



















Preview text:
lOMoARcPSD| 61828744 CHƯƠNG 1 Question 1
Đối tượng nghiŒn cứu của kế toÆn bao gồm:
a.T nh h nh thu, chi tiền của doanh nghiệp
b.Cả 3 đáp án trên đều đúng
c.T nh h nh kinh doanh lªi/lỗ của doanh nghiệp
d.T i sản, nguồn vốn, doanh thu v chi ph Question 2
...........là văn bản phÆp l cao nhất, quy định những vấn đề mang t nh nguyŒn
tắc và làm cơ sở nền tảng để x y dựng ….. và …..hướng dẫn kế toÆn: (i)Luật kế toÆn; (ii) Chế độ kế toÆn;
(iii) Chuẩn mực kế toÆn; (iv) Hội nghề nghiệp kế toÆn a.(iv), (i), (ii) b.(i), (ii), (iii) c.(i), (iii), (ii) d.(iv), (i), (iii) Question 3
Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây chỉ ảnh hưởng đến phần nguồn vốn m kh ng ảnh
hưởng đến phần t i sản trong phương trình kế toÆn:
a.Bán hàng hóa cho khách hàng chưa thu được tiền.
b.Vay ng n h ng mua một t i sản cố định hữu h nh.
c.Vay ngắn hạn ng n h ng thanh toÆn nợ cho người bÆn lOMoARcPSD| 61828744
d.Chi tiền mặt thanh toÆn tiền lương cho người lao động. Question 4 Chọn phÆt biểu sai:
a.Kế toÆn chỉ cung cấp thông tin cho đối tượng bŒn ng ai doanh nghiệp
b.Chức năng của kế toÆn bao gồm: thu thập, xử l , truyền đạt th ng tin
c.Đối tượng theo dıi của kế toÆn l t i sản v nguồn h nh th nh t i sản.
d.Kế toÆn l 1 hệ thống th ng tin nhằm đo lường, xử l v truyền đạt th ng tin t i ch
nh của 1 đơn vị kinh tế Question 5
Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây chỉ ảnh hưởng đến phần t i sản m kh ng ảnh
hưởng đến phần nguồn vốn của phương trình kế toÆn:
a.Mua c ng cụ dụng cụ chưa thanh toán cho người bÆn.
b.Chi tiền mặt tạm ứng cho trưởng phòng đi công tác.( nợ tk 141, c tk 111)
c.Chi tiền mặt thanh toÆn tiền cho người bÆn.
d.BÆn h ng h a cho khÆch h ng thu ngay bằng tiền mặt. Question 6
Trường hợp nào sau đây được ghi v o sổ kế toÆn?
a.K hợp đồng bÆn h ng với c ng ty An B nh trị giÆ 1 tỷ đồng.
b.K hợp đồng lao động với nh n viŒn Mai với mức lương thỏa thuận l 8 triệu đồng/thÆng
c.K hợp đồng thuŒ mặt bằng để trưng bày sản phẩm tri giÆ hợp đồng 15 triệu đồng/thÆng
d.Chi tiền mặt 15 triệu đồng trả tiền thuê văn phòng tháng này lOMoARcPSD| 61828744 Question 7
Kế toÆn c vai tr quan trọng đối với cÆc tổ chức v cả nền kinh tế, v thế người l m
kế toÆn cần có ……………..
a.ChuyŒn m n vững và đạo đức nghề nghiệp b.Trình độ v kỹ năng c.Tỉ mỉ và siêng năng
d.T nh trung thực v kiŒn nhẫn Question 8
Lĩnh vực kế toán nào sau đây có vai tr thu thập và đánh giá bằng chứng về th
ng tin c thể định lượng liên quan đến một thực thể pháp lý để xác định rı v lập
bÆo cÆo mức độ phø hợp giữa th ng tin v những chuẩn mực đã được thiết
lập, được thực hiện bởi chuyên gia độc lập có đủ thẩm quyền và trình độ. a.Kế toÆn quản trị b.Kiểm toÆn c.Kế toÆn t i ch nh d.Kế toÆn thuế Question 9
Hªy cho biết đối tượng nào sau đây không được kế toÆn ghi nhận l t i sản c ng ty:
a.Mua 1 l h ng h a trị giá 50.000.000đ
b.Mua 1 nhà xưởng trị giÆ 1.000.000.000 đồng
c.Giữ hộ khÆch h ng l h ng trị giá 40.000.000đ.
