Nhượng quyền kinh doanh - báo cáo cuối kì - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Nhượng quyền kinh doanh - báo cáo cuối kì - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Preview text:
TR TRƯỜ ƯỜNG Đ NG ĐẠ ẠI H I HỌC HOA SEN Ọ KHOA LOGISTICS VÀ TH STICS VÀ THƯƠ ƯƠNG M NG MẠ ẠI QU I QUỐ ỐC TẾ ----- TIỂ ỂU LU U LUẬ ẬN K N KẾ Ế T THÚC MÔN HỌC Ọ NH NHƯỢ ƯỢNG QUY NG QUY N KINH DOANH Ề Đ tài ề : tài NGHIÊN C NGHIÊN CỨ ỨU D U DỰ Ự ÁN NH ÁN NHƯỢ ƯỢNG QUY NG QUY N KINH DOANH Ề TH THƯƠ ƯƠNG HI NG HI U CALIFORNIA FITNES Ệ S & YOGA Gi Giả ảng viên: NGUY g viên: NGUY N QUANG TRUNG Ễ Sinh viên: Đoàn Ng c Th ọ ảo Nguyên (2197286) Nguy n Th ễ ị Vân Anh (2193482)
Bùi Thị Ngọc Trâm (2103146) Trần Thị Lan Mi (2196968) Tp. H C
ồ hí Minh, tháng 11 năm 2021 PHI PHIẾ ẾU GHI ĐI U GHI ĐI M Ể BÁO CÁO K BÁO CÁO KẾ Ế T THÚC MÔN H C Ọ --------- 1, Thông tin sinh viên th thự ực hi c hi n Báo cáo ệ STT T H H và tên ọ MSSV SV T T l ỷ lệ ệ đóng góp Ký tên 1 2 3 4 5 2, Đánh giá bài báo cáo 2.1. Hình th c ứ (t ( tố ối đa đ 30% a , 30% t , tươ ư ơng n đ g đươ ư ơng n 3 đ g i 3 đ ể ểm theo m thang theo đ thang i đ m ể 10) Tiêu chí Tiêu chí Đi Đi m s ể ố Trình bày đúng tiêu chu n ẩ
□ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 L i chính t ỗ ả
□ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 Ghi rõ nguồn tham kh o ả
□ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 Cách hành văn
□ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 Hình nh, b ả ng - bi ả u ể
□ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 Có phân tích đánh giá
□ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 riêng Nh n xét ậ chung:________________ :
_________________________________________
_______________________________________________________________ ________ 2.2. N i dung ộ (T ( Tố ối đa đ 70% a , 70% t , tươ ư ơng n đ g đươ ư ơng n 7 đ g i 7 đ ể ểm theo m thang theo đ thang i đ m ể 10) m Bài báo cáo phải b bả ảo đ o đả ảm theo sát đ c ề ng và n ươ i dung môn h ộ c ọ Tiêu chí Tiêu chí Đi Điể ểm s m s ố S li ố u, d ệ li ữ u phong phú ệ
□ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 X lý s ử li ố u h ệ p lý ợ
□ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 Gi i thi ớ u thi ệ u t ệ ng quan ổ
□ 0.2 □ 0.5 □ 0.7 □ 1.0 □ 1.5 C s ơ lý thuy ở t n ế n phù ề □ □ 0.25 □ 0.5 □ 0.75 □ 1.0 hợp Th c tr ự ạng v n đ ấ nghiên ề □ □ 0.5 □ 0.75 □ 1.0 □ 1.5 c u ứ Nh n xét - Đánh giá c ậ a ủ □ □ 0.25 □ 0.5 □ 0.75 □ 1.0 nhóm Ki n ngh ế , k ị t lu ế ận hợp lý □ □ 0.25 □ 0.5 □ 0.75 □ 1.0 Nh n xét ậ chung:________________ :
_________________________________________
_______________________________________________________________ ________ T Tổ ổng đi ng đi m: ể Đi m hình th ể c ứ : Đi m n ể i dung ộ : T : Tổ ổ ng điể ểm ti m tiể ểu lu u lu n: ậ
Ngày …….tháng………năm 2020 Gi Giả ảng viên ch ng viên ch m ấ bài M MỤ ỤC L C L C Ụ PH PHẦN 1. Ầ C CƠ Ơ S SỞ Ở LÝ THUY LÝ THUYẾ
