Nhượng quyền kinh doanh - báo cáo cuối kì - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Nhượng quyền kinh doanh - báo cáo cuối kì - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

TR
TR
TR
TRTR
NG Đ
NG Đ
NG Đ
NG ĐNG Đ
I H
I H
I H
I HI H
C HOA SEN
C HOA SEN
C HOA SEN
C HOA SENC HOA SEN
ƯỜ
ƯỜ
ƯỜ
ƯỜƯỜ
KHOA LOGI
KHOA LOGI
KHOA LOGI
KHOA LOGIKHOA LOGI
STICS VÀ TH
STICS VÀ TH
STICS VÀ TH
STICS VÀ THSTICS VÀ TH
NG M
NG M
NG M
NG MNG M
I QU
I QU
I QU
I QUI QU
C T
C T
C T
C TC T
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠƯƠ
-----
TI
TI
TI
TITI
U LU
U LU
U LU
U LUU LU
N K
N K
N K
N KN K
T THÚC MÔN H
T THÚC MÔN H
T THÚC MÔN H
T THÚC MÔN HT THÚC MÔN H
C
C
C
CC
NH
NH
NH
NHNH
NG QUY
NG QUY
NG QUY
NG QUYNG QUY
N KINH DOANH
N KINH DOANH
N KINH DOANH
N KINH DOANHN KINH DOANH
ƯỢ
ƯỢ
ƯỢ
ƯỢƯỢ
Đ
Đ
Đ
ĐĐ
tài:
tài:
tài:
tài: tài:
NGHIÊN C
NGHIÊN C
NGHIÊN C
NGHIÊN CNGHIÊN C
U D
U D
U D
U DU D
ÁN NH
ÁN NH
ÁN NH
ÁN NH ÁN NH
NG QUY
NG QUY
NG QUY
NG QUYNG QUY
N KINH DOANH
N KINH DOANH
N KINH DOANH
N KINH DOANHN KINH DOANH
ƯỢ
ƯỢ
ƯỢ
ƯỢƯỢ
TH
TH
TH
THTH
NG HI
NG HI
NG HI
NG HING HI
U CALIFORNIA FITNES
U CALIFORNIA FITNES
U CALIFORNIA FITNES
U CALIFORNIA FITNESU CALIFORNIA FITNES
S & YOGA
S & YOGA
S & YOGA
S & YOGAS & YOGA
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠƯƠ
Gi
Gi
Gi
Gi Gi
n
n
n
nn
g viên: NGUY
g viên: NGUY
g viên: NGUY
g viên: NGUYg viên: NGUY
N QUANG TRUNG
N QUANG TRUNG
N QUANG TRUNG
N QUANG TRUNGN QUANG TRUNG
Sinh viên:
Sinh viên:
Sinh viên:
Sinh viên: Sinh viên:
Đoàn Ng c Th o Nguyên (2197286)
Nguy n Th Vân Anh (2193482)
Bùi Th Ng c Trâm (2103146)
Tr n Th Lan Mi (2196968)
Tp. H Chí Minh, tháng 11 năm 2021
PHI
PHI
PHI
PHIPHI
U GHI ĐI
U GHI ĐI
U GHI ĐI
U GHI ĐIU GHI ĐI
M
M
M
M M
BÁO CÁO K
BÁO CÁO K
BÁO CÁO K
BÁO CÁO KBÁO CÁO K
T THÚC MÔN H
T THÚC MÔN H
T THÚC MÔN H
T THÚC MÔN HT THÚC MÔN H
C
C
C
CC
---------
---------
---------
------------------
1, Thông tin sinh viên
1, Thông tin sinh viên
1, Thông tin sinh viên
1, Thông tin sinh viên 1, Thông tin sinh viên
th
th
th
thth
c hi
c hi
c hi
c hic hi
n Báo cáo
n Báo cáo
n Báo cáo
n Báo cáon Báo cáo
ST
ST
ST
STST
T
T
T
TT
H
H
H
HH
và tên
và tên
và tên
và tên và tên
MS
MS
MS
MSMS
SV
SV
SV
SVSV
T
T
T
TT
l
l
l
l l
đóng góp
đóng góp
đóng góp
đóng góp đóng góp
Ký tên
Ký tên
Ký tên
Ký tênKý tên
1
1
1
11
2
2
2
22
3
3
3
33
4
4
4
44
5
5
5
55
2, Đánh giá bài báo cá
2, Đánh giá bài báo cá
2, Đánh giá bài báo cá
2, Đánh giá bài báo cá2, Đánh giá bài báo cá
o
o
o
o o
2.1. Hình th
2.1. Hình th
2.1. Hình th
2.1. Hình th2.1. Hình th
c
c
c
c c
(t
(t
(t
(t(t
i đa 30%, t
i đa 30%, t
i đa 30%, t
i đa 30%, ti đa 30%, t
ng đ
ng đ
ng đ
ng đng đ
ng 3 đi
ng 3 đi
ng 3 đi
ng 3 đing 3 đi
m theo thang đi
m theo thang đi
m theo thang đi
m theo thang đim theo thang đi
m
m
m
mm
10)
10)
10)
10) 10)
ươ
ươ
ươ
ươươ
ươ
ươ
ươ
ươươ
Tiêu chí
Tiêu chí
Tiêu chí
Tiêu chíTiêu chí
Đi
Đi
Đi
ĐiĐi
m s
m s
m s
m sm s
Trình bày đúng tiêu chu n □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
L i chính t □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
Ghi rõ ngu n tham kh o □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
Cách hành văn □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
Hình nh, b ng - bi u □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
Có phân tích đánh giá □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
riêng
Nh n xét
chung _________________________________________________________
:
:
:
::
_______________________________________________________________
________
2.2. N
2.2. N
2.2. N
2.2. N2.2. N
i dung
i dung
i dung
i dung i dung
(T
(T
(T
(T(T
i đa 70%, t
i đa 70%, t
i đa 70%, t
i đa 70%, ti đa 70%, t
ng đ
ng đ
ng đ
ng đng đ
ng 7 đi
ng 7 đi
ng 7 đi
ng 7 đing 7 đi
m theo thang đi
m theo thang đi
m theo thang đi
m theo thang đim theo thang đi
m 10)
m 10)
m 10)
m 10)m 10)
ươ
ươ
ươ
ươươ
ươ
ươ
ươ
ươươ
Bài báo cáo ph i
b
b
b
bb
o đ
o đ
o đ
o đo đ
m
m
m
mm
theo sát đ c ng và n i dung môn h c ươ
Tiêu chí
Tiêu chí
Tiêu chí
Tiêu chíTiêu chí
Đi
Đi
Đi
ĐiĐi
m s
m s
m s
m sm s
S li u, d li u phong phú □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
X lý s li u h p lý □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
Gi i thi u thi u t ng quan □ 0.2 □ 0.5 □ 0.7 □ 1.0 □ 1.5
C s lý thuy t n n phù ơ ế
h p
□ 0.25 □ 0.5 □ 0.75 □ 1.0
Th c tr ng v n đ nghiên
c u
□ 0.5 □ 0.75 □ 1.0 □ 1.5
Nh n xét - Đánh giá c a
nhóm
□ 0.25 □ 0.5 □ 0.75 □ 1.0
Ki n ngh , k t lu n h p lýế ế □ 0.25 □ 0.5 □ 0.75 □ 1.0
Nh n xét
chung _________________________________________________________
:
:
:
::
_______________________________________________________________
________
T
T
T
TT
ng đi
ng đi
ng đi
ng đing đi
m:
m:
m:
m:m:
Đi m hình th c
:
:
:
:: Đi m n i dung
: T
: T
: T
: T: T
ng đi
ng đi
ng đi
ng đing đi
m ti
m ti
m ti
m tim ti
u lu
u lu
u lu
u luu lu
n:
n:
n:
n:n:
Ngày …….tháng………năm 2020
Gi
Gi
Gi
GiGi
ng viên ch
ng viên ch
ng viên ch
ng viên chng viên ch
m
m
m
mm
bài
bài
bài
bài bài
M
M
M
MM
C L
C L
C L
C LC L
C
C
C
CC
PH
PH
PH
PHPH
N 1.