d.Chủ sở hữu g p vốn v o doanh nghiệp 5 tỷ đồng bằng tiền mặt lOMoARcPSD| 61828744 Question 10
Vào đầu năm N, công ty RedCat có tổng tài sản là 630.000.000 đồng và tổng nợ
phải trả là 150.000.000 đồng. Trong năm hoạt động, tài sản công ty tăng
70.000.000 đồng và nợ phải trả giảm 50.000.000 đồng. T nh tổng vốn chủ sở hữu v o cuối năm N a. 600.000.000 đồng b. 780.000.000 đồng c. 580.000.000 đồng d. 800.000.000 đồng Question 11
Tr ch dữ liệu tại công ty Ánh Ban Mai như sau: vào đầu kỳ c tổng giÆ trị t i sản v
Nợ phải trả lần lượt là 260.000.000đ và 80.000.000đ. Tại thời điểm cuối kỳ giÆ
trị t i sản tăng lên 140.000.000đ và Nợ phải trả tăng lên 60.000.000đ. Biết rằng
trong kỳ kh ng c thay đổi về vốn g p của chủ sở hữu. Vậy lợi nhuận trong kỳ sẽ l : a. 60.000.000đ ồng b. 80.000.000đ ồng c. 140.000.000đ ồng d. 120.000.000đ ồng Question 12
Trường hợp nào được ghi nhận l Nợ phải trả của doanh nghiệp:
a.Rœt tiền gửi ng n h ng nhập quỹ tiền mặt 50 triệu đồng
b.Chi tiền mặt mua 1 l c ng cụ dụng cụ trị giÆ 20 triệu đồng
c.Chi tiền mặt trả chi ph quảng cÆo thÆng n y l 10 triệu đồng
d.Mua 1 l h ng h a trị giÆ 100 triệu đồng, chưa thanh toán cho người bÆn lOMoARcPSD| 61828744 Question 13
Khi nghiệp vụ c phÆt sinh chi phí bán hàng được thanh toÆn bằng chuyển
khoản là 40.000.000đ sẽ l m cho:
a.Tổng t i sản v vốn chủ sở hữu cøng giảm 40.000.000đ
b.Tổng t i sản v nguồn vốn không đổi.
c.Tổng t i sản v nợ phải trả cøng giảm 40.000.000( đ đúng )
d.Tổng t i sản v tổng nguồn vốn cùng tăng lên 40.000.000đ Question 14
Qua phương trình kế toÆn mở rộng ta có: Doanh thuTĂNG lên khi …… a.Chi ph GIẢM. b.T i sản GIẢM. c.Nợ phải trả tăng d.Nợ phải trả GIẢM. Question 15
Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây là loại nghiệp vụ l m cho tổng t i sản v tổng nguồn
vốn của phương trình kế toÆn cøng GIẢM:
a.Mua h ng h a trị giÆ 10 triệu đồng chưa thanh toán.
b.Trả nợ cho người bÆn bằng tiền gửi ng n h ng 10 triệu đồng.
c.KhÆch h ng trả nợ bằng tiền gửi ng n h ng 20 triệu đồng.
d.Vay ng n h ng bằng chuyển khoản 200 triệu đồng lOMoARcPSD| 61828744 Question 16
Vào đầu kỳ, tổng t i sản của công ty T&T là 1.500.000.000đ. Trong kỳ n y, tổng t i
sản tăng lên 500.000.000đ và tổng vốn chủ sở hữu tăng 700.000.000đ. Cuối kỳ,
tổng vốn chủ sở hữu l 1.800.000.000đ. Hỏi tổng Nợ phải trả đầu kỳ l bao nhiŒu? a. 400.000.000đ. b. 600.000.000đ. c. 200.000.000đ. d.Một số khÆc. Question 17
Qua phương trình kế toÆn mở rộng ta c : T i sản TĂNG lên khi …… a.Doanh thu GIẢM b.Chi phí TĂNG. c.Doanh thu TĂNG. d.Nợ phải trả GIẢM Question 18
Chức năng thu thập dữ liệu của kế toÆn l việc kế toÆn:
a.Ghi chØp v o sổ sÆch kế toÆn b.Lập bÆo cÆo t i ch nh
c.Nhận lập hóa đơn, phiếu thu, phiếu chi d.Lập bÆo cÆo nội bộ Question 19
Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây là loại nghiệp vụ l m cho tổng t i sản v tổng nguồn
vốn của phương trình kế toán cùng TĂNG: lOMoARcPSD| 61828744
a.Chi tiền mặt trả nợ người bÆn 30 triệu đồng
b.Mua h ng h a trị giÆ 50 triệu đồng, chưa thanh toán cho người bÆn
c.Mua h ng h a trị giÆ 50 triệu đồng đã thanh toán bằng tiền gửi ng n h ng.