ẾT (max 10 trang).................................................1 1.1.Khái ni 1.1.Khái niệ ệm nh m nhượ ượng quy g quyề
ền kinh doanh (ít nh ít nhấ ất 5 khái ni t 5 khái niệ ệm).................1 1.2.Phân bi t
ệ :.........................................................................................2 1.3.Bên nh 1.3.Bên nhượ ượng quy ng quyề ền, bên nh n, bên nhậ ậ n quyề ền và H n và Hợ ợp đ p đồ ồng nh ng nhượ ượng quy ng quyề ền....5 1.4. 1.4.Ư Ưu đi u điể ể m và hạ ạn ch chế ế c củ ủa kinh doanh nh a kinh doanh nhượ ượng quy ng quyề
ền..........................7 PH PHẦ ẦN 2. NGHIÊN C N 2. NGHIÊN CỨ ỨU D U DỰ Ự ÁN NQKD TH ÁN NQKD THƯƠ ƯƠNG HI NG HIỆ
ỆU (max 30 trang).........11 2.1.T 2.1.Tổ ổng quan v ng quan về ề lĩnh v lĩnh vự ực kinh doanh và th
c kinh doanh và thươ ương hi ng hiệ ệu nh u nhượ ượng quy quyề ền...11
2.1.1.Khái quát lĩnh v c kinh doanh ự
.....................................................11
2.1.2.Khái quát thương hi u nh ệ ượng quy n
ề .........................................12 2.2. Phân tích ho 2.2. Phân tích hoạ ạt đ t độ ộng kinh doanh c ng kinh doanh củ ủa th a thươ ương hi ng hiệ
ệu...........................13
2.2.1.Phân tích sản phẩm...................................................................13 2.2.2.Phân tích th ng hi ươ u
ệ ................................................................17 2.3. Đ 2.3. Đố ối th i thủ ủ c cạ
ạnh tranh.........................................................................22 2.3.1. Đ i th ố 1
ủ (City Gym)................................................................22 2.3.2. Đ i th ố 2
ủ (25 Fit)......................................................................24 2.4. Nghiên c iên cứ ứu tình hình nh u tình hình nhượ ượng quy ng quyề ền c n củ ủa th a thươ ương hi hiệ
ệu…..................26 2.4.1.Các quy đ nh nh ị ng quy ượ n c ề a t ủ h ng hi ươ u
ệ .............................26 2.4.2.Hệ thống c s ơ ở VN ho ở c TP ặ
.HCM.............................................28
2.4.3.Kết quả kinh doanh c a ng ủ i đi tr ườ c
ướ .......................................30 2.5. H 2.5. Hợ ợp đ p đồ ồng nh ng nhượ ượng quy ng quyề ền kinh doanh th n kinh doanh thươ ương hi ng hiệ
ệu ……...................32 PH PHẦ ẦN 3. K N 3. KẾ Ế T LUẬ ẬN VÀ KINH NGHI N VÀ KINH NGHIỆ
ỆM (max 3 trang).................................41 TÀI LI TÀI LIỆ ỆU THAM KH U THAM KHẢ ẢO (10 ngu O (10 nguồ ồn tài li n tài liệ ệu tham kh u tham khả
ảo)................................42 PH PHỤ Ụ L LỤ
ỤC..................................................................................................42 PH H N Ầ 1.C CƠ Ơ S SỞ Ở LÝ THUY Y T Ế (max 10 trang) 1. 1 1 . . 1 K . h K á h i á ni niệ ệm nh m nhượ ư ợng n q g u q y u yề ền k n i k nh n d h o d a o n a h n h ( í(t t n h n hấ ất 5 khái t ni 5 khái ni m ệ ) m Khái ni ni m ệ 1: “Nh ng ượ quy n ề kinh doanh là vi c ệ cho phép m t ộ cá nhân hay tổ ch c ứ (g i ọ là bên nh n ậ nh ng ượ quy n) ề đ c
