-
Thông tin
-
Quiz
Nhượng quyền kinh doanh - báo cáo cuối kì - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Nhượng quyền kinh doanh - báo cáo cuối kì - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Marketing (MK191P1) 310 tài liệu
Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Nhượng quyền kinh doanh - báo cáo cuối kì - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Nhượng quyền kinh doanh - báo cáo cuối kì - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Môn: Marketing (MK191P1) 310 tài liệu
Trường: Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Đại học Hoa Sen
Preview text:
TR TRƯỜ ƯỜNG Đ NG ĐẠ ẠI H I HỌC HOA SEN Ọ KHOA LOGISTICS VÀ TH STICS VÀ THƯƠ ƯƠNG M NG MẠ ẠI QU I QUỐ ỐC TẾ ----- TIỂ ỂU LU U LUẬ ẬN K N KẾ Ế T THÚC MÔN HỌC Ọ NH NHƯỢ ƯỢNG QUY NG QUY N KINH DOANH Ề Đ tài ề : tài NGHIÊN C NGHIÊN CỨ ỨU D U DỰ Ự ÁN NH ÁN NHƯỢ ƯỢNG QUY NG QUY N KINH DOANH Ề TH THƯƠ ƯƠNG HI NG HI U CALIFORNIA FITNES Ệ S & YOGA Gi Giả ảng viên: NGUY g viên: NGUY N QUANG TRUNG Ễ Sinh viên: Đoàn Ng c Th ọ ảo Nguyên (2197286) Nguy n Th ễ ị Vân Anh (2193482)
Bùi Thị Ngọc Trâm (2103146) Trần Thị Lan Mi (2196968) Tp. H C
ồ hí Minh, tháng 11 năm 2021 PHI PHIẾ ẾU GHI ĐI U GHI ĐI M Ể BÁO CÁO K BÁO CÁO KẾ Ế T THÚC MÔN H C Ọ --------- 1, Thông tin sinh viên th thự ực hi c hi n Báo cáo ệ STT T H H và tên ọ MSSV SV T T l ỷ lệ ệ đóng góp Ký tên 1 2 3 4 5 2, Đánh giá bài báo cáo 2.1. Hình th c ứ (t ( tố ối đa đ 30% a , 30% t , tươ ư ơng n đ g đươ ư ơng n 3 đ g i 3 đ ể ểm theo m thang theo đ thang i đ m ể 10) Tiêu chí Tiêu chí Đi Đi m s ể ố Trình bày đúng tiêu chu n ẩ
□ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 L i chính t ỗ ả
□ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 Ghi rõ nguồn tham kh o ả
□ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 Cách hành văn
□ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 Hình nh, b ả ng - bi ả u ể
□ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 Có phân tích đánh giá
□ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 riêng Nh n xét ậ chung:________________ :
_________________________________________
_______________________________________________________________ ________ 2.2. N i dung ộ (T ( Tố ối đa đ 70% a , 70% t , tươ ư ơng n đ g đươ ư ơng n 7 đ g i 7 đ ể ểm theo m thang theo đ thang i đ m ể 10) m Bài báo cáo phải b bả ảo đ o đả ảm theo sát đ c ề ng và n ươ i dung môn h ộ c ọ Tiêu chí Tiêu chí Đi Điể ểm s m s ố S li ố u, d ệ li ữ u phong phú ệ
□ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 X lý s ử li ố u h ệ p lý ợ
□ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 Gi i thi ớ u thi ệ u t ệ ng quan ổ
□ 0.2 □ 0.5 □ 0.7 □ 1.0 □ 1.5 C s ơ lý thuy ở t n ế n phù ề □ □ 0.25 □ 0.5 □ 0.75 □ 1.0 hợp Th c tr ự ạng v n đ ấ nghiên ề □ □ 0.5 □ 0.75 □ 1.0 □ 1.5 c u ứ Nh n xét - Đánh giá c ậ a ủ □ □ 0.25 □ 0.5 □ 0.75 □ 1.0 nhóm Ki n ngh ế , k ị t lu ế ận hợp lý □ □ 0.25 □ 0.5 □ 0.75 □ 1.0 Nh n xét ậ chung:________________ :
_________________________________________
_______________________________________________________________ ________ T Tổ ổng đi ng đi m: ể Đi m hình th ể c ứ : Đi m n ể i dung ộ : T : Tổ ổ ng điể ểm ti m tiể ểu lu u lu n: ậ
Ngày …….tháng………năm 2020 Gi Giả ảng viên ch ng viên ch m ấ bài M MỤ ỤC L C L C Ụ PH PHẦN 1. Ầ C CƠ Ơ S SỞ Ở LÝ THUY LÝ THUYẾ
ẾT (max 10 trang).................................................1 1.1.Khái ni 1.1.Khái niệ ệm nh m nhượ ượng quy g quyề
ền kinh doanh (ít nh ít nhấ ất 5 khái ni t 5 khái niệ ệm).................1 1.2.Phân bi t
ệ :.........................................................................................2 1.3.Bên nh 1.3.Bên nhượ ượng quy ng quyề ền, bên nh n, bên nhậ ậ n quyề ền và H n và Hợ ợp đ p đồ ồng nh ng nhượ ượng quy ng quyề ền....5 1.4. 1.4.Ư Ưu đi u điể ể m và hạ ạn ch chế ế c củ ủa kinh doanh nh a kinh doanh nhượ ượng quy ng quyề
ền..........................7 PH PHẦ ẦN 2. NGHIÊN C N 2. NGHIÊN CỨ ỨU D U DỰ Ự ÁN NQKD TH ÁN NQKD THƯƠ ƯƠNG HI NG HIỆ
ỆU (max 30 trang).........11 2.1.T 2.1.Tổ ổng quan v ng quan về ề lĩnh v lĩnh vự ực kinh doanh và th
c kinh doanh và thươ ương hi ng hiệ ệu nh u nhượ ượng quy quyề ền...11
2.1.1.Khái quát lĩnh v c kinh doanh ự
.....................................................11
2.1.2.Khái quát thương hi u nh ệ ượng quy n
ề .........................................12 2.2. Phân tích ho 2.2. Phân tích hoạ ạt đ t độ ộng kinh doanh c ng kinh doanh củ ủa th a thươ ương hi ng hiệ
ệu...........................13
2.2.1.Phân tích sản phẩm...................................................................13 2.2.2.Phân tích th ng hi ươ u
ệ ................................................................17 2.3. Đ 2.3. Đố ối th i thủ ủ c cạ
ạnh tranh.........................................................................22 2.3.1. Đ i th ố 1
ủ (City Gym)................................................................22 2.3.2. Đ i th ố 2
ủ (25 Fit)......................................................................24 2.4. Nghiên c iên cứ ứu tình hình nh u tình hình nhượ ượng quy ng quyề ền c n củ ủa th a thươ ương hi hiệ
ệu…..................26 2.4.1.Các quy đ nh nh ị ng quy ượ n c ề a t ủ h ng hi ươ u
ệ .............................26 2.4.2.Hệ thống c s ơ ở VN ho ở c TP ặ
.HCM.............................................28