d.KhÆch h ng trả nợ bằng tiền gửi ng n h ng 20 triệu đồng. Question 20
T nh chất cân đối của phương trình kế toÆn sẽ không thay đổi khi:
a.Nghiệp vụ kinh tế phÆt sinh m t i sản tăng, nguồn vốn tăng.
b.Nghiệp vụ kinh tế phÆt sinh m t i sản giảm, nguồn vốn giảm
c.Nghiệp vụ kinh tế phÆt sinh m t i sản tăng, tài sản khÆc giảm. d.Tất cả đều đúng CHƯƠNG 2 Phần 1: Question 1
Trong tháng 4/2019, công ty A đã bán được 1.000 đơn vị h ng h a với tổng số
tiền thu được l 200 triệu đồng, ngo i việc ghi nhận tăng doanh thu bán hàng 200
triệu đồng, kế toÆn cần phải t nh toÆn v ghi nhận giÆ vốn tương ứng của
1.000 đơn vị h ng h a trŒn. Việc l m trŒn nhằm tu n thủ nguyŒn tắc kế toÆn n o?
a.NguyŒn tắc thận trọng b.NguyŒn tắc phø hợp c.NguyŒn tắc giÆ gốc
d.NguyŒn tắc ghi nhận doanh thu lOMoARcPSD| 61828744 Question 2
Phần chŒnh lệch giữa tổng doanh thu bÆn h ng v cung cấp dịch vụ với tổng cÆc
khoản giảm trừ doanh thu ch nh l : a.Lợi nhuận gộp b.Doanh thu t i ch nh c.Doanh thu thuần Question 3 Chọn phÆt biểu SAI:
a.Cuối kỳ kế toán, BCĐKT sẽ được lập trước BCKQHĐKD
b.TK “Hao mòn tài sản cố định” được tr nh b y số m trŒn Bảng cân đối kế toÆn
c.Bảng cân đối kế toÆn l bÆo cÆo mang t nh thời điểm
d.BÆo cÆo kết quả hoạt động kinh doanh sẽ được lập v o cuối mỗi kỳ kế toÆn Question 4
TrŒn BÆo cÆo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2018, chỉ tiêu “Lợi nhuận r
ng sau thuế” là 80.000.000 đồng. Với kết quả kinh doanh như vậy sẽ l m cho chỉ
tiêu “Lợi nhuận chưa phân phối” trên Bảng cân đối kế toÆn cuối năm 2018: a.Tăng 80.000.000 đồng b.Kh ng bị ảnh hưởng c.Giảm 80.000.000 đồng d.Bằng 80.000.000 đồng Question 5
Khoản lªi tiền gửi ngân hàng tháng này phát sinh được ghi nhận v o khoản mục nào trên BCKQHĐKD? lOMoARcPSD| 61828744 a.Chi ph t i ch nh b.Doanh thu t i ch nh c.Thu nhập khÆc d.Chi ph khÆc Question 6
C ng ty N nhận được một thiết bị sản xuất do c ng ty T biếu tặng. Thiết bị sản
xuất này được c ng ty N ghi nhận v o khoản mục:
a.Lợi nhuận chưa phân phối b.Doanh thu bÆn h ng. c.Doanh thu t i ch nh d.Thu nhập khÆc Question 7
Đầu năm 2017, công ty Express mua một xe tải giao h ng với giÆ mua l 1,2 tỷ
đồng đã thanh toán bằng chuyển khoản, kế toán công ty ước t nh thời gian sử
dụng hữu ch của xe tải này là 10 năm. Trên BCĐKT cuối năm 2017 của Express,
th ng tin về t i sản này được báo cáo như thế n o?
a.TSCĐ hữu h nh 1.200.000.000 - Hao mòn TSCĐ 120.000.000 b.B và C đúng.
c.TSCĐ hữu h nh 1.080.000.000
d.TSCĐ hữu h nh 1.200.000.000 - Hao mòn TSCĐ (120.000.000) Question 8
Tổng đơn hàng bán ra gồm 1.000sp với giá bán 120.000đ/sp chưa thu tiền.
