì - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

68 34 lượt tải Tải xuống
TR
TR
TR
TRTR
NG Đ
NG Đ
NG Đ
NG ĐNG Đ
I H
I H
I H
I HI H
C HOA SEN
C HOA SEN
C HOA SEN
C HOA SENC HOA SEN
ƯỜ
ƯỜ
ƯỜ
ƯỜƯỜ
KHOA LOGI
KHOA LOGI
KHOA LOGI
KHOA LOGIKHOA LOGI
STICS VÀ TH
STICS VÀ TH
STICS VÀ TH
STICS VÀ THSTICS VÀ TH
NG M
NG M
NG M
NG MNG M
I QU
I QU
I QU
I QUI QU
C T
C T
C T
C TC T
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠƯƠ
-----
TI
TI
TI
TITI
U LU
U LU
U LU
U LUU LU
N K
N K
N K
N KN K
T THÚC MÔN H
T THÚC MÔN H
T THÚC MÔN H
T THÚC MÔN HT THÚC MÔN H
C
C
C
CC
NH
NH
NH
NHNH
NG QUY
NG QUY
NG QUY
NG QUYNG QUY
N KINH DOANH
N KINH DOANH
N KINH DOANH
N KINH DOANHN KINH DOANH
ƯỢ
ƯỢ
ƯỢ
ƯỢƯỢ
Đ
Đ
Đ
ĐĐ
tài:
tài:
tài:
tài: tài:
NGHIÊN C
NGHIÊN C
NGHIÊN C
NGHIÊN CNGHIÊN C
U D
U D
U D
U DU D
ÁN NH
ÁN NH
ÁN NH
ÁN NH ÁN NH
NG QUY
NG QUY
NG QUY
NG QUYNG QUY
N KINH DOANH
N KINH DOANH
N KINH DOANH
N KINH DOANHN KINH DOANH
ƯỢ
ƯỢ
ƯỢ
ƯỢƯỢ
TH
TH
TH
THTH
NG HI
NG HI
NG HI
NG HING HI
U CALIFORNIA FITNES
U CALIFORNIA FITNES
U CALIFORNIA FITNES
U CALIFORNIA FITNESU CALIFORNIA FITNES
S & YOGA
S & YOGA
S & YOGA
S & YOGAS & YOGA
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠƯƠ
Gi
Gi
Gi
Gi Gi
n
n
n
nn
g viên: NGUY
g viên: NGUY
g viên: NGUY
g viên: NGUYg viên: NGUY
N QUANG TRUNG
N QUANG TRUNG
N QUANG TRUNG
N QUANG TRUNGN QUANG TRUNG
Sinh viên:
Sinh viên:
Sinh viên:
Sinh viên: Sinh viên:
Đoàn Ng c Th o Nguyên (2197286)
Nguy n Th Vân Anh (2193482)
Bùi Th Ng c Trâm (2103146)
Tr n Th Lan Mi (2196968)
Tp. H Chí Minh, tháng 11 năm 2021
PHI
PHI
PHI
PHIPHI
U GHI ĐI
U GHI ĐI
U GHI ĐI
U GHI ĐIU GHI ĐI
M
M
M
M M
BÁO CÁO K
BÁO CÁO K
BÁO CÁO K
BÁO CÁO KBÁO CÁO K
T THÚC MÔN H
T THÚC MÔN H
T THÚC MÔN H
T THÚC MÔN HT THÚC MÔN H
C
C
C
CC
---------
---------
---------
------------------
1, Thông tin sinh viên
1, Thông tin sinh viên
1, Thông tin sinh viên
1, Thông tin sinh viên 1, Thông tin sinh viên
th
th
th
thth
c hi
c hi
c hi
c hic hi
n Báo cáo
n Báo cáo
n Báo cáo
n Báo cáon Báo cáo
ST
ST
ST
STST
T
T
T
TT
H
H
H
HH
và tên
và tên
và tên
và tên và tên
MS
MS
MS
MSMS
SV
SV
SV
SVSV
T
T
T
TT
l
l
l
l l
đóng góp
đóng góp
đóng góp
đóng góp đóng góp
Ký tên
Ký tên
Ký tên
Ký tênKý tên
1
1
1
11
2
2
2
22
3
3
3
33
4
4
4
44
5
5
5
55
2, Đánh giá bài báo cá
2, Đánh giá bài báo cá
2, Đánh giá bài báo cá
2, Đánh giá bài báo cá2, Đánh giá bài báo cá
o
o
o
o o
2.1. Hình th
2.1. Hình th
2.1. Hình th
2.1. Hình th2.1. Hình th
c
c
c
c c
(t
(t
(t
(t(t
i đa 30%, t
i đa 30%, t
i đa 30%, t
i đa 30%, ti đa 30%, t
ng đ
ng đ
ng đ
ng đng đ
ng 3 đi
ng 3 đi
ng 3 đi
ng 3 đing 3 đi
m theo thang đi
m theo thang đi
m theo thang đi
m theo thang đim theo thang đi
m
m
m
mm
10)
10)
10)
10) 10)
ươ
ươ
ươ
ươươ
ươ
ươ
ươ
ươươ
Tiêu chí
Tiêu chí
Tiêu chí
Tiêu chíTiêu chí
Đi
Đi
Đi
ĐiĐi
m s
m s
m s
m sm s
Trình bày đúng tiêu chu n □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
L i chính t □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
Ghi rõ ngu n tham kh o □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
Cách hành văn □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
Hình nh, b ng - bi u □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
Có phân tích đánh giá □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
riêng
Nh n xét
chung _________________________________________________________
:
:
:
::
_______________________________________________________________
________
2.2. N
2.2. N
2.2. N
2.2. N2.2. N
i dung
i dung
i dung
i dung i dung
(T
(T
(T
(T(T
i đa 70%, t
i đa 70%, t
i đa 70%, t
i đa 70%, ti đa 70%, t
ng đ
ng đ
ng đ
ng đng đ
ng 7 đi
ng 7 đi
ng 7 đi
ng 7 đing 7 đi
m theo thang đi
m theo thang đi
m theo thang đi
m theo thang đim theo thang đi
m 10)
m 10)
m 10)
m 10)m 10)
ươ
ươ
ươ
ươươ
ươ
ươ
ươ
ươươ
Bài báo cáo ph i
b
b
b
bb
o đ
o đ
o đ
o đo đ
m
m
m
mm
theo sát đ c ng và n i dung môn h c ươ
Tiêu chí
Tiêu chí
Tiêu chí
Tiêu chíTiêu chí
Đi
Đi
Đi
ĐiĐi
m s
m s
m s
m sm s
S li u, d li u phong phú □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
X lý s li u h p lý □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
Gi i thi u thi u t ng quan □ 0.2 □ 0.5 □ 0.7 □ 1.0 □ 1.5
C s lý thuy t n n phù ơ ế
h p
□ 0.25 □ 0.5 □ 0.75 □ 1.0
Th c tr ng v n đ nghiên
c u
□ 0.5 □ 0.75 □ 1.0 □ 1.5
Nh n xét - Đánh giá c a
nhóm
□ 0.25 □ 0.5 □ 0.75 □ 1.0
Ki n ngh , k t lu n h p lýế ế □ 0.25 □ 0.5 □ 0.75 □ 1.0
Nh n xét
chung _________________________________________________________
:
:
:
::
_______________________________________________________________
________
T
T
T
TT
ng đi
ng đi
ng đi
ng đing đi
m:
m:
m:
m:m:
Đi m hình th c
:
:
:
:: Đi m n i dung
: T
: T
: T
: T: T
ng đi
ng đi
ng đi
ng đing đi
m ti
m ti
m ti
m tim ti
u lu
u lu
u lu
u luu lu
n:
n:
n:
n:n:
Ngày …….tháng………năm 2020
Gi
Gi
Gi
GiGi
ng viên ch
ng viên ch
ng viên ch
ng viên chng viên ch
m
m
m
mm
bài
bài
bài
bài bài
M
M
M
MM
C L
C L
C L
C LC L
C
C
C
CC
PH
PH
PH
PHPH
N 1.
N 1.
N 1.
N 1.N 1.
C
C
C
CC
S
S
S
S S
LÝ THUY
LÝ THUY
LÝ THUY
LÝ THUY LÝ THUY
T (max 10 tr
T (max 10 tr
T (max 10 tr
T (max 10 trT (max 10 tr
ang)
ang)
ang)
ang)ang)
Ơ
Ơ
Ơ
ƠƠ
.................................................1
1.1.Khái ni
1.1.Khái ni
1.1.Khái ni
1.1.Khái ni1.1.Khái ni
m nh
m nh
m nh
m nhm nh
n
n
n
nn
g quy
g quy
g quy
g quyg quy
n
n
n
nn
kinh doanh (
kinh doanh (
kinh doanh (
kinh doanh ( kinh doanh (
ít nh
ít nh
ít nh
ít nhít nh
t 5 khái ni
t 5 khái ni
t 5 khái ni
t 5 khái nit 5 khái ni
m)
m)
m)
m)m)
ượ
ượ
ượ
ượượ
.................1
1.2.Phân bi
1.2.Phân bi
1.2.Phân bi
1.2.Phân bi1.2.Phân bi
t
t
t
tt
:.........................................................................................2
1.3.Bên nh
1.3.Bên nh
1.3.Bên nh
1.3.Bên nh1.3.Bên nh
ng quy
ng quy
ng quy
ng quyng quy
n, bên nh
n, bên nh
n, bên nh
n, bên nhn, bên nh
n quy
n quy
n quy
n quyn quy
n và H
n và H
n và H
n và Hn và H
p đ
p đ
p đ
p đp đ
ng nh
ng nh
ng nh
ng nhng nh
ng quy
ng quy
ng quy
ng quyng quy
n
n
n
nn
ượ
ượ
ượ
ượượ
ượ
ượ
ượ
ượượ
....5
1.4.
1.4.
1.4.
1.4.1.4.
u đi
u đi
u đi
u điu đi
m và h
m và h
m và h
m và hm và h
n
n
n
nn
ch
ch
ch
ch ch
c
c
c
c c
a kinh doanh nh
a kinh doanh nh
a kinh doanh nh
a kinh doanh nha kinh doanh nh
ng quy
ng quy
ng quy
ng quyng quy
n
n
n
nn
Ư
Ư
Ư
ƯƯ
ế
ế
ế
ếế
ượ
ượ
ượ
ượượ
..........................7
PH
PH
PH
PHPH
N 2. NGHIÊN C
N 2. NGHIÊN C
N 2. NGHIÊN C
N 2. NGHIÊN CN 2. NGHIÊN C
U D
U D
U D
U DU D
ÁN NQKD TH
ÁN NQKD TH
ÁN NQKD TH
ÁN NQKD TH ÁN NQKD TH
NG HI
NG HI
NG HI
NG HING HI
U (max 30 tr
U (max 30 tr
U (max 30 tr
U (max 30 trU (max 30 tr
a
a
a
aa
ng)
ng)
ng)
ng)ng)
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠƯƠ
.........11
2.1.T
2.1.T
2.1.T
2.1.T2.1.T
ng quan v
ng quan v
ng quan v
ng quan vng quan v
lĩnh v
lĩnh v
lĩnh v
lĩnh v lĩnh v
c kinh doanh và th
c kinh doanh và th
c kinh doanh và th
c kinh doanh và thc kinh doanh và th
ng hi
ng hi
ng hi
ng hing hi
u nh
u nh
u nh
u nhu nh
ng
ng
ng
ngng
quy
quy
quy
quy quy
n
n
n
nn
ươ
ươ
ươ
ươươ
ượ
ượ
ượ
ượượ
...11
2.1.1.Khái quát lĩnh v c kinh doanh .....................................................11
2.1.2.Khái quát th ng hi u nh ng quy nươ ượ .........................................12
2.2. Phân tích ho
2.2. Phân tích ho
2.2. Phân tích ho
2.2. Phân tích ho2.2. Phân tích ho
t đ
t đ
t đ
t đt đ
ng kinh doanh c
ng kinh doanh c
ng kinh doanh c
ng kinh doanh cng kinh doanh c
a th
a th
a th
a tha th
ng hi
ng hi
ng hi
ng hing hi
u
u
u
uu
ươ
ươ
ươ
ươươ
...........................13
2.2.1.Phân tích s n ph m ...................................................................13
2.2.2.Phân tích th ng hi uươ ................................................................17
2.3. Đ
2.3. Đ
2.3. Đ
2.3. Đ2.3. Đ
i th
i th
i th
i thi th
c
c
c
c c
nh tr
nh tr
nh tr
nh trnh tr
anh
anh
anh
anhanh
.........................................................................22
2.3.1. Đ i th 1 (City Gym)................................................................22
2.3.2. Đ i th 2 (25 Fit)......................................................................24
2.4. Ngh
2.4. Ngh
2.4. Ngh
2.4. Ngh2.4. Ngh
iên c
iên c
iên c
iên ciên c
u tình hình nh
u tình hình nh
u tình hình nh
u tình hình nhu tình hình nh
ng quy
ng quy
ng quy
ng quyng quy
n c
n c
n c
n cn c
a th
a th
a th
a tha th
ng
ng
ng
ngng
hi
hi
hi
hi hi
u…
u…
u…
u…u…
ượ
ượ
ượ
ượượ
ươ
ươ
ươ
ươươ
..................26
2.4.1.Các quy đ nh nh ng quy n c a th ng hi u ượ ươ .............................26
2.4.2.H th ng c s VN ho c TP.HCM ơ .............................................28
2.4.3.K t qu kinh doanh c a ng i đi tr cế ườ ướ .......................................30
2.5. H
2.5. H
2.5. H
2.5. H2.5. H
p đ
p đ
p đ
p đp đ
ng nh
ng nh
ng nh
ng nhng nh
ng quy
ng quy
ng quy
ng quyng quy
n kinh doanh th
n kinh doanh th
n kinh doanh th
n kinh doanh thn kinh doanh th
ng hi
ng hi
ng hi
ng hing hi
u ……
u ……
u ……
u ……u ……
ượ
ượ
ượ
ượượ
ươ
ươ
ươ
ươươ
...................32
PH
PH
PH
PHPH
N 3. K
N 3. K
N 3. K
N 3. KN 3. K
T LU
T LU
T LU
T LUT LU
N VÀ KINH NGHI
N VÀ KINH NGHI
N VÀ KINH NGHI
N VÀ KINH NGHIN VÀ KINH NGHI
M (max 3 tr
M (max 3 tr
M (max 3 tr
M (max 3 trM (max 3 tr
ang)
ang)
ang)
ang)ang)
.................................41
TÀI LI
TÀI LI
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
U THAM KH
U THAM KH
U THAM KH
U THAM KHU THAM KH
O (10 ngu
O (10 ngu
O (10 ngu
O (10 nguO (10 ngu
n tài li
n tài li
n tài li
n tài lin tài li
u tham kh
u tham kh
u tham kh
u tham khu tham kh
o)
o)
o)
o)o)
................................42
PH
PH
PH
PHPH
L
L
L
L L
C
C
C
CC
..................................................................................................42
P
P
P
PP
H
H
H
HH
N
N
N
NN
1
1
1
11
.