ượ kinh doanh hàng hoá hay dịch vụ theo hình th c ứ và ph ng
ươ pháp kinh doanh đã đ c ượ th ử thách trong th c ự tế c a ủ bên nh ng ượ quy n ề ở m t ộ đi m, ể t i ạ m t ộ khu v c ự cụ th ể nào đó trong một th i ờ hạn nh t ấ đ nh ị để nhận m t ộ kho n ả phí hay m t ộ tỷ lệ ph n ầ trăm nào đó t ừ doanh thu l hay ợi nhuận.” Khái ni ni m ệ 2: “Nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i ạ là m t ộ lo i ạ gi y ấ phép c p ấ cho bên nh n ậ quy n ề truy c p ậ vào ki n ế th c, ứ quy trình và nhãn hi u ệ kinh doanh đ c quy ộ n ề c a ủ bên nh ng ượ quy n,
ề do đó cho phép bên nh n ậ quy n bán ề s n ả ph m ẩ ho c ặ dịch vụ d i ướ tên doanh nghi p ệ c a ủ bên nh ng ượ quy n. ề Để đ i ổ l y ấ vi c ệ mua nh ng ượ quy n, ề bên nh n ậ quy n ề th ng ườ trả cho bên nh ng ượ quy n m ề t kho ộ ản phí kh i đ ở ng ban đ ộ ầu và phí c p phép ấ hàng năm.” Khái ni ni m ệ 3: “Nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i ạ là m t ộ m i ố quan hệ liên t c, ụ trong đó bên nh ng ượ quy n ề cung c p ấ đ c ặ quy n ề đ c ượ c p ấ phép cho bên nhận quy n kinh ề doanh và cung c p ấ h tr ỗ trong vi ợ c ệ t ch ổ c, đào ứ t o, buôn ạ bán, ti p th ế và qu ị n lý đ ả đ ể ổi lấy vi c cân nh ệ c b ắ ng ti ằ n. ề ” Khái ni ni m ệ 4: “Nh ng ượ quy n ề th ng
ươ mại là một hình th c ứ ti p ế thị và phân ph i ố trong đó bên nh ng ượ quy n ề c p ấ cho m t ộ cá nhân ho c ặ công ty (bên nh n ậ quy n) ề quy n ề đi u ề hành ho t ạ đ ng ộ kinh doanh bán s n ả ph m ẩ ho c ặ cung c p ấ dịch v ụ d i ướ hình th c ứ kinh doanh c a ủ bên nh ng ượ quy n ề và đ c xác đ ượ ịnh b ng nhãn hi ằ u ho ệ c th ặ ng hi ươ u c ệ a ủ bên nh ng quy ượ n. ề ” Khái ni ni m
ệ 5: “Nó còn đ c ượ g i ọ là Franchise, b n ả ch t ấ c a ủ nó có thể hi u ể đ n ơ giản là m t ộ giao d ch ị mà trong đó bên nh ng ượ cho phép bên mua (một cá nhân, tổ ch c ứ nào đó) kinh doanh s n ả ph m, ẩ mô hình, cách th c ứ kinh doanh d a ự trên hình th c ứ và ph ng
ươ pháp kinh doanh đã có trên thị
trường từ trước c a mình. ủ ” 1. 1 2 . . 2 P . h P â h n â b n i b t ệ : Nh ng ượ quy n
ề thương mại (franchise), Chi nhánh (branch),Đ i ạ lý bán sỉ (wholesaler), C p
ấ phép kinh doanh (license), Chuy n ể giao công nghệ (Technology transfer). S Sự ự khác bi khác biệ ệt chính gi chính giữ ữa c cấ ấp phép và nh p phép và nhượ ượng quy ng quy n ề C p ấ phép là m t
ộ mô hình kinh doanh trong đó ng i ườ c p ấ phép c p ấ quy n ề sử d ng ụ tài s n ả trí tuệ, nhãn hi u ệ ho c ặ s n ả xu t ấ s n ả ph m ẩ c a ủ công ty cho ng i đ ườ c c ượ p phép, đ ấ tr ể ti ả n b ề n quy ả n. ề S khác ự bi t ệ gi a c ữ p ấ phép và nh ng quy ượ n ề có th đ ể c ượ rút ra rõ ràng trên các c s ơ sau: ở Li-xăng là m t ộ th a ỏ thu n ậ trong đó m t ộ công ty (ng i ườ c p ấ phép) bán quy n ề sử d ng ụ tài sản trí tu , ệ ho c ặ s n ả xu t ấ s n ả ph m ẩ c a ủ công ty cho ng i ườ được c p ấ phép, v i ớ m t ộ kho n ả phí th ng ươ l ng, ượ t c ứ là ti n ề b n ả quyền. Nh ng ượ quy n ề thương m i ạ là m t ộ th a ỏ thu n ậ trong đó bên nh ng ượ quyền cho phép bên nh n ậ quy n ề sử d ng