Khoản giảm giÆ trŒn số h ng bị lỗi là 2.000.000đ. Ngoài ra, khách còn được lOMoARcPSD| 61828744
hưởng chiết khấu 1% trŒn số tiền c n lại do thanh toÆn sớm.Với th ng tin trŒn,
hªy cho biết doanh thu thuần từ việc bÆn h ng l bao nhiŒu? a.116. 820.000đ b. 118.000.000đ c. 120.000.000đ d.Tất cả đều sai. Question 9
C ng ty XYZ có tiền gửi ngân hàng 190.000.000đ, phải thu khÆch h ng
125.000.000đ, tài sản cố định 500.000.000đ, Hao mòn tài sản cố định
50.000.000đ, vốn g p chủ sở hữu 590.000.000, phải trả người bán 90.000.000đ
và phải trả người lao động 85.000.000đ. Tổng nguồn vốn của của c ng ty là: a.Một số khÆc b. 765.000.000đ. c. 815.000.000đ. d. 590.000.000đ. Question 10
Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây chỉ ảnh hưởng đến phần nguồn vốn m kh ng ảnh
hưởng đến phần t i sản trŒn Bảng cân đối kế toÆn của doanh nghiệp:
a.Vay ng n h ng thanh toÆn nợ cho người bÆn.
b.Chi tiền mặt thanh toÆn tiền lương cho người lao động.
c.Bán hàng hóa cho khách hàng chưa thu được tiền.
d.Vay ng n h ng mua một t i sản cố định hữu h nh lOMoARcPSD| 61828744 Question 11
C ng ty mua một d y chuyền sản xuất (TSCĐHH) với giá mua 400.000.000 đồng
đã thanh toán bằng chuyển khoản, chi ph lắp đặt chạy thử TSCĐ trước khi sử
dụng được chi bằng tiền mặt là 5.000.000 đồng. TSCĐ trên sẽ được ghi nhận với
giÆ trị bao nhiŒu v tu n thủ nguyŒn tắc kế toÆn n o?
a. 400.000.000đ, tuân thủ nguyŒn tắc phø hợp
b. 405.000.000đ, tuân thủ nguyŒn tắc phø hợp
c. 405.000.000đ, tuân thủ nguyŒn tắc giÆ gốc.
d. 400.000.000đ, tuân thủ nguyŒn tắc giÆ gốc Question 12
Ng y 10/1/2017, doanh nghiệp đã chi ra 3 tỷ đồng để mua một căn hộ døng l m
văn phòng đại diện của công ty. Đến ng y 31/12/2018, giÆ thị trường của căn hộ
n y l 4 tỷ. Dø giÆ trị căn hộ đã tăng lên thêm 2 tỷ đồng nhưng kế toÆn bÆo cÆo
giÆ trị căn hộ này trong báo cáo tài chính snăm 2018 vẫn l 3 tỷ đồng. Kế toÆn
đang thực hiện theo nguyŒn tắc hay giả định kế toÆn n o? a.NguyŒn tắc giÆ gốc.
b.NguyŒn tắc thận trọng. c.NguyŒn tắc nhất quÆn.
d.Giả định đơn vị tiền tệ. Question 13
Theo quy định hệ thống BCTC của Việt Nam hiện nay bao gồm:
a.Bảng cân đối kế toÆn, BÆo cÆo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ, Bảng cân đối số phÆt sinh
b.Bảng cân đối kế toÆn, BÆo cÆo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ lOMoARcPSD| 61828744
c.Bảng cân đối kế toÆn, BÆo cÆo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ, Thuyết minh BCTC
d.BÆo cÆo Kết quả hoạt động kinh doanh, Bảng Cân đối kế toÆn, Bảng cân đối số phÆt sinh Question 14
C ng ty Nasan sản xuất một mÆy lọc kh trong tháng 1, trưng bày nó trong quầy
bÆn lẻ của c ng ty v o thÆng 2. ThÆng 3, ng L m, một khÆch h ng, k hợp đồng
mua chiếc máy đó. Chiếc máy được giao cho ông Lâm vào tháng 4. Đến thÆng 5
th ng L m chuyển khoản thanh toán đủ tiền. Kế toÆn của Nasan đã ghi nhận
doanh thu v o thÆng n o? a.ThÆng 2 b.ThÆng 3 c.ThÆng 4 d.ThÆng 5 Question 15
Loại báo cáo nào sau đây là Báo cáo tài chính mang tính THỜI ĐIỂM:
a.BÆo cÆo kết quả hoạt động kinh doanh.