2.4.3.Kết quả kinh doanh c a ng ủ i đi tr ườ c
ướ .......................................30 2.5. H 2.5. Hợ ợp đ p đồ ồng nh ng nhượ ượng quy ng quyề ền kinh doanh th n kinh doanh thươ ương hi ng hiệ
ệu ……...................32 PH PHẦ ẦN 3. K N 3. KẾ Ế T LUẬ ẬN VÀ KINH NGHI N VÀ KINH NGHIỆ
ỆM (max 3 trang).................................41 TÀI LI TÀI LIỆ ỆU THAM KH U THAM KHẢ ẢO (10 ngu O (10 nguồ ồn tài li n tài liệ ệu tham kh u tham khả
ảo)................................42 PH PHỤ Ụ L LỤ
ỤC..................................................................................................42 PH H N Ầ 1.C CƠ Ơ S SỞ Ở LÝ THUY Y T Ế (max 10 trang) 1. 1 1 . . 1 K . h K á h i á ni niệ ệm nh m nhượ ư ợng n q g u q y u yề ền k n i k nh n d h o d a o n a h n h ( í(t t n h n hấ ất 5 khái t ni 5 khái ni m ệ ) m Khái ni ni m ệ 1: “Nh ng ượ quy n ề kinh doanh là vi c ệ cho phép m t ộ cá nhân hay tổ ch c ứ (g i ọ là bên nh n ậ nh ng ượ quy n) ề đ c
ượ kinh doanh hàng hoá hay dịch vụ theo hình th c ứ và ph ng
ươ pháp kinh doanh đã đ c ượ th ử thách trong th c ự tế c a ủ bên nh ng ượ quy n ề ở m t ộ đi m, ể t i ạ m t ộ khu v c ự cụ th ể nào đó trong một th i ờ hạn nh t ấ đ nh ị để nhận m t ộ kho n ả phí hay m t ộ tỷ lệ ph n ầ trăm nào đó t ừ doanh thu l hay ợi nhuận.” Khái ni ni m ệ 2: “Nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i ạ là m t ộ lo i ạ gi y ấ phép c p ấ cho bên nh n ậ quy n ề truy c p ậ vào ki n ế th c, ứ quy trình và nhãn hi u ệ kinh doanh đ c quy ộ n ề c a ủ bên nh ng ượ quy n,
ề do đó cho phép bên nh n ậ quy n bán ề s n ả ph m ẩ ho c ặ dịch vụ d i ướ tên doanh nghi p ệ c a ủ bên nh ng ượ quy n. ề Để đ i ổ l y ấ vi c ệ mua nh ng ượ quy n, ề bên nh n ậ quy n ề th ng ườ trả cho bên nh ng ượ quy n m ề t kho ộ ản phí kh i đ ở ng ban đ ộ ầu và phí c p phép ấ hàng năm.” Khái ni ni m ệ 3: “Nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i ạ là m t ộ m i ố quan hệ liên t c, ụ trong đó bên nh ng ượ quy n ề cung c p ấ đ c ặ quy n ề đ c ượ c p ấ phép cho bên nhận quy n kinh ề doanh và cung c p ấ h tr ỗ trong vi ợ c ệ t ch ổ c, đào ứ t o, buôn ạ bán, ti p th ế và qu ị n lý đ ả đ ể ổi lấy vi c cân nh ệ c b ắ ng ti ằ n. ề ” Khái ni ni m ệ 4: “Nh ng ượ quy n ề th ng
ươ mại là một hình th c ứ ti p ế thị và phân ph i ố trong đó bên nh ng ượ quy n ề c p ấ cho m t ộ cá nhân ho c ặ công ty (bên nh n ậ quy n) ề quy n ề đi u ề hành ho t ạ đ ng ộ kinh doanh bán s n ả ph m ẩ ho c ặ cung c p ấ dịch v ụ d i ướ hình th c ứ kinh doanh c a ủ bên nh ng ượ quy n ề và đ c xác đ ượ ịnh b ng nhãn hi ằ u ho ệ c th ặ ng hi ươ u c ệ a ủ bên nh ng quy ượ n. ề ” Khái ni ni m
ệ 5: “Nó còn đ c ượ g i ọ là Franchise, b n ả ch t ấ c a ủ nó có thể hi u ể đ n ơ giản là m t ộ giao d ch ị mà trong đó bên nh ng ượ cho phép bên mua (một cá nhân, tổ ch c ứ nào đó) kinh doanh s n ả ph m, ẩ mô hình, cách th c ứ kinh doanh d a ự trên hình th c ứ và ph ng
ươ pháp kinh doanh đã có trên thị
trường từ trước c a mình. ủ ” 1. 1 2 . . 2 P . h P â h n â b n i b t ệ : Nh ng ượ quy n
ề thương mại (franchise), Chi nhánh (branch),Đ i ạ lý bán sỉ (wholesaler), C p
ấ phép kinh doanh (license), Chuy n ể giao công nghệ (Technology transfer). S Sự ự khác bi khác biệ ệt chính gi chính giữ ữa c cấ ấp phép và nh p phép và nhượ ượng quy ng quy n ề C p ấ phép là m t
ộ mô hình kinh doanh trong đó ng i ườ c p ấ phép c p ấ quy n ề sử d ng ụ tài s n ả trí tuệ, nhãn hi u ệ ho c ặ s n ả xu t ấ s n ả ph m ẩ c a ủ công ty cho ng i đ ườ c c ượ p phép, đ ấ tr ể ti ả n b ề n quy ả n. ề S khác ự bi t ệ gi a c ữ p ấ phép và nh ng quy ượ n ề có th đ ể c ượ rút ra rõ ràng trên các c s ơ sau: ở Li-xăng là m t ộ th a ỏ thu n ậ trong đó m t ộ công ty (ng i ườ c p ấ phép) bán quy n ề sử d ng ụ tài sản trí tu , ệ ho c ặ s n ả xu t ấ s n ả ph m ẩ c a ủ công ty cho ng i ườ được c p ấ phép, v i ớ m t ộ kho n ả phí th ng ươ l ng, ượ t c ứ là ti n ề b n ả quyền. Nh ng ượ quy n ề thương m i ạ là m t ộ th a ỏ thu n ậ trong đó bên nh ng ượ quyền cho phép bên nh n ậ quy n ề sử d ng
ụ mô hình kinh doanh, tên th ng ươ hi u ệ ho c ặ quy trình v i ớ một kho n ả phí để ti n ế hành kinh doanh, v i ớ t ư cách là một chi nhánh đ c l ộ p c ậ a công ty m ủ (bên nh ẹ ng quy ượ n). ề Lu t ậ H p ợ đ ng ồ đi u ề ch nh, ỉ c p ấ phép trong khi nh ng ượ quy n ề đ c ượ
quy định, các quy định v ề nh ng ượ quy n ề ở nhi u ề n c, ướ nh ng ư trong tr ng ườ h p ợ các quy đ nh ị về nhượng quy n ề không có thì lu t ậ công ty s ẽ đi u ề ch nh. ỉ Vi c ệ c p ấ phép không yêu c u
ầ đăng ký, trong khi đăng ký là đi u ề b t ắ bu c ộ trong tr ng h ườ p nh ợ ng quy ượ n. ề Trong nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i, ạ bên nh ng ượ quy n ề s ẽ cung c p ấ các khóa đào t o ạ và h tr ỗ đ ợ y ầ đ cho ủ bên nh n quy ậ n ề không có m t ặ trong vi c ệ cấp phép. Ng i ườ c p ấ phép có quy n ề ki m ể soát vi c ệ sử d ng ụ tài s n ả trí tuệ c a ủ ng i ườ đ c ượ c p ấ phép nh ng ư không có quy n ề ki m ể soát ho t ạ đ ng ộ kinh doanh c a ủ ng i ườ đ c ượ c p
ấ phép. Tuy nhiên, bên nh ng ượ quy n ề ki m ể soát
đáng kể quy trình và ho t ạ đ ng ộ kinh doanh c a ủ bên nh n ậ quy n. ề Trong c p ấ phép, có sự chuy n ể giao tài s n ả ho c ặ quy n ề m t ộ l n, ầ nh ng ư trong nh ng ượ quyền th ng ươ mại có s h ự tr ỗ ợ liên t c ụ c a ủ bên nh ng quy ượ n. ề Có m t ộ bi n ệ pháp quan tr ng ọ để th ng ươ l ng ượ phí trong vi c ệ c p ấ phép. Ng c ượ l i, ạ c u ấ