.
.
..
C
C
C
CC
S
S
S
S S
L
L
L
LL
Ý
Ý
Ý
ÝÝ
T
T
T
TT
H
H
H
HH
U
U
U
UU
Y
Y
Y
YY
T
T
T
T T
(
(
(
((
m
m
m
mm
a
a
a
aa
x
x
x
x x
1
1
1
11
0
0
0
00
t
t
t
tt
r
r
r
rr
a
a
a
aa
n
n
n
nn
g
g
g
gg
)
)
)
))
Ơ
Ơ
Ơ
ƠƠ
1.1.Khái ni
1.1.Khái ni
1.1.Khái ni
1.1.Khái ni1.1.Khái ni
m nh
m nh
m nh
m nhm nh
ng quy
ng quy
ng quy
ng quyng quy
n kinh doanh (ít nh
n kinh doanh (ít nh
n kinh doanh (ít nh
n kinh doanh (ít nhn kinh doanh (ít nh
t 5 khái ni
t 5 khái ni
t 5 khái ni
t 5 khái nit 5 khái ni
m)
m)
m)
m)m)
ượ
ượ
ượ
ượượ
Khái
Khái
Khái
KháiKhái
ni
ni
ni
nini
m
m
m
mm
1:
1:
1:
1:1:
“Nh ng quy n kinh doanh ượ vi c cho phép m t nhân
hay t ch c (g i là bên nh n nh ng quy n) đ c kinh doanh ượ ượ hàng hoá hay
d ch v theo hình th c ph ng pháp kinh doanh đã đ c th thách trong ươ ượ
th c t c a bên nh ng quy n m t đi m, t i m t khu v c c th nào đó ế ượ
trong m t th i h n nh t đ nh đ nh n m t kho n phí hay m t t l ph n
trăm nào đó t doanh thu l i nhu n hay .
Khái
Khái
Khái
Khái Khái
ni
ni
ni
nini
m
m
m
m m
2:
2:
2:
2:2:
“Nh ng quy n th ng m im t lo i gi y phép c p choượ ươ
bên nh n quy n truy c p vào ki n ế th c, quy trình nhãn hi u kinh doanh
đ c quy n c a bên nh ng quy n, do đó cho phép bên nh n quy n bán s n ượ
ph m ho c d ch v d i tên doanh nghi p c a bên nh ng quy n. ướ ượ Đ đ i
l y vi c mua nh ng quy n, bên nh n quy n th ng tr cho bên nh ng ượ ườ ượ
quy n m t kho n phí kh i đ ng ban đ u và phí c p phép hàng năm.
Khái
Khái
Khái
KháiKhái
ni
ni
ni
nini
m
m
m
mm
3:
3:
3:
3:3:
Nh ng quy n th ng m i m t m i quan h liên t c,ượ ươ
trong đó bên nh ng quy n cung c p đ c quy n đ c c p phép cho bênượ ượ
nh n quy n kinh doanh và cung c p h tr trong vi c t ch c, đào t o, buôn
bán, ti p th và qu n lý đ đ i l y vi c cân nh c b ng ti n.ế
Khái
Khái
Khái
KháiKhái
ni
ni
ni
nini
m
m
m
mm
4:
4:
4:
4:4:
“Nh ng quy n th ng m i m t hình th c ti p th ượ ươ ế
phân ph i trong đó bên nh ng quy n c p cho m t nhân ho c công ty ượ
(bên nh n quy n) quy n đi u hành ho t đ ng kinh doanh bán s n ph m
ho c cung c p d ch v d i hình th c kinh doanh c a bên nh ng quy n ướ ượ
đ c xác đ nh b ng nhãn hi u ho c th ng hi u c a bên nh ng quy n.ượ ươ ượ
Khái
Khái
Khái
KháiKhái
ni
ni
ni
nini
m
m
m
mm
5:
5:
5:
5:5:
“Nó còn đ c g i Franchise, b n ch t c a thượ
hi u đ n gi n m t giao d ch trong đó bên nh ng cho phép bên mua ơ ượ
(m t nhân, t ch c nào đó) kinh doanh s n ph m, hình, cách th c
kinh doanh d a trên hình th c ph ng pháp kinh doanh đã trên th ươ
tr ng t tr c c a mình.ườ ướ
1.2.Phân bi
1.2.Phân bi
1.2.Phân bi
1.2.Phân bi1.2.Phân bi
t
t
t
tt
:
Nh ng quy n th ng m i (franchise), Chi nhánh (branch),Đ i lý bán sượ ươ
(wholesaler), C p phép kinh doanh (license), Chuy n giao công ngh
(Technology transfer).
S
S
S
SS
khác bi
khác bi
khác bi
khác bi khác bi
t
t
t
tt
chính gi
chính gi
chính gi
chính gi chính gi
a
a
a
aa
c
c
c
c c
p phép và nh
p phép và nh
p phép và nh
p phép và nhp phép và nh
ng quy
ng quy
ng quy
ng quyng quy
n
n
n
nn
ượ
ượ
ượ
ượượ
C p phép m t hình kinh doanh trong đó ng i c p phép c p ườ
quy n s d ng tài s n trí tu , nhãn hi u ho c s n xu t s n ph m c a công
ty cho ng i đ c c p phép, đ tr ti n b n quy n.ườ ượ
S khác bi t gi a c p phép và nh ng quy n có th đ c rút ra rõ ràng trên ượ ượ
các c s sau:ơ
Li-xăng là m t th a thu n trong đó m t công ty (ng i c p phép) bán ườ
quy n s d ng tài s n trí tu , ho c s n xu t s n ph m c a công ty cho
ng i đ c c p phép, v i m t kho n phí th ng l ng, t c ti n b nườ ượ ươ ượ
quy n. Nh ng quy n th ng m i m t th a thu n trong đó bên nh ng ượ ươ ượ
quy n cho phép bên nh n quy n s d ng hình kinh doanh, tên th ng ươ
hi u ho c quy trình v i m t kho n phí đ ti n hành kinh doanh, v i t cách ế ư
là m t chi nhánh đ c l p c a công ty m (bên nh ng quy n). ượ
Lu t H p đ ng đi u ch nh, c p phép trong khi nh ng quy n đ c ượ ượ
quy đ nh, các quy đ nh v nh ng quy n nhi u n c, nh ng trong tr ng ượ ướ ư ườ
h p các quy đ nh v nh ng quy n khôngthì lu t công ty s đi u ch nh. ượ
Vi c c p phép không yêu c u đăng ký, trong khi đăng đi u b t bu c
trong tr ng h p nh ng quy n.ườ ượ
Trong nh ng quy n th ng m i, bên nh ng quy n s cung c p cácượ ươ ượ
khóa đào t o và h tr đ y đ cho bên nh n quy n không có m t trong vi c
c p phép.
Ng i c p phép quy n ki m soát vi c s d ng tài s n trí tu c aườ
ng i đ c c p phép nh ng không quy n ki m soát ho t đ ng kinhườ ượ ư
doanh c a ng i đ c c p phép. Tuy nhiên, bên nh ng quy n ki m soát ườ ượ ượ
đáng k quy trình ho t đ ng kinh doanh c a bên nh n quy n. Trong c p
phép, s chuy n giao tài s n ho c quy n m t l n, nh ng trong nh ng ư ượ
quy n th ng m i có s h tr liên t c c a bên nh ng quy n. Có m t bi n ươ ượ
pháp quan tr ng đ th ng l ng phí trong vi c c p phép. Ng c l i, c u ươ ượ ượ
trúc phí tiêu chu n t n t i trong nh ng quy n. ượ
S
S
S
SS
khác bi
khác bi
khác bi
khác bi khác bi
t
t
t
tt
gi
gi
gi
gi gi
a Franchise và ch
a Franchise và ch
a Franchise và ch
a Franchise và cha Franchise và ch
i nhánh
i nhánh
i nhánh
i nhánhi nhánh
Chi nhánh văn phòng ph c a pháp nhân đ c đi u hành b i ượ
chính h , n i nh ng quy n đ c đi u hành ho c đi u hành b i m t bên ơ ượ ượ
khác đ c g i bên nh n quy n. Bên nh ng quy n s d ng các ph ngượ ượ ươ
pháp kinh doanh & d ch v c a Bên nh ng quy n trái v i th a thu n. ượ
S khác bi t gi a Franchise và chi nhánh có th đ c gi i thích v đi u ượ
ki n ho t đ ng, đ u t vào ho t đ ng, nhân viên v n hành, chia s l i ư
nhu n và ch t l ng c a s n ph m và d ch v . ượ
Ho
Ho
Ho
HoHo
t
t
t
tt
đ
đ
đ
đđ
ng
ng
ng
ngng
kinh
kinh
kinh
kinhkinh
doanh:
doanh:
doanh:
doanh:doanh:
Trong tr ng h p chi nhánh t ch u trách nhi m vườ
ho t đ ng kinh doanh và ra quy t đ nh ho t đ ng, trong tr ng h p nh ng ế ườ ượ
quy n thì m t bên khác ch u trách nhi m th c hi n ho t đ ng kinh doanh.
Nhân viên
Nhân viên
Nhân viên
Nhân viên Nhân viên
v
v
v
vv
n hành:
n hành:
n hành:
n hành:n hành:
Trong tr ng h p nhân viên chi nhánh ch u trách nhi mườ
th c hi n các ho t đ ng đ c thuê b i đ n v , trong khi nh ng quy n ượ ơ ượ
th ng m i, nh ng nhân viên đó đ c thuê b i bên nh n quy n.ươ ượ
Chia s
Chia s
Chia s
Chia sChia s
l
l
l
ll
i
i
i
ii
nhu
nhu
nhu
nhunhu
n:
n:
n:
n:n:
Trong chi nhánh không có khái ni m chia s l i nhu n v i
bên khác, đ n v đ c h ng l i nhu n duy nh t t ơ ượ ưở ho t đ ng kinh doanh,
trong tr ng h p nh ng quy n, m t s l i nhu n đ c chia cho bên nh nườ ượ ượ
quy n. Th a thu n phân chia l i nhu n khác nhau t nh ng quy n th ng ượ ươ
m i.
Đ
Đ
Đ
ĐĐ
m
m
m
m m
b
b
b
bb
o
o
o
o o
ch
ch
ch
chch
t
t
t
t t
l
l
l
ll
ng:
ng:
ng:
ng:ng:
ượ
ượ
ượ
ượượ
Trong tr ng h p ch t l ng chi nhánh do đ n v tr cườ ượ ơ
ti p duy trì, trong khi ch t l ng chi nhánh đ c đ m b o b ng cách giámế ượ ượ
sát hi u qu .
S
S
S
SS
khác nhau gi
khác nhau gi
khác nhau gi
khác nhau gi khác nhau gi
a nh
a nh
a nh
a nha nh
ng quy
ng quy
ng quy
ng quyng quy
n kinh doanh và đ
n kinh doanh và đ
n kinh doanh và đ
n kinh doanh và đn kinh doanh và đ
i lí bán s
i lí bán s
i lí bán s
i lí bán si lí bán s
:
:
:
::
ượ
ượ
ượ
ượượ
Chi
Chi
Chi
Chi Chi
phí
phí
phí
phí phí
kh
kh
kh
khkh
i
i
i
ii
đ
đ
đ
đđ
ng
ng
ng
ngng
ban
ban
ban
ban ban
đ
đ
đ
đđ
u:
u:
u:
u:u:
Bên nh ng quy n th ng m i th ng t n kémượ ươ ườ
bao g m t t c m i th t phí nh ng quy n th ng m i, mua thi t ượ ươ ế
b , thuê m t b ng, v t li u, nhân viên đào t o c a h , cònn đ i chi
phí t ng đ i ít h n v phí thi t l p, mua m t s s n ph m ban đ u /ươ ơ ế
ho c m t s tài li u ti p th . ế
Th
Th
Th
ThTh
i
i
i
ii
gian:
gian:
gian:
gian:gian:
b n ch t nh ng quy n th ng m i m t ho t đ ng toàn ượ ươ
th i gian, th i gian liên quan đ n vi c thi t l p m t nh ng quy n th ng ế ế ượ ươ
m i t ng đ i dài h n, dao đ ng t sáu tháng tr lên. Bên đ ithì H u h t ươ ơ ế
các nhà phân ph i tính ch t bán th i gian th b t đ u trong vòng vài
ngày k t ngày đăng ký.
Phí
Phí
Phí
Phí Phí
kinh
kinh
kinh
kinhkinh
doanh:
doanh:
doanh:
doanh: doanh: Nh ng quy n th ng m i bao g m phí d i d ng ti n b nượ ươ ướ
quy n cũng m t t l ph n trăm trong t ng doanh thu c a h đ i v i
các n l c ti p th c a công ty. Trong tr ng h p phân ph i-v n chuy n, nhà ế ườ
phân ph i ch c n tr giá chi t kh u cho s n ph m c a h và bán s n ph m ế
t ng t cho khách hàng đ thu l i nhu n.ươ
Ngu
Ngu
Ngu
NguNgu
n
n
n
nn
s
s
s
ss
n
n
n
nn
ph
ph
ph
phph
m:
m:
m:
m:m:
Bên nh n quy n mua nguyên v t li u k t h p chúng ế
thành s n ph m ho c cung c p d ch v . Nhà phân ph i nh n s n ph m do
công ty m tr c ti p v n chuy n. ế
Chuy
Chuy
Chuy
ChuyChuy
n giao công ngh
n giao công ngh
n giao công ngh
n giao công nghn giao công ngh
:
:
:
: :
nhi u lo i th a thu n Chuy n giao Công ngh , ch ng h n nh C p ư
phép Nhãn hi u, Khai thác B ng sáng ch Cung c p quy t, cũng nh ế ế ư
các th a thu n H tr K thu t Nh ng quy n. Nh ng quy n th ng ượ ượ ươ
m i h th ng bên nh ng quy n c p cho bên nh n quy n quy n s ượ
d ng nhãn hi u ho c b ng sáng ch , g n li n v i quy n phân ph i đ c ế
quy n ho c bán đ c quy n các s n ph m ho c d ch v th quy n
s d ng tri n khai công ngh kinh doanh ho c h đi u hành Tuy nhiên,
vi c qu n lý do bên nh ng quy n phát tri n ho c n m gi , đ tr thù lao ượ
tr c ti p ho c gián ti p, nh ng không mô t m i quan h lao đ ng. ế ế ư
1.3.Bên nh
1.3.Bên nh
1.3.Bên nh
1.3.Bên nh1.3.Bên nh
ng
ng
ng
ngng
quy
quy
quy
quy quy
n, bên nh
n, bên nh
n, bên nh
n, bên nhn, bên nh
n quy
n quy
n quy
n quyn quy
n và H
n và H
n và H
n và Hn và H
p đ
p đ
p đ
p đp đ
ng nh
ng nh
ng nh
ng nhng nh
ng quy
ng quy
ng quy
ng quyng quy
n
n
n
nn
ượ
ượ
ượ
ượượ
ượ
ượ
ượ
ượượ
Bên
Bên
Bên
Bên Bên
nh
nh
nh
nhnh
ng
ng
ng
ngng
quy
quy
quy
quyquy
n:
n:
n:
n:n:
ượ
ượ
ượ
ượượ
“Bên nh ng quy nượ
là phía doanh nghi p khai sáng hay
doanh nghi p hi n có s bán quy n s d ng tên th ng hi u và ý t ng c a ươ ưở
mình.