N 1.
N 1.
N 1.N 1.
C
C
C
CC
S
S
S
S S
LÝ THUY
LÝ THUY
LÝ THUY
LÝ THUY LÝ THUY
T (max 10 tr
T (max 10 tr
T (max 10 tr
T (max 10 trT (max 10 tr
ang)
ang)
ang)
ang)ang)
Ơ
Ơ
Ơ
ƠƠ
.................................................1
1.1.Khái ni
1.1.Khái ni
1.1.Khái ni
1.1.Khái ni1.1.Khái ni
m nh
m nh
m nh
m nhm nh
n
n
n
nn
g quy
g quy
g quy
g quyg quy
n
n
n
nn
kinh doanh (
kinh doanh (
kinh doanh (
kinh doanh ( kinh doanh (
ít nh
ít nh
ít nh
ít nhít nh
t 5 khái ni
t 5 khái ni
t 5 khái ni
t 5 khái nit 5 khái ni
m)
m)
m)
m)m)
ượ
ượ
ượ
ượượ
.................1
1.2.Phân bi
1.2.Phân bi
1.2.Phân bi
1.2.Phân bi1.2.Phân bi
t
t
t
tt
:.........................................................................................2
1.3.Bên nh
1.3.Bên nh
1.3.Bên nh
1.3.Bên nh1.3.Bên nh
ng quy
ng quy
ng quy
ng quyng quy
n, bên nh
n, bên nh
n, bên nh
n, bên nhn, bên nh
n quy
n quy
n quy
n quyn quy
n và H
n và H
n và H
n và Hn và H
p đ
p đ
p đ
p đp đ
ng nh
ng nh
ng nh
ng nhng nh
ng quy
ng quy
ng quy
ng quyng quy
n
n
n
nn
ượ
ượ
ượ
ượượ
ượ
ượ
ượ
ượượ
....5
1.4.
1.4.
1.4.
1.4.1.4.
u đi
u đi
u đi
u điu đi
m và h
m và h
m và h
m và hm và h
n
n
n
nn
ch
ch
ch
ch ch
c
c
c
c c
a kinh doanh nh
a kinh doanh nh
a kinh doanh nh
a kinh doanh nha kinh doanh nh
ng quy
ng quy
ng quy
ng quyng quy
n
n
n
nn
Ư
Ư
Ư
ƯƯ
ế
ế
ế
ếế
ượ
ượ
ượ
ượượ
..........................7
PH
PH
PH
PHPH
N 2. NGHIÊN C
N 2. NGHIÊN C
N 2. NGHIÊN C
N 2. NGHIÊN CN 2. NGHIÊN C
U D
U D
U D
U DU D
ÁN NQKD TH
ÁN NQKD TH
ÁN NQKD TH
ÁN NQKD TH ÁN NQKD TH
NG HI
NG HI
NG HI
NG HING HI
U (max 30 tr
U (max 30 tr
U (max 30 tr
U (max 30 trU (max 30 tr
a
a
a
aa
ng)
ng)
ng)
ng)ng)
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠƯƠ
.........11
2.1.T
2.1.T
2.1.T
2.1.T2.1.T
ng quan v
ng quan v
ng quan v
ng quan vng quan v
lĩnh v
lĩnh v
lĩnh v
lĩnh v lĩnh v
c kinh doanh và th
c kinh doanh và th
c kinh doanh và th
c kinh doanh và thc kinh doanh và th
ng hi
ng hi
ng hi
ng hing hi
u nh
u nh
u nh
u nhu nh
ng
ng
ng
ngng
quy
quy
quy
quy quy
n
n
n
nn
ươ
ươ
ươ
ươươ
ượ
ượ
ượ
ượượ
...11
2.1.1.Khái quát lĩnh v c kinh doanh .....................................................11
2.1.2.Khái quát th ng hi u nh ng quy nươ ượ .........................................12
2.2. Phân tích ho
2.2. Phân tích ho
2.2. Phân tích ho
2.2. Phân tích ho2.2. Phân tích ho
t đ
t đ
t đ
t đt đ
ng kinh doanh c
ng kinh doanh c
ng kinh doanh c
ng kinh doanh cng kinh doanh c
a th
a th
a th
a tha th
ng hi
ng hi
ng hi
ng hing hi
u
u
u
uu
ươ
ươ
ươ
ươươ
...........................13
2.2.1.Phân tích s n ph m ...................................................................13
2.2.2.Phân tích th ng hi uươ ................................................................17
2.3. Đ
2.3. Đ
2.3. Đ
2.3. Đ2.3. Đ
i th
i th
i th
i thi th
c
c
c
c c
nh tr
nh tr
nh tr
nh trnh tr
anh
anh
anh
anhanh
.........................................................................22
2.3.1. Đ i th 1 (City Gym)................................................................22
2.3.2. Đ i th 2 (25 Fit)......................................................................24
2.4. Ngh
2.4. Ngh
2.4. Ngh
2.4. Ngh2.4. Ngh
iên c
iên c
iên c
iên ciên c
u tình hình nh
u tình hình nh
u tình hình nh
u tình hình nhu tình hình nh
ng quy
ng quy
ng quy
ng quyng quy
n c
n c
n c
n cn c
a th
a th
a th
a tha th
ng
ng
ng
ngng
hi
hi
hi
hi hi
u…
u…
u…
u…u…
ượ
ượ
ượ
ượượ
ươ
ươ
ươ
ươươ
..................26
2.4.1.Các quy đ nh nh ng quy n c a th ng hi u ượ ươ .............................26
2.4.2.H th ng c s VN ho c TP.HCM ơ .............................................28
2.4.3.K t qu kinh doanh c a ng i đi tr cế ườ ướ .......................................30
2.5. H
2.5. H
2.5. H
2.5. H2.5. H
p đ
p đ
p đ
p đp đ
ng nh
ng nh
ng nh
ng nhng nh
ng quy
ng quy
ng quy
ng quyng quy
n kinh doanh th
n kinh doanh th
n kinh doanh th
n kinh doanh thn kinh doanh th
ng hi
ng hi
ng hi
ng hing hi
u ……
u ……
u ……
u ……u ……
ượ
ượ
ượ
ượượ
ươ
ươ
ươ
ươươ
...................32
PH
PH
PH
PHPH
N 3. K
N 3. K
N 3. K
N 3. KN 3. K
T LU
T LU
T LU
T LUT LU
N VÀ KINH NGHI
N VÀ KINH NGHI
N VÀ KINH NGHI
N VÀ KINH NGHIN VÀ KINH NGHI
M (max 3 tr
M (max 3 tr
M (max 3 tr
M (max 3 trM (max 3 tr
ang)
ang)
ang)
ang)ang)
.................................41
TÀI LI
TÀI LI
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
U THAM KH
U THAM KH
U THAM KH
U THAM KHU THAM KH
O (10 ngu
O (10 ngu
O (10 ngu
O (10 nguO (10 ngu
n tài li
n tài li
n tài li
n tài lin tài li
u tham kh
u tham kh
u tham kh
u tham khu tham kh
o)
o)
o)
o)o)
................................42
PH
PH
PH
PHPH
L
L
L
L L
C
C
C
CC
..................................................................................................42
P
P
P
PP
H
H
H
HH
N
N
N
NN
1
1
1
11
.