trúc phí tiêu chuẩn tồn t i trong nh ạ ng quy ượ n. ề S Sự ự khác bi khác biệ ệt gi gi a Franchise và ch ữ i nhánh
Chi nhánh là văn phòng phụ c a ủ pháp nhân và đ c ượ đi u ề hành b i ở chính h , ọ n i ơ nh ng ượ quy n ề đ c ượ đi u ề hành ho c ặ đi u ề hành b i ở m t ộ bên khác đ c ượ gọi là bên nh n ậ quy n. ề Bên nh ng ượ quy n ề sử d ng ụ các ph ng ươ pháp kinh doanh & d ch ị v c ụ a Bên nh ủ ng quy ượ n trái v ề i th ớ a thu ỏ ận. S khác bi ự t gi ệ a Franchise và ch ữ i nhánh có th đ ể c gi ượ i thích v ả đi ề u ề ki n ệ ho t ạ đ ng, ộ đ u ầ tư vào ho t ạ đ ng, ộ nhân viên v n ậ hành, chia sẻ l i ợ nhu n và ch ậ t l ấ ng c ượ a s ủ n ph ả m và d ẩ ch v ị . ụ Ho Hoạ ạt đ đ ng
ộ kinh doanh: Trong tr ng ườ h p ợ chi nhánh tự ch u ị trách nhi m ệ về ho t đ ạ ng ộ kinh doanh và ra quy t ế đ nh ị ho t đ ạ ng, trong ộ tr ng ườ h p nh ợ ng ượ quy n thì m ề t bên khác ch ộ u trách nhi ị m th ệ c hi ự n ệ hoạt đ ng kinh doanh. ộ Nhân viên v v n hành: ậ Trong tr ng h ườ p
ợ nhân viên chi nhánh chịu trách nhi m ệ th c ự hi n ệ các ho t ạ đ ng ộ đ c ượ thuê b i ở đ n ơ v ,ị trong khi nh ng ượ quy n ề th ng m ươ i, nh ạ ng nhân viên đó đ ữ ư c thuê b ợ i bên nh ở n quy ậ n. ề Chia sẻ ẻ l ợ ợi nhu nhu n:
ậ Trong chi nhánh không có khái ni m ệ chia s ẻ l i ợ nhu n ậ v i ớ bên khác, đ n ơ vị đ c ượ h ng ưở l i ợ nhu n ậ duy nh t ấ từ ho t ạ đ ng ộ kinh doanh, trong tr ng ườ h p ợ nh ng ượ quy n, ề m t ộ số l i ợ nhu n ậ đ c ượ chia cho bên nh n ậ quy n.
ề Thỏa thuận phân chia l i ợ nhu n ậ khác nhau t ừ nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i. ạ Đ Đả ảm b bả ảo ch chấ ất l ng: ượ Trong tr ng ườ hợp ch t ấ l ng ượ chi nhánh do đ n v ơ tr ị c ự ti p ế duy trì, trong khi ch t ấ l ng ượ chi nhánh đ c ượ đ m ả b o ả b ng ằ cách giám sát hiệu qu . ả S Sự ự khác nhau gi khác nhau giữ ữa nh a nhượ ượng quy ng quyề ền kinh doanh và đ n kinh doanh và đạ ại lí bán s i lí bán s : ỉ Chi phí kh khở ởi đ độ ộng ban đ đ u: ầ Bên nh ng ượ quy n ề thương mại th ng ườ t n ố kém vì nó bao g m ồ t t
ấ cả mọi thứ từ phí nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i, ạ mua thi t ế bị, thuê m t ặ bằng, v t ậ li u, ệ nhân viên và đào t o ạ c a ủ h , ọ còn bên đ i ạ lí chi phí t ng
ươ đối ít hơn về phí thi t ế l p, ậ mua m t ộ số s n ả ph m ẩ ban đ u ầ và / ho c m ặ t s ộ tài li ố u ti ệ p th ế ị. Th Th i ờ gian: gian: Vì b n ả ch t ấ nh ng ượ quy n ề thương m i ạ là m t ộ ho t ạ đ ng ộ toàn th i ờ gian, th i ờ gian liên quan đ n ế vi c ệ thi t ế l p ậ m t ộ nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i ạ t ng ươ đối dài h n, ơ dao đ ng ộ từ sáu tháng tr ở lên. Bên đ i ạ lí thì H u ầ h t ế các nhà phân ph i ố có tính ch t ấ bán th i ờ gian có thể b t ắ đ u ầ trong vòng vài ngày k t ể ngày đăng ký. ừ Phí kinh doanh: Nh ng ượ quy n ề thương m i ạ bao g m ồ phí d i ướ d ng ạ ti n ề b n ả quy n ề và cũng là m t ộ tỷ lệ ph n ầ trăm trong t ng ổ doanh thu c a ủ họ đ i ố v i ớ các n l ỗ c ự ti p th ế ị c a ủ công ty. Trong trư ng h ờ p phân ợ ph i-v ố n chuy ậ n, ể nhà phân phối chỉ c n ầ tr ả giá chiết kh u cho ấ s n ả ph m ẩ c a ủ h ọ và bán s n ả ph m ẩ t ng ươ t
ự cho khách hàng để thu lợi nhuận. Ngu Nguồ ồn s sả ản ph phẩ ẩm: Bên nh n ậ quy n ề mua nguyên v t ậ li u ệ và k t ế h p ợ chúng thành s n ả ph m ẩ ho c ặ cung c p ấ d ch ị v . ụ Nhà phân ph i ố nh n ậ s n ả ph m ẩ do công ty mẹ tr c ti ự p v ế n chuy ậ n. ể Chuy Chuyể ển giao công ngh n giao công nghệ ệ: Có nhi u ề lo i ạ th a ỏ thu n ậ Chuy n ể giao Công ngh , ệ ch ng ẳ h n ạ nh ư C p ấ phép Nhãn hi u, ệ Khai thác B ng ằ sáng chế và Cung c p ấ Bí quy t, ế cũng như các th a ỏ thu n ậ Hỗ trợ Kỹ thu t ậ và Nh ng ượ quy n. ề Nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i
ạ là hệ thống mà bên nh ng ượ quy n ề c p ấ cho bên nh n ậ quy n ề quy n ề sử d ng ụ nhãn hiệu ho c ặ b ng ằ sáng ch , ế g n ắ li n ề v i ớ quyền phân ph i ố đ c ộ quy n ề ho c
ặ bán độc quyền các s n ả ph m ẩ ho c ặ d ch
ị vụ và có thể là quy n ề sử d ng
ụ triển khai công nghệ và kinh doanh ho c ặ hệ đi u ề hành Tuy nhiên, vi c ệ qu n ả lý do bên nh ng ượ quy n ề phát tri n ể ho c ặ n m ắ gi , ữ đ ể tr ả thù lao trực tiếp ho c gián ti ặ p, nh ế
ưng không mô tả m i quan h ố lao đ ệ ng. ộ 1. 1 3 . . 3 B . ê B n ê nh n nhượ ư ợng n qu q y u yề ền, n b , ê b n ê nh n nhậ ận q n u q y u yề ền v n à v H à Hợ ợp đ p đồ ồng n nh g nhượ ư ợng n q g u q y u y n ề Bên nh nhượ ượng quyề
ền: “Bên nhượng quy n ề là phía doanh nghi p ệ khai sáng hay doanh nghi p hi ệ n có ệ s bán ẽ quy n s ề d ử ng tên th ụ ng ươ hi u và ý ệ t ng ưở c a ủ mình.” Bên nh nhậ ận quyề ền: n: “Bên nh n ậ quy n ề là cá nhân mua quy n ề bán hàng hóa ho c ặ d ch ị vụ c a ủ bên nh ng ượ quy n
ề theo mô hình kinh doanh và nhãn hi u ệ hi n có. ệ ” H Hợ ợp đ p đồ ồng nh ng nhượ ượng quy ng quyền ề “H p ợ đ ng ồ nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i” ạ (HĐNQTM) cũng gi ng ố v i ớ các loại h p ợ đ ng ồ bình th ng ườ khác, đó là s t ự h a ỏ thu n ậ và xác l p ậ c a ủ các bên liên quan trong m i ố quan hệ “nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i” ạ có nh ng ữ phát sinh, thay đ i ổ ho c ặ ch m ấ d t ứ quy n ề và nghĩa v ụ c a ủ các bên liên quan trong các ho t ạ đ ng ộ nhượng quy n.