Bên
Bên
Bên
BênBên
nh
nh
nh
nhnh
n
n
n
nn
quy
quy
quy
quyquy
n:
n:
n:
n:n:
“Bên nh n quy n nhân mua quy n bán hàng hóa
ho c d ch v c a bên nh ng quy n theo mô hình kinh doanh nhãn hi u ượ
hi n có.
H
H
H
HH
p đ
p đ
p đ
p đp đ
ng nh
ng nh
ng nh
ng nhng nh
ng quy
ng quy
ng quy
ng quyng quy
n
n
n
nn
ượ
ượ
ượ
ượượ
“H p đ ng nh ng quy n th ng m i” (HĐNQTM) cũng gi ng v i các ượ ươ
lo i h p đ ng bình th ng khác, đó là s th a thu n và xác l p c a các bên ườ
liên quan trong m i quan h “nh ng quy n th ng m i” nh ng phát ượ ươ
sinh, thay đ i ho c ch m d t quy n và nghĩa v c a các bên liên quan trong
các ho t đ ng nh ng quy n. cũng chính c s đ căn c gi i ượ ơ
quy t m i tranh ch p n u phát sinh trong su t quá trình th c hi n h pế ế
đ ng gi a các bên kí k t. ế
T i Vi t Nam, pháp lu t ch a đ a ra b t kỳ khái ni m nào v “H p ư ư
đ ng nh ng quy n th ng m i”, đ n hi n t i ch quy đ nh v hình th c ượ ươ ế
c a các lo i h p đ ng này. D a trên ph ng di n pháp lu t thì “H p đ ng ươ
nh ng quy n th ng m i” th hi u lo i h p đ ng đ c k t gi aượ ươ ượ ế
các th ng nhân trong quá trình ti n hành các ho t đ ng th ng m i. Lo iươ ế ươ
h p đ ng này ph i t t c nh ng đ c đi m chung c a h p đ ng đã đ c ượ
quy đ nh “ch ng VI, Bô lu t dân s 2005” v “H p đ ng nh ng quy n ươ ượ
th ng m i”. v y h p đ ng ph i đáp ng đ nh ng đi u ki n đ cươ ượ
pháp lu t dân s đ t ra đ i v i nh ng giao d ch dân s . Tóm l i th nói
khái quát “H p đ ng nh ng quy n th ng m i” chínhnh ng th a thu n ượ ươ
đ c đ t ra gi a bên nh ng quy n và bên nh n quy n v th c hi n quy n,ượ ượ
nghĩa v liên quan đ n ho t đ ng “nh ng quy n th ng m i” th hi n ế ượ ươ
đ c b n ch t giao d ch “nh ng quy n th ng m i” nh đ c quy đ nhượ ượ ươ ư ượ
tr c đó ướ
Đi u 284, Lu t th ng m i 2005 ươ
V
V
V
VV
hình
hình
hình
hìnhhình
th
th
th
thth
c:
c:
c:
c:c:
“H p đ ng nh ng quy n th ng m i” b t bu c l p thành ượ ươ
m t văn b n ho c b ng m t hình th c khác và ph i có giá tr pháp t ng ươ
đ ngươ
V
V
V
VV
ngôn
ngôn
ngôn
ngônngôn
ng
ng
ng
ngng
:
:
:
::
HĐNQTM ph i đ c l p ra b ng ti ng vi t. Trong các tr ng ượ ế ườ
h p nh ng quy n gi a doanh nghi p Vi t Nam doanh nghi p n c ượ ướ
ngoài, ngôn ng c a h p đ ng nh ng quy n th ng m i do các bên tho ượ ươ
thu n (“
Đi u 12, ngh đ nh s 35/2006/NĐ- CP ngày 31 tháng 3 năm 2006
v ho t đ ng nh ng quy n th ng m i” ượ ươ
).
V
V
V
VV
ch
ch
ch
chch
th
th
th
thth
:
:
:
::
Hai ch th t n t i trong m i quan h nh ng quy n th ng ượ ươ
m i chính là bên nh n quy n và bên nh ng quy n. Các th a thu n gi a hai ượ
ch th này đ a ra v m t n i dung c a ho t đ ng nh ng quy n đ c g i ư ượ ượ
là HĐNQTM. Vì “nh ng quy n th ng m i” là m t ho t đ ng th ng m i cóượ ươ ươ
tính đ c thù nên h u nh các n c đ u quy đ nh rõ ch th c a quan h ư ướ
nh ng quy n bu c ph i là th ng nhân, t n t i m t cách h p pháp, có đ yượ ươ
đ th m quy n kinh doanh quy n ho t đ ng th ng m i m t cách phù ươ
h p v i đ i t ng đ c cho phép nh ng quy n. ượ ượ ượ
T i Vi t Nam, pháp lu t th ng m i cũng có ghi nh n nh ng đ i t ng ươ ượ
đ c phép tr thành quan h nh ng quy n th ng m i, g m có: “Bênượ ượ ươ
nh n quy n, bên nh ng quy n, bên nh ng quy n th c p, bên nh n ượ ượ
quy n s c p và bên nh n quy n th c p” ơ
V
V
V
VV
đ
đ
đ
đđ
i
i
i
ii
t
t
t
tt
ng:
ng:
ng:
ng:ng:
ượ
ượ
ượ
ượượ
Các lo i hàng hoá d ch v đ c phép ho t đ ng kinh ượ
doanh nh ng quy n th ng m i không n m trong Danh m c nh ng hàngượ ươ
hoá và d ch v c m ho t đ ng kinh doanh.
Trong nh ng tr ng h p hàng hoá d ch v n m trong “Danh m c ườ
nh ng hàng hoá d ch v b h n ch kinh doanh, Danh m c hàng hoá ế
d ch v kinh doanh có đi u ki n”, thì doanh nghi p ch đ c phép kinh doanh ượ
sau khi đã đ c c quan qu n lý ngành c p “Gi y phép kinh doanh” ho c cácượ ơ
lo i gi y t giá tr t ng đ ng đáp ng đ đi u ki n kinh doanh ươ ươ
(“
Đi u 7, ngh đ nh s 35/2006/NĐ- CP ngày 31 tháng 3 năm 2006 v ho t
đ ng nh ng quy n th ng m i” ượ ươ
)
V
V
V
VV
nh
nh
nh
nh nh
ng lo
ng lo
ng lo
ng long lo
i h
i h
i h
i hi h
p đ
p đ
p đ
p đp đ
ng nh
ng nh
ng nh
ng nhng nh
ng quy
ng quy
ng quy
ng quyng quy
n th
n th
n th
n thn th
ng m
ng m
ng m
ng mng m
i
i
i
ii
:
:
:
::
ượ
ượ
ượ
ượượ
ươ
ươ
ươ
ươươ
H p đ ng phát tri n quy n th ng m i ươ
(“Kho n 8, đi u 3, s
35/2006/NĐ- CP ngày31 tháng 3 năm 2006 v ho t đ ng nh ng quy n ượ
th ng m i.”)ươ
H p đ ng th ng m i th c p ươ
(“Kho n 10, Đi u 10, NĐ s 35/2006/NĐ-
CP ngày 31tháng 3 năm 2006 v ho t đ ng nh ng quy n th ng m i”) ượ ươ
1.4
1.4
1.4
1.41.4
.
.
.
..
u đi
u đi
u đi
u điu đi
m và h
m và h
m và h
m và hm và h
n ch
n ch
n ch
n chn ch
c
c
c
c c
a kinh doanh nh
a kinh doanh nh
a kinh doanh nh
a kinh doanh nha kinh doanh nh
ng quy
ng quy
ng quy
ng quyng quy
n
n
n
nn
Ư
Ư
Ư
ƯƯ
ế
ế
ế
ếế
ượ
ượ
ượ
ượượ
u đi
u đi
u đi
u điu đi
m
m
m
mm
Ư
Ư
Ư
ƯƯ
hai ch th chính trong “nh ng quy n th ng m i”đó “bên ế ượ ươ
nh ng quy n” “bên nh n nh ng quy n”, ho t đ ng nh ng quy nượ ượ ượ
th ng m i s đem l i u th cho m i ch th này là khác nhau.ươ ư ế
Đ
Đ
Đ
ĐĐ
i v
i v
i v
i vi v
i bên nh
i bên nh
i bên nh
i bên nhi bên nh
ng:
ng:
ng:
ng:ng:
ượ
ượ
ượ
ượượ
Thu l i đ c ngu n l i nhu n to l n đ u đ n do ho t đ ng th ng ượ ươ
m i này mang l ikhông ph i tiêu hao nhi u ti n b c, công s cng nh ư
m r ng s n xu t.
Vi c “nh ng quy n th ng m i” cũng giúp ích r t nhi u cho v th ượ ươ ế
th ng hi u c a “bên nh ng quy n” giúp m r ng kinh doanh trong n cươ ượ ướ
cũng nh m r ng sang n c ngoài. Bên c nh đó cũng nh m kh ng đ nh, giáư ướ
tr th ng hi u c a “bên nh ng quy n” trên th tr ng. ươ ượ ườ
Xây d ng m t chu i h th ng đ ng nh t t bi u t ng, nhãn hi u hàng ượ
hóa, kh u hi n kinh doanh cách th c v n hành đ i v i bên n m quy n
th ng m i.ươ
Không ph i tiêu hao nhi u ti n b c, công s c trong vi c qu ng cáo,
qu ng bá, maketing nh ng th ng hi u v n th lan t a trong ph m vi ư ươ
r ng l n.
Ti t ki m đ c m t kho n chi phí kh ng l trong vi c khám phá và đ uế ượ
t t i m t khu v c hay m nh đât m i.ư
Đ
Đ
Đ
ĐĐ
i v
i v
i v
i vi v
i bên nh
i bên nh
i bên nh
i bên nhi bên nh
n quy
n quy
n quy
n quyn quy
n:
n:
n:
n:n:
Khi nh n nh ng quy n m t th ng hi u nào đó thì “bên nh n quy n” ượ ươ
hoàn toàn đ c phép ho t đ ng d a trên hình ho t đ ng c a “bênượ
nh ng quy n” đã tri n khai tr c đó. T đó “bên nh n quy n” ch c nượ ướ
ph ng theo các công th c kinh doanh mà “ bên nh ng quy n” đã trao cho.ượ
“Bên nh n quy n” s đ c “bên nh ng quy n” cung c p các công th c ượ ượ
bí m t, tài li u h ng d n ho t đ ng h th ng “nh ng quy n th ng m i”. ướ ượ ươ
Đ c đào t o các k năng h tr m i k thu t bài b n đ c h ngượ ượ ướ
d n thi t k , s a ch a c i t o, s p x p đ a đi m kinh doanh. ế ế ế
“Bên nh n quy n” ch c n chi tr s ti n không quá l n đ mua quy n
th ng m i b t đ u ho t đ ng th ng m i v i các quy chu n cáchươ ươ
th c ho t đ ng kinh doanh bài b n, s n có, không c n tiêu hao th i gian
ti n b c đ nghiên c u nh ng v n có th ho t đ ng vô cùng hi u qu . ư
Nh
Nh
Nh
NhNh
c đi
c đi
c đi
c đic đi
m
m
m
mm
ượ
ượ
ượ
ượượ
:
:
:
: : Th c t m n v n đ đ u s có nh ng u đi m và nh c đi m ế ư ượ
c a nó. Chính ho t đ ng “nh ng quy n th ng m i” cũng th . “nh ng ượ ươ ế ượ
quy n th ng m i” cũng xu t hi n nh ng nh c đi m sau đây: ươ ượ
Đ
Đ
Đ
ĐĐ
i v
i v
i v
i vi v
i bên nh
i bên nh
i bên nh
i bên nhi bên nh
ng quy
ng quy
ng quy
ng quyng quy
n:
n:
n:
n: n:
ượ
ượ
ượ
ượượ
N u không th ki m soát đ c các ho t đ ng c a bên nh n quy n sế ượ
r t d d n đ n h u qu tiêu c c nh h ng đ n hình nh th ng hi u cũng ế ưở ế ươ
nh v th c a h th ng “nh ng quy n th ng m i” trên th tr ng.ư ế ượ ươ ườ
Đ ng th i r t d kéo theo các h l y nh x y ra các tranh ch p không ư
đáng có gi a “bên nh ng quy n” “bên nh n quy n” nh h ng và gây ượ ưở
t n th t r t nhi u v th i gian và kinh t . ế
Khi ph i th c hi n giám sát, ki m tra đ nh kỳ th ng xuyên ho c đ t ườ
xu t đ i v i ho t đ ng c a “bên nh n quy n” gây tiêu hao nhi u th i gian
và s c l c. N u nh không giám sát đ c s gây ra nh ng h u qu tiêu c c ế ư ượ
ho t đ ng sai l ch so v i nh ng quy chu n đ c đ ra t ban đ u. ượ
Đ
Đ
Đ
ĐĐ
i v
i v
i v
i vi v
i bên nh
i bên nh
i bên nh
i bên nhi bên nh
n quy
n quy
n quy
n quyn quy
n:
n:
n:
n:n:
M c ban đ u không c n th c hi n các kho n chi phí đ u t to l n, ư
tìm ki m. Công th c, hình, cách th c v n hành c a lo i hình, s n ph mế
hay d ch v kinh doanh nh ng s ti n “bên nh n quy n” b ra th ng ư ườ
xuyên cũng không ph i là con s nh .
Chi tr kho n ti n khá l n vào vi c mua trang thi t b đ c i t o, trang ế
trí s p x p đ a đi m kinh doanh theo nh ngyêu c u c a “bên nh ng ế ượ
quy n”.
Đôi khi b đ i x b t bình đ ng gi a các bên nh n quy n trong chu i h
th ng nh ng quy n. T o nên s bùng n c a các đ i th c nh tranh cùng ượ
h th ng
B h n ch tính sáng t o, ch đ ng, b ph thu c l i v i nh ng ế
s n do ph i th c hi n theo nh ng khuôn kh , thông tin “bên nh ng ượ
quy n” đ ra .