b.Bảng cân đối số phÆt sinh. c.B và C đúng.
d.Bảng cân đối kế toÆn Question 16
Theo nguyŒn tắc ghi nhận doanh thu, thì doanh thu bán hàng được ghi nhận khi:
a.KhÆch h ng gửi đơn đặt h ng v doanh nghiệp đồng sẽ bÆn h ng. lOMoARcPSD| 61828744
b.KhÆch h ng thanh toÆn tiền.
c.Quyền sở hữu hàng hoá được chuyển giao và khách hàng đồng thanh toÆn tiền.
d.Hàng hóa được xuất kho. Question 17
Năm 2018, doanh nghiệp đã chi trả cÆc khoản ph với tổng số tiền l
200.000.000 để mua 1 d y chuyền sản xuất, với thời gian hữu dụng ước t nh l
5 năm. Khi hạch toÆn, doanh nghiệp sẽ kh ng ghi nhận to n bộ 200.000.000
đồng này vào chi phí năm 2018 mà phải tr ch khấu hao theo thời gian sử dụng
của nó. Điều n y l tu n thủ theo nguyŒn tắc kế toÆn:
a.NguyŒn tắc kỳ kế toÆn b. NguyŒn tắc giÆ gốc. c.NguyŒn tắc phø hợp. d.NguyŒn tắc khÆch quan. Question 18 Chọn phÆt biểu sai:
a.Khi ghi nhận một khoản doanh thu th phải ghi nhận một khoản chi phí tương
ứng có liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó
b.Doanh thu được ghi nhận tại thời điểm giao dịch kinh tế được ho n tất.
c.Doanh thu phải được ghi nhận ngay khi doanh nghiệp nhận được tiền của khÆch h ng
d.Kế toán được thực hiện theo nguyŒn tắc ghi nhận doanh thu còn được xem
như l kế toán trên cơ sở dồn t ch. lOMoARcPSD| 61828744 Question 19
NguyŒn tắc khÆch quan kh ng c nội dung:
a.Chứng từ l sự thoả thuận của 2 bŒn, c lợi cho 2 bŒn trong cøng một giao dịch kinh tế.
b.Chứng từ được xem l bằng chứng khÆch quan nhất để ghi nhận cÆc nghiệp vụ kế toÆn.
c.CÆc nghiệp vụ kế toán được ghi nhận v xử lý được dựa trŒn những chứng thực
m ho n to n kh ng phải l cảm t nh hay quan điểm cÆ nh n
d.Mọi ghi nhận kế toÆn dựa trên cơ sở những bằng chứng khÆch quan. Question 20
Khoản mục “Hao mòn tài sản cố định” được tr nh b y trŒn Bảng cân đối kế
toÆn theo nguyŒn tắc:
a.Ghi số m bŒn phần t i sản
b.Ghi số dương bên phần nguồn vốn.
c.Ghi số dương bên phần t i sản.