ề Nó cũng chính là cơ sở để căn cứ và gi i ả quy t ế m i ọ tranh ch p ấ n u ế có phát sinh trong su t ấ quá trình th c ự hi n ệ h p ợ đ ng gi ồ a ữ các bên kí kết. Tại Vi t ệ Nam, pháp lu t ậ ch a ư đ a ư ra b t ấ kỳ khái ni m ệ nào về “H p ợ đồng nh ng ượ quy n ề thư ng ơ m i” ạ , đ n ế hi n ệ t i ạ chỉ có quy đ nh ị về hình th c ứ c a ủ các lo i ạ h p ợ đ ng ồ này. D a ự trên ph ng ươ di n ệ pháp lu t ậ thì “H p ợ đ ng ồ nh ng ượ quy n
ề thương mại” có thể hi u ể là lo i ạ h p ợ đ ng ồ đ c ượ kí k t ế gi a ữ các thư ng
ơ nhân trong quá trình ti n ế hành các ho t ạ đ ng ộ th ng ươ m i. ạ Lo i ạ h p ợ đ ng ồ này ph i ả có t t ấ cả nh ng ữ đ c ặ đi m ể chung c a ủ h p ợ đ ng ồ đã đ c ượ quy đ nh ị ở “ch ng ươ VI, Bô lu t ậ dân s ự 2005” v ề “H p ợ đ ng ồ nh ng ượ quy n ề thương m i” ạ . Vì v y ậ mà h p ợ đ ng ồ ph i ả đáp ng ứ đủ nh ng ữ đi u ề ki n ệ đư c ợ pháp lu t ậ dân sự đ t ặ ra đ i ố v i ớ nh ng ữ giao d ch ị dân s . ự Tóm l i ạ có th ể nói khái quát “H p ợ đ ng ồ nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i” ạ chính là nh ng ữ th a ỏ thu n ậ đ c ượ đặt ra gi a ữ bên nh ng quy ượ n và ề bên nh n quy ậ n v ề th ề c ự hi n quy ệ n, ề nghĩa vụ liên quan đ n ế hoạt đ ng ồ “nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i” ạ – thể hi n ệ đ c ượ bản ch t ấ giao d ch ị “nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i” ạ như đ c ượ quy đ nh ị trước đó ở “Đi u ề 284, Lu t ậ th n ươ g m i ạ 2005” V Về ề hình th thứ ức: “Hợp đ ng ồ nhượng quy n ề th ng ươ m i” ạ b t ắ bu c ộ l p ậ thành một văn b n ả ho c ặ b ng ằ m t ộ hình th c ứ khác và ph i
ả có giá trị pháp lý t ng ươ đ ng ươ V Về ề ngôn ng ng : ữ HĐNQTM ph i ả đ c ượ l p ậ ra b ng ằ ti ng ế vi t. ệ Trong các tr ng ườ h p ợ nhượng quy n ề gi a ữ doanh nghi p ệ Vi t ệ Nam và doanh nghi p ệ n c ướ ngoài, ngôn ngữ c a ủ h p ợ đ ng ồ như ng ợ quy n ề th ng ươ m i ạ do các bên thoả thu n ậ (“Đi u
ề 12, nghị đ n
ị h số 35/2006/NĐ- CP ngày 31 tháng 3 năm 2006 v ho ề
ạt động nh n
ượ g quyền thương m i ạ ”). V Về ề ch chủ ủ th thể
ể: Hai chủ thể t n ồ t i ạ trong m i ố quan hệ nh ng ượ quy n ề th ng ươ mại chính là bên nh n ậ quy n ề và bên nh ng ượ quy n. Các ề th a ỏ thu n ậ gi a ữ hai ch ủ thể này đ a ư ra v ề m t ặ n i ộ dung c a ủ ho t ạ đ ng ộ nh ng ượ quy n ề đ c ượ g i ọ là HĐNQTM. Vì “nh ng quy ượ n th ề ng m ươ i” là m ạ t ho ộ t đ ạ ng th ộ ng ươ m i có ạ tính đ c ặ thù nên h u ầ nh ư các n c ướ đ u ề có quy đ nh ị rõ ch ủ thể c a ủ quan hệ nhượng quy n ề buộc ph i ả là th ng n ươ hân, t n ồ t i m ạ t ộ cách h p pháp, có đ ợ y ầ đủ thẩm quy n ề kinh doanh và quy n ề ho t ạ đ ng ộ th ng ươ m i ạ m t ộ cách phù h p v ợ i đ
ớ ối tượng đ c cho phép nh ượ ng quy ượ n. ề T i ạ Vi t ệ Nam, pháp lu t ậ th ng ươ m i ạ cũng có ghi nh n ậ nh ng ữ đ i ố t ng ượ đ c
ượ phép trở thành quan hệ nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i, ạ g m ồ có: “Bên nhận quy n, ề bên nh ng ượ quy n, ề bên nh ng ượ quy n ề thứ c p, ấ bên nh n ậ quyền s c ơ p và bên nh ấ n quy ậ n th ề c ứ p” ấ V Về ề đ đố
ối t tượ ư n ợ g n : g
: Các loại hàng hoá và d ch ị vụ đư c ợ phép ho t ạ đ ng ộ kinh doanh nh ng ượ quyền th ng ươ mại không n m ằ trong Danh m c ụ nh ng ữ hàng hoá và dịch v c ụ m ho ấ t đ ạ ng kinh doanh. ộ Trong nh ng ữ tr ng
ườ hợp hàng hoá và d ch ị vụ n m ằ trong “Danh m c ụ nh ng ữ hàng hoá và d ch ị vụ bị h n ạ chế kinh doanh, Danh m c ụ hàng hoá và
dịch vụ kinh doanh có đi u ki ề n” ệ , thì doanh nghi p ch ệ đ ỉ c phép ượ kinh doanh sau khi đã đ c c ượ qu ơ an qu n lý ngành c ả p
ấ “Gi y phép kinh doanh” ho ấ c các ặ lo i
ạ giấy tờ có giá trị t ng ươ đ ng ươ và đáp ng ứ đủ đi u ề ki n ệ kinh doanh
(“Điều 7, nghị định số 35/2006/NĐ- CP ngày 31 tháng 3 năm 2006 về ho t ạ đ n ộ g nh n ượ g quy n ề th n ươ g m i ạ ”) V Về ề nh nhữ ững lo ng loạ ại h i hợ ợp đ p đồ ồng nh ng nhượ ượng quy ng quyề ền th n thươ ương m ng m i ạ : H p ợ đồng phát tri n ể quy n ề th ng ươ m i ạ (“Kho n ả 8, đi u ề 3, NĐ số
35/2006/NĐ- CP ngày31 tháng 3 năm 2006 về ho t ạ đ n ộ g nh n ượ g quy n ề th n ươ g m i ạ .”) H p ợ đồng th ng ươ m i ạ thứ cấp(“Kho n ả 10, Đi u
ề 10, NĐ s 35/2006/NĐ- ố