1.5.Khái quát tình hình nh
1.5.Khái quát tình hình nh
1.5.Khái quát tình hình nh
1.5.Khái quát tình hình nh1.5.Khái quát tình hình nh
ng q
ng q
ng q
ng qng q
uy
uy
uy
uyuy
n
n
n
n n
Vi
Vi
Vi
Vi Vi
t Nam
t Nam
t Nam
t Namt Nam
ượ
ượ
ượ
ượượ
T i Vi t Nam, kinh doanh theo hình th c nh ng quy n đã tr c ượ ướ
năm 1975 thông qua m t vài h th ng nh ng quy n nh các tr m xăng ượ ư
d u c a M nh : Mobil, Shell, Exxon. ư Đ ng tr c s phát tri n kinh ng c c a ướ
lo i hình kinh doanh này thì vào năm 2005, Lu t Th ng m i (Đi u 284) đã ươ
có đ c p đ n vi c “nh ng quy n th ng m i”. ế ượ ươ
B t k p v i xu h ng m c a h i nh p kinh t , Vi t Nam tr thành ướ ế
m t th tr ng ti m năng đ i v i nh ng th ng hi u qu c t l n khu ườ ươ ế
v c. R t nhi u th ng hi u l n qu c t khu v c trong các lĩnh v c khác ươ ế
nhau nh : giáo d c, th i trang, th d c th thao, th c ăn nhanh... đ n tư ế
các qu c gia l n nh : M , Singapore, Australia, Tây Ban Nha đã n m b t c ư ơ
h i này và tìm ki m m t đ i tác nh ng quy n đ c quy n t i Vi t Nam nh : ế ượ ư
Starbucks, McDonald’s, Lotteria, KFC, Cirkle K, Family mart, Buger King…
Tr c tình hình đó, các doanh nghi p trong n c cũng t t b t tìm cáchướ ướ
nh ng quy n th ng hi u c a mình đ l y đó làm “đòn b y” ượ ươ m r ng th
ph n, qu ng bá và nâng cao th ng hi u c a mình. ươ
Trung Nguyên đ c xem th ng hi u đi đ u t i Vi t Nam trong vi cượ ươ
áp d ng hình kinh doanh nh ng quy n, Trung Nguyên đã phát tri n h ượ
th ng đ i c a h theo mô hình nh ng quy n. Tính đ n nay, th th y ượ ế
doanh nghi p này không ch m r ng và phát tri n chu i c a hàng c a mình
m i n i trên lãnh th Vi t Nam, h còn m r ng sang m t s qu c gia, nh : ơ ư
Thái Lan, Nh t B n, Singapore…
Theo các con s đ c B Công Th ng th ng kê, tính đ n đ u năm ượ ươ ế
2016, đã đ n 144 th ng hi u đ n t các qu c gia đăng nh ngế ươ ế ượ
quy n th ng hi u t i Vi t Nam. Tuy nhiên, ch 5 th ng hi u c a Vi t ươ ươ
Nam đăng “nh ng quy n th ng hi u” ra n c ngoài trong các lĩnh v cượ ươ ướ
nh th i trang, cà phê nh : Trung Nguyên, Ph 24, T&T... D ki n, th tr ngư ư ế ườ
“nh ng quy n th ng hi u” t i Vi t Nam ti p t c xu h ng tăng tr ng t iượ ươ ế ướ ưở
m c 25% cùng v i đó s gia nh p th tr ng c a m t s th ng hi u ườ ươ
qu c t n i ti ng và nh ng th ng hi u có ti ng đ n t khu v c ASEAN. M t ế ế ươ ế ế
s chuyên gia kinh t d đoán, th tr ng “nh ng quy n th ng m i” ế ườ ượ ươ
th tr thành m t trong nh ng kênh đ u t kinh doanh n t ng, đ ư ượ
thích ng cao cùng v i đó là kh năng phát tri n m nh m t i th tr ng Vi t ườ
Nam. Nhi u doanh nghi p đ u t n c ngoài cũng đã đánh giá cao Vi t Nam ư ướ
v ti m năng l n nh : Dân s tr , thu nh p ngày m t tăng s c tiêu th ư
cao c a ng i dân nh t là gi i tr ườ
P
P
P
PP
H
H
H
HH
N
N
N
NN
2
2
2
22
.
.
.
..
N
N
N
NN
G
G
G
GG
H
H
H
HH
I
I
I
II
Ê
Ê
Ê
ÊÊ
N
N
N
N N
C
C
C
CC
U
U
U
UU
D
D
D
DD
Á
Á
Á
ÁÁ
N
N
N
NN
N
N
N
NN
Q
Q
Q
QQ
K
K
K
KK
D
D
D
D D
T
T
T
TT
H
H
H
HH
N
N
N
NN
G
G
G
G G
H
H
H
HH
I
I
I
II
U
U
U
UU
(
(
(
((
m
m
m
mm
a
a
a
aa
x
x
x
xx
3
3
3
33
0
0
0
00
t
t
t
tt
r
r
r
rr
an
an
an
anan
g
g
g
gg
)
)
)
))
Ư
Ư
Ư
ƯƯ
Ơ
Ơ
Ơ
ƠƠ
2.1.T
2.1.T
2.1.T
2.1.T2.1.T
ng quan v
ng quan v
ng quan v
ng quan vng quan v
lĩnh v
lĩnh v
lĩnh v
lĩnh v lĩnh v
c kinh doanh và th
c kinh doanh và th
c kinh doanh và th
c kinh doanh và thc kinh doanh và th
ng hi
ng hi
ng hi
ng hing hi
u nh
u nh
u nh
u nhu nh
ng
ng
ng
ngng
quy
quy
quy
quy quy
n
n
n
nn
ươ
ươ
ươ
ươươ
ượ
ượ
ượ
ượượ
2.1.1.Khái quát lĩnh v
2.1.1.Khái quát lĩnh v
2.1.1.Khái quát lĩnh v
2.1.1.Khái quát lĩnh v2.1.1.Khái quát lĩnh v
c kinh doanh
c kinh doanh
c kinh doanh
c kinh doanhc kinh doanh
Nh ng năm g n đây s phát tri n n n kinh t v t b t t i Vi t Nam đã ế ượ
cu n theo con s ng i dân m c béo phì các b nh liên quan m i l a ườ
tu i ngày càng tăng. Đ ng tr c tình hình đó, Vi t Nam b ng tr thành m t ướ
khách hàng ti m nâng đ i v i các nhà đ u t trong lĩnh v c th d c th ư
thao. Có th nói ch a bao gi th tr ng kinh doanh th d c th thao l i sôi ư ườ
n i nh th i hi m hi n t i. V i t c đ phát tri n chóng m t, r t nhi u phòng ư
t p hi n đ i xu t hi n kh p m i n i, đ c bi t là các thành ph l n ơ .
Theo báo cáo quý II năm 2019 c a Nielsen, y u t S c kh e đã v t ế ượ
qua S n đ nh c a công vi c đ tr thành m i quan tâm hàng đ u c a
ng i Vi t Nam.ườ
Theo m t nghiên c u c a Nielsen vào năm 2015 2016 v xu h ng ướ
tiêu dùng thì Vi t Nam n m top 1 “khu v c Đông Nam Á” h ng m c s c
kh e, t l ng i dân nghĩ r ng “s c kh e v n đ quan tr ng nh t đ i ườ
v i m i ng i” 30%, Singapore 18%, Thái Lan 21%,; 7,1% GDP ườ
Vi t Nam dùng đ u t vào lĩnh v c s c kh e, trong khi đó t l c a Thái Lan ư
ch có 6,5% và Singapore là 4,9%.
T i m t nghiên c u khác c a Kantar vào năm 2019, thì 91% t l ng i ườ
Vi t cho r ng h th t s r t lo l ng đ n s c kh e trong khi vào năm 2017 t ế
l ch 89%. Ch a h t, 73% ph n 83% đàn ông h thích đ n phòng ư ế ế
gym t p luy n h n là t p luy n nh ng n i khác ơ ơ .
V i s xu t hi n c a hàng lo t th ng hi u tên tu i nh City Gym, ươ ư
California Fitness & Yoga, Body Fit, Unifit, 25 Fit,… th nói th tr ng ườ
phòng t p th d c th thao t i Vi t Nam cũng đã t ng đ i hoàn ch nh, v i ươ
phân khúc cao c p các th ng hi u nh California Fitness & Yoga, City ươ ư
Gym, đ i v i phân khúc trung c p có: Body Fit, Uni Fit, Fit Center, 25 Fit, … và
th p h n là các phòng gym truy n th ng còn l i. ơ
2.1.2.Khái quát th
2.1.2.Khái quát th
2.1.2.Khái quát th
2.1.2.Khái quát th2.1.2.Khái quát th
ng hi
ng hi
ng hi
ng hing hi
u nh
u nh
u nh
u nhu nh
ng quy
ng quy
ng quy
ng quyng quy
n
n
n
nn
ươ
ươ
ươ
ươươ
ượ
ượ
ượ
ượượ
Kho ng 20 năm tr v tr c, lĩnh v c ‘rèn luy n s c kho t i Vi t nam ướ
không đ c th nh thành r t ít ng i bi t đ n. Tâm khách hàng lúcượ ườ ế ế
b y gi ch là vào m t căn phòng ch t h p v i các d ng c h tr t p luy n
ít i và s sài cũ k . Hu n luyên viên cũng ch là m t tên g i ch cũng không ơ
có nhi u ng i thuê đ h tr t p. ườ
Th i đ i ngày càng tân ti n mãi đ n năm 2007 đã xu t hi n h th ng ế ế
phòng t p hi n đ i cao c p có tên ‘California Fitness & Yoga’, lĩnh v c này t i
Vi t Nam đ c chia thành 2 nhóm: c p cao c p th p. nhiên ượ
‘California Fitness & Yoga’ là m t trong nh ng phòng t p thu c h ng c p cao,
còn vô vàn nh ng phòng t p l n nh khác tr i dài kh p c n c đ c li t kê ướ ượ
vào c p th p.
Th tr ng Vi t Nam xu t hi n r t nhi u phòng t p v i nhi u th ng ườ ươ
hi u khác nhau nh ng không th ph nh n s n i b t b c nh t c a h ư
th ng phòng t p ‘California Fitness & Yoga’, mang m t lu ng gió m i t n
công m nh m vào n c ta v i ch t l ng cao v c s v t ch t, d ch v ướ ượ ơ
cao c p l t top hàng đ u. M t trong nh ng th ng hi u chăm sóc s c kh e ươ
l n nh t qu c gia, nh m cung c p các gi i pháp tài chính v t tr i cho h i ượ
viên, đ ng th i giúp ng i dân Vi t Nam c i thi n s c kh e th ch t tài ườ
chính.
Nhà sáng
Nhà sáng
Nhà sáng
Nhà sáng Nhà sáng
l
l
l
ll
p:
p:
p:
p:p:
California Fitness & Yoga (CFYC)” đ c thành l p b i ôngượ
“Dane Fort Randy Dobson”,tr s chính t i thành ph H Chí Minh .
m t công ty th d c th hình t i Vi t Nam , thu c “T p đoàn Fitness &
Lifestyle Group”.
L
L
L
LL
ch s
ch s
ch s
ch sch s
hình thành:
hình thành:
hình thành:
hình thành: hình thành:
Năm 2007: “Randy Dobson Dane Fort” thành l p công ty “California
Wow” t i Vi t Nam. “Randy Dane” đ u ng i ườ M đã t ng làm vi c
v i ông Mark Mastrov” - CEO c a 24 Hour Fitness” t i M năm 2002 h
đã đ n ế Châu Á làm vi c. Ông đã thu hút đ c 7,000 h i viên tham gia và ti p ượ ế
t c m các c s khác sau đó ch trong tháng 10. ơ
Năm 2009, “California Wow” đ c đ i tên thành “California Fitness &ượ
Yoga (CFYC)”.
Năm 2014, “California Fitness & Yoga” đ c “t p đoàn tài chính Mizuhoượ
Asia Partners” (thu c Ngân hàng Mizuho) đ u t 15 tri u USD, t ng đ ng ư ươ ươ
v i 10% c ph n, nh đó đã thành l p lên “California Management Group
(CMG.Asia)” v i d ch v 5 sao đ u tiên t i Vi t Nam.
Năm 2015, công ty đ t doanh thu 48 tri u USD. “California Medical
Group” đ c CMG.Asia thành l pk t h p cùng bác sĩ “Eri Katagiri – bácượ ế
da li u”, chuyên gia ch ng lão hóa hàng đ u Nh t B n đ sáng l p “Eri
International” - chuyên cung c p các gi i pháp làm đ p. Trong năm 2015,
“California Fitness & Yoga” đ c vinh danh m t trong nh ng n i làm vi cượ ơ
t t nh t t i Vi t Nam , theo Anphabe.com.
Năm 2016 - 2017, 30 phòng t p th hình thu c th ng hi u “California ươ
Fitness & Yoga” trên các thành ph l n t i Vi t Nam đã đ c thành l p.ượ
Năm 2019, “T p đoàn Fitness & Lifestyle” Group thêm thành viên m i
“California Fitness & Yoga”. “VPBank - California Fitness Platinum” và “VPBank-
California Centuryon Signature” là hai th tín d ng đ c ra m t vào lúc đó. ượ
Slogan: “
Slogan: “
Slogan: “
Slogan: “Slogan: “Making Life better”
S
S
S
SS
m
m
m
mm
nh:
nh:
nh:
nh:nh:
“Làm Cho Cu c S ng T t Đ p H n”, “California Fitness & ơ
Yoga” là trung tâm c a phong cách s ng năng đ ng, nh m truy n c m h ng,
mang l i ni m vui s ng khoái cũng nh ngu n sinh khí m i cho c ng đ ng. ư
Nó không ch đ n thu n gi ng nh bao phòng t p thông th ng khác. ơ ư ườ
Ho
Ho
Ho
HoHo
t
t
t
tt
đ
đ
đ
đđ
ng:
ng:
ng:
ng:ng:
Tính đ n năm 2020, đã h n 30 câu l c b trên 8 thànhế ơ
ph l n t i Vi t Nam , “California Centuryon And Yoga Plus” nh ng chu i
th ng hi u m r ng.ươ
2.2. Phân tích ho
2.2. Phân tích ho
2.2. Phân tích ho
2.2. Phân tích ho2.2. Phân tích ho
t đ
t đ
t đ
t đt đ
ng kinh doanh c
ng kinh doanh c
ng kinh doanh c
ng kinh doanh cng kinh doanh c
a th
a th
a th
a tha th
ng hi
ng hi
ng hi
ng hing hi
u
u
u
u u
ươ
ươ
ươ
ươươ
2.2.1.Phân tích s
2.2.1.Phân tích s
2.2.1.Phân tích s
2.2.1.Phân tích s2.2.1.Phân tích s
n ph
n ph
n ph
n phn ph
m
m
m
mm
Ch
Ch
Ch
ChCh
c năng
c năng
c năng
c năngc năng
“T i FLG, chúng tôi đang th c hi n s m nh mang vi c t p luy n đ n ế
nhi u ng i nh t th khuy n khích h làm đi u đó h ng ngày. Đi u ườ ế
này nh m hi n th c hóa t m nhìn c a chúng tôi trong vi c tr thành m t
ph n c a h sinh thái chăm sóc s c kh e t i Vi t Nam”, ông Dane Fort.nói.