d.Ghi số m bŒn phần nguồn vốn. PHẦN 2 : CHƯƠNG 2 Question 1
Trong tháng 4/2019, công ty A đã bán được 1.000 đơn vị h ng h a với tổng số
tiền thu được l 200 triệu đồng, ngo i việc ghi nhận tăng doanh thu bán h ng 200
triệu đồng, kế toÆn cần phải t nh toÆn v ghi nhận giÆ vốn tương ứng của
1.000 đơn vị h ng h a trŒn. Việc l m trŒn nhằm tu n thủ nguyŒn tắc kế toÆn n o? a.NguyŒn tắc phø hợp b.NguyŒn tắc giÆ gốc
c.NguyŒn tắc thận trọng lOMoARcPSD| 61828744
d.NguyŒn tắc ghi nhận doanh thu Question 2
Phần chŒnh lệch giữa tổng doanh thu bÆn h ng v cung cấp dịch vụ với tổng cÆc
khoản giảm trừ doanh thu ch nh l : a.Doanh thu t i ch nh b.Lợi nhuận gộp c.Doanh thu thuần Question 3 Chọn phÆt biểu SAI:
a.Bảng cân đối kế toÆn l bÆo cÆo mang t nh thời điểm
b.TK “Hao mòn tài sản cố định” được tr nh b y số m trŒn Bảng cân đối kế toÆn
c.BÆo cÆo kết quả hoạt động kinh doanh sẽ được lập v o cuối mỗi kỳ kế toÆn
d.Cuối kỳ kế toán, BCĐKT sẽ được lập trước BCKQHĐKD Question 4
TrŒn BÆo cÆo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2018, chỉ tiêu “Lợi nhuận r
ng sau thuế” là 80.000.000 đồng. Với kết quả kinh doanh như vậy sẽ l m cho chỉ
tiêu “Lợi nhuận chưa phân phối” trên Bảng cân đối kế toÆn cuối năm 2018: a.Kh ng bị ảnh hưởng b.Tăng 80.000.000 đồng c.Giảm 80.000.000 đồng d.Bằng 80.000.000 đồng lOMoARcPSD| 61828744 Question 5
Khoản lªi tiền gửi ngân hàng tháng này phát sinh được ghi nhận v o khoản mục nào trên BCKQHĐKD? a.Chi ph t i ch nh b.Thu nhập khÆc c.Chi ph khÆc d.Doanh thu t i ch nh Question 6
C ng ty N nhận được một thiết bị sản xuất do c ng ty T biếu tặng. Thiết bị sản
xuất này được c ng ty N ghi nhận v o khoản mục: a.Thu nhập khÆc b.Doanh thu t i ch nh c.Doanh thu bÆn h ng.
d.Lợi nhuận chưa phân phối Question 7
Đầu năm 2017, công ty Express mua một xe tải giao h ng với giÆ mua l 1,2 tỷ
đồng đã thanh toán bằng chuyển khoản, kế toán công ty ước t nh thời gian sử
dụng hữu ch của xe tải này là 10 năm. Trên BCĐKT cuối năm 2017 của Express,
th ng tin về t i sản này được báo cáo như thế n o?
a.TSCĐ hữu h nh 1.200.000.000 - Hao mòn TSCĐ 120.000.000
b.TSCĐ hữu h nh 1.080.000.000 c.B và C đúng.
d.TSCĐ hữu h nh 1.200.000.000 -Hao mòn TSCĐ (120.000.000) lOMoARcPSD| 61828744 Question 8
Tổng đơn hàng bán ra gồm 1.000sp với giá bán 120.000đ/sp chưa thu tiền.
Khoản giảm giÆ trŒn số h ng bị lỗi là 2.000.000đ. Ngoài ra, khách còn được
hưởng chiết khấu 1% trŒn số tiền c n lại do thanh toÆn sớm.Với th ng tin trŒn,
hªy cho biết doanh thu thuần từ việc bÆn h ng l bao nhiŒu? a.116. 820.000đ b. 120.000.000đ c. 118.000.000đ d.Tất cả đều sai. Question 9
C ng ty XYZ có tiền gửi ngân hàng 190.000.000đ, phải thu khÆch h ng
125.000.000đ, tài sản cố định 500.000.000đ, Hao mòn tài sản cố định
50.000.000đ, vốn g p chủ sở hữu 590.000.000, phải trả người bÆn 90.000.000đ
và phải trả người lao động 85.000.000đ. Tổng nguồn vốn của của c ng ty là: a.590.000.000đ. b.Một số khÆc c. 815.000.000đ. d. 765.000.000đ. Question 10
Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây chỉ ảnh hưởng đến phần nguồn vốn m kh ng ảnh
hưởng đến phần t i sản trŒn Bảng cân đối kế toÆn của doanh nghiệp:
a.Vay ng n h ng mua một t i sản cố định hữu h nh
b.Bán hàng hóa cho khách hàng chưa thu được tiền.
c.Chi tiền mặt thanh toÆn tiền lương cho người lao động. lOMoARcPSD| 61828744
d.Vay ng n h ng thanh toÆn nợ cho người bÆn. Question 11
C ng ty mua một d y chuyền sản xuất (TSCĐHH) với giá mua 400.000.000 đồng
đã thanh toán bằng chuyển khoản, chi ph lắp đặt chạy thử TSCĐ trước khi sử
dụng được chi bằng tiền mặt là 5.000.000 đồng. TSCĐ trên sẽ được ghi nhận với
giÆ trị bao nhiŒu v tu n thủ nguyŒn tắc kế toÆn n o?