CP ngày 31tháng 3 năm 2006 v ho ề t ạ đ n ộ g nh n ượ g quy n ề th n ươ g m i ạ ”) 1. 1 4 . . .Ư Ưu đ u i đ ể ểm v m à v h à hạ ạn c n h c hế ế c củ ủa k a i k nh n d h o d a o n a h n h n h n hượ ư ợng n q g u q y u yền ề Ư Ưu đi u đi m ể
Có hai chủ thế chính trong “nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i”đó ạ là “bên
nhượng quyền” và “bên nh n ậ nh ng ượ quy n” ề , ho t ạ đ ng ộ nh ng ượ quy n ề thương mại s đem l ẽ ại u ư th cho m ế i ch ỗ ủ th này là khác nhau. ể Đ Đố ối v i vớ ới bên nh i bên nh ng: ượ Thu l i ạ đ c ượ ngu n ồ l i ợ nhu n ậ to l n ớ và đ u ề đ n ặ do ho t ạ đ ng ộ th ng ươ m i ạ này mang l i ạ và không ph i ả tiêu hao nhi u ề ti n ề b c, ạ công s c ứ cũng như mở rộng sản xu t. ấ Việc “nhượng quy n ề th ng
ươ mại” cũng giúp ích r t ấ nhi u ề cho vị thế thương hi u ệ c a ủ “bên nh ng ượ quy n” ề giúp mở r ng ộ kinh doanh trong n c ướ cũng nh m ư r ở ng sang n ộ c ngoài. Bên c ướ nh đó cũng nh ạ ầm kh ng đ ẳ ịnh, giá tr th ị ng hi ươ u c ệ a ủ “bên nh ng quy ượ n” trên th ề tr ị ng. ườ Xây d ng m ự t ộ chu i h ỗ ệ th ng đ ố ng nh ồ t t ấ ừ bi u t ể ng, nhãn hi ượ u ệ hàng hóa, kh u ẩ hi n ệ kinh doanh và cách th c ứ v n ậ hành đ i ố v i ớ bên n m ắ quy n ề thương m i. ạ Không ph i ả tiêu hao nhi u ề ti n ề b c, ạ công s c ứ trong vi c ệ qu ng ả cáo, qu ng ả bá, maketing nh ng ư th ng ươ hiệu v n ẫ có thể lan t a ỏ trong ph m ạ vi rộng l n. ớ Ti t ế ki m ệ đ c ượ m t ộ kho n ả chi phí kh ng ổ l ồ trong vi c ệ khám phá và đ u ầ t t ư i m ạ t khu v ộ c hay m ự nh đât m ả ới. Đ Đố ối v i vớ ới bên nh i bên nhậ ận quy n quy n: ề Khi nh n ậ nh ng ượ quy n ề m t ộ th ng ươ hi u
ệ nào đó thì “bên nh n ậ quy n” ề hoàn toàn đ c ượ phép ho t ạ đ ng ộ d a ự trên mô hình ho t ạ đ ng ộ c a ủ “bên
nhượng quyền” đã tri n ể khai tr c
ướ đó. Từ đó “bên nh n ậ quy n” ề chỉ c n ầ mô ph ng theo các công th ỏ c kinh doanh mà “ ứ bên nh ng ượ quy n” đã tr ề ao cho. “Bên nh n quy ậ n” s ề ẽ đ c “bên nh ượ ư ng ợ quy n” cung c ề p các công th ấ c ứ bí m t, ậ tài li u ệ h ng ướ d n ẫ ho t ạ đ ng ộ h ệ th ng ố “nh ng ượ quy n ề th ng m ươ i” ạ . Đ c ượ đào t o
ạ các kỹ năng và hỗ trợ m i ọ kỹ thu t ậ bài b n ả và đ c ượ h ng ướ dẫn thiết k , s ế a ch ử a ữ cải tạo, s p x ắ p đ ế ịa điểm kinh doanh. “Bên nh n ậ quy n”
ề chỉ cần chi trả số ti n ề không quá l n ớ đ ể mua quy n ề th ng ươ m i ạ và b t ắ đ u ầ hoạt đ ng ộ th ng ươ m i ạ v i ớ các quy chu n ẩ và cách th c
ứ hoạt động kinh doanh bài b n, ả s n ẵ có, không c n ầ tiêu hao th i ờ gian và tiền bạc đ nghiên c ể u nh ứ ng v ư n có th ẫ ho ể t đ ạ ng vô cùng hi ộ u qu ệ . ả Nh Nhượ ược đi c điể ểm: Th c t ự ế m n v ọ n đ ấ đ ề u s ề có ẽ nh ng ữ u ư đi m và nh ể c đi ượ m ể c a ủ nó. Chính ho t ạ đ ng ộ “nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i” ạ cũng th . ế “nh ng ượ quy n th ề
ương mại” cũng xuất hi n nh ệ ng ữ nh c đi ượ m sau đây: ể Đ Đố ối v i vớ ới bên nh i bên nhượ ượng quy ng quy n: ề N u ế không thể ki m ể soát đư c ợ các ho t ạ đ ng ộ c a ủ bên nh n ậ quy n ề sẽ r t d ấ d ễ n ẫ đ n ế hậu quả tiêu c c ự nh h ả ng ưở đ n ế hình nh ả th ng hi ươ u ệ cũng nh v ư ị th c ế a h ủ ệ th ng “nh ố ượng quy n th ề ng m ươ i” trên th ạ tr ị ng. ườ Đ ng ồ thời r t
ấ dễ kéo theo các hệ l y ụ như x y ả ra các tranh ch p ấ không đáng có gi a ữ “bên nh ng ượ quy n” ề và “bên nh n ậ quy n” ề nh ả h ng ưở và gây t n th ổ ất rất nhi u v ề th ề i gian và kinh t ờ . ế Khi ph i ả th c ự hiện giám sát, ki m ể tra đ nh ị kỳ th ng ườ xuyên ho c ặ đ t ộ xu t ấ đ i ố v i ớ ho t ạ đ ng ộ c a ủ “bên nh n ậ quy n” ề gây tiêu hao nhi u ề th i ờ gian và s c ứ l c. ự Nếu nh ư không giám sát đ c ượ s ẽ gây ra nh ng ữ h u ậ qu ả tiêu c c ự ho t đ ạ ng sai l ộ ch so v ệ i nh ớ ng quy chu ữ n đ ẩ c đ ượ ra t ề ban đ ừ u. ầ Đ Đố ối v i vớ ới bên nh i bên nhậ ận quy n quy n: ề M c ặ dù ban đ u ầ không c n ầ th c ự hi n ệ các kho n ả chi phí đ u ầ tư to l n, ớ tìm ki m. ế Công th c, ứ mô hình, cách th c ứ v n ậ hành c a ủ lo i ạ hình, s n ả ph m ẩ hay d ch ị vụ kinh doanh nh ng ư số ti n ề mà “bên nh n ậ quy n ề ” bỏ ra th ng ườ
xuyên cũng không phải là con số nhỏ. Chi trả kho n ả ti n ề khá l n ớ vào vi c ệ mua trang thi t ế bị đ ể c i ả t o, ạ trang trí và s p ắ x p ế địa đi m ể kinh doanh theo nh ngyêu ữ c u ầ c a ủ “bên nh ng ượ quyền”. Đôi khi bị đối x b ử t ấ bình đ ng ẳ gi a các ữ bên nh n quy ậ n trong chu ề i ỗ hệ thống nhượng quy n. ề T o ạ nên s ự bùng nổ c a ủ các đ i ố th ủ c nh ạ tranh cùng h th ệ ng ố