Ông Dane cho bi t: “Chăm sóc s c kh e có hai m ng l n: phòng b nh –ế
các bi n pháp phòng ng a tr c khi m c b nh, đi u tr ch a tr , chăm ướ
sóc đ c th ph c h i sau khi m c b nh. Trong khi Vi t Nam đang làm r t ơ
t t c p đ ch a b nh b ng cách xây d ng thêm nhi u c s b nh vi n ơ
m i và đ m b o cung ng thu c r ng rãi toàn qu c, m t phòng ng a v n
m c t ng đ i ch m phát tri n”. ươ
T p luy n dinh d ng hai y u t then ch t trong phòng ng a ưỡ ế
b nh t t, s hoành hành c a đ i d ch COVID trong năm qua càng nh c
nh chúng ta vi c phòng b nh quan tr ng đ n nh ng nào. Theo đó, m t ế ườ
nghiên c u g n đây đã ch ra t p th d c m t trong nh ng ph n quan
tr ng c a quá trình ph c h i khi nhi m COVID. K t qu này nâng cao nh n ế
th c c ng đ ng giúp cho ngành th d c th hình bùng n , b t ch p các
đ t cách ly xã h i t i nhi u n i trên th gi i ơ ế
.
“S m nh c a ng ty chúng tôi phát tri n kh năng phòng b nh,
giúp chúng tr nên ph bi n nh m ng đi u tr b nh. Chúng tôi mong mu n ế ư
t t c ng i Vi t Nam đ uth ti p c n các d ch v th d c, dinh d ng ườ ế ưỡ
và trong t ng lai là các d ch v s c kh e tinh th n, b t k ngh nghi p, thuươ
nh p và n i s ng c a h ơ
” ông Dane Fort nói.
Th
Th
Th
ThTh
ng hi
ng hi
ng hi
ng hing hi
u
u
u
uu
ươ
ươ
ươ
ươươ
‘Trung tâm California Fitness & Yoga thu c t p đoàn Fitness & Lifestyle
Group (FLG)’ câu l c b hi n đ i h th ng tr i r ng toàn c u tr c
thu c đa ph n các h th ng các công ty th d c th hình n i ti ng New ế
Evolution Ventures g m các câu l c b khác tr i dài kh p các n c. Đ i v i ướ
th tr ng Vi t Nam s đ nh h ng theo hai con đ ng khác nhau đ phát ườ ướ ườ
tri n, v i mong mu n s t o ra m t chu i h th ng phòng t p l n m nh
nh t. Đ th nâng cao danh ti ng th ng hi u, h th ng đã th hi n ế ươ
quan đi m: “Lĩnh v c kinh doanh th hình luôn c n đ n nh ng thi t b hi n ế ế
đ i nh t, hu n luy n viên chuyên nghi p nh t, l p h c t t nh t, không gian
r ng nh t phòng thay đ tho i mái nh t” mong mu n r ng: “Đ ng
th i, chúng tôi c n t o nên s đ t phá. Chúng tôi ph i liên t c mang v
| 1/54

Preview text:

TR TRƯỜ ƯỜNG Đ NG Đ I H I HC HOA SEN KHOA LOGISTICS VÀ TH STICS VÀ THƯƠ ƯƠNG M NG M I QU I QU C T ----- TI U LU U LU N K N K T THÚC MÔN HC NH NHƯỢ ƯỢNG QUY NG QUY N KINH DOANH Đ tài : tài NGHIÊN C NGHIÊN C U D U D ÁN NH ÁN NHƯỢ ƯỢNG QUY NG QUY N KINH DOANH TH THƯƠ ƯƠNG HI NG HI U CALIFORNIA FITNES S & YOGA Gi Gi ng viên: NGUY g viên: NGUY N QUANG TRUNG Sinh viên: Đoàn Ng c Th ọ ảo Nguyên (2197286) Nguy n Th ễ ị Vân Anh (2193482)
Bùi Thị Ngọc Trâm (2103146) Trần Thị Lan Mi (2196968) Tp. H C
hí Minh, tháng 11 năm 2021 PHI PHI U GHI ĐI U GHI ĐI M BÁO CÁO K BÁO CÁO K T THÚC MÔN H C --------- 1, Thông tin sinh viên th th c hi c hi n Báo cáo STT T H H và tên MSSV SV T T l l đóng góp Ký tên 1 2 3 4 5 2, Đánh giá bài báo cáo 2.1. Hình th c (t ( t i đa đ 30% a , 30% t , tươ ư ơng n đ g đươ ư ơng n 3 đ g i 3 đ m theo m thang theo đ thang i đ m 10) Tiêu chí Tiêu chí Đi Đi m s Trình bày đúng tiêu chu n ẩ
□ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 L i chính t ỗ ả
□ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 Ghi rõ nguồn tham kh o ả
□ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 Cách hành văn
□ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 Hình nh, b ả ng - bi ả u ể
□ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 Có phân tích đánh giá
□ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 riêng Nh n xét ậ chung:________________ :
_________________________________________
_______________________________________________________________ ________ 2.2. N i dung (T ( T i đa đ 70% a , 70% t , tươ ư ơng n đ g đươ ư ơng n 7 đ g i 7 đ m theo m thang theo đ thang i đ m 10) m Bài báo cáo phải b b o đ o đ m theo sát đ c ề ng và n ươ i dung môn h ộ c ọ Tiêu chí Tiêu chí Đi Đi m s m s S li ố u, d ệ li ữ u phong phú ệ
□ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 X lý s ử li ố u h ệ p lý ợ
□ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 Gi i thi ớ u thi ệ u t ệ ng quan ổ
□ 0.2 □ 0.5 □ 0.7 □ 1.0 □ 1.5 C s ơ lý thuy ở t n ế n phù ề □ □ 0.25 □ 0.5 □ 0.75 □ 1.0 hợp Th c tr ự ạng v n đ ấ nghiên ề □ □ 0.5 □ 0.75 □ 1.0 □ 1.5 c u ứ Nh n xét - Đánh giá c ậ a ủ □ □ 0.25 □ 0.5 □ 0.75 □ 1.0 nhóm Ki n ngh ế , k ị t lu ế ận hợp lý □ □ 0.25 □ 0.5 □ 0.75 □ 1.0 Nh n xét ậ chung:________________ :
_________________________________________
_______________________________________________________________ ________ T T ng đi ng đi m: Đi m hình th ể c ứ : Đi m n ể i dung ộ : T : T ng đi m ti m ti u lu u lu n:
Ngày …….tháng………năm 2020 Gi Gi ng viên ch ng viên ch m bài M M C L C L C PH PHN 1. C CƠ Ơ S S LÝ THUY LÝ THUY
T (max 10 trang).................................................1 1.1.Khái ni 1.1.Khái ni m nh m nhượ ượng quy g quy
n kinh doanh (ít nh ít nh t 5 khái ni t 5 khái ni m).................1 1.2.Phân bi t
:.........................................................................................2 1.3.Bên nh 1.3.Bên nhượ ượng quy ng quy n, bên nh n, bên nh n quy n và H n và H p đ p đ ng nh ng nhượ ượng quy ng quy n....5 1.4. 1.4.Ư Ưu đi u đi m và h n ch chế ế c c a kinh doanh nh a kinh doanh nhượ ượng quy ng quy
n..........................7 PH PH N 2. NGHIÊN C N 2. NGHIÊN C U D U D ÁN NQKD TH ÁN NQKD THƯƠ ƯƠNG HI NG HI
U (max 30 trang).........11 2.1.T 2.1.T ng quan v ng quan v lĩnh v lĩnh v c kinh doanh và th
c kinh doanh và thươ ương hi ng hi u nh u nhượ ượng quy quy n...11
2.1.1.Khái quát lĩnh v c kinh doanh ự
.....................................................11
2.1.2.Khái quát thương hi u nh ệ ượng quy n
ề .........................................12 2.2. Phân tích ho 2.2. Phân tích ho t đ t đ ng kinh doanh c ng kinh doanh c a th a thươ ương hi ng hi
u...........................13
2.2.1.Phân tích sản phẩm...................................................................13 2.2.2.Phân tích th ng hi ươ u
ệ ................................................................17 2.3. Đ 2.3. Đ i th i th c c
nh tranh.........................................................................22 2.3.1. Đ i th ố 1
ủ (City Gym)................................................................22 2.3.2. Đ i th ố 2
ủ (25 Fit)......................................................................24 2.4. Nghiên c iên c u tình hình nh u tình hình nhượ ượng quy ng quy n c n c a th a thươ ương hi hi
u…..................26 2.4.1.Các quy đ nh nh ị ng quy ượ n c ề a t ủ h ng hi ươ u
ệ .............................26 2.4.2.Hệ thống c s ơ ở VN ho ở c TP ặ
.HCM.............................................28
2.4.3.Kết quả kinh doanh c a ng ủ i đi tr ườ c
ướ .......................................30 2.5. H 2.5. H p đ p đ ng nh ng nhượ ượng quy ng quy n kinh doanh th n kinh doanh thươ ương hi ng hi
u ……...................32 PH PH N 3. K N 3. K T LU N VÀ KINH NGHI N VÀ KINH NGHI
M (max 3 trang).................................41 TÀI LI TÀI LI U THAM KH U THAM KH O (10 ngu O (10 ngu n tài li n tài li u tham kh u tham kh
o)................................42 PH PH L L
C..................................................................................................42 PH H N 1.C CƠ Ơ S S LÝ THUY Y T (max 10 trang) 1. 1 1 . . 1 K . h K á h i á ni ni m nh m nhượ ư ng n q g u q y u y n k n i k nh n d h o d a o n a h n h ( í(t t n h n h t 5 khái t ni 5 khái ni m ) m Khái ni ni m 1: “Nh ng ượ quy n ề kinh doanh là vi c ệ cho phép m t ộ cá nhân hay tổ ch c ứ (g i ọ là bên nh n ậ nh ng ượ quy n) ề đ c
ượ kinh doanh hàng hoá hay dịch vụ theo hình th c ứ và ph ng
ươ pháp kinh doanh đã đ c ượ th ử thách trong th c ự tế c a ủ bên nh ng ượ quy n ề ở m t ộ đi m, ể t i ạ m t ộ khu v c ự cụ th ể nào đó trong một th i ờ hạn nh t ấ đ nh ị để nhận m t ộ kho n ả phí hay m t ộ tỷ lệ ph n ầ trăm nào đó t ừ doanh thu l hay ợi nhuận.” Khái ni ni m 2: “Nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i ạ là m t ộ lo i ạ gi y ấ phép c p ấ cho bên nh n ậ quy n ề truy c p ậ vào ki n ế th c, ứ quy trình và nhãn hi u ệ kinh doanh đ c quy ộ n ề c a ủ bên nh ng ượ quy n,
ề do đó cho phép bên nh n ậ quy n bán ề s n ả ph m ẩ ho c ặ dịch vụ d i ướ tên doanh nghi p ệ c a ủ bên nh ng ượ quy n. ề Để đ i ổ l y ấ vi c ệ mua nh ng ượ quy n, ề bên nh n ậ quy n ề th ng ườ trả cho bên nh ng ượ quy n m ề t kho ộ ản phí kh i đ ở ng ban đ ộ ầu và phí c p phép ấ hàng năm.” Khái ni ni m 3: “Nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i ạ là m t ộ m i ố quan hệ liên t c, ụ trong đó bên nh ng ượ quy n ề cung c p ấ đ c ặ quy n ề đ c ượ c p ấ phép cho bên nhận quy n kinh ề doanh và cung c p ấ h tr ỗ trong vi ợ c ệ t ch ổ c, đào ứ t o, buôn ạ bán, ti p th ế và qu ị n lý đ ả đ ể ổi lấy vi c cân nh ệ c b ắ ng ti ằ n. ề ” Khái ni ni m 4: “Nh ng ượ quy n ề th ng