a. 400.000.000đ, tuân thủ nguyŒn tắc phø hợp
b. 405.000.000đ, tuân thủ nguyŒn tắc phø hợp
c. 400.000.000đ, tuân thủ nguyŒn tắc giÆ gốc
d. 405.000.000đ, tuân thủ nguyŒn tắc giÆ gốc. Question 12
Ng y 10/1/2017, doanh nghiệp đã chi ra 3 tỷ đồng để mua một căn hộ døng l m
văn phòng đại diện của công ty. Đến ng y 31/12/2018, giÆ thị trường của căn hộ
n y l 4 tỷ. Dø giÆ trị căn hộ đã tăng lên thêm 2 tỷ đồng nhưng kế toÆn bÆo cÆo
giÆ trị căn hộ n y trong bÆo cÆo t i chính snăm 2018 vẫn l 3 tỷ đồng. Kế toÆn
đang thực hiện theo nguyŒn tắc hay giả định kế toÆn n o? a.NguyŒn tắc giÆ gốc.
b.NguyŒn tắc thận trọng. c.NguyŒn tắc nhất quÆn.
d.Giả định đơn vị tiền tệ. Question 13
Theo quy định hệ thống BCTC của Việt Nam hiện nay bao gồm:
a.BÆo cÆo Kết quả hoạt động kinh doanh, Bảng Cân đối kế toÆn, Bảng cân đối số phÆt sinh lOMoARcPSD| 61828744
b.Bảng cân đối kế toÆn, BÆo cÆo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ, Bảng cân đối số phÆt sinh
c.Bảng cân đối kế toÆn, BÆo cÆo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ, Thuyết minh BCTC
d.Bảng cân đối kế toÆn, BÆo cÆo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Question 14
C ng ty Nasan sản xuất một mÆy lọc khí trong tháng 1, trưng bày nó trong quầy
bÆn lẻ của c ng ty v o thÆng 2. ThÆng 3, ng L m, một khÆch h ng, k hợp đồng
mua chiếc máy đó. Chiếc máy được giao cho ông Lâm vào tháng 4. Đến thÆng 5
th ng L m chuyển khoản thanh toán đủ tiền. Kế toÆn của Nasan đã ghi nhận
doanh thu v o thÆng n o? a.ThÆng 5 b.ThÆng 3 c.ThÆng 2 d.ThÆng 4 Question 15
Loại báo cáo nào sau đây là Báo cáo tài chính mang tính THỜI ĐIỂM:
a.BÆo cÆo kết quả hoạt động kinh doanh.
b.Bảng cân đối số phÆt sinh.
c.Bảng cân đối kế toÆn d.B và C đúng. lOMoARcPSD| 61828744 Question 16
Theo nguyŒn tắc ghi nhận doanh thu, thì doanh thu bán hàng được ghi nhận khi:
a.Quyền sở hữu hàng hoá được chuyển giao và khách hàng đồng thanh toÆn tiền.
b.Hàng hóa được xuất kho.
c.KhÆch h ng thanh toÆn tiền.
d.KhÆch h ng gửi đơn đặt h ng v doanh nghiệp đồng sẽ bÆn h ng. Question 17
Năm 2018, doanh nghiệp đã chi trả cÆc khoản ph với tổng số tiền l
200.000.000 để mua 1 d y chuyền sản xuất, với thời gian hữu dụng ước t nh l
5 năm. Khi hạch toÆn, doanh nghiệp sẽ kh ng ghi nhận to n bộ 200.000.000
đồng n y v o chi phí năm 2018 mà phải tr ch khấu hao theo thời gian sử dụng
của nó. Điều n y l tu n thủ theo nguyŒn tắc kế toÆn: a.NguyŒn tắc giÆ gốc.
b.NguyŒn tắc kỳ kế toÆn c.NguyŒn tắc phø hợp. d.NguyŒn tắc khÆch quan. Question 18 Chọn phÆt biểu sai:
a.Doanh thu phải được ghi nhận ngay khi doanh nghiệp nhận được tiền của khÆch h ng
b.Doanh thu được ghi nhận tại thời điểm giao dịch kinh tế được ho n tất.
c.Kế toán được thực hiện theo nguyŒn tắc ghi nhận doanh thu còn được xem
như l kế toán trên cơ sở dồn t ch.