ụ mô hình kinh doanh, tên th ng ươ hi u ệ ho c ặ quy trình v i ớ một kho n ả phí để ti n ế hành kinh doanh, v i ớ t ư cách là một chi nhánh đ c l ộ p c ậ a công ty m ủ (bên nh ẹ ng quy ượ n). ề Lu t ậ H p ợ đ ng ồ đi u ề ch nh, ỉ c p ấ phép trong khi nh ng ượ quy n ề đ c ượ
quy định, các quy định v ề nh ng ượ quy n ề ở nhi u ề n c, ướ nh ng ư trong tr ng ườ h p ợ các quy đ nh ị về nhượng quy n ề không có thì lu t ậ công ty s ẽ đi u ề ch nh. ỉ Vi c ệ c p ấ phép không yêu c u
ầ đăng ký, trong khi đăng ký là đi u ề b t ắ bu c ộ trong tr ng h ườ p nh ợ ng quy ượ n. ề Trong nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i, ạ bên nh ng ượ quy n ề s ẽ cung c p ấ các khóa đào t o ạ và h tr ỗ đ ợ y ầ đ cho ủ bên nh n quy ậ n ề không có m t ặ trong vi c ệ cấp phép. Ng i ườ c p ấ phép có quy n ề ki m ể soát vi c ệ sử d ng ụ tài s n ả trí tuệ c a ủ ng i ườ đ c ượ c p ấ phép nh ng ư không có quy n ề ki m ể soát ho t ạ đ ng ộ kinh doanh c a ủ ng i ườ đ c ượ c p
ấ phép. Tuy nhiên, bên nh ng ượ quy n ề ki m ể soát
đáng kể quy trình và ho t ạ đ ng ộ kinh doanh c a ủ bên nh n ậ quy n. ề Trong c p ấ phép, có sự chuy n ể giao tài s n ả ho c ặ quy n ề m t ộ l n, ầ nh ng ư trong nh ng ượ quyền th ng ươ mại có s h ự tr ỗ ợ liên t c ụ c a ủ bên nh ng quy ượ n. ề Có m t ộ bi n ệ pháp quan tr ng ọ để th ng ươ l ng ượ phí trong vi c ệ c p ấ phép. Ng c ượ l i, ạ c u ấ
trúc phí tiêu chuẩn tồn t i trong nh ạ ng quy ượ n. ề S Sự ự khác bi khác biệ ệt gi gi a Franchise và ch ữ i nhánh
Chi nhánh là văn phòng phụ c a ủ pháp nhân và đ c ượ đi u ề hành b i ở chính h , ọ n i ơ nh ng ượ quy n ề đ c ượ đi u ề hành ho c ặ đi u ề hành b i ở m t ộ bên khác đ c ượ gọi là bên nh n ậ quy n. ề Bên nh ng ượ quy n ề sử d ng ụ các ph ng ươ pháp kinh doanh & d ch ị v c ụ a Bên nh ủ ng quy ượ n trái v ề i th ớ a thu ỏ ận. S khác bi ự t gi ệ a Franchise và ch ữ i nhánh có th đ ể c gi ượ i thích v ả đi ề u ề ki n ệ ho t ạ đ ng, ộ đ u ầ tư vào ho t ạ đ ng, ộ nhân viên v n ậ hành, chia sẻ l i ợ nhu n và ch ậ t l ấ ng c ượ a s ủ n ph ả m và d ẩ ch v ị . ụ Ho Hoạ ạt đ đ ng
ộ kinh doanh: Trong tr ng ườ h p ợ chi nhánh tự ch u ị trách nhi m ệ về ho t đ ạ ng ộ kinh doanh và ra quy t ế đ nh ị ho t đ ạ ng, trong ộ tr ng ườ h p nh ợ ng ượ quy n thì m ề t bên khác ch ộ u trách nhi ị m th ệ c hi ự n ệ hoạt đ ng kinh doanh. ộ Nhân viên v v n hành: ậ Trong tr ng h ườ p
ợ nhân viên chi nhánh chịu trách nhi m ệ th c ự hi n ệ các ho t ạ đ ng ộ đ c ượ thuê b i ở đ n ơ v ,ị trong khi nh ng ượ quy n ề th ng m ươ i, nh ạ ng nhân viên đó đ ữ ư c thuê b ợ i bên nh ở n quy ậ n. ề Chia sẻ ẻ l ợ ợi nhu nhu n:
ậ Trong chi nhánh không có khái ni m ệ chia s ẻ l i ợ nhu n ậ v i ớ bên khác, đ n ơ vị đ c ượ h ng ưở l i ợ nhu n ậ duy nh t ấ từ ho t ạ đ ng ộ kinh doanh, trong tr ng ườ h p ợ nh ng ượ quy n, ề m t ộ số l i ợ nhu n ậ đ c ượ chia cho bên nh n ậ quy n.