.
.
..
C
C
C
CC
S
S
S
S S
L
L
L
LL
Ý
Ý
Ý
ÝÝ
T
T
T
TT
H
H
H
HH
U
U
U
UU
Y
Y
Y
YY
T
T
T
T T
(
(
(
((
m
m
m
mm
a
a
a
aa
x
x
x
x x
1
1
1
11
0
0
0
00
t
t
t
tt
r
r
r
rr
a
a
a
aa
n
n
n
nn
g
g
g
gg
)
)
)
))
Ơ
Ơ
Ơ
ƠƠ
1.1.Khái ni
1.1.Khái ni
1.1.Khái ni
1.1.Khái ni1.1.Khái ni
m nh
m nh
m nh
m nhm nh
ng quy
ng quy
ng quy
ng quyng quy
n kinh doanh (ít nh
n kinh doanh (ít nh
n kinh doanh (ít nh
n kinh doanh (ít nhn kinh doanh (ít nh
t 5 khái ni
t 5 khái ni
t 5 khái ni
t 5 khái nit 5 khái ni
m)
m)
m)
m)m)
ượ
ượ
ượ
ượượ
Khái
Khái
Khái
KháiKhái
ni
ni
ni
nini
m
m
m
mm
1:
1:
1:
1:1:
“Nh ng quy n kinh doanh ượ vi c cho phép m t nhân
hay t ch c (g i là bên nh n nh ng quy n) đ c kinh doanh ượ ượ hàng hoá hay
d ch v theo hình th c ph ng pháp kinh doanh đã đ c th thách trong ươ ượ
th c t c a bên nh ng quy n m t đi m, t i m t khu v c c th nào đó ế ượ
trong m t th i h n nh t đ nh đ nh n m t kho n phí hay m t t l ph n
trăm nào đó t doanh thu l i nhu n hay .
Khái
Khái
Khái
Khái Khái
ni
ni
ni
nini
m
m
m
m m
2:
2:
2:
2:2:
“Nh ng quy n th ng m im t lo i gi y phép c p choượ ươ
bên nh n quy n truy c p vào ki n ế th c, quy trình nhãn hi u kinh doanh
đ c quy n c a bên nh ng quy n, do đó cho phép bên nh n quy n bán s n ượ
ph m ho c d ch v d i tên doanh nghi p c a bên nh ng quy n. ướ ượ Đ đ i
l y vi c mua nh ng quy n, bên nh n quy n th ng tr cho bên nh ng ượ ườ ượ
quy n m t kho n phí kh i đ ng ban đ u và phí c p phép hàng năm.
Khái
Khái
Khái
KháiKhái
ni
ni
ni
nini
m
m
m
mm
3:
3:
3:
3:3:
Nh ng quy n th ng m i m t m i quan h liên t c,ượ ươ
trong đó bên nh ng quy n cung c p đ c quy n đ c c p phép cho bênượ ượ
nh n quy n kinh doanh và cung c p h tr trong vi c t ch c, đào t o, buôn
bán, ti p th và qu n lý đ đ i l y vi c cân nh c b ng ti n.ế
Khái
Khái
Khái
KháiKhái
ni
ni
ni
nini
m
m
m
mm
4:
4:
4:
4:4:
“Nh ng quy n th ng m i m t hình th c ti p th ượ ươ ế
phân ph i trong đó bên nh ng quy n c p cho m t nhân ho c công ty ượ
(bên nh n quy n) quy n đi u hành ho t đ ng kinh doanh bán s n ph m
ho c cung c p d ch v d i hình th c kinh doanh c a bên nh ng quy n ướ ượ
đ c xác đ nh b ng nhãn hi u ho c th ng hi u c a bên nh ng quy n.ượ ươ ượ
Khái
Khái
Khái
KháiKhái
ni
ni
ni
nini
m
m
m
mm
5:
5:
5:
5:5:
“Nó còn đ c g i Franchise, b n ch t c a thượ
hi u đ n gi n m t giao d ch trong đó bên nh ng cho phép bên mua ơ ượ
(m t nhân, t ch c nào đó) kinh doanh s n ph m, hình, cách th c
kinh doanh d a trên hình th c ph ng pháp kinh doanh đã trên th ươ
tr ng t tr c c a mình.ườ ướ
1.2.Phân bi
1.2.Phân bi
1.2.Phân bi
1.2.Phân bi1.2.Phân bi
t
t
t
tt
:
Nh ng quy n th ng m i (franchise), Chi nhánh (branch),Đ i lý bán sượ ươ
(wholesaler), C p phép kinh doanh (license), Chuy n giao công ngh
(Technology transfer).
S
S
S
SS
khác bi
khác bi
khác bi
khác bi khác bi
t
t
t
tt
chính gi
chính gi
chính gi
chính gi chính gi
a
a
a
aa
c
c
c
c c
p phép và nh
p phép và nh
p phép và nh
p phép và nhp phép và nh
ng quy
ng quy
ng quy
ng quyng quy
n
n
n
nn
ượ
ượ
ượ
ượượ
C p phép m t hình kinh doanh trong đó ng i c p phép c p ườ
quy n s d ng tài s n trí tu , nhãn hi u ho c s n xu t s n ph m c a công
ty cho ng i đ c c p phép, đ tr ti n b n quy n.ườ ượ
S khác bi t gi a c p phép và nh ng quy n có th đ c rút ra rõ ràng trên ượ ượ
các c s sau:ơ
Li-xăng là m t th a thu n trong đó m t công ty (ng i c p phép) bán ườ
quy n s d ng tài s n trí tu , ho c s n xu t s n ph m c a công ty cho
ng i đ c c p phép, v i m t kho n phí th ng l ng, t c ti n b nườ ượ ươ ượ
quy n. Nh ng quy n th ng m i m t th a thu n trong đó bên nh ng ượ ươ ượ
quy n cho phép bên nh n quy n s d ng hình kinh doanh, tên th ng ươ
hi u ho c quy trình v i m t kho n phí đ ti n hành kinh doanh, v i t cách ế ư
là m t chi nhánh đ c l p c a công ty m (bên nh ng quy n). ượ
Lu t H p đ ng đi u ch nh, c p phép trong khi nh ng quy n đ c ượ ượ
quy đ nh, các quy đ nh v nh ng quy n nhi u n c, nh ng trong tr ng ượ ướ ư ườ
h p các quy đ nh v nh ng quy n khôngthì lu t công ty s đi u ch nh. ượ
Vi c c p phép không yêu c u đăng ký, trong khi đăng đi u b t bu c
trong tr ng h p nh ng quy n.ườ ượ
Trong nh ng quy n th ng m i, bên nh ng quy n s cung c p cácượ ươ ượ
khóa đào t o và h tr đ y đ cho bên nh n quy n không có m t trong vi c
c p phép.