Bị hạn chế tính sáng t o, ạ ch ủ đ ng, ộ bị phụ thu c ộ và ỷ l i ạ v i ớ nh ng ữ có s n ẵ do ph i ả th c ự hi n ệ theo nh ng ữ khuôn kh ,
ổ thông tin mà “bên nh ng ượ quy n” đ ề ề ra. 1. 1 5 . . 5 K . h K ái h ái q u q át u át t ìtnh n h h ì h nh n h n h n hượ ư ợng n g q uy u yề ền n ở ở V i V t ệ tN am N Tại Vi t
ệ Nam, kinh doanh theo hình th c ứ nh ng ượ quy n ề đã có tr c ướ năm 1975 và thông qua m t ộ vài h ệ th ng ố nh ng ượ quy n ề nh ư các tr m ạ xăng d u c ầ a M ủ ỹ nh :
ư Mobil, Shell, Exxon. Đ ng tr ứ c s ướ ự phát tri n kinh ng ể c c ạ a ủ lo i
ạ hình kinh doanh này thì vào năm 2005, Lu t ậ Th ng ươ m i ạ (Đi u ề 284) đã có đ c ề p đ ậ n vi ế c “nh ệ ng quy ượ n th ề ương m i” ạ . B t ắ kịp với xu h ng ướ mở c a ử và h i ộ nh p ậ kinh t , ế Vi t ệ Nam trở thành m t ộ thị tr ng ườ ti m ề năng đ i ố v i ớ nh ng ữ th ng ươ hi u ệ qu c ố tế l n ớ và khu v c. ự R t ấ nhi u ề th ng ươ hi u ệ l n ớ qu c ố tế và khu v c ự trong các lĩnh v c ự khác nhau nh : ư giáo d c, ụ th i ờ trang, thể d c ụ thể thao, th c ứ ăn nhanh... đ n ế từ các qu c gia ố l n ớ nh : ư M , Singapore, Austr ỹ alia, Tây Ban Nha đã n m ắ b t c ắ ơ hội này và tìm ki m ế một đ i ố tác nh ng quy ượ n ề đ c ộ quy n ề t i ạ Vi t ệ Nam nh : ư
Starbucks, McDonald’s, Lotteria, KFC, Cirkle K, Family mart, Buger King… Tr c
ướ tình hình đó, các doanh nghi p ệ trong n c ướ cũng t t ấ b t ậ tìm cách nhượng quy n ề th ng ươ hi u ệ c a ủ mình để l y ấ đó làm “đòn b y” ẩ mở r ng ộ thị ph n, qu ầ
ảng bá và nâng cao th ng hi ươ u c ệ a ủ mình. Trung Nguyên đ c ượ xem là th ng ươ hi u ệ đi đ u ầ t i ạ Vi t ệ Nam trong vi c ệ áp d ng ụ mô hình kinh doanh nh ng ượ quy n,
ề Trung Nguyên đã phát tri n ể hệ thống đại lý c a ủ họ theo mô hình nh ng ượ quy n. ề Tính đ n ế nay, có thể th y ấ doanh nghi p
ệ này không chỉ mở rộng và phát tri n ể chu i c ỗ a ử hàng c a ủ mình mọi n i ơ trên lãnh th ổ Vi t ệ Nam, họ còn m ở r ng ộ sang m t ộ s qu ố c ố gia, nh : ư
Thái Lan, Nhật B n, Singapore… ả Theo các con số đ c ượ Bộ Công Th ng ươ th ng ố kê, tính đ n ế đ u ầ năm 2016, đã có đ n ế 144 th ng ươ hi u ệ đ n ế từ các qu c ố gia đăng ký nh ng ượ quy n ề th ng ươ hi u ệ t i ạ Vi t
ệ Nam. Tuy nhiên, chỉ có 5 th ng ươ hi u ệ c a ủ Vi t ệ Nam đăng ký “nh ng ượ quy n ề th ng ươ hiệu” ra n c
ướ ngoài trong các lĩnh v c ự như th i trang, cà phê nh ờ :
ư Trung Nguyên, Ph 24, T&T ở ... D ki ự n, t ế h tr ị ng ườ “nhượng quy n ề th ng ươ hi u” ệ tại Vi t ệ Nam ti p ế t c ụ xu h ng ướ tăng tr ng ưở t i ạ m c
ứ 25% cùng với đó là sự gia nh p ậ thị tr ng ườ c a ủ m t ộ số th ng ươ hi u ệ qu c t ố n ế i ti ổ ng ế và nh ng th ữ ng hi ươ u có ti ệ ng đ ế n ế t khu v ừ c ASEAN. M ự t ộ
số chuyên gia kinh tế dự đoán, thị tr ng ườ “nhượng quy n ề th ng ươ m i” ạ có thể trở thành m t ộ trong nh ng ữ kênh đ u ầ tư kinh doanh n ấ t ng, ượ vì có độ thích ng cao cùng v ứ
ới đó là kh năng phát tri ả n m ể nh m ạ t ẽ i th ạ tr ị ư ng Vi ờ t ệ Nam. Nhi u ề doanh nghi p đ ệ u ầ t n ư c
ướ ngoài cũng đã đánh giá cao Vi t ệ Nam về ti m ề năng lớn nh : ư Dân số tr , ẻ thu nh p ậ ngày m t ộ tăng và s c ứ tiêu thụ cao c a ủ ng i dân nh ườ t là gi ấ i tr ớ … ẻ PH HẦ ẦN 2. NGHIÊN C CỨ ỨU D DỰ Ự ÁN NQKD TH HƯƠ ƠNG HI I U Ệ (max 30 trang) 2.1.T 2.1.Tổ ổng quan v ng quan về ề lĩnh v lĩnh vự ực kinh doanh và th
c kinh doanh và thươ ương hi ng hiệ ệu nh u nhượ ượng quy quy n ề 2. 2 1 . . 1 1 . . 1 K . h K á h i á qu q á u t á t l ĩnh n h v v c ự k c i k nh n d h o d a o n a h n Những năm g n ầ đây sự phát tri n ể n n ề kinh t ế v t ượ b t ậ t i ạ Vi t ệ Nam đã cu n ố theo con số ng i ườ dân m c ắ béo phì và các b nh ệ liên quan ở m i ọ l a ứ tu i ổ ngày càng tăng. Đ ng ứ tr c ướ tình hình đó, Vi t ệ Nam b ng ỗ tr thành ở m t ộ khách hàng ti m ề nâng đ i ố với các nhà đ u ầ tư trong lĩnh v c ự thể d c ụ thể thao. Có thể nói ch a ư bao giờ thị tr ng ườ kinh doanh th ể d c ụ thể thao l i ạ sôi n i nh ổ ư th i hi ờ m hi ể ện t i. ạ V i t ớ c ố đ phát ộ tri n chóng m ể t, r ặ t ấ nhi u phòng ề t p hi ậ ện đ i xu ạ t hi ấ n ệ kh ở p m ắ i n ọ i, đ ơ c bi ặ t là các thành ph ệ l ố n ớ .