ề Thỏa thuận phân chia l i ợ nhu n ậ khác nhau t ừ nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i. ạ Đ Đả ảm b bả ảo ch chấ ất l ng: ượ Trong tr ng ườ hợp ch t ấ l ng ượ chi nhánh do đ n v ơ tr ị c ự ti p ế duy trì, trong khi ch t ấ l ng ượ chi nhánh đ c ượ đ m ả b o ả b ng ằ cách giám sát hiệu qu . ả S Sự ự khác nhau gi khác nhau giữ ữa nh a nhượ ượng quy ng quyề ền kinh doanh và đ n kinh doanh và đạ ại lí bán s i lí bán s : ỉ Chi phí kh khở ởi đ độ ộng ban đ đ u: ầ Bên nh ng ượ quy n ề thương mại th ng ườ t n ố kém vì nó bao g m ồ t t
ấ cả mọi thứ từ phí nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i, ạ mua thi t ế bị, thuê m t ặ bằng, v t ậ li u, ệ nhân viên và đào t o ạ c a ủ h , ọ còn bên đ i ạ lí chi phí t ng
ươ đối ít hơn về phí thi t ế l p, ậ mua m t ộ số s n ả ph m ẩ ban đ u ầ và / ho c m ặ t s ộ tài li ố u ti ệ p th ế ị. Th Th i ờ gian: gian: Vì b n ả ch t ấ nh ng ượ quy n ề thương m i ạ là m t ộ ho t ạ đ ng ộ toàn th i ờ gian, th i ờ gian liên quan đ n ế vi c ệ thi t ế l p ậ m t ộ nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i ạ t ng ươ đối dài h n, ơ dao đ ng ộ từ sáu tháng tr ở lên. Bên đ i ạ lí thì H u ầ h t ế các nhà phân ph i ố có tính ch t ấ bán th i ờ gian có thể b t ắ đ u ầ trong vòng vài ngày k t ể ngày đăng ký. ừ Phí kinh doanh: Nh ng ượ quy n ề thương m i ạ bao g m ồ phí d i ướ d ng ạ ti n ề b n ả quy n ề và cũng là m t ộ tỷ lệ ph n ầ trăm trong t ng ổ doanh thu c a ủ họ đ i ố v i ớ các n l ỗ c ự ti p th ế ị c a ủ công ty. Trong trư ng h ờ p phân ợ ph i-v ố n chuy ậ n, ể nhà phân phối chỉ c n ầ tr ả giá chiết kh u cho ấ s n ả ph m ẩ c a ủ h ọ và bán s n ả ph m ẩ t ng ươ t
ự cho khách hàng để thu lợi nhuận. Ngu Nguồ ồn s sả ản ph phẩ ẩm: Bên nh n ậ quy n ề mua nguyên v t ậ li u ệ và k t ế h p ợ chúng thành s n ả ph m ẩ ho c ặ cung c p ấ d ch ị v . ụ Nhà phân ph i ố nh n ậ s n ả ph m ẩ do công ty mẹ tr c ti ự p v ế n chuy ậ n. ể Chuy Chuyể ển giao công ngh n giao công nghệ ệ: Có nhi u ề lo i ạ th a ỏ thu n ậ Chuy n ể giao Công ngh , ệ ch ng ẳ h n ạ nh ư C p ấ phép Nhãn hi u, ệ Khai thác B ng ằ sáng chế và Cung c p ấ Bí quy t, ế cũng như các th a ỏ thu n ậ Hỗ trợ Kỹ thu t ậ và Nh ng ượ quy n. ề Nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i