Ng i c p phép quy n ki m soát vi c s d ng tài s n trí tu c aườ
ng i đ c c p phép nh ng không quy n ki m soát ho t đ ng kinhườ ượ ư
doanh c a ng i đ c c p phép. Tuy nhiên, bên nh ng quy n ki m soát ườ ượ ượ
đáng k quy trình ho t đ ng kinh doanh c a bên nh n quy n. Trong c p
phép, s chuy n giao tài s n ho c quy n m t l n, nh ng trong nh ng ư ượ
quy n th ng m i có s h tr liên t c c a bên nh ng quy n. Có m t bi n ươ ượ
pháp quan tr ng đ th ng l ng phí trong vi c c p phép. Ng c l i, c u ươ ượ ượ
trúc phí tiêu chu n t n t i trong nh ng quy n. ượ
S
S
S
SS
khác bi
khác bi
khác bi
khác bi khác bi
t
t
t
tt
gi
gi
gi
gi gi
a Franchise và ch
a Franchise và ch
a Franchise và ch
a Franchise và cha Franchise và ch
i nhánh
i nhánh
i nhánh
i nhánhi nhánh
Chi nhánh văn phòng ph c a pháp nhân đ c đi u hành b i ượ
chính h , n i nh ng quy n đ c đi u hành ho c đi u hành b i m t bên ơ ượ ượ
khác đ c g i bên nh n quy n. Bên nh ng quy n s d ng các ph ngượ ượ ươ
pháp kinh doanh & d ch v c a Bên nh ng quy n trái v i th a thu n. ượ
S khác bi t gi a Franchise và chi nhánh có th đ c gi i thích v đi u ượ
ki n ho t đ ng, đ u t vào ho t đ ng, nhân viên v n hành, chia s l i ư
nhu n và ch t l ng c a s n ph m và d ch v . ượ
Ho
Ho
Ho
HoHo
t
t
t
tt
đ
đ
đ
đđ
ng
ng
ng
ngng
kinh
kinh
kinh
kinhkinh
doanh:
doanh:
doanh:
doanh:doanh:
Trong tr ng h p chi nhánh t ch u trách nhi m vườ
ho t đ ng kinh doanh và ra quy t đ nh ho t đ ng, trong tr ng h p nh ng ế ườ ượ
quy n thì m t bên khác ch u trách nhi m th c hi n ho t đ ng kinh doanh.
Nhân viên
Nhân viên
Nhân viên
Nhân viên Nhân viên
v
v
v
vv
n hành:
n hành:
n hành:
n hành:n hành:
Trong tr ng h p nhân viên chi nhánh ch u trách nhi mườ
th c hi n các ho t đ ng đ c thuê b i đ n v , trong khi nh ng quy n ượ ơ ượ
th ng m i, nh ng nhân viên đó đ c thuê b i bên nh n quy n.ươ ượ
Chia s
Chia s
Chia s
Chia sChia s
l
l
l
ll
i
i
i
ii
nhu
nhu
nhu
nhunhu
n:
n:
n:
n:n:
Trong chi nhánh không có khái ni m chia s l i nhu n v i
bên khác, đ n v đ c h ng l i nhu n duy nh t t ơ ượ ưở ho t đ ng kinh doanh,
trong tr ng h p nh ng quy n, m t s l i nhu n đ c chia cho bên nh nườ ượ ượ
quy n. Th a thu n phân chia l i nhu n khác nhau t nh ng quy n th ng ượ ươ
m i.
Đ
Đ
Đ
ĐĐ
m
m
m
m m
b
b
b
bb
o
o
o
o o
ch
ch
ch
chch
t
t
t
t t
l
l
l
ll
ng:
ng:
ng:
ng:ng:
ượ
ượ
ượ
ượượ
Trong tr ng h p ch t l ng chi nhánh do đ n v tr cườ ượ ơ
ti p duy trì, trong khi ch t l ng chi nhánh đ c đ m b o b ng cách giámế ượ ượ
sát hi u qu .
S
S
S
SS
khác nhau gi
khác nhau gi
khác nhau gi
khác nhau gi khác nhau gi
a nh
a nh
a nh
a nha nh
ng quy
ng quy
ng quy
ng quyng quy
n kinh doanh và đ
n kinh doanh và đ
n kinh doanh và đ
n kinh doanh và đn kinh doanh và đ
i lí bán s
i lí bán s
i lí bán s
i lí bán si lí bán s
:
:
:
::
ượ
ượ
ượ
ượượ
Chi
Chi
Chi
Chi Chi
phí
phí
phí
phí phí
kh
kh
kh
khkh
i
i
i
ii
đ
đ
đ
đđ
ng
ng
ng
ngng
ban
ban
ban
ban ban
đ
đ
đ
đđ
u:
u:
u:
u:u:
Bên nh ng quy n th ng m i th ng t n kémượ ươ ườ
bao g m t t c m i th t phí nh ng quy n th ng m i, mua thi t ượ ươ ế
b , thuê m t b ng, v t li u, nhân viên đào t o c a h , cònn đ i chi
phí t ng đ i ít h n v phí thi t l p, mua m t s s n ph m ban đ u /ươ ơ ế
ho c m t s tài li u ti p th . ế
Th
Th
Th
ThTh
i
i
i
ii
gian:
gian:
gian:
gian:gian:
b n ch t nh ng quy n th ng m i m t ho t đ ng toàn ượ ươ
th i gian, th i gian liên quan đ n vi c thi t l p m t nh ng quy n th ng ế ế ượ ươ
m i t ng đ i dài h n, dao đ ng t sáu tháng tr lên. Bên đ ithì H u h t ươ ơ ế
các nhà phân ph i tính ch t bán th i gian th b t đ u trong vòng vài
ngày k t ngày đăng ký.