ươ mại là một hình th c ứ ti p ế thị và phân ph i ố trong đó bên nh ng ượ quy n ề c p ấ cho m t ộ cá nhân ho c ặ công ty (bên nh n ậ quy n) ề quy n ề đi u ề hành ho t ạ đ ng ộ kinh doanh bán s n ả ph m ẩ ho c ặ cung c p ấ dịch v ụ d i ướ hình th c ứ kinh doanh c a ủ bên nh ng ượ quy n ề và đ c xác đ ượ ịnh b ng nhãn hi ằ u ho ệ c th ặ ng hi ươ u c ệ a ủ bên nh ng quy ượ n. ề ” Khái ni ni m
5: “Nó còn đ c ượ g i ọ là Franchise, b n ả ch t ấ c a ủ nó có thể hi u ể đ n ơ giản là m t ộ giao d ch ị mà trong đó bên nh ng ượ cho phép bên mua (một cá nhân, tổ ch c ứ nào đó) kinh doanh s n ả ph m, ẩ mô hình, cách th c ứ kinh doanh d a ự trên hình th c ứ và ph ng
ươ pháp kinh doanh đã có trên thị
trường từ trước c a mình. ủ ” 1. 1 2 . . 2 P . h P â h n â b n i b t : Nh ng ượ quy n
ề thương mại (franchise), Chi nhánh (branch),Đ i ạ lý bán sỉ (wholesaler), C p
ấ phép kinh doanh (license), Chuy n ể giao công nghệ (Technology transfer). S S khác bi khác bi t chính gi chính gi a c c p phép và nh p phép và nhượ ượng quy ng quy n C p ấ phép là m t
ộ mô hình kinh doanh trong đó ng i ườ c p ấ phép c p ấ quy n ề sử d ng ụ tài s n ả trí tuệ, nhãn hi u ệ ho c ặ s n ả xu t ấ s n ả ph m ẩ c a ủ công ty cho ng i đ ườ c c ượ p phép, đ ấ tr ể ti ả n b ề n quy ả n. ề S khác ự bi t ệ gi a c ữ p ấ phép và nh ng quy ượ n ề có th đ ể c ượ rút ra rõ ràng trên các c s ơ sau: ở Li-xăng là m t ộ th a ỏ thu n ậ trong đó m t ộ công ty (ng i ườ c p ấ phép) bán quy n ề sử d ng ụ tài sản trí tu , ệ ho c ặ s n ả xu t ấ s n ả ph m ẩ c a ủ công ty cho ng i ườ được c p ấ phép, v i ớ m t ộ kho n ả phí th ng ươ l ng, ượ t c ứ là ti n ề b n ả quyền. Nh ng ượ quy n ề thương m i ạ là m t ộ th a ỏ thu n ậ trong đó bên nh ng ượ quyền cho phép bên nh n ậ quy n ề sử d ng
ụ mô hình kinh doanh, tên th ng ươ hi u ệ ho c ặ quy trình v i ớ một kho n ả phí để ti n ế hành kinh doanh, v i ớ t ư cách là một chi nhánh đ c l ộ p c ậ a công ty m ủ (bên nh ẹ ng quy ượ n). ề Lu t ậ H p ợ đ ng ồ đi u ề ch nh, ỉ c p ấ phép trong khi nh ng ượ quy n ề đ c ượ
quy định, các quy định v ề nh ng ượ quy n ề ở nhi u ề n c, ướ nh ng ư trong tr ng ườ h p ợ các quy đ nh ị về nhượng quy n ề không có thì lu t ậ công ty s ẽ đi u ề ch nh. ỉ Vi c ệ c p ấ phép không yêu c u
ầ đăng ký, trong khi đăng ký là đi u ề b t ắ bu c ộ trong tr ng h ườ p nh ợ ng quy ượ n. ề Trong nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i, ạ bên nh ng ượ quy n ề s ẽ cung c p ấ các khóa đào t o ạ và h tr ỗ đ ợ y ầ đ cho ủ bên nh n quy ậ n ề không có m t ặ trong vi c ệ cấp phép. Ng i ườ c p ấ phép có quy n ề ki m ể soát vi c ệ sử d ng ụ tài s n ả trí tuệ c a ủ ng i ườ đ c ượ c p ấ phép nh ng ư không có quy n ề ki m ể soát ho t ạ đ ng ộ kinh doanh c a ủ ng i ườ đ c ượ c p
ấ phép. Tuy nhiên, bên nh ng ượ quy n ề ki m ể soát
đáng kể quy trình và ho t ạ đ ng ộ kinh doanh c a ủ bên nh n ậ quy n. ề Trong c p ấ phép, có sự chuy n ể giao tài s n ả ho c ặ quy n ề m t ộ l n, ầ nh ng ư trong nh ng ượ quyền th ng ươ mại có s h ự tr ỗ ợ liên t c ụ c a ủ bên nh ng quy ượ n. ề Có m t ộ bi n ệ pháp quan tr ng ọ để th ng ươ l ng ượ phí trong vi c ệ c p ấ phép. Ng c ượ l i, ạ c u ấ
trúc phí tiêu chuẩn tồn t i trong nh ạ ng quy ượ n. ề S S khác bi khác bi t gi gi a Franchise và ch i nhánh
Chi nhánh là văn phòng phụ c a ủ pháp nhân và đ c ượ đi u ề hành b i ở chính h , ọ n i ơ nh ng ượ quy n ề đ c ượ đi u ề hành ho c ặ đi u ề hành b i ở m t ộ bên khác đ c ượ gọi là bên nh n ậ quy n. ề Bên nh ng ượ quy n ề sử d ng ụ các ph ng ươ pháp kinh doanh & d ch ị v c ụ a Bên nh ủ ng quy ượ n trái v ề i th ớ a thu ỏ ận. S khác bi ự t gi ệ a Franchise và ch ữ i nhánh có th đ ể c gi ượ i thích v ả đi ề u ề ki n ệ ho t ạ đ ng, ộ đ u ầ tư vào ho t ạ đ ng, ộ nhân viên v n ậ hành, chia sẻ l i ợ nhu n và ch ậ t l ấ ng c ượ a s ủ n ph ả m và d ẩ ch v ị . ụ Ho Ho t đ đ ng
kinh doanh: Trong tr ng ườ h p ợ chi nhánh tự ch u ị trách nhi m ệ về ho t đ ạ ng ộ kinh doanh và ra quy t ế đ nh ị ho t đ ạ ng, trong ộ tr ng ườ h p nh ợ ng ượ quy n thì m ề t bên khác ch ộ u trách nhi ị m th ệ c hi ự n ệ hoạt đ ng kinh doanh. ộ Nhân viên v v n hành: Trong tr ng h ườ p
ợ nhân viên chi nhánh chịu trách nhi m ệ th c ự hi n ệ các ho t ạ đ ng ộ đ c ượ thuê b i ở đ n ơ v ,ị trong khi nh ng ượ quy n ề th ng m ươ i, nh ạ ng nhân viên đó đ ữ ư c thuê b ợ i bên nh ở n quy ậ n. ề Chia s l i nhu nhu n:
Trong chi nhánh không có khái ni m ệ chia s ẻ l i ợ nhu n ậ v i ớ bên khác, đ n ơ vị đ c ượ h ng ưở l i ợ nhu n ậ duy nh t ấ từ ho t ạ đ ng ộ kinh doanh, trong tr ng ườ h p ợ nh ng ượ quy n, ề m t ộ số l i ợ nhu n ậ đ c ượ chia cho bên nh n ậ quy n.
ề Thỏa thuận phân chia l i ợ nhu n ậ khác nhau t ừ nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i. ạ Đ Đ m b b o ch ch t l ng: ượ Trong tr ng ườ hợp ch t ấ l ng ượ chi nhánh do đ n v ơ tr ị c ự ti p ế duy trì, trong khi ch t ấ l ng ượ chi nhánh đ c ượ đ m ả b o ả b ng ằ cách giám sát hiệu qu . ả S S khác nhau gi khác nhau gi a nh a nhượ ượng quy ng quy n kinh doanh và đ n kinh doanh và đ i lí bán s i lí bán s : Chi phí kh kh i đ đ ng ban đ đ u: Bên nh ng ượ quy n ề thương mại th ng ườ t n ố kém vì nó bao g m ồ t t
ấ cả mọi thứ từ phí nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i, ạ mua thi t ế bị, thuê m t ặ bằng, v t ậ li u, ệ nhân viên và đào t o ạ c a ủ h , ọ còn bên đ i ạ lí chi phí t ng
ươ đối ít hơn về phí thi t ế l p, ậ mua m t ộ số s n ả ph m ẩ ban đ u ầ và / ho c m ặ t s ộ tài li ố u ti ệ p th ế ị. Th Th i gian: gian: Vì b n ả ch t ấ nh ng ượ quy n ề thương m i ạ là m t ộ ho t ạ đ ng ộ toàn th i ờ gian, th i ờ gian liên quan đ n ế vi c ệ thi t ế l p ậ m t ộ nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i ạ t ng ươ đối dài h n, ơ dao đ ng ộ từ sáu tháng tr ở lên. Bên đ i ạ lí thì H u ầ h t ế các nhà phân ph i ố có tính ch t ấ bán th i ờ gian có thể b t ắ đ u ầ trong vòng vài ngày k t ể ngày đăng ký. ừ Phí kinh doanh: Nh ng ượ quy n ề thương m i ạ bao g m ồ phí d i ướ d ng ạ ti n ề b n ả quy n ề và cũng là m t ộ tỷ lệ ph n ầ trăm trong t ng ổ doanh thu c a ủ họ đ i ố v i ớ các n l ỗ c ự ti p th ế ị c a ủ công ty. Trong trư ng h ờ p phân ợ ph i-v ố n chuy ậ n, ể nhà phân phối chỉ c n ầ tr ả giá chiết kh u cho ấ s n ả ph m ẩ c a ủ h ọ và bán s n ả ph m ẩ t ng ươ t
ự cho khách hàng để thu lợi nhuận. Ngu Ngu n s s n ph ph m: Bên nh n ậ quy n ề mua nguyên v t ậ li u ệ và k t ế h p ợ chúng thành s n ả ph m ẩ ho c ặ cung c p ấ d ch ị v . ụ Nhà phân ph i ố nh n ậ s n ả ph m ẩ do công ty mẹ tr c ti ự p v ế n chuy ậ n. ể Chuy Chuy n giao công ngh n giao công ngh : Có nhi u ề lo i ạ th a ỏ thu n ậ Chuy n ể giao Công ngh , ệ ch ng ẳ h n ạ nh ư C p ấ phép Nhãn hi u, ệ Khai thác B ng ằ sáng chế và Cung c p ấ Bí quy t, ế cũng như các th a ỏ thu n ậ Hỗ trợ Kỹ thu t ậ và Nh ng ượ quy n. ề Nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i
ạ là hệ thống mà bên nh ng ượ quy n ề c p ấ cho bên nh n ậ quy n ề quy n ề sử d ng ụ nhãn hiệu ho c ặ b ng ằ sáng ch , ế g n ắ li n ề v i ớ quyền phân ph i ố đ c ộ quy n ề ho c
ặ bán độc quyền các s n ả ph m ẩ ho c ặ d ch
ị vụ và có thể là quy n ề sử d ng
ụ triển khai công nghệ và kinh doanh ho c ặ hệ đi u ề hành Tuy nhiên, vi c ệ qu n ả lý do bên nh ng ượ quy n ề phát tri n ể ho c ặ n m ắ gi , ữ đ ể tr ả thù lao trực tiếp ho c gián ti ặ p, nh ế
ưng không mô tả m i quan h ố lao đ ệ ng. ộ 1. 1 3 . . 3 B . ê B n ê nh n nhượ ư ng n qu q y u y n, n b , ê b n ê nh n nh n q n u q y u y n v n à v H à H p đ p đ ng n nh g nhượ ư ng n q g u q y u y n Bên nh nhượ ượng quy
n: “Bên nhượng quy n ề là phía doanh nghi p ệ khai sáng hay doanh nghi p hi ệ n có ệ s bán ẽ quy n s ề d ử ng tên th ụ ng ươ hi u và ý ệ t ng ưở c a ủ mình.” Bên nh nh n quy n: n: “Bên nh n ậ quy n ề là cá nhân mua quy n ề bán hàng hóa ho c ặ d ch ị vụ c a ủ bên nh ng ượ quy n
ề theo mô hình kinh doanh và nhãn hi u ệ hi n có. ệ ” H H p đ p đ ng nh ng nhượ ượng quy ng quyn “H p ợ đ ng ồ nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i” ạ (HĐNQTM) cũng gi ng ố v i ớ các loại h p ợ đ ng ồ bình th ng ườ khác, đó là s t ự h a ỏ thu n ậ và xác l p ậ c a ủ các bên liên quan trong m i ố quan hệ “nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i” ạ có nh ng ữ phát sinh, thay đ i ổ ho c ặ ch m ấ d t ứ quy n ề và nghĩa v ụ c a ủ các bên liên quan trong các ho t ạ đ ng ộ nhượng quy n.