Theo báo cáo quý II năm 2019 c a ủ Nielsen, y u ế tố S c ứ kh e ỏ đã v t ượ qua Sự n ổ định c a ủ công vi c ệ để trở thành m i ố quan tâm hàng đ u ầ c a ủ ng i Vi ườ t Nam. ệ Theo m t ộ nghiên c u ứ c a
ủ Nielsen vào năm 2015 – 2016 về xu h ng ướ tiêu dùng thì Vi t ệ Nam n m ằ top 1 “khu v c ự Đông Nam Á” ở h ng ạ m c ụ s c ứ kh e, ỏ tỷ lệ ng i ườ dân nghĩ r ng ằ “s c ứ kh e ỏ là v n ấ đề quan tr ng ọ nh t ấ đ i ố với m i
ỗ người” là 30%, Singapore là 18%, Thái Lan là 21%,; có 7,1% GDP Vi t ệ Nam dùng đ u ầ tư vào lĩnh v c ự s c ứ kh e, ỏ trong khi đó t ỷ l ệ c a ủ Thái Lan
chỉ có 6,5% và Singapore là 4,9%. T i ạ m t ộ nghiên c u ứ khác c a
ủ Kantar vào năm 2019, thì 91% t ỷ l ệ ng i ườ Vi t cho r ệ ng h ằ ọ th t s ậ r ự t lo l ấ ng đ ắ n s ế c ứ kh e trong khi vào ỏ năm 2017 tỷ lệ chỉ có 89%. Ch a
ư hết, 73% phụ nữ và 83% đàn ông họ thích đ n ế phòng gym tập luy n h ệ n là t ơ p luy ậ n ệ nh ở ng n ữ i khác ơ . Với sự xu t ấ hi n ệ của hàng lo t ạ th ng ươ hiệu tên tu i ổ như City Gym,
California Fitness & Yoga, Body Fit, Unifit, 25 Fit,… có thể nói thị tr ng ườ phòng t p ậ th ể d c ụ thể thao t i ạ Vi t ệ Nam cũng đã t ng ươ đ i ố hoàn ch nh, ỉ v i ớ phân khúc cao c p ấ là các thương hi u
ệ như California Fitness & Yoga, City Gym, đ i v ố i phân khúc trung c ớ p có: Body Fit, Un ấ
i Fit, Fit Center, 25 Fit, … và
thấp h n là các phòng gym tru ơ y n th ề ng còn l ố i. ạ 2. 2 1 . . 1 2 . . 2 K . h K á h i á qu q á u t á t t h t hươ ư ơng n hi g hiệ ệu nh u nhượ ư ợng n q g u q y u y n ề
Khoảng 20 năm trở về trước, lĩnh v c ự ‘rèn luy n ệ s c ứ kho ’ ẻ t i ạ Vi t ệ nam không đ c ượ th nh ị thành và có r t ấ ít ng i ườ bi t ế đ n. ế Tâm lý khách hàng lúc bấy gi ờ ch ỉlà vào m t ộ căn phòng ch t ậ h p ẹ v i ớ các d ng ụ c h ụ ỗ tr ợ t p ậ luy n ệ ít i ỏ và sơ sài cũ k . Hu ỹ n ấ luyên viên cũng ch là ỉ m t tên ộ g i ch ọ cũng không ứ có nhi u ng ề i thuê đ ườ ể h tr ỗ t ợ p. ậ Thời đ i ạ ngày càng tân ti n ế mãi đ n ế năm 2007 đã xu t ấ hi n ệ hệ th ng ố phòng t p ậ hiện đ i ạ cao c p
ấ có tên ‘California Fitness & Yoga’, lĩnh v c ự này t i ạ Việt Nam đư c ợ chia thành 2 nhóm: c p ấ cao và c p ấ th p ấ . Và dĩ nhiên
‘California Fitness & Yoga’ là m t trong nh ộ ng phòng t ữ p thu ậ c ộ h ng c ạ p ấ cao, còn vô vàn nh ng ữ phòng t p ậ l n ớ nh khác ỏ tr i ả dài kh p ắ c n ả c ướ đ c ượ li t ệ kê vào cấp thấp. Thị tr ng ườ Vi t ệ Nam xuất hi n ệ r t ấ nhi u ề phòng t p ậ v i ớ nhi u ề th ng ươ hi u
ệ khác nhau nhưng không thể phủ nh n ậ sự n i ổ b t ậ b c ậ nh t ấ c a ủ hệ thống phòng t p
ậ ‘California Fitness & Yoga’, mang m t ộ lu ng ồ gió m i ớ t n ấ công m nh ạ mẽ vào n c ướ ta v i ớ ch t ấ l ng ượ cao về cơ sở v t ậ ch t, ấ d ch ị vụ cao c p ấ l t ọ top hàng đ u. ầ M t ộ trong nh ng ữ th ng ươ hi u ệ chăm sóc s c ứ kh e ỏ lớn nhất qu c ố gia, nh m ằ cung c p ấ các gi i ả pháp tài chính v t ượ tr i ộ cho h i ộ viên, đ ng ồ th i ờ giúp ng i ườ dân Vi t ệ Nam c i ả thi n ệ s c ứ kh e ỏ th ể ch t ấ và tài chính. Nhà sáng l p:
ậ “California Fitness & Yoga (CFYC)” đ c ượ thành l p ậ b i ông ở
“Dane Fort và Randy Dobson”, có tr ụ s ở chính t i
ạ thành phố Hồ Chí Minh. Là
một công ty thể dục thể hình t i ạ Vi t
ệ Nam, thuộc “Tập đoàn Fitness & Lifestyle Group”. L Lị ịch s ch sử ử hình thành:
Năm 2007: “Randy Dobson và Dane Fort” thành l p ậ công ty “California Wow” t i
ạ Việt Nam. “Randy và Dane” đ u ề là ng i ườ Mỹ và đã t ng ừ làm việc
với ông “Mark Mastrov” - CEO c a ủ “24 Hour Fitness” t i ạ Mỹ và năm 2002 họ đã đ n
ế Châu Á làm vi c. Ông đã ệ thu hút đ c 7 ượ ,000 h i viên t ộ ham gia và ti p ế t c ụ mở các c s ơ khác sau đó ch ở ỉ trong tháng 10.
Năm 2009, “California Wow” đ c ượ đ i
ổ tên thành “California Fitness & Yoga (CFYC)”.