Phí
Phí
Phí
Phí Phí
kinh
kinh
kinh
kinhkinh
doanh:
doanh:
doanh:
doanh: doanh: Nh ng quy n th ng m i bao g m phí d i d ng ti n b nượ ươ ướ
quy n cũng m t t l ph n trăm trong t ng doanh thu c a h đ i v i
các n l c ti p th c a công ty. Trong tr ng h p phân ph i-v n chuy n, nhà ế ườ
phân ph i ch c n tr giá chi t kh u cho s n ph m c a h và bán s n ph m ế
t ng t cho khách hàng đ thu l i nhu n.ươ
Ngu
Ngu
Ngu
NguNgu
n
n
n
nn
s
s
s
ss
n
n
n
nn
ph
ph
ph
phph
m:
m:
m:
m:m:
Bên nh n quy n mua nguyên v t li u k t h p chúng ế
thành s n ph m ho c cung c p d ch v . Nhà phân ph i nh n s n ph m do
công ty m tr c ti p v n chuy n. ế
Chuy
Chuy
Chuy
ChuyChuy
n giao công ngh
n giao công ngh
n giao công ngh
n giao công nghn giao công ngh
:
:
:
: :
nhi u lo i th a thu n Chuy n giao Công ngh , ch ng h n nh C p ư
phép Nhãn hi u, Khai thác B ng sáng ch Cung c p quy t, cũng nh ế ế ư
các th a thu n H tr K thu t Nh ng quy n. Nh ng quy n th ng ượ ượ ươ
m i h th ng bên nh ng quy n c p cho bên nh n quy n quy n s ượ
d ng nhãn hi u ho c b ng sáng ch , g n li n v i quy n phân ph i đ c ế
quy n ho c bán đ c quy n các s n ph m ho c d ch v th quy n
s d ng tri n khai công ngh kinh doanh ho c h đi u hành Tuy nhiên,
vi c qu n lý do bên nh ng quy n phát tri n ho c n m gi , đ tr thù lao ượ
tr c ti p ho c gián ti p, nh ng không mô t m i quan h lao đ ng. ế ế ư
1.3.Bên nh
1.3.Bên nh
1.3.Bên nh
1.3.Bên nh1.3.Bên nh
ng
ng
ng
ngng
quy
quy
quy
quy quy
n, bên nh
n, bên nh
n, bên nh
n, bên nhn, bên nh
n quy
n quy
n quy
n quyn quy
n và H
n và H
n và H
n và Hn và H
p đ
p đ
p đ
p đp đ
ng nh
ng nh
ng nh
ng nhng nh
ng quy
ng quy
ng quy
ng quyng quy
n
n
n
nn
ượ
ượ
ượ
ượượ
ượ
ượ
ượ
ượượ
Bên
Bên
Bên
Bên Bên
nh
nh
nh
nhnh
ng
ng
ng
ngng
quy
quy
quy
quyquy
n:
n:
n:
n:n:
ượ
ượ
ượ
ượượ
“Bên nh ng quy nượ
là phía doanh nghi p khai sáng hay
doanh nghi p hi n có s bán quy n s d ng tên th ng hi u và ý t ng c a ươ ưở
mình.
Bên
Bên
Bên
BênBên
nh
nh
nh
nhnh
n
n
n
nn
quy
quy
quy
quyquy
n:
n:
n:
n:n:
“Bên nh n quy n nhân mua quy n bán hàng hóa
ho c d ch v c a bên nh ng quy n theo mô hình kinh doanh nhãn hi u ượ
hi n có.
H
H
H
HH
p đ
p đ
p đ
p đp đ
ng nh
ng nh
ng nh
ng nhng nh
ng quy
ng quy
ng quy
ng quyng quy
n
n
n
nn
ượ
ượ
ượ
ượượ
“H p đ ng nh ng quy n th ng m i” (HĐNQTM) cũng gi ng v i các ượ ươ
lo i h p đ ng bình th ng khác, đó là s th a thu n và xác l p c a các bên ườ
liên quan trong m i quan h “nh ng quy n th ng m i” nh ng phát ượ ươ
sinh, thay đ i ho c ch m d t quy n và nghĩa v c a các bên liên quan trong
các ho t đ ng nh ng quy n. cũng chính c s đ căn c gi i ượ ơ
quy t m i tranh ch p n u phát sinh trong su t quá trình th c hi n h pế ế
đ ng gi a các bên kí k t. ế
T i Vi t Nam, pháp lu t ch a đ a ra b t kỳ khái ni m nào v “H p ư ư
đ ng nh ng quy n th ng m i”, đ n hi n t i ch quy đ nh v hình th c ượ ươ ế
c a các lo i h p đ ng này. D a trên ph ng di n pháp lu t thì “H p đ ng ươ
nh ng quy n th ng m i” th hi u lo i h p đ ng đ c k t gi aượ ươ ượ ế
các th ng nhân trong quá trình ti n hành các ho t đ ng th ng m i. Lo iươ ế ươ
h p đ ng này ph i t t c nh ng đ c đi m chung c a h p đ ng đã đ c ượ
| 1/54

Preview text:

TR TRƯỜ ƯỜNG Đ NG Đ I H I HC HOA SEN KHOA LOGISTICS VÀ TH STICS VÀ THƯƠ ƯƠNG M NG M I QU I QU C T ----- TI U LU U LU N K N K T THÚC MÔN HC NH NHƯỢ ƯỢNG QUY NG QUY N KINH DOANH Đ tài : tài NGHIÊN C NGHIÊN C U D U D ÁN NH ÁN NHƯỢ ƯỢNG QUY NG QUY N KINH DOANH TH THƯƠ ƯƠNG HI NG HI U CALIFORNIA FITNES S & YOGA Gi Gi ng viên: NGUY g viên: NGUY N QUANG TRUNG Sinh viên: Đoàn Ng c Th ọ ảo Nguyên (2197286) Nguy n Th ễ ị Vân Anh (2193482)
Bùi Thị Ngọc Trâm (2103146) Trần Thị Lan Mi (2196968) Tp. H C
hí Minh, tháng 11 năm 2021 PHI PHI U GHI ĐI U GHI ĐI M BÁO CÁO K BÁO CÁO K T THÚC MÔN H C --------- 1, Thông tin sinh viên th th c hi c hi n Báo cáo STT T H H và tên MSSV SV T T l l đóng góp Ký tên 1 2 3 4 5 2, Đánh giá bài báo cáo 2.1. Hình th c (t ( t i đa đ 30% a , 30% t , tươ ư ơng n đ g đươ ư ơng n 3 đ g i 3 đ m theo m thang theo đ thang i đ m 10) Tiêu chí Tiêu chí Đi Đi m s Trình bày đúng tiêu chu n ẩ
□ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 L i chính t ỗ ả
□ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 Ghi rõ nguồn tham kh o ả
□ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 Cách hành văn
□ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 Hình nh, b ả ng - bi ả u ể
□ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 Có phân tích đánh giá
□ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 riêng Nh n xét ậ chung:________________ :
_________________________________________
_______________________________________________________________ ________ 2.2. N i dung (T ( T i đa đ 70% a , 70% t , tươ ư ơng n đ g đươ ư ơng n 7 đ g i 7 đ m theo m thang theo đ thang i đ m 10) m Bài báo cáo phải b b o đ o đ m theo sát đ c ề ng và n ươ i dung môn h ộ c ọ Tiêu chí Tiêu chí Đi Đi m s m s S li ố u, d ệ li ữ u phong phú ệ
□ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 X lý s ử li ố u h ệ p lý ợ
□ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 Gi i thi ớ u thi ệ u t ệ ng quan ổ
□ 0.2 □ 0.5 □ 0.7 □ 1.0 □ 1.5 C s ơ lý thuy ở t n ế n phù ề □ □ 0.25 □ 0.5 □ 0.75 □ 1.0 hợp Th c tr ự ạng v n đ ấ nghiên ề □ □ 0.5 □ 0.75 □ 1.0 □ 1.5 c u ứ Nh n xét - Đánh giá c ậ a ủ □ □ 0.25 □ 0.5 □ 0.75 □ 1.0 nhóm Ki n ngh ế , k ị t lu ế ận hợp lý □ □ 0.25 □ 0.5 □ 0.75 □ 1.0 Nh n xét ậ chung:________________ :
_________________________________________
_______________________________________________________________ ________ T T ng đi ng đi m: Đi m hình th ể c ứ : Đi m n ể i dung ộ : T : T ng đi m ti m ti u lu u lu n:
Ngày …….tháng………năm 2020 Gi Gi ng viên ch ng viên ch m bài M M C L C L C PH PHN 1. C CƠ Ơ S S LÝ THUY LÝ THUY
T (max 10 trang).................................................1 1.1.Khái ni 1.1.Khái ni m nh m nhượ ượng quy g quy
n kinh doanh (ít nh ít nh t 5 khái ni t 5 khái ni m).................1 1.2.Phân bi t
:.........................................................................................2 1.3.Bên nh 1.3.Bên nhượ ượng quy ng quy n, bên nh n, bên nh n quy n và H n và H p đ p đ ng nh ng nhượ ượng quy ng quy n....5 1.4. 1.4.Ư Ưu đi u đi m và h n ch chế ế c c a kinh doanh nh a kinh doanh nhượ ượng quy ng quy
n..........................7 PH PH N 2. NGHIÊN C N 2. NGHIÊN C U D U D ÁN NQKD TH ÁN NQKD THƯƠ ƯƠNG HI NG HI
U (max 30 trang).........11 2.1.T 2.1.T ng quan v ng quan v lĩnh v lĩnh v c kinh doanh và th
c kinh doanh và thươ ương hi ng hi u nh u nhượ ượng quy quy n...11
2.1.1.Khái quát lĩnh v c kinh doanh ự
.....................................................11
2.1.2.Khái quát thương hi u nh ệ ượng quy n
ề .........................................12 2.2. Phân tích ho 2.2. Phân tích ho t đ t đ ng kinh doanh c ng kinh doanh c a th a thươ ương hi ng hi
u...........................13
2.2.1.Phân tích sản phẩm...................................................................13 2.2.2.Phân tích th ng hi ươ u
ệ ................................................................17 2.3. Đ 2.3. Đ i th i th c c
nh tranh.........................................................................22 2.3.1. Đ i th ố 1
ủ (City Gym)................................................................22 2.3.2. Đ i th ố 2
ủ (25 Fit)......................................................................24 2.4. Nghiên c iên c u tình hình nh u tình hình nhượ ượng quy ng quy n c n c a th a thươ ương hi hi
u…..................26 2.4.1.Các quy đ nh nh ị ng quy ượ n c ề a t ủ h ng hi ươ u
ệ .............................26 2.4.2.Hệ thống c s ơ ở VN ho ở c TP ặ
.HCM.............................................28
2.4.3.Kết quả kinh doanh c a ng ủ i đi tr ườ c
ướ .......................................30 2.5. H 2.5. H p đ p đ ng nh ng nhượ ượng quy ng quy n kinh doanh th n kinh doanh thươ ương hi ng hi
u ……...................32 PH PH N 3. K N 3. K T LU N VÀ KINH NGHI N VÀ KINH NGHI
M (max 3 trang).................................41 TÀI LI TÀI LI U THAM KH U THAM KH O (10 ngu O (10 ngu n tài li n tài li u tham kh u tham kh
o)................................42 PH PH L L
C..................................................................................................42 PH H N 1.C CƠ Ơ S S LÝ THUY Y T (max 10 trang) 1. 1 1 . . 1 K . h K á h i á ni ni m nh m nhượ ư ng n q g u q y u y n k n i k nh n d h o d a o n a h n h ( í(t t n h n h t 5 khái t ni 5 khái ni m ) m Khái ni ni m 1: “Nh ng ượ quy n ề kinh doanh là vi c ệ cho phép m t ộ cá nhân hay tổ ch c ứ (g i ọ là bên nh n ậ nh ng ượ quy n) ề đ c
ượ kinh doanh hàng hoá hay dịch vụ theo hình th c ứ và ph ng
ươ pháp kinh doanh đã đ c ượ th ử thách trong th c ự tế c a ủ bên nh ng ượ quy n ề ở m t ộ đi m, ể t i ạ m t ộ khu v c ự cụ th ể nào đó trong một th i ờ hạn nh t ấ đ nh ị để nhận m t ộ kho n ả phí hay m t ộ tỷ lệ ph n ầ trăm nào đó t ừ doanh thu l hay ợi nhuận.” Khái ni ni m 2: “Nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i ạ là m t ộ lo i ạ gi y ấ phép c p ấ cho bên nh n ậ quy n ề truy c p ậ vào ki n ế th c, ứ quy trình và nhãn hi u ệ kinh doanh đ c quy ộ n ề c a ủ bên nh ng ượ quy n,
ề do đó cho phép bên nh n ậ quy n bán ề s n ả ph m ẩ ho c ặ dịch vụ d i ướ tên doanh nghi p ệ c a ủ bên nh ng ượ quy n. ề Để đ i ổ l y ấ vi c ệ mua nh ng ượ quy n, ề bên nh n ậ quy n ề th ng ườ trả cho bên nh ng ượ quy n m ề t kho ộ ản phí kh i đ ở ng ban đ ộ ầu và phí c p phép ấ hàng năm.” Khái ni ni m 3: “Nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i ạ là m t ộ m i ố quan hệ liên t c, ụ trong đó bên nh ng ượ quy n ề cung c p ấ đ c ặ quy n ề đ c ượ c p ấ phép cho bên nhận quy n kinh ề doanh và cung c p ấ h tr ỗ trong vi ợ c ệ t ch ổ c, đào ứ t o, buôn ạ bán, ti p th ế và qu ị n lý đ ả đ ể ổi lấy vi c cân nh ệ c b ắ ng ti ằ n. ề ” Khái ni ni m 4: “Nh ng ượ quy n ề th ng