ề Nó cũng chính là cơ sở để căn cứ và gi i ả quy t ế m i ọ tranh ch p ấ n u ế có phát sinh trong su t ấ quá trình th c ự hi n ệ h p ợ đ ng gi ồ a ữ các bên kí kết. Tại Vi t ệ Nam, pháp lu t ậ ch a ư đ a ư ra b t ấ kỳ khái ni m ệ nào về “H p ợ đồng nh ng ượ quy n ề thư ng ơ m i” ạ , đ n ế hi n ệ t i ạ chỉ có quy đ nh ị về hình th c ứ c a ủ các lo i ạ h p ợ đ ng ồ này. D a ự trên ph ng ươ di n ệ pháp lu t ậ thì “H p ợ đ ng ồ nh ng ượ quy n
ề thương mại” có thể hi u ể là lo i ạ h p ợ đ ng ồ đ c ượ kí k t ế gi a ữ các thư ng
ơ nhân trong quá trình ti n ế hành các ho t ạ đ ng ộ th ng ươ m i. ạ Lo i ạ h p ợ đ ng ồ này ph i ả có t t ấ cả nh ng ữ đ c ặ đi m ể chung c a ủ h p ợ đ ng ồ đã đ c ượ quy đ nh ị ở “ch ng ươ VI, Bô lu t ậ dân s ự 2005” v ề “H p ợ đ ng ồ nh ng ượ quy n ề thương m i” ạ . Vì v y ậ mà h p ợ đ ng ồ ph i ả đáp ng ứ đủ nh ng ữ đi u ề ki n ệ đư c ợ pháp lu t ậ dân sự đ t ặ ra đ i ố v i ớ nh ng ữ giao d ch ị dân s . ự Tóm l i ạ có th ể nói khái quát “H p ợ đ ng ồ nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i” ạ chính là nh ng ữ th a ỏ thu n ậ đ c ượ đặt ra gi a ữ bên nh ng quy ượ n và ề bên nh n quy ậ n v ề th ề c ự hi n quy ệ n, ề nghĩa vụ liên quan đ n ế hoạt đ ng ồ “nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i” ạ – thể hi n ệ đ c ượ bản ch t ấ giao d ch ị “nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i” ạ như đ c ượ quy đ nh ị trước đó ở “Đi u 284, Lu t th n ươ g m i 2005” V V hình th th c: “Hợp đ ng ồ nhượng quy n ề th ng ươ m i” ạ b t ắ bu c ộ l p ậ thành một văn b n ả ho c ặ b ng ằ m t ộ hình th c ứ khác và ph i
ả có giá trị pháp lý t ng ươ đ ng ươ V V ngôn ng ng : HĐNQTM ph i ả đ c ượ l p ậ ra b ng ằ ti ng ế vi t. ệ Trong các tr ng ườ h p ợ nhượng quy n ề gi a ữ doanh nghi p ệ Vi t ệ Nam và doanh nghi p ệ n c ướ ngoài, ngôn ngữ c a ủ h p ợ đ ng ồ như ng ợ quy n ề th ng ươ m i ạ do các bên thoả thu n ậ (“Đi u
12, ngh đ n
h s 35/2006/NĐ- CP ngày 31 tháng 3 năm 2006 v ho
t đng nh n
ượ g quyn thương m i ”). V V ch ch th th
: Hai chủ thể t n ồ t i ạ trong m i ố quan hệ nh ng ượ quy n ề th ng ươ mại chính là bên nh n ậ quy n ề và bên nh ng ượ quy n. Các ề th a ỏ thu n ậ gi a ữ hai ch ủ thể này đ a ư ra v ề m t ặ n i ộ dung c a ủ ho t ạ đ ng ộ nh ng ượ quy n ề đ c ượ g i ọ là HĐNQTM. Vì “nh ng quy ượ n th ề ng m ươ i” là m ạ t ho ộ t đ ạ ng th ộ ng ươ m i có ạ tính đ c ặ thù nên h u ầ nh ư các n c ướ đ u ề có quy đ nh ị rõ ch ủ thể c a ủ quan hệ nhượng quy n ề buộc ph i ả là th ng n ươ hân, t n ồ t i m ạ t ộ cách h p pháp, có đ ợ y ầ đủ thẩm quy n ề kinh doanh và quy n ề ho t ạ đ ng ộ th ng ươ m i ạ m t ộ cách phù h p v ợ i đ
ớ ối tượng đ c cho phép nh ượ ng quy ượ n. ề T i ạ Vi t ệ Nam, pháp lu t ậ th ng ươ m i ạ cũng có ghi nh n ậ nh ng ữ đ i ố t ng ượ đ c
ượ phép trở thành quan hệ nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i, ạ g m ồ có: “Bên nhận quy n, ề bên nh ng ượ quy n, ề bên nh ng ượ quy n ề thứ c p, ấ bên nh n ậ quyền s c ơ p và bên nh ấ n quy ậ n th ề c ứ p” ấ V V đ đ
i t tượ ư n g n : g
: Các loại hàng hoá và d ch ị vụ đư c ợ phép ho t ạ đ ng ộ kinh doanh nh ng ượ quyền th ng ươ mại không n m ằ trong Danh m c ụ nh ng ữ hàng hoá và dịch v c ụ m ho ấ t đ ạ ng kinh doanh. ộ Trong nh ng ữ tr ng
ườ hợp hàng hoá và d ch ị vụ n m ằ trong “Danh m c ụ nh ng ữ hàng hoá và d ch ị vụ bị h n ạ chế kinh doanh, Danh m c ụ hàng hoá và
dịch vụ kinh doanh có đi u ki ề n” ệ , thì doanh nghi p ch ệ đ ỉ c phép ượ kinh doanh sau khi đã đ c c ượ qu ơ an qu n lý ngành c ả p
ấ “Gi y phép kinh doanh” ho ấ c các ặ lo i
ạ giấy tờ có giá trị t ng ươ đ ng ươ và đáp ng ứ đủ đi u ề ki n ệ kinh doanh
(“Điu 7, ngh đnh s 35/2006/NĐ- CP ngày 31 tháng 3 năm 2006 v ho t đ n g nh n ượ g quy n th n ươ g m i ”) V V nh nh ng lo ng lo i h i h p đ p đ ng nh ng nhượ ượng quy ng quy n th n thươ ương m ng m i : H p ợ đồng phát tri n ể quy n ề th ng ươ m i ạ (“Kho n 8, đi u 3, NĐ s
35/2006/NĐ- CP ngày31 tháng 3 năm 2006 v ho t đ n g nh n ượ g quy n th n ươ g m i .”) H p ợ đồng th ng ươ m i ạ thứ cấp(“Kho n 10, Đi u
10, NĐ s 35/2006/NĐ-
CP ngày 31tháng 3 năm 2006 v ho t đ n g nh n ượ g quy n th n ươ g m i ”) 1. 1 4 . . .Ư Ưu đ u i đ m v m à v h à h n c n h c hế ế c c a k a i k nh n d h o d a o n a h n h n h n hượ ư ng n q g u q y u yn Ư Ưu đi u đi m
Có hai chủ thế chính trong “nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i”đó ạ là “bên
nhượng quyền” và “bên nh n ậ nh ng ượ quy n” ề , ho t ạ đ ng ộ nh ng ượ quy n ề thương mại s đem l ẽ ại u ư th cho m ế i ch ỗ ủ th này là khác nhau. ể Đ Đ i v i v i bên nh i bên nh ng: ượ Thu l i ạ đ c ượ ngu n ồ l i ợ nhu n ậ to l n ớ và đ u ề đ n ặ do ho t ạ đ ng ộ th ng ươ m i ạ này mang l i ạ và không ph i ả tiêu hao nhi u ề ti n ề b c, ạ công s c ứ cũng như mở rộng sản xu t. ấ Việc “nhượng quy n ề th ng
ươ mại” cũng giúp ích r t ấ nhi u ề cho vị thế thương hi u ệ c a ủ “bên nh ng ượ quy n” ề giúp mở r ng ộ kinh doanh trong n c ướ cũng nh m ư r ở ng sang n ộ c ngoài. Bên c ướ nh đó cũng nh ạ ầm kh ng đ ẳ ịnh, giá tr th ị ng hi ươ u c ệ a ủ “bên nh ng quy ượ n” trên th ề tr ị ng. ườ Xây d ng m ự t ộ chu i h ỗ ệ th ng đ ố ng nh ồ t t ấ ừ bi u t ể ng, nhãn hi ượ u ệ hàng hóa, kh u ẩ hi n ệ kinh doanh và cách th c ứ v n ậ hành đ i ố v i ớ bên n m ắ quy n ề thương m i. ạ Không ph i ả tiêu hao nhi u ề ti n ề b c, ạ công s c ứ trong vi c ệ qu ng ả cáo, qu ng ả bá, maketing nh ng ư th ng ươ hiệu v n ẫ có thể lan t a ỏ trong ph m ạ vi rộng l n. ớ Ti t ế ki m ệ đ c ượ m t ộ kho n ả chi phí kh ng ổ l ồ trong vi c ệ khám phá và đ u ầ t t ư i m ạ t khu v ộ c hay m ự nh đât m ả ới. Đ Đ i v i v i bên nh i bên nh n quy n quy n: Khi nh n ậ nh ng ượ quy n ề m t ộ th ng ươ hi u
ệ nào đó thì “bên nh n ậ quy n” ề hoàn toàn đ c ượ phép ho t ạ đ ng ộ d a ự trên mô hình ho t ạ đ ng ộ c a ủ “bên
nhượng quyền” đã tri n ể khai tr c
ướ đó. Từ đó “bên nh n ậ quy n” ề chỉ c n ầ mô ph ng theo các công th ỏ c kinh doanh mà “ ứ bên nh ng ượ quy n” đã tr ề ao cho. “Bên nh n quy ậ n” s ề ẽ đ c “bên nh ượ ư ng ợ quy n” cung c ề p các công th ấ c ứ bí m t, ậ tài li u ệ h ng ướ d n ẫ ho t ạ đ ng ộ h ệ th ng ố “nh ng ượ quy n ề th ng m ươ i” ạ . Đ c ượ đào t o
ạ các kỹ năng và hỗ trợ m i ọ kỹ thu t ậ bài b n ả và đ c ượ h ng ướ dẫn thiết k , s ế a ch ử a ữ cải tạo, s p x ắ p đ ế ịa điểm kinh doanh. “Bên nh n ậ quy n”
ề chỉ cần chi trả số ti n ề không quá l n ớ đ ể mua quy n ề th ng ươ m i ạ và b t ắ đ u ầ hoạt đ ng ộ th ng ươ m i ạ v i ớ các quy chu n ẩ và cách th c
ứ hoạt động kinh doanh bài b n, ả s n ẵ có, không c n ầ tiêu hao th i ờ gian và tiền bạc đ nghiên c ể u nh ứ ng v ư n có th ẫ ho ể t đ ạ ng vô cùng hi ộ u qu ệ . ả Nh Nhượ ược đi c đi m: Th c t ự ế m n v ọ n đ ấ đ ề u s ề có ẽ nh ng ữ u ư đi m và nh ể c đi ượ m ể c a ủ nó. Chính ho t ạ đ ng ộ “nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i” ạ cũng th . ế “nh ng ượ quy n th ề
ương mại” cũng xuất hi n nh ệ ng ữ nh c đi ượ m sau đây: ể Đ Đ i v i v i bên nh i bên nhượ ượng quy ng quy n: N u ế không thể ki m ể soát đư c ợ các ho t ạ đ ng ộ c a ủ bên nh n ậ quy n ề sẽ r t d ấ d ễ n ẫ đ n ế hậu quả tiêu c c ự nh h ả ng ưở đ n ế hình nh ả th ng hi ươ u ệ cũng nh v ư ị th c ế a h ủ ệ th ng “nh ố ượng quy n th ề ng m ươ i” trên th ạ tr ị ng. ườ Đ ng ồ thời r t
ấ dễ kéo theo các hệ l y ụ như x y ả ra các tranh ch p ấ không đáng có gi a ữ “bên nh ng ượ quy n” ề và “bên nh n ậ quy n” ề nh ả h ng ưở và gây t n th ổ ất rất nhi u v ề th ề i gian và kinh t ờ . ế Khi ph i ả th c ự hiện giám sát, ki m ể tra đ nh ị kỳ th ng ườ xuyên ho c ặ đ t ộ xu t ấ đ i ố v i ớ ho t ạ đ ng ộ c a ủ “bên nh n ậ quy n” ề gây tiêu hao nhi u ề th i ờ gian và s c ứ l c. ự Nếu nh ư không giám sát đ c ượ s ẽ gây ra nh ng ữ h u ậ qu ả tiêu c c ự ho t đ ạ ng sai l ộ ch so v ệ i nh ớ ng quy chu ữ n đ ẩ c đ ượ ra t ề ban đ ừ u. ầ Đ Đ i v i v i bên nh i bên nh n quy n quy n: M c ặ dù ban đ u ầ không c n ầ th c ự hi n ệ các kho n ả chi phí đ u ầ tư to l n, ớ tìm ki m. ế Công th c, ứ mô hình, cách th c ứ v n ậ hành c a ủ lo i ạ hình, s n ả ph m ẩ hay d ch ị vụ kinh doanh nh ng ư số ti n ề mà “bên nh n ậ quy n ề ” bỏ ra th ng ườ
xuyên cũng không phải là con số nhỏ. Chi trả kho n ả ti n ề khá l n ớ vào vi c ệ mua trang thi t ế bị đ ể c i ả t o, ạ trang trí và s p ắ x p ế địa đi m ể kinh doanh theo nh ngyêu ữ c u ầ c a ủ “bên nh ng ượ quyền”. Đôi khi bị đối x b ử t ấ bình đ ng ẳ gi a các ữ bên nh n quy ậ n trong chu ề i ỗ hệ thống nhượng quy n. ề T o ạ nên s ự bùng nổ c a ủ các đ i ố th ủ c nh ạ tranh cùng h th ệ ng ố
Bị hạn chế tính sáng t o, ạ ch ủ đ ng, ộ bị phụ thu c ộ và ỷ l i ạ v i ớ nh ng ữ có s n ẵ do ph i ả th c ự hi n ệ theo nh ng ữ khuôn kh ,
ổ thông tin mà “bên nh ng ượ quy n” đ ề ề ra. 1. 1 5 . . 5 K . h K ái h ái q u q át u át t ìtnh n h h ì h nh n h n h n hượ ư ng n g q uy u y n n V i V t tN am N Tại Vi t
ệ Nam, kinh doanh theo hình th c ứ nh ng ượ quy n ề đã có tr c ướ năm 1975 và thông qua m t ộ vài h ệ th ng ố nh ng ượ quy n ề nh ư các tr m ạ xăng d u c ầ a M ủ ỹ nh :
ư Mobil, Shell, Exxon. Đ ng tr ứ c s ướ ự phát tri n kinh ng ể c c ạ a ủ lo i
ạ hình kinh doanh này thì vào năm 2005, Lu t ậ Th ng ươ m i ạ (Đi u ề 284) đã có đ c ề p đ ậ n vi ế c “nh ệ ng quy ượ n th ề ương m i” ạ . B t ắ kịp với xu h ng ướ mở c a ử và h i ộ nh p ậ kinh t , ế Vi t ệ Nam trở thành m t ộ thị tr ng ườ ti m ề năng đ i ố v i ớ nh ng ữ th ng ươ hi u ệ qu c ố tế l n ớ và khu v c. ự R t ấ nhi u ề th ng ươ hi u ệ l n ớ qu c ố tế và khu v c ự trong các lĩnh v c ự khác nhau nh : ư giáo d c, ụ th i ờ trang, thể d c ụ thể thao, th c ứ ăn nhanh... đ n ế từ các qu c gia ố l n ớ nh : ư M , Singapore, Austr ỹ alia, Tây Ban Nha đã n m ắ b t c ắ ơ hội này và tìm ki m ế một đ i ố tác nh ng quy ượ n ề đ c ộ quy n ề t i ạ Vi t ệ Nam nh : ư
Starbucks, McDonald’s, Lotteria, KFC, Cirkle K, Family mart, Buger King… Tr c
ướ tình hình đó, các doanh nghi p ệ trong n c ướ cũng t t ấ b t ậ tìm cách nhượng quy n ề th ng ươ hi u ệ c a ủ mình để l y ấ đó làm “đòn b y” ẩ mở r ng ộ thị ph n, qu ầ
ảng bá và nâng cao th ng hi ươ u c ệ a ủ mình. Trung Nguyên đ c ượ xem là th ng ươ hi u ệ đi đ u ầ t i ạ Vi t ệ Nam trong vi c ệ áp d ng ụ mô hình kinh doanh nh ng ượ quy n,
ề Trung Nguyên đã phát tri n ể hệ thống đại lý c a ủ họ theo mô hình nh ng ượ quy n. ề Tính đ n ế nay, có thể th y ấ doanh nghi p
ệ này không chỉ mở rộng và phát tri n ể chu i c ỗ a ử hàng c a ủ mình mọi n i ơ trên lãnh th ổ Vi t ệ Nam, họ còn m ở r ng ộ sang m t ộ s qu ố c ố gia, nh : ư
Thái Lan, Nhật B n, Singapore… ả Theo các con số đ c ượ Bộ Công Th ng ươ th ng ố kê, tính đ n ế đ u ầ năm 2016, đã có đ n ế 144 th ng ươ hi u ệ đ n ế từ các qu c ố gia đăng ký nh ng ượ quy n ề th ng ươ hi u ệ t i ạ Vi t
ệ Nam. Tuy nhiên, chỉ có 5 th ng ươ hi u ệ c a ủ Vi t ệ Nam đăng ký “nh ng ượ quy n ề th ng ươ hiệu” ra n c
ướ ngoài trong các lĩnh v c ự như th i trang, cà phê nh ờ :
ư Trung Nguyên, Ph 24, T&T ở ... D ki ự n, t ế h tr ị ng ườ “nhượng quy n ề th ng ươ hi u” ệ tại Vi t ệ Nam ti p ế t c ụ xu h ng ướ tăng tr ng ưở t i ạ m c
ứ 25% cùng với đó là sự gia nh p ậ thị tr ng ườ c a ủ m t ộ số th ng ươ hi u ệ qu c t ố n ế i ti ổ ng ế và nh ng th ữ ng hi ươ u có ti ệ ng đ ế n ế t khu v ừ c ASEAN. M ự t ộ
số chuyên gia kinh tế dự đoán, thị tr ng ườ “nhượng quy n ề th ng ươ m i” ạ có thể trở thành m t ộ trong nh ng ữ kênh đ u ầ tư kinh doanh n ấ t ng, ượ vì có độ thích ng cao cùng v ứ
ới đó là kh năng phát tri ả n m ể nh m ạ t ẽ i th ạ tr ị ư ng Vi ờ t ệ Nam. Nhi u ề doanh nghi p đ ệ u ầ t n ư c
ướ ngoài cũng đã đánh giá cao Vi t ệ Nam về ti m ề năng lớn nh : ư Dân số tr , ẻ thu nh p ậ ngày m t ộ tăng và s c ứ tiêu thụ cao c a ủ ng i dân nh ườ t là gi ấ i tr ớ … ẻ PH H N 2. NGHIÊN C C U D D ÁN NQKD TH HƯƠ ƠNG HI I U (max 30 trang) 2.1.T 2.1.T ng quan v ng quan v lĩnh v lĩnh v c kinh doanh và th
c kinh doanh và thươ ương hi ng hi u nh u nhượ ượng quy quy n 2. 2 1 . . 1 1 . . 1 K . h K á h i á qu q á u t á t l ĩnh n h v v c k c i k nh n d h o d a o n a h n Những năm g n ầ đây sự phát tri n ể n n ề kinh t ế v t ượ b t ậ t i ạ Vi t ệ Nam đã cu n ố theo con số ng i ườ dân m c ắ béo phì và các b nh ệ liên quan ở m i ọ l a ứ tu i ổ ngày càng tăng. Đ ng ứ tr c ướ tình hình đó, Vi t ệ Nam b ng ỗ tr thành ở m t ộ khách hàng ti m ề nâng đ i ố với các nhà đ u ầ tư trong lĩnh v c ự thể d c ụ thể thao. Có thể nói ch a ư bao giờ thị tr ng ườ kinh doanh th ể d c ụ thể thao l i ạ sôi n i nh ổ ư th i hi ờ m hi ể ện t i. ạ V i t ớ c ố đ phát ộ tri n chóng m ể t, r ặ t ấ nhi u phòng ề t p hi ậ ện đ i xu ạ t hi ấ n ệ kh ở p m ắ i n ọ i, đ ơ c bi ặ t là các thành ph ệ l ố n ớ .