ạ là hệ thống mà bên nh ng ượ quy n ề c p ấ cho bên nh n ậ quy n ề quy n ề sử d ng ụ nhãn hiệu ho c ặ b ng ằ sáng ch , ế g n ắ li n ề v i ớ quyền phân ph i ố đ c ộ quy n ề ho c
ặ bán độc quyền các s n ả ph m ẩ ho c ặ d ch
ị vụ và có thể là quy n ề sử d ng
ụ triển khai công nghệ và kinh doanh ho c ặ hệ đi u ề hành Tuy nhiên, vi c ệ qu n ả lý do bên nh ng ượ quy n ề phát tri n ể ho c ặ n m ắ gi , ữ đ ể tr ả thù lao trực tiếp ho c gián ti ặ p, nh ế
ưng không mô tả m i quan h ố lao đ ệ ng. ộ 1. 1 3 . . 3 B . ê B n ê nh n nhượ ư ợng n qu q y u yề ền, n b , ê b n ê nh n nhậ ận q n u q y u yề ền v n à v H à Hợ ợp đ p đồ ồng n nh g nhượ ư ợng n q g u q y u y n ề Bên nh nhượ ượng quyề
ền: “Bên nhượng quy n ề là phía doanh nghi p ệ khai sáng hay doanh nghi p hi ệ n có ệ s bán ẽ quy n s ề d ử ng tên th ụ ng ươ hi u và ý ệ t ng ưở c a ủ mình.” Bên nh nhậ ận quyề ền: n: “Bên nh n ậ quy n ề là cá nhân mua quy n ề bán hàng hóa ho c ặ d ch ị vụ c a ủ bên nh ng ượ quy n
ề theo mô hình kinh doanh và nhãn hi u ệ hi n có. ệ ” H Hợ ợp đ p đồ ồng nh ng nhượ ượng quy ng quyền ề “H p ợ đ ng ồ nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i” ạ (HĐNQTM) cũng gi ng ố v i ớ các loại h p ợ đ ng ồ bình th ng ườ khác, đó là s t ự h a ỏ thu n ậ và xác l p ậ c a ủ các bên liên quan trong m i ố quan hệ “nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i” ạ có nh ng ữ phát sinh, thay đ i ổ ho c ặ ch m ấ d t ứ quy n ề và nghĩa v ụ c a ủ các bên liên quan trong các ho t ạ đ ng ộ nhượng quy n.
ề Nó cũng chính là cơ sở để căn cứ và gi i ả quy t ế m i ọ tranh ch p ấ n u ế có phát sinh trong su t ấ quá trình th c ự hi n ệ h p ợ đ ng gi ồ a ữ các bên kí kết. Tại Vi t ệ Nam, pháp lu t ậ ch a ư đ a ư ra b t ấ kỳ khái ni m ệ nào về “H p ợ đồng nh ng ượ quy n ề thư ng ơ m i” ạ , đ n ế hi n ệ t i ạ chỉ có quy đ nh ị về hình th c ứ c a ủ các lo i ạ h p ợ đ ng ồ này. D a ự trên ph ng ươ di n ệ pháp lu t ậ thì “H p ợ đ ng ồ nh ng ượ quy n
ề thương mại” có thể hi u ể là lo i ạ h p ợ đ ng ồ đ c ượ kí k t ế gi a ữ các thư ng
ơ nhân trong quá trình ti n ế hành các ho t ạ đ ng ộ th ng ươ m i. ạ Lo i ạ h p ợ đ ng ồ này ph i ả có t t ấ cả nh ng ữ đ c ặ đi m ể chung c a ủ h p ợ đ ng ồ đã đ c ượ