ươ mại là một hình th c ứ ti p ế thị và phân ph i ố trong đó bên nh ng ượ quy n ề c p ấ cho m t ộ cá nhân ho c ặ công ty (bên nh n ậ quy n) ề quy n ề đi u ề hành ho t ạ đ ng ộ kinh doanh bán s n ả ph m ẩ ho c ặ cung c p ấ dịch v ụ d i ướ hình th c ứ kinh doanh c a ủ bên nh ng ượ quy n ề và đ c xác đ ượ ịnh b ng nhãn hi ằ u ho ệ c th ặ ng hi ươ u c ệ a ủ bên nh ng quy ượ n. ề ” Khái ni ni m
5: “Nó còn đ c ượ g i ọ là Franchise, b n ả ch t ấ c a ủ nó có thể hi u ể đ n ơ giản là m t ộ giao d ch ị mà trong đó bên nh ng ượ cho phép bên mua (một cá nhân, tổ ch c ứ nào đó) kinh doanh s n ả ph m, ẩ mô hình, cách th c ứ kinh doanh d a ự trên hình th c ứ và ph ng
ươ pháp kinh doanh đã có trên thị
trường từ trước c a mình. ủ ” 1. 1 2 . . 2 P . h P â h n â b n i b t : Nh ng ượ quy n
ề thương mại (franchise), Chi nhánh (branch),Đ i ạ lý bán sỉ (wholesaler), C p
ấ phép kinh doanh (license), Chuy n ể giao công nghệ (Technology transfer). S S khác bi khác bi t chính gi chính gi a c c p phép và nh p phép và nhượ ượng quy ng quy n C p ấ phép là m t
ộ mô hình kinh doanh trong đó ng i ườ c p ấ phép c p ấ quy n ề sử d ng ụ tài s n ả trí tuệ, nhãn hi u ệ ho c ặ s n ả xu t ấ s n ả ph m ẩ c a ủ công ty cho ng i đ ườ c c ượ p phép, đ ấ tr ể ti ả n b ề n quy ả n. ề S khác ự bi t ệ gi a c ữ p ấ phép và nh ng quy ượ n ề có th đ ể c ượ rút ra rõ ràng trên các c s ơ sau: ở Li-xăng là m t ộ th a ỏ thu n ậ trong đó m t ộ công ty (ng i ườ c p ấ phép) bán quy n ề sử d ng ụ tài sản trí tu , ệ ho c ặ s n ả xu t ấ s n ả ph m ẩ c a ủ công ty cho ng i ườ được c p ấ phép, v i ớ m t ộ kho n ả phí th ng ươ l ng, ượ t c ứ là ti n ề b n ả quyền. Nh ng ượ quy n ề thương m i ạ là m t ộ th a ỏ thu n ậ trong đó bên nh ng ượ quyền cho phép bên nh n ậ quy n ề sử d ng
ụ mô hình kinh doanh, tên th ng ươ hi u ệ ho c ặ quy trình v i ớ một kho n ả phí để ti n ế hành kinh doanh, v i ớ t ư cách là một chi nhánh đ c l ộ p c ậ a công ty m ủ (bên nh ẹ ng quy ượ n). ề Lu t ậ H p ợ đ ng ồ đi u ề ch nh, ỉ c p ấ phép trong khi nh ng ượ quy n ề đ c ượ
quy định, các quy định v ề nh ng ượ quy n ề ở nhi u ề n c, ướ nh ng ư trong tr ng ườ h p ợ các quy đ nh ị về nhượng quy n ề không có thì lu t ậ công ty s ẽ đi u ề ch nh. ỉ Vi c ệ c p ấ phép không yêu c u
ầ đăng ký, trong khi đăng ký là đi u ề b t ắ bu c ộ trong tr ng h ườ p nh ợ ng quy ượ n. ề Trong nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i, ạ bên nh ng ượ quy n ề s ẽ cung c p ấ các khóa đào t o ạ và h tr ỗ đ ợ y ầ đ cho ủ bên nh n quy ậ n ề không có m t ặ trong vi c ệ cấp phép. Ng i ườ c p ấ phép có quy n ề ki m ể soát vi c ệ sử d ng ụ tài s n ả trí tuệ c a ủ ng i ườ đ c ượ c p ấ phép nh ng ư không có quy n ề ki m ể soát ho t ạ đ ng ộ kinh doanh c a ủ ng i ườ đ c ượ c p
ấ phép. Tuy nhiên, bên nh ng ượ quy n ề ki m ể soát
đáng kể quy trình và ho t ạ đ ng ộ kinh doanh c a ủ bên nh n ậ quy n. ề Trong c p ấ phép, có sự chuy n ể giao tài s n ả ho c ặ quy n ề m t ộ l n, ầ nh ng ư trong nh ng ượ quyền th ng ươ mại có s h ự tr ỗ ợ liên t c ụ c a ủ bên nh ng quy ượ n. ề Có m t ộ bi n ệ pháp quan tr ng ọ để th ng ươ l ng ượ phí trong vi c ệ c p ấ phép. Ng c ượ l i, ạ c u ấ
trúc phí tiêu chuẩn tồn t i trong nh ạ ng quy ượ n. ề S S khác bi khác bi t gi gi a Franchise và ch i nhánh
Chi nhánh là văn phòng phụ c a ủ pháp nhân và đ c ượ đi u ề hành b i ở chính h , ọ n i ơ nh ng ượ quy n ề đ c ượ đi u ề hành ho c ặ đi u ề hành b i ở m t ộ bên khác đ c ượ gọi là bên nh n ậ quy n. ề Bên nh ng ượ quy n ề sử d ng ụ các ph ng ươ pháp kinh doanh & d ch ị v c ụ a Bên nh ủ ng quy ượ n trái v ề i th ớ a thu ỏ ận. S khác bi ự t gi ệ a Franchise và ch ữ i nhánh có th đ ể c gi ượ i thích v ả đi ề u ề ki n ệ ho t ạ đ ng, ộ đ u ầ tư vào ho t ạ đ ng, ộ nhân viên v n ậ hành, chia sẻ l i ợ nhu n và ch ậ t l ấ ng c ượ a s ủ n ph ả m và d ẩ ch v ị . ụ Ho Ho t đ đ ng
kinh doanh: Trong tr ng ườ h p ợ chi nhánh tự ch u ị trách nhi m ệ về ho t đ ạ ng ộ kinh doanh và ra quy t ế đ nh ị ho t đ ạ ng, trong ộ tr ng ườ h p nh ợ ng ượ quy n thì m ề t bên khác ch ộ u trách nhi ị m th ệ c hi ự n ệ hoạt đ ng kinh doanh. ộ Nhân viên v v n hành: Trong tr ng h ườ p
ợ nhân viên chi nhánh chịu trách nhi m ệ th c ự hi n ệ các ho t ạ đ ng ộ đ c ượ thuê b i ở đ n ơ v ,ị trong khi nh ng ượ quy n ề th ng m ươ i, nh ạ ng nhân viên đó đ ữ ư c thuê b ợ i bên nh ở n quy ậ n. ề Chia s l i nhu nhu n:
Trong chi nhánh không có khái ni m ệ chia s ẻ l i ợ nhu n ậ v i ớ bên khác, đ n ơ vị đ c ượ h ng ưở l i ợ nhu n ậ duy nh t ấ từ ho t ạ đ ng ộ kinh doanh, trong tr ng ườ h p ợ nh ng ượ quy n, ề m t ộ số l i ợ nhu n ậ đ c ượ chia cho bên nh n ậ quy n.