Theo báo cáo quý II năm 2019 c a ủ Nielsen, y u ế tố S c ứ kh e ỏ đã v t ượ qua Sự n ổ định c a ủ công vi c ệ để trở thành m i ố quan tâm hàng đ u ầ c a ủ ng i Vi ườ t Nam. ệ Theo m t ộ nghiên c u ứ c a
ủ Nielsen vào năm 2015 – 2016 về xu h ng ướ tiêu dùng thì Vi t ệ Nam n m ằ top 1 “khu v c ự Đông Nam Á” ở h ng ạ m c ụ s c ứ kh e, ỏ tỷ lệ ng i ườ dân nghĩ r ng ằ “s c ứ kh e ỏ là v n ấ đề quan tr ng ọ nh t ấ đ i ố với m i
ỗ người” là 30%, Singapore là 18%, Thái Lan là 21%,; có 7,1% GDP Vi t ệ Nam dùng đ u ầ tư vào lĩnh v c ự s c ứ kh e, ỏ trong khi đó t ỷ l ệ c a ủ Thái Lan
chỉ có 6,5% và Singapore là 4,9%. T i ạ m t ộ nghiên c u ứ khác c a
ủ Kantar vào năm 2019, thì 91% t ỷ l ệ ng i ườ Vi t cho r ệ ng h ằ ọ th t s ậ r ự t lo l ấ ng đ ắ n s ế c ứ kh e trong khi vào ỏ năm 2017 tỷ lệ chỉ có 89%. Ch a
ư hết, 73% phụ nữ và 83% đàn ông họ thích đ n ế phòng gym tập luy n h ệ n là t ơ p luy ậ n ệ nh ở ng n ữ i khác ơ . Với sự xu t ấ hi n ệ của hàng lo t ạ th ng ươ hiệu tên tu i ổ như City Gym,
California Fitness & Yoga, Body Fit, Unifit, 25 Fit,… có thể nói thị tr ng ườ phòng t p ậ th ể d c ụ thể thao t i ạ Vi t ệ Nam cũng đã t ng ươ đ i ố hoàn ch nh, ỉ v i ớ phân khúc cao c p ấ là các thương hi u
ệ như California Fitness & Yoga, City Gym, đ i v ố i phân khúc trung c ớ p có: Body Fit, Un ấ
i Fit, Fit Center, 25 Fit, … và
thấp h n là các phòng gym tru ơ y n th ề ng còn l ố i. ạ 2. 2 1 . . 1 2 . . 2 K . h K á h i á qu q á u t á t t h t hươ ư ơng n hi g hi u nh u nhượ ư ng n q g u q y u y n
Khoảng 20 năm trở về trước, lĩnh v c ự ‘rèn luy n ệ s c ứ kho ’ ẻ t i ạ Vi t ệ nam không đ c ượ th nh ị thành và có r t ấ ít ng i ườ bi t ế đ n. ế Tâm lý khách hàng lúc bấy gi ờ ch ỉlà vào m t ộ căn phòng ch t ậ h p ẹ v i ớ các d ng ụ c h ụ ỗ tr ợ t p ậ luy n ệ ít i ỏ và sơ sài cũ k . Hu ỹ n ấ luyên viên cũng ch là ỉ m t tên ộ g i ch ọ cũng không ứ có nhi u ng ề i thuê đ ườ ể h tr ỗ t ợ p. ậ Thời đ i ạ ngày càng tân ti n ế mãi đ n ế năm 2007 đã xu t ấ hi n ệ hệ th ng ố phòng t p ậ hiện đ i ạ cao c p
ấ có tên ‘California Fitness & Yoga’, lĩnh v c ự này t i ạ Việt Nam đư c ợ chia thành 2 nhóm: c p ấ cao và c p ấ th p ấ . Và dĩ nhiên
‘California Fitness & Yoga’ là m t trong nh ộ ng phòng t ữ p thu ậ c ộ h ng c ạ p ấ cao, còn vô vàn nh ng ữ phòng t p ậ l n ớ nh khác ỏ tr i ả dài kh p ắ c n ả c ướ đ c ượ li t ệ kê vào cấp thấp. Thị tr ng ườ Vi t ệ Nam xuất hi n ệ r t ấ nhi u ề phòng t p ậ v i ớ nhi u ề th ng ươ hi u
ệ khác nhau nhưng không thể phủ nh n ậ sự n i ổ b t ậ b c ậ nh t ấ c a ủ hệ thống phòng t p
ậ ‘California Fitness & Yoga’, mang m t ộ lu ng ồ gió m i ớ t n ấ công m nh ạ mẽ vào n c ướ ta v i ớ ch t ấ l ng ượ cao về cơ sở v t ậ ch t, ấ d ch ị vụ cao c p ấ l t ọ top hàng đ u. ầ M t ộ trong nh ng ữ th ng ươ hi u ệ chăm sóc s c ứ kh e ỏ lớn nhất qu c ố gia, nh m ằ cung c p ấ các gi i ả pháp tài chính v t ượ tr i ộ cho h i ộ viên, đ ng ồ th i ờ giúp ng i ườ dân Vi t ệ Nam c i ả thi n ệ s c ứ kh e ỏ th ể ch t ấ và tài chính. Nhà sáng l p:
“California Fitness & Yoga (CFYC)” đ c ượ thành l p ậ b i ông ở
“Dane Fort và Randy Dobson”, có tr ụ s ở chính t i
ạ thành phố Hồ Chí Minh. Là
một công ty thể dục thể hình t i ạ Vi t
ệ Nam, thuộc “Tập đoàn Fitness & Lifestyle Group”. L L ch s ch s hình thành:
Năm 2007: “Randy Dobson và Dane Fort” thành l p ậ công ty “California Wow” t i
ạ Việt Nam. “Randy và Dane” đ u ề là ng i ườ Mỹ và đã t ng ừ làm việc
với ông “Mark Mastrov” - CEO c a ủ “24 Hour Fitness” t i ạ Mỹ và năm 2002 họ đã đ n
ế Châu Á làm vi c. Ông đã ệ thu hút đ c 7 ượ ,000 h i viên t ộ ham gia và ti p ế t c ụ mở các c s ơ khác sau đó ch ở ỉ trong tháng 10.
Năm 2009, “California Wow” đ c ượ đ i
ổ tên thành “California Fitness & Yoga (CFYC)”.
Năm 2014, “California Fitness & Yoga” đ c ượ “t p ậ đoàn tài chính Mizuho Asia Partners” (thu c ộ Ngân hàng Mizuho) đ u ầ t ư 15 tri u ệ USD, t ng ươ đ ng ươ với 10% cổ ph n, ầ nhờ đó đã thành l p
ậ lên “California Management Group (CMG.Asia)” v i d ớ ịch v 5 sao đ ụ ầu tiên t i Vi ạ t Nam. ệ Năm 2015, công ty đ t ạ doanh thu 48 tri u ệ USD. “California Medical Group” đ c ượ CMG.Asia thành l p ậ và k t ế h p
ợ cùng bác sĩ “Eri Katagiri – bác sĩ da li u”
ễ , chuyên gia chống lão hóa hàng đ u ầ Nh t ậ B n ả để sáng l p ậ “Eri
International” - chuyên cung c p ấ các gi i ả pháp làm đ p. ẹ Trong năm 2015,
“California Fitness & Yoga” đ c ượ vinh danh là m t ộ trong nh ng ữ n i ơ làm vi c ệ t t nh ố
ất tại Vi t Nam , theo Anphabe.com. ệ
Năm 2016 - 2017, 30 phòng t p ậ thể hình thu c ộ th ng ươ hi u ệ “California
Fitness & Yoga” trên các thành ph l ố n t ớ i ạ Vi t Nam ệ đã được thành l p ậ . Năm 2019, “T p
ậ đoàn Fitness & Lifestyle” Group có thêm thành viên m i ớ là
“California Fitness & Yoga”. “VPBank - California Fitness Platinum” và “VPBank-
California Centuryon Signature” là hai th tín d ẻ ng ụ đ c ra m ượ t vào ắ lúc đó.
Slogan: “Making Life better” S S m nh: nh: “Làm Cho Cu c ộ S ng ố Tốt Đ p ẹ H n”
ơ , “California Fitness & Yoga” là trung tâm c a ủ phong cách s ng năng đ ố ng, nh ộ m truy ằ n ề c m h ả ng, ứ mang lại ni m ề vui s ng ả khoái cũng nh ư ngu n ồ sinh khí m i ớ cho c ng ộ đ ng. ồ Nó không chỉ đơn thu n ầ giống nh bao phòng t ư ập thông th ng khác. ườ Ho Ho t đ đ ng: Tính đ n ế năm 2020, đã có h n ơ 30 câu l c ạ bộ trên 8 thành phố l n ớ t i ạ Vi t
ệ Nam, “California Centuryon And Yoga Plus” là nh ng ữ chu i ỗ thương hiệu mở rộng. 2.2. Phân tích ho 2.2. Phân tích ho t đ t đ ng kinh doanh c ng kinh doanh c a th a thươ ương hi ng hi u 2. 2 2 . . 2 1 . . 1 P . h P â h n â n t ítch c h s s n p n h p h m Ch c năng “T i
FLG, chúng tôi đang th c
hin s m n h mang vi c t p luy n đ n ế nhi u ng i ườ nh t
có th và khuy n
ế khích h làm đi u đó h n g ngày. Đi u này nh m hi n th c
hóa tm nhìn c a
chúng tôi trong vi c
tr thành m t ph n
ca h sinh thái chăm sóc s c kh e ti Vi t
Nam”, ông Dane Fort.nói. Ông Dane cho bi t: “Chăm ế sóc s c ứ kh e ỏ có hai m ng l ả n: ớ phòng b nh – ệ các biện pháp phòng ng a ừ tr c ướ khi m c ắ b nh, ệ và đi u ề tr ị– ch a ữ tr ,ị chăm sóc để cơ thể ph c ụ h i ồ sau khi m c ắ b nh. ệ Trong khi Vi t ệ Nam đang làm r t ấ t t ố ở cấp độ ch a ữ b nh ệ b ng ằ cách xây d ng ự thêm nhi u ề cơ sở b nh ệ vi n ệ mới và đ m ả b o ả cung ứng thu c ố r ng ộ rãi toàn qu c, ố m t ặ phòng ng a ừ v n ẫ ở m c t ứ ng ươ đối ch m phát tri ậ n” ể . “T p luy n và dinh d n ưỡ g là hai y u
ế t then ch t trong phòng ng a b n h t t
, và s hoành hành c a đ i d c
h COVID trong năm qua càng nh c nh chúng ta vi c phòng b n h quan tr n g đ n ế nh n
ườ g nào. Theo đó, m t nghiên c u
gn đây đã ch ra t p th d c là m t trong nh n g ph n quan tr n
g ca quá trình phc h i khi nhi m COVID. K t
ế qu này nâng cao nh n thc c n
g đng và giúp cho ngành th d c
th hình bùng n , b t ch p các đ t cách ly xã h i ti nhi u n i
ơ trên thế gi i ”. “S m n
h ca công ty chúng tôi là phát tri n
kh năng phòng b n h,
giúp chúng tr nên ph bi n ế nh ư m n g đi u tr b n
h. Chúng tôi mong mu n t t c ng i ườ Vi t Nam đ u có th ti p ế c n các d c h v th d c , dinh d n ưỡ g và trong t n ươ g lai là các d c h v s c kh e tinh th n , b t k ng h ng hi p , thu nhp và n i ơ s n g c a
h” ông Dane Fort nói. Th Thươ ương hi ng hi u
‘Trung tâm California Fitness & Yoga thu c ộ t p
ậ đoàn Fitness & Lifestyle Group (FLG)’ là câu l c ạ bộ hi n ệ đ i ạ có hệ th ng ố tr i ả r ng ộ toàn c u ầ và tr c ự thu c ộ đa ph n
ầ các hệ thống các công ty thể d c ụ thể hình n i ổ ti ng ế New Evolution Ventures g m ồ các câu l c ạ bộ khác tr i ả dài kh p ắ các n c. ướ Đ i ố v i ớ thị tr ng ườ Việt Nam sẽ đ nh
ị hướng theo hai con đ ng ườ khác nhau để phát tri n, ể v i ớ mong mu n ố sẽ tạo ra m t ộ chu i ỗ hệ th ng ố phòng t p ậ l n ớ m nh ạ
nhất. Để có thể nâng cao danh ti ng ế th ng ươ hi u, ệ h ệ th ng ố đã thể hi n ệ rõ quan đi m: ể “Lĩnh v c
ự kinh doanh thể hình luôn c n ầ đ n ế nh ng ữ thi t ế b ịhi n ệ đ i ạ nh t, ấ hu n ấ luy n ệ viên chuyên nghi p ệ nh t, ấ l p ớ h c ọ t t ố nh t, ấ không gian
rộng nhất và phòng thay đồ tho i ả mái nh t” ấ và mong mu n ố r ng: ằ “Đ ng ồ
thời, chúng tôi cần tạo nên sự đ t ộ phá. Chúng tôi ph i ả liên t c ụ mang về