Năm 2014, “California Fitness & Yoga” đ c ượ “t p ậ đoàn tài chính Mizuho Asia Partners” (thu c ộ Ngân hàng Mizuho) đ u ầ t ư 15 tri u ệ USD, t ng ươ đ ng ươ với 10% cổ ph n, ầ nhờ đó đã thành l p
ậ lên “California Management Group (CMG.Asia)” v i d ớ ịch v 5 sao đ ụ ầu tiên t i Vi ạ t Nam. ệ Năm 2015, công ty đ t ạ doanh thu 48 tri u ệ USD. “California Medical Group” đ c ượ CMG.Asia thành l p ậ và k t ế h p
ợ cùng bác sĩ “Eri Katagiri – bác sĩ da li u”
ễ , chuyên gia chống lão hóa hàng đ u ầ Nh t ậ B n ả để sáng l p ậ “Eri
International” - chuyên cung c p ấ các gi i ả pháp làm đ p. ẹ Trong năm 2015,
“California Fitness & Yoga” đ c ượ vinh danh là m t ộ trong nh ng ữ n i ơ làm vi c ệ t t nh ố
ất tại Vi t Nam , theo Anphabe.com. ệ
Năm 2016 - 2017, 30 phòng t p ậ thể hình thu c ộ th ng ươ hi u ệ “California
Fitness & Yoga” trên các thành ph l ố n t ớ i ạ Vi t Nam ệ đã được thành l p ậ . Năm 2019, “T p
ậ đoàn Fitness & Lifestyle” Group có thêm thành viên m i ớ là
“California Fitness & Yoga”. “VPBank - California Fitness Platinum” và “VPBank-
California Centuryon Signature” là hai th tín d ẻ ng ụ đ c ra m ượ t vào ắ lúc đó.
Slogan: “Making Life better” S Sứ ứ mệ ệnh: nh: “Làm Cho Cu c ộ S ng ố Tốt Đ p ẹ H n”
ơ , “California Fitness & Yoga” là trung tâm c a ủ phong cách s ng năng đ ố ng, nh ộ m truy ằ n ề c m h ả ng, ứ mang lại ni m ề vui s ng ả khoái cũng nh ư ngu n ồ sinh khí m i ớ cho c ng ộ đ ng. ồ Nó không chỉ đơn thu n ầ giống nh bao phòng t ư ập thông th ng khác. ườ Ho Hoạ ạt đ độ ộng: Tính đ n ế năm 2020, đã có h n ơ 30 câu l c ạ bộ trên 8 thành phố l n ớ t i ạ Vi t
ệ Nam, “California Centuryon And Yoga Plus” là nh ng ữ chu i ỗ thương hiệu mở rộng. 2.2. Phân tích ho 2.2. Phân tích hoạ ạt đ t độ ộng kinh doanh c ng kinh doanh củ ủa th a thươ ương hi ng hi u ệ 2. 2 2 . . 2 1 . . 1 P . h P â h n â n t ítch c h s sả ản p n h p h m ẩ Ch c năng ứ “T i
ạ FLG, chúng tôi đang th c
ự hiện sứ m n ệ h mang vi c ệ t p ậ luy n ệ đ n ế nhi u ề ng i ườ nh t
ấ có thể và khuy n
ế khích họ làm đi u ề đó h n ằ g ngày. Đi u ề này nh m ằ hi n ệ th c
ự hóa tầm nhìn c a
ủ chúng tôi trong vi c
ệ trở thành m t ộ ph n
ầ của hệ sinh thái chăm sóc s c ứ kh e ỏ tại Vi t
ệ Nam”, ông Dane Fort.nói. Ông Dane cho bi t: “Chăm ế sóc s c ứ kh e ỏ có hai m ng l ả n: ớ phòng b nh – ệ các biện pháp phòng ng a ừ tr c ướ khi m c ắ b nh, ệ và đi u ề tr ị– ch a ữ tr ,ị chăm sóc để cơ thể ph c ụ h i ồ sau khi m c ắ b nh. ệ Trong khi Vi t ệ Nam đang làm r t ấ t t ố ở cấp độ ch a ữ b nh ệ b ng ằ cách xây d ng ự thêm nhi u ề cơ sở b nh ệ vi n ệ mới và đ m ả b o ả cung ứng thu c ố r ng ộ rãi toàn qu c, ố m t ặ phòng ng a ừ v n ẫ ở m c t ứ ng ươ đối ch m phát tri ậ n” ể . “T p ậ luy n ệ và dinh d n ưỡ g là hai y u
ế tố then ch t ố trong phòng ng a ừ b n ệ h t t
ậ , và sự hoành hành c a ủ đ i ạ d c
ị h COVID trong năm qua càng nh c ắ nhở chúng ta vi c ệ phòng b n ệ h quan tr n ọ g đ n ế nh n
ườ g nào. Theo đó, m t ộ nghiên c u
ứ gần đây đã chỉ ra t p ậ thể d c ụ là m t ộ trong nh n ữ g ph n ầ quan tr n
ọ g của quá trình phục h i ồ khi nhi m ễ COVID. K t
ế quả này nâng cao nh n ậ thức c n
ộ g đồng và giúp cho ngành thể d c
ụ thể hình bùng n , ổ b t ấ ch p ấ các đ t ợ cách ly xã h i ộ tại nhi u ề n i
ơ trên thế gi i ớ ”. “Sứ m n
ệ h của công ty chúng tôi là phát tri n
ể khả năng phòng b n ệ h,
giúp chúng trở nên ph ổ bi n ế nh ư m n ả g đi u ề trị b n
ệ h. Chúng tôi mong mu n ố t t ấ cả ng i ườ Vi t ệ Nam đ u ề có th ể ti p ế c n ậ các d c ị h v ụ th ể d c ụ , dinh d n ưỡ g và trong t n ươ g lai là các d c ị h v s ụ c ứ kh e ỏ tinh th n ầ , b t ấ k ng ể h ng ề hi p ệ , thu nhập và n i ơ s n ố g c a
ủ họ” ông Dane Fort nói. Th Thươ ương hi ng hi u ệ
‘Trung tâm California Fitness & Yoga thu c ộ t p
ậ đoàn Fitness & Lifestyle Group (FLG)’ là câu l c ạ bộ hi n ệ đ i ạ có hệ th ng ố tr i ả r ng ộ toàn c u ầ và tr c ự thu c ộ đa ph n
ầ các hệ thống các công ty thể d c ụ thể hình n i ổ ti ng ế New Evolution Ventures g m ồ các câu l c ạ bộ khác tr i ả dài kh p ắ các n c. ướ Đ i ố v i ớ thị tr ng ườ Việt Nam sẽ đ nh
ị hướng theo hai con đ ng ườ khác nhau để phát tri n, ể v i ớ mong mu n ố sẽ tạo ra m t ộ chu i ỗ hệ th ng ố phòng t p ậ l n ớ m nh ạ
nhất. Để có thể nâng cao danh ti ng ế th ng ươ hi u, ệ h ệ th ng ố đã thể hi n ệ rõ quan đi m: ể “Lĩnh v c
ự kinh doanh thể hình luôn c n ầ đ n ế nh ng ữ thi t ế b ịhi n ệ đ i ạ nh t, ấ hu n ấ luy n ệ viên chuyên nghi p ệ nh t, ấ l p ớ h c ọ t t ố nh t, ấ không gian
rộng nhất và phòng thay đồ tho i ả mái nh t” ấ và mong mu n ố r ng: ằ “Đ ng ồ
thời, chúng tôi cần tạo nên sự đ t ộ phá. Chúng tôi ph i ả liên t c ụ mang về