ề Thỏa thuận phân chia l i ợ nhu n ậ khác nhau t ừ nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i. ạ Đ Đ m b b o ch ch t l ng: ượ Trong tr ng ườ hợp ch t ấ l ng ượ chi nhánh do đ n v ơ tr ị c ự ti p ế duy trì, trong khi ch t ấ l ng ượ chi nhánh đ c ượ đ m ả b o ả b ng ằ cách giám sát hiệu qu . ả S S khác nhau gi khác nhau gi a nh a nhượ ượng quy ng quy n kinh doanh và đ n kinh doanh và đ i lí bán s i lí bán s : Chi phí kh kh i đ đ ng ban đ đ u: Bên nh ng ượ quy n ề thương mại th ng ườ t n ố kém vì nó bao g m ồ t t
ấ cả mọi thứ từ phí nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i, ạ mua thi t ế bị, thuê m t ặ bằng, v t ậ li u, ệ nhân viên và đào t o ạ c a ủ h , ọ còn bên đ i ạ lí chi phí t ng
ươ đối ít hơn về phí thi t ế l p, ậ mua m t ộ số s n ả ph m ẩ ban đ u ầ và / ho c m ặ t s ộ tài li ố u ti ệ p th ế ị. Th Th i gian: gian: Vì b n ả ch t ấ nh ng ượ quy n ề thương m i ạ là m t ộ ho t ạ đ ng ộ toàn th i ờ gian, th i ờ gian liên quan đ n ế vi c ệ thi t ế l p ậ m t ộ nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i ạ t ng ươ đối dài h n, ơ dao đ ng ộ từ sáu tháng tr ở lên. Bên đ i ạ lí thì H u ầ h t ế các nhà phân ph i ố có tính ch t ấ bán th i ờ gian có thể b t ắ đ u ầ trong vòng vài ngày k t ể ngày đăng ký. ừ Phí kinh doanh: Nh ng ượ quy n ề thương m i ạ bao g m ồ phí d i ướ d ng ạ ti n ề b n ả quy n ề và cũng là m t ộ tỷ lệ ph n ầ trăm trong t ng ổ doanh thu c a ủ họ đ i ố v i ớ các n l ỗ c ự ti p th ế ị c a ủ công ty. Trong trư ng h ờ p phân ợ ph i-v ố n chuy ậ n, ể nhà phân phối chỉ c n ầ tr ả giá chiết kh u cho ấ s n ả ph m ẩ c a ủ h ọ và bán s n ả ph m ẩ t ng ươ t
ự cho khách hàng để thu lợi nhuận. Ngu Ngu n s s n ph ph m: Bên nh n ậ quy n ề mua nguyên v t ậ li u ệ và k t ế h p ợ chúng thành s n ả ph m ẩ ho c ặ cung c p ấ d ch ị v . ụ Nhà phân ph i ố nh n ậ s n ả ph m ẩ do công ty mẹ tr c ti ự p v ế n chuy ậ n. ể Chuy Chuy n giao công ngh n giao công ngh : Có nhi u ề lo i ạ th a ỏ thu n ậ Chuy n ể giao Công ngh , ệ ch ng ẳ h n ạ nh ư C p ấ phép Nhãn hi u, ệ Khai thác B ng ằ sáng chế và Cung c p ấ Bí quy t, ế cũng như các th a ỏ thu n ậ Hỗ trợ Kỹ thu t ậ và Nh ng ượ quy n. ề Nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i
ạ là hệ thống mà bên nh ng ượ quy n ề c p ấ cho bên nh n ậ quy n ề quy n ề sử d ng ụ nhãn hiệu ho c ặ b ng ằ sáng ch , ế g n ắ li n ề v i ớ quyền phân ph i ố đ c ộ quy n ề ho c
ặ bán độc quyền các s n ả ph m ẩ ho c ặ d ch
ị vụ và có thể là quy n ề sử d ng
ụ triển khai công nghệ và kinh doanh ho c ặ hệ đi u ề hành Tuy nhiên, vi c ệ qu n ả lý do bên nh ng ượ quy n ề phát tri n ể ho c ặ n m ắ gi , ữ đ ể tr ả thù lao trực tiếp ho c gián ti ặ p, nh ế
ưng không mô tả m i quan h ố lao đ ệ ng. ộ 1. 1 3 . . 3 B . ê B n ê nh n nhượ ư ng n qu q y u y n, n b , ê b n ê nh n nh n q n u q y u y n v n à v H à H p đ p đ ng n nh g nhượ ư ng n q g u q y u y n Bên nh nhượ ượng quy
n: “Bên nhượng quy n ề là phía doanh nghi p ệ khai sáng hay doanh nghi p hi ệ n có ệ s bán ẽ quy n s ề d ử ng tên th ụ ng ươ hi u và ý ệ t ng ưở c a ủ mình.” Bên nh nh n quy n: n: “Bên nh n ậ quy n ề là cá nhân mua quy n ề bán hàng hóa ho c ặ d ch ị vụ c a ủ bên nh ng ượ quy n
ề theo mô hình kinh doanh và nhãn hi u ệ hi n có. ệ ” H H p đ p đ ng nh ng nhượ ượng quy ng quyn “H p ợ đ ng ồ nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i” ạ (HĐNQTM) cũng gi ng ố v i ớ các loại h p ợ đ ng ồ bình th ng ườ khác, đó là s t ự h a ỏ thu n ậ và xác l p ậ c a ủ các bên liên quan trong m i ố quan hệ “nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i” ạ có nh ng ữ phát sinh, thay đ i ổ ho c ặ ch m ấ d t ứ quy n ề và nghĩa v ụ c a ủ các bên liên quan trong các ho t ạ đ ng ộ nhượng quy n.
ề Nó cũng chính là cơ sở để căn cứ và gi i ả quy t ế m i ọ tranh ch p ấ n u ế có phát sinh trong su t ấ quá trình th c ự hi n ệ h p ợ đ ng gi ồ a ữ các bên kí kết. Tại Vi t ệ Nam, pháp lu t ậ ch a ư đ a ư ra b t ấ kỳ khái ni m ệ nào về “H p ợ đồng nh ng ượ quy n ề thư ng ơ m i” ạ , đ n ế hi n ệ t i ạ chỉ có quy đ nh ị về hình th c ứ c a ủ các lo i ạ h p ợ đ ng ồ này. D a ự trên ph ng ươ di n ệ pháp lu t ậ thì “H p ợ đ ng ồ nh ng ượ quy n
ề thương mại” có thể hi u ể là lo i ạ h p ợ đ ng ồ đ c ượ kí k t ế gi a ữ các thư ng
ơ nhân trong quá trình ti n ế hành các ho t ạ đ ng ộ th ng ươ m i. ạ Lo i ạ h p ợ đ ng ồ này ph i ả có t t ấ cả nh ng ữ đ c ặ đi m ể chung c a ủ h p ợ đ ng ồ đã đ